KHOA K TON - HKTQD
MC LC
1.2. Cỏc hỡnh thc tr lng ca Cụng ty 5
a. Hỡnh th c ti n l ng theo th i gian: 6
b. Hỡnh th c ti n l ng theo s n ph m: 8
Cỏc kho n khỏc bao g m: Ti n n ca, ti n n tr a, th ng, ph c p. Cỏch
tớnh cỏc kho n khỏc t ng t b ph n giỏn ti pc. 9
1.3. Ch trớch lp, np v s dng cỏc khon trớch theo lng ti Cụng
ty c phn ch to bin th v thit b in H Ni 10
1.4. T chc qun lý lao ng v tin lng ti Cụng ty 11
2.1.2.2 Hỡnh th c tr l ng theo s n ph m: 20
Biu 2.5. Phiu ng ký lm thờm gi 23
Biu 2.6. Bng tớnh lng thỏng 7 nm 2011 26
Biu 2.7: bng phõn b tin lng v bo him 29
Biu 2.8: S cỏi TK 334 30
2.2.1. Ch ng t s d ng 32
2.2.2. T i kho n s d ng 32
Biu 2.11: S chi tit TK 3382 36
Biu 2.12 S chi tit TK 3383 37
Biu 2.13: S chi tit TK 3384 38
Biu 2.14: S chi tit TK 3389 39
Biu 2.15: S chi tit TK 334 40
Biu 2.16: S nht ký chung 41
Biu 2.17: S cỏi TK 338 42
CHNG 3: HON THIN K TON TIN LNG V CC KHON
TRCH THEO LNG TI CễNG TY C PHN CH TO BIN TH
V THIT B IN H NI 43
3.1. ỏnh giỏ chung v thc trng k toỏn tin lng v cỏc khon trớch
theo lng ti cụng ty v phng hng hon thin 43
3.1.1 Nh n xột ỏnh giỏ chung. 43
3.1.2- u i m 44
3.1.3- Nh c i m 46
3.1.4. Ph ng h ng ho n thi n 47
3.2. Cỏc gii phỏp hon thin k toỏn tin lng v cỏc khon trớch theo
lng ti cụng ty c phn ch to bin th v thit b in H Ni 49
3.2.1- V hỡnh th c ti n l ng v ph ng phỏp tớnh l ng 49
3.2.5 i u ki n th c hi n gi i phỏp 51
KT LUN 52
Mai Thị Tuyết Lớp kế toán tổng hợp
KHOA K TON - HKTQD
DANH MC S , BNG BIU
BIU
Bi u 1.1: B ng c c u v lao ng trong 3 n m (2009 2011) 4
1.2. Cỏc hỡnh thc tr lng ca Cụng ty 5
a. Hỡnh th c ti n l ng theo th i gian: 6
b. Hỡnh th c ti n l ng theo s n ph m: 8
Cỏc kho n khỏc bao g m: Ti n n ca, ti n n tr a, th ng, ph c p. Cỏch
tớnh cỏc kho n khỏc t ng t b ph n giỏn ti pc. 9
1.3. Ch trớch lp, np v s dng cỏc khon trớch theo lng ti Cụng
ty c phn ch to bin th v thit b in H Ni 10
1.4. T chc qun lý lao ng v tin lng ti Cụng ty 11
Bi u 2.1: B ng ch m cụng thỏng 7 n m 2011 18
Bi u 2.2: B ng tớnh l ng thỏng 7 n m 2011 19
2.1.2.2 Hỡnh th c tr l ng theo s n ph m: 20
Bi u 2.3: Phi u theo dừi s n phõm ho n th nh 22
Biu 2.5. Phiu ng ký lm thờm gi 23
Biu 2.6. Bng tớnh lng thỏng 7 nm 2011 26
Biu 2.7: bng phõn b tin lng v bo him 29
Biu 2.8: S cỏi TK 334 30
2.2.1. Ch ng t s d ng 32
2.2.2. T i kho n s d ng 32
Biu 2.11: S chi tit TK 3382 36
Biu 2.12 S chi tit TK 3383 37
Biu 2.13: S chi tit TK 3384 38
Biu 2.14: S chi tit TK 3389 39
Biu 2.15: S chi tit TK 334 40
Biu 2.16: S nht ký chung 41
Biu 2.17: S cỏi TK 338 42
CHNG 3: HON THIN K TON TIN LNG V CC KHON
TRCH THEO LNG TI CễNG TY C PHN CH TO BIN TH
V THIT B IN H NI 43
3.1. ỏnh giỏ chung v thc trng k toỏn tin lng v cỏc khon trớch
theo lng ti cụng ty v phng hng hon thin 43
3.1.1 Nh n xột ỏnh giỏ chung. 43
3.1.2- u i m 44
3.1.3- Nh c i m 46
3.1.4. Ph ng h ng ho n thi n 47
3.2. Cỏc gii phỏp hon thin k toỏn tin lng v cỏc khon trớch theo
lng ti cụng ty c phn ch to bin th v thit b in H Ni 49
3.2.1- V hỡnh th c ti n l ng v ph ng phỏp tớnh l ng 49
3.2.5 i u ki n th c hi n gi i phỏp 51
Mai Thị Tuyết Lớp kế toán tổng hợp
KHOA KẾ TOÁN - ĐHKTQD
KẾT LUẬN 52
Mai ThÞ TuyÕt Líp kÕ to¸n tæng hîp
KHOA KẾ TOÁN - ĐHKTQD
DANH MỤC CÁC KÝ HIỆU VIẾT TẮT
…………………………
…………………………
………………………… !"
# $ ………………………… % &
' ( ………………………… )*%*
+ ( ………………………… )*%,-
. /01$ ………………………… 2*3456 &
7 (1 ………………………… )*%856
9 $0 ………………………… $ :;36!
< 0 ………………………… =3:> =:?
0 ………………………… 06! ,-
$@ ………………………… $ABCA:?
$@/01$ ………………………… $ABC2*3456 &
# $@ ………………………… $ABCDE"
' $$ ………………………… *FEA
+ $@ ………………………… ED ABC
Mai ThÞ TuyÕt Líp kÕ to¸n tæng hîp
KHOA KẾ TOÁN - ĐHKTQD
LỜI MỞ ĐẦU
$:G63":G!6 E,HI=8" I6=*"
JHK! 5:G)-!=*L6$":G-&E!H
)EM!N 2*!OL6":GP, E!!I3"!=
3:> =3:> 3"D*&DQ =L6 E,O)R36! " :;36
! !DS,6, 2*E,T)*%856B"!:U6EM8
2**VW H3" *X*F56 Y6L*L6 :;36! HBZ63"
*V%*"C E,OE3K)[H5OB\536!
K,6
-!R ,Q H56 &"I)E=3:>
!N !]H=3:> " :;36! F!:UR !E BG )R"
^DS,6T :;36! ?56 &!I)_` E36! H-
8Y*F)E K!M3K&*2*)*%8566$ :U3KH*
56 &I)E=3:> 8 VH :;36! !:U,3:>
8 R !E BG )R^DS,6a8 DQ , B&,
3:> )_8 8!:U :;36! HF^)_DSB&
b :=*56 &8E&6H KDB"
DO!&"$!6 !R ,:GB%!=c0""!2*3436!
B")d5\ I&*2*36! , e@GB=$L6
8 'f, E")[)*%,6W BGH3-3:U
36! ,-H36! Eb !I B6,g2*6,^ , 2*E
,T)*%856BG)V3:U 36! E8 J
'f, h )V36! , @%!=8I8`?!A8 i3"
B%!=B=2*34)V3:U 36! H"2*6,^ >3"3""!
836! ` E)*%A 6&*2*%3:U 36! e
0""!!:6343*FB"-jBZ6a_BZ63KHBZ6!N
!* 3KBZ6WUBG!=*8&,C L6 HK
!R Bk ,C,:; K,6H IJA 6&*2*856
L656 &le6 3"C*J*!a,6!VBGE56 &
, *&6
Mai ThÞ TuyÕt Líp kÕ to¸n tæng hîp
KHOA KẾ TOÁN - ĐHKTQD
,:GJ2*6,^ L6AV :;, 2*E,T)*%8
56L6 KDB"DO!&"$I,C B"E
56 &8EI* HM-&!="cmHoàn thiện kế toán tiền
lương và các khoản trích theo lương tại công ty CP chế tạo biến thế và thiết bị
điện Hà Nộin
oB^ 2*68I63*F")_ CR*)A*>B= E8E
=3:> K B"!:6,6)V48Q"&>k6 E
8EK!>BO
$ "3;?!J*H83*FH8I63*F!:U8%* X:> c
Chương 1: Đặc điểm lao động – tiền lương và quản lý lao động, tiền
lương của công ty cổ phần chế tạo biến thế và thiết bị điện Hà Nội.
Chương 2: Thực trạng kế toán tiền lương và các khoản trích theo lương
tại công ty cổ phần chế tạo biến thế và thiết bị điện Hà Nội.
Chương 3: Hoàn thiện kế toán tiền lương và các khoản trích theo lương
tại công ty cổ phần chế tạo biến thế và thiết bị điện Hà Nội.
