Tải bản đầy đủ (.doc) (34 trang)

câu hỏi trắc nghiệm phần mềm mã nguồn mở

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (229.06 KB, 34 trang )

Chương 1 : Phần mềm mã nguồn mở (20 câu)
Câu 1: Quan niệm nào sau đây sai về copyleft:
a. Được đưa ra dựa trên copyright
b. Nghĩa vụ phân phối và cho phép truy xuất công khai các tác phẩm phái sinh
c. Người sở hữu quyền cấp quyền để: sử dụng, sữa đổi, phân phối lại
d. Tồn tại giấp phép copyleft cho cả phần mềm, âm nhạc và nghệ thuật
Câu 2: Nếu bạn viết 1 chương trình áp dụng giấy phép GNU–GPL thì bạn cấn đính
kèm những thông báo đi cùng phần mềm ở đâu:
a. Một thông báo độc lập đi kèm
b. Đính kèm vào phần đầu của tập tin mã nguồn (dưới dạng ghi chú)
c. Đính kèm vào phần cuối của tập tin mã nguồn (dưới dạng ghi chú)
d. Cả 3 phương pháp trên đều đúng
Câu 3: Giấy phép BSD - Berkeley System Distribution Licenses được sử dụng lần
đầu tiên cho phân mềm nào?
a. Free BSD
b. BSD Unix
c. Net BSD
d. Unix
Câu 4: Giấy phép mã nguồn mở là tập hợp các quy tắc đòi hỏi ai là người phải tuân
theo :
a. Người sáng chế ra phần mềm mã nguồn mở.
b. Nhà bảo hành phần mềm mã nguồn mở.
c. Người sử dụng phần mềm mã nguồn mở.
d. Cả 3
Câu 5: Tổ chức OSI - Open Source Initiative là một tổ chức như thế nào ?
a. Là một tổ chức phần mềm nguồn mở, trực tiếp phát triển các dự án phần mềm
nguồn mở.
b. Là một tổ chức phi lợi nhuận mà mục đích của nó là thúc đẩy sự phát triển phần
mềm nguồn mở.
c. Hoạt động quan trọng nhất của tổ chức này là xem xét phê duyệt giấy phép mã
nguồn mở.


d. Câu b và c.
Câu 6: Tổ chức FSF là tổ chức
a. Phần mềm mã nguồn mở
b. Phần mềm tự do
c. Quỹ phần mềm nguồn mở
d. Phần mềm miễn phí
1/34
Câu 7: phát biểu nào sau đây không phải là phát biểu đúng
a. Phần mềm mã nguồn mở là phần mềm tự do
b. Phần mềm mã nguồn mở cho phép người dùng được sửa mã nguồn
c. Phần mềm mã nguồn mở là phần mềm miễn phí
d. Phần mềm mã nguồn mở cho phép người dùng được tự do chia sẻ cho người
khác
Câu 8: Câu nào sau đây không phải là ưu điểm của mã nguồn mở
a. Phần mềm mã nguồn mở cung cấp kèm mã nguồn
b. Phần mềm mã nguồn mở giúp cân bằng giá, chống độc quyền
c. Phần mềm mã nguồn mở không phải mất tiền mua
d. Phần mềm mã nguồn mở có độ ổn định cao
Câu 9: câu nào sau đây là đúng
a. Phần mềm mã nguồn mở không mang lại lợi nhuận
b. Phần mềm mã nguồn mở không cho phép phân phối lại
c. Phần mềm mã nguồn mở không có bản quyền
d. Phần mềm mã nguồn mở không có bảo hành
Câu 10: Điều nào sau đây không đúng với các giấy phép mã nguồn mở
a. Các loại giấy phép đều có cơ chế bảo vệ quyền của tác giả ban đầu
b. Các loại giấy phép đều yêu cầu không được thay đổi nội dung giấy phép
c. Có giấy phép yêu cầu phải sử dụng cùng loại giấy phép với sản phẩm phái
sinh
d. Không giấy phép nào cấm người dùng sửa đổi chương trình
Câu 11 : Giấy phép GNU GPL phiên bản mới nhất là :

