Tải bản đầy đủ (.doc) (31 trang)

Bài soạn Hóa 8 Từ Tiết 55 - 66

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (210.58 KB, 31 trang )

Giáo án Hoá học 8
Ngày soạn: 24/3/2008
Tiết 55:
Nớc ( tiếp)
I. Mục tiêu bài hoc:
1.Kiến thức: Học sinh nắm đợc:
- Tính chất vật lý tính chất hóa học của nớc ( Hoad tan một số chất rắn với một số kim loại
tạo thành bazơ, tác dụng với phi kim tạo thành axit)
- Học sinh hiểu và viết đợc các PTHH thể hiện tính chất hóa học của nớc đã nên trên đây.
2. Kỹ năng:
- Rèn luyện kỹ năng viết PTHH , tính toán thể tích các chất khí theo PTHH.
3. Thái độ tình cảm
- Biết đợc nguyên nhân làm ô nhiễm nguồn nớc và biện pháp phòng chống ô nhiễm, có ý thức
giữ gìn nguồn nớc không bị ô nhiễm.
II. Chuẩn bị của thầy và trò:
- Cốc thủy tinh loại 250 ml: 2 cái; phễu, ống nghiệm,lọ thủy tinh nút nhám đã thu sẵn khí
O
2
, môi sắt
- Hóa chất: Quì tím, Na, H
2
O, CaO, P đỏ.
III. Tiến trình giờ dạy:
A.Kiểm tra bài cũ:
1. Nêu thành phần hóa học của nớc.
2. Làm bài tập số 3,4 SGK
B. Bài mới:
Hoạt động 1: Tính chất của n ớc:
GV: Yêu cầu HS quan sát cốc nớc
? Hãy nêu tính chất vật lý của nớc?
GV: Làm thí nghiệm mẫu.


- Nhúng quì tím vào cốc nớc.
- Cho một mẩu natri vào cốc nớc. Nhúng
quì vào dd sau phản ứng
HS quan sát và nêu nhận xét các hiện tợng
xảy ra.
GV: giới thiệu sản phẩm tạo thành là
NaOH. Viết PTHH xảy ra?
1. Tính chất vật lý:
- Nớc là chất lỏng không màu, không mùi,
không vị, sôi ở 100
0
C, hóa rắn ở 0
0
C, d =
1g/cm
3
(4
0
C)
- Nớc có thể hòa tan đợc nhiều chất lỏng,
rắn, khí.
2. Tính chất hóa học:
a. Tác dụng với kim loại:
2Na
(r)
+ 2H
2
O
(l)
2NaOH

(dd)
+ H
2(k)
- ở nhiệt độ thờng nớc có thể tác dụng đợc
với một số kim loại : Na, Ca, Ba
Tạo thành dd bazơ.
Trờng THCS Thanh Long 1 Năm học : 2008-2009
Giáo án Hoá học 8
GV: Ngoài Na nớpc còn có khả năng tác
dụng đợc với một số kim loại ở nhiệt độ
thờng nh K, Ca, Ba
HS đọc phần kết luận.
GV: Làm thí nghiệm
- Cho một cục vôi nhỏ vào cốc thủy tinh
- Rót ít nớc vào vôi sống
? Hãy quan sát hiện tợng
GV: nhúng giấy quì vào dd
? Hãy nhận xét hiện tợng quan sát đợc
? Vậy chất nào tạo thành và có CTHH nh
thế nào?(Dựa vào hóa trị của OH và Ca)
? Hãy viết PTHH
GV: Thông báo nớc còn tác dụng
vớiNa
2
O, BaO, K
2
O
HS đọc kết luận trong SGK
GV: Tổng kết lại.
GV: Tiến hành làm thí nghiệm

- Đốt P đỏ trong không khí đa nhanh vào
lọ đựng oxi. Rót một ít nớc vào lọ lắc đều.
- Nhúng giấy quì vào dd
? Giấy quì biến đổi nh thế nào?
GV: Hợp chất trên thuộc loại axit có
CTHH là H
3
PO
4
? Hãy viết PTHH xảy ra
GV: thông báo còn có nhiều oxit axit có
khả năng tác dụng với nớc nh SO
2
, SO
3

tạo ra axit tơng ứng
HS đọc kết luận trong SGK
b. Tác dụng với một số oxit bazơ:
CaO
(r)
+ H
2
O
(l)
Ca(OH)
2 (dd)
- Hợp chất tạo ra do oxit bazơ tác dụng với
nớc thuộc loại bazơ.
- Dung dịch bazơ làm đổi màu quì tím

thành xanh.
c. Tác dụng với một số oxit axit:
P
2
O
5(r)
+ 3H
2
O
(l)
2H
3
PO
4 (dd)
- Hợp chất tạo ra do oxit axit tác dụng với
nớc thuộc loại axit.
- Dung dịch axit làm đổi màu quì tím
thành đỏ.
Hoạt động 2: Vai trò của n ớc trong đời sống và sản xuất, chống ô nhiễm:
HS: Thảo luận theo nhóm
? Nớc có vai trò trong đời sống nh thế
nào?
? Chúng ta cần phải làm gì để chống
nguồn nớc bị ô nhiễm?
Các nhóm báo cáo.Các nhóm khác bổ
sung
GV: Chốt kiến thức
- Học sinh tự tóm tắt trong SGK
C. Củng cố - luyện tập:
Trờng THCS Thanh Long 2 Năm học : 2008-2009

Giáo án Hoá học 8
1. Hoàn thành các PTHH khi cho nớc lần lợt tác dụng với K, Na
2
O, SO
3
, CaO, SO
2
2. Để có một dd chứa 16g NaOH cần phải lấy bao nhiêu gam Na
2
O cho tác dụng với nớc.
3. BTVN: 1, 5
Ngày soạn: 24/3/2008
Trờng THCS Thanh Long 3 Năm học : 2008-2009
Giáo án Hoá học 8
Tiết 56:
Axit- bazơ - muối
I. Mục tiêu bài hoc:
1.Kiến thức:
- Học sinh hiểu đợc cách phân loại axit, bazơ, muối theo thành phần hóa học của chúng .
- Phân tử axit gồm 1 hay nhiều nguyên tử H liên kết với góc axit, các nguyên tửH có thể thay
thế bằng các nguyên tử kim loại
- Phân tử bazơ gồm một nguyên tử kim loại liên kết với một hay nhiều nhóm OH.
2. Kỹ năng:
- Rèn luyện kỹ năng viết CTHH của axit, bazơ.
3. Thái độ tình cảm
- Giáo dục lòng yêu môn hóa, tính cẩn thận.
II. Chuẩn bị của thầy và trò:
- Bảng nhóm, bảng phụ.
- Các công thức hóa học ghi trên miếng bìa để tổ chức trò chơi.
III. Tiến trình giờ dạy:

A.Kiểm tra bài cũ:
1. Nêu tính chất hóa học của nớc .Viết các PTHH minh họa?
2. Nêu các khái niệm oxit, công thức chung , phân loại axit.
B. Bài mới:
Hoạt động 1: Axit:
? Lấy ví dụ một số axit thờng gặp HCl,
H
2
SO
4
, HNO
3
.
? Nhận xét điểm giống và khác nhau trong
thành phần các axit trên?
? Hãy nêu định nghĩa axit?
Nếu KH gốc axit là A, hóa trị là n
? Hãy viết công thức chumg của axit
GV: Đa ra một số VD về axit có oxi và
axit có oxi
? Có thể chia axit làm mấy loại
GV: Hớng dẫn HS làm quen với các axit
trong bảng phụ lục 2.
GV: Hớng dẫn cách đọc bằng cách nêu qui
luật
? Hãy đọc tên các axit: HCl, HBr, H
2
S
Cách đọc: chuyển đuôi hidric thành đuôi
ua

? Hãy đọc tên các axit HNO
3
, H
2
CO
3
,
H
3
PO
4
? Hãy đọc tên H
2
CO
3
1. Khái niệm:
VD: HCl, HNO
3
, H
3
PO
4
, H
2
SO
4
Phân tử axit gồm có một hay nhiều nguyên
tử H liên kết gốc axit. Các nguyên tử H
này có thể thay thế bằng các nguyên tử
kim loại.

2. Công thức hóa học:
H
n
A
3. Phân loại:
+ axit có oxi: HNO
3
, H
2
SO
4
+ Axit không có oxi: H
2
S. HCl.
4.Tên gọi:
- Axit không có oxi:
Tên axit: Axit + tên phi kim + hidric
- Axit có oxi:
+ Axit có nhiều nguyên tử oxi:
Tên axit: axit + tên phi kim + ic
+ Axit có ít nguyên tử oxi:
Tên axit: axit + tên phi kim + ơ
Trờng THCS Thanh Long 4 Năm học : 2008-2009
Giáo án Hoá học 8
GV: Giới thiệu các gốc axit tơng ứng với
các axit
Cách đọc: Gốc axit chuyển đuôi ic thành
đuôi at
Đọc tên: = SO
4

, - NO
3
, = PO
4
Hoạt động 2: Bài tập:
? Em hãy lấy ví dụ 3 bazơ mà em biết?
? Em hãy nhận xét thành phần phân tử của
các bazơ trên?
? Tại sao trong thành phần của bazơ chỉ có
một nguyên tử kim loại?
? Số nhóm OH đợc xác định nh thế nào?
? Em hãy viết công thức chung của bazơ?
GV: Đa qui luật đọc tên.
? Hãy đọc tên các bazơ sau: NaOH,
Fe(OH)
2
, Fe(OH)
3
, Al(OH)
3
, Ca(OH)
2
GV: Thuyết trình về phần phân loại bazơ
GV: Hớng dẫn HS sử dụng phần bảng tính
tan
1. Khái niệm:
VD: NaOH, Ca(OH)
2
, Al(OH)
3

- Phân tử bazơ gồm 1 ngytên tử kim loại
liên kết với 1 hay nhiêu nhóm OH
2. Công thức hóa học: M(OH)
n
3. Tên gọi:
Tên bazơ: tên kim loại + hidôxxit
( Nếu kim loại nhiều hóa trị đọc kèm hóa
trị)
4. Phân loại:
- Bazơ tan: ( Kiềm) NaOH, KOH,
Ca(OH)
2
- Bazơ không tan: Fe(OH)
2
, Mg(OH)
2
C. Củng cố - luyện tập:
Hoàn thành bảng sau:
Nhóm 1,2:
Nguyên tố CT của oxit Tên gọi CT của bazơ Tên gọi
Na
Ca
Fe (II)
Fe (III)
Al
Nhóm 3, 4:
Nguyên tố CT của oxit Tên gọi CT của axit Tên gọi
S (VI)
P (V)
C (IV)

Trờng THCS Thanh Long 5 Năm học : 2008-2009
 Gi¸o ¸n Ho¸ häc 8
S ( IV)
N ( V)
C¸c nhãm lªn hoµn thµnh vµo b¶ng
BTVN: 1, 2, 3, 4, 5.
Ngµy so¹n: 28/3/2008
TiÕt 57:
Trêng THCS Thanh Long 6 N¨m häc : 2008-2009
Giáo án Hoá học 8
Axit- bazơ - muối ( tiếp)
I. Mục tiêu bài hoc:
1.Kiến thức:
- Học sinh hiểu đợc muối là gì? Cách phân loại và gọi tên muối
2. Kỹ năng:
- Rèn luyện kỹ năng đọc một số hợp chất vô cơ khi biết CTHH và ngợc lại viết CTHH khi
biết tên của hợp chất.
- Tiếp tục rèn luyện kỹ năng viết PTHH.
3. Thái độ tình cảm
- Giáo dục lòng yêu môn hóa, tính cẩn thận.
II. Chuẩn bị của thầy và trò:
- Bảng nhóm, bảng phụ.
- Các công thức hóa học của axit, bazơ, muối ghi trên miếng bìa để tổ chức trò chơi.
III. Tiến trình giờ dạy
A.Kiểm tra bài cũ:
1. Em hãy viết công thức chung của oxit, axit, bazơ
2. Chữa bài tập 2
B. Bài mới:
Hoạt động 1: Muối:
? Hãy viết một số công thức muối mà em

biết?
? Hãy nêu nhận xét về thành phần của
muối
GV: So sánh với thành phần của axit, bazơ
để thấy đợc sự khác nhau của 3 hợp chất.
? Hãy nêu định nghĩa của muối
? Hãy giải thích công thức chung của
muối?
GV: Giải thích qui luật gọi tên
1. Khái niệm:
VD: Al
2
(SO
4
)
3
, NaCl, CaCO
3
Phân tử muối gồm có một hay nhiều
nguyên tử kim loại liên kết với 1 hay nhiều
gốc axit.
2. Công thức hóa học:
M
x
A
y
3. Tên gọi:
Tên muối : Tên kim loại( Kèm hóa trị đối
Trờng THCS Thanh Long 7 Năm học : 2008-2009
Giáo án Hoá học 8

? Hãy đọc tên các muối sau: NaCl, BaSO
4
,
AgNO
3
, Al
2
(SO
4
)
3
, FeCl
2
, FeCl
3
GV: Hớng dẫn đọc tên muối axit
? Hãy đọc tên các muối sau: KHSO
4
,
Na
2
HSO
4
, NaH
2
PO
4
, Mg(HCO
3
)

2
GV: Thuyết trình về sự phân loại axit
HS đọc phần thông tin trong SGK
với kim loại nhiều hóa trị) + tên gốc axit
4. Phân loại:
a. Muối trung hòa: là muối trong gốc axit
không có nguyên tử hidro thay thế bằng
nguyên tử kim loại.
b. Muối axit: là muối trong gốa axit còn
nguyên tử hidro cha đợc thay thế bằng
nguyên tử kim loại.
VI. Củng cố - luyện tập:
1. Viết công thức hóa học của muối sau:
- Natri cacbonat, Magie nitrat, Sắt II clorua, Nhôm sunfat, Bari photphat, Canxi cacbonat
2. Hãy điền vào ô trống những chất thích hợp
Oxit bazơ Bazơ tơng ứng Oxit axit Axit tơng ứng
Muối tạo bởi
KL và gốc axit
K
2
O HNO
3
Ca(OH)
2
SO
2
Al
2
O
3

SO
3
BaO H
3
PO
4
Trờng THCS Thanh Long 8 Năm học : 2008-2009
 Gi¸o ¸n Ho¸ häc 8
Ngµy so¹n: 29/3/2008
T iÕt 58: Bµi luyÖn tËp 7
Trêng THCS Thanh Long 9 N¨m häc : 2008-2009
Giáo án Hoá học 8
I. Mục tiêu:
1.Kiến thức:
- Củng cố , hệ thống hóa kiến thức và các khái niệm hóa học về thành phần hóa học của nớc,
các tính chất hóa học của nớc ( tác dụng với kim loại, oxit axit, oxit bazơ)
- Hs hiểu và biết định nghĩa, công thức, tên gọi, phân loại các oxit,axit, bazơ, muối.
- Hs biết đợc axit có oxi và axit không có oxi, bazơ tan và bazơ không tan trong nớc, muối
trung hòa và muối axit khi biết CTHH của chúng và biết gọi tên oxit, bazơ, muối.
- Biết vận dụng kiến thức để làm bài tập tổng hợp liên quan đến nớc, axit, bazơ, muối.
2. Kỹ năng:
- Rèn luyện phơng pháp học tập môn hóa và rèn luyện ngôn ngữ hóa học.
3.Thái độ:
- Giáo dục tính cẩn thận , lòng say mê môn học.
II. Chuẩn bị:
- Bảng phụ , bảng nhóm, bút dạ, phiếu học tập.
III. Tiến trình dạy học:
A. Kiểm tra bài cũ:
1. Hãy phát biểu định nghĩa về muối, viết công thức của muối, nêu qui luật gọi tên muối.
2. Làm bài tập số 6 SGK.

B. Bài mới:
Hoạt động 1: Các kiến thức cần nhớ:
GV: Phát phiếu học tập
HS hoạt động theo nhóm
* Nhóm 1: Thảo luận về thành phần tính
chất hóa học của nớc.
* Nhóm 2: Thảo luận về CTHH, định
nghĩa, tên gọi củ axit, bazơ.
* Nhóm 3: Thảo luận về CTHH, định
nghĩa, tên gọi củ oxit, muối.
* Nhóm 4: Ghi lại các bớc tính theo
PTHH
Đại diện các nhóm báo cáo
GV: Đa thông tin phản hồi phiếu học tập
1. Thành phần của n ớc: Gồm H và O
Tính chất:
T/d với kim loại tạo thành bazơ và H
2
T/d với oxit bazơ tạo thành bazơ
T/d với oxit axit tạo thành axit
2. Các b ớc làm bài toán tính theo PTHH
- Chuyển đổi số liệu
- Viết PTHH
- Rút tỷ lệ theo PTHH
- Tính kết quả theo yêu cầu.
Oxit Axit Bazơ Muối
Định nghĩa Gồm PK & KL
và oxi
Gồm H và gốc
axit

Gồm KL và
nhóm OH
Gồm KL và gốc axit
Trờng THCS Thanh Long 10 Năm học : 2008-2009
Giáo án Hoá học 8
CT M
x
O
y
H
n
A M(OH)
n
M
x
A
y
Phân loại Oxit axit
Oxit bazơ
Axit có oxi
Axit không có
oxi
Bazơ tan
Bazơ không tan
Muối trung hòa
Muối axit
Hoạt động 2: Bài tập
Làm bài tập số 1- 131
GV: Gọi HS lên bảng làm bài tập
GV: Chấm bài của một số HS

GV: Đa bài tập số 2
HS đọc tóm tắt đề
Gọi một HS lên bảng làm bài tập
GV xem các học sinh khác làm
bài và chấm vở nếu cần
GV: Đa bài tập số 3
HS đọc tóm tắt đề
Gọi một HS lên bảng làm bài tập
GV xem các học sinh khác làm
bài và chấm vở nếu cần
Bài tập 1: PTHH
2Na + 2H
2
O 2NaOH + H
2
Ca + 2H
2
O Ca(OH)
2
+ H
2
Các phản ứng trên thuộc loại phản ứng thế
Bài tập 2: Biết khối lợng mol của một oxit là 80.
Thành phần về khối lợng oxi trong oxit là 60%. Xác
định công thức của oxit và gọi tên.
Giải: Gọi công thức của oxit đó là: R
x
O
y
- Khối lợng của oxi có trong 1mol là :

100
80.60
= 48g
Ta có: 16.y = 48 Vậy y = 3
x. M
R
= 80 - 48 = 32g
- Nếu x = 1 thì M
R
= 32 Vậy R là S.
CT: SO
2
- Nếu x = 2 thì M
R
= 16 Vậy R là O.
CT sai
- Nếu x = 3 thì M
R
= 10,3 cũng sai
Vậy CT của hợp chất là: SO
2
Bài tập 3: Cho 9,2 g Na vào nớc d
a.Viết PTHH
b. Tính VH
2
c. Tính m của hợp chất bazơ tạo thành sau phản
ứng.
Giải: PTHH
2Na + 2H
2

O 2NaOH + H
2

nNa =
23
2,9
= 0,4 mol
Theo PT:
nH
2
= 1/2 nNa = 0,4 : 2 = 0,2 mol
VH
2
= 0,2 . 22,4 = 4,48l
nNaOH = nNa = 0,4 mol
m NaOH = 0,4 . 40 = 26g
C. Củng cố - luyện tập:
- ND bài học.
D- HDVN:
Trờng THCS Thanh Long 11 Năm học : 2008-2009
 Gi¸o ¸n Ho¸ häc 8
- Häc bµi vµ chuÈn bÞ cho bµi thùc hµnh

Ngµy so¹n: 05/04/2008
Trêng THCS Thanh Long 12 N¨m häc : 2008-2009

×