Mai ThÞ TuyÕt Líp kÕ to¸n tæng hîp
KHOA KẾ TOÁN - ĐHKTQD
CHƯƠNG 1: ĐẶC ĐIỂM LAO ĐỘNG -TIỀN LƯƠNG VÀ
QUẢN LÝ LAO ĐỘNG, TIỀN LƯƠNG CỦA CÔNG TY CỔ
PHẦN CHẾ TẠO BIẾN THẾ VÀ THIẾT BỊ ĐIỆN HÀ NỘI
1.1. Đặc điểm lao động của Công ty
06! 3"AV8 *, 2*E,T)*%856@TBFH
B&*5\ B")d5\ 36! EU343"B&3",%2*6
,^ 06! J!:Uh!OB")d5\ I&*2*Z!I)_A 6
` )*%36! H>%*36! U34)_K!=*8&B&2*3436
! B"\B\I&*2*, 2*E,T)*%856
Về số lượng:
12*L6 gKpC)V3:U 36! !:U*
B" 8 =*
/*6D*%h )V36! L6 2*6E`!=*` H
\:)6*c$`<<)BG`<<9` +fB=q3&B"` :;B=
)V3:U H`<)BG`<<` 'H<9f:> R ` 7 :;
$ *CA)V36! E`)6*6>`,:GBTI)-?, B=
2*)*%5!II)-!=*iB=)V3:U 36! ,-B" E
H\:)6*c
06! ,-`<<)BG<<9` :;:> !:> BG
9f$`<)BG`<<` :;:> !:> Hf
06! E:> !Vh!O, `
Về giới tính:
AM GTq3&6 G, 3"6>2*6E
`$ *CA3"5% B&!gS6pH8r
KB"5!a! "KCq3&36! 6!6)V
, h )V36! 6)VH36! 63"B&?DF)*%>"
J)R36! =*>g!VBG36! kTL*3"?DF
B`g B"h2*%5AL6:? )*%h2*%5A3"DF)*%
Iq3&k G6%, Eh\2*6E`:)6*c
$`<<)BG`<<9H)V3:U 6 G` ' :;:> !:>
+H+.fHk G :;:> !:> <f
$`<)BG`<<)V3:U 6 G` . :;<fH
k G` :;'H''f
Mai ThÞ TuyÕt Líp kÕ to¸n tæng hîp
KHOA KẾ TOÁN - ĐHKTQD
Biểu 1.1: Bảng cơ cấu về lao động trong 3 năm (2009 – 2011)
Mai ThÞ TuyÕt Líp kÕ to¸n tæng hîp
iC*
$`<<9 $`<< $`<
()E
<<s<<9
()E<s<<
(V
3:U
>%*
(V
3:U
>
%*
(V
3:U
>%* tsu
0vf
w
tsu 0vfw
h )V36! '< << ' << + << +
7 'H<9
AM3YB-)*% '< << ' << + << +
7 'H<9
u0,- +.H< + +7H#' #7 .7H+9 +
H
u0 E . H7< . H'# . H < <
< <
AM G '< << ' << + << +
7 'H<9
u$6 < +<H<< ' +H+# # +7H7' ' +H+.
. <H<<
u$k < #<H<< 7 +H+ 9 H' u u<
'H''
AM,T!*C
'< << ' << + << +
7 '<9
uK^H6!x ,?3C
' < + H 7 H <
H
u,* %*C &
# 7H<< 7 H9+ #H# # 7H'.
+H+.
u(>%H8Y*FHh
+H<< 9 '#H. 'H#+ u u+H#'
<H'
4
KHOA KẾ TOÁN - ĐHKTQD
Về trình độ:
IIH,T!L6 :;36! I:? ,%3G!`
)*%36! b :%3:U )[L6 1!a!)*%
3"KDB"EDO!&H!A3" ")*%J8y*F6
C36! !:U*B"b L*3"36! I6 =8y*F
6!aD&3"B=KDO!&H\!:U&, D*)6*c
J*:H%36! L6 !!:U2*6!"K,T!36
! !2*6!K^q3&8 6c`<<9q3&36! 2*6!K
^H6!x 3"<fHq3&36! !2*6,* %3"7fB"!aD&
q3&63")V36! )>%H36! h +fz`<<q3&
"I6!h36! !2*6!K^HfHq3&36! !2*6
,* %H9+fB"36! h '#H.fz!`<q
3&"!6!hM=*:G Vcq3&36! !2*6!K^
HfHq3&36! !2*6,* %#H#fB"q3&36! h
'H#+f/*66`6%c`<<)BG`<<9Tq3&
36! !2*6!K^` <fH2*6,* %` 7H'.fB"q3&36!
h +H#'fz`<)BG`<<Tq3&36! !2*6!K
^` HfHq3&36! !2*6,* %` +H+.fB"36! h
` <H'f$ *CA36! h ` <H'f3"5
*CABCGB")VABC", 5&!6 !:U!"
KB=*C$:BFI%H,T!36! , !5J
I*:G !:U&B"A 6
1.2. Các hình thức trả lương của Công ty
@&,3:> :;36! , 56 &!:U-
&M!=*.$ O!O)V#s<<s${ "ss<<HD6 XE
TR)6*c
uTR=3:> ; 6
uTR=3:> )[
Mai ThÞ TuyÕt Líp kÕ to¸n tæng hîp
'
KHOA KẾ TOÁN - ĐHKTQD
a. Hình thức tiền lương theo thời gian:
E8O;HETT)d5\ ; 636! H
8,6B&%"8q3*F36! L6 ABC, 8
E)d5\ m % n !:U3FMZ E DF
B`g HhDB&Hhd &B"DF/0H5 :;\
,EDF% Z :;, "ME84&*2*!O
, R Z*VE :;% B"\,EDF84B"D
)6*!I*D % W ER ZI3C2*6B=DF8
E8,6H!V*2*,6 !3:>
@&% 3"!M5| " -3"B&H iB&H
Z B&l!`R,3:> Z :;B"!2*3436!
, @TBFHCD % L6 !:U,M 86K
>3"B&! ABCI-&8,6H E)EB&%
" "H6 648B" E2*34B")d5\ ; 636
! % 3""3&*2*6,^ !h U!E EAT
T)d5\ ; 636! H3">)?!E82*36! B"=
3:> ABC
% 3"`R!}E!V!E E4R3"B&L6~
ABCHZ!IIk )E:? HK!VBGZ ABCK,6
)- DQ , B&@"D % b 3"`R!
