Tải bản đầy đủ (.ppt) (51 trang)

Chiến lược giá trong kinh doanh dịch vụ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.59 MB, 51 trang )

Chiến lược giá trong kinh doanh dòch vụ

I. Các yếu tố ảnh hưởng tới giá

II. Các cách đònh giá chính

III. Các chiến lược giá thường sử dụng trong
kinh doanh dòch vụ
Khách sạn Sofitel Plaza Hà Nội

Giá phòng: 85USD đến 490USD
* Giá trên chưa bao gồm 5% phí phục vụ và 10% thuế VAT
* Thời gian nhận phòng từ 2 chiều cho đến 6 giờ tối
* Dịch vụ phòng
* Miễn phí traí cây và 2 bình nước khoáng
* Miễn phí ủi quần áo
* Dịch vụ phục vụ phòng
* Hướng dẫn nhận phòng trả phòng
* Miễn phí báo hàng ngày
* Miễn phí vào phòng tập thể dục và hồ bơi
* Ăn sáng và tối tại Sofitel Club Luonge
* Miễn phí thức uống không có cồn
* Miễn phí sử dụng phòng họp tại Sofitel Club lounge trong
1 tiếng
I) Các yếu tố ảnh hưởng tới giá

1) các mục tiêu đònh giá

2) các thành phần marketing mix

3) chi phí



4) nhu cầu thò trường

5) cạnh tranh

6) các yếu tố khác
các mục tiêu đònh giá

Tồn tại

Tối đa hoá lợi nhuận

Mở rộng thò phần

Chứng tỏ chất lượng cao
Tồn tại

Cần bán hàng để có tiền để trả các khoản nợ
price quan
tity
Total
reve
nue
Marg
inal
reve
nue
Total
costs
Aver

age
total
costs
Marg
inal
costs
profit
50 1 50 NA 112 112 NA -62
45 2 90 40 121 60.5 9 -31
40 3 120 30 125.5 41.83 4.5 -5.5
35 4 140 20 128 32.00 2.5 12
30 5 150 10 128.75 25.75 0.75 21.25
25 6 150 0 130.00 21.67 1.25 20.00
20 7 140 -10 133.25 19.04 3.25 6.75
15 8 120 -20 148.00 18.50 14.75 -28.00
10 9 90 -30 172.00 19.11 24.00 -81.99
5 10 50 -40 202.50 20.25 30.50 -152.5
Bài toán đònh giá tối đa lợi nhuận
Phương trình nhu cầu : Q = 1000 – 4p
Hàm chi phí : C = F + v . Q
C = 6000 + 50 Q
Các hàm số về doanh số và lợi nhuận cần
tìm

Hàm doanh số : R = P Q

Hàm lợi nhuận : W = R – C
Mở rộng thò phần

Chiếm thò phần của đối thủ cạnh tranh hoặc

thu hút các khách hàng mới
Chứng tỏ chất lượng cao

Đònh giá cao để khách hàng biết rằng đây là
sản phẩm chất lượng cao
các thành phần marketing mix

Sản phẩm

Phân phối

Xúc tiến

People

Physical evidence

process
chi phí

Chi phí khaû bieán

Chi phí baát bieán

Toång phí
Chi phớ bỏn hng

- Lng cho nhõn viờn bỏn hng
- khu hao
- Caực chi phớ phuùc vuù cho vieọc baựn haứng

Chi phớ saỷn xuaỏt dũch vuù
Chi phớ saỷn xuaỏt dũch vuù gom :
- Chi phớ nguyờn vt liu
- chi phớ nhõn cụng trc tip sn xut
- Chi phớ phuùc vuù
- chi phớ qun lý trc tip sn xut
- Khu hao ti sn c nh trc tip sn xut
Gim giỏ vn bng cỏch tit kim nguyờn
vt liu , tng nng sut , ct gim chi phớ
qun lý sn xut.

Chi phí quản lý doanh nghiệp

- Lương cho bộ phận quản lý doanh
nghiệp
- khấu hao
- các khoản phí khác
Các khoản chi phí điều hành kinh
doanh phải có . Tuy nhiên để đạt hiệu
quả cần gắn chi phí này với kết quả
kinh doanh
Giá bán điểm hòa vốn

Q (sản lượng hòa vốn ) =


R ( doanh số hòa vốn) = F
1 – v
p
F

p - v
Giaự baựn ủieồm hoứa voỏn

Doanh soỏ , chi phớ

Doanh soỏ
Toồng phớ
f
q
Giá bán điểm hòa vốn

Xe Mercedes , 16 chỗ, 500 triệu đồng, khấu hao đều
trong 6 năm.

Xe đi tuyến tp.HCM-Vónh long 140 km , ngày chạy
2chuyến(đi và về), tiêu hao xăng 100 km/16 lit , giá
xăng 10.000đ/lit

Chi phí một chuyến:lương tài xế 100.000đ,
chi phí quản lý ,bán vé ,bến:50.000 đ,
chi phí cầu đường : 20.000 đ,
Chi phí khăn , nước cho một khách hàng :5.000đ
nhu cầu thò trường

Hệ số co dãn

% thay đổi về giá

% thay đổi về cầu


ED =
Giá cả bò ảnh hưởng bởi tình hình cung và
cầu
giá
Lượng hàng mua
cạnh tranh

Đối thủ cạnh tranh có thể giảm giá để thu hút
khách hàng
các yếu tố khác ảnh hưởng tới giá

Qui đònh của nhà nước

Tình hình chính trò thế giới
Các cách đònh giá chính
1 ) Đònh giá dựa trên chi phí
2 ) Đònh giá cạnh tranh
3 ) Đònh giá theo cảm nhận của khách hàng
Đònh giá dựa vào chi phí

Giá bán = chi phí + mức kê lời
Đònh giá dựa vào chi phí

- Khách hàng phải mua hàng với giá do
người bán đònh ra

- Đònh giá theo cách này thường ở các thò
trường độc quyền ( Độc quyền theo qui đònh,
độc quyền tự nhiên , độc quyền kỹ thuật )

×