Tải bản đầy đủ (.pdf) (63 trang)

Kiểm chứng dịch vụ Web với logic thời gian

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (22.79 MB, 63 trang )

Ĩ H

" = = = = = = = = = = = = m
ĐẠIÍ ỈỌC QUỐC GIA HẢ NỘI
TRUỬNCỈ DẠI HỌCCÔNC; Ní.HK
• « •
ĐÀO THỊ HƯỜNG
KIÉM CHỨNG DỊCH vụ VVEB
VỚI LOGIC THỜI GIAN
Ngành : Công nghệ thông tin
Chuyên iiỊ>ành : Công nghệ phần mềm
Mã số : 60.48.0!
LUẬN VĂN THẠC s ĩ
NGƯỜI HƯỞNG DẤN KHOA HỌC: TS. TRƯƠNG NINH THUẬN
HÀ NỘI - 2009
ỉt l i f f i
M ụ c l ụ c
iv
Tóm tă t

i
Lời cam ơ n !

ii
Lời cam đ o a n
iii
M uc lu c
iv
Danh muc ký hiêu từ viết tắt

vi


D anh muc bảng b iể u
vii
C hư ơng 1. M ơ đ ầ u

1
1.1. C ơ sở khoa hoc của đề tà i

1
1.1.1. Kiểm chứng phẩn m ềm

1
1.1.2. Vai trò của các ứng dung thương mai đièn tử phân tá n


3
1.2. Nôi dung nghiên c ứ u

6
1.3. C ấu trúc luân v ăn

6
C hương 2. D ich vu W eb

8
2.1. Kién trúc hướng dich vu (Service - Oriented A rchitecture)


8
2. 2. Dich vu W eb (W eb Serv ices)
10

2.2.1. Kiến trúc dich vu W eb
11
2.2.2. C ác đăc điểm cơ bản cùa dich vu W eb
12
2.2.3.C ác đăc điểm mở rông của dich vu W eb

15
2.3. Kết lu ân

17
C hươ ng 3. Kiểm chứng mô h ìn h


18
3.1. Tổng q u an

18
3.2. Ọuy trinh kiểm chửng mô hình

18
3.2.1 M ô hỉnh hoá hê thống (System M odeling)

19
3.2.2 Đ ăc ta các đãc tính (Properties Specification)

19
3.2.3 Kiểm chứng (V erifica tion)


20

3.3 Ổ -tô-m át
20
3.3.1 Định nghĩa ỏ -tô -m á t 20
3.3.2 Các định nghĩa liên q u a n 22
3.4 Logic thời gian (T em poral l.o u ic ) 24
3.4.1 Ngôn ngừ logic thời g ia n 24
3.4.2 Cú pháp hình thức của logic thời gia n 29
3.4.3 LTL vàC T L 31
3.5 Công cụ kiếm c h ứ n g 31
3.5.1 Các thuật toán kiểm ch ứ n g 32
3.5.2 Một vài công cụ kiểm chứng phổ b iế n
32
3.6 Kết luận

35
Chiromg 4. Sử dụng kiểm chứng mò hình để kiểm chửng dịch vụ W e b

36
4.1. Phương pháp kiểm chứ n g 36
4.2. Ví dụ minh h ọ a 37
4 .2 .1. Kịch bản 1: Đăng kí vé máy bay và đăng kí khách sạn 40
4.2.2. Kịch hàn 2: Dịch vụ VTA có kha năng hủy bỏ tác vụ (C ancella tion)

41
4.3. M ô hình hỏa và kiểm chứng kịch bản I 41
4.3.1. Mô hình hó a 41
4.3.2. Kiểm chứng mô hình sử dụng logic thời gian (Temporal L og ic )

44
4.4. M ô hình hóa và kiểm chứng kịch bản 2 46

4.4.1 . Mô hình h ó a 46
4.4.2. Kiểm chửng mô hình sử dụng logic thời gian (Tem poral I.o g ic ) 48
4.5. Kốt lu ận 53
Chưcrng 5 54
Kết lu ậ n 54
5.1. Ket luận 54
5.2. M ột sổ hướng nghiên cửu trong tươnu lai 55
Tài liệu tham k h ảo 57
V
VI
D a n h m u c k y h i e u t i r v i e t t a t .
T ừ viết tắ t
T ien« Anh
BD D
Binary D ecision Diagram
BPEL
Business Process Execution Language
CM Ư
C arnegie M ellon U niversity
C T L
C om putation Tree Logic
FSM
Finite State M achine
H TTP
H y per T ext Transfer Protocol
LTL
L inear T im e Logic
PLTL Past L inear Tim e Logic
SM TP Sim ple M ail T ransfer Protocol
SOA Service O riented Architecture

SO A P Sim ple O bject A ccess Protocol
SPIN
Sim ple Prom ela INterpreter
Universal Description Discovery and
UD D I
Integration
VTA
Virtual Travel Agency
w s
W eb Services
W SDL
W eb S ervices D escription Language
X M L
ex tensible M arkup Language
VII
?
D a n h m ụ c b ả n g b i ê u
Hình 2.1: Kiến trúc hướng dịch v ụ 8
I linh 2.2 Kiến trúc trong cùa dịch vụ W eb 1 ]
I linh 2.3: Kiến trúc ngoài cùa dịch vụ W eb 12
Hình 3.1: Quy trình kiểm chứng m ô hình 19
H ình 3.2: Mô hình hệ thống m ật m ã sổ 22
H ình 3.3: Phần đầu của cây thực thi hệ thống mật mã số
23
Hình 3.4: Các định đề C Ư sứ trên m ột ô-tô-mát và các chuồi thực thi của nó

26
Hình 3.5: C ác toán tử thời gian tương lai 27
Hình 3.6: Các toán tử thời gian quá khứ 28
1 lình 3.7: C ác toán tử số lượng nhánh 29

H ình 3.8: Bổn cách kết hợp E hoặc A với F hoặc G 30
I lình 3.9: So sánh các công cụ kiêm chứng mô hỉnh 35
Hình 4.1: Q uy trình kiểm chứng dịch vụ Web sử dụng kiểm chứng mỏ hình. 37
Hình 4.2. C ác thành phần của dịch vụ V TA 38
Hình 4.3. Tiến trình V T A 39
Hình 4.4. Q uá trình thực thi cùa V T A
40
Hình 4.5. Automat hữu hạn trạng thái biểu diễn VTA kịch bản 1

42
Hình 4.6. Mô hình hóa VTA kịch bản 1 43
Hỉnh 4.7. Autom at hữu hạn trạng thái biểu diễn VTA kịch bản 2 47
Hình 4.8 Mô hỉnh hóa VTA kịch bản 2 48
C h ư ơ n g 1 . M ỏ ' đ â u
1.1. Co’ sỏ' khoa hoc eiía đề tài
1.1.1. Kiểm c h ứ n g phần m ềm
T r o n g nhữ n g năm gần đ â y, v ớ i sự phát triể n khônc, rm ừng cùa cô n g nghệ th ông
tin , phần m ề m trờ thành yếu tố cẩu thàn h th iết y ế u đối v ớ i các doanh ng h iệp .
V ớ i tất cả c á c n gàn h n g h ề , lợ i íc h của v iệ c dụnt» ph ần m ềm là đ iề u khô n g thể
phủ n h ậ n , n ó g iú p g iải ph ó ng sứ c lao đ ộng củ a co n n g ư ờ i, tăng năng xu ấ t lao
đ ộ n g , hồ trợ c á c q u yết đ ịnh k in h doanh ch o ngư ờ i quán lý M ồ i bộ phận trong
m ồ i d oanh n g h iệ p đều ph ụ th u ộ c v à o p hần m ềm để phát triể n , sản xu ấ t, q uàn g
cáo v à tiế p thị các sản c ũ n g như các d ịc h v ụ của họ.
T r o n g các g ia i đoạn phát triể n phần m ềm , gia i đoạn p hát h iệ n , x á c đ ịn h và sử a
các lỗ i p h ần m ềm là g ia i đ oạn k h ô n g thể th iế u nhàm đ ảm bào ch ấ t lư ợ ng của c á c
sản p h ẩ m phần m ềm . T ro n g m ột tố c h ứ c p hát triể n th ư ơng m ại đ iển h ỉn h , c h i phí
d ành c h o các côn g việ c g ờ rối (d e b u g g in g ), k iể m th ứ (te s tin g ) và c á c hoạt dộng
k iể m ch ứ n g phần m ềm (v é rific a tio n a c tiv ité s ) c h iế m từ 50 đến 7 0 % tổng chi phí
phát triể n .
V ớ i tố c độ p h á t triể n ch ó n g m ặt củ a công n ghệ th ôn g tin v à truyền th ông trên tất

cả c á c hệ th ố n g phầ n c ứ n g v à phần m ề m , k h ả n ăng x ả y ra n h iều lồ i, đặc b iệt c á c
lồ i p h ứ c tạp là rất cao. N h ữ n g lồ i n à y có thể g â y ra n h ừ n g h ậu q uà ng h iê m trọng
v ề tiề n b ạc, th ờ i g ia n , cô n g sứ c v à th ậm c h í là s in h m ạn g co n n g ư ờ i. N h ìn
c h u n g , m ột lỗ i cà n g sớm đ ư ợ c phát h iệ n sẽ c à n g m ất ít côn g sứ c để sửa lồ i đó.
• T h e o th ố n g kê c ù a Sta n d ish G ro u p , M ỹ (2 0 0 0 ): T rê n 3 5 0 c ô n g ty v ớ i hơn
8 0 0 0 d ự án phần m ềm c ó : 3 1 % d ự án phần m ềm bị h u ý bò trư ớ c k h i đư ợ c
hoàn thành. V ớ i c á c côn g ty lớ n , ch ỉ có k h o ả n g 9 % tổ ng số c á c dự án
hoàn thành đ ú n g tiế n độ v à tro ng ngân sách d ự án (v ớ i cá c c ô n g ty n h ò , tỷ
lệ n à y v à o k h o ản g 16% ).
• T h e o n g h iên cứ u c ủ a N IS T , M v (2 0 0 2 ): C h i phí h àníĩ năm dành c h o v iệ c
phát h iện các lỗ i phàn m ềm lên đến 5 9 .5 ti đô la chiế m từ 0 .2 đén 0 .6 %
G D P k in h tế nướ c M ỹ .
• T h e o thoniz, kê cù a N A S A IV & V C e n te r (2 0 0 0 ): N g àn h công n g h iệ p
k h ô n g g ia n v ũ trụ m ất đến hàn g ti đô la và h àng tră m sin h m ạn g con
n g ư ờ i trong nhữ n g năm cu ò i th ập niên 1 990 v ì c ác vân dê lien q uan đên
phần m ề m .
Đ e phát h iện ra các lỗ i p hần m ề m , phần m ềm cần đ ư ợ c tham đ ịnh (V a lid a tio n )
v à k iế m c h ứ n g ( V e rific a tio n ). T h á m địn h cần có sự tham g ia cù a kh á ch h àn g
n h ằ m k iể m tra xem ph ần n iề m có th ự c sự đáp ứ n g c á c yêu cầu củ a kh á ch hàng
h a y k h ô n g . K iể m ch ứ n g là kie m tra phần m ềm có d ư ợ c th iế t k ế v à th ự c thi đún g
n h ư đặc tả h ay kh ô n g . C h ín h v ì th ế , trong cô n a ng h ệ p hần m ềm , kiể m c h ứ n g
p h ầ n m ềm lu ô n thu hút đư ợ c m ố i quan tâ m củ a rấ t n h iề u n hà n g h iê n c ứ u . v ấ n
đề đặt ra là làm thế nào đẻ phát triể n các phươ n g p háp nh àm tăng độ tin cậ y
tro n g v iệ c th iế t kế v à x â y d ự ng phần m ề m v à hơn nừa các p h ư ơ n g p háp n ày cần
p h ả i dư ợ c tiế n hành m ột c á ch tự đ ộ n e . C á c p h ư ơ n g pháp n à y sẽ c ả i thiệ n chất
lư ợne, và h ạ g iá th ành cho v iệ c p h át triể n các hệ th ố n g .
C á c p h ư ơ n g ph áp k iể m ch ứ n g c ơ s ở cho c á c hệ th ố n g phứ c tạp bao g ồm : G ià
lậ p , kiề m th ử , kiể m c h ứ n g su y d iễn v à k iể m ch ứ n g m ô h ìn h . G ià lậ p v à k iể m th ử
(S im u la tio n and T e s tin g ) đều cần p h ả i tiế n hàn h th ử n g h iệ m trư ớ c k h i triể n kh a i
hệ th ố n g ra thự c tế. C á c p h ư ơ n g p h áp n à y th ư ờ n g n h ậ n đ ầ u v à o c h o hệ th ố n g

đ ể th ứ n g h iệ m rồ i qu a n sát dầu ra tư ơ n g ứ n g , từ đ ó d ư a ra kết lu ậ n hệ th ố n g
có đ á p ứ n g đ ư ợ c y ê u cầu đ ặt ra h a y k h ô n g . G iả lạ p v à k iể m th ứ c ó thể tỉm ra
n h iề u lồ i tu y n h iê n c h ú n g kh ò n u th ể tìm ra tất c ả c á c lồ i tiềm tà n g , nhất là v ớ i
n h ữ n g p h ầ n m ềm tươm » tra n h đa lu ồ n g , ph ầ n m ềm n h ú n g , p h ần m ềm th ờ i
g ia n th ự c , ph ầ n m ề m hư ớ n g đ ổ i tư ợ n e B ê n c ạ n h đ ó , g iả lậ p và k iể m th ử
th ư ờ n g k h ô n tí tự đ ộ n g h o ặc c h i đ ư a ra k ế t q u ả từ n u p h ầ n .
K iê m c h ứ n g s u y d iễn (D e d u c tiv e V e rific a t io n Ị 1 ]) th ư ừ n g dựa v à o c á c tiên đ ề v à
c á c lu ậ t su y d iễ n để c h ứ n g m in h tín h đúng đẳn cùa hệ thốn g . K h i m ới ra đ ờ i và
phát triể n , p h ư ơ n u pháp n à y th ư ờ n g đ ư ợ c th ự c h iệ n bằng ta y v à cần có sự trợ
g iú p c ủ a các chu y ê n g ia su y diễn lo g ic có k in h ng h iệm . Sau n ày, p h ư ơ ng pháp
k iế m chứ n g su y diễn đ ư ợ c thự c hiệ n trê n các cô n g cụ phần m ềm . C á c cô n g cụ
n à y lậ p lu ậ n trê n hệ thống v ô hạn trạn g thái v à tốn rất n h iều tài n g u yên và th ờ i
g ia n . C h ín h v ỉ thế, kiế m ch ứ n g s u y d iễn đượ c s ử d ụ n g rat ít và hiện nay p h iro n u
p h áp n à y th ư ờ n g đ ư ợ c áp d ụ n g c h ủ y ê u ch o c á c hệ có độ n h ạ y cám cao như các
g ia o thứ c b ào m ặt.
C á c h tiếp cận th ứ ba, đó là kiềm chứ n g m ô hình (M odel C h ecking) [11, 27 j.
K h ắ c phụ c d ư ợ c n h ừ n ti như ợ c điể m của c á c p h ư ơ n g pháp trê n , cá c giả i thuật
k iê m chứ n g m ô h ình C lin g c a p m ột cách tiếp cận toàn d iện v à tự dộnu dê phàn
tíc h h ệ th ố n g . Ph ư ơ n g pháp k iê m c h ử n g m ô hìn h là m ột k ỹ th uật k iế m ch ứ n g
p h ầ n m ềm tự độn«» trên các hệ thốn» tư o n g tra n h hfru lìạn trạ n g thái.
P h ư ơ n g p háp n à y cho phép tìm kiế m vét cạn trẽn khô n g gian trạ n g th ái của hệ
th ố n g để x á c địn h y ê u cẩu cu a hệ th ố ng (c á c đặc tín h - p ro p e rty ) c ó đư ợ c thỏa
m ãn h a y k h ô n g , nếu k h ô n g thỏa m àn thi đưa ra phan v í dụ.
M ặc dù kiể m chứ n g m ô h ìn h g iớ i h ạn trên cá c hệ hữu hạn trạng thái n h ư n g
p h ư ơ n g pháp này lạ i tó ra rất hữ u hiệu tro ng nhiều lo ạ i bài toán quan trọ n g .
T r o n g m ộ t v à i trư ờ n g hợp , hệ th ố n g cần kiể m tra kh ô n g p h ải là hệ hữu h ạn trạng
th ái th ì c h ú n g vẫn có thể s ử dụn g k iể m ch ử n g m ô h ìn h bàn g cách kết h ợp v ớ i
n h iề u q u y tắc q u y nạp và trừ u tượ n g k h á c n h a u . T h ự c tể đã chím u , m in h rà n g
n h iề u trư ờ n g h ợp lồi ph ần m ềm có thể đ ư ợ c phát hiện bàng cách g iớ i hạn nh ư
thế.

B ê n cạn h đó, kiể m ch ử n g mô hình có thể tiến h ành hoà n toàn tự độ n g v à k h ô n g
cần p h ả i có s ự g iá m sát h ay c h u y ê n g ia về toán học để s u y d iễn h ay c h ứ n g minh
c á c đ ịn h đ ịn h lý , lo g ic . B ấ t k ỳ ai có thể c h ạ y g iả lập c ủ a hệ thống đều có thể sử
dụng p h ư ơ n g pháp n ày để k iể m c h ứ n g cho hệ thống đó.
K h i hệ th ố n g k h ô n g thỏa m ãn đặc tín h cần kiể m ch ứ n g , kết quả x ử lý của k iể m
chírny, m ô h ìn h lu ô n đ ư a ra ít nhất m ộ t phản v í dụ m in h h ọa c h o h àn h v i của hệ
thống kh ô n g thỏa m ãn đ ặc tín h n à y . N ó sẽ g iú p người phát triể n đ ịn h v ị v à sửa
lồ i m ột c á c h h iệu q uả.
N h ư v ậ y , kiể m c h ứ n g m ô hìn h có rấ t n h iều ưu đ iểm và lợ i thế so v ớ i cá c p h ư ơ n g
p h áp k iể m chứ n g kh á c tro n g v iệ c p hát h iện và sử a lỗ i phần m ềm n hằm giả m
thời g ia n và chi ph í phát triể n phần m ềm v à đư a ra c á c phần m ềm có ch ất lư ợ n g
tốt h ơ n .
1.1.2. Vai trò của các ứng (lụng thu'O'ng mại diện tử |)hân tán
T u y c ó rất nhiều rào c à n , n h ư n g k h i g ia n hập và o cộng đồng In te rn e t, V iệ t N a m
dã đạt đ ư ợ c n h ữ n g kết qu à rấ t đáng kh ích lệ , hoà n hập vớ i xu thế ph át triển
chu n g cu a thế g iớ i. T h ư ơ n g m ạ i điệ n tử đã bắt đầu cỏ đ ư ợ c c h ồ đ ứ n g của m ìn h ,
dù rất k h iê m tổ n. Đ â y m ới chì là đ iể m k h ở i đ ầ u , n h ừ n g kết quà dạt đ ư ợ c dù rất
nho n h irn ụ sẽ là nên tanu, cho m ột s ự ph át trien m ạnh m ẽ tro ng n h ữ n g năm tớ i.
3
S ự n ồ lự c của các n hà c u n g cấp d ịc h vụ In te rn e t, s ự n h ạ y bén cua cá c tồ c h ứ c ,
d o a n h n ghiệ p tiên p h o n íí dã góp phần đưa đến những th à n h cô n g ban đ au cho
tln rim i; m ại diện tư V iệ t N a m . C ó thê kè ra m ột sô ứnq, dụ ni» tluro n u m ại điện tứ
C1 . . . i c? • »—-? V- • •
p h â n tán p hổ b iên h iện n a v ơ V iệ t N a m .
Q u á n g cáo trên m ạng
C h o đến th á ng 1 I n ăm 2 0 0 8 , kh o a n g 3 0 % d oanh n g h iệp V iệ t n a m có tran g w e b
trê n In te rn e t. C á c nh à cung cấ p d ịch vụ In te rn e t cùng đư a ra n h ữ n g h ìn h thức
q u ả n g cáo rất đa dạng để thu hút các doanh n g h iệp tham g ia . N g o à i w e b , đặt
lo g o , b an n er còn tổ ch ứ c các c h u vê n trang n h ư T o p 10 0, B e s t T e n (trên
h t tp :/ / w w w .v n n .v n /), tra n íĩ k in h d o a n h b u sin e s s .v n n .v n , tổ ch ứ c các hội c h ợ

th ư ơ n g m ại trên Intern e t. C á c m ụ c rao vặt trên Internet cũ n g rấ t phát triể n , bạn
c ó th ê tìm m ua cá c m ặt h àn g đơn lẻ trê n m ục ra o v ặ t c ủ a w w w .fp t.v n .
T h ô n g tin
H iệ n n a y , c ó rất n h iều th ông tin thư ơ n g m ại đ ư ợ c c u n g cấp bời c á c nhà cun g cấp
th ô n g tin In te rnet củ a V iệ t nam tạo điề u kiệ n thuận lợ i c h o hoạ t dộng sản xuất
k in h doanh cá c d oanh n g h iệp .
T r ê n trang w e b w w w .v n n .v n c ù a V A S C cun g cấp cho bạn m ột kh ố i lư ợ n g th ông
tin kh ổ n g lồ m iễn p h í (tra n g v à n g , bản tin th ị trư ờ n g , bất độn g sản , tư vấn pháp
lu ậ t , )
X u ất bản
H iệ n n a y , x u thế x u ấ t bản đ iệ n tử đ ang d iễn ra phổ b iến trên thế g iớ i v à đ em lạ i
n g u ồ n d oanh thu lớ n c h o các n h à xu ấ t b ản. Ờ n ư ớ c ta, n g à y càng có n hiề u tờ báo
đ iệ n từ x u ấ t h iệ n trên m ạ n g . H iệ n n ay , v iệ c x u ấ t bản điện tử đơn thuần là để
c u n tí c ấ p thông tin , q uảng bá th ô n g tin ra n ư ớ c n g o à i. C á c B á o đi đầu tro n g lĩn h
v ự c n à y c ó : N h â n D â n , Thôn o ; tân x ã V iệ t n a m , T h ờ i báo kin h tê , L a o độ n g ,
T h a n h toán
Đ â y là lĩn h vự c ứng dụng cô n g ng h ệ Inte rn et n h iề u nhất ở n ư ớ c ta cho nên có
thể n ó i ho ạt động thư ơ n g m ại đ iện từ hiện n a y chù yếu là trong lĩn h v ự c thanh
toán v à cá c lĩn h v ự c kh á c củ a n g ân h àng. Đ iề u đó thể h iệ n q ua v iệ c hệ th ố n g
4
n g â n h à n g cùa V iệ t nam dã tham g ia thanh toán q uôc tè th ò n g q u a v iệ c nôi m ạn«
S W IF T .
T ừ n ă m 19 93, hệ thống ngân hàng đà bắt đầu ứng dụn g cô n g n ghệ tin học vào
c ô n g tác than h toán ch u yề n tiền n h ư n g m ới ờ trìn h đ ộ hán c ư g iớ i bằng việ c
hoán ch u yể n c h ứ n g từ bằn g g iấ y san g d ừ liệ u m á y tín h , để ch u y ể n tới ngân hàng
cỏ đ ơ n v ị thụ h ư ờ n g . K e từ k h i th ự c hiện thanh toán qua m ạn g m á y tín h , công
v iệ c thanh toán d ư ợ c th ự c h iệ n n h a n h , ch ín h x á c , tăng n hanh vò m ? q u a y vố n , tạo
c h o d o a n h n g h iệ p g iám chi phí và ch ủ động tro ng sứ dụng đ ồ n g v ố n . Đ ố i vớ i hệ
th ố n g ngâ n hàn g đ ã g iảm đ ư ợ c đ áng k ể lư ợ n g tiề n m ặt tro n g lư u thông, kéo theo
n h iề u lợ i ích k in h tế k h á c như tiết k iệ m ch i p hí in ấ n , k iể m đ ế m , đỏng g ó i, vậ n

c h u y ể n , bào q u ả n ,
Bán h àn « trên m ạng
N g à y 19 /12/1 9 9 8, T r u n g tâm D ịc h v ụ G ia tăng G iá trị ( V A S C ) kh a i trư ơ n g siê u
th ị đ iệ n tử đầu tiê n tại đ ịa c h i h ttp ://2 0 3 .1 6 2 .5 .4 5 /cy b e rm a ll/ . T rê n C y b e rm a ll
b à y b á n kh á n h iề u m ặt hàng v à n g ư ờ i xe m c ó th ể tự do dạo c h ơ i trên siêu th ị,
ch ọ n m u a m ặt hàn g m à m ìn h th ích rồ i đặt m ua hàng. S iê u thị đ ư ợ c th iết k é v ớ i
đ ầ y đ ủ c á c tín h năn g cà n th iết để v iệ c m u a , bán hàng đ ư ợ c th u ậ n tiệ n.
S a u C y b e r m a ll, một sổ S iê u th ị đ iện tử kh á c cùa V iệ t nam c ù n g dã ra đời n h ư
S iê u th ị m á y tín h tại h ttp :/ / w w w .b lu e s k y .c o m .v n / . D o a n h số bán h àng q ua m ạng
cò n rấ t k h iê m tổ n vì n h iều lý do n h ư n g đ iề u quan trọ ng là n g ư ờ i dân V iệ t nam
đ à là m quen đư ợ c v ớ i m ột p h ư ơ n g thức bán hàn g hoàn to àn m ớ i. N ế u n hư
p h ư ơ n g thứ c ấ y đ ư ợ c phổ b iế n , trờ th àn h m ộ t th ó i q u en, m ột tập quán m ua bán
thì th ư ơ n g m ại đ iện tử sẽ hứa hẹn m ột tiềm năng phát triể n m ạn h m ẽ trong,
n h ữ n g n ăm tớ i.
T rê n đ â y là m ột số n h ữ n g ứn g d ụ n g th ư ơ n g m ại đ iện tử phân tán đ ã , đang và
n g à y càno, đ ư ợ c phát triể n m ạnh trên thị trư ờ n g V iệ t N a m . Đ e c ó đ ư ợ c nhừng
ứ n g d ụ n g hiệu q u ả n ày tát củ đ ều (lựa trên sự p hát triển của công nghệ VVeb,
cụ thê là các dịch vụ W eb (W e b S e rv ic e s ).
C h o đ ế n th ờ i đ iểm h iện tạ i, d ịch vụ W e b đ ang cun g cấp m ột c ơ s à nền tản g c ho
v iệ c p h á t triể n v ả sứ d ụn g các ứ ng d ụ n g th ư ơ n g m ạ i phân tán. v ấ n đề tích hợp
c á c d ịc h v ụ th ư ơ n g m ại có sần thành c á c d ịch vụ W eb m ớ i đan g trớ thành m ối
quan tâ m cù a rất n h iề u cơ q uan , tổ c h ứ c . B P E L là m ột ch u ẩ n d ù n g ch o d ịch vụ
W eb , n ó cho p hép x â y d ự ng m ộ t d ịc h vụ W e b m ới từ các d ịch vụ đã có m à
k h ô n g cần qu an tâm đ ến nền tảng (p h ầ n n ề n , ngô n ngừ đư ợ c s ứ dụng cua d ịch
vụ d à c ó san n à y ).
L ù m sao đề có các d ịch vụ W eb n g à y càn g tin c ậ y , đáp ứng dư ợ c yêu cầu cùa
k h á c h h àng là v ẩ n đề di kèm k h ô n g thể th iếu k h i phát triển c á c d ịc h vụ W eb .
N h ư v ậ y , có thể th ấy v a i trò q uan trọng cùa cá c d ịc h vụ W e b là khôn g thê phủ
n h ậ n , lu ận văn sè đề c ậ p đến m ột k h ia cạ n h cụ thể c ủ a kiể m c h ứ n g c á c d ịch vụ
W e b , su dụng ki em ch ứ n g mô hình để kiếm ch ửng các dịch vụ W eh dựa

trên logic thòi gian (th ứ tự thực h iện v ề th ờ i g ia n củ a c á c d ịch v ụ W e b ).
1.2. Nội dung nghiên cửu
Nội dun g nghiên cứu của luận văn tập trung vào vấn đề kiểm chứng sự tích
hợp các dịch vụ w eb sử dụng phương; pháp kiểm chứng m ô hình. Các vấn đề
luận văn hướ ng đến bao gồm:
• Tìm hiểu về lý thuyết kiểm chửn g phần m ềm nói chu ng và các phương
pháp, công cụ kiểm chứn g phần niềm.
• T ìm hiểu về dịch vụ W eb, các thành phần cấu thành nên dịch vụ W eb
và m ột vài đặc điếm cơ bản của nó. M ột số những ứng dụnu, thương
mại điện tư phân tán đang được phát triển m ạnh trên thị trường.
• Tim hiểu về kiểm ch ứng m ô hình, quy trình kiểm chứ ng và các thuật
toán kiểm ch ứng đồng thời cũng tìm hiểu về các công cụ kiểm chứng
m ô hình.
• Đe xuất phươnu pháp sử d ụng kiểm chứng m ô hình đ ể kiểm chứng dịch
vụ W eb dựa trên logic thời gian.
1.3. Cấu trúc luận văn
P h ẩ n c ò n lạ i cua lu ận v ă n đ ư ợ c cấu trú c n hư sa u :
C h ư ơ n g 2 g iớ i th iệu v ề d ịc h v ụ W e b . C h ú n g tôi dưa ra các y ế u tố c ơ ban cấu
thành nên d ịch VỊI W e b , kiế n trúc tro ng cũn g n h ư các yếu tố ng o ài, một sổ
n h ữ n g đ ặc đ iể m quan trọ n g c ủa d ịc h vụ W eb . C u ố i cù n g là n h ừ n g cái n h ìn kh ái
quát v ề B P F .L .
6
C h ư ơ n g 3 trin h b à y về k ĩ thuật kiể m chúme, m ô h ìn h , m ột k ĩ thuật k iể m c h ứ n g tự
đ ộ n g trên các Ỉ
1
Ộ hữu hạn trạn g th á i. T ro n g c h u ơ n c. n à y , chú n g tô i trin h b à y ch i
tiế t vồ c á c cò m ; v iệ c c h ín h tro ng k iế m c h ím e m ò h ìn h dồ n g thời trin h b à y về
cô n g cụ k iê m chứ n g N u S M V - m ột c ô n g cụ kiê m c h ứ n g sứ dụng c á c k í h iệu đê
m ô h ìn h hóa hệ thong.
C h ư ơ n g 4 đề xu ấ t p hư ơ n g p háp kiể m c h ím u m ỏ hìn h đe k iê m ch ừ n g c á c d ịc h vụ

W e b d ự a trên lo g ic thời g ia n . V ớ i phư ơ n g pháp nàv ch ú n g tô i tập tru n g v à o
k iể m ch ứ n g tính đ ú n g đắn của d ịc h v ụ W e b tạ i m ộ t th ờ i đ iể m g ia o d ịc h cụ thể,
có xé t đến các y ế u tổ th ờ i g ian (h iệ n tạ i và q u á k h ứ ) tro n g v iệ c m ô h ìn h h ó a hệ
th ố n g . C u ố i c ù n g ch ún g tôi dư a ra v í dụ m in h họa ch o p h ư ơ n g pháp đồ n g th ờ i
th ử ng h iệm v í dụ đó trên cô n g cụ k iê m ch ứ n s. N u S M V .
C h ư ơ n g 5 đ ư a ra c á c kết lu ận củ a lu ậ n văn v à h ư ơ n g ngh iên cứ u tiế p theo của
đề tà i.
7
C h u o ' n g 2 . D ị c h v ụ W e b
T ro n g c h ư ơ n g n à y , đàu tiê n ch ú n g ta sẽ dê cập đòn K iê n trúc hướ n g d ịch vụ
(Service Oriented Architecture - S O A ) để th ấy d ư ợ c sự cần th iết củ a cô n g nghệ
d ịc h vụ W eb . Sau đó chú n g ta sẽ q u an tâm đến kiế n trú c d ịch vụ W eb , m ột số
c á c đ ặc tả cơ bản của d ịc h v ụ W eb n h ư S O A P , W S D L , Ư D D I v à m ột số đ ặc tà
m ờ rộ n g .
2.1. Kiến trúc huóng dịch vụ (Service - Oriented Architecture)
K iế n trú c h ư ớ n g d ịc h v ụ (Service Oriented Architecture - S O A ) [2 5 , 2 8 ] là m ột
c á c h th ứ c tổ c h ứ c của k iế n trú c hệ thốna, phân tá n . K iế n trúc n à y x á c đ ịn h các
m ố i quan hệ m ột cách “ lỏ n g lẻ o ” ( loosely) g iữ a c á c thành phần c ù a hệ th o ng . B a
thành p hẩn c ư bản c ủ a S O A là : N h à cu n g cấp d ịch vụ (Service Provider), N h à
y ê u c ầ u d ịc h vụ (Service Requester) v à N h à cung ứ n g d ịch v ụ tru n g g ia n
(Service Broker).
N h à yêu càu d ịc h vụ là m ộ t c h ư ơ n g trìn h ửne, d ụ n g , m ột dịc h v ụ ho ặc m ột sô
lo ạ i phần m ềm , đ ư ợ c dùng dê kiế n tạ o lên các d ịch v ụ . N h à cun g cấp d ịc h vụ là
m ột phần m ềm th u n h ận và x ứ lý c á c yêu cầu từ N hà yêu cầu d ịc h vụ . C ò n N h à
cu n g ứ ng d ịch v ụ tru n g g ian g h i nhận m ột d anh sách c á c d ịch v ụ . tại đ â y N h à
H ìn h 2 .1 : K iê n trú c hư ớ n g dịc h vụ
yêu c ầ u d ịch vụ có thể tìm k iế m n h ữ n g d ịch vụ đã đ ư ợ c q u ảng b á. B a thao tác c ơ
hàn tro n g S O A là: Ọ u à n g bá (publishing), tim k iế m (finding) và kết nối
(binding). S a u q u á trình th ự c h iệ n m ột d ịch v ụ thành còn g , N hà cu
11

ì! cấp d ịch
v ụ q u á n g bá sản phâm của m ìn h đến N h à cung ứng d ịch v ụ tru n g g ian
(p u b lish in g ), N h à c u n ạ ứng d ịch v ụ tru n g g ian g h i nhận v à phân lo ạ i tất cả các
d ịch v ụ dã đư ợ c cung ứ n g , sau đ ó c u n g cấp các th ông tin về các d ịch vụ lên trên
d ịc h v ụ tìm k iế m . N h à y ê u cầu d ịc h v ụ liê n lạ c v ớ i N h à cu n g in m d ịch v ụ trung
g ia n đ ể biết th ô n g tin v ề các d ịc h v ụ đã có (fin d in g ) và cu ố i c ù n g d ự a trên n hữ n g
thôn g tin đã b iết về các d ịc h v ụ , n h à yê u cầu d ịc h vụ kế t nổi v à s ử dụng c á c dịch
v ụ đó (b in d in g ).
M ột sổ n h ữ ng kh á i niệ m que n th u ộ c k h á c trong S O A là H ợ p đồng d ịch vụ
(Service Contract) , ủ y q u y ề n d ịc h vụ (Service Proxy) v à T h u ê bao d ịch vụ
(Service Lease).
• H ợ p đ ồ im d ịc h vụ là n h ữ n g g ia o thức liê n kết g iữ a N h à c u n g ứng d ịc h vụ
v à N h à y ê u cầu d ịch v ụ . N ó đặc tả c á c đ ịn h d ạng c ủ a cá c thòng đ iệ p yêu
c ầ u v à cá c thông đ iệp trà lờ i.
• U y quyề n d ịc h vụ là m ột bộ p h ận củ a phần m ềm , g iú p N hà yêu c àu d ịch
v ụ liê n lạ c v ớ i N hà cung ứng d ịc h v ụ . N ó là m ộ t d ịc h vụ ủ y quyề n n hầm
tim kiế m nhữ n g thỏa th u ậ n d ù n g để tư ơ rm tác g iữ a N h à yêu cầu v à N h à
c u n g ứ n g d ịc h vụ .
• T h u ê b ao d ịc h vụ đ ặ c tả th ờ i g ia n m à hợp đồng còn tác d ụ n g .
M ột số n h ữ n g đặc trư n g cơ bản của S O A là:
• K h u n g n h ìn lo g ic : M ọ i th ử đều coi là đ ịc h vụ .
• H ư ớ n g th ô n g đ iệp : C á c d ịc h vụ tro n g SO A bị giới hạn tro n g sự tra o đổi
tliô n u đ iệp g iừ a nhà c u n g ứ n g d ịc h v ụ v à n hà yêu cẩu d ịch v ụ .
• I lư ớ n g m ò tả : C á c d ịch vụ d ư ợ c m ô ta bằng c á c m á y x ứ lý đ a dữ liệ u .
• Đ ộ c lập v ớ i phần nền: C á c th ô n g điệ p đ ư ợ c gửi hoàn toàn độc lập vớ i
p h ầ n nền (p h ầ n cú n g v à phần m ề m ), cá c đ ịn h d ạ ng ch u ẩn đ ư ợ c phân phối
trê n m ọi g iao d iện .
9
• Các d ịc h vụ c ó m iền b iên đ ộ n g : Các d ịc h vụ bên tron ii nó có thể d ư ợ c
phát h iện nụay tại th ờ i đ iểm c h ạ y ch ư ơ n g trìn h .

• K h ả n ăn g thao tác g iữ a cá c th ành p h ẩ n : Đ ó là kh á n ăng cu a m ột hệ thống
sứ d ụn g các ngôn n g ừ và các p hần m ềm k h á c nhau dể liên lạc vớ i c á c hệ
thống k h á c. G ia o d iện củ a các d ịc h vụ đóng m ột va i trò q u an trọng trong
v iệ c hỗ trợ đ ặc tinh n ày.
• T ín h tư ơ n g liên y ế u : Đ ặ c trư n g n à y đạt d ư ợ c b ới v iệ c sử d ụ n g cá c kết nối
động v à các hợp đồng. M ụ c đ íc h cu ố i c ù n g là sự th a y đ ổ i các dịch v ụ bên
trong không là m ản h h ư ờ n g gì đến cá c d ịc h v ụ củ a n g ư ờ i sứ dụn g đầu
c u ố i.
• T ỉn h troní» suốt v ề v ị trí: N h à y ê u cầu d ịch v ụ khô n g hề b iết v ị trí c ù a các
d ịc h v ụ cho đến kh i nó đ ịn h v ị các d ịc h vụ từ N h à c u n g ứ ng d ịch vụ trung
g ian . Đ iề u n ày là m tăng tín h s ẵn có và thi h ành của các d ịc h vụ .
• K h ả n ãn g k iế n tạo: K h ả n ă n g kế t hợp các d ịc h vụ đà c ó để tạo nên một
d ịc h v ụ m ới v ớ i n hiề u đ ặ c tín h hơn.
• K h ả n ă n g tự phục h ồ i: L à k h ả năng tự kh ô i phục lại hệ th ố ng khi x à y ra
10
C á c đ ặc trư n g trên làm c h o S O A trớ th ành m ộ t k iế n trú c hoàn h áo ch o c á c hệ
th ố n g phân tán. S O A đã đ ư ợ c th ự c h iệ n th ô n g q u a cá c cô n g n g hệ n hư D C O M
(Distributed Component Object Model), C O R B A (Common Object Requesting
Broker Architecture) v à J in i. T u y n h iê n , v iệ c sử d ụ n g c á c c ô n g n g h ệ n à y đổ tích
h ợ p v à s ử dụng các d ịc h v ụ tron g m ộ t hệ thốn g p h ân tán lớ n là rất k h ó kh ă n .
N g à y n a y , W e b S e r v ic e s là m ộ t tập hợp các c ô n g n g hệ lý tư ờ ng để th ực h iện
S O A . T ro n g p hần tới ch ú ntỊ ta sẽ đề cập đến v ấ n đề c ơ bản củ a W e b S e rv ice s .
2. 2. Dịch vụ Web (Web Services)
C ô n g nghệ W e b 112, 2 0 J là m ột g iả i pháp ch o vấ n đề là m sao có tíc h hợp đư ợ c
c á c c h ư ơ n g trìn h ứng d ụ n g , c á c chưom g trìn h n à y đ ư ợ c phát triể n dự a trên nhừ n g
tant* đệm ( Middleware) k h á c n h au n h ư là : C O R B A , J in i, M Ọ C á c tầng đệm
n à y p h ù hợp v ớ i việ c x â y d ự n g các chương , trìn h ứ n g dụng ch o m ột công ty . T u y
n h iê n trong trư ờ n g hợ p n à y c h ú n g ta đ ang đề cập đến v iệ c tích h ợ p c á c chư ơ n g
trìn h ứ n g dụn g ch o nh iề u công ty v ớ i n hữ n g phần đệm h oàn toàn k h á c n hau, cá c
p h ần đệm n à y đều cỏ n h ữ ng hạn ch ế của r iê n íĩ n ó . S ự hạn chế n ày đều dựa trôn

n g u y ê n tắc, c á c p hần đệm kh á c nhau đều dựa trên v iệ c x â y d ự n g (lự a trên cá c
c ô n u n iih ệ kh á c n h a u , bời v ậ y m à c ỉiú im kh ô n u thê có s ự ui ao tièp trực tièp nào
đ ổ i vớ i c ác phần đệm k h á c. B a n g v iệ c đưa ra tất cả những ưu điê m cua S O A và
cu n g cấp n h ữ n g g iao th ứ c chuẩn để thêm vào k lìa n âng bọc L*ó¡ cá c phần đệm
truyền th ố n íí, ws trở th ành m ột c ô n g nghệ lý tư ở n g c h o s ự tíc h hợp các phần
m èm B 2 B ( Bussiness to Bussiness).
2.2.1. Kiến trúc dích vu VVcb
• •
K iế n trú c d ịc h vụ W eb (Web Services Architecture - W S A ) [1 9 ] x á c đ ịnh c ác
d ịc h vụ W e b , c á c th ành phầ n tro n iì m ô i trườ n g d ịch vụ W eb và m ối quan hệ
g iữ a c h ú n g . K h i ch ú n g ta đề cập đ ến k iế n trú c d ịch vụ W eb có hai k h ía cạn h cần
q u a n tâ m . K h ía cạn h đầu tiê n là m ố i quan hệ g iữ a d ịch v ụ W e b v à c á c phần đệm
tn rớ c đ â y . Đ ó là cá c h th ứ c c á c d ịc h vụ W eb là m x u ấ t h iện các c h ứ c n ăng th ư ơ n g
m ạ i d ư ớ i m ộ t hệ th ố n g cô n g nghệ thôrm , tin . K h ía cạnh th ứ hai là sự tư ơ ng tác
g iữ a các d ịc h v ụ W eb . w s có hai kiể u kiế n trú c , k iế n trú c trong v à k iế n trú c
n g o ài tiro n a ứ n g v ớ i hai k h ía cạn h m à chú n g ta đ ã đề cập ờ trê n.
11
1 lìn h 2.2 K iê n trúc trong c ủ a d ịch vụ W eb .
S ơ đô trên hiê n thị k iê n trú c bC'!i tro n g cua d ịc h v ụ W e b . T ro n g kiê n trú c n à y ,
d ic h v ụ W eb là m v iệ c như m ột yế u tổ bao bọc cá c p hần đ ệm c ố tru y ề n . T ấ t cả
c á c ch ứ c n ăn g nghiệp v ụ đ ư ợ c thự c hiện th ô n g qua phân đệm c ô tru y ên sau đó
d ư ợ c quánu, há lên m ạng thònu qua cá c d ịch v ụ W eb.
( 'lú m ì; ta c hú ý ră n g cá c phần đ ệm truyên thông cũ n g có kha n ăim tương tác trự c
tiế p vớ i c á c m á y trạm c ổ tru y ề n .
2. Tim kiếm
M á y trạm dịch v ụ W eb
-‘ h'
_
________________________________
1. Ọuãnu bá

D ịch vụ Web
H ìn h 2 .3 : K iế n trú c ngoài c ủ a d ịch v ụ W eb.
K iế n trúc n ço à i củ a d ịch vụ tươ n g tự n h ư kiế n trú c của S O A m à chúng ta đã
th ấy ờ trên. K iế n trú c n à y m ô tả cá c h thức c á c d ịc h vụ W eb khám phá và tư ơ ng
tác vớ i cá c d ịc h v ụ kh á c . Đ ặc trưng, q uan trọng tro n g kiế n trú c n g o ài c ủ a d ịch vụ
W e b là v iệ c sử dụn g c á c th ành p hần S O A P , W S D L v à U D D I để tư ơ ng tác g iữ a
cá c d ịc h v ụ . H ìn h 2.3 m ô tả k iế n trúc ngo ài c ủ a d ịc h v ụ W e b .
2 .2 .2 . C á c đ ặ c đ ic n i c ơ h á n c ủ a d ịc h vụ W e b
C á c đ ặ c đ iểm cùa d ịch vụ W eb đ ư ợ c ch ia th ành hai phạm trù : các đ ặ c tả c ơ bán
và cá c đ ặ c ta m ơ rộ n g . C á c đ ặ c ta cơ ban bao gồm cá c thàn h p h ẩn: S O A P
(Simple Object Access Protocol), W S D L ( Web Services Description Language)
v à U D D I {Universal Description Discovery and Integration). C á c đặc tả m ờ
rộ n g bao g ồ m : bảo m ật d ịc h v ụ W e b ( WS-Securitv), ch ín h sách d ịch vụ W e b
( W S - P o lic v ) và ngô n im ữ kh á c h ạ y tiên trin h n g h iệ p vụ ( Web Services Business
Process Execution Language - B P E L ) .
C ô n g nghệ d ịch vụ W e h d ư ợ c x â y dự n g dựa trên các kh ô i c ư bản : S O A P ,
W S D L và U D D 1 . S O A P là m ột g ia o th ứ c cho c á c d ịc h vụ c h u y ể n d ir liệ u ,
W S D L là m ột ngôn n g ữ dùng đ ể m ô tả các d ịch vụ v à U D D I là m ột kh u n g làm
v iệ c dùng đ ể k h á m phá d ịc h v ụ .
(» ¡a o th ú c tr u y n h ậ p đ ô i tư ợ n g đ o n gián (Simple Object Access Protocol -
S O A P ) [2 3 ]
Đ â y là m ộ t c á ch thứ c tổ c h ứ c dữ liệ u tro n g cấu trúc c ủ a X M L {extensible
Markup Language), d ù n g để trao đ ổ i thông tin g iữ a c á c d ịch v ụ W e b . C h i tiế t về
g ia o th ứ c đ ư ợ c đặc tả trong S O A P n h ir sau:
• Đ ịn h d ạ ng thônc, đ iệp c h i d ù n g tro ng liê n kết m ột c h iề u (one - way).
• T ậ p hợp c á c q u y ư ớ c để sử d ụ n g th ô ng đ iệ p S O A P th ự c thi theo cá ch gọi
thủ tục từ xa ( Remote Procedure Calls - R P C ).
• T ậ p các lu ật d ù n g đ e x ử lý th ông điệ p S O A P .
• M ô tả cá c h th ứ c c á c th ông đ iệ p S O A P vận ch u y ể n bàng việc s ử dụng
H T T P {Hypertext Transfer Protocol) v à S M T P (Simple Mail Transfer

Protocol).
S O A P có thể đ ư ợ c g ờ i n h ư m ộ t g ia o th ứ c liê n lạ c , g ia o thứ c n ày b ao g ồm các
thông tin đ ín h k è m trê n m ỗ i th ông đ iệp . T h ô n g tin đ ính kèm bao gồm phần đầu
v à p hần th ân. P h ầ n thân m an g tín h ch ấ t bẳt b uộc còn phần đầu m an g tín h chất
lự a ch ọ n . Phần thân là g ố c củ a th ô n g tin đ ư ợ c v ậ n c h u y ể n , p hần đ ầu là các thông
tin bảo đ ảm c ù a c á c th ành p hần d ịc h vụ W eb trong m ột m ôi trư ờ n g m ạng tru yền
tin khô n g an to àn. P h ầ n th â n có thể bao gồm m ột h o ặc nhiề u k h ố i v à phần tiê u
đ ề cũ n g có th ể bao gồm m ộ t ho ặc n h iề u k h ố i.
T h ô n g điệ p S O A P c ó thố d ư ợ c vận ch u y ể n bằng bất cử giao th ứ c tru y ề n tin n ào,
lu y n h iê n g iao thức phổ b iến đ ư ợ c s ứ dụn g là H T T P .
N g ô n n g ữ m ô tã d ịc h v ụ W e b (Weh Services Description Language - W S D L )
W S D L [9 , 10, 19] đặc ta các h th ứ c sử d ự n g X M L ị 7] để m ô g iao d iện cu a d ịch
vụ W e b . W S D L đ ư ợ c sử d ụ n ii hời m áy trạ m dịch vụ đê x á c địn h cách th ứ c SƯ
(hum d ịc h vụ W e b . T h ô n g tin đư ợ c c u n g câp bứi W S D L hao gôm ụ iao d iện cu a
d ịch vụ , đ ịa c h i d ịch vụ v à g iao th ứ c vận ch u y ê n đ ư ợ c d ù n íí đẽ th iè t lập c á c liên
kết. N g o à i ra W S D L còn chứa đ ự n g cả th ô n g tin vè ch ất lư ợ n g d ịch vụ c ùa d ịch
vụ W e b .
D ặ c tả W D S L bao gồm hai p h ần: p h ần th ứ n hất, thư ờ n g gọi là phần tóm tắt xá c
đ ịn h th ô n g tin về k iể u c ổ n g (Port Type) và c á c thao tá c . P h ẩn thứ h ai được g ọi là
phần cụ th ể d ù ng đ ể x á c đ ịn h g iao th ứ c dùng đế k ế t n ố i v ớ i cá c d ịch vụ kh ác
( H T T P , S M T P . ) .
C h u ẩ n d ịch vụ tích hợp, kh á m phá v à m ô tả toàn c ầu ( Universal Description
Discovery and Integration - U D D I)
U D D I là m ột đặc tả để m ô tả và tìm kiế m c á c d ịc h vụ W eb . Ư D D I đ ịnh n g h ĩa
cấu trú c d ữ liệu và cá c A P I ch o v iệ c q uảng bá v à k ế t nối cá c d ịc h vụ W eb .
U D D I có h a i m ụ c đ íc h c h ín h , m ục đ íc h th ứ n h ất g iú p n g ườ i phát triể n có th ể tìm
k iế m đ ư ợ c cá c th ô n g tin v è các d ịc h v ụ W e b cụ th ê dể phát triển d ịch vụ W eb
cùa m á y trạ m , m ụ c đ ích th ử hai là s ự kết n ô i động den các m á y trạ m .
D ố đ ă n iĩ k í v ớ i U D D I, d ịch v ụ p hải đ ư ợ c m ô tả theo bốn loại th ô n« tin sa u :
• business Entity: M ỏ tả về to c h ứ c c u n g cấp d ịc h vụ W e b . N ó bao gồm tên

cô n g ty và m ộ t số cá c th ô n g tin tó m tắt v ề n g h iệ p v ụ .
• businessService: M ô tả m ột nhó m cá c d ịch vụ liên q uan đến n hau, các
d ịch v ụ n à y đ ư ợ c cun g cấp bờ i b u s in e s s E n tity . M ột b u s in e ss E n tity có thổ
có n h iề u b u s in e s s S e rv ic e n h ư n g m ộ t b u s in e ssS c rv ic e c h i th uộc về m ộ t
b u s in e ssE n tity .
• bindingTemplate: M ô tà các th ô n ç tin k ĩ th uật để g ia o tiếp v ớ i d ịch v ụ
YVeb. Đ ịa c h i, tM o đ e l và các thông sổ hoạt đ ộ im c ũ n g dư ợ c m ô tả trong
lo ại th ô n g tin n à y .
• ỉMữdcỉ (technical model)', m ô tá v ề c á c đặc tá k ĩ thu ậ t, nó đ ư ợ c sir d ụ n g
b ờ i c á c thành p hân bên trê n . Đ â v là n ơ i lư u trữ tât ca c á c th ông tin q uan
trọ n g cù a d ịch v ụ .
14
T r o n g phần này, chúng ta n hìn nhậ n cá c đ ặc diem c ơ bán tổng q u an nhất của
d ịc h vụ W e b . S O A P , W S D I, v à U D D l là các ph ần tử cơ bản để th ự c thi các thao
tác (q u à n g b á, tim kiế m và kèt n ố i) tro n g S O A . T u y n h iê n nếu dc thực thi đ irự c
c á c dịc h vụ p hírc hợp thì c h ú n g ta cẩn có các chu ẩ n trợ g iú p . T ro n g phần tiế p
th eo chúng ta sề đề cập đến m ột số đ ặ c điể m m ờ rộ n g của d ịc h vụ W e b .
2.2.3.C ác (lặc (liêm mó rộn tỉ ciia dịch vụ W eb.
• í “ S »
N g o à i các đ ặc đ iểm c ơ bàn c ù a d ịc h vụ W eb ch ú n g ta đà xét đ ến tro ng phần
trên . D ịch v ụ W eb còn đ ư ợ c b iết đ án v ớ i cá c đ ặc đ iểm m ở rộn g sau đ â y . C ác
đ ặ c đ iể m n à y bao gồm : bào m ật d ịc h vụ W eb ( WS-Securitv), chín h sá ch d ịch vụ
W e b {WS-Policv) v à n g ôn ng ừ kh ả c h ạ y tiê n trin h ngh iệp v ụ cho d ịch vụ W e b
( Web Services Business Process Execution Language).
Báo m ật dịch vụ W eb ( WS-Security)
L à k h ả năng b ảo v ệ ngư ờ i dù n g In te rn e t tránh khỏ i n h ũ n g đe d ọ a n g u y h iểm
(n h ư v iệ c tru y c ậ p v à o các trang W e b d ộc h ạ i, bị tấn cò n g theo cách lừ a đào
(fishing), bị theo d õi bởi các phần m ồm giá n đ iệp v à sự tấn c ô n g cù a v iru s ).
C h ú n g ta sẽ đề cậ p đến ba vấn đề c ơ bản c ù a b ảo m ật d ịc h v ụ W eb:
• Xác th ự c n g ư ờ i d ù n g (Authentication): Đ â y là tiế n trìn h x á c th ự c ch ín h

xá c ng ư ờ i d ù n g k h i tham g ia thực h iện v à o c á c h oạt động cùa ch ư ơ n g
trìn h ứ n g dụng .
• C h ữ k í số ( Digital signatures): C h ừ k í số là m ột ph ần của th ô ng đ iệ p dựa
trên các thôn g tin về tài liệ u v à ch ìa khóa riê n g củ a n g ư ờ i d ù n g .
• Lậ p rnă và giả i m à (Encryption and Decryption): L ậ p m ã là quá trìn h
ch u y ể n đổi thông tin từ bản rõ san g bản m à , ngườ i d ù n g c h ỉ có thể đọc
đ ư ợ c bản m ã kh i biết c h ia k h ó a g iả i m ã. G iã i m à là quá trìn h n iỊirợ c lại
cúa lập m ã, hiến d ổi từ bản in ã thành bản rõ .
C h ín h sách dịch vụ W eb (WS-Policy)
C h ín h sách dịc h v ụ W eb [1 5 ] cun g c ấp m ột cú p háp lin h hoạt và m ỡ rộ ng cho
v iệ c d ie n tả các kh a n ăng thực h iệ n , các yêu cẩu v à các dặc tín h ch u n g cu a các
th ự c th ê tro n g c á c d ịch vụ W eb . C h ín h sách d ịch vụ W eb xá c đ ịn h m ột khun g
làm v iệ c và m ột m ỏ h ìn h cho v iệ c d iễn dạt c ác th u ộ c tín h n à y .
15
M ụ c đ ích c h ín h cùa ch ín h sách d ịc h v ụ W e b là cu n g cấp c á c k ĩ th uật cần th iế t,
c á c k ĩ th uật n à y g iú p các ch irơ n c trìn h ứng d ụ n g d ịc h v ụ W c b đặc tà c á c điêu
kh o an hợp d ồ n g. S ự đặc tá này bao uồ m n h ữ n ụ vấn đè sau :
• M ộ t tập hợp các thông tin (m ô tà bang X M L ) gọi là b iê u thức đ iều kh o ản
(policy expression) hao g ồ m : đ ặ c tả m iề n , thông tin d ịc h vụ W e b .
• M ộ t tập hợp c á c c ách k iế n tạo d ịc h v ụ W eb cho b iế t p hương pháp kết hợp
các ứng dụng W eb .
C h ín h sách d ịc h v ụ W e b đư ợ c th iế t k ế để th ự c hiệ n tro n a khu n g làm v iệ c d ịch
v ụ W e b nó i c h u n g bao gồm v iệ c m ô tả d ịc h vụ W eb b àng W D S L và đăng kí
d ịch v ụ W eb bàng Ư D D 1 .
W S - B P E L ( Web Services Business Process Execution Language)
W S - B P E L C u n g c ấp cách th ứ c để tíc h hợp các d ịc h vụ W eb (th ư ờ n g d ù n g ch o
c á c d ịch v ụ c á c x ứ lý tươ ng tra n h h o ặ c x ử lý th eo n h á n h ). H iệ n tạ i, B P E L đ ư ợ c
d ù n g n h ir m ột c ò n g c ụ th iế t yế u đ ể m ô tả các d ịc h vụ W e b . C h ín h vỉ v ậ y trong
phần n à y c h ú n g ta sẽ tìm h iểu B P E L m ột cách c h i tiết hơn.
G ià s ứ chú n g ta đã c ó các d ịc h v ụ W eb ho ạt đ ộn g h iệ u q uả và ch ú n g ta m ong

m uố n kết hợp c á c d ịc h vụ có sẵn n à y v ớ i nha u đe tạo thành m ộ t d ịc h vụ m ớ i k h i
đ ó W S - B P E L sẽ cun g cấp m ột c h u ẩ n côn g ngh ệ g iú p th ự c h iệ n đ ư ợ c điều n à y.
W S - B P E L [4 ] phụ th u ộ c vào các ch u ấn c ô n g n g h ệ m à chúng ta đã đồ cập đến
trư ớ c đ â y :
• WSDL
• L ư ợ c đ ồ X M L
• X p a th
• Đ á n h đ ịa c h ỉ d ịch vụ W e b ( Web Services Addressing)
W S D L [1 5 ] là thành phần quan trọ n g n h ất tro n u tất cả cá c thàn h phần nêu trên.
W S - B P E L b iê u diễn quá trìn h tư ơ n g tá c cùa c á c d ịch v ụ W eb n h ư là m ộ t cu ộ c
h ộ i th o ạ i, c á c d ịch vụ W eb n ày đư ợ c m ô tả b ang W S D L .
W S D L là m ột chư ơ n g trìn h viế t bằng ngôn n g ừ X M L . T ro n g W S - B P ÍÌ L một
tiế n trìn h n g h iệ p vụ đ ư ợ c m ô tả b àng m ộ t tài liệ u X M L . M ồ i tiến trìn h n g h iệ p vụ
16
d ư ợ c p hân ch ia thành m ột dãy các b ư ớ c , m ồi bướ c là m ột h oạt động. C ụ thể là
n lu rs a u :
17
• invoke. G ọ i đến các thao tác có sần tro ng d ịch vụ W eb .
• receive: Đ ợ i th ông d iệp từ cá c th ự c thè bên ng oài
• reply. S ả n sin h c á c thông d iệ p tra lờ i cá c th ự c thê n g o ài.
• wait: Đ ợ i tro ng k h o a n g thời g ia n n hất đ ịnh
• assign: S a o ch é p g iá trị từ nguồn vào đ íc h .
• throw. Đ e x u ấ t lồi
• terminate: T h o á t k h ỏ i tiế n trìn h h iện tại
• empty: C u n g cấp khònt» g ia n lưu trừ .
N g o ài các hoạt đ ộng c ơ b án trê n , V V S - B P E L còn có m ột sô từ khó a v ê đặc tả câu
trú c b ao g ồ m :
• sequence: X á c địn h thử tự th ự c hiện của c ác lệnh
• switch: C u n g c ấp câ u lệnh đ a lự a ch ọ n .
• while: X á c đ ịn h vò n g lặp W h ile

•pick: C u n g ca p lệnh h ai lự a ch ọ n
• flow : D ó n g gói m ột tập hợp c á c b ư ớ c có the c h ạ y song song.
V ớ i tậ p hợp c á c hoạt động c ơ bản v à c ác từ kh ó a trê n , W S - B P E L c h o phép dễ
d àng b iểu d iễn v à sử d ụ n g cá c tiến trìn h n g h iệp v ụ .
TRƯNG JAM THỒNG TIN ĩHự VIỆN
T ro n g chươ nu, n à y chún g ta dã tim hiêu vê k iê n trú c h ư ớ ng d ịch vụ ( S O A ),
phần tứ nền tà n g đế từ đó x â y d ự n g lên cá c d ịc h v ụ W e b . C á c đ ặ c đ iểm c ơ bản
cùn g như m ờ rộ n g cu a d ịch vụ W eb . Đ ặ c biệt là w s - B P E L , m ột ch u â n công
nghệ cho p hép tích hợp m ột cách dễ dàng các d ịc h vụ W e b dà có sẵn để xây
d ự n g lèn các d ịc h vụ W e b m ớ i.
T ro n g chư ơ n g tiếp th eo ch ú n g ta sẽ đề cập đến kiể m th ử m ô h ìn h , một k ĩ th uật
k iếm thử tự động trên các hệ thống h ữ u hạn trạ n g th á i. Đ ồ n g th ời xem xét các
dặc đ iểm c ủ a lo g ic thờ i g ian {temporal logic). Sau c ù n g là m ộ t sổ n hữ n g cô n g cụ
k iểm ch ử n ti m ò hình tự d ộ n ụ , hồ trợ cho q uá trin h kiể m c h ứ n g .
2.3. Kết luân
18
C h u o n g 3 . K i ê m c h ứ n g m ô h ì n h
3.1. Tổng quan
K iế m ch ứ n g m ỏ h ìn h là k ĩ th uật tự đ ộng đê kiể m ch ứ n g các hệ thống tư ơ ng
tra n h hừu h ạn trạn g th á i, đ ư ợ c phát triể n độc lập b ở i C la r k e v à E m e rs o n [II, 2 3 ]
tại M v v à Q u e ille v à S if a k is [2 7 ] tại Ph á p vào n h ữ n g năm 19 80. K iê m ch ứ n g m ô
h ìn h đ ư ợ c c h ia thành h ai lo ạ i: K iể m ch ứ n g m ô h ìn h p hần c ứ n g v à K iể m chứne;
m ô h ìn h p hần m ềm . T ro n g k h u ô n khổ củ a lu ận v ă n , ch ú n g tô i ch ỉ đề c ập đến
k iể m c h ứ n g m ô h ìn h p hần m ề m .
M ặ c d ù kiê m ch ứ n g g iớ i hạn trên c á c hệ hừu hạn trạ n g thái như n g p hươn g pháp
n à y lạ i tỏ ra h ữ u h iệ u trong n h iề u b à i toán q u an trọ n g . B ê n cạn h đó , kiể m c h ứ n g
m ô h ìn h có thể tiế n h à n h m ột c á c h h oàn toàn tự đ ộ n g và k h ô n g c ầ n có sự g iá m
sá t h a y chu y ê n g ia về to án h ọ c để su y d iễ n h ay chứ n g m inh cá c đ ịn h lý , lo g ic .
K h i h ệ thống k h ô n g thỏa m àn c á c đ ặ c tính cần k iể m chứng, kết q u á x ử lý cua
k iể m ch ứ n g m ô h ìn h lu ôn đ ư a ra ít n hất m ột p h ản v í dụ m in h họa ch o hàn h vi