a. 1.0
b. 2.0
c. 3.0
d. 4.0
Câu 12 : Bạn hãy cho biết phần mềm văn phòng nào sau đây sử dụng giấy phép mã
nguồn mở :
a. Microsoft Office
b. Libre Office
c. Cả a và b
d. Không câu nào đúng
Câu 13: bạn hãy cho biết phần mềm nào sau đây sử dụng giấp phép GNU GPL:
a. Ubuntu
b. Window Xfree86
c. JavaFBP toolkit
d. Không câu nào đúng
2/34
Câu 14: bạn hãy cho biết phần mềm nào sau đây sử dụng giấp phép BSD :
a. Ubuntu
b. Window Xfree86
c. JavaFBP toolkit
d. Không câu nào đúng
Câu 15: giấy phép nào không cấp phép một phần mềm/ thư viện mã nguồn đóng liên
kết với một phần mềm/ thư viện mang giấy phép mở tương ứng.
a. GNU General Public License
b. Apache Public License
c. BSD License
d. Artistic License
Câu 16: Giấy phép nào có khả năng kết hợp một phần mềm với một phần mềm/ thư
viện mang giấy phép mở tương ứng.
a. Apache Public License

b. BSD License
c. MIT License
d. Cả 3 License
Câu 17: Phần mềm GIMP sử dụng giấy phép mã nguồn mở nào :
a. GNU GPL License
b. Apache Public License
c. BSD License
d. Artistic License
Câu 18: Phần mềm Mozilla Firefox sử dụng giấy phép mã nguồn mở nào :
a. Mozilla Public License
b. BSD License
c. Artistic License
d. GPL License
Câu 19: Phần mềm Apache Server sử dụng giấy phép nào sau đây :
a. BSD License
b. Artistic License
c. GPL License
d. Apache License
Câu 20: Những phần mềm mã nguồn mở miễn phí nào sau đây giúp chạy các ứng
dụng windows trên môi trường Ubuntu
a. Wine và CrossOver.
b. Wine door và Cedega .
c. Wine và PlayOnlinux .
3/34
Chương 2 : Hệ điều hành LINUX (95 câu)
1. Tác giả của phiên bản hệ điều hành Linux đầu tiên là ?
a. Linus Torvalds
b. Bill Gates
c. Alan Turing
d. Pascal

2. Phần quan trọng nhất của hệ điều hành Linux là:
a. Kernel
b. File System
c. Services
d. Shell
3. Số phiên bản kernel của Linux có gì đặc biệt
a. Câu b và c đúng
b. Số chẵn là phiên bản ổn định
c. Số lẻ là phiên bản thử nghiệm
d. Không quan trọng
4. Khi cài RedHat Linux ở chế độ nào thì các partion DOS bị xoá hết
a. Server
b. Workstation
c. Workstation and Server
d. Không cái nào đúng
5. Dung lượng nhỏ nhất cho phép đối với các swap partition là :
a. 16 MB
b. 64 MB
c. 128 MB
d. 256 MB
6. Có ít nhất bao nhiêu patition cần được tạo ra khi ta cài đặt LINUX
a. 2
b. 1
c. Lớn hơn 2
d. Lớn hơn 3
7. Môi trường nào không liên quan đến hệ điều hành Linux
a. GNOME
b. XFACE
c. KDE
d. XFCE

8. Bạn đang cài Linux lên máy tính của bạn. Bạn muốn có 5 partitions khác nhau
và đã tạo ra được 4 partition. Còn partition thứ 5 không cách nào tạo ra được.
Điều gì đã xảy ra :
4/34
a. Bạn đã tạo ra 4 primary partitions.
b. Hard drive của bạn không đủ chỗ để tạo hơn 4 partition.
c. Bạn phải tạo swap partition .
d. Linux không cho phép tạo hơn 4 partitions.
9. Một trong những đặc điểm nổi bật của hệ thống file ext3, ext4 là gi?
a. Khởi động nhanh
b. Chống phân mảnh
c. Có Journaling File System
d. Giao diện đẹp
10. Swap đóng vai trò gì?
a. Bộ nhớ đệm
b. Bộ nhớ phân trang
c. Bộ chuyển bộ nhớ
d. Câu a và b
11.Máy tính của bạn có hai ổ đĩa cứng IDE và bạn đang cài Linux trên chúng.
Mỗi đĩa cứng bạn chia thành hai patitions . Các partition trên máy của bạn có
tên là gì
a. hda1, hda2, hdb1, hdb2
b. hda1, hda2, hda3, hda4
c. sda1, sda2, