ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ
*****
PHẠM THỊ THANH TRÀ
QUẢN TRỊ DỮ LIỆU MULTIMEDIA
TRONG HỆ THÔNG TIN ĐỊA LÝ
LUẬN VĂN THẠC SĨ
Hà nội - 2008
ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ
*****
PHẠM THỊ THANH TRÀ
QUẢN TRỊ DỮ LIỆU MULTIMEDIA
TRONG HỆ THÔNG TIN ĐỊA LÝ
Ngành: Công nghệ Thông tin
Mã số : 1.01.10
LUẬN VĂN THẠC SĨ
NGƯỜI HƯỚNG DẪN KHOA HỌC
PGS. TS. Nguyễn Đình Hoá
Hà Nội - 2008
1
MỤC LỤC
1
3
4
5
-
9
1.1. 9
1.1.1. 9
1.1.2. 9
1.2. Cách 11
1.3. 12
1.3.1. 12
1.3.2. 12
1.3.3. 13
1.3.4. 14
1.3.5. 15
-
17
2.1. 17
2.1.1. 17
2.1.2. - 17
2.2. 18
2.3. - Open Web Service) 20
2.3.1. 20
2.3.2. - Web Mapping Service) 20
2.3.3. -Web Feature Service) 20
2.3.4. - Web Coverage Service) 21
2.3.5. 21
2.4. 24
2.4.1. 24
2
2.4.2. 25
2.4.3. 27
2.4.4. 27
-
29
3.1. 29
3.1.1. 29
3.1.2. 29
3.2. 30
3.2.1. 30
3.2.2. 31
3.3. 31
3.3.1. 32
3.3.2. 35
3.3.3. 35
3.4. 36
3.4.1. 36
3.4.2. 37
3.5. X 38
3.5.1. 38
3.5.2.
39
3.5.3. 39
3.5.4. 41
3.5.5. 45
3.5.6. 45
3.5.7. 48
3.5.8. 49
52
54
3
DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT
GIS (Geographic
Information System)
.
GML (Geography Markup
Language)
.
OGC (Open Geospatial
Consortium)
.
UMN MapServer
.
XML (Extensible Markup
Languge)
.
WCS (Web Coverage
Service)
Coverage.
WFS (Web Feature Service)
.
WMS (Web Map Service)
.
OGC
ESRI (Economic and Social
Research Institute)
BLOB(Binary Large Object)
t d li nh phân l
4
DANH MỤC CÁC HÌNH MINH HOẠ
11
17
Hình 3: Mô hình khách-GIS. 18
19
28
30
47
48
49
49
50
50
51
5
MỞ ĐẦU
Khái quát về hệ thông tin địa lý và hướng phát triển
GIS (Geography Information System -
riêng. Ngày
), Microsystems
lý.
các quy trình-
chuyển từ cách tiếp cận cơ sở dữ liệu (database
aproach) sang hướng tri thức (knowledge aproach).
- :
- Các thông ti:
6
- :
- :
- )
- -
-
-
Hệ thông tin địa lý với dữ liệu đa phương tiện
tin
Ngoài d ình là d
au:
-
-
- âm thanh
- H-
- T
và GIS là
thách th
7
Nội dung và ý nghĩa của đề tài
u
Multimedia
xây
PosgreSÝ
Các nội dung nghiên cứu
- , ArcGIS, Grass chú
và
-
-
-
nghiê
Bố cục của luận văn
8
Mở đầu:
Chương 1:
Chương 2: Trình bày v
Chương 3:
Kết luận:
9
Chƣơng 1- HỆ THÔNG TIN ĐỊA LÝ VÀ DỮ LIỆU ĐA PHƢƠNG TIỆN
1.1. GIS đa phương tiện
videoâm thanh
máy nh
- multimedia GIS.
1.1.1. Hai cách tiếp cận xây dựng hệ thông tin địa lý đa phương tiện
.
1 - Multimedia in GIS:
Cách
7, 8].
2 -GIS in Multimedia:
multimedia atlas information systems) [14]
GIS in Multimedia
khác nhau
1.1.2. Cách tiếp cận” Multimedia in GIS”
Các
MapInfor
10
chúng ta
nha
cho phép .
c
, các
cú pháp SQL. H
MapBasic cho phép vì nó có k
. CMapBasic trong
liên
m khác.
ArcVỉew
ArcScripts
trình.
[15].
11
Hình 1: Cửa sổ ArcView kèm trình diễn video.
1.2. Cách tiếp cận” GIS in Multimedia”
-
- aster-
-
-
tích thông tin.
13 ].
-
12
-
-
lâu.
-
1.3. Tổ chức dữ liệu đa phương tiện trong hệ thông tin địa lý
1.3.1. Tổ chức dữ liệu trong các hệ thông tin địa lý
- -
1.3.2. Tổ chức dữ liệu trong Map Info
TAB filebao
.TAB,.DAT,.MAP,.ID,.IND).
.TAB:
.
CSDL dBase III.
.ID:
ên 4-
.MAP:
.IND:
Dữ liệu thuộc tính trong MapInfo
13
char(<width>)
width
padding)
Date
YYYYMMDD
Datetime
YYYYMMDDHHMMSS.FFF
decimal(<width>,
<decimals>)
width
decimals> là
Float
loat.
integer
logical
true or false
smallint
-32767 +32767.
Time
THHMMSS.FFF
1.3.3. Tổ chức dữ liệu trong ArcGIS của ESRI
shapefile ArcGIS 2
90.
:
.shp: ch
.shxfeature geometry
nhanh
.dbf
: short integer, long
integer, float, double, text, date, và BLOB.
