Tải bản đầy đủ (.pdf) (134 trang)

Quan hệ công chúng và báo chí ở Việt Nam

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (12.33 MB, 134 trang )

ỉ ) A I H Ọ C Ọ Ĩ ' Ò C ( Ỉ Ĩ A H À N O I
TPIÍÓNC DAI 1IOC KIIOA IIỌC XÃ llộl VÀ NHẢN VÁN
NGUYỀN THỊ THANH HUYỀN
QUAN HỆ CÔNG CHÚNG VÀ BÁO CHÍ ở VIỆT NAM
MỘT SÔ VẤN ĐỀ LÍ LUẬN VÀ THựC TIÊN
Chuyên ngnnh: Rho clií
ỈN Tĩĩ sô: 5 . 04 . 3 0 .
KHẠN VAN TIỈẠC SI KHOA HỌC HAO ( Hĩ
No nời Imóne f!;in klion hoe: TS. ĐĨNĨĨ l ĩ ĩTflNTCỊ
ì—. /
II '\ NỔI 2001
P I ỈA N M Ở Đ Ẩ U .
P H Ấ N N Ồ I D U N G
MỤC LỤC
y
0
ì ì ttììKl
0
0
()
M)
M)
u
C h ư ơ n g 1:
M ộ t số v ấ n (lể lí ln à n c h u n g về q u a n hệ c ô n g c h ú n g và bá o c h í:

I I K hái niêm - dinh ngliĩỉi về qunn hê công c h ú ng
I I I ỉ huAt ngữ qnnn liệ công c lu ín p

I I 2. Khííi niệm - đinh nglìĩn quan hệ công c h ú n g H
1.2. Sư hình thành và pliát triển cùn quan hệ công c h ú n g



1.2 ! Sự hình thành và phất triển qiiíìĩi hệ công chúng ờ M ỹ

I 7
! .2. 2. Sự hình thành VỈ1 plint triển quan hệ công chúng ờ Đ ứ c
2 *
I 2.3. Sir hìnli thành và pliỉít triển qiiaiì hệ công chúng ờ An f ) ô

2>
l . l Sư hình ihỉinh và phíít triển cùa việc nghiên cứu vé quỉin hệ côns c h ú n g

27
1 4 Vni trò và clìức nfmg cún qunn hê công chúng:
I I I Vai trò cun (ỊIIỈ1I1 ỉiệ công ch ú n g
"I /1.2. O n íc nfmp cũn <|M;in hê công chún g
1.5. Ọ tnn lìệ công chúng và các phương tiện thông tin (tại c h ú n g

C l n rơ n g 2: H o n t đ ô n g í|un n h c r ô n g c h ú n g VÀ h á o c h í ờ n ước tn

11
2 .1 O in tnrơng. c liíĩìli Sík lì ciìrì Díỉng vì\ Nhà ntĩớc vé c ác lin;it (lóng liên (Ịiinn (!cn
(|imn lic cổng chúng V í! h;ío c h í ỉ I
2 1 I ( hu tnrơne. (lường lõi cun f)íHig về công tííc qiiiìn chúng \'ì\ v;ii trò cũn c;íc
plìtĩítní! liên tmycn tliônc (lại clìúnc 12
2 .1.2. Hiến pháp. ỉ.iiât B;ío chí. các vãn bíìĩì pháp quv liên qiiiin đcn hoại động
thông tin. bán chí vn qiiỉHì hệ công ch ú n g IN
2 2 Thực !Iang liOcìt (lộng quan liệ công chúng và háo chí lìiên nnv ờ nirớc ta

2 .2 .1 f)ôi 11CỈ vc CÍÍC tổ chức qiiHĩi hê cône chúns và bí',n chí rV Viêt Nhtti hiện n;u .ÕX
2.2.2. Ọim n hê công chúng và háo chí Việt Nam lìiện ĩ ìiiv 71

C h ư ơ n g 3:
ĩ Im pliĩíc tlìíỉn m ô h ìn h tri c h ứ c q u n n hệ c ô n g c h ú n g v<ì b á o c h í: N I
1 I To;ìn Cíinti về qimn hc công cliúna quốc tế thòi gian giin đ â v

£ I
^ 2. ỉlu r plì.u tliỉio mô hìnli hoạt (lỏng quan hê côns chúng Vt\ háo chí V iệt Nam
hiên fì;i\ Ss 1
KRIỊỈÂN <n
IÀỈ I IÊ1Ỉ ỉ H A M KI!Án fv>
mu I Ụ C ' |no
2
PHẤN
MỜ
Đ U ’
I.Tính cnp thiết cun đề tài:
Ọtian hệ công chúng (gốc tù' tiếng Anh là Public Relations. thưỜMíi
vicì t;il l;i P.R. phát Am là pi - ri) dược hiểu là Mí nồ lự( một rát lì (ó lr lii>(K h
vò có lô chức (lia cá nhân hoặc tập thê nhằm thi ớt ỉỡp nhữnfỉ mối li CII Ììc < ùnạ
có lợi với (ỉôm> (1áo (ông chìUìỊỉ (úa nó (hù yến thông (/11(1 các phiírrnạ tiện
II Iiyếiì thòng dại ( Iiúhí’. Đíly là một Irong những lĩnh vực nghiên cứu f(t h;ni
cíIa lí ImẠii híío chí Iruyển thông hiên đai, hên cạnh các lĩnh vực truyen Ihôn
11
nlitr nghicn cứu về hán in, phái thanh. truyền hình Ọuan hc còng chung Im
pliÀn không thế thiếu (lược trong tất cỏ CÍÍC cuốn sách nghiên cứu vé l .í Imln
háo chí 1 Miyềii 1 hông cua các nhà xuất bán (lanh liếng nhà! thế giới íỉr ciữa
tliâp kí 80 (ci’m lliế kí XX) (tên nay.
Tuy t;1l tiìíVi mé (lối với Iiliicu người Việt Níuii nlnrnc quan ho CÕI
1

chúng là

111
ỘI nghe (in có lịch sư lìo'ỉi 100 nínn liên thế giới. Với driu óc tliưc tê.
người Mỹ (lã nhanh chóng nhẠĩi la hiệu CỊIKÍ kinh tẽ to 1(111 ticu lliicl !;ìp (hrơ(
mòi CỊUÍIII lic lốt với (|U;Ì!1 clnmg - những nguôi tiêu thụ Sí’m phàm (lia ho. ĩ lĩ
góc nhìn này, các phương liên thòng tin rlíii chúng là phirrtne tiên hữu hiện
nliAl (lể ho quáng há \'ề mình. Mạt khác, giới háo chí cũng !iít Cíin có llicm
níitiổn tin (tè đáp ứng nlni cấu tliôno 1 in vò tận cùa công clumc. Mót in ôi (|u;m
hô li;ú bên cùng có lợi (hrợc hình í hành như một tất yếu cua tlmi đ;ú thnnti tin
Nluìne cơ S(V (tó (lã dần (lèn sư ra dời cùa neliể qUcMi hệ cõng c lu
1 1 1 2
\;'||' CIKM
iliè ki XIX. Những neười làm nghề này có nhiệm MI chính IỈ
1
cune Ciìp ihóDL’
tin cho báo giới \'ề Iiini (liễn bicn, hoạt dộng HUI còne Iv. tcS chức. cn' (ỊIIIIII
mìnli (lir<Ýi CỈÍC hình tliức chú yếu nhíit là lổ chức hop háo. phát !;u licn. iliótiL’
c;ín kín chí. 1(1' vân \c C|iian hệ \(Vị h;ío chí diM lãnh (htn Iln cnT1Í2 tlnrừni:
x u y ê n phíii tìm liic u XC111 háo gió i (lã và (tan g nn i 2Ì vổ ro' quan c ua m ìn h rlr !ứ
(ló có nhiniíi kc Inntch cái thicn hình íính vé tổ chức cua mình Ikmiỉi \~I |inj
cho có lợi hơn. Ho là c;ui nòi eiữn báo chí (cõng luAn) V(fi cn' (ỊtKin thu (ỊUim
cua họ (công ty). Họ là những người có kiến thức cơ bán về háo chí. được (lào
tạo về háo chí tại các trường đại học, các viện nghiên cứu và (lào tạp h;ín chí
Các nhà háo muốn lấy tin tức, thực hiện phòng vấn cũng thường phái cãp họ.
Cùng với thời gian, nglic này ngàv càng phái triển và hiện n;iv (lươc siới
ímyển thông (lánh giá là một trong những nghe hííp dần không kém neliồ Kim*
h;ío chuyên nghiệp. Nó ihíltn nliệp vào tất cà mọi lĩnh vực cùa dời sỏug. !ìr
chính trị, kinh tế, xã hôi clến văn hon. thê thao và c;i chính b;ío chí^CVK' tí>p
(ln;in kinh lố lớn. các công ly. CÍÍC to chức quốc tê. nliíìt l;i CÍÍC tổ chức \ã hôi
cÀn lniy (lộng sự lliHin gia cùa dông đáo công chúng nlur Ọuỹ Nhi dổ!i” Liên
hiệp quốc (UNICRF). Ọuỹ Ríío tồn thiên nhiên thc giới (WWF), Tổ chức Vãn