=` ABCHBG~ " iT ABC!=*DO,Z
=`L6 "!I
VBG ABC!6 3"B&TM2*!OL6 3:>
!:U:? vh 3:> wL6ABCD6 X3:> U!X v0wH
3:> 3"CB"E88EI%:3:> v=`H\%H
:? H,U%lw Rc
Tổng lương = Lương chính + Phụ cấp + Các khoản khác
, !Ic
0:> •0:> >D€)V " s+
E88ED6 Xc
Mai ThÞ TuyÕt Líp kÕ to¸n tæng hîp
+
KHOA KẾ TOÁN - ĐHKTQD
t=` X=`6B"=`,:6c
u =`,:6!:U<<<<!s "% ABC
*CBG~ "ABC iB&5WI34568 !=*8
!:U:? =`,:6L6 "!I$:BF=`,:6!:U~
:;`RB")V "3"B&-
u =`6EABC3"C ;Z ;,?3CH
~D*h3"C ;T ABC!:U:? <<<<!=`6:U
E!O`RB"m*!` 843"C ;n
t:? c
VBGE "3jcE "7sHs9H<s#{s'Hl E!O
R:? " ABC, 3"<<<<<!X •C !V
BGh,*=%EED ABC!=*!:U:? E
3:> M3:> U!X B"R:? 5:> 3O3"'<<<<<!X
VBGE", 36! c ABC!:U:? *‚
M82*36! \c!VBGDFB`g HR:? !VBG
k ED!3"!J!LE "M2*!OB"""V&B\
!:U 63"<<H<<<!X VBGDF)*%E5\ ER:?
8E6*:'<H<<<!X z<<H<<<!X zl*‚M` )*%B"%3:U
B&""
t\%c
VBGEh,:? Eh)*%!:U:? R\%,E
&3"<<<<<!X sE
Vk 36! *DFB`g Hhd &HDF
/0IC, 56)Ek :;!:U:? \%,E&*‚
MR\ EBGER:? \%c<<H<<<zlz#<<H<<<!X
VBGE8\%8E:c\%!&KH\%` H
lTE!OR\%*‚M% B&L6Z :;
@&3:> AdB&b !:UM3:> ;
6 R:)6*c
Tổng lương = Lương chính + Lương làm thêm + Các khoản khác
Mai ThÞ TuyÕt Líp kÕ to¸n tæng hîp
.
KHOA KẾ TOÁN - ĐHKTQD
, !IcTổng số giờ làm thêm = Số giờ làm thêm * Hệ số làm thêm giờ
&)V3"C ;!:U2*!O:)6*c
uVBG3"C ":; T&)V3"C3"'
uVBG3"CB" "3jHLFT&)V3"C3"
Các khoản khác của công nhân thử việc cũng bao gồm: Tiền ăn, phụ
cấp, thưởng, trợ cấp
b. Hình thức tiền lương theo sản phẩm:
)*%)[ KDB"DO!&"$!
8E!OR36! Z hMD mOR36! B"!> E
=3:> E8A*)*%EDEHE)[""?~h
!=*!:U2*,6; 6!3:>
Rc
Tổng lương = Lương khoán+ Lương làm thêm vượt định mức + Các khoản
khác
0:> g3K*VE L6ED ABC!:UE!OM
Rc
Còn lĩnh = Tổng lương – Lương ứng kỳ I – Các khoản giảm trừ
Các khoản giảm trừ = Lương cơ bản * 8,5% (6%BHXH, 1,5%BHYT,
1%BHTN)
, !Ic
0:> 8EL6 AD6 X3:> ;B"3:> ;
\0:> ;3"3:> A3"E B&, D
!OR:c ƒ3|H2*%DV5AH*)>Hllz3:> ;\3"3:>
A3"E B&\8 I, D !OR:c5^
:? H!D"E8E" HDVBE *C3&*l R
3:> L6DF)*%:)6*c
Lương khoán = (Giờ chính + Giờ phụ) * Đơn giá chuẩn.
*‚B" A3"ACB" A3" ="!> E
*[L6Z :;3"8E6*$C!> E*[)_!:UM
R)6*c
Đơn giá chuẩn = Đơn giá tối thiểu * (1 + 3% thâm niên + 7% lành nghề)
Mai ThÞ TuyÕt Líp kÕ to¸n tæng hîp
7
KHOA KẾ TOÁN - ĐHKTQD
Trong đó: Đơn giá tối thiểu là 10,671 ( đồng/giờ)
0:> 3"CB:U!OR3"=3:> ,C)V ;-3"
B&)BG)V ;!OR" 2*!O
Lương làm
thêm vượt
định mức
=
(Số giờ chính thực tế làm được – 208(giờ))*1.5*Đơn giá
chuẩn
, !Ic<7 ;3")V ;!OR, E
Các khoản khác bao gồm: Tiền ăn ca, tiền ăn trưa, thưởng, phụ cấp. Cách
tính các khoản khác tương tự bộ phận gián tiếpc.