14
ArcCatalog
VB Variable
Type
Access
SQL Server
Oracle
Short
Integer
vbInteger
Number (Integer)
Smallint
NUMBER
Long
Integer
vbLong
Number (Long
Integer)
Int
NUMBER
Float
vbSingle
Number (Single)
Float
NUMBER
Double
vbDouble
Number (Double)
Float
NUMBER
Text
vbString
Text
Varchar
VARCHAR2
Date
vbDate
Date/Time
Datetime
DATE
Object ID
vbLong
AutoNumber (Long
Integer)
Int
NUMBER(38)
Geometry
vbDataObject
OLE Object
Int
NUMBER(38) or
SDO_GEOMET
RY
Blob
vbObject
OLE Object
Image
NUMBER(38) or
SDO_GEOMET
RY
Raster
vbDataObject
Number (Long
Integer)
Int
NUMBER
GUID
vbString
Number
(Replication ID)
uniqueidentifier
CHAR
GlobalID
vbString
Number
(Replication ID)
uniqueidentifier
CHAR
1.3.4. Tổ chức dữ liệu trong Grass
cung-nút (arc –
node
15
(node).
đoạn (segment
đường vùng
lines, và các
area edges hay area lines.
là
s
1.3.5. Đưa dữ liệu đa phương tiện vào hệ thông tin địa lý
B,
MEDIUMBLOB, và LONGBLOB.
u sau: short
Thư mục
Chức năng
Dig
dig_ascii
dig_att
nh category Vector
dig_cats
dig_plus
Reg
16
17
Chƣơng 2- XÂY DỰNG WEBGIS GIẦU DỮ LIỆU ĐA PHƢƠNG TIỆN BẰNG
CÁC CÔNG CỤ MÃ NGUỒN MỞ
2.1. Công nghệ WebGis mã nguồn mở
2.1.1. Đặt vấn đề
h
u.
Hình 2: Nhu cầu tích hợp dữ liệu đa phương tiện với GIS.
2.1.2. Hệ thống WebGIS với mô hình khách-chủ
phá
(thick client).
Mô hình
18
Tuy nhi
Hình 3: Mô hình khách-chủ cho hệ thống WebGIS.
Mô hình
-
ins), ActiveX hay Java-
2.2. Kiến trúc hệ thống theo mô hình mở và phù hợp chuẩn
ng công
19
features - Web Feature
Server
POINT, LINESTRING,
POLYGON, MULTIPOINT, MULTILINESTRING, MULTIPOLYGON,
GEOMETRYCOLLECTION.
Hình 4: Các đối tượng hình học cơ sở theo đặc tả OGC
POINT(0 0 0)
LINESTRING(0 0,1 1,1 2)
POLYGON ((0 0 0, 4 0 0, 4 4 0, 0 4 0, 0 0 0),(1 1 0, 2 1 0, 2 2 0, 1 2 0, 1 1 0))
MULTIPOINT(0 0 0, 1 2 1)
MULTILINESTRING((0 0 0, 1 1 0, 1 2 1)(2 3 1,3 2 1,5 4 1))
20
MULTIPOLYGON(((0 0 0,4 0 0, 4 4 0, 0 4 0,0 0 0), (1 1 0,2 1 0,2 2 0,1 2 0,1 1
0)),((-1 -1 0,-1 -2 0, -2 -2 0,-2 -1 0,-1 -1 0)))
GEOMETRYCOLLECTION(POINT(2 3 9),LINESTRING((2 3 4,3 4 5)))
2.3. Mô hình dịch vụ web mở (OWS - Open Web Service)
2.3.1. Mô hình dịch vụ web cho hệ thống WebGIS
XML thông qua Internet.
OGC
- Web Map Server) (WCS - Web
- Web Feature
Server -
2.3.2. Dịch vụ web bản đồ (WMS - Web Mapping Service)
WMS JPEG, PNG
vector theo
- Scalable Vector Graphics) có tham
Web Feature Service (WFS)
thô.
on the fly)
(SLD- Styled Layered Description). SLD
2.3.3. Dịch vụ web các đối tượng hình học cơ sở (WFS-Web Feature Service)
các
insert, update, delete, query, discovery) trên các
21
geographic features) WFS WMS
Khi WMS
(Geographic Markup Language) không gian. Nó
trên
Internet hay thông qua các gi
2.3.4. Dịch vụ web lớp phủ (WCS - Web Coverage Service)
overages
WCS
(unrendered), rendering,
hình.
TINS)
-
2.3.5. So sánh một số dịch vụ web bản đồ
[9]. Ba
MapInfo MapXtreme Java Edition
MapXtremeServlet
22
:
Provid
Programming Interface), NSAPI (Netscape Internet Server Application Programming
-
.
-
ArcView Internet Map Server
ESRI
-
-
Programming Interface) và NSAPI (Netscape Internet Server Application
Programming Interface).
- - ông
-- Web, ESRI
MapServer
23
:
Các tính năng của từng dịch vụ
Supported features
MapXtreme
ArcView IMS
MApServer
Map label
Y
Y
Y
Layer control
Y
Y
Y
Zoom scale
Y
Y
Y
Index map
Y
Y
Y
Thematic map
Y
Y
Y
Query tools
Y
Y
Y
Dynamic lettering
Y
Y
Y
Spatial analysis
supported
Y
Y
Y
geo-coding
Y
Y
Y
Database
JDBC
ODBC (ArcView)
ODBC
XML protocol
Y
N
Y
Browser supported
Netscape or Internet
Explorer versions
Netscape or Internet
Explorer versions
Netscape or
Internet Explorer