Tải bản đầy đủ (.ppt) (13 trang)

bài giảng hoá 8 thao giảng tiết 58

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (748.77 KB, 13 trang )

CHÀO MỪNG CÁC THẦY CÔ GIÁO VỀ DỰ GIỜ
MÔN: HÓA HỌC 8
KIỂM TRA BÀI CŨ
Viết CTHH của những muối có tên gọi dưới đây?
Đồng (II) clorua ; Kẽm sunfat ; Sắt (II) nitrat ; natri hiđrôcacbonat
NƯỚC
Thành phần
hóa học
-Tỉ lệ về khối
lượng H: 1 phần,
O: 8 phần.
-
Tỉ lệ thể tích 2
phần H và 1
phần O

Nước gồm 2
nguyên tố
Hiđro và Oxi
Tác dụng với một số
kim loại ở nhiệt độ
thường tạo thành bazơ
tan và hiđro
Tác dụng với một số
oxit bazơ tạo bazơ tan
Tác dụng với một số
oxit axit tạo ra axit
Tính chất
Bài tập 1: Hãy viết các phương trình phản ứng xảy ra giữa
nước tác dụng với các chất sau:


a)K ; CaO ; P
2
O
5

b)Ba ; Na
2
O ; SO
3

Cho biết các phản ứng hoá học trên thuộc loại phản ứng hoá
học nào?
ĐÁP ÁN
a) 2K + 2H
2
O

2KOH + H
2
(1)
CaO + H
2
O Ca ( OH)
2
(2)
P
2
O
5
+ 3H

2
O 2H
3
PO
4
(3)
b) Ba + 2H
2
O Ba (OH)
2
+ H
2
(4)
Na
2
O + H
2
O 2NaOH (5)
SO
3
+ H
2
O
H
2
SO
4
(6)
Các phản ứng 1;4 là phản ứng thế
Phản ứng 2; 3; 5 ; 6 là phản ứng hoá hợp

Bài tập 2: Điền vào các chỗ trống sau:
STT Tên gọi CTHH Phân loại
1 HBr
2 Sắt(III) hiđrôxit
3 N
2
O
5

4 Axit sunfurơ
5 NaH
2
PO
4

6 Nhôm ôxit
7 Ba(OH)
2

8 Magie hiđrôcacbonat
9 H
2
SO
4
10 Kẽm photphat
11 Ca(HSO
4
)
2


12 Sắt (II) sunfua
Axit bromhiđric Axit không có oxi
Fe(OH)
3
Bazơ không tan
Đinitơpentaoxit Oxit axit
H
2
SO
3
Axit có ít oxi
Natri đihiđrôphotphat
Muối axit
Al
2
O
3
Oxit bazơ
Bari hiđrôxit Bazơ tan
Mg(HCO
3
)
2
Muối axit
Axit sunfuric Axit có nhiều oxi
Zn
3
(PO
4
)

2
Muối trung hoà
Canxi hiđrôsunfat Muối axit
FeS Muối trung hoà
Đây là một hiện tượng đang được chú ý hiện nay?
?
?
?
?
?
?
?
?
?
?
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Ô X I T
C A N X I
M À U X A N H
M U Ố I A X I T
Đ I Ê N P H Â N

M U Ố I
D U N G D Ị C H B A Z Ơ
P H Ả N Ứ N G T H Ế
B A Z Ơ
D U N G D Ị C H A X Í
T
Dãy các chất : SO
2
, CO, Na
2
O thuộc loại hợp chất nào?
Đây là tên một kim loại hoá trị II tác dụng với nước?
Khí hiđrô cháy với ngọn lửa màu gì?Dãy các chất : NaHCO
3
, K
2
HPO
4
thuộc loại hợp chất nào?
Để phân huỷ nước người ta dùng cách nào?
.Đây là hợp chất mà phân tử gồm một hay nhiều nguyên tử kim loại
liên kết với gốc axit
Dung dịch nào làm quỳ tím hoá xanh?
Phản ứng của kim loại với nước gọi là phản ứng gì?
Dãy các chất : NaOH ; Al(OH)
3
; Fe(OH)
2
thuộc loại hợp chất nào?
Dung dịch nào làm quỳ tím chuyển thành màu đỏ?

* Bài tập 3: ( BT 4 SGK/ 132).
Cho biết khối lượng mol của một oxit
kim loại là 160 gam, thành phần về khối
lượng của kim loại trong oxit là 70%. Lập
công thức hoá học của oxit. Gọi tên oxit
đó?
Giải: Gọi CT của oxit: R
2
O
n

( n là hóa trị của R)
- Khối lượng của kim loại trong 1 mol
oxit là:
- Khối lương của oxi trong 1mol oxit là:
m
O
= 160 - 112 = 48(g)
- Ta có: R . 2 = 112
 R = 112 : 2 = 56  R là kim loại sắt
16 . n = 48  n = 48 : 16 = 3
Vậy CTHH của oxit là : Fe
2
O
3
đó là sắt (III) oxit
HƯỚNG DẪN:
- Gọi công thức chung của oxit.

- Tính khối lượng của kim loại có
trong 160g oxit.
- Tính khối lượng của oxi có
trong 1 mol oxit.
-
Từ khối lượng của kim loại và
oxi ta suy ra tên kim loại và hóa
trị của nó.
- Viết công thức của oxit
- Gọi tên oxit.
m
R
= 160 . 70% = 112 (g)
BT 5:Nhôm oxit tác dụng đ ợc với axit sunfuric theo ph ơng trỡnh
phản ứng nh sau:
Al
2
O
3
+ 3H
2
SO
4
> Al
2
(SO
4
)
3
+ 3H

2
O
Tính khối l ợng muối nhôm sunfat đ ợc tạo thành nếu đã sử dụng
44,1 gam H
2
SO
4
nguyên chất tác dụng với 30.6 gam Al
2
O
3
. Sau
phản ứng, chất nào còn d ? Khối l ợng d của chất đó là bao nhiêu.
Hớngdẫn
n
Al2O3
= ?
n
H2SO4
= ?
B ớc 1. Từ d kiện bài, xác định số mol từng cht
B ớc 2. Dựa vào ph ơng trỡnh lập tỉ lệ số mol
chất Chất d .
B ớc 3. Xác định số mol chất cần tỡm theo số mol
chất phản ứng hết Khi lng cht cn tỡm
L ợng d = l ợng ban đầu - l ợng đã phản ứng
n
Al2(SO4)3
= ?
n

cht
= ?
Giải
Theo đầu bài: n
Al2O3
= 30,6/102 = 0,3mol
n
H2SO4
= 44,1/98 = 0,45 mol
Al
2
O
3
+ 3H
2
SO
4
> Al
2
(SO
4
)
3
+ 3H
2
O
Theo ph ơng trỡnh có tỉ lệ
n
Al2O3
1

0,3
1
n
H2SO4
3
0,45
3
= =>

Al
2
O
3
d , H
2
SO
4
phản ứng hết.

Theo ph ơng trỡnh n
Al2(SO4)3
= n
Al2O3(p )
= (1/3)n
H2SO4

=(1/3).0,45 = 0,15 mol

m
Al2(SO4)3

= 0,15.342 = 51.3 gam

m
Al2O3 (d )
= (0,3 . 0,15).102 = 15,3 gam

×