E3:> , )V,:; U!aD&c
ABC3"C ;!:U,3:> :)6*v/*!OK!=*+
L63*F36! wc
u @" ":; H!:U,3:> %DQ '<fL6=3:> ;
L6 "3"B&DT:; z
u @" " i" *JH!:U,3:> %DQ <<fL6=
3:> ;L6 "3"B&DT:;
t$*3"C ;B"D6!CTg!:U,C%DQ <f
L6=3:> 3"B&B"D6 "
t$* ABC iDWk ;3"CHT i,
J=C3&)BG=3:> ;L6 "3"B&DT:;
u@" "3jH " iI:? 3:> %DQ <<f
ABC3"B&B"D6!C!:U,C%DQ <f
L6=3:> 3"B&B"D6 "
,:; U!=*! AZ B&")6 B&8E
a 6B&,E =T3:> :)6*c
A3"B&I%V!OI%DF8y*F6>%
DF B&!:U 6ZDF,?C!D""!OR
B&!:U 6:? 3:> M)[B"8C3&DF
3:> )BG B&!:U 6 A3"B&8 I%V
!OH 6B& T:? B&%
,:; U A3",6)[S a8 !N 2*EH
%3:U 5 *CA8E2*6cT!:U,3:> M; 6a
Mai ThÞ TuyÕt Líp kÕ to¸n tæng hîp
9
KHOA KẾ TOÁN - ĐHKTQD
M)[ A3",6)[S 2*Eq3&2*!OH5L
2*6 ACT8 !:U,3:> B"gDX:; &KH
A3",6)[8 !N 2*E%3:U 2*Eq3&2*!O!:U
,3:> M[%)[!I
,:; U Z )*%D%:; c DV, A3"
B&8EB",3:> M B&!:U 6$* 8 DV,
!:U B&T A i:? 3:> M8` ,L6
1.3. Chế độ trích lập, nộp và sử dụng các khoản trích theo lương tại
Công ty cổ phần chế tạo biến thế và thiết bị điện Hà Nội
K hJKDB"DO!&"$Z "
<s<s<<M$ O!O)V<'s<<#s${E8,M
3:> :)6*c
uf,C)V3:> >Dv&)V3:> €R3:> V*w
, !Ic
t$ :;36! O*+f
t O*+f
u#H'f,C)V3:> >D
t$ :;36! O*H'f,ZB"3:>
t O*fB"(1
u$f,C)V3:> >DL6 :;36! c
t$ :;36! )_!I f,ZB"3:> " E
t )_!I f,Ch 2*y3:> " E
uf,Ch 3:> !:U:? L6 :;36!
„Quỹ BHXHc
1W !, :;36! , ; 6 iV!6*M
!&"!:U3"f,Ch 2*y3:>
, !I+fB"(856L6 H+f5 :;36!
!I I,ZB"3:> H <f>2*6Dgf
k3KB"2*y,U%L6
Mai ThÞ TuyÕt Líp kÕ to¸n tæng hîp
<
KHOA KẾ TOÁN - ĐHKTQD
„Quỹ BHYT:
1W !, :;6 6!I I, ; 68Ek6
D&H#H'f,Ch 2*y3:> , !IfB"(1L6
Hg3KH'f :;36! O*,ZB"3:>
„Quỹ KPCĐ:
1W !5*,TK! L6 !"56 &!:U,Cf
h 2*y3:> Hf !"%,CHf k3KK1$Hf
!:UB"(1
&6K E8,M3:> vHHw
!:UM2*!OL6$":G
„Quỹ BHTN:
M2*!OL60*FTR!I $!:U2*!O:
)6*c :;36! !I $DQ f=3:> " E z :;)d5\
36! !I f2b=3:> " E
PR,U%% &" E DQ +<fRDT2*A=3:> H
= E !I $L6+E 3=8=,:G8% &; 6
:? ,U%% &3"E *I!LE !5:G+E !I
$z+E *IZ!L+E !5:G.E !I $z9E
*I!LZ.E !5:G##E !I $zE *I!LZ
##E !I $,?3C
1.4. Tổ chức quản lý lao động và tiền lương tại Công ty
E2*34L656 & XEg D6*CBCHE
"2*34 , B&2*34!=*" B&O*,E&
,:G!X 2*,OB=&B\B"5* !:U 6
Mai ThÞ TuyÕt Líp kÕ to¸n tæng hîp
KHOA KẾ TOÁN - ĐHKTQD
Sơ đồ1: Đơn vị tổ chức bộ máy quản lí theo sơ đồ phân cấp
6"%DFH " =HZ h)*%HQ N
B&2*3436! U34H!N \!E=3:> !N BG8
` 36! )_3"!=*8&8 :;36! ` E3"B&HA
6%3:U 36! B")[
u}E!V c3" :;I2*="6%, "
E\,E* EaK! 2*34856 E!Vg
,-!=*" E)EEa EL6Eg D6 &B\
B",- 65OBG8E" 0" :;!K5&UEL6
HO*,E&B=^K! L6 ,:GE3*F
Mai ThÞ TuyÕt Líp kÕ to¸n tæng hîp
}…†P‡
ˆ}…†P‡
‰$}
…$
1Š‹$
‰$}Œ
•Ž
‰$}•
Š†$H
•$
‘$
‰$}•
Š’
‰$}
“
$}…”P
•Ž$/•–$0‘(–$•—
˜™•…š$}
/•–$•™
KHOA KẾ TOÁN - ĐHKTQD
uI E!VcI&B\ N E!Vi!KEDF)
*%,-X ;O*,E&,:G E!VB=&B\!:U
6B"I2*=2*!O8 E!V!B]
ug 8y*FcI,E&B=EB%!=8y*F"DK
! L6"E-&8EDB_!,86 K:?
