Nguyễn Quang Đông. ĐH Thái Nguyên Mobile: 0982302042. Home: 0280646625
1
Câu hỏi ôn thi TN THPT và LTĐH
con lắc lò xo
Câu 1: Phát biểu nào sau đây là Không đúng với
con lắc lò xo ngang?
a. Chuyển động của vật là chuyển động thẳng
b. Chuyển động của vật là chuyển động thẳng biến đổi
đều.
c. Chuyển động của vật là chuyển động tuần hoàn.
d. Chuyển động của vật là một dao động điều hoà.
Câu 2: Con lắc lò xo gồm vật có khối lợng m và
lò xo có độ cứng k, dao động điều hoà với chu kì:
a.
k
m
T
2=
b.
m
k
T
2=
c.
g
l
T
2=
d.
k
m
T
=
Câu 3: con lắc lò xo dao động điều hoà. Khi tăng
khối lợng của vật lên 4 lần thì chu kì dao động
của vật:
a. Tăng lên 4 lần b. Giảm đi 4 lần
c. Tăng lên 2 lần d. Giảm đi 2 lần.
Câu 4: Con lắc lò xo gồm vật m = 100g và lò xo k
= 64 N/m. Lấy
2
= 10. Tần số góc của dao động
là:
a. 640 rad/s b. 64
10
rad/s c.8
rad/sd. 64
rad/s
Câu 5: Con lắc lò xo gồm vật m và lò xo k = 64
N/m. Lấy
2
= 10. Tần số của dao động là 2 Hz.
Khối lợng của vật nặng là:
a. 40 g b. 400g c. 800g d. 1,6 kg.
Câu 6: Vật có khối lợng m = 200g gắn vào một
lò xo. Con lắc này dao động với tần số f = 10Hz.
Lấy
2
= 10. Độ cứng của lò xo là:
a. 800N/m b. 80 N/cm c. 0,05 N/m d. 15,9 N/m
Câu 7: Một lò xo giãn thêm 2,5 cm khi treo vật
nặng vào theo phơng thẳng đứng. Lấy g =
2
=
10 m/s
2
. Chu kì dao động của con lắc bằng:
a. 0,28s b. 1s c. 0,5s d. 0,316s
Câu 8: Một lò xo nếu chịu lực kéo 1N thì giãn ra
thêm 1 cm. Treo một vật nặng 1 kg vào lò xo
rồi cho nó dao động thẳng đứng. Chu kì dao động
của vật là:
a. 0,314s b. 0,628s c. 0,157s d. 0,5s
Câu 9: Con lắc lò xo nằm ngang dao động điều
hoà, phát biểu nào sau đây là đúng?
a. Khi vật qua vị trí cân bằng, vận tốc cực đại, gia tốc
cực đại.
b. Khi vật qua vị trí cân bằng, vận tốc bằng 0, gia tốc
cực đại.
c. Khi vật ở vị trí biên, vận tốc bằng 0, gia tốc bằng 0.
d. Khi vật ở vị trí biên, vận tốc bằng 0, gia tốc cực đại.
Câu 10: Một con lắc lò xo khối lợng m = 300g,
độ cứng lò xo k = 2,7 N/m dao động điều hoà với
biên độ A = 10cm. Khi chất điểm qua vị trí cân
bằng thì vận tốc của nó bằng:
a. 30 m/s b. 3 m/s c. 30 cm/s d. 3 cm/s
Câu 11: Một con lắc lò xo dao động điều hoà với
tần số f = 10 Hz. Thời gian ngắn nhất để vật đi từ
vị trí cân bằng rồi trở về vị trí ấy là:
a. 0,2s b. 0,1 s c. 0,05s d. 0,4s
Câu 12: Khi gắn một vật có khối lợng m = 4 kg
vào một lò xo có khối lợng không đáng kể, nó
dao động với chu kì T
1
= 1s. Khi gắn một vật khác
có khối lợng m
2
vào lò xo trên, nó dao động với
chu kì T
2
= 0,5s. Khối lợng m
2
bằng bao nhiêu?
