- 1 -
ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI
TRƢỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ
NGUYỄN THỊ KIM LIÊN
NGHIÊN CỨU SỬ DỤNG TÁC TỬ DI ĐỘNG
TRUYỀN BÁ THÔNG TIN BẰNG
PHƢƠNG PHÁP DI CHUYỂN NGẪU NHIÊN
LUẬN VĂN THẠC SĨ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
Hà Nội – 2013
- 2 -
TRƢỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ
NGUYỄN THỊ KIM LIÊN
NGHIÊN CỨU SỬ DỤNG TÁC TỬ DI ĐỘNG
TRUYỀN BÁ THÔNG TIN BẰNG
PHƢƠNG PHÁP DI CHUYỂN NGẪU NHIÊN
60 48 15
LUẬN VĂN THẠC SĨ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
NGƢỜI HƢỚNG DẪN KHOA HỌC: TS. NGUYỄN ĐẠI THỌ
Hà Nội – 2013
- 3 -
MỤC LỤC
LỜI CẢM ƠN 1
TÓM TẮT NỘI DUNG Error! Bookmark not defined.
LỜI CAM ĐOAN Error! Bookmark not defined.
BẢNG CÁC THUẬT NGỮ VIẾT TẮT 5
DANH MỤC CÁC HÌNH VẼ BẢNG BIỂU 6
MỞ ĐẦU 7
Chƣơng 1. TỔNG QUAN VỀ MẠNG NGANG HÀNG 10
1. Tổng quan 10
1.1. Định nghĩa 10
1.2. Phân loại 10
1.2.1 Phân loại theo mức độ tập trung 11
1.2.2 Phân loại theo cấu trúc 11
1.3. Ƣu điểm và nhƣợc điểm 12
1.3.1. Ƣu điểm 12
1.3.2. Nhƣợc điểm 12
1.4. Một số ứng dụng của mạng ngang hàng 13
2. Vấn đề tìm kiếm trong mạng ngang hàng không cấu trúc 13
2.1. Một số kĩ thuật tìm kiếm phổ biến 14
2.1.1. Phát tràn 14
2.1.2. Mở rộng vòng 14
2.1.3. Di chuyển ngẫu nhiên 15
2.2. Xu hƣớng phát triển 15
3. Kết chƣơng 16
Chƣơng 2. CÔNG NGHỆ TÁC TỬ DI ĐỘNG 17
1. Tổng quan 17
1.1. Định nghĩa 17
1.2. Các đặc tính chính 18
2. Nguyên lý hoạt động 18
3. Ứng dụng 19
3.1. Lợi điểm của tác tử di động 19
3.2. Các ứng dụng chính 20
4. Kết chƣơng 21
Chƣơng 3. MÔ HÌNH TOÁN HỌC 23
- 4 -
1. Mở đầu 23
2. Cơ sở lý thuyết 23
2.1. Tác tử di động di chuyển ngẫu nhiên 24
2.2. Dự đoán tác tử tới thăm một host 24
2.3 Các tham số đánh giá hiệu năng 25
2.3.1 Xấp xỉ v 25
2.3.2. Công thức P(n
1) 25
2.3.3 Hàm F(N) 26
2.3.4 Công thức đề xuất 27
2.3.5 Thời gian kì vọng tác tử di chuyển ngẫu nhiên trong mạng ngang hàng 28
3. Kết chƣơng 29
Chƣơng 4. MÔ HÌNH HOÁ VÀ KẾT QUẢ 30
1. Giới thiệu chƣơng trình mô phỏng 30
1.1 Thiết lập mạng của mô phỏng 30
1.2 Kiến trúc chƣơng trình 31
2. Triển khai chƣơng trình 32
3. Ƣu điểm, nhƣợc điểm của chƣơng trình 34
3. Thí nghiệm 34
3.1. Thí nghiệm đo xác suất tác tử thăm một host sau khi đã thăm một host có dịch vụ 34
3.2.1 Mô tả thí nghiệm 34
3.1.2 Thiết lập các tham số liên quan 34
3.2. Thí nghiệm đo số bƣớc kỳ vọng tác tử tới thăm tất cả các host 38
3.2.1 Mô tả thí nghiệm 38
3.2.2 Thiết lập các tham số liên quan 39
3.2.3 Kết quả thu đƣợc và đánh giá 39
4. Kết chƣơng 41
`KẾT LUẬN VÀ HƢỚNG PHÁT TRIỂN 42
LỜI KẾT 44
TÀI LIỆU THAM KHẢO 45
- 5 -
BẢNG CÁC THUẬT NGỮ VIẾT TẮT
P2P
Peer-to-Peer
WWW
World Wide Web
URL
Uniform Resource Locator
CAN
Content Addressable Networks
TTL
Time-to-Live
MATES
Macro Agent Transport Event-based Simulator
MANET
Mobile Ad-hoc Network
- 6 -
DANH MỤC CÁC HÌNH VẼ BẢNG BIỂU
Hình 1.1-Mô hình mạng ngang hàng 10
Hình 1.2- Mạng P2P thuần túy và mạng P2P lai ghép 11
Hình 2.1- Agent 17
Hình 2.2- Vòng đời và cơ chế di chuyển của tác tử di động 19
Hình 3.1- Đường di chuyển ngẫu nhiên của một agent trên mạng 23
Hình 4.1- Chu kỳ của mô phỏng 31
Hình 4.2 - Giao diện chương trình MATES 32
Hình 4.3- Hàm F’(N) được tính dựa trên mô phỏng và theo công thức lý thuyết 38
Hình 4.4-Thời gian kỳ vọng tác tử duyệt tất cả host 40
- 7 -
MỞ ĐẦU
peer-to-peer - P2P) hay
.
server. u
ã và ang FreeNet, BitTorrent,
Skype, ICQ P2P
mô hình
tài nguyên
Mobile Agent). Mobile
các - -
nng di
các u
Do nh và tính di , nên
vào
phân phát thông tin,
phát ,
tin tài nguyên
- 8 -
hình nh -hoc [17]
6, 15]
6].
Trong
ó.
trnh
ó. 6, 15, 17
các tài nguyên 9]. p trong [8
cho ph
khi ch Các di
ây
và là c .
vn là ô hình
phng pháp và
truy
ã ánh
phng pháp
thông tin. ,
ng cha .
ch
ngang hàng
ng trình này ,
nh th
ng c
a ra trong nghiên
cu.
vn
g hàng.
- 9 -
- 10 -
Chƣơng 1. TỔNG QUAN VỀ MẠNG NGANG HÀNG
1. Tổng quan
1.1. Định nghĩa
[13]. Mng ngang hàng là mt kiu mng c thit k cho các thit b trong ó chc
nng và kh nng ca các thit b ó là nh nhau.
Mng ngang hàng
Hin nay các ng
dng P2P chim khong 50% (thm chí 75%) bng thông trên Internet.
liên
tr
Hình 1.1-Mô hình mạng ngang hàng
1.2. Phân loại
Pngang hàng theo tiêu chí,
- 11 -
1.2.1 Phân loại theo mức độ tập trung
- P2P túy:
- P2P lai ghép:
Hình 1.2- Mạng P2P thuần túy và mạng P2P lai ghép
1.2.2 Phân loại theo cấu trúc
- :
- 12 -
- :
.
ngang hàng
1.3. Ưu điểm và nhược điểm
1.3.1. Ưu điểm
.
P2P k vào
mà s
.
.
P2P t ua
ngh.
-Server thì
1.3.2. Nhược điểm
P2P có vai trò ngang nhau, các tài nguyên trên
óng góp nên y và
. Vì ng .
- 13 -
phân tán
hay tài nguyên ,
.
mô hình client/Server.
1.4. Một số ứng dụng của mạng ngang hàng
Napster và Gnutenlla.
Napst
tán.
2. Vấn đề tìm kiếm trong mạng ngang hàng không cấu trúc
12].
- 14 -
2.1. Một số kĩ thuật tìm kiếm phổ biến
2.1.1. Phát tràn
Phát tràn (Flooding)
hàng
Phng pháp này
thuc nhóm phng pháp tìm kim mù (blind search), và trong tìm kim th thì
phng pháp này ging vi phng pháp duyt u tiên theo chiu rng (BFS) [5].
. C Mt nút mun tìm kim tài
nguyên trong mng, ên nút ó
, nút
Quá trình tìm
.
time-to-live (TTL). thông báo
.
ng pháp này là
thông
Phng pháp này gây tn bng thông và làm cho các im nút khác phi chu ti,
mc dù không cha tài nguyên. Vi mô hình mng phc tp, s lng nút trong mng
là khá ln nh topo phân cm chng hn và s lng thông báo truy vn ln thì hiu
qutìm kim ca phng pháp này là thp.
2.1.2. Mở rộng vòng
ng pháp phát tràn, nh
và xét
TTL. , .
- 15 -
trình này
Phg
nhng phng t
.
.
2.1.3. Di chuyển ngẫu nhiên
[7]. ng
pháp nó
.
Phng pháp phát tràn và phng pháp này có s khác bit v c ch tìm kim.
Thay vì phát tràn sang tt c các hàng xóm nh trong phát tràn thì phng pháp này li
gi sang mt hàng xóm c la chn ngu nhiên. Vic chn la là ngu nhiên và
bình ng vi tt c các hàng xóm.
.
l
nhiên .
2.2. Xu hướng phát triển
ng pháp phát tràn
.
tng pháp này là xác k .
quá trình phát tràn thành công, thông báo n
bn.
ngang hàng chính xác
- 16 -
u
3. Kết chương
trình bày
tìm
Trong ch a
H
c. Chng sau tác gi s gi thi t quan và các tính
chính n b v công ngh tác t di , ó c là lý do áp d tác t di vào
vi tìm ki trong m ngang hàng.
vn
.
