Tải bản đầy đủ (.pdf) (8 trang)

Trung tâm Thông tin - Thư viện, Đại học Quốc gia Hà Nội định hướng phát triển giai đoạn 2011 - 2015 và tầm nhìn đến năm 2020

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (179.03 KB, 8 trang )

TRUNG TÂM THÔNG TIN THƯ VIỆN ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI
ĐỊNH HƯỚNG PHÁT TRIỂN GIAI ĐOẠN 2011-2015 VÀ
TẦM NHÌN ĐẾN NĂM 2020
Phạm Thị Yên
18

1- BỐI CẢH CHUG.
Hội nhập kinh tế quốc tế đã và đang mở ra nhiều cơ hội mới cho việc phát
triển kinh tế xã hội. Sự phát triển mạnh mẽ của Khoa học Công nghệ, đặc biệt là
Công nghệ thông tin và Truyền thông đã tác động sâu rộng đến sự phát triển của
nền kinh tế nói chung và đến công tác thông tin thư viện nói riêng. Thế giới ngày
nay đang chuyển dần từ xã hội Công nghệ sang xã hội Thông tin với nền kinh tế tri
thức. Xu thế toàn cầu hóa tạo ra vô vàn cơ hội mới cũng như vô vàn thách thức cho
sự phát triển kinh tế và khoa học công nghệ của các quốc gia. Công tác Thông tin –
Thư viện với vị thế là một tiềm năng lớn thúc đNy sự phát triển khoa học công
nghệ cũng không nằm ngoài xu thế đó.
Sau hơn 15 năm xây dựng và phát triển, đặc biệt sau 5 năm triển khai kế
hoạch chiến lược phát triển 2006 -2010 và tầm nhìn 2020, với quy mô tổ chức của
một Đại học tiên tiến, đa ngành, đa lĩnh vực và cơ chế quản lí tự chủ, tự chịu trách
nhiệm trong các hoạt động, Đại học Quốc gia Hà Ni ã tr thành ơn v dn u
v nghiên cu khoa hc cơ bn, ào to cht lưng cao, trình  cao, bi dưng
nhân tài, có nhng cng hin quan trng trong vic xây dng nn móng cho h
thng giáo dc i hc, xng áng óng vai trò nòng ct trong h thng giáo dc
Vit nam.
Trung tâm Thông tin - Thư vin, HQGHN là mt ơn v trc thuc i hc
Quc gia Hà Ni, có quyn t ch và ch ng trong vic xây dng phương
hưng, chin lưc phát trin, cũng như t chc thc hin nhim v. Là mô hình tp
trung nhm thc hin chc năng qun lý và cung cp các sn phNm dch v thông
tin - thư vin trong toàn HQGHN, do ó m bo tuân th cht ch s thng nht
nghip v, chuyên môn theo chuNn quc t, ng thi tăng cưng tính hiu qu,



18
ThS. P.Giám c- Trung tâm TT-TV, ĐHQGHN
tit kim trong toàn b chu trình hot ng, phù hp vi xu th phát trin chung và
nh hưng phát trin a ngành, a lĩnh vc, cht lưng cao ca HQGHN.
i ngũ cán b ca Trung tâm có trình  chuyên môn cao, có tinh thn trách
nhim vi công vic. Trong ó, mt s cán b là nhng chuyên gia u ngành có
uy tín trong lĩnh vc thông tin – thư vin, a s cán b ca Trung tâm ã ưc tip
cn vi trình  tiên tin, hin i. Trung tâm là mt trong nhng ơn v i u 
Vit Nam nghiên cu, trin khai áp dng các chuNn nghip v tiên tin như: khung
phân loi DDC, biên mc MARC 21, AACR 2, t khóa kim soát…Sn phNm và
dch v thông tin phong phú, a dng áp ng hu ht các lĩnh vc ào to cũng
như nhu cu ca cán b, sinh viên HQGHN.
Trung tâm hin có mi quan h hp tác vi hơn 100 t chc thông tin – thư
vin trong và ngoài nưc. Tham gia, óng góp tích cc, hiu qu trong mt s hip
hi ngh nghip và ã khng nh ưc v th ca mình trong lĩnh vc thông tin -
thư vin.
2 - MỤC TIÊU VÀ ĐIH HUỚG CHIẾ LƯỢC ĐẾ ĂM 2020
Xây dng Trung tâm tr thành Trung tâm Thông tin – Thư vin tin tin, hin
i, ng u trong toàn b h thng Thư vin i hc Vit Nam, ngang tm vi
các thư vin i hc ln  khu vc và trên th gii nhm m bo cung cp các
sn phNm và dch v thông tin – thư vin cht lưng cao, phc v c lc cho công
tác nghiên cu khoa hc, ào to ng cp quc t ca HQGHN.C th:
2.1 Công tác phát triển nguồn lực thông tin
Xây dng ngun tài nguyên thông tin phong phú và cht lưng, m bo áp
ng ti a nhu cu ào to, nghiên cu a ngành, a lĩnh vc, cht lưng cao ca
HQGHN. PhNn u n năm 2020 áp ng 100% giáo trình, bài ging cho các
ngành ào to ca HQGHN.  thc hin ưc mc tiêu này Trung tâm có k
hoch cng c và phát trin kho tài liu in n, tăng cưng b sung sách, báo, tp
chí quc văn và ngoi văn v các lĩnh vc ào to, nghiên cu khoa hc ca

HQGHN. Ưu tiên b sung tài liu phc v chương trình ào to c nhân tài năng,
cht lưng cao, nhng ngành hc trong nhim v chin lưc ca HQGHN.
Tăng cưng thu thp và phát trin ngun tin ni sinh bao gm: sách giáo
khoa, giáo trình, lun án, lun văn,  tài nghiên cu khoa hc… ca HQGHN.
Xây dng các b sưu tp s, cơ s d liu c thù dưi dng Learning Object
theo chuNn SCORM và các chuNn khác, m bo kh năng chia s, tái s dng và
tìm kim toàn văn các CSDL s.
2.2. Công tác chuyên môn nghiệp vụ
Áp dng ng b các chuNn nghip v thư vin tin tin, phn u tr thành
mt trung tâm TT- TV u ngành v chuyên môn, nghip v, ngang tm vi các
thư vin hin i trong khu vc và trên th gii.
Phn u n năm 2015, hoàn chnh các yu t xây dng thư vin in t,
tin ti phát trin thành thư vin s, trong ó chú trng n vic xây dng các cơ
s d liu chuyên ngành trng im ca HQGHN.
Xây dng mt h thng iu hành thư vin in t phù hp vi các chuNn
nghip v tiên tin như: DDC 14, MARC21, AACR2, t khóa kim soát, tiêu 
ch , các nh dng trao i d liu theo tiêu chuNn ISO 2709, hin th ng thi
các ngôn ng c thù như ting Trung, ting Nht, ting Hàn Quc
2.3. Công tác tin học
Hoàn thin phòng máy ch, các mng cc b vi nhng trang thit b ng
b, hin i kt hp vi h thng phn mm qun tr thư vin tích hp tiên tin,
áp ng y  các yu t xây dng thư vin in t, tin ti phát trin thư vin s.
Tip tc trin khai xây dng các trm mưn tr tài liu t ng ti cơ s mi Hòa
Lc phc v cho mưn tr t ng. Tăng cưng trang thit b, h tng công ngh
thông tin, ng dng các gii pháp công ngh tiên tin phc v tt cho công tác
chuyên môn và phc v bn c.
2.4. Công tác phục vụ bạn đọc
Nâng cao cht lưng các loi hình dch v, a dng hóa các loi hình dch v,
chú trng phát trin dch v thư vin in t nhm áp ng ti a các nhu cu v
thông tin, tài liu ca bn c.

n năm 2015 hoàn tt vic t chc các phòng c chuyên sâu, phc v các
chuyên ngành ti các khu vc. Nâng cao hiu qu các loi hình dch v thư vin
và khai thác s dng tài liu.
n năm 2020: T chc h thng các phòng phc v bn c và kho tài liu
tai cơ s mi Hòa Lc. a dng và m bo kh năng cung cp các loi hình dch
v thư vin tiên tin, hin i như: phc v thông tin theo chuyên , thông tin
qun lý, mưn liên thư vin trong nưc và quc t, mưn tr t ng… Phn u
tăng
khong 150% lưt bn c và lưt tài liu so vi năm hc 2008-2009.
Gii phát thc hin
- Tăng cưng các iu kin m bo cht lưng phc v và nâng cao cht
lưng phc v bn c theo hưng tin ích.
- Tip tc nâng cp và t chc li các kho tài liu trong toàn Trung tâm theo
hưng hin i nhm m bo m quan khu vc phc v, to iu kin thun li
cho cán b th thư và bn c trong vic sp xp, bo qun kho tài liu và và khai
thác kho tài liu.
- Xây dng và phát trin các phòng phc v bn c chuyên sâu, phòng phc
v cht lưng cao ti các khu vc phc v ca Trung tâm.
- Phi hp vi các ơn v ào to  m rng các khu vc phc v bn c.
- Xây dng văn hóa phc v: thc hin các bin pháp tuyên truyn, giáo dc,
thi ua, khen thưng k lut  xây dng i ngũ cán b th thư cht lưng cao
va gii chuyên môn va có thái  phc v ci m, nhit tình, trách nhim, luôn
coi mi bn c là mt khách hàng tim năng ca thư vin
2.5. Công tác xây dựng cơ sở vật chất
Tăng cưng m rng din tích ti các khu vc, m bo môi trưng, cnh
quan tin ích và hin i.
Phi hp vi các ơn v có liên quan t các bưc thit k, quy hoch trong vic
hoàn thin cơ s vt cht, din tích h thng Thư vin Trung tâm, Thư vin chi nhánh
ti khu vc Hòa Lc nhm m bo phù hp vi mc ích s dng, xây dng và phát
trin Trung tâm Thông tin-Thư vin hin i, áp ng nhu cu ngày càng cao v dch