linỉí - Khoa học - Giáo (lục của Liên hiệp quốc (l ỈNESCO) dù có ít nliiìn v icn
Iihirng bao giờ cũng có Mgirời clì
11
ycn Inkh về C|iií*tì hệ còng chúng. ĩII Mỹ.
nghe (|ii;iii lic \íVi công chúng (lã lan rộng ĨH tdíin thc giới với con số nh;ìn lực
liimg liiệu người. Mièp hội quan hệ cône chúng quốc tê (Tiếng /\nli:
lnlcma!ion;il Public Relíitions Association - viêl líil l;i IPRA) (lư(fc lliìtnli lAp
lir Iiíìm ll)55 (lẽn Iiíiy dã có 65 nước thành viên trcn lohn thế giới {47. ị )}
Ị||;ÌII liêl c;k' cơ S (V (lìio lạo Ráo t hí Imyền thông ttên (hê giới hiện nay (lcu có
(hiivéii n^ành (/11(111 hệ CÒIIỊ’ chúng. Nhiều hiệp hội CIUI những người lìim niíhể
qiiiui hê công cluine (lã (lược thành lệp ờ nhiều nước, khu vực và thố giới (tế
1
1
ao dổi kinh nghiệm, nghiệp vụ với nhau. Các hiệp hội này còn xiuìt híin Siich.
b;ío. lạp chí chuyên ngành. Nhu cầu nhân lực cho neành này \’fin còn nì! I(Vn (V
khắp c;íc (ỊIIốc cia
(ỉ Vicl N;im. Hiên pliỉíp và Luâl Bán chí (tã x;íe dinh quyền (lirợc Ihóns I
liĩi. (ịuycn lư (lo nsôn liitìn liên bán chí cua côns (làn Cơ S(í pháp lí ti;i\ cỉing
với (lirờng lói líHili (lao (I;hi clut cm;i Đíuig !nms mọi lĩnh \líc (in !cto cỉicu kicn
h ìn h ihỉtiih c;íc bõ phân líim n l iic m MI ĩ h ô n c tin ỉu v ê n 1 !M \cn (1 hfiu tiõi ( ;íc
C'(t c111í 111. tó c h ứ c Xn h ò i. I i u ừ n s h ọ c . ( lo a n h n g h i ê p D ư ớ i n h ữ n g c á i t c n I;'|| f!n
(lạng như: (Vụ. Í1UI12 !;ìni) ĩ hông tin/ Tuvên tiuvcn/ Trtncn t h'' n Í2 /
4
R;ío chí các hô phân này có quan hệ rnât thiết với oiói bác chí và góp phrin
(l;im hảo thông tin kịp thời cho công chúng. Các (lơn vị nàv (iã thu hút hàng
tiíim người vào làm việc. Vc mă! lí thuyết. (IỈI clnni (lược công nhân là mòi
lĩnli vực dộc lập trong truyền thông dại cluìnc à Việt N;im nhưng
1
rên llurc tê.
hoại (tông quan hệ công clumg (tã và (Uing (lược ííp dung nhiều trong dò'i sóng

Xã hội. Các chuyên viên về quan hệ công chúng clã (lóns vai trò vò cùng (ỊUim
trọng trong việc tổ chức cuộc gặp gỡ nhà báo trone và ngoài mrớc cua nguyên
Tống Bí tlnr Lê Khíi Phiêu. Tổng Rí
1
hư Nông Đức Manh SÍU1 khi nhàm chúc.
CÍÍC cuộc họp b;ío (lịnh kì cùa Vãn pliòng Chính phu. cùa Bò Ngoai gian, moi
khi han liỉinli một luíH. pliííp lênli mới CÙM Vãn phòng Chù lịch mrớc. c;íc cuộc
linp háo và giao h;m hnng lliííng cùa Bnn l u' tướng Vfin !m;í Trung ương Dối
vó'i c;k' c;ìp (ỊtiíHi lí kli;íc. Iioạl (lộng Ọiuin hê công chúng cũng đane (liễn ra
(l;iy sôi (
1
(
111
”. Đíic biệt, kể !ir klii Việt Nam lliực hiện (tni mới kinh tố. lliti hút
(tiìii lu nước ngoiu thì nhu CÀU nlìAn !ưc có chuycn món Irnng lĩnh vực Iiỉtv (V
CÍĨC cf(rn VI có (lối t;íc nước ngoài ngỉty càng siíi tíine nluinh chóng. Cííc cóno ty
nước ncoĩii. tổ chức quốc tế ớ Việt N;im phrin lớn (lổn có ít tihiíi mõi người (!c
llurc- hiên chức níine quan hệ côtis chúng. Kliôtiạ Ihc phú nhện (
1(1112

2
'ip cua
những người làm công việc quan hê công chúng trnníi việc thực hicn nhiệm vụ
(lè rlritĩ biết trong phương châm “Dàn biết, (lân hàn. (lân lòm, (lân kicni Ira"
mìt Oại hội F)ántz lần !hứ V! (lã (lé ra ( 1 1. 86 Ị. Thực tê íìv cua (líít nước (lòi hòi
phái licn liìinh nẹliiên cứu, khán sát lình vực quan hê cõng chúng cá ve lí luân
VÌI llurc liiinh một cách câp h;k'li.
ĩ t ong khi (ló. hiện nay, hầu hết các đon vị cT;'u
1
lao Ráo chí rV Việt Niim

clniii có
1
Ì
1
ÔI còng trình nào nghiên cứu về lỉnh Mĩc lộng lớn. quan trong và
nhiều (tiến vong này. Do vây. Viìn (1c lí luậTi. (hưc tiễn vé quan hệ CÔPÍI clitíns
và b;ío chí (t;m g (ổn lai và pli;í! tiiên

HƯỚC ta là ric tìú c rin rlược tĩiẽn kliíti
Iiiĩhièn cứu hen b;io giờ lict. I iếp (hu Ihhnh lưu ngliicn CÚM (lã có CIIH thê Í
2
Ì(VĨ.
kliáo s;íl lliực Itang ờ Việl Nam (lê pháI hiện mi. nlurợc (liêm cúa hmit rlỏne
5
(|iian hê công chúng, từ (ỉn lìm ra mò hình hoạt (lông cua Ĩ
1
Ó là mó! !iir<Vno
nghiên cứu hoỉìn loàn có thể triển khai được.
Với những lí do nêu trên, chúng tỏi chọn đề tài: “Ọitati hệ (òitị> ( híiiìí’ \ ()
háo chí (ĩ Việt Nam: Một sô vấn (ìê lí Ìuâiì và thực tỉcn" limi cfc t;'ii nehicn cứu
cùa luận văn thạc sì khoa học hán chí này.
2. Ý n gh ĩn kh o a hoc và thưc tiễn cu n đề tn i:
Việc nghiên cứu dề !íìi này của luận văn góp phíìn tổng hợp những v;ln
(lể lí luân cơ hcín về quan hệ côns chúng và hán chí từ các nguồn lư liệu (
1(1110
rurức và thế giới, trong dó nhấn mạnh háo chí là phương tiện chú yêu v;'i híhi
hiệu giúp quan hệ công cliúng phát huy hiện quá.
Đề lài cũng hước đáu lổng hợp những quan (liếm, chú trương cua nàng,
pliííp luệt của Nh;'i nước lù trước lói nay về công t;íc quíìn clitìng và b;í(i chí
Tiên cơ sớ (ló, (lể tài khao sát, tìm hiểu thực liễn hoạt (lông (ỊIUUI hê công

tlníng và báo chí (V mót số cơ quan Rộ, NgỉUili, lổ chức xã hỏi và h;ío ngành
nhằm khái CỊiuit hức tranh tống thc về qiiítn liê CÕIIÍI chúng và híío chí Viê!
Niim hiên nav.
Những nội đung nghiên cứu nêu trên sẽ góp phần giúp lác giá (l;ính giá
những ưu. nlurợc điểm ciia quan hệ công chúng và bán chí nước ta v;'t hước
(l;iu đưa ra những kiến nehị với các cơ quan, tổ chức liên quan (lc quan hê
còng chúng Việl Nam tùng bước phát triển, đóng eóp vào SƯ nghiệp cône
nghiệp hí KÍ - hiện dai hóa đất nước.
Đề lài là tài liệu tham kháo góp phấn vào hệ thống lư liệu khníi học
( hung về báo chí - truyền thông nliằm pỉiuc vụ côníi lác nghiên cứu. í
2
Í;ino
học lẠp về báo chí hiện nay.
f)ề lài cũníi l;i liu liêu tham khán rông lãi clin nhữne íii quan lfim (lốn
lĩnh vực này.
6
3. Mục đích nghiên cứu:
- Dề tài nhằm tổng hơp và xác định những vân (lể lí luận cơ bán vc qiuin
hệ công chúng và báo chí nói chung và ở Việt Nam nói liêng; khiio s;íi
1
hực
liễn hoạt động quan hê còng chúng ở Việt Nam hiên nay từ dó nít ra những
kiến nghị cụ thổ.
- Để tài cũng nhằm mớ ra một hướng nghiên cứu. liếp cân mới (loi với
lí luân và thưc hành háo chí - truyền thông hiện (lai. góp phíín mớ lông phạm
vi và hiệu quá việc đào tạo háo chí hiện nay và Irone tương lai.
4. f)ôi tương và pham vi nghiên cún:
Đôi tương nghiên cứu và phạm vi nghiên cứu CIUÌ dể tài gổm:
-Những quan điểm xung quanh vấn dề lí luân cốt lõi cùa quan hệ công
chúng v;'i bán chí qua các tài liệu về háo chí. quan hệ cổng chúng hiện liMiili

- Cỉíc văn kicn, vfm b;in phítp luật. pliííp (ỊUV hiện liành liên (|!i;m (lôn
lioal dông quan hệ công chúng và hán chí ờ Việt Nam.
- Tlụrc tế hoạt (lộng của các hộ phận hun nhiệm vụ (ỊIKIII hê cnntz climiịỉ
ớ một số cơ quan Rô. Ngcinh. tổ chức xã hội và (loanh nsliiêp tir nhiìiv
- Hai tờ háo Nông nghiệp Việt Nam và P>ƯU (tiên Việt Níììn trniiíĩ híú
năm 19 9 9 Víì 2 0 0 0 .
5.Phương plinp nghiên cúm:
Luân văn được thực hiện trên cơ sơ lí luận cua chu nghĩa M;íc ỉ.cnin.
ur lirớng Hổ Chí Minh, dường lối. quan diêm, chính sách cua Đ;’ine và Nhà
mrớe la.
Cơ sờ neliiên cứu thưc tiễn cùa luân vãn là dời sống xã hội và Ima!
(lộng qimn liệ công chúng và báo chí Irong nước thòi kì (lổi mới.
Chon lọc \ì\ tổng hợp CÍÍC tu' liệu thu thâp được tù (lôi 1ƯOÌ12 và pluini vị
imliièn cứu, (lc lài xác định hước (líìu những co' srV lí luíìn cu;i (]!i;in ho cõng
chúng và háo chí; (tánh gi;í tlurc liễn hoạt dõng quan hc cóng clnÍTic v;i b;ín chí
ớ mrớc la hiện nay qtiH các báng phóng vAn sfiu và CỊHÍI kliíin s;í! Iliirc
1
irn h;ii
7
tờ háo ngành trong việc góp phần vào hoat dộng quan hê công CỈIÚIIÍI cua
ngành tương ứng.
Để lài cũng sir (lụng plurơne pháp phân lích. thông kc. so 'íánli. !fiv ý
kiến chuyên gia dế lí giải vấn ctể. Theo (In, luận văn kê thừa mộ! cách có
chọn lọc những kết quá nghiên cứu khoa học có liên quan (lèn (lề lài IKM
112
nước và nước ngoài.
6
. Kết cấn của luân văn:
Ngoài phÀn Mớ đàu, pliÀn Kết luận, mực T;'ii liệu tham kháo v;'i Phu Inc.
phcin Nội (lung cua luân văn gồm có 3 chương sau (lây:

Chương I: Những vấn đề lí luân chung vc (ỊtKMi hệ cổng chúng v;'i bíìo
chí.
Clỉưtm[> //: Hoại (lộng quan hệ công ch
111112
v;'i báo chí (V nuức !;i liiOn
ruiv.
CỉìríoitỊ’ ///: Thử phác ihíĩo mô hình hoạt ctộne quan hê CÔI1Í2 chúng v;'i
h;ío chí hiện nay.
PHẤN NỘI DUN(Ỉ
(HƯƠNG 1: MỘT số VÂN ĐỂ LÍ LUẬN CHI NG VỂ
QUAN HỆ CÔNG CHÚNG VẢ BÁO CHÍ
l i K H Ả I N I Ê M , Đ Ị N H N G H Ĩ A :
1.1.1. T h u ậ t n g ữ q u a n h ệ c ô n g c h ú n g :
Quan hệ côbg chúng có gốc lừ tiếng Anh là Pìihlu Rdalioìis, thường
(lược viết tiít là P.R. (phát ;ìm là pi - a). TTiuật ngữ này có thê tạm hiểu là t(ìt ((ỉ
Mí nồ lực ( ùa một ( á Iilìâu hay tập thê nhằm thiết lập môi quan hệ (ÍIHỊỈ (ó lọi
với (ĨÒI1ỊÌ (tảo những lì^ĩíni có lirn (/11(111 (ích họ. L;in (l;ìu licn. lliiií)! titiữ lũy
(lược Hiệp hôi đường s;il Mỹ (The association of American rnilroach sư (kinn
nãm 1897 Ị47. 436Ị Theo các cuốn lừ diên Anh - Pháp, từ (iicn Anh Nen,
Anh - Đức, có fhc lliấy rằng trong liếng Nga. liếng Ph;íp. liêne Đức Iluiíit Iiỉiữ
này (lược phiên chuyến llieo lối chuyển clũr chứ kliôiic clịcli nghĩa hoặc phiên
AIU. Tluiật n<zữ này mới (lu nliệp vào Việt Nam khône lâu. (tược nlníc
(!('11
nhiều lìr khi nước ta chuyển sang nền kinh tế thị trường Víì được (Imií’ Ilirn
nhiều c;kli khác nhau.
Tù điển Anh - Việt cùa Nhà xuất bản Thanh Hoá ấn hành nãm
1
^%
Irong mục từ Public Relations dịch là Ọnan hê cnno cộng {33. 795). Tiến sĩ
b;ío chí lliiỳnh Viln Tòne gọi thuật nsữ này là (ỉian rỡ nlỉàn sự tron

<2
cuon
liiivcn lìiòỉỉ" dại chúng nhập 111011, Sài gòn. 1975 (31. 216 Ị. Trên h;ín chí.
mò! số lờ háo khi dề câp (tên lĩnh vực liên quan (tên tluiật ngữ này hoặc đẽ’
nguyên (lang liếng Anh hoặc dùng chữ viết tílt PR {5. CỊ. Một số chuyên ci;i
về Npôn ngũ' v;'i Ráo chí thì ỉ!ơi ý nên đặt thuật ngữ này là (rìtio tr \ã ỉ lòi
(P(ÌS. IS. Vũ ỌuíHiíi ĩf;'h>. Khn;i R;ío chí tnròìig Dai hoe Kh( VI hnc Xn hòi \ ;t
Nliiìn viin. f);ii học Quốc ci;i Hà Noi) hoặc Cĩiơn tc (/Iiãii chúng (PCtS ỊSKM
<)
pn Xnfm Wì\. Klinri B;ío chí trường FJcij học Khon IvH'
\ : 1
hôi v;i Nli:m ' fm.
f);ii hoe Ọnnc
2
in Híi Nôi).
C;íc tíícli goi như trên Iệio r;i sự phí
>1112
phú. (!;i (.'in tliiri (IM
!i<’ón Míỉữ TiOnc Viêt VÌ
1
mỗi cách sir (lụng iliuíì! npiTdcn lí (In tnn I;ii t. !i;i IV'
( ÍÌHÍ! n h ư íI n h iề u ũ<ù niíV ch o c ô n 2 c h ú n ỉi n h ữ n c cám n hàn vc nôi Irn n <11.1
Iluút nu lì. Iiiy nhiên. (lưới góc (In klin;i Imc 1 hì SII' phí plni ũ' túi ỊMÚ Iliuài
Míiữ nìtv l;ii (lÃn (lốn \’iệc thicn nliíìt C|U;ÍI1. Nỉioài i;i. b;’m !h; 1 n IÌIMỊ2 c;í(!i (I;ÌI
Ilmiil
11
S
2
n Iilur irĨMi (ĩino v;ìn con niòl số han c!k\ Chim” li;m ỉ ir ỉr ilưni
ltk'11 lìi SII' ỉntn (loi. tiép xúc với nluni píìn íiiốn<2 tilm nì <11)10 tirp. nliMHL' Ihr<>

I ÍI i I i c i i I ir ii '. ’
1
ic l
I VI, .^n ịih ì (|;ìv là c;ícli (111!
112
(lì. hiên n;i\ íl l'k
'11
Cfin<> tlicn ỈÌI (lirn n;'iv. lù nhờ n Mí đùng (lè chí nhrmi! \ ICC klvíi (|M;Í! 'M liOn
(|ii;m (Irn (.'('11 Iitĩuni. ( liíinn híin vict' s;íp xép |M (l)ức. Invrn r111; 1 n lí
Iiuưííi lionu mó! C(í (|H,H
1
. lo ('hức I VI. 71 I Ị !)n vịìv IKM! (lỉm<! lluiàt IILMÍ
I i itm

/('■ I ilit ìn ,\II
lli! nòi liìtm rua kliái niêm sẽ I;'| t;'tl lòn
<2
(
11
1
1
íìt
1
5J \ iỌc íiiíio licp
I
I LĩIKí i với T
1
LMlfvi). (Tlllíĩ llKíllg 1
1
I' nhu vẠy \(Vi lllllA! nuữ ị>i<in !('■ \à hôi h;i\ ’’hh<

!('■ (/thin (hí/nạ. Nêu (lô nỉinyên (hmg lièní! Anh h;i\ iliAm chí lói \ i(’t I;:|1 lirnu
A n h llù (l;i! (llKVc su 12,111 <1 n i vớ i cllllíM l (ỊUÓC to. IU'M'n<2 (f I ĩf >1 ì
12
\'<Vị y iíii pl 1 :i p ( UM
(;íc mnV N12; 1. riníp. ĩ>ITC n!mit” lại giìy SU' khó (Inc. khó !
1

1
<>. khó liirn (lòi
vói đon” cỊHiìn clnine nhân t!An Việl Nam hiên n;iv ilìiín chi có IIK
'1
li lo
Iilin (làn sò có Ilic su (Iimic liènc Anh).
Im* l;ti vói ĩ ù (liến Anh - Việt (lo Nh;'i X H rn b;in rinnli lliví ;ìn hitnli
MM. HHK' \it pithlit iclnlions (hrn'c (lịch In mòi lirn iic \ I’I (/11(111 < h í m 1/11(11’
hr I còn” . Ikmiỉi ỈM (liên Anh - Vicl (lo SOMI1 ízi;i N c n \rn S:tnli Ị’!ní( hịrn
M>;m. NIìm \!i;ìl h;in ỈÌIMIC N;ii An liànli Ihì mục lù' n;I\ (!||('C- (lich !;i f/!i>nì lir
((< (/Ihỉi! \ () cAiỉìị ( liíntạ Ị 2 ^ ./()XỊ. 1(1)111 Iu'P lir !K'i liitm chtniỉ! Iili.il CII.I
lhti;il MUII' 1’nblit Rel;t!ĨOTIS. lu |fit c ; 1 c;íc c;í( !i S2('i nri! (. Inínti !•'! l!';i\
sird m iii lliiiíil IIỈIII' 11:1 \ l;i (ỊUdìi lìc còiiị’ ( Ìììni" lii <’;tn s;í! n<jliỉ:t. liiOu r 1 ’ i. í í 1'
liicii lidii c;i Ị ù (òìi^ (lìlllt" (() n<jliì;i
0
rin ílicil
' 1
llllir 1/llt'ỉlì ( Iìiiiì" nltini'’ f|n
IM
tó chữ cnììỊị nén gợi Cĩim về sư cóng kl™i. công côni! Từ n;iy (.nf
1
Í
2

thương
(lưiíc nhắc (lốn nhiều hnti trong lí lnàn truyền tlinne (lai chúng. đfic bict khi (lổ
cíìp (tốn (lõi 1 irctno liếp nhạn trong quá trình Iruycn thông. Do \Av. theo
( | 1 1 111
(licm c
11
;I chiing (ôi. thuAl ngữ Public- Rclations trong tliòi (liêm hiện n;i\ nrn
pliicTi chuycn sHtig liếng Việt thành (/11(111 hệ còiiiỉ ( liímo Tuy nhiên. í/nnn hr
(ÔIÌỊỈ ( hímỉ> cTinp vÃn chưn phái là cíích eọi CMỐĨ cùnc ni;t vÃn c;in (Hrnc (tiri!
c hính, bo sung (lể ngày càng được hoàn thiện hơn. Từ (lAv. trong luận vfin tnv.
thúng lói tnm tliòi sử (liMip nhAt (ỊMíín tlutât ngữ (/11(111 Ìì{; còitạ ( (lò lii-ti
(licn tzi;ti
1.1.2. K hiíi nicin - đ ịn h nqliĩn (Ịiian hê c ô n ” cIi ú i i ị ĩ :
Ọimn hệ công clníng (tưíYc nliAn dịnli In ĩììột ĩì^lir (ỉặc hict f 1/(1 nn\rn
th ò n i i (1(11 ( h i m ”
ị 12. 321 Ị và I
1
Ó liên hệ mệt lliiết vói mọi lình MIC kli;íc nliMti
( tu (lòi Sí>n«2 nlm kinh lc. cliính lti, Xíì hội và c;i chínli IÌUU12 lưứi tmvổn lliônc
Inim c ;in Trong !;ìl cá các cuốn sách về lí luân hán chí tmvcn fhôn
<1
(l;ii
clnitip hiện (!;ù. c;k' soạn gi;i (lcu (lìmli nliicu tranG (lẽ (lổ cẠp (!ốn lĩnh MIC nii\
nin! ( ;k'h hình (I.HIÍI với CMC lĩnh vực truycn thòng kh;k' nlnr kín in. ph;í 1 llnnh.
Iiuycn liình. (liên Oiíing hạn. cuốn ĩhr liìtrtuliK tioiĩ In M/I\\
( '('ninnmK (Itìiuis (lạm (lịch liì Dẫu luận truyền thông (tai chúng) đày 160 Intno
thì có lới 20 dang viết về quan hệ còng clnmg {47}; cuốti The (Ivnamit s f>j
Mas.s CninmiinK (tiion (tạm dịch là Sự năng (lộne ciiíi ti uycn thòng (l;ú c limiỉi)
có (Itinn luríní’ trans in về (|!i;m hê công chiins lironii (lirơno với CMC lĩnh \irc
soi (Iniiíi kli;k' nliir (ỊỊIIÍIIỈI cáo YÌ\ lliu Ihíìp tin lức (42Ị: cuốn The comcpts nf

