Tải bản đầy đủ (.pdf) (9 trang)

Trung tâm Thông tin - Thư viện, Đại học Quốc gia Hà Nội phát triển đáp ứng yêu cầu kiểm định chất lượng đào tạo

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (226.53 KB, 9 trang )

TRUNG TÂM THÔNG TIN - THƯ VIỆN, ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI
PHÁT TRIỂN ĐÁP ỨNG YÊU CẦU KIỂM ĐỊNH CHẤT LƯỢNG ĐÀO TẠO
Vũ Thị Kim Anh
1

I. KIỂM ĐNH CHẤT LƯỢG ĐÀO TẠO VÀ CÁC TIÊU CHÍ ĐÁH
GIÁ THƯ VIỆ TROG BỘ TIÊU CHUẨ KIỂM ĐNH CHẤT LƯỢG
ĐÀO TẠO
1.1 Khái niệm kiểm định chất lượng đào tạo: Kiểm định (Recognition)
chất lượng đào tạo là một trong những hoạt động nhằm đảm bảo chất lượng các
trường đại học. Trong bối cảnh giáo dục đại học của thế giới đang dần dần
chuyển từ nền giáo dục đại học theo định hướng của Nhà nước hay theo định
hướng học thuật của nhà trường sang nền giáo dục đại học theo định hướng của
thị trường thì kiểm định chất lượng trở thành một công cụ hữu hiệu của nhà
nước để duy trì các chuNn mc cht lưng giáo dc i hc và không ngng
nâng cao cht lưng dy và hc áp ng yêu cu ca ngưi s dng ngun nhân
lc và m bo quyn li cho ngưi hc.
Kim nh cht lưng là mt quá trình ánh giá bên ngoài (ánh giá ng
nghip) nhm ưa ra mt quyt nh công nhn mt trưng i hc hay mt
chương trình ào to ca nhà trưng áp ng các chuNn mc qui nh.
1.2 Các tiêu chí đánh giá Thư viện trong Bộ tiêu chun kiểm định chất
lượng đào tạo của Đại học Quốc gia Hà ội (ĐHQGH)
T năm 1995, HQGHN ã thành lp Trung tâm m bo cht lưng ào to
và N ghiên cu phát trin giáo dc (ưc i tên thành Vin m bo cht lưng
giáo dc t ngày 05/7/2010)  trin khai thc hin các nhim v chính như: Tham
mưu, iu phi v công tác kim nh cht lưng trong HQGHN ; N ghiên cu và
trin khai các gii pháp toàn din  m bo cht lưng ào to và nghiên cu
phát trin giáo dc; Trin khai các kt qu nghiên cu, các kinh nghim trong và
ngoài nưc v m bo cht lưng ào to và phát trin giáo dc; ào to thc sĩ
chuyên ngành o lưng và ánh giá trong giáo dc
Trên cơ s Quy định tạm thời của Đại học Quốc gia Hà ội về kiểm định chất


lượng ban hành theo Quyt nh s 01/Q-KCL ngày 03 tháng 06 năm 2005 ca
Giám c i hc Quc Gia Hà N i và Quy định tạm thời về kiểm định chất lượng
trường đại học ưc ban hành theo Quyt nh s 38/2004/Q-BGD&T ngày


1
ThS. Phó Giám c Trung tâm Thông tin – Thư vin HQGHN
2/12/2004 ca B trưng B Giáo dc và ào to, i hc Quc gia Hà N i ã
xây dng và ban hành B Tiêu chuNn kim nh cht lưng ơn v ào to i hc
Quc gia Hà N i.
B tiêu chuNn kim nh cht lưng ơn v ào to HQGHN bao gm 10
tiêu chuNn vi 53 tiêu chí tương ng vi 10 Tiêu chuNn và 53 tiêu chí kim nh
các trưng i hc ca B Giáo dc và ào to. Theo ó, mi tiêu chí có 4 mc
th hin nhng yêu cu t thp n cao, mc sau mc nhiên ưc hiu là bao hàm
c các yêu cu ca mc trưc, ng thi trình bày thêm nhng yêu cu b sung:
Mc 1 và Mc 2 là các mc tương ng trong B tiêu chí ca B Giáo dc và ào
to; Mc 3 và Mc 4 là các yêu cu kim nh b sung ca i hc Quc gia Hà
N i ưc xây dng da trên các tiêu chuNn kim nh ca mng lưi các trưng
i hc trong khi ASEAN (AUN ) kt hp vi các tiêu chuNn kim nh ca Hip
hi các trưng i hc  Vùng ông Bc Hoa Kỳ.
Trong 10 tiêu chuNn, các vn  liên quan n Thư vin ưc  cp n
trong 2 tiêu chuNn: Tiêu chuNn 5 (i ngũ cán b qun lí, ging viên và nhân viên)
và Tiêu chuNn 9 (Thư vin, trang thit b hc tp và cơ s vt cht khác) vi các
tiêu chí c th như sau:
1.2.1.Tiêu chuNn 5: Đội ngũ cán bộ quản lí, giảng viên và nhân viên của đơn
vị đáp ứng các yêu cầu về số lượng, trình độ chuyên môn, nghiệp vụ và được đảm
bảo các quyền lợi theo qui định.
Tiêu chuNn 5 có 10 tiêu chí, trong ó Tiêu chí 5.10. hân viên thư viện  v s
lưng, có nghip v thư vin  cung cp các dch v có hiu qu.
a/Mức 1: Có  nhân viên thư vin  phc v tt nhu cu khai thác tài liu,

sách báo ca cán b qun lí, ging viên và ngưi hc.
b/Mức 2: N hân viên thư vin ã ưc ào to v nghip v thư vin, có năng
lc phc v tt nhu cu khai thác tài liu, sách báo ca cán b qun lí, ging viên
và ngưi hc.
c/Mức 3: To iu kin v thi gian và h tr v tài chính cho các nhân viên
thư vin nâng cao trình  chuyên môn nghip v.
d/Mức 4: nh kỳ ánh giá v trình  nghip v và tinh thn thái  phc
v ca i ngũ nhân viên thư vin t ó ưa ra nhng bin pháp ào to bi
dưng và qun lý  nâng cao cht lưng và hiu qu phc v cán b, ging
viên và ngưi hc.
1.2.2. Tiêu chun 9: Đơn vị đào tạo đảm bảo các điều kiện về thư viện, trang
thiết bị học tập và cơ sở vật chất khác để triển khai các hoạt động đào tạo và
nghiên cứu khoa học, nhằm đạt được mục tiêu và nhiệm vụ đề ra.
Tiêu chuNn 9 có 7 tiêu chí, trong ó Tiêu chí 9.1. Thư viện
a/Mức 1: Có thư vin, phòng c, sách báo, tài liu  phc v ging dy
và nghiên cu khoa hc. m bo t 60-105 s u sách cho mt ngành ào
to (i vi các ơn v ào to k thut, kinh t) và 70-122 u sách i vi
các ngành khác.
b/Mức 2: H thng thư vin ưc tin hc hoá và có các tài liu in t;
thư vin ca trưng ưc ni mng, liên kt khai thác tài liu vi các trưng
i hc khác; thưng xuyên cp nht các tài liu mi; có bin pháp khuyn
khích ngưi hc, ging viên, cán b qun lý khai thác có hiu qu các tài liu
ca thư vin. T l c gi n thư vin hàng năm trên tng s ngưi hc và
ging viên ca trưng t cao.
c/Mức 3: Liên kt, hoà mng vi h thng thư vin ca mt s trưng i hc
trong khu vc nhm khai thác, s dng sách báo, tài liu, c bit là tài liu in t
ca nhau.
d/Mức 4: Có quan h trao i, hp tác trong khai thác, s dng thông tin, tư
liu vi các thư vin i hc ln trên th gii.
II. TRUG TÂM THÔG TI-THƯ VIỆ, ĐHQGH TỰ ĐÁH GIÁ

THEO TIÊU CHUẨ KIỂM ĐNH CỦA ĐHQGH
Trên cơ s nhìn nhn thc trng v i ngũ cán b, cơ s vt cht (bao gm
c ngun lc thông tin tài liu), hiu qu phc v áp ng nhu cu ngưi s dng,
kh năng hp tác trong và ngoài nưc Trung tâm t i chiu vi các tiêu chí
ánh giá như sau:
2.1.Tiêu chí 5.10. hân viên thư viện đủ về số lượng, có nghiệp vụ thư viện để
cung cấp các dịch vụ có hiệu quả.
2.1.1.Mức 1: Có  nhân viên thư vin phc v tt nhu cu khai thác tài liu,
sách báo ca cán b qun lí, ging viên và ngưi hc.
Hin ti chưa có mt qui nh nào ưa ra nh mc bao nhiêu bn c/1 cán
b thư vin, hay nói cách khác 1 cán b thư vin phc v bao nhiêu bn c. Vì
vy, vi tng s cán b th thư trc tip phc v bn c là 66 ngưi (không bao
gm nhân viên lao công, bo v) làm vic ti 24 b phn phc v ca 4 phòng
Phc v bn c, phc v gn 30.000 bn c, Trung tâm Thông tin-Thư vin
HQGHN chưa dám khng nh ã áp ng ưc iu kin  mc 1 chưa. Theo
s b trí nhân lc phc v và ch  phc v hin ti ca Trung tâm, trung bình s
nhân lc trc tip phc v bn c ti mi b phn phc v trong 1 ca là 2,3 cán
b (có 10/24 b phn thưng xuyên phc v 2 ca).
Bảng 1 dưi ây s trình bày v s b trí nhân lc trc tip phc v bn c
thưng xuyên và d kin s nhân lc b trí phc v 2 ca cho 90% s b phn phc
v khi cn tăng cưng  áp ng nhu cu ca sinh viên vào các thi im ôn thi,
u và cui hc kỳ:

Chế độ phục vụ và
nhân lực phục vụ
thường nhật
Chế độ phục vụ và
nhân lực phục vụ
tăng cường
Phòng Phục vụ

bạn đọc
Số bộ
phận
phục vụ

Số bộ phận
phục vụ 2
ca
hân lực
phục vụ
Số bộ phận
phục vụ 2
ca
hân
lực
phục vụ

PVB N goi ng
(s 1 Phm Văn
ng, Cu Giy)

4

1


11

3


15

PVB Chung
(s 144 Xuân Thy,
Cu Giy)

6

2


16

5

22
PVB
Thưng ình
(334-336
N guyn Trãi,
Thanh Xuân)

9

7


33

9


38
PVB M Trì
(182 Lương Th
Vinh, Thanh Xuân)

5

0

6

5

12
Cộng: 24 10 66 22 77

Ghi chú: Các bộ phận phục vụ bao gồm: Đọc tổng hợp, Đọc chuyên sâu,
Đọc báo tạp chí, Đọc sách tra cứu, Đọc luận văn luận án, Mượn STK, Mượn GT,
Internet, Tự học, Làm thẻ, Bàn thông tin.
N hư vy,  m bo m ca phc v 2 ca cho 90% b phn phc v trong
các ngày làm vic, Trung tâm s thiu 11 cán b th thư.  gii quyt bài toán
thiu nhân lc phc v thêm ngoài gi hành chính t th hai n th sáu và phc v
thêm th by, ch nht, Trung tâm ã phi huy ng cán b làm thêm gi rt nhiu,
thm chí vưt mc qui nh ca N hà nưc i vi ngưi lao ng (200 gi/năm).
2.1.2.Mức 2: N hân viên thư vin ã ưc ào to v nghip v thư vin, có
năng lc phc v tt nhu cu khai thác tài liu, sách báo ca cán b qun lí, ging
viên và ngưi hc.
Trong s 66 cán b th thư, hin có 31 ngưi tt nghip i hc hoc cao hc
ngành thư vin hoc thông tin hc. S cán b còn li hàng năm u ưc tham gia

các khóa tp hun ngn hn v k năng nghip v thư vin do Trung tâm hoc Liên
hip Thư vin H khu vc phía Bc và các ơn v khác t chc. Hơn na,  to
ngun cán b có nghip v chuyên sâu, nhiu cán b cũng ang ưc Trung tâm
b trí các v trí làm vic hp lý (làm 1 ca trong ngày), ưc h tr toàn b hoc
mt phn kinh phí  tham gia các khóa hc cao hc, ti chc ngành thư vin.
2.1.3.Mức 3: To iu kin v thi gian và h tr v tài chính cho các nhân
viên thư vin nâng cao trình  chuyên môn nghip v.
N hư trên ã nói, Trung tâm Thông tin-Thư vin HQGHN ã luôn quan tâm
và to iu kin v thi gian và h tr v tài chính cho các nhân viên thư vin nâng
cao trình  chuyên môn nghip v. Tuy nhiên,  áp ng yêu cu ngày càng cao
ca công tác thông tin – thư vin nói chung và công tác phc v bn c nói riêng,
ch quan tâm n vic nâng cao k năng nghip v là chưa . Cán b th thư cn
phi ưc ào to nhiu hơn v tin hc và ngoi ng.  khai thác ưc ht chc
năng ca phn mm qun tr thư vin ca nưc ngoài vi ngôn ng ting Anh
(chng hn như Virtua), ó cũng là nhng khó khăn rt ln i vi cán b còn thiu
kin thc ting Anh. ng thi, ngoài vic giao tip vi bn c (trong ó có c bn
c ngưi nưc ngoài), giao tip vi khách nưc ngoài n tham quan, làm vic, cán
b th thư còn phi thc hin nhim v gii thiu, hưng dn bn c khai thác, s
dng ngun lc thông tin trc tuyn (ch yu bng ngôn ng ting Anh) ưc t
mua t các N hà xut bn ln trên th gii. N hn thc ưc yêu cu ó, nhiu năm
qua Trung tâm cũng ã c mt s cán b i hc nâng cao ting Anh  trong hoc
ngoài nưc (Anh, c, Hàn Quc). Tuy nhiên,  nâng cao ưc trình  ngoi ng
cho cán b cn phi u tư tương i nhiu thi gian và kinh phí, trong iu kin
còn hn ch, Trung tâm chưa thc hin ưc cho i trà cán b nhân viên.  gii
quyt ưc khó khăn này, Trung tâm cn nhiu hơn na s quan tâm ca cp trên
trong vic cp kinh phí ào to bi dưng cán b hàng năm.
2.1.4./Mức 4: nh kỳ ánh giá v trình  nghip v và tinh thn thái 
phc v ca i ngũ nhân viên thư vin t ó ưa ra nhng bin pháp ào to bi
dưng và qun lý  nâng cao cht lưng và hiu qu phc v cán b, ging viên
và ngưi hc.

T trưc n nay Trung tâm chưa có ch trương nh kỳ t chc sát hch,
kim tra cán b th thư v nghip v và tinh thn thái  phc v nhưng hàng năm,
qua công tác bình bu ánh giá thi ua ưc thc hin nghiêm túc, cht ch, cán b
lãnh o qun lý cũng có th nm bt ưc tương i y  v trình  cũng như
hiu qu làm vic ca tng cán b  t ó có các hình thc nhc nh, ng viên,
khuyn khích và ào to bi dưng kp thi. Tuy nhiên, thi gian ti, t yêu cu
ca tiêu chí này cho thy, lãnh o Trung tâm cũng cn nghiên cu xem xét và quy
nh v vic sát hch, kim tra nh kỳ i vi cán b nhân viên thư vin nói chung
và cán b th thư nói riêng  có ưc s ánh giá chính xác hơn v tng cán b
và t ó có k hoch sát thc hơn  nâng cao cht lưng i ngũ cán b.
2.2. Tiêu chí 9.1 Thư viện
2.2.1.Mức 1: Có thư vin, phòng c, sách báo, tài liu  phc v ging dy
và nghiên cu khoa hc. m bo t 60 - 105 s u sách cho mt ngành ào to
(i vi các ơn v ào to k thut, kinh t) và 70 - 122 u sách i vi các
ngành khác.
Có th hiu mc 1 mi ch yêu cu v dng tài liu in n. Vy, vi nhim
v phc v cho gn 1.000 ngành ào to ca HQGHN , s liu v tài liu in n
trong Bảng 2 dưi ây cho thy Trung tâm hoàn toàn áp ng ưc yêu cu:
Loại hình tài liệu
Số lượng tài liệu
Giáo trình, Sách tham
kho
132.864 tên
Báo, tp chí
2.145 (có 500 loi
ang b sung)
LA, LV
7.100 cun
 tài N CKH
1.019

Thác bn văn bia 2.000
CSDL bài trích tp chí 8.000 biu ghi

Ví dụ:
Số lượng tài liệu liên quan trực tiếp đến kinh tế và kinh doanh:
- Sách tham kho: 35.760 cun (5.960 tên)
- Giáo trình: 10.000 cun (100 tên)
- Lun văn, lun án: 897 cun (897 tên)
- Hàng chc nghìn bài báo và cun sách trong các CSDL online:
Proquest; Elsevier Science Direct Online (SDOL); Springer; Omnifile, eBrary.
2.2.2.Mức 2: H thng thư vin ưc tin hc hoá và có các tài liu in t; thư
vin ca trưng ưc ni mng, liên kt khai thác tài liu vi các trưng i hc khác;
thưng xuyên cp nht các tài liu mi; có bin pháp khuyn khích ngưi hc, ging
viên, cán b qun lý khai thác có hiu qu các tài liu ca thư vin. T l c gi n
thư vin hàng năm trên tng s ngưi hc và ging viên ca trưng t cao.
Thc trng áp ng các yêu cu mc 2 như sau:
a) Trung tâm có h thng máy tính cu hình mnh gm 10 máy ch và 250
máy trm, kt ni vi mng ca HQGHN , mng Internet không dây và có dây.
Phn mm qun tr thư vin Libol ưc s dng t năm 2000, ang ưc trin khai
thay th bng phn mm Virtua trong khuôn kh ca d án u tư chiu sâu “Xây
dựng và phát triển Thư viện điện tử tại Trung tâm Thông tin - Thư viện, Đại học
Quốc gia Hà ội nhằm nâng cao chất lượng phục vụ nghiên cứu khoa học và
đào tạo đẳng cấp quốc tế”.
- Tài nguyên thông tin in t da dng, phong phú:
Tạp chí điện tử:
06 CSDL, tng s 9.757 tên tp chí vi 8.306.140 bài:

CSDL ACM Digital Library on eBridge v khoa hc máy tính, lp trình

CSDL IEEE Computer Sciences v CN TT, in t, vt lý ng dng


CSDL ProQuest Central v các lĩnh vc giáo dc, kinh t và trên 18.000
bn lun án tin sĩ

CSDL Science Direct : CSDL in t toàn văn ln nht trên th gii v các
lĩnh vc: khoa hc t nhiên, khoa hc xã hi, K thut, Y hc

CSDL SpringerLink Journals v khoa hc t nhiên, khoa hc s sng

CSDL Wilson OmniFile Complete on eBridge Platform v khoa hc ng
dng, khoa hc xã hi nhân văn, thông tin thư vin,
Sách điện tử:
05 CSDL vi hơn 60.000 cun:

eBrary Academic Complete v: khoa hc xã hi nhân văn, giáo dc, lut
hc, ngh thut, lch s, ngôn ng, khoa hc công ngh

International Engineering Consortium (IEC) v: khoa hc ng dng và công
ngh thông tin, truyn thông, khoa hc qun lý, kinh t hc

SIAM eBooks v toán hc, khoa hc máy tính, k thut

Springer eBooks copyright collection 2005, 2007: kinh t hc, khoa hc vt
liu, hóa hc, khoa hc trái t, cơ khí, toán hc,vt lý và thiên văn hc

B giáo trình hc ting Anh trc tuyn LAN GMaster English Elements
Online: 5 khóa hc, 5 cp 
b) V tiêu chí thưng xuyên cp nht các tài liu mi, báo cáo xin ưa s liu
thng kê kt qu công tác b sung ca năm hc gn nht (2009 – 2010):


Bổ sung tài liệu
- Giáo trình: 23.329 cun ( 358 tên)
- Tài liu tham kho: 894 cun ( 354 tên)
- n phNm nh kỳ: Trên 300 tên báo, tp chí T.Viêt;
32 tên báo, tp chí nưc ngoài
- Tài liu in t: Mua thêm 3 cơ s d liu sách & tp chí in t và 1
CSDL hc ting Anh LangMaster vi 5 trình .

Trao đổi, nhận tặng biếu
- Trao i: 180 cun giáo trình vi Thư vin Trung tâm, i hc Quc
Gia TPHCM.
- N hn tng biu: 3.544 cun sách (2.200 tên) T. Anh, T.N ht, T.Trung
1.029 cun sách T. Vit
1.557 báo, tp chí N goi văn và 119 tp chí T. Vit
- N hn lưu chiu: 932 cun lun án Tin sĩ & lun văn Thc sĩ
374 cun sách
45 cun  tài nghiên cu khoa hc
c) V tiêu chí có bin pháp khuyn khích ngưi hc, ging viên, cán b qun
lý khai thác có hiu qu các tài liu ca thư vin, Trung tâm thưng xuyên t chc
các bui hưng dn bn c s dng thư vin, t chc Hi ngh bn c, có các
hình thc tham kho và áp ng yêu cu ca bn c v tài liu, v dch v thư
vin, v thái  phc v ca cán b th thư.
d) V tiêu chí t l c gi n thư vin hàng năm trên tng s ngưi hc và
ging viên ca trưng t cao, báo cáo xin trình bày Bng 3 th hin kt qu phc
v bn c trong 3 năm hc gn nht:
STT ăm học
Số lượng
bạn đọc
Số lượt bạn
đọc đến TV

Số lượt tài liệu
sử dụng
1.
2007 - 2008 21.699 997.103 1.428.121
2.
2008 - 2009 24.179 915.797 1.913.060
3.
2009 - 2010 28.874 1.168.522 1.580.722

2.2.3.Mức 3: Liên kt, hoà mng vi h thng thư vin ca mt s trưng i
hc trong khu vc nhm khai thác, s dng sách báo, tài liu, c bit là tài liu
in t ca nhau.
Trung tâm là thành viên sáng lp mng thư vin i hc các nưc ông N am
Á và thành viên Hi ng Thư vin Quc gia các nưc ông Á.
2.2.4 Mức 4 : Có quan h trao i, hp tác trong khai thác, s dng thông tin,
tư liu vi các thư vin i hc ln trên th gii.
Trung tâm có quan h hp tác và trao i nghip v và tài liu vi trên 50 t
chc trên th gii, bao gm các thư vin, các nhà xut bn, các cơ quan nghiên cu
như Thư vin HQG Seoul, Thư vin i hc Hawaii, N XB Elsevier; D án The
Journal Donation Project, etc
Kết luận
Thư vin là trái tim ca mt trưng i hc, vì vy Thư vin có vai trò c
bit quan trng trong công tác kim nh cht lưng ào to ca mt ơn v ào to
i hc. Vic nhìn nhn thc trng  i chiu vi các tiêu chí ánh giá thư vin
là mt vic làm cn thit i vi mi Thư vin i hc nhm nâng cao cht lưng
phc v thông tin - thư vin cho cán b, ging viên và ngưi hc. Vi Trung tâm
Thông tin - Thư vin HQGHN , kt qu t ánh giá s là cơ s, là ng lc thúc
Ny Trung tâm thông tin - Thư vin hưng ti nhng chương trình, k hoch toàn
din hơn, mnh m hơn nhm áp ng yêu cu kim nh ca B Giáo dc và ào
to, ca i hc Quc gia Hà N i và cao hơn na là áp ng yêu cu kim nh

cht lưng ca các t chc kim nh trong khu vc và trên th gii.

×