)*%
ug 8E{"cO*,E&E B&" "I
3C2*6!)h)ER Z8EB"ER Z"8EK
E)h)E8EHO*,E&,:G E!VB=E)V3&*DEE
ug hR"cO*,E&h UB=EB%!=
* , HI3C2*6GEg D6B"TTK!
* L6
ug 856cI&B\FU!X HE!>!a" H
ND63!K K!OB"-)E8566
EB"?, O,:;
ug 8Kc,C>)?E!>!a" FZg 8
56"3F8K)*%H8KBF:H*6BF:!,86
)*%
ug d &cI,E&8,6H!E E%3:U E)
[L6E !KL62*E,T)*%)[@""d
&H!E E%3:U !VBGk )["",:G8 6
8E"
uF/0cD6 XE2*!VA:? H*C8,6
!!VEhB" E)EB=8y*F
Nhiệm vụ của phòng tổ chức hành chính:
L,T-&B&848U!X 36! HS6:G36! HA
5- 2*H2*B"E!B=,3:> HDHD
B"E!8EI3C2*6
L,TA5- B",T5*&>,3:> B"2*y3:> HL6
Mai ThÞ TuyÕt Líp kÕ to¸n tæng hîp
KHOA KẾ TOÁN - ĐHKTQD
L,TA5- B"-& E!*68M:? H8q3*F!V
BGA)-,
E E` 3-H"$@!\B\ E=3:> H
E!"KH E2*KE,A)-
,6H E)EB&-&iC*!OR36! H!> E=
3:> ?E!>BO,-*
0F56)E,Tƒ5*&A 3:> B"* K3:> E
DABCMA%B"DEE5&A 3:> 5%,C2*34
h UEDEEV 8CB=A)-B"36! =3:> M
!N 2*!O!\B\ Ei!K)*%B"2*348O;
Nhiệm vụ của các tổ trưởng:
M5|H!VNE"BC, h!""!N !
B&!:U 6-& B&% !X ;,-8
)ETT3"B&L6E"BC, h3">)?g hR
"B"g 8E3:> H:? HKM2*!O
Nhiệm vụ của phòng kế toán và nhân viên kế toánc
VBGg 8Ec
O*,E&,:G6}EVB"LO/B=^K
! "L6 6:*6}EVB"LO/B=
E:> E8I&*2*!!N !8E"$"
:GH-&856I&*2*H3" "" E,
V, :> 36
FU&V EE &B\8E)MDCIL6"
8H8UBGB&AE &B\8!IM"8!V
R U
Ua_B& ƒE &B\8E)M,T
-; 6BG&V EE &B\M5* 8vM"
8w
U, ,B&KEh UBGKE,CW
)h8EB", W 2*E,T ƒ
Mai ThÞ TuyÕt Líp kÕ to¸n tæng hîp
#
KHOA K TON - HKTQD
(d5\ E*I2*6&!VR "8HiC*2*348
"B"3FEE"
VBGEABC, g 8EL6 c
E,:? cChịu trách nhiệm trớc Ban giám đốc về chế độ hạch toán
kế toán, thống kê của Công ty, đảm bảo đủ vốn cho công ty SXKD, kí các văn
bản chứng từ có liên quan,*CM5|h UH-&KEB"
2*EE3K*!VBG$":GH E")[M5|
TT` (B"8%*6")V!O
E6EB"=3:> c*CM5|h U-E
8*I3C2*6! A" H-&B&KEB"2*
E U!VBGE!VEH3FDEE"HB"3:> ED
ABC
EDB"M5|8c*CE3KD
ABC, H-&B&*D8I A
BC* EB"Db :B&8C86k :;
:? D" E >2*6DM5|!V*TT
F*%8,CEBG)h)E B"")h8" E
E*8CL2*ycChuyên theo dõi và tính toán các khoản thuế
phải nộp cho Nhà nớc, lập báo cáo thuế, kê khai quyết toán thuếHM5|B=
TT*L6 HE8=a*%,6HFB"
L8c-&B& TT*%F *CBF3&*
, 8L6 " "
F8EL6 :; *CDEEBG}E!VB=T
T"L6 v~E 3JwH5!I)_3"E"2*34
8O;!:6,6E3:U856WU
Mai Thị Tuyết Lớp kế toán tổng hợp
'
KHOA KẾ TOÁN - ĐHKTQD
CHƯƠNG 2: THỰC TRẠNG KẾ TOÁN TIỀN LƯƠNG VÀ
CÁC KHOẢN TRÍCH THEO LƯƠNG TẠI CÔNG TY CỔ
PHẦN CHẾ TẠO BIẾN THẾ VÀ THIẾT BỊ ĐIỆN HÀ NỘI
2.1. Kế toán tiền lương tại công ty cổ phần chế tạo biến thế và thiết bị điện
Hà Nội
2.1.1. Chứng từ sử dụng
u(V3:U 36! L6 !:UE,Cm(hM5|56)E
36! nH)h"!:U3F* "
u`RB"ER Z:cm % nHm*M5|)
[""nHm* 6&B\nHm*!` 843"C ;n8
E3:> 8EH3:> ; 6ED ABCMZ D
F)6*!Ih 8B"m 6E=3:> n$ ",6g)V
R Z8E3"`R B"m 6E=3:> n:cm
6E=`6nHm KR 3:> 8‚…nHm 6E=\
%n8E=`6H=\%ED ABC
u=3:> !:U,C Z :;B"h UMZ DF
36! HEB"m 6E=3:> n
uVBGE8=:? L6 ABCH8EEB"
3Fm 6E=:? n!M5|B",!N 2*!O
u`RB"m 6E=3:> n!3Fmr3:> nZ
:;B"!I3"`R!,3:> ABC
u@&,3:> ? 5L2*y-&L2*y`RB"E
m 6E=3:> nHmr3:> nL6~ :;!,
2.1.2. Phương pháp tính lương
&6 -&6TR,3:> H!I3"TR,
3:> M; 6B"TR,3:> )[M; 6*CH
E8,HHT -&,,C=
3:> *F, U!X 36! v0w
/*!OB=R!"" B&!:U 6vE5\ ^
"BC, wc
Mai ThÞ TuyÕt Líp kÕ to¸n tæng hîp
+
KHOA KẾ TOÁN - ĐHKTQD
0K*%)]c""*%)]H"5&&B\!:U 6BG`
)*%H%3:U 6$FB"""VE&B\!*%53!K
6A3* :> ›*%" CiE2*H2*!O
L6 H-)- :> ›*B=8q3*F36!
0K‹c""V B&!:U 6H8 BK8q3*F36
! H%"V2*H2*!OL6 H!>BOD!!J!L "
3"B&-, E
0Kc""&B\!:U 6H8 BK8q3*F36! H
%"!J!L2*!OH2*L6 H!D% "
3"B&-, E
0Kc ""&B\!:U 6HBK8q3*F36!
/*!OB= " vE5\ ^"BC, wc
`RB" B&!:U 6H~ :;36! DV,; 6
!""&B\$ ",6H*AM " ;3"B&M2*
!OL6$":GB"
-&E " iM!$ iƒ:? 3:> M
*F, U!X 36!
iV:? ,U%M!
2.1.2.1. Hình thức trả lương theo thời gian:
M2*!OL6 H=3:> g3YL6 ABCDQ
h 3:> !:U:? ,Z!3:> R 8‚…B"E8 ,Zv+f
H'fHf$w R:)6*c
Còn lĩnh = Tổng lương – Lương ứng kỳ I – Các khoản giảm trừ
Mai ThÞ TuyÕt Líp kÕ to¸n tæng hîp
.
KHOA KẾ TOÁN - ĐHKTQD
Biểu 2.1: Bảng chấm công tháng 7 năm 2011
œ$}•ž$•’Š…•$•@•…•™…”$•$•…
Bộ phận văn phòng
BẢNG CHẤM CÔNG
Thán 7 Năm 2011
TT HỌ VÀ TÊN
NGÀY TRONG THÁNG
Công
thời
gian
Công
ăn
trưa
giờ
làm
thêm
Công
ăn ca
làm
thêm
26 27 28 29 30 31 1 2 3 4 5 6 … 19 20 21 22 23 24 25
CÔNG THÁNG TRƯỚC CHUYỂN SANG CÔNG THÁNG NÀY
Công chính $ $ $
1:> *A$6 < l + #
$ *jk**% < l + '
*@` < l + #
# K*AL < l ' '
' ,:> T,* l + +
+ $ OK l + +
Công làm thêm giờ
…
1:> *A$6 l
$ *jk**% # l
*@` l 9
# K*AL ' l 9
' ,:> T,* l
+ $ OK l
NGƯỜI CHẤM CÔNG
NGƯỜI DUYỆT
Mai ThÞ TuyÕt Líp kÕ to¸n tæng hîp
18
KHOA KẾ TOÁN - ĐHKTQD
Biểu 2.2: Bảng tính lương tháng 7 năm 2011
CÔNG TY CỔ PHẦN CHẾ TẠO BIẾN THẾ VÀ THIẾT BỊ ĐIỆN HÀ NỘI
FB`g
BẢNG THANH TOÁN TIỀN LƯƠNG
Tháng 7 năm 2011
STT
Họ và tên Chức vụ
Lương cơ
bản
NC
chính
Lương
chính
Phụ Cấp
Tiền ăn trưa
Lương làm
thêm
Tiền ăn
ca
Tổng
Các khoản khấu trừ
Thực lĩnh
Ký
nhận
(20 000 đ/ngày) lương
Trách
nhiệm
Điện
thoại
NC Số tiền
Số
giờ Số tiền Tạm ứng
BHXH,
BHYT,
BHTN
(8,5%)
1:> *A$6 }Ÿu1 .H<<<H<<< + .H<<<H<<< '<<H<<< # #7<H<<< < .H97<H<<< H'<<H<<< '9'H<<< H77'H<<<
$ *jk**% }Ÿu .H<<<H<<< + .H<<<H<<< <<H<<< #<H<<< < .H#<H<<< '9'H<<< +H+#'H<<<
*@` K .H<<<H<<< + .H<<<H<<< <<H<<< <<H<<< # 7<H<<< 9 #'#H. +<H<<< 7H#H. H<<<H<<< '9'H<<< 'H'9H.