Ikiii Iidh.sni - NoiIÌì <
111(1
Sntnli (lạm (lịch là (Yic qnnn TIiệm vc Kín chí BfK' v;i
Num) (fin<! (Ic cẠp (lèn lĩnh vực này với một sự (|M;m tâm (lánc kể: kho;tiiỊi
2 0
tmnsi Iroiií! toiic sô’ 2^7 li;uig |4^| Danh muc c;k' ciinn sách về lí !lni\ c! \ ;'|
lliuc (Ịimti ho cònti ch tí
11
SI C‘fnip lên tí tị liànu Iriìm 'cícli kh;k' nlinii
Dkmi (!;ÍI
1
ÍI IM
11
V <1 (l;ìy Im !kmiíz 1 AI c;i c;íc cunìi s;í( h (l<’\ f 1 ù có r;ìt Iiliicn (lirni
khác nh;ui. nliunc c;k’ I;ÍC' gi;’) (lcu lliotiu nỉi;ì! \c V(1 H;in !;i ÍỊIIMII hè
I I
lóng chúng Iluiột' lĩnh vực nghề neliiêp clặc bict CIKI Imycn Ihõnc íhũ i'liMMíz
vii có liên hệ niítl lliiếl với ciíc phương lièti ỉtuycn lliôiiíi (l;ii cIhmií’ nlm ^ÍI li.
h;ío. pliáỉ thanh. ttuyến hình. ánh. quíing cáo
Ọ n;in hê cô n g c h ú n g licn q u a n đ ến v iệ c n g h iên n í n . pliiìn tíc h ih m it: tin.
Iniycn lliông và pliỉin hồi cho cnns chúng. Phần l(i'n nliữns
1121
rn’i lÌMii V iêc
tione lĩnh vưc (]i!;in hê c ông chiMic ftcn đuơc cltic tnn lioíK' có kiên lliức (/(’■ hin
\i; b;ìn chí liuvcn llióng. Chiiycn vicn quan hệ CÕ112 c lnínc làm \ iã' nlitr
ìiíiirỡi có \ An thông tin clin c;íc kli.kli li;'iniz C'u; 1 ho liník' cho c;k' (.0111!
(|M;m (Im (Ịtiíin trén Cíír lìn h vự c ró n c Ió'n k h á c nhíin ( n n c v ic c 1 h 1 Ifvn<2 \ u \ c n
( n;i ho l;i lin ITít khách liimg Ironc viỌc (lư;t IM nhữnti Ỉ|]Ô!1Í2 ỉin ỉrên ( ;k' phii('t)L’
liên Iniycn thône (lại chúng mót c ách có lơi cho Im. (Tin
<2

nliư eitip cho ( ;í(
plm<ínp liên tmycn thõng (l;ti chúng có nhiều nptinn Iin lứt liM
'11
Irnno thời L’iiHi
nliimli hơn. Như vây,

I
1 1
ÔI góc (lộ
1 1 . 1 0
(ló. nliíHi viên hô CÓI
1
L’ clinm: l;i
IIIIIII! tiiíiii ui Tra II <111(111 thòng tin và Ciíc phương liên Imyổii lliniiỉi (!;ii (! 11111 <J
Mòi số yếu In cơ h;'in cún (Ịtian hệ rônc chúng nliir sư côn
12
kli;n. sư
lluiv c ! Ịiliuc' VÍI xnAl H;’mi phrúti tfn C(í ùr xa xim . CỈIIIU với ncti MUI m in h nh;‘m
l<>;»i Nltiniíi phiíi (lốn (tẩu thê kí XX. quatì liê CÕPÍI cluinỊỉ nicVi (hrơc ĩhu:t nliíìn
I hức niìnti t ua Ilí> Irtnig kinh (loanh và các lĩnh MIC Ivụii (lòiiíi kh;k\
Kliíĩi niệm CỊUHH hệ cônẹ chúng có ý ngliĩa nít lóng, (tíi (lan<z VÌI plvMio
plni. Nó í lược (lỉtns (lê chí một lĩnh vực hoạt (lộng lộns lcVn lừ những nn lực
( hình (líiníi. hợp pli;íp IIOIIỈI gian liếp, tỉurơnc lỉiiiyc! (tốn SU' hối lô. min ch nóc
Imng C'íí c CUỘC vân clôns hành Iaii
2
. tói hàn ự nãm ìỉíiàn tỉinli lìựhĩd lììót
n h a n
ir
lìn h \ IÍ( n à y , I r o iì ị> (ỉó , MínH í> s ò ) ì ự ( lia ( l ì ú ỉ ìíĩ là Iiự h ê (ỊIK H I h(' ( ÒÌỈỊÌ


chnniỊ. V() (ói khò ( lnmạ (lia chúng la là kìiônọ, (ó ìâx hai (lịnh n^ìiĩn tn'ffnự
(I(>I I ih d ì l i í VỚI i ì Ik ii i
IV'
( IIIIYCII (/11(111 h ệ ( ÒIIO c lĩím < ! I() ” 1."
Nhà SƯ h(H iiỊL!irới
Mv Rdhcrl I lciIImnnci (in miêu l;i c;íc (ỊIKHI niêm \ ổ lĩnh Mrc !i;)\ nhir \ ã\
Ị 10.7 Ị l)ồ lì í: lình với Ý kicti 1 lên. f:i;tsci F’ Scilcl l;í( Ỉ2Ì;’| ciinn ỉ lít’ /V /I( Hi (' nf
ịvihlìc Rcltitmiis bo simc: "Có lr tíịnlì n^lìĩd tỉtìii lirn \r (/Iiiin Ììc <ÔI>U ( lnhì"
<1ii‘ọ'c Ị>lĩi nlìờii chính !à (ân kinh thánh: Hàv làm tòi \ <) hãy nói. ( hõ (ịiirn <!('
(lo iỊonri cnmnỉimicatr, fhn>rt nnt).'' {40,7}. Níìni lc)2 V F(1\\;U(I Bnn;i\s
micu t;i cóng việc CÚH Iigưới lí'im quan liê cône dnína I;'| "(imự ((}/•> íliònạ III!
( h o < òĩii> < liím ạ . lli i i v c ì p ìu K c ô t ìỊỊ c h ú n g : ì<) n n lự c th ố t iỊ i l ìh iì ! t lu ìi (lò \ i) h<)nh

(ỉÔHỊ> c ù a ìiiò t lò c h ứ c v ớ i CÒHĨỊ ( h iiiií Ị r ờ n ạ iú u lạ i ạ iữ a c ô n g ( lit ìn u \ () t(>

(hứ("\M).
8
). PR /Vnr.v, một tuấn tin nội hộ clniycn ngỉinh quan ho cnni:
(húng CÍUI Mỹ ctn (lịnh nghĩa (ỊIUHI hê công chúng I;'| “(Inh 11011$ (ịỉKÍìì li ÍIOIIỊ!
(ló thám (lịnli thái (lò (tía CÒỈ1ỈỊ chúiỉíỊ, xác (1Í11ỈÌ ((!( (hínli sách \ () (/riY ninh
lin ợ t (ỈÒ I
11
> (11(1 m ò l c á I t liâ iì h a y tò c h ứ c ( l ô i v ớ i Sìi (ỊIK ÌH t à iv c ù a ( ÒI1ỊỈ I h ú iìỊỉ.

ì( ìp k<’ h o ạ r l i V() t r i r n k h a i m ộ t ( h it o n g t r ì n h lià iil i d ò n g ( l r th u ( h íự c UI l n r i i

h i r ì
r<7
c h ấ p n h ậ n <Ù
(1

c ô n g ( liiìĩ i ạ . "
(47, 4.^5). Mõ! víìn (lề luôn (lược t!;i! T n
tmnỉi cácli hicii về (|M;m hệ công chúng là: quan hệ còng chúng có l;t MI'
<ji;i (lói. NII (líính bónc. (tánh Iùn công chúng hằníi Cíkli có lìnli (lưa i;i nliinií!
tlinng 1 in chí nliíim có lợi cho lên tuổi cúíi các kliácli liÌMip1.7 “Ợium lir < nni!
(húnạ lờ 90% lòm thật lòt y<) 10% nói vì’ nó" li;’i lời cho cfm hòi nin . iiliỈ!
Iiíiliicn cứu nổi liêng về lình vực IIàV .I.M. Kítul (in (lĩil tên cho chinvn”
cuốn sách vc CỊ
11
ÍH
1
hệ công clníne (V An Đô hang mót nlùtn (linh như v;ÌY (41.
M Ị Ong kluìne (linh \ i ệ c công hố các thành tựu CÚM kỈKÍch hàng l;i mõ! tionc
những chức nfuiE CÚM neliề quan hê cône chúng, nhung (iê công chiìnư l;m<2
nglic hoặc có Cíìin lìtiỉi. nhữne thông tin ây phái (lươc (Tira ra trên cơ sớ kẽỉ
CÒI
1
C \'ièc cun công ty Ay tlụrc cliíì! In lối (lep (tên L){)%.
Iny Iiltirn. c;íc nhà nghiên cứu khôiie liìii lÒMỉi \’C sư Ihicn Iihíìi <|U;ÍII
cu;i (linh Tiíihĩíí (Ịiutii hè còng clníiic. Môt Irons nliữns cônẹ trìnli nghirn cini
(!fmh ui;í Ih llimn \ong nliAl (ỉn Ọuỹ nghiên cứu và nhìn (luc <ỊMan liê
C'('tit! C'!ní
11
S
2
(roimcl;ili(Mi 1(11 Public Relalinns Rcsmich ;tnd F(luc;iti('H) CIKI
Mỹ lliực liicii \ ;tn tiiMn (lã thu hiii 65 chuyên ci;t hỉinc (Irìn \c (|u;ui ho
c ôn ti clnitie llinm ci;i Trnnp f1ó. lìr 472 (lịnh nghìn kh;íc Iiliiiii \'C (Ịiinn hê ((M
1
L!

I 1
chúng, các chuyên gia dã đưa ra một định nghĩa thống nhât h;uis mót tfui (lài
RS lìr tiếng Anh. Định nghĩa nny có thể được dịch tilur síui: “ỌiHtn lir (ÒIÌÍỈ
cìĩúìiỊi là một chức nátiiỉ (/nản lí (1ặ< hiệt gitìp thicl lộp và (lìix trì mni lirn lìi'
iroiiỊỊ sự ýrtn ticp, ìiiétt hi ri, (hấp ìiỉìậìì \ à hop tác ỊỊÌỮn một tò ( hứ( Vi) (ÒHI>
< lìíu tx ( Ík ì n ó : h a o g ồ m (ỊIHÍII lí vấn <1ê lin ậ r VII v iệ c ; Ịỉìíip tò ( hử ( (ỉó IICỊI n h d n
ilìò iìii tin vr) (hra
1(1
q iid i i ( liế m f n f ớ c c ò n g l n â ii: xác d ỉiiì i \'ờ n h ố n m a n h n (ì( h
n h iệ m (ÌKI lu m (/tiáii tí tò c h ứ c Iro n ạ v iệ c (lá p íniỉ> lìlììi ( <h( (ùn c ò n g ( liítn ạ:
Ị>iúp c ó c n h à (ỊÌKÍ11 lí i h c o k ị p Y<) tậ n <l u n ,t* (ĨII'Ơ( n hrnim .VI/ ( lò i llitiY v ó i tií ( ó t h
lò m ộ f h c t h ố n g ( ( h ili h (ĩn (lu (ỉ n á n r ó c U ìĩiy n h ìurớny, \<ĩp t lrn . \ri' tlụ iiỊi I (}(
ny,ììiên < ỨÌI V() (á( kĩ thuật Huyên thòng (ỉímg (ĩắn và tiiinx thực Iiliií lìhữiiỊỉ
<011,1! ( II ( lui lực." I 40. 8 Ị
ĩ ù c;íc (linh nglim, cách hiếu nlur trên, có thê’ lổng lìơp \ Ti (lun i ;i (tinh
nghìn Iiciin vc (ỊiKin hê công chúng dưới góc (lò truycn lliòng Iiliu' s;tn
Qitmi hê côitq chríng là tiồ lỉic môi cách có kê ÌĨOƠCÌĨ và có tò chức
cùn mòi cá ìììiâiĩ ìinờc tờp thê nhằnt thiết lớp môi qỉinn hê cùng ró loi rói
(ĩônự (ỉrio CÔIIỰ chúng cùn lĩó bằnự các hình thức tntxén (lỉòỉĩự.
('ÒIĨỊÌ < lìínn> Irons (linh ĩieliTa này, có thể x;íc (tịnh là những cónti (tong
lioịic iiIkíih Iigirời bị iiiili lurớns kê Cíi liưc liếp \ì\ gị;Í!i liếp bời IkuiI (Iôiií
2
( ua
lìiõt c;í nliiHi lioãc mộ! lổ chức xác dinh. Mỗi công đổng (tirợc liên ké! híing
IIlõi C]it;ni tAni chunc liotig (ỊUÌUI bc (|!U
1
lai 1 An nh;ui với cá nh;ìn. !ổ ctnrc
11(11
Ilên. I)(1 vây. \ới inôt nhà máv Siin xuất, cônc chiín£2 cùa ho sẽ cồm
Iiíiirời CÔI1S Iiliíln. những cổ dông, (lân cư Irons khu \U'C nhà m;ÍY S(V uú. ĩihrmo

!1J21I'(VÌ h;ín s;'hi phấm cua nhà máy. (lòng (líìn khiích liíine cũng như níỉirới sir
(1
1
II
1

<1
sán pliiìm (!(>. l ưííng tư. côim clnine cua môi bênh viện !;i những c linyêii
viên. iiIiihi viên, bênh
11
híì
11
\ ;t gia (lình cùa hít. (lân cu ỉrntiE \'ÌM
1 2
I;ìn cận và
nlnìnc nliìi ỉ;t! trơ. Từ pliiUì tích nhv. nhiổu I
1

1
ÌI Iisliiên cini (t;ì kh;íi (Ịii;ít
lliitnli hai CÕIIS cluins: công chúng nni bõ (inlciiiiiỉ pnMic) \n CPI
1

2
clning hcn iiị:o;u (cxỉcrníil public). Còng clníng nôi bó lò những ne ười Iinnn
I 1
nói hô mộ! lổ chức nào dó. công chúng bên ngoài lít những ncưòi ngo;'ii tó
chức (ló. Từ (lAy. những khái niệm về quan hệ công chúng nòi bô v;'t (Ịitítn hê
công chúng bcn ngoài cũng clirợc hình thành. Nhu' vây. (lưới góc dò chu thc VÌ
1

(lối lương cua hành động có thể lạm hiếu quan hê CÔI1S chúng là quan lic cirrn
lố chức. c;í ĩihAn với công chúng CIM nó.
Nói (Ị 11(111 hệ (ÔIIÍ> chúng là IIP ì ực một rách có kc lìocK lì và (ó tò (ln'(<
!;i SƯ khổng (lịnh tính chất quan hệ công chúng là hoại (tòne có clm V. tó I
1
HK
(lích và phương phííp nhằm (tem lai kết quá tốt nhíìl Mong \ iệc thiê! !âp (Ịiinn
hệ với cõng t húng. Tổ chức chuyên hoạt (lộng (|IU
)11
hệ còng chúng có llic
11
ực
Ihuóc mó! (Inn vị fnhíì máy, công ly. Mường học )
11.10
dó, hoặc dộc liip như
một pli;íp Iiliân (công ly, lập (loàn ) cluiyên Inm (lịch VII khi có VCII CÀII
(” 11111
lỉr cùn,ự (ó loi nliAn mạnh nmg môi quan hệ này còn có lính cliAl lơ iiỊiMYẽn.
c;k’ phííi thíini gÌH (lều lurớtie (lên lợi ích cua mình, chứ không ph;’ú
1
à su lùa
(loi IAn nhím.
(Yic liìnli tlitìr tniYcn lhòiụ> ám chỉ nhũng phương tiện linyổn tlioiiíi
nlnr s;kh, háo, phát tlianli. Imyển hình, ánh. bún (tiện tư internet I;i nhữni!
hình lliức hữu hiện nliíìt và phổ biên nliất trone hoai (lòng (ỊIMII hè ( 0112 cluíiiỉỉ.
V(Vi sức l;tn io;í Ví) ánh hướng rônc lfT'n. nhanh CỈ1ÓI12, CÍÍC phương liên tnivcn
thòng này dem (fến cho công chúne những thông tin mới mé. hrỉp (lần \;i lim
lní! sư quan làm CUM nliicu người.
Mặc (lìi nhiều người cô tình (lánh đồng quan hê cõng chúng với (ỊIÚPC
cáo. nhưtiíi liicn nhiên mội chương trình quan hệ cóng chúng c!òi hói nliiổM sư

ilinyèt phục lid
'11
!à nluìne lời quáng cáo. Sự lluiycl phục ấy năm ớ ch;ìt
nòi (hm<i và liìnli thúc thônc
1
in mà họ (lim ra cho cõng clninii. Nên nlimiL’
llìòtig liti (
1(1
hi phát hicn là giá (lôi. tliiêr chính xác. không lifm liiêu vn'i sti\
Miiliĩ v;i lình cam cu;i công tliúnti Ihì chắc chim
11(1
sẽ bi (lìtn kén llicn
nhưng lù' (ỊII;’| khó lườriíi. Nhu' vây. (tc tạo sư Ilinvct pliuc. nôn như (|M;ine cán
có Ihố (lìmg các
1
hu pliáp nglic thuật kê c;i plióne (lai
1
hì \-(Vi (Ị!i;i!i ho ct'P<!
15
chúng, đó chính là sư thạt, sự khách quan. Mặt khác, trong kinh (loanh, mục
(lích cúa qiuíng cáo là dể bán sản phÁin, dịch vụ, còn mục (lích cùa (|i!;m hè
công chiíng lít nhảm chinh phục và duy trì cảm tình cùa công chúng nlifriiỊ2
khíích hàng tiềm năng. C hính điều này làm cho quan hệ công cluínp trớ nên
V nghĩa xã hội hơn và khiến I1Ó (tược xếp vàn lĩnh vực truyền thòng (lai chúng.
1.2 . S ự H ÌN H TH Ả N H, PHÁT TR IR N c ủ a q u a n h ệ c ổ n g n n 'N ( ỉ :
Mặc (lù khái niêm quan hệ công chúng như một hoạt (lông X n hội man Sĩ
tính hệ thống (lược thím nhân tìr (hiu thế kỉ XX {41 Ị,142},{43 Ị.(47) nhưng
những hình thái chức năng cơ hán của nó như sư công khai, thuyết pluic.
thông báo (in xuất hiện nhiều thê kỉ trước dó.
Các nhà khíio cổ học đã kháiTi phá ra hằng chứng cùa truyển thông

chính trị, chảng hạn những thông diệp hằng tranh trong các lớp đổ nát cùa
những nền VÍU1 minh cố (lại. Không phải chỉ có những nhà tổ chức CÍÍC' kì thi
(líín lliể thao Olympic liiện (lại mới hicí sử dụng hìing ngíìn thông (liêp
hií c ho
11
Ó mà Iiliững người tiền nhiệm của họ dã biết Kim như thê trong CHÓC
thi Irin (IÀU liên (lirơc tổ chức lại Hi Lạp. Những h;ti hình luẠti cú
11
Cacsnr,
những lời lẽ trong kinh thíínli ngàn nătn trước cũng ctn là nluìng hình tluíi khác
ai;i SƯ côn2 khai và thuyết phục
Trong IIIỊIC n;"tv, t;íc gia luận văn sẽ tổng hợp những thông liti về SƯ xuíll
liicn VÌ1 pliál triển của quan hệ công chúng thố giới qua hức tranh phác hnạ vổ
SƯ hình lliànli và phát triển của quan hệ công chúng

một sô mrớc licu biêu
Iilur: Mỹ (dại (liên khu vực châu Mỹ, quê hương cua quan hệ công chúng).
f)ức (dại (liện khu virc chíìii Âu), Ân Độ (dại diện khu vực châu Á).
1.2.í. S u h ì n h t h à n h v à p h á t t r i ể n ( Ị u n n h ệ c ô n g c h ú n ự (V M Ỹ :
'ĩ heo Cík' lác gi;t cuốn 1 lìr ui/radĩK tinn lo mass C(>nimintic(tfion.\ {47.
n s - 44/* Ị, khi nước Mỹ còn
1(1
lliuộc (lịa. SiHimel Adams và Ciíc n!i;i \’íìn
(lòng kliiíc (in Ihhnh còng MIC rỡ Irong việc tuyên tnivển. Ilmyê! phục nhân (l;ìn
noi (lây chónc lai thực đ;ìn Anh. Pluiong tiên cua ho onin vân (tónc ''An
• " *— v_ 1 _
(stHgeđ event). tổ chức các tiệc trà, mờ rông truyền bá về sư thát lụn fìf>.\tnn
í Boston Masacre) và phát hành những ấn phẩm sách, báo cổ (lône
Với lư cách là tuỳ viên báo chí đÀu liên cho lổng thống, cưu nh;'i h;ÍM
Ani<>s Kcìidal! cln khéo léo tir vấn cho Andtexv ỈHckson tuyên (iươns: côm:

1
1
HI11I Davy Ciockctt như lĩiột người anh lÙMig nơi chiên tiiycn (lè thu húi Mĩ
ung họ từ những chính n i gia khác.
Khi nước Mỹ clirực mớ lộng hơn. hầu hết các lliị tí An (lều (lược qiKine Híí
tilnr In một “Vườn địa (làng CỎH phir<i'ng TAy" Irên sách, báo (tc eiri (lèn các
mrcVc phương Đông \'à chíUi Âu nh;mi lim hút người nhập cư.
Khi lỉm sóng công Iigliiộp lioá, kì llniệl lioíí. (lô
1
I
1
Ị lirvì quét liên mr<v
Mỹ smi cuộc nội chiến, công cluíng trờ nên quan tâm hơn về rát nhiều kliííi
tạnh ám kinh doanh
1
(
111
. lệp ímng vào sự thịnh vượng và kiếm so;ít. Niun
IKXX. công ly báo liicm Mutual Life insnKvu e companx quyết định níìns
0 ) 0
ihiinli Ih
0
hình ;inh cu;i mình với việc thuê nhíi háo Chailes .1 Smith viết nhrnip
Ihôn
12
c:ío h;ío chí chít mình Mọt năm sau. IẠp (to.in VVcsIìiiịiIhhisc
( OIpoiritioĩi (trì (li tiên phong trong việc sáng tạo ra lổ chức m;'i ngiiv mtv ncưtíi
l;i lĩọi là Vụ thòng Im - Xiiât bản (Publicily Dcparlnicnl) trực thuộc tập (IdÌHi.
Nílni 1897, Irin đỉiit tiên thuật ngữ Quan hệ cóng clníne (lược Hiêp hôi điinno
s;ii Mỹ nhe Association of American Railroacls) sirduns.

ĩ hê ki XIX cũng chứng kiến sư (li lên và trớ !h;'mh phổ bicn cim (hu
diện háo (lií. F)Ay là nlũrng tổ chức xúc tiến việc triển khai cóc V tướng. Síin
phàm, (lịch VII hoặc cá Iiliàn trên các phương tiện tliône tin dại chútic v;'i e;k
hình thúi' kli;k\ Dây ciìng là mô! trong những ycu tố góp phrìn hình thiinli
(|!i;m hê CÔỈ
1
ỈI chúng. Những hoạt dộng cua Cík' !ổ chức (lai diện bíín chí nàv co
vũ c ho các c;í nhím. CÍÍC trò
2
Í;ii tr í. c;k' hoạt động sớ thích. Nó f!ã ciúp tlni lnii
ỈIÌIIIÍI Iiíiím Iiíiuời (lên c;íc (.hnycn Imi (liễn cua Rnlialo Bill và Annie Oaklcy.
(lã l;'im lên huyền llioại ticn phong Danicl Boone và !;in
1
M hàng liiun ten mói
các cá Iiliíìn. chính tri CÍM. nghệ sĩ với nhiổu Ihỉmh công (!;1y An tirnnn
» •
Pliincíis 'í Rarnnm là nhà lổ chức quảng c;ío lớn ciìíi thế kí. One CUIIC c;ìp
những thông
1
in hấp clẫn. “eieo" những tin tức và nlũrns lá tim trên báo in.
( lniAn bị nhũng (ỊU íing ciío An tượng. Hầu hết CÔM
2
cliúĩie đều thích những
(|Uíing Ccío n;iy và làm clio Rrtrnum trớ thành !T
1
Ộ! người eiiiit có. Nhà (|tt;in<i
cán n à v (tn (lu n g m ộ t kĩ lliuệt q u a n hệ c ô n g c h ú n g m à n s íiy n;ty e o i In ilìinl-
ỊuntY oidoisrniem (lam dịch là SƯ úne hộ tìr phía smi). F)A\’ là kĩ tlniA! liên kê!
mói con nguời, TT
1

Ô! s;in phỉiỉin hnặc mộ! tổ chức với những c;í nliAn kh;k' có
nliicti uy tín \ĩ\ hội ĩilinin ĩiỉlng CAO lên tuổi cùa s;in ph;ì’ni. 1 (S chức . One (!;'|
lôi kéo c;íc nliỉi lãnh (lao Xn hôi Loncion và tliâm chí c;í Moìuiíi eiíi Anh (li xem
những “ông lirớne" l om Thumb lí hon. tác (lộng (tc các nhà lãnh dạo đcn xem
c ;k' buổi Irìitli (liễn (tược (]u;ing cán là “Đêm ĩ huV Điên” nhằm quvên cóp cho
(. ;íc IiohI (lôiiỉi tù lliiện cúc) ỉcnny Lind, thuyết phục c;i giới tu sì (!cn xcm c;íc
vớ kịc h mìi hồi (tó bi coi líi (tồi hai tcii Bíío Ihne
111
rớc Mỹ (V íliànli plin Nc\v
Ymk
Sự phóng (lại. thổi phồng SƯ lliệl hnng những kĩ thuAt x;i xưa íìy (in !;m
ticn (lịnlì k ic ii về CMC (lai (liên b án chí, là m c tio Cík’ nh ò hoạ t (lò iip (ỊIKH1 hê
CÓI
1
Í! t lníiiL! !iỉi;\v nay phiii tnính xa những hành (lông gfty ra sự bíìl tín (lòi Ví Vi
<zi(Vị nhà báo. I);ìu sao. trong hối cánh diều kiên mới. hiên dai nhữns kì níms
CIUI các (Uii điện háo chí và ihiìd parix eiuìoiSCỈHCÌU van được các clnivèn íiia
(|u;iiì hệ còng clníng ;íp (lung một cách có điều chính.
Năm (Iriu liên cua thế kỷ XX (nfun 1900), lâp đoàn qiuine cán clriu tiên
là Pnblicily Btircmi đơơc thành lập ớ Rnston với mó! irnne những khách hc)ng
(Iriii liên lìi 0;ii hoe ton<! họp Hỉtvard. Trong vòne mót thập kí liếp llicn. nin! sò’
cõng tv kh;íc (lirơc lliìinh lập.
11 0 1 1 2
(tó. có côns ty quan hệ công chúng nnui”
lèn ìvx I cdhcttn I (•(’ y<) CĩCOì 1><’ Ptukcì. Vì lí (lo
1 1
ÌIV. cộng thêm sư hoai (lòng
liiỌu (|u;i cùa công ly VÌI những CỐI
1
S hiến cun mình. Ivy Lee (lirơc thừa nhím l;i

I
11
Õ! ti(
111*1
những nti
2
H'ời (li (Irìu tmng lình vực (|ti;tn hệ cõng chúnc. N<jtivên IÌI
mõ! CƯ I)li;ìn liirờtií! (lai linc Piinceton và phóng viên kinh lc ctia mõi lơ k'ÍM.
Ivy Lee nhanh chóng mcV chi nhánh riêng cùa mìnli làm (lịch MI tir v;ìn tKMií!
lình vực quan hê công chúng. Lee tin tướng rằng híìu hốt su ;íc cám ai;i \iì hòi
(!ò'i với lĩnh vực kinh (loanh hồi đó là (
1(1
có quá nhiều íìn phàm nói về sư tham
nlũmg. hối lộ mà gốc rễ cua vấn (lề là phấn lớn hoại (tộno kinh cloíinli clicn r;t
Irong sự hí míit và các nhỉi kiĩih doanh không hề trao dổi về các chính s;k'li.
hoại (lông ciia (loanh nghiêp với công chúng.
Mót còng ly than cũng lơi vàn Inrờng hơp nlnr vạy \ à (In Ihuc Lee nliàn
M
1
ÔI VII biếu lình cùa công Iihrm VỈIO năm 1906. Ong cin thu VÒI phục các nhà
innli (lạo công ty lliHV dổi chính sách cùa họ và thông háo cho còng chúii”
S;m (ló. ÔI
1
U (lã lliìmli công trong, việc làm lliay đổi chính Sĩích CIUI Còne tv
(lường s;il Pcnnysyl\'cHiia (Pcnnysylvania Railmad Company) sau một vụ (
1(1
lim. Công ly (lft mời c;k' Iilià báo (tên hiện trường vụ lai nạn và cung Cíìp (líìy
(lú thông liu. khiến ho s;ui (ló ítim lít những lời bình liũiti công b;uig hơn bAt n i
lời hình liiỉìn về CỈÍC VII việc tương lu Ituớc đó.
Rồi l,cc IỈH

11
cho lAp (Ioími kluú lliỉíc khoỉíng s;’tn aui eia (lình lí phú Inlin
Rockclcllcr ngíiy ỉừ (!;1n MI hiếu lình lớn cùa c ông
11
!
1

1
. R;me \ ict' s;ip (l;ìt
hí'»niĩ loạt bìii bán. hình ánh YC c;íc hoạt (lộng vò tính Ciích h;'i(i phóng cua timi
lh;'mh viên gi;i (lình nà\ liên lục Irong vài rũim, Lee (lã thay (toi Ciíi nhìn cun
CÓIIO chúng về gia (lình girìu có nhiít nước Mỹ này.
Ngo;'ii i;i. Ixc (tn lir vfúi cho công ly (lường s;1í Pennys\ Ivania tiíiĩip ỉ lí
Ciít' nhà p;i cho dẹp mắt. ciiíp công ty thuốc lá Mỹ có kế hoạch chia sc lui
iilniíMi. Ihnycl plụic các nhà công nghiệp điện ánh chiìm cirn qiiíins c;ío bia (líit.
llini phồng, v;'i Iltic! liìp mó! chunn mực biên tạp qmmo cáo. MA! niím 1934.
Iv\ I(hrơc tiivvnc nhớ bói hôn cống hiến quan trọng s;ui (tây cho nsànỉi quan
ho CÒIIÍI chúng :
/ Ihid 1(1 (/Iitin niệm < lio i'(hiỊỉ kinh (Itumh \ () sàn Miâl < (ìn III liriì ì rí
với CÒỈ1" (him" (/Iitin (rim.
2. Chi
p h ố i
hợp
v ớ i < á ( ỉ lý \ i r n (/Iiả n t r ị r a n ( ấ p I ih n t ( r o n g \ IC(
(hra
n i

( á< ( liitnnạ trình lìànli (ỉộnạ klti ró sự hồ trợ tích ( tt'( Vf) COIÌỊỈ hirn
( á nliân ( ùa Rau (liám (1ò( / (/Iiáu tn
.?.

D ỉ iv II ì (ỊÍf7f> t iế p ( ỏ'i m ở v ớ i ỈỊÍỚÌ tì Iiv c n th ò n g .
4. Chú ti ọiiíỊ sự cồn thiết ( lia tỉnh nhàn vãn trong kinh (loanh \ () thid
n ó M iô m > (Ỉò iỉi> ( lả o CÔIÌÍỊ c h ítn ẹ tử ( ấ p r ộ i ỉ iỊ (tồ n g n h à n c ò tiíỊ ( I r iì

kìiá< h hàng iv) láng giêng.
Mó! klmi cạnh khác (tưnc hổ sung cho lio;tl (long (|U;
1
I
1
hệ CÔI
1
C cluÍT1Í2
Irone thí ti chiên tranh thê giới thứ nhất, khi George Cree! - mót cựu plióne
viên. lliíHih lệp Uỷ han quan hệ công chúng cùa chính phu licn bang Uý b;m
lùty dã tlurc hiện nhũng chiến (lịch rÀm rộ và thhnh công rực rỡ (tê \'ện (lóiiỊi
iihAn (I;ÌI
1
Mv cỊiiycn góp úng hộ chiến tranh. Những giá trị to lớn lừ nỏ lưc
Imycn lliông (Ịuy mô lớn Ay dã tác (lộng mạnh đến những người (tồng sự nia
Crcel. khiến liọ MrV thÌHih nhũng nhít ticn phong trong việc ỉ hành lỉỊp t;i c;íc
cõn
<2
ty qu;m hệ công cluíne phục vụ cho các khách liiine 11r nhíìn Iln pnm
F.(l\v;ti(i I Bemays, nsười vào níu
11
1923 dã chí ra thuật tiịiỡ fif vân (/11/in lic
còng chúng \'à miêu ';i I1Ó như một trong những chức năne ló'n nỉiàt CIKI IkuiI
(lònc này \ ;t C;ul R\oir - mộl người cũng (1;1 hếl sức lliành cône với còtis ly
cùa liêng mình sau Iiíiy. Trong (tó. E. Bernay là người có nhiều (lóng L'óp
trong việc nghiên cứu về quan hệ công chúng và đã giúp (lưa tên tuni cúíi

híĩní! xà phòng Pioclcr & Gnmble nổi tiếng toàn CÀU với việc mớ các cuôc thi
(liêu khắc liên Xà hông câp quốc gia cho trẻ em. giúp các nhà xuâì bán hán
s;í( h hiuig việc tlniyêt phục các (tôi lác cua họ xây (ỉựne gi;í sách irntiíỊ c;k'
kim nhà mứi. !(■) chức lễ kí niệm 50 ními Rílison pháI minh ra hóng (lèn ríiên
cho công ly Cíciicral Rlcctric and Westingh(Hise.
Iroiiíi sô những người liên phong cho hoa! (lòng quan hê công cliiínc
còn có nhũnti tên lnoi sau (lây:
?0
- Rcnịaniin Sniiĩienhci Ong đã đề nghi công ty Texaco Compnny khiu
phục (lư luân chống dối í (lo (lã thương thuvết một hợp (tồng (Irin hr;i \(V|
Hitlcr) hằng việc tài trợ cho một chương trình biếu diễn cu;i còng t\
Metropolitan Opcra Company trên đài phát thanh. Việc tài trợ nói trõti b;ìt
(tÀH tir năm 1940 và ngày nay vãn tiếp tục.
Rr \ ỉỉm Inu : Ong lít giáng viên cluiyên nghiệp về CỊIKHI hệ công chun*:
(líìn liên, bắt (hiu siíin g clạy (lều dặn về qua n hệ công c h ú n g với lir c;k'li IÌI g ián
sưciiH trường Dại học Tổng hợp Stanlord năm 1939. H;nlo\v là ngirời s;'mg lAp
i;i Mội (lổng qiuin hệ công chúng Mỹ cũng trong ními (tó. Sau n;'iv. ône híp ta
ỉliêp hội phóng viên khoa học xã hội, khẳng dinh các ngành khoa học Xn hôi
có ánh hướng I AI lớn (lếu hoạt tlông quan hệ công chúng.
- Aiihiir P(ì\>(’\ C'ƯM phó chú lịch hội dồng (Ịiián trị tệp (loìui (licn tlioHÌ.
(liên IÍI
1
Mỹ. Iiguừi (lã đưa ra lí thuyết cho lằng quan hệ công chúng có chức
Iiíìnu lí.
Paul \v. (Ìdìict). 25 năm Iỉhìi ur vấn quan hê công thúng c ho cóng !y
(ìcncral Molnr Coporation, bắt clrìu tù 1931. One là một mãn mực Irong lĩnh
vực hoạt (lòng lliực licn ÍỊIIHII hệ công chúng.
- ĩ.avì Neu.sonr. Khi làm cho công ty Ford Motor Company. õng (lirơc
gọi là người hoạt (lộng phía san (lể (lưa những hức íinh đcp lìliất vc ch ICC xc
Hemy Foi(l lí (tến \(Vi công chúng và háo chí. Đặc biệt, õng không hc in

những thõng t ;ío háo chí. khôns hề lổ chức họp báo.
ì COÌU' IỈ(I\Í(’I \'à chồng l() Clcm \Yìiita1<cr\ dược shi nhận lên tuoi vì (lfi
lliành l;ìp công ly (ỊIKUI hệ công chúng clmyêii về các lioal (lộng thính tri (!fm
liên ớ Mì. Trong số những khách hàng cấp quốc
2
Ìa cua ho có các cưu í
0 1 1 2
lliònp Ihviíilit F:.iscnlimvcr và Rich;ml Nixon N;im I9CM. I.cnnc Rixtci \ ;ui
(luv
1
lì hon! (lông lích cực trnng \ iệc lư vAn qium hệ cóng chúng ^ Smi
ỉn iiu isco với mô! (I;inh sácli Iiluìng khíích hàng ci;ìv An Iirniiíi eồm !;ìp (ln;in
kinh (ỉ(>nnh. Chính phu v;t Hiệp hội thương mai
21
Thêm víio (tó, không có một nghiên cứu nào về CỊIIHI1 hệ công chúng 1 rít
ncn hoàn Ihiện nếu không nhắc đến nhà phá! minh Hen
1 7
Ford - Iieười rtã (liễn
tliuyct và gửi lùng bức llur lnrng càu ý kiến khách liíing cho mĂii chiếc xc òtó
Modcn - T ciui ông; Tổng thống Theodore Roosevclt - người (lã làm hùng no
hình ánh CIIM ông nlnr một người hạn (tííng tin cAy nhât. inô! người chèo l;íi
(|im sóng gió trên các phương tiện Iruyền thông: Tổng thông Ft;inklin I)
Rooscvclt - ông cliìi cua chương trình phát thanh “Trò chu vện bcn bcp h’r;i gi;\
(lìnir Iiliíim giíio liếp với còng chúng.
Năm 1^30, phương pliiíp (licu tra dư luân v;'i lliị liirờng hiện (lai (1(1
(ìcn ige (ìíillup, Rlm o Rnpci, Clíiude Robison và nlũrne người khííc liên hnnli
(!iĩ hố smig !Ì1Ộ! khÍM cạnh (Ịiian (rạng cho khái niêni quan hè công chúnc. Sự
pliál Iiicn này đã cung cííp một công cụ giúp c;íc nlìà lư vấn về qiiíìn hc cõnii
chiínp có ihc (lạt (tược một kêl (|ii;i (lo lường tương (lôi khách (ỊtUMi. Kĩ tliiiill
(liínli gi;í (lư luiin xã hôi CÒI1 lâu mới (lạ! (tên độ chính Xííc lioìin liiìo v;i kèl (|II;Ì

kliõnp liíHili khói s;ũ snl nhưng người la có tlic thu (lược những kết Uuln ti rì T1
(lúng (|H;t kliiio Síìt licn lục nhiều lìăin. Nghiên cứu thái (tộ cóng thúng li(<
fhành mõ! CÒI12 t'U cliuân (tối với người hoạt động quan hệ còng chúng.
Trong thời kì chiến tranh thế giới thứ II. Yiin phòng lliông tin cliicn
Intnli liên hang (OWỈ) do nhà háo Elmer Davis lãnh (lạo dn mơ rông hoa!
(lông i;ìt nliici! so với Uy ban vận đòng úng hộ chiên tranh ciitt Ciccl thời
1

(hiên I hước (lây. Híing loại những neười cộng sư với Davis trớ thành những
nhà hình (lạo CÍÍC công ly quan hệ công chúng sau chicn tranh. Văn phòn<2
()WI s;ui này Irơ thành u s mf(v inntion Aqciư x, thành làp n;im 1953. chiivcn
c tmg c;ìp llìònp Iin về các SƯ kiên hên ngoài nước Mỹ.
Sau llic thiên II. (|u;m hê công chúng ph;íl triến (lều (lăn. tnrớc hết
( 1 0 1 1 2
lĩnh MIC kinh (Inanli và cõng ncliicp \'à sau (ló là trong các to chức phi chính
plm. ( ’oi) SỐ nliiìn \ icn Irons lĩnh vực nìiy Ifinc lên nhanh cliónp. lư 19.(•()()
ti.Mii lc>M) (lèn 2^0.(100 Iiíìin 1990 theo số liệu cua Cuc llinng kê hm (lông MỸ
Cuốn Cám 11(111% cơ liội nghề nghiệp Mỹ dã tiên đoán rang lí lệ phát triển nm
nghé quan hê công chúng sẽ “tăm* nhanh tiên mức 111(11!> hình so với tất (ó
< á( Iiạàiĩli Itiihr khóc ti (>m> những năm 2000".
Như vậv. có thể thây líing quan hệ côns chúng dã dược hình Ihành trĩ
’ 11
(liíl mrớc Mỹ và đến nay (in có hước phát triển to;'m (liên trên các lình vực tir
thực hành, nghiên cứu, giíitig (lạy liên quan đến chuyên ngnnli T ìr NK. (|ii;m
liệ công chúng (lã lan rộng ra các nước khác trên thế giới và có ;’mh liuơníi
nhiít (tịnh (lế?i sư phát triếu (ỊUíHi hệ công chúng cùa các nước nỉiy. trong (ló.
mrớc Đức và Ân F)ộ mà chúng la sẽ tìm hiểu trong các ph;in tiếp tlicn cũnÍ
2
không HMtn MÍĨOỈIÌ quy InẠỸ íìy.
í.2.2. S ụ hìn h Ih à n h và ph á t triể n q u a n hê công c h ú n g à Đứ c:

Nhí! mihiên cứu lí luân tmyén thông tiổi ticng cua Đức MicliíK'1
Kuncvik trong cuốn s;kli Nliững qtian niệm vé hán chí: lỉắ( và Ntini sau khi
lliìr;i nhân (l;tl (|IIC hương c na quan hệ cóng chúng là nutVc Mỹ. (i;ì khổne
(linh i;uig (ỊIIÍMI hệ công clumg cũng (lược hình thành tù
1
At sớm (V f)ức (41,
171 Ị. ĩlico ông, từ giữa thế kí XIX, nliỉi công nghiệp \'(>ng Rliinchmd lòn la
(ỉusbtv Mcvisscn đã (lòi hói việc clìí trích các công ty chứng khoíín cfin pỉi;’ũ
(Itrơc công hò' lông lãi nhài trong chừng mưc có thể. CTing theo M.Ktmtvik.
Iiiìm 1866. Allred Krupp trong hức tlnr viết cho người (lai diện loàn quyền cna
mình dã đe cập (tốn vị Irí công ty thương mại của ông tinng xã hội. Ong (In
ycu Ciìii mơ môi phòng lliòtig !in (rong nội hộ côtie ly cùa mình núm 190Ị và
mòl Iiíìm san. v;ìn phòng này (lã (Hra la b;in háo cáo (
1
;
1
u ticn YC các lioHl (lóiiỉ!
am I
1
Ó, hao gổm công lác háo chí, các tài liệu hán chí và các nghị (tinh tlnr.
RAI nliicn còng ty lớn khác nhu Siemens và Hnlskc ờ Rcrlin ỉinãc công t\ Kỉ
F;nbcn Indusliie cũng lìini llicn Sííĩig kiến này sau (ló.
Mi( lincl Ktmtvik cũn£Z
1
rcVc (loỉìn inng (V Dức hicn Iiav có liìint! ngàn In
cliúc quan hè công duínc trực llniôc ( õng ty, đáng pliííi. C(f (ỊIKH
1
liimli chính,
chính phu và cíìníi có r;ìt nhicii cõng ty quan hê côn
,2

chúng ílõc lẠp f)iẽu
23
(liíng chú ý I;'| (V Đức, hoạt dộng quan hệ công chúng pliííl (liên sôi (lòĩic nh;ìt
l;ì ờ các kim vực hoạt dộng xã hội chứ không phíii ờ klui vực kinh (loanh Tihư ớ
Mỹ. Rít nhiều người làm việc cho các công ty quan hệ còng chúng là cưu nlù
báo VỈI lo chức Hiêp hôi qiiíMi hê công chúng Đức (Denlschc Public Rchninns
(ìcscllscliHÍt. viêì líil là DPRO) yêu c;1u các thành xiên nia mình: " phái tnìnlì
iiIiũhí; vi('< UiôiU’ có l(ì( (IniìíỊ với ( ôm> clìihii; címiỉ nliữmỊ (1(11 then (11(1
ho Y() phái lòn tronẹ SII' III'(lo. (lòe lập ( ủa hán giới" (43. I <S() I OPRO noi
liêng \’<ti (lịnh nghía vé quan hệ còng clníng như “ IÌO lực có (lui ỹ/cân Iiliiìi \ ()
liop pliáp <ỉ<’ tao KI Mí hiến hiết và \(ÌY dựng, i>ico IIOHIỊ ìiìêin tin li nno du luân
\tĩ hòi Hrn < <) só' su ìiạlìién (ÚII numạ lính hệ thòrn’" {43. I69Ị.
Hiện n;iy. (ỊUrMi lic công chúng vÃn liếp lục l;t mót Irong nhữnc lĩnh virc
phát liicn m;mh cua Imyổn Ihông (Tai clnìng ờ Đức. ỉldíit (lông ncliicn cứu vc
lí Itiỉìn cfm<j như lliưc licn (ỊMrin hê công chúng ớ fXrc Iigìiy Cciiiíi noi licnc lliê
L!itti vứi nhrni” két luân (]U;II1 trong, giúp c;k nhà (|u;ui lí CÚH chính plui (licn
( hình các !io;it (lộng cua mình cho phù hợp hơn với nouycn vong c ii;i CÕI1ÍI
( lniiig. Rức Irnnli vé su hình tliànli Ví'i phát tiiẽn quan hê công cluiii” (1 An f>'
(lưới (|;ìy C'011Í2 mang v;'ii nét tương (lồno với qu;ui hê CÔIIÍI chúng ờ Đức.
1.2.3. Su liìtili thành vn pliát triển quan liê CÔI1ỊỈ cliiinỵ ủ Ân f)ô:
Sự hìnli thỉmh Vít phái (liên rủn quan hê CÔI
1
C clníne (V Ân f)ò g;in licn
vói sự hình thành v;\ ph.ìl tliến cùa naành công nghiệp Síin XIKÌI thép - mnt lình
MIC còn II ngliiôp phíìl tiiên tư hàn nliDI cùa người Ân. Theo I;íc gi;’t 1 M Kíiul
1
1
OII
1
I ( IIMI

1

" Ọ ik i i ì lu ' CÒIĨỊÌ < lii ìn ạ (ý A n
/)(>". dầu những năm 50 cua lliè ki XX.
Miííiy lu khi t';k' (lu ;ín llicp chưa triển khai trong (hực tê. thì nhà rtíiii tir tiíiưni
Anh <lft mớ c;K' víin phòng (Ịiiíin hộ cõng chúng ờ cá tuẫn cỊUnc YÌ\ tai thu phu
ciiii h;Mi<! Ị;1\ ÍVngal nhằm !Am (tốn c;k' ph;'in ÚI1E t u;i clir UiiMi Xn hni t;ti

1
l)(' \'à c;i ihkV Atiỉi Ị4I. !7Ị. (Vtc \ăn pliòno cỊuan hc cỏn
2
clnino !i;i\
Ihưừiiị! \tiycii lliònc tin hnne hình áiili. \’ăn h;ÌM liên c;íc phirnnu liên l!i!\rn
thông (lai chúng cho clAn chúng liíin xứ ở TAy Bengnl dlng như những Iiíỉiriõ
lìim chính sách ớ thú (tô Dellii. Kê lừ (ló. rất nhiều công ty khác tTmg lìim tlico
phương tluíc này và
1
rên !hực tế (fn tránh (lược nhiều líic rối !ìr “micĩig lưỡi
Ihiên hạ" (1c liến hành công việc sàn xuất của mình thuân licn hon.
Đến tliilp kí 70. CỊIIÍUI hệ công chúng (V An Độ pliiít tiicn Iưc rỡ VÌI ihcrị
piíin TIMV CÒĨ
1
(lirríc mệnh (lanli là “ihạp kí cùa qiiiin hc còn
,2
chúng". IIÁM Iihir
liíl c;i c;k' nhít lãnh clạo cùa các công ty, tAp cíonn. lổ chức Xn hòi (Icm X
(lưng chiên hr*rc (ỊUcHi hệ công chúng nlnr Cỉk' chiên lược qtmn Irọng kh;k tihtr
ticp Ihị, C|ii;’ni lí nhím lưc \’à (ỊIKÌII lí Sítn phẩm. Đòi ngíi nliíìn viên Ikui! (Iniic
Iiohịi lĩnh MIC I
1

ÌIV (tã (l;tl tới trình (lộ chuyên ngliicp \ ;• (hrợc Hicp liôi (Ịimn hê
công chúng ll lê gi (Vi (IPRS) cóng nhện. Năm 1977. I;ìn (l;ìn ticn mót clntvên
uiit hệ ( õng chúníi nia An f)ộ, ông S.K l .aliiĩi (lã (hrợc briu lìtm c lui Ikli
ll’RS CÒM I liêp hội (ỊUcHi hệ công chúng Ati Độ (PRSI) í hành lập v;'i liniit (lõtiíi
lừ mím l()66. T('i chức này (l;ĩ lliMm gia (tíio tạo c;k' chuyên viên (ỊIIÍHI hè fnni>
c’lnÍMfi (V nhiều 1
1
ình (ló khác nliau và licng chương trình <t;io tao CH nh;ìn ni;i
Viên <|ti;m hệ công chúng llmộc PRSI (lược (líínli EÌ;Í lirnng (Itrnno \f'ti Viện
(ỊIIÍIII hê CÔI
1
ỊLI chúng cùa Hoàng gia Anh. Hiện n;iv. PRSI có khoiino lí) chi
nhiính trong toàn quốc v;i cứ hai năm một lfin tổ chức các hội thỉío tnim liên
baiìíi lại luii llùinli phố ĨJ)elhi v;'i Rcinihay. Ricng Iiíìni lc>82. PRS! rliĩ lfi chức
f);ũ hói cpian hc cõng chúng lỉiế giới lai Rombav. Mục (lích hoa! (lông CIU
1
1’RSI nliíim vào 6 nội (lung s;ui:
;i. Itiúc (Iriy việc thừa nhận (Ịiian hệ cóng cluíns lò một nghe,
k I;ìn<i cường việc cluiíìn lioá và nâng cao sự hiếu biếl cua còntỉ chúng
về I11IK' (lích, licni n;ìng
\ l \
chức năng CIUI những ngưni làm nghé C]iian hè cong
chtmn.
0 ;ÌY Iiụ m li việ c lìm k iê m n h ữ n g c h u y ê n g ia liê CÔMÍI cliim íi c ;|M
cíip.

×