a. 0,5 kg b. 2 kg c. 1 kg d. 3 kg
Câu 13: Khi gắn quả nặng m
1
vào một lò xo, nó
dao động với chu kì T
1
= 1,2s. Khi gắn quả nặng
m
2
vào lò xo đó, nó dao động với chu kì 1,6s. Khi
gắn đồng thời m
1
và m
2
vào lò xo đó thì chu kì
dao động của chúng là:
a. T = 1,4s b.T = 2,0s c.T = 2,8s d. T = 4,0s
Câu 14: Con lắc lò xo gồm một vật nặng m = 1 kg
vag một lò xo khối lợng không đáng kể có độ
cứng k = 100 N/m thực hiện dao động điều hoà.
Khi vật có ly độ x = - 0,3m thì có vận tốc là v = 4
m/s. Tính biên độ dao động của vật?
a. 0,4 m b. 0,5 m c. 0,6 m d. 0,3 m
Câu 15: Một con lắc lò xo thẳng đứng có vật nặng
khối lợng m = 500g, lò xo có độ cứng k = 0,5
N/cm đang dao động điều hoà. Khi vận tốc của
vật là 20 cm/s thì gia tốc của nó bằng
32
m/s
2
.
Biên độ dao động của vật là:
a. 4 cm b. 16 cm c.
320
cm d. 8 cm.
Câu 16: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng vật
nặng có khói lợng m = 100g đang dao động điều
hoà. Vận tốc của vật khi qua vị trí cân bằng là
31,4 cm/s và gia tốc cực đại của vật là 4 m/s
2
.
Lấy
2
= 10. Độ cứng của lò xo là:
a. 16 N/m b. 6,25 N/m c. 160 N/m d. 625 N/m
Câu 17: Một vật có khối lợng m = 0,5 kg đợc
gắn vào một lò xo không trọng lợng có độ cứng
k = 600N/m, vật dao động với biên độ A = 0,1m.
Khi vật ở li độ x = 0,05m thì có vận tốc bằng bao
nhiêu?
a. 5 m/s b. 4 m/s c. 3 m/s d. 2 m/s
Câu 18: Một lò xo khối lợng nhỏ không đáng kể,
có độ dài tự nhiên l
0
, đợc treo thẳng đứng vào
một điểm cố định. Khi treo vật có khối lợng m
1
=
100g vào lò xo thì độ dài của nó là l
1
= 31 cm. Khi
treo thêm một vật có khối lợng m
2
= 100g vào lò
xo thì độ dài của nó là l
2
= 32 cm. Lấy g = 10
m/s
2
.
1. Điều nào sau đây nói về lò xo là sai?
a. Độ cứng k = 120 N/m b. Độ cứng k = 100 N/m
c. Chiều dài tự nhiên l
0
= 29 cm. d. A và C
2. Khi chỉ treo m
1
vào lò xo, chu kì dao động
của lò xo là:
a. T = 0,2s b. T = 0,15s c. T = 2s d. T = 1,2s
Nguyễn Quang Đông. ĐH Thái Nguyên Mobile: 0982302042. Home: 0280646625
2
Câu 19: Động năng trong dao động điều hoà:
a. Biến đổi theo thời gian dới dạng hàm số tang. b.
Biến dổi tuần hoàn theo thời gian với chu kì T/2
c. Biến đổi tuần hoàn với chu kì T.
d. không biến đổi theo thời gian.
Câu 20: Một vật khối lợng 750g dao động điều
hoà với biên động 4 cm. chu kì 2s. Năng lợng
dao động của vật là:
a. 60kJ b. 60J c. 6 mJ d. 6J
Câu 21: Một vật dao động điều hoà theo phơng
trình: x = 2sin10t (cm). Ly độ x của chất điểm khi
động năng bằng 3 lần thế năng có độ lớn bằng:
a. 2 cm b. 1 cm c.