v thông tin tư liu ca ông o bn c HQGHN trong tương lai.
2.6. Công tác hợp tác – đối ngoại
M rng hp tác, trao i và chia s ngun lc thông tin; trao i kinh nghim
ng dng công ngh khoa hc, qun lý thư vin… vi trung tâm thông tin – thư vin
các trưng i hc, vin nghiên cu, cơ quan thông tin trong và ngoài nưc; tham gia
vào các t chc Hip hi ngh nghip trong khu vc và trên th gii.
n năm 2015: Kt ni liên thông, liên kt chia s ngun lc thông tin vi thư
vin các trưng i hc, vin nghiên cu trong phm vi quc gia, các nưc ông
Nam Á, ông Á và quc t.
Thc hin kt ni liên thông, liên kt vi trung tâm thông tin – thư vin các
trưng i hc, các vin nghiên cu trong và ngoài nưc trong vic chia s ngun
lc thông tin nhm tăng cưng và a dng hóa ngun lc thông tin, nâng cao hiu
qu kinh t.
2.7 Phát triển nguồn nhân lực, nâng cao chất lượng đội ngũ cán bộ nhằm
đáp ứng yêu cầu công tác trong tình hình mới.
- Quy hoch và phát trin i ngũ cán b phù hp vi yêu cu phát trin ca
Trung tâm. c bit tăng cưng các nhóm chuyên gia có trình  cao v nghip v,
k năng, công ngh thông tin, ngoi ng Xây dng và trin khai thc hin các k
hoch v công tác bi dưng, ào to và ào to li cán b, viên chc nhm nâng
cao k năng ngh nghip và ng dng thành tho công ngh thông tin vào lĩnh vc
công tác…
- Nâng cao cht lưng ca công tác tuyn dng cán b viên chc.
- ưa ra tiêu chuNn cng  chuNn hóa cán b qun lý và nhân viên làm vic
trong Trung tâm (trình , kinh nghim…)
- Xây dng các chính sách ãi ng và thu hút cán b có năng lc; xây dng
môi trưng làm vic chuyên nghip, thân thin nhm phát huy tinh thn, kh năng
ca cán b viên chc cũng như nâng cao hiu qu công tác.
2.8 Đy mạnh và nâng cao hiệu quả công tác thông tin tuyên truyền và
quảng bá nguồn lực thông tin.
- Nâng cao cht lưng, hiu qu t chc các lp hưng dn s dng thư vin

và k năng khai thác ngun lc thông tin cho sinh viên và cán b HQGHN, t
chc các bui nói chuyn chuyên , gii thiu sách
- T chc qung bá ngun lc thông tin sâu rng trong toàn th cán b, sinh
viên HQGHN vi nhiu hình thc: phát t rơi, cng thông tin, bn tin in t…
3. KẾ HOẠCH THỰC HIỆ TỪ 2011 - 2015
3.1 Công tác tổ chức, cán bộ
Cơ cu li và thành lp mt s phòng, t chc trc thuc cho phù hp vi yêu
cu phát trin ca Trung tâm.
Tăng cưng s lưng và nâng cao cht lưng i ngũ CBVC, phn u áp
ng t l 200 sinh viên/cán b thư vin, trong ó, trình  thc sĩ tr lên: 30%; c
nhân chuyên ngành thông tin - thư vin: 35 %; c nhân các ngành khác: 25%; trình
 khác: 10% (làm công tác lao công, bo v).
3.2. Công tác phát triển nguồn lực thông tin
- Thu thp, b sung hoàn thin y  b giáo trình phc v ào to tín ch,
phn u áp ng (s lưng) 85% giáo trình, bài ging và tài liu tham kho phc
v chương trình ào to theo tín ch; 90% tài liu phc v chương trình ào to c
nhân tài năng, cht lưng cao, Chương trình ào to các ngành trong nhim v
chin lưc ca HQGHN.
- Xây dng và phát trin ngun tin ni sinh dưi dng truyn thng và s hóa:
s hóa 100% lun án, lun văn,  tài nghiên cu khoa hc, sách giáo khoa, giáo
trình do HQGHN xut bn.
- Xây dng các b sưu tp s, cơ s d liu các ngành trng im ca
HQGHN.
3.3. Công tác nghiệp vụ
- Xây dng CSDL hi c tài liu ting Nga, Trung, Nht, Hàn; t chc kho
sách m ti Thưng ình theo chuNn nghip v mi.
- Xây dng CSDL thư mc chuyên  v các ngành ào to 16+23, ào to
theo tín ch.
- Áp dng ng b các chuNn nghip v thư vin hin i bao gm: Biên mc
theo chuNn MARC 21, Quy tc biên mc Anh-M AACR2, áp dng t khóa kim

soát, tiêu  ch  (b Subject Headings Vit Nam), Khung phân loi Dewey 14,
n bn y  22, chuNn biên mc tài liu in t (Quy tc mô t và truy cp ngun
tin RDA).
3.4 Công tác tin học
- Hoàn thin phòng máy ch, các mng cc b vi nhng trang thit b ng
b, hin i kt hp vi h thng phn mm thư vin tích hp qun tr 2 i tưng
tài liu chính là tài liu in và tài liu s.
- Nâng kh năng lưu tr lên 100 TB ng thi hoàn thành chuyn i toàn b
d liu hơn 100.000 biu ghi sang phn mm qun tr thư vin mi.
- Xây dng phn mm qun tr kho tư liu s.
- Trin khai ng dng công ngh RFID và các công ngh hin i khác i
vi tài liu quý him, ng thi trin khai trm mưn tr t ng ti mt s khu
vc phc v có tn xut lưu thông tài liu cao.
- Kt ni vi h thng thư vin trong nưc, khu vc và th gii.
3.5. Công tác tổ chức nâng cấp, mở rộng các kho tài liệu và nâng cao chất
lượng, đa dạng hóa các loại hình phục vụ bạn đọc
Nâng cao hiu qu các loi hình dch v thư vin và khai thác s dng tài liu,
phn u tăng khong 40% lưt bn c và lưt tài liu so vi năm hc 2008-
2009, trong ó:
- Thc hin kt ni, liên thông chia s ngun lc thông tin vi trung tâm
thông tin – thư vin các trưng i hc, các vin nghiên cu, các cơ quan thông tin
trong phm vi quc gia, khu vc và th gii.
- Trin khai thc hin và nâng cao cht lưng các loi hình dch v thư vin
tiên tin và tin ích như: mưn tr t ng; mưn liên thư vin trong nưc; phc
v tra cu, truy cp, khai thác tài nguyên ngay ti khu vc phc v bn c; kt ni
truy cp h thng thư vin trong nưc và quc t; phc v theo i tưng ưu tiên,
bàn Thông tin…
- Chuyn i 100 % các phòng c báo, tra cu và tham kho t kho óng
sang kho m t chn.
- Thành lp phòng c chuyên sâu v mt s lĩnh vc như lut, kinh t, công

ngh, khoa hc giáo dc…
3.6. Công tác hợp tác – đối ngoại
- M rng các mi quan h hp tác, trao i v lĩnh vc thông tin - thư vin,
tăng s lưng tài liu nhn tng biu, c bit là tài liu ting nưc ngoài t các t
chc, cá nhân trong và ngoài nưc (tính t năm 2006 – 2009, Trung tâm ã nhn
ưc 10.298 cun sách (không k tp chí) ting nưc ngoài, vi tng tr giá gn
4.500.000.000 ng).
- Ký kt các văn bn tha thun hp tác, trao i và chia s ngun lc thông
tin vi thư vin các trưng i hc trong nưc, khu vc và trên th gii.
- Thc hin chương trình trao i cán b vi thư vin trong khu vc.
Vic thc hin k hoch 5 năm (2011 - 2015) ưc c th hóa trong k hoch
nhim v hàng năm ca Trung tâm và ưc theo dõi, kim tra, ánh giá tin trình
thc hin mc tiêu, ch tiêu k hoch theo tng năm nhm iu chnh cho phù hp
vi tình hình thc t ca Trung tâm và xu th phát trin chung v thông tin – thư
vin trong nưc, khu vc và quc t.
Kết luận
Vic xây dng nh hưng chin lưc phát trin giai on 2011 -2015 và tm
nhìn 2020 không nhng to nn tng vng chc cho Trung tâm Thông tin – Thư
vin, HQGHN trong vic thc hin mc tiêu chin lưc, phn u tr thành Thư
vin hin i, ngang tm vi các Thư vin i hc ln  khu vc và trên th gii,
mà còn to nên s ng thun và các iu kin cn thit  cán b toàn Trung tâm
sáng to, gia tăng các giá tr, ưa Trung tâm phát trin không ngng.


×