1
-2012
2
-2012
3
Trang
5
6
7
7
8
12
13
13
14
I -
15
1.1. Khái q
trong
15
1.1.1. Ngoại giao văn hóa
15
1.1.2. Thông tin đối ngoại
20
1.1.3. Thông tin đối ngoại trong ngoại giao văn hóa
21
1.2.
trong
33
1.2.1. Chủ thể hoạt động thông tin đối ngoa
̣
i trong ngoa
̣
i giao văn ho
́
a
33
1.2.2. Đối tượng của thông tin đối ngoa
̣
i trong ngoa
̣
i giao văn ho
́
a
34
1.2.3. Địa bàn triển khai hoạt động thông tin đối ngoa
̣
i trong ngoại giao
văn ho
́
a
34
1.2.4. Nguyên tắc hoạt động thông tin đối ngoa
̣
i trong ngoại giao văn hóa
35
37
Hoa Kỳ
38
Trung Quốc
47
Hàn Quốc
53
57
trong
-
59
59
4
giai -2011
2.1.1. Các nhân tố chủ yếu tác động đến thông tin đối ngoa
̣
i trong ngoa
̣
i
giao văn ho
́
a giai đoạn 1995-2011
59
2.1.2. Quan điểm chỉ đạo của Đảng và Nhà nước đối với công tác thông tin
đối ngoa
̣
i và ngoa
̣
i giao văn ho
́
a
68
-2011
71
2.2.1. Nhận định chung về thực trạng thông tin đối ngoa
̣
i trong ngoa
̣
i giao
văn ho
́
a Việt Nam
71
2.2.2. Thông tin đối ngoa
̣
i trong ngoa
̣
i giao văn ho
́
a với việc xây dựng
thương hiệu và quảng bá hình ảnh quốc gia Việt Nam
84
2.2.3. Nguyên nhân của những hạn chế
91
2.3.
2015
95
96
-
trong
97
97
100
103
106
108
112
5
-2010
-2010
6
CNCS
CNH
NGVH
Thông
: TTXVN
7
THÔNG TIN
1.
Ý nghĩa thực tiễn
. S
nhóm,
quan h
ng
hoá oàn
8
hành công
. Trong
Ý nghĩa khoa học
có , tránh
vai trò .
“Thông tin đối ngoại trong ngoại giao
văn hoá Việt Nam-thực trạng và triển vọng”
-
2.
Trên thế giới
. T
9
Các nh
Ngày nay n
qua
gia khác nhau
(Center
(Institute for Culture Diplopmacy)
Trung tâm
báo chí,
hông t
"Sức mạnh quyền lực mềm" m"
và
và
,
thông tin
Công trình “Kết giao với thế giới - ngoại giao nhân nhân của Mỹ ở nước
ngoài” - -
, .
-
- United States Information Agency
-United States Information Service)
10
gia,
,
là Lý Trí
"Vai trò của NGVH trong xây dựng uy tín quốc tế",
"NGVH Mỹ trong xây dựng quyền lực mềm", "Thử bàn về NGVH"
, Lý Trí
sác mà
sâu
“Giàu truyền thông, nghèo dân chủ: chính trị truyền thông thời
đáng ngờ” rt W. Mc Chesney (1999) có
ternet
Philip Kotler
"Tiếp thị quốc gia"- (The
ng
giá g và
cao
.
. Qua
có
.
hóa,
Tại Việt Nam
11
"
"
Nam.
Hợp
tác quốc tế về văn hóa trong thời kỳ đổi mới ở Việt Nam - Chính sách, thực trạng và
định hướng phát triển"
)
.
NGVH vì một bản sắc Việt Nam trên trường quốc tế phục
vụ hòa bình, hội nhập và phát triển bền vững
2008 "Văn hóa đối ngoại trong thế giới hội nhập"
hóa tháng 12/2011. H
n thông, các nhà v
ông
"Lãng du trong văn hóa Việt Nam"
12
"Đặc trưng ngoại giao văn hóa Mỹ"
- giKn.
Tro
th
"TTĐN một số vấn đề lý luận và thực tiễn"
m
“Ngoại giao văn hóa Việt Nam trong thời kì đổi mới”
ng, 2009
này
3.
13
.
Làm rõ v trong NGVH
-2011.
4.
vai trò,
. Các
-
-
và trong NGVH
N
2011-
Nam, t
.
5.
14
Phương pháp luận:
h
.
Cách tiếp cận và phương pháp nghiên cứu:
nên chúng
-
.
6.
o và P
:
.
ng II: -
nâng cao .
15
1
trong
1.1.
1.1.1. Ngoại giao văn ha
Văn hóa
culture
các giá
.
Th -
hệ thống các giá trị vật chất và tinh thần
được sáng tạo, tích lũy trong lịch sử nhờ quá trình hoạt động thực tiễn của con người.
Các giá trị này được cộng đồng chấp nhận, vận hành trong đời sống xã hội và liên
tiếp truyền lại cho thế hệ sau. Văn hóa thể hiện trình độ phát triển và những đặc tính
riêng của mỗi dân tộc”
1
.
1
- Lênin, Khoa
16
h
:
[05].
Tây, có quan
[17].
các nêu trên tuy có khác nhau song chúng
(
làm ch
,
t
và làm
Ngoại giao
nhi
"
17
" [25, tr.237].
là:
"
" [09, tr.7].
có
khác nhau. m:
n
chia theo
nói chung
Ngoại giao văn ha (Cultural diplomacy)
nhân dân
[30, tr. 164].
18
"
"
" [1, tr.4].
bình
2
"
.
"NGVH
".
c
[41].
ga-"
ga - po".
"
. N
2
19
Theo Nicholas J. Cull, "
môi
[55].
Theo Cummings,
[56]NGVH
.
"
tháng
"
".
vai trò
là "":
khai thông
,
20
, ngành
am t
. K
g
ích
xây
1.1.2. Khái niệm thông tin đô
́
i ngoa
̣
i (external information)
"Thông tin" - "
". Thông tin là "
[27]
, cho nhau còn
- - - - , tr
"
tin,
21
"
g.
PGS,
TS. g
u
tranh
[32, tr. 16,17].
,
, tranh
1.1.3. Thông tin đô
́
i ngoại trong ngoại giao văn ha
thù khác nhau.
22
n phát ngôn,
cho
cho
NGVH.
-
►TTĐN trong NGVH mở đường, tạo thuận lợi cho các hoạt động đối ngoại của
quốc gia.
v
là
.
q S
thành công Khi
23
an
toàn,
mà không "
cách
-
.
ông
T-
và
.
.
reo mình trên
24
Mohamet. ""
, i.
►TTĐN trong NGVH hỗ trợ, đồng hành và gắn kết các hoạt động ngoại giao của
quốc gia trong thực hiện mục tiêu đối ngoại.
,
kèm.
u ích .
h
, tâm lý,
25
N
giá
►Xây dựng thương hiệu và quảng bá hình ảnh quốc gia
h
T
q
gia.