2
cm d. 0,707 cm
Câu 22: Con lắc lò xo có m = 0,4 kg, k = 160 N/m
dao động điều hoà theo phơng thẳng đứng. Biết
khi vật có ly độ 2 cm thì vận tốc của vật bằng 40
cm/s. Năng lợng dao động của vật là:
a. 0,032 b. 0,64J c. 0,064J d. 1,6J
Câu 23: Con lắc lò xo có độ cứng k = 20N/m dao
động điều hoà với biên độ 4 cm. Động năng của
vật khi ly độ x = 3 cm là:
a. 0,1 J b. 0,0014J c. 0,007J d. 0,01J
Câu 24: Một con lắc lò xo m = 1kg dao động điều
hoà theo phơng ngang. Khi vật có vận tốc v = 10
cm/s thì thế năng bằng 3 lần động năng. Năng
lợng dao động của vật là:
a. 0,03J b. 0,00125J c. 0,04J d. 0,02J
Câu 25: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng. ậ vị trí
cân bằng lò xo giãn 9 cm. Cho con lắc dao động,
khi vật ở ly độ 3 cm thì động năng của nó là
0,032J. g =
2
= 10 m/s
2
. Biên độ dao động của
con lắc là:
a. 4 cm b. 3 cm c. 5 cm d. 9 cm.
Câu 26 : Một con lắc lò xo dao động điều hoà
theo phơng ngang. Vận tốc cực đại của vật là
96 cm/s. Biết khi x =
24
cm thì thế năng bằng
động năng. Chu kì dao động của con lắc là:
a. 0,2s b. 0,32s d. 0,45s d. 0,52s
Câu 27: Một con lắc lò xo có độ cứng k = 20 N/m
dao động với biên độ A = 5 cm. Khi vật nặng cách
vị trí biên 4 cm nó có động năng là:
a. 0,024J b. 0,0016J c. 0,009J d. 0,041J
Câu 28: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng. Chiều
dài cực đại và cực tiểu của lò xo trong quá trình
dao động điều hoà lần lợt bằng 34 cm và 30 cm.
Biên độ dao động của nó là:
a. 8 cm b. 4 cm c. 2 cm d. 1 cm.
Câu 29: Một con lắc lò xo có vật nặng khối lợng
m = 300g đợc treo vào một lò xo có độ cứng k =
3N /m theo phơng thẳng đứng. Từ vị trí cân bằng
kéo vật xuống dới một đoạn 10 cm rồi thả nhẹ
cho nó dao động. Chọn trục toạ độ thẳng đứng,
gốc toạ độ tại vị trí cân bằng, chiều dơng hớng
xuống dới, gốc thời gian là kúc thả vật.
= 10.
Phơng trình dao động của vật là:
2
a.x = 10sin(
t -
2
) (cm) b.x = 10sin(
t +
2
) (cm)
c. x = 10sin(
t -
3
) (cm) d. x = 10sin(
t +
3
) (cm)
Câu 30: Một con lắc lò xo gồm một lò xo nhẹ và
một hòn bi đợc treo thẳng đứng vào một giá cố
định. Chọn trục tọa độ Ox theo phơng thẳng
đứng, gốc toạ độ tại vị trí cân bằng, chiều dơng
hớng lên trên. Hòn bi dao động điều hoà với
biên độ A = 4 cm, chu kì T = 0,5s. Tại thời điểm t
= 0, hòn bi đi qua vị trí cân bằng theo chiều
dơng.
1. Phơng trình dao động của hòn bi là:
a. x = 4sin(2
t+
) (cm) b. x = 4sin(4
t +
)(cm)
c. x = 4sin2
t (cm) d. x = 4sin4
t (cm)
2. Tính quãng đờng hòn bi đi đợc trong thời
gian 1,25s?
a. 20 cm b. 40 cm c. 25 cm d. 30 cm.