c ủ a hệ thốns, k h ô n g thỏa m ãn đ ặ c tín h n à y . N h ư th ế, vết c ù a lỗi x ả y ra sê g iúp
n g ư ờ i phát triể n c ó thể biết d ư ợ c n g u y ê n n hân th ự c s ự cùa lồi để tìm ra cách
g iả i q u y ế t vấn đ ề.
T ro n g ch ư ơ n g n à y , chú n g tòi trìn h b à y về kiể m c h ứ n g m ô h ìn h v à m ột sổ công
cụ k iể m ch ứ n g m ô h ìn h p hổ b iế n .
3.2. Quy trình kỉem chứng mô hình.
P h ư ơ n g pháp kiể m ch ứ n g m ô h ìn h bao gồm ba cô n g v iệ c ch ín h . Đ ầ u tiê n hệ
th ố n g cần m ô h ỉn h h ó a thành m ột m ô hình h ình th ứ c nào đó đ ư ợ c c á c cô n g cụ
k iể m c h ứ n g m ô h ỉn h (m o d e l c h e c k in g tool hoặc m odel c h e ck e r) ch ấp nhận .
T r ư ớ c kh i tiế n hàn h kiể m c h ử n g , c á c yêu cầu củ a hệ th ố n g (c á c đ ặc tín h hệ
th ố n g cần thỏa m àn - p ro p e rty) đ ư ợ c b iểu d iễn b ầng m ột đ ặ c tả lo g ic h ìn h th ứ c
n ào đ ó , thông th ư ờ n g là lo g ic thời g ian (te m p o ral lo g ic ). C u ố i c ù n g , công cụ
k iè m ch ú n g m ô h ìn h sè v é t cạn trcn khô n g gia n trạ n g thái cua m ô h ìn h h ìn h th ứ c
đà x â y d ự n g đ ể x á c đ ịn h x e m m ô h ình dó có thỏa m ãn các yêu cầ u c ủ a hệ thố ng
dã đ ư ợ c đặc
tá h a y k h ô n g , nêu kh ô n g thỏ a m ãn thì đưa ra phàn v í d ụ. N h ư v ậ y , c ô n g v iệ c
k iế m eh ửnạ, d ư ợ c tiến hành tự đ ộ n g trên các cô n u cụ k iêm ch ứ n g đ à cài đặt c ác
thuật toán k iể m clú rnu . ( ’ác c ô n g v iệ c tro ng k iể m ch ử n g m ò hình đ ư ợ c m inh họa
tro n g h ìn h 3 .1 .
19
r



M ó luiili hoa liệ thông
(System Req u ìi em eilt)
Đặc tã các thuộc tinh
(System property)
H ìn h 3 .1 : Ọ u y trin h kiể m c h ứ n g m ô h ìn h .
3.2.1 M ô hình hoá hệ thống (System M odeling)

C ô n g v iệ c đ ầu tiên là m ô h ìn h hó a hệ th ố n g th ành m ột m ô h ìn h hỉn h thứ c nào dó
d ư ợ c cá c c ô n g cụ kiế m ch ứ n g m ô hìn h ch ấp n h ậ n . 'Tro n g n h iề u trư ờ n g hợ p ,
côn g v iệ c n à y ch ỉ đ ơ n th u ần là v iệ c biên d ịc h . T ro n g m ột sổ trư ờ n g h ợ p k h á c ,
k h i c ó n hữ n g g iớ i hạn về m ặt th ờ i g ia n v à bộ n hớ thì v iệ c m ô h ìn h hóa cần sử
d ụng p h ư ơ n g pháp trừ u tư ợ n g hóa (a b s tra c tio n ) để lo ạ i bỏ c á c c h i tiế t khô n g liê n
quan h o ặc c á c c h i tiế t kh ô n g qu an trọ n g .
T h ô n g th ư ờ n g , m ô h ìn h h ìn h th ứ c đ ư ợ c sử dụng là m á y hữu hạn trạng thái
(F in it e State M a c h in c - F S M ) đ ư ợ c m ô tả b ờ i đồ thị ch u yển trạn g th á i có gán
nhãn d ư ợ c gọi là cấu trú c K rip k e [2 2 ] h a y ô-tô-m át.
3.2.2 Dặc ta các đặc tính (P ro perties Specification)
T r ư ớ c kh i tiế n h àn h k iể m c h ử n g , c á c đặc tín h h ệ th ố n g c ần thỏ a m ãn đ ư ợ c biêu
tliề n b à n g m ộ t lo g ic hìn h th ứ c nào đ ó . T h ô n g th ư ờ n g , n gư ờ i ta h a y s ử d ụ n g lo g ic
thời g ia n (te m p o ra l lo g ic ) [1 1,1 3 , 2 3 ] để b iếu d iễ n các hành vi của hệ thống tiến
triển n h ư thế n ào theo th ứ tự th ờ i g ia n .
L o g ic thời g ian được sử d ụ n g để đ ặc tả các đ ặc tín h của các trạ ng th á i v à các đặc
tính hộ thống cầ n thỏa m ãn. C ú p h áp phố biến nhất cú a lo g ic thời g ia n c h ín h là
( T L * (C o m p u ta tio n T re e L o g ic * ). L T L (L in e a r T e m p o ra l L o g ic ) và C T L [2 4 ]
(C o m p u ta tio n T re e L o g ic ) là h ai lo g ic thời a ian d ư ợ c sir d ụ ng rộ ng rài nhất trên
c á c c ô n g cụ k iếm ch ứ n g . í. I I. là một phần cù a C T L * cỉirực sư tlụ n g dể m ô la các
d ặ c tín h trên m ột đ ư ờ n g tu yến tin h cò n C T L lạ i d ư ợ c sư d ụ n g dô m ò ta các đặc
tín h trên c á c n hánh.
3 .2 .3 K iế m c h ứ n g (V e r if ic a t io n )
S a u k h i có đ ư ợ c m ô h ìn h và đ ặc tà các đặc tín h c ầ n kiể m tra , b ư ớ c kiể m c h ứ n g
đ ư ợ c tiến h ành trên c á c côn g cụ kiể m chứ n g có c à i đặt thuật to án kiể m c h ứ n g .
C ô n g cụ k iể m chứ n g m ô h ìn h sẽ tìm kiế m vé t c ạn trên k h ô n g gian trạ n g thái củ a
m ô h ỉn h h ìn h th ứ c đà x â y d ự n g để xác địn h x e m m ô h ìn h đ ó có th ỏa m ãn đ ặ c
tín h đ ã đ ư ợ c đ ặc tà hay kh ô n g , nếu k h ô n g thỏa m ãn th i đưa ra p hản v í dụ.
về m ặt ý tư ờ n g , cò n g v iệ c k iể m c h ứ n g hoàn toàn có thể th ự c h iệ n tự động. T u y
n h iê n , tro m ỉ th ự c tế, côna; v iệ c n à y tlu rờ n g cần có s ự trợ g iú p c ủ a co n n g ư ờ i, v í
dụ n h ư v iệ c phân tích kết qua k iể m c h ứ n g .

T r o n g trư ờ n g hợp hộ th ố n g k h ô n g th ỏ a m ãn, n g ư ờ i dùng sẽ đư ợ c c u n g cấp m ột
phản v í dụ d ư ớ i dạn g m ột vế t lồ i. v ế t lỗi n à y sỗ g iú p n gườ i phát triể n hộ thống
có th ể theo v ế t m à lỗ i đã x ả y ra để c h ỉn h s ử a hệ th ố n g . S a u k h i ch ỉn h sửa hệ
th ổ n g , ta c ẩ n áp d ụ ng lạ i thuật toán k iể m ch ứ n g để kiể m tra lại kế t quà chỉn h
sử a .
3.3 Ô-tô-mát
T h u ậ t n g ừ ô-tô-m át đ ư ợ c trìn h b ày tro n g luận v ă n có c ác đ ặ c đ icm c ủ a ô-tô -m át
h ữ u hạn tro n g lý thuyế t ng ôn n g ữ c ũ n g như c á c k h á i niệm cùa cấu trú c K rip k e
v à c á c hệ thống ch u y ể n trạ n g th á i. Ô -tô-m át bao g ồm tập hừu hạn các trạnc, thái
và c á c b irớc chu y ể n trạng thái m ô h ìn h hóa hành vi của hệ thống .
3.3 .ĩ D in h n g h ĩ a O -tô -m át
Định nghĩa 3 . 1 [2 2 ]. Ô-tô-nuìt. C h o m ột tập các địn h đề (p rop e rty - đ ặ c tín h ) cơ
bán Pro = { P M ột ô-tô-m ảt là m ột bộ A =<Q, E, T, (Ịo, /> , trong d ó:
• o là tập h ừ u hạn c á c trạ n g th á i;
• E là tập hữu hạn c á c n hãn chu y ê n trạ n g th á i;
20

×