- 17 -
Chương 2. CÔNG NGHỆ TÁC TỬ DI ĐỘNG
1. Tổng quan
càng nây
dù phng pháp h
.
ng trình
1.1. Định nghĩa
Mobile agent
Agentó
ng
phân tán, mobile code.
Hình 2.1- Agent
1].
chng trình
- 18 -
K
y, di
.
1.2. Các đặc tính chính
sau [1]:
- Tính tự trị
-o-activeness).
- Tính di động
ng di
- Khả năng cộng tác
- Tính thích nghi: là k
2. Nguyên lý hoạt động
- Vòng đời của tác tử di động
, mi tác t di
ng u thc hin tun t theo logic: u tiên, tác t c to ra, di trú t host này
sang host khác theo lch trình, thc hin các nhim v c giao và cui cùng b hu
sau khi ã hoàn thành nhim v [3].
- 19 -
Hình 2.2- Vòng đời và cơ chế di chuyển của tác tử di động
- Cơ chế di chuyển của tác tử di động
Tác t s t quyt nh óng gói và di trú n môi trng khác thc thi là c
im ni bt ca tác t di ng. Khi có nhu cu di trú tác t s tm dng thc thi mã,
thc hin lu trng thái ca i tng (có th có kh nng lu li ctrng thái thi
hành). Sau khi mã hoá dliu tác t s c truyn i trên hthng mng. Khi n
ích, tác t s thc hin các bc ngc li vi bên gi khôi phc li trng thái ca
tác t và tip tc thc hin nhim v.
3. Ứng dụng
3.1. Lợi điểm của tác tử di động
[1].
- Giảm tải mạng:
- Đóng gói các giao thức
- 20 -
- Thi hành không đồng bộ và tự trị
- Khắc phục sự trễ mạng
.
3.2. Các ứng dụng chính
Hin nay, cha có mt ng dng nào có th c xem nh là ng dng c trng
dành cho công ngh . Vi tt c nhng kt qu t c hin nay, ngi
ta cng u t c bng nhng công ngh truyn thng. Tuy nhiên, trong mt vài
trng hp, có th là gii pháp ti u. có th c áp
dng trong nhiu lnh vc nh:
- Thu thập dữ liệu phân tán
Do l ng.
c
các
tài nguyên
giúp Ví
c
(University of Maryland), DB Access (University of Cyprus).
- Thương mại điện tử
- 21 -
các hành vi
- Quản trị hệ thống mạng
xác
i o m dò
cho r
- Giám sát và phân tán thông tin
Các
mang các t
này
Banking Dartflow, Autopilot.
- Xử lý song song
Vì các
- Hỗ trợ các thiết bị di động
Do c im tài nguyên hn ch và không kt ni thng xuyên, vic xây
dng các ng dng da trên vi kh nng di chuyn n các máy tính có
cu hình mnh hn hot ng (truy vn c s d liu, tìm ti tr kt qu v
s là mt gii pháp tt cho ngi dùng các thit b di ng.
4. Kết chương
các tính nng
cho các tính toán phân tán. ang
và t
- 22 -
T c
.
Chng sau tác gi s gi thi v c s lý thuy và mô hình toán h mô t
vi s d tác t di di chuyn ng nhiên tìm ki thông tin trong m
ngang hàng không c trúc.
- 23 -
Chương 3. MÔ HÌNH TOÁN HỌC
1. Mở đầu
là trong
m-g ngang hàng
-hoc.
-hoc
oán xác
di tính
2. Cơ sở lý thuyết
Xét A, n H trong
Hình 3.1 các b agent trên
Hình 3.1- Đường di chuyển ngẫu nhiên của một agent trên mạng
u nh:
- 24 -
- K
- Ctài ngiuyên.
- di chuy mô hình toán
và .
thái
2.1. Tác tử di động di chuyển ngẫu nhiên
nút
nút và các nút hàng xóm.
nút này nút hàng xóm. Trong mn, tác
hay
.
nhiên
nút hàng xóm.
2.2. Dự đoán tác tử tới thăm một host
Hàm F(N) là hàm
A thông tin
S
H
t.
N là không gian sau:
t .
v
.
|H| .
|A| .
l hàng xóm.
.
- 25 -
F(N) N
:
F: (t, v, , |H|, |A|, l, )
[0,1] (1)
|A| càng H| và l thì
Hàm F(N)
:
h
- .
-
P(n 1) -
2.3 Các tham số đánh giá hiệu năng
2.3.1 Xấp xỉ v
v là tá
. D t
v nh sau:
A
h
v:
v
=
h
(3)
A| > 1 thì [4] v.
v
= 1 (1 (1 (1 -
h
)
|A|
) )
t
= 1 (1 -
h
)
|A| t
(4)
v chính
t.
h
[8]. v là chF(N),
ta còcông th P(n
1)
2.3.2. Công thức P(n
1)
v oán l thm
a xét các này có s
hay cha.