3. Hòn bi đi từ vị trí cân bằng tới vị trí có li độ 2cm
theo chiều dơng lần đầu tiên vào thời điểm nào?
a. 1/24s b. 1/12 s c. 1/6 s d. 1/3 s
Câu 31: Một vật có khối lợng m = 1 kg dao động
điều hoà với chu kì T = 2s. Vật qua vị trí cân bằng
với vận tốc v
0
= 10
(cm/s). Khi t = 0 vật qua ly
độ x = 5 cm theo chiều âm quỹ đạo. Lấy
=
10. Phơng trình dao động điều hoà của vật là:
2
a. x = 10sin(
t +
6
) (cm) b. x = 10sin(
t -
6
) (cm)
c. x = 10sin(
t +
6
5
)(cm) d.x = 10sin(
t -
6
5
) (cm)
Câu 32: Một vật có khối lợng m = 400g đợc
treo vào một lò xo có độ cứng k = 100 N/m. Chiều
dài tự nhiên của lò xo: l
0
= 30 cm. Lấy g = =
10 m/s
2
2
.
1. Chiều dài của lò xo khi treo vật (thẳng
đứng) là:
a. 32 cm b. 33 cm c. 34 cm d. 35 cm
2. Kéo vật dời khỏi vị trí cân bằng xuống
dới một đoạn 2 cm rồi truyền cho nó vận tốc ban
đầu v = 15
5
(cm/s) theo phơng thẳng đứng
lên trên.
* Biên độ của dao độngt là:
a. 6 cm b. 7cm c. 14 cm d. 14m
* Chu kì dao động của vật là:
a. 0,2s b. 0,1s c. 0,3s d. 0,4s
* Vận tốc cực đại của vật trong quá trình
dao động có giá trị:
a.109,96cm/s b.1,96m/s c.106,99cm/s d.219,96 cm/s
* Viết phơng trình dao động của vật, chọn
trục toạ độ thẳng đứng, gốc 0 ở vị trí cân bằng,
chiều dơng hớng lên trên, gốc thời gian lúc vật
qua vị trí cân bằng hớng xuống dới.
a.x = 2 sin(5
t) (cm) b.x = 2sin(5
t+
) (cm)
c. x = 7sin(5
t+
) (cm) d. x = 7sin(5
t) (cm)
Nguyễn Quang Đông. ĐH Thái Nguyên Mobile: 0982302042. Home: 0280646625
3
3. Xác định lực cực đại và cực tiểu tác
dụng lên giá đỡ khi vật dao động?
a. Fmax = 11N, Fmin = 3N b. Fmax = 11N, Fmin = 0
c. Fmax = 1100N,Fmin = 300N d. Fmax = 1100N, Fmin = 0
4. Tính năng lợng dao động của vật?
a. 245J b. 24,5J c. 2,5J d.0,245J
Câu 33: Một con lắc lò xo thẳng đứng. Khi vật
nặng ở vị trí cân bằng lò xo giãn 2,5cm. Kéo vật
xuống dới cách vị trí cân bằng 2cm rồi truyền
vận tốc 40
3
cm/s theo chiều hớng xuống dới
để nó dao động điều hoà xung quanh vị trí cân
bằng. Lấy Lấy g =
= 10 m/s
2
2
.
1. Chọn trục 0x thẳng đứng, gốc 0 trùng với vị trí
cân bằng, chiều dơng hớng lên trên. Gốc thời
gian lúc truyền vận tốc cho vật.
Phơng trình dao động của vật là:
a. x = 4sin(20t -
6
) (cm) b. x = 2sin(20t -
6
) (cm)
c. x = 4sin(20
t -
6
) (cm) d.x = 4sin(20t -
6
5
) (cm)
2. Biết lực đàn hồi có giá trị cực đại là 2,6N. Tính
khối lợng m của vật?
a. 1 kg b. 100g c. 0,4kg d. 0,6 kg
Câu 34: Một con lắc lò xo đợc treo thẳng đứng
vào một điểm cố định có độ cứng k = 100 N/m.
Treo vào đầu dới một vật nhỏ có khối lợng m =
100g. Lấy
= 10. Từ vị trí cân bằng kéo vạt
theo phơng thẳng đứng xuống dới một đoạn 3
cm rồi thả nhẹ để vật dao động điều hoà. Chọn
trục toạ độ thẳng đứng hớng lên trên, gốc là vị trí
cân bằng, gốc thời gian là lúc thả vật. Phơng
trình dao động của vật là:
2
a.x = 3sin(10
t +
2
) (cm)b.x =3sin(10
t -
2
) (cm)
c. x = 3sin(10
t ) (cm) d. x = 6sin(10
t ) (cm)
Câu 35: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng. Độ
cứng của lò xo là k = 60 N/m, vật nặng có khối
lợng m = 150g. Từ vị trí cân bằng nâng vật lên
theo phơng thẳng đứng đến khi lò xo bị nén một
đoạn 2,5 cm rồi thả nhẹ để vật dao động điều
hoà. Chọn trục Ox thẳng đứng hớng xuống, gốc
O tại vị trí cân bằng, gốc thời gian lúc thả vật. Viết
phơng trình dao động. Lấy g = 10 m/s
2
.
a. x = 2,5 sin(20t -
2
) (cm) b. x = 2,5 sin(20t +
2
) (cm)
c. x = 5 sin(20t -
2
) (cm) d. x = 5 sin(20t +
2
) (cm)
Câu 36: Một con lắc lò xo có chiều dài tự nhiên l
0
,
độ cứng k đợc treo thẳng đứng vào một điểm cố
định. Nếu treo vào lò xo một vật nặng có khối
lợng m
1
= 100g thì lò xo bị giãn một đoạn 5mm.
Nếu treo vào lò xo một vật nặng có khối lợng m
2
= 400g thì lò xo có chiều dài 32cm. Lấy Lấy g =
10 m/s
2
. = 10.
2
1. Độ cứng k và chiều dài tự nhiện l
0
có giá trị:
a. 100 N/m; 30cm b. 200N/m; 30cm
c. 200N/m; 31 cm d. 100N/m; 32cm
2. Treo vào lò xo một vật nặng m = 200g rồi nâng
vật lên theo phơng thẳng đứng đến vị trí mà lò
xo không biến dạng rồi thả nhẹ cho vật dao động
điều hoà. Chọn gốc toạ độ tại vị tria cân bằng,
chiều dơng hớng xuống dới và gốc thời gian
lúc thả vật.
Phơng trình dao động của vật là:
a. x = sin(10
t -
2
) (cm) b. x = sin(10
t +
2
) (cm)
c. x = 10sin(10
t -
2
) (cm) d. x = 10sin(10
t +
2
) (cm)
3. Thời gian để vật đi từ vị trí cân bằng đến vị trí
có ly độ x = 5 mm là:
a. 1/6s b. 1/30s c. 1/60s d. 1/120s
Câu 37: Một con lắc lò xo có vật nặng khối lợng
m = 100g đợc treo vào một lò xo có độ cứng k =
100N /m theo phơng thẳng đứng. Từ vị trí cân
bằng kéo vật xuống dới một đoạn 1 cm rồi
truyền cho nó vận tốc ban đầu 10
cm/s theo
phơng thẳng đứng từ trên xuống. Chọn trục toạ
độ thẳng đứng, gốc toạ độ tại vị trí cân bằng,
chiều dơng hớng xuống dới, gốc thời gian là
kúc thả vật.
= 10. Phơng trình dao động của
vật là:
2
a.x =
2
sin(10
t -
4
)(cm)b.x =
2
sin(10
t+
4
) (cm)
c. x = sin(10
t -
4
) (cm) d. x = sin(10
t +
4
) (cm
)
Phần ghi đáp án: Con lắc lò xo
Câu Đáp án
Câu Đáp án
1
abcd
20
abcd
2
abcd
21
abcd
3
abcd
22
abcd
4
abcd
23
abcd
5
abcd
24
abcd
6
abcd
25
abcd
7
abcd
26
abcd
8
abcd
27
abcd
9
abcd
28
abcd
10
abcd
29
abcd
11
abcd
30
abcd
12
abcd
31
abcd
13
abcd
32
abcd
14
abcd
33
abcd
15
abcd
34
abcd
16
abcd
35
abcd
17
abcd
36
abcd
18
abcd
37
abcd
19
abcd