#
K*AL }u@ 'H'<<H<<< ' 'H77H#+ <<H<<< <<H<<< #+<H<<< 9 '+H9. +<H<<< +H+<'H# H<<<H<<< #+.H'<< H.H9
'
,:> T,* 16 #H<<<H<<< + #H<<<H<<< <<H<<< #<<H<<< ' '<<H<<< < 'H<<H<<< H<<<H<<< #<H<<< H.+<H<<<
+
$ OK /0 'H<<<H<<< + 'H<<<H<<< <<H<<< <<H<<< ##<H<<< 7H9 'H9H9 H<<<H<<< #'H<<< H#9.H9
.
$ 6:> ,:? 'H<<<H<<< 'H9+H'7 <<H<<< <<H<<< ' '<<H<<< < +H7+H'7 #'H<<< +H#+H'7
7
P6O L2*y H'<<H<<< '' H#'H9 <<H<<< #+<H<<< < HH9 H'<<H<<< H'<< 99H#
9
P6O(A $@K H'<<H<<< + H'<<H<<< # #7<H<<< < <H<<< H97<H<<< H<<<H<<< H'<< H.+.H'<<
<
$ *jO* $@16 H'<<H<<< '' H#'H9 ' '<<H<<< < H9'H9 H<<<H<<< H'<< H.9H#
P6$ ^‹ ( H'<<H<<< + H'<<H<<< <<H<<< <<H<<< # #7<H<<< 7 9#+H'# 7<H<<< 'H+H'# H<<<H<<< 9.H'<< H99H<#
$ *j@`W L8 H'<<H<<< # H<.H+9 <<H<<< <<H<<< #<H<<< .7H+<+ <<H<<< H#<+H97 H<<<H<<< H'<< H9H.97
KO( E H'<<H<<< + H'<<H<<< # #7<H<<< .' 'H+ #<H<<< H'H+ H<<<H<<< H'<< H9<H.+
Tổng cộng 49,961,538 1,700,000 2,100,000 5,520,000 61,290,048 23,000,000 4,802,500 32,922,548
Mai ThÞ TuyÕt Líp kÕ to¸n tæng hîp
19
KHOA KẾ TOÁN - ĐHKTQD
Ví dụ: Tính lương tháng 11 (biểu 12) cho nhân viên Nuyễn Văn Hùng
có:
0:> >Dc'<<<<<!X
(V " c# "
=`,:6c#<<<<!X v$ " `,:6 "w
=`6c<<<<<!X
\%!&Kc<<<<<!X
0:> ,E&c<<<<<!X
0:> 3"Cc.7+<+!X
R ,:G=3:> 3"<<<<<<!X
E3:> c
0:> •0:> >D€)V " •'<<<<<€#s+•
<.+9!X
Tổng lương = Lương chính + Lương trách nhiệm + Tiền điện thoại + Tiền
ăn trưa + tiền ăn ca + Lương làm thêm = 3.406.298 đồng
Các khoản giảm trừ = 8,5% * LCB (trích 6% BHXH, 1,5%BHYT, 1% BHTN)
=8,5% * 2.500.000 đồng = 212.500 đồng
Còn lĩnh = Tổng lương – Lương ứng kỳ I – Các khoản giảm trừ
= 3.406.298 – 1.000.000 – 212.500 = 2.193.798 đồng.
:> -3:> Z :;, B`g
2.1.2.2 Hình thức trả lương theo sản phẩm:
Cách tính lương
*Cách tính giờ chính của mỗi công nhân: };3")V ;"
A""E B&, D !ORL6~h:c2*%
6H2*%KEDV5Az3")]8pH3")]l!VBGh>8z],\H]
"H ƒ3|l!VBGh ƒ};!:UE!O, m*M
5|)[""n
Mai ThÞ TuyÕt Líp kÕ to¸n tæng hîp
Hà Nội 30 tháng 11năm 2011
}E!VE=3:>
20
KHOA KẾ TOÁN - ĐHKTQD
Rc
Giờ chính của mỗi công
nhân
=
Số giờ trong định mức * Số lượng máy
Số người cùng làm
N4!VBGh2*%5Ac
tP~E""!=*IDV5AH*2*%DVsE
t•C )V ;, !OR!VBG2*%6Z 3KEc
u $*2*%5AT!:UAC&)VH'
u $*2*%5AK!X AC&)VH
Cách tính giờ phụ của mỗi công nhân:};\3")V ;" :;
A3"E B& "E B&, D !OR:c)d6
k6D5: E? H!D"E8E" H5^5pA
:? Hll"DE B&\!=*8 I, D !ORH5
2*!VA:? 6B&B" F)V ;""B"* 6
&B\`RB"* 6&B\8Eh U)V ;\,
*MZ :;Z!I3"`R B"m 6E=3:> n
;\* 6&B\!:U3FZ :;
Mai ThÞ TuyÕt Líp kÕ to¸n tæng hîp
21