ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ
NGUYỄN ĐÌNH HẢI
NGHIÊN CỨU CHỦNG XẠ KHUẨN VN08A12 - STREPTOMYCES
TOXYTRICINI CÓ TIỀM NĂNG ỨNG DỤNG TRONG XỬ LÝ
BỆNH BẠC LÁ LÚA VÀ THÂN THIỆN VỚI MÔI TRƯỜNG
LUẬN VĂN THẠC SĨ CÔNG NGHỆ
NANÔ SINH HỌC
Hà Nội – 2012
ii
ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ
NGUYỄN ĐÌNH HẢI
NGHIÊN CỨU CHỦNG XẠ KHUẨN VN08A12 - STREPTOMYCES
TOXYTRICINI CÓ TIỀM NĂNG ỨNG DỤNG TRONG XỬ LÝ
BỆNH BẠC LÁ LÚA VÀ THÂN THIỆN VỚI MÔI TRƯỜNG
Chuyên ngành : Công nghệ Nanô sinh học
Mã số : Chuyên ngành đào tạo thí điểm
LUẬN VĂN THẠC SĨ CÔNG NGHỆ
NANÔ SINH HỌC
NGƯỜI HƯỚNG DẪN KHOA HỌC
TS. NGUYÔN §øC QUANG
Hà Nội – 2012
iii
1
1.1. 1
2
3
2. 3
2.1.1. P ca x khun trong t 3
3
4
5
6
6
2.2.2.
(Chemotaxonomy) 7
2.2.3.
8
8
2.2.5.
16s rRNA 9
11
2.3. 12
15
2.5. 16
17
17
VN08A12 n men 17
17
3.1.3. 17
3.1.4.
18
18
19
iv
20
20
20
VN08A12 27
30
3.2.4. 30
32
4.1.
VN08A12 32
4.1.1. 32
4.1.2. 33
4.1.3. 16S-
08-A12 38
4.2. Kt qu chn lp cho VN08A12 42
4.3. Kt qu th nghim ng ca sn phng VN08A12 n s
n c xanh 44
4.4. Kt qu th nghim ng ca sn phng VN08A12 n s
n ca chut bch 45
5 47
47
47
48
v
DANH
APM
MAPM
Modified Antibiotic Producing Medium
CT
DNA
Deoxyribonucleic acid
NA
Nutrient agar
Xoo
Xanthomonas oryzae pv. oryzae
YM
Yeast - extract Mannitol
YS
Yeast - extract Soluble starch
vi
NG
STT
Trang
14
19
VN08A12 27
VN08A12 33
4.1.3.
16s 40
VN08A12 Xoo (D-d, cm) 42
Bng 4.3. ng ca sn phng VN08A12 n s
n c xanh 44
Bng 4.4. ng ca sn phng VN08A12 n s
n ca chut bch 46
vii
STT
Trang
X. oryzae pv. oryzae - 18
VN08A12 32
35
37
4.1.3. 16S-
VN08A12 38
4.1.4.
08-A12
41
4.1.4.
08-A12
41
ng YS 43
ng 43
VN08A12 43
1
1.1.
vi khun Xanthomonas oryzae pv. oryzae t trong
nhng b Vi gii. Bnh
o i 60% t [4,8].
t nhiu bi
s bnh : chn ln
nh, dit tr vi khu
bnh, [17]. ,
.
X khu
khu khum n sn xut t
c [20]. Gi c
ng c 10000 ch t
c sn xut t x khuu cht trong s
c ng dn xut ru ch ra rng: c 1000
chng x khu p m ng 10 chng s sinh
ng s sinh tetracycline [2,3]. B ng x khun
{nhng chp ng t ca Vit Nam [14]} ti Bo
ng chun Vit Nam (Vi sinh hHQGHN) ha hn
tic m
vic khng ch t X. oryzae pv. oryzae nh b Vit
Nam hin nay.
, vic s dng x khu
khng ch sinh hc (s dn phm t a
c ch vi sinh vn tt
nh bn vu qu
thin v mng.
,
: VN08A12 Streptomyces toxytricini
.
2
trong
.
3
2.1. T quan chung
2.1.1. P ca x khun trong t
- -
- 7,5.
60 -
Micromonospora, Actinomadura, Actinoplanes, Streptoverticillium,
Streptosporangium
rosamixi.
Khuẩn lạc
-1 m mm,
4
- 50 m
-
Khuẩn ty
Sporichthya
mm/
-
e
].
-
.
5
ha
- 400 A
0
-
- 120A
0
-
200A
0
0
0
ax
- -
-
Nhóm I- 2,6 diaminopimelic (L - ADP)
6
Nhóm II- 2,6 - diaminopimelic (m -
Nhóm III- 2,6 - diaminopimelic.
Nhóm IV - 2,6 - diaminopimelic,
-
2.2. C
7
2.2.2.
(Chemotaxonomy)
20
.
-
-
-
-
- metylloctade canoit (axit
-
8
2.2.3.
-
-
[32].
-
()
*100
AB
SS
SM
d
SS
NN
S
N N N
Trong đó:
()AB
SM
S
S
N
d
N
u
9
S
N
:
-
()
*100
AB
S
J
d
S
N
S
NN
Trong đó:
()AB
J
S
: M
S
N
d
N
Streptomyces
.
2.2.5.
16s rRNA
,
DNA
:
(G+C)
Chi
: DNA
10
RNA riboxom
,
Lai DNA: RNA
Protein
thanh
Polysacharid
Axit teichoic
Axitmycolic
Isoprenoid quinonomes
NA
rRNA
DNA
rR
11
DNA
NA
NA
rRNA
rRNA (3000) nucleotide
NA
nucleotide
n
rRNA
rRNA.
Chi Streptomyces
- 10
-
Streptomyces
Streptomyces
12
Streptomyces
Nh 30
0
C,
-
Streptomyces
2.3.
Streptomyces
chloramphenicol, beta- [13]
glycopeptides, beta-lactams, macrolides, nucleosides, peptides, polyenes, polyethers
13
[10]. 2.1
.
14
2.1.
15
2.4. B
Bvi khun Xanthomonas oryzae pv. oryzae (Xoo) t
trong nhng b Vi gii.
Do tn tht nng n ca bnh Xoo c kinh b
m s n ca vi khut
ch thc hic qua s d
ng ch sinh hc.
Kinh bc Bordaux
trn vng hon hc dit n
th-t s thut nm
c ch vi khun X. oryzae m
[8]. ,
nh Xoo m
hiu qu n th vi khunh r
n tng X. ryzae pv. oryzae c.
nh,
hi
ca bnh b n nay, kho nh b
nh dng [17,23] trong s Xa4 và Xa5 và Xa7
Xoo
Xoo
[25,28], d
,
[17]. ,
.
. ,
.
Xoo
.
16
2.5.
, ,
.
Pseudomonas P. fluorescens Bacillus Bacillus
spp, B. lentus, B. cereus B. circulans
X. ryzae pv. oryzae c bi chng
P.fluorescens u ,4-diacetylphloroglucinol,
-
c
Bacillus009), Vasudevan (2002)
21-5
Lysobacter antibioticus 13-
X. ryzae pv. oryzae. Ch
n ca X. ryzae pv. oryzae hiu qu i 69.7%. Nhng th nghing
rung cho thy hiu qu m s t ca X. ryzae pv. oryzae 59.1-
73.5%. Hiu qu c ch X. ryzae pv. oryzae ca chng Lysobacter antibioticus 13-
X. ryzae pv. oryzae
2009 S.
Streptomyces noursei
Bacillus sp.,
Staphylococcus aureus, E. coli, , Pseudomonas sp.Micrococcus
Xanthomonas oryzae [12]. Nhng kt qu c
ra rng:
.
17
VN08A12
VN08A12 -
. S n men VN08A12
MAPM
C (Hoa et al, 2012).
Xanthomonas oryze pv. oryzea
: Micrococcus luteus, Escherichia coli, Bacillus
cereus Saccharomyces cerevisiae 2 : Azotobacter
Pseudomonas puttida
3.1.3. Xoo
, 10 Xoo
1 10
,
,
.
(Phan
,
2003) [29].
18
X. oryzae pv. oryzae -
Xoo(
Xoo .
3.1.4.
Fabaceae).
VN08A12
-
nay.
3.1.5
.