TRƢỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC XÃ HỘI VÀ NHÂN VĂN
*
TRẦN HỒNG VÂN
QUAN HÖ VIÖT NAM - LI£N BANG NGA
GIAI §O¹N 2000 - 2011
LUẬN VĂN THẠC SĨ
CHUYÊN NGÀNH: QUAN HỆ QUỐC TẾ
Hà Nội - 2014
TRƢỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC XÃ HỘI VÀ NHÂN VĂN
*
TRẦN HỒNG VÂN
QUAN HÖ VIÖT NAM - LI£N BANG NGA
GIAI §O¹N 2000 - 2011
Luận văn Thạc sĩ chuyên ngành Quan hệ Quốc tế
Mã số: 60 31 02 06
Người hướng dẫn khoa học: TS. Nguyễn Thị Thúy Hà
Hà Nội - 2014
LƠ
̀
I CAM ĐOAN
.
Thúy Hà.
.
H Ni, ngy 20 thng 1 năm 2014.
Tc giả
Trần Hồng Vân
MỤC LỤC
MỞ ĐẦU 1
Chƣơng 1: CÁC NHÂN TỐ CHỦ YẾU TÁC ĐỘNG ĐẾN QUAN HỆ VIỆT
NAM - LIÊN BANG NGA (GIAI ĐOẠN 2000 - 2011) 12
1.1. Bối cảnh quốc tế và khu vực tc động đến quan hệ Việt Nam -
Liên bang Nga (giai đoạn 2000 - 2011) 12
12
16
25
1.2. Khi qut lịch sử mối quan hệ Việt Nam - Liên bang Nga 30
- Liên Xô (1950 - 1991) 30
- Liên bang Nga (1991 - 2000) 35
* Tiểu kết chƣơng 1 40
Chƣơng 2: THỰC TRẠNG QUAN HỆ VIỆT NAM - LIÊN BANG NGA
(GIAI ĐOẠN 2000 – 2011) 41
2.1. Sự điều chỉnh chính sch của hai nƣớc đối với nhau 41
41
2.1.2. Chí 45
2.2. Quan hệ Việt Nam - Liên bang Nga trên một số lĩnh vực 46
- - 46
58
- 69
2.3. Đnh gi thực trạng quan hệ Việt Nam - Liên bang Nga
(giai đoạn 2000 - 2011) 78
* Tiểu kết chƣơng 2 80
Chƣơng 3: TRIỂN VỌNG VÀ MỘT SỐ KIẾN NGHỊ NHẰM PHÁT TRIỂN
QUAN HỆ VIỆT NAM - LIÊN BANG NGA ĐẾN 2020 83
3.1. Một số vấn đề đặt ra trong quan hệ Việt Nam - Liên bang Nga 83
83
87
3.2. Triển vọng đến 2020 96
96
100
100
3.3. Kiến nghị 103
103
108
* Tiểu kết chƣơng 3 110
KẾT LUẬN 111
TÀI LIỆU THAM KHẢO 114
DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT TRONG LUẬN VĂN
1
ADMM+
2
APEC
Asia - pacific Economic Coopertion
Á -
3
ARF
ASEAN Regional Forum
4
ASEAN
Association of Southeast Asian Nations
Nam Á
5
ASEM
The Asia - Europe Meeting
- Âu
6
BRICS
Group Brasil, Russia, India,
China, South Afica
7
CIS
Commonweath of Inthependence
States
C
8
EAS
East Asia Summit
9
EC
European Community
EU
European Union
Liên minh châu Âu
10
GATT
General Agreement on Tariffs and
Trade
11
GDP
Gross Domestic Product
12
G - 7
Group of Seven
13
G - 8
Group of Eight countries
bang Nga
14
G - 20
Group of Twenty countries
N
15
IMF
International Monetary Fund
16
FDI
Foreign Direct Investment
17
NATO
North Atlantic Treaty Organization
18
NICs
Newly Industrialized Countries
19
OPEC
Organization of the Petroleum
Exporting Countries
20
OECD
Organization for Economic
Cooperation and Development
21
OSCE
Organization for security and Co-
operation in Europe
châu Âu
22
PCI
Provincial Competiveness Index
23
SAARC
South Asian Association for
Regional Cooperation
24
SCO
Shanghai Cooperation
Organization
25
SNG
Sodruzhestvo Nezavisimykh
Gosudarstv
26
TNCs
Trans national Cooperations
27
USD
United States dollar
28
UN
United Nations
L
29
XHCN
30
WB
World Bank
31
WTO
World Trade Organization
DANH MỤC BẢNG
59
60
(*)
62
4
66
5- 2005 67
6 76
DANH MỤC ẢNH
64
1
MỞ ĐẦU
1. Lý do chọn đề tài
Lenin, S
-
- 1991 và các kì
(12/6/1990). Quan
-
Yeltsin
,
Thhay
.
S
VI (12/1986
2
Liên bang Putin -
, kinh
trong khu
, h là
, Syria
Liên bang Nga -
theo dõi và .
ng-
.
Vì - Liên bang Nga
- 2011 .
2. Tình hình nghiên cứu đề tài
Có
-
2.1. Những công trình nghiên cứu về Việt Nam, Liên bang Nga và mối
quan hệ hai nước trên lĩnh vực chính trị, quân sự, ngoại giao
Quan hệ Việt Nam - Liên bang Nga: 50 năm mt chặng đường
lớn”
3
- 2000.
(1950 -
-
-
-
-
-
-
“Nga gia nhập WTO v mt số vấn đề xã hi” (2006),
- 63). Trong bài
Nga trong quá trình
cho chính các công dân. Tuy nhiên,
4
Khủng hoảng ti chính thế giới v những tc đng tới Liên bang Nga”
(2008)tr.8 - 17).
chính châu Á (1997 -
Liên bang Nga.
Trong vòng 3 tháng,
- Nga
From Stalin to Yeltsin
-
The foreign policy from Post - Soviet to Russia now. The leason
from the conflic with Gruzia” (2008),
Gorbachev - Riot: August even from inside” (1994),
5
hân tích
Liên Xô Gorbac
h
2.2. Công trình nghiên cứu về Liên bang Nga, Việt Nam và mối quan hệ
hai nước trên lĩnh vực kinh tế
Liên bang Nga trong nền kinh tế thế giới trước thềm thế kỷ
XXI-
“Sự vươn lên của nước Nga dưới thời Tổng thống Putin
-
- này
Quan hệ đối tc chiến lược Liên bang Nga - Việt Nam (từ
thng 3/2001 đến nay)”
3; -
6
- 2010.
-
.
Thực trạng v giải php nhằm thúc đẩy đầu tư trực tiếp của
Liên bang Nga vo Việt Nam
- -
c
-
Trong khi, c-
“The way the Russian Empire out of the crisis” (March 2010),
(Jeffrey Mankoff, Russie. Nei.Visions Magazine, No 48, United States)
-
Liên bang Nga.
7
“Why Russia don’t join WTO?” (March 2010), (Anders
Magazine, No 4, United States)
nguyên nhân chính mà Liên bang
Moscow
nguyên nhân
EU và Gruz
Gruz tranh 5 ngày Liên bang Nga - Gruzia tháng
8/ oscow
Liên bang
“Russia, accession prospect increasingly fragile” (August
2008), (Sergey Minaev, business report, Russia)
Liên bang oscow và E
Liên bang
Moscow
Liên bang
Nga ngày càng mong manh.
“Russia: Resulf of 4 working years of President Medvedev” (15 October
2011), (Pavel Danillin, Independent Newspaper, Russia).
ia (8/2008), giành
(2008),
Liên bang
8
i trò
2.3. Công trình nghiên cứu về Liên bang Nga, Việt Nam và mối quan hệ
hai nước trên lĩnh vực văn hóa, khoa học - kỹ thuật
Nhìn lại quan hệ Liên bang Nga - Việt Nam thời gian qua v
mt số vấn đề đặt ra” .
- Liên bang Nga
tron-
nâng cao
Hợp tc Liên bang Nga - Việt Nam: Thực trạng v triển
vọng (2006), 9
-
Nam).
. Các nhà
9
-
Liên bang Nga: Hai thập niên đầu thế kỷ XXI” (2011) do
a
-
cow
-
“Analysis of the new strategy, “modernization” of Russia”
(June 2011), (Peace and developmentChina)
Liên bang
-
t
Nam trên :
-
10
XXI (2000 - 2011).
3. Mục tiêu và nhiệm vụ nghiên cứu đề tài
3.1. Mục tiêu nghiên cứu đề tài
Liên bang Nga -
- , an ninh - , kinh -
2000 Liên bang Nga -
3.2. Nhiệm vụ nghiên cứu đề tài
,
-
Liên bang Nga.
- Liên bang Nga trên các
: -
2000
nh - Liên
bang Nga, t
4. Đối tƣợng và phạm vi nghiên cứu của đề tài
4.1. Đối tượng nghiên cứu của đề tài
- Liên bang Nga
- - - .
4.2. Phạm vi nghiên cứu của đề tài
- Liên bang Nga trong
2000 2011.
5. Phƣơng php nghiên cứu của đề tài
- Lê nin,
11
Ngoài ra, p
6. Bố cục của luận văn
Ngoà,
Chương 1: Các nhân tố chủ yếu tác động đến quan hệ Việt Nam - Liên
bang Nga (giai đoạn 2000 - 2011 )
Chương 2: Thực trạng quan hệ Việt Nam - Liên bang Nga (giai đoạn 2000 - 2011 )
Chương 3: Triển vọng và một số kiến nghị nhằm phát triển quan hệ Việt
Nam - Liên bang Nga đến 2020
12
Chƣơng 1
CÁC NHÂN TỐ CHỦ YẾU TÁC ĐỘNG ĐẾN QUAN HỆ
VIỆT NAM - LIÊN BANG NGA (GIAI ĐOẠN 2000 - 2011)
1.1. Bối cảnh quốc tế và khu vực tc động đến quan hệ Việt Nam - Liên
bang Nga (giai đoạn 2000 - 2011)
1.1.1. Bối cảnh quốc tế
và
sau:
Xu thế hòa bình hợp tc v pht triển
thay cho xu
và
Ton cầu hóa kinh tế
.
,
n
k
-
- - - à
Toàn
.
13
t Nam và Liên
-
r
Qu trình hi nhập liên kết quốc tế v khu vực diễn ra mạnh mẽ trong những
năm vừa qua.
APEC, ASEM, EAS, SAARC
Cc tập đon tư bản xuyên quốc gia (TNCs) ngày càng có v
00 TNCs, các TNCs làm
: City Group
Liên bang Nga)
Cuc cch mạng khoa học v công nghệ
, .
và
trong các :
ng Nó làm
-
n,
trong
chuy.
14
iên nhiên
và
-
ay, thông
-
iên
-
hóa,
-
sự nổi lên mạnh
mẽ của cc hoạt đng khủng bố, ly khai, tôn gio cực đoan…
Phong trào ly khai Dung
Kosovo Serbia.
vụ khủng bố 11/9/2001
15
Sự sụp đổ của Liên Xô v chế đ XHCN ở Đông Âu đã góp phần lm thay
đổi bản đồ chính trị quốc tế.
I. Liên Xô tan rã
- Nga.
N kéo dài. Thêm
Yeltsin
châu Á,
8
Yeltsin 6 bùng phát
(Chechnya 1994-1996; 1999-2000
nên tác
Moscow
cao và
Tuy không còn
Liên bang Nga h
km
2
) có
, , SNG.
, Liên bang Nga là
.
Sự xuất hiện của mt số nước mới nổi v công nghiệp mới (NICs): Trong
và vùng
nhóm i Loan,
Singapore (châu Á); Mexico, Brazil, Argentina, Chile (châu ).
16
hàng
42%
5
BRIC
nhóm G-7
-20, tron--7
Cc vấn đề mang tính ton cầu về môi trường, dịch bệnh, bùng nổ dân số,
năng lượng, đói nghèo, ti phạm quốc tế… buc cc quốc gia phải cùng hợp tc
giải quyết.
()
khác nên thiên tai
.
1.1.2. Tình hình khu vực
Việt Nam v Nga cùng nằm trong khu vực châu Á - Thi Bình Dương, nơi có
nhiều tổ chức kinh tế, chính trị lớn m hai nước đều l thnh viên.
Liên bang Nga cùng là thành viên D- Thái Bình
(APEC (ARF), ASEAN+8,
- Âu (ASEM (EAS),
Liên bang Nga, Kazakhstan, Belarus
D-
.
trên i bên
17
Liên bang Nga v Việt Nam đều l thnh viên của APEC (14/11/1998),
eo
- .
Liên bang
, Trung
Việt Nam l thnh viên của Hiệp hi cc quốc gia Đông Nam Á (ASEAN)
(28/7/1995), trong khi Liên bang Nga l mt đối tc quan trọng của tổ chức ny.
Moscow
-
, Siberia
Liên bang
châu Á -
Liên bang Nga - ASEAN
,
các mô hình khác nhau. Liên bang
mô hình ASEAN + 8.
Liên bang Nga - ASEAN không
Tháng 12/
-
Tnom Penh
vinh hâu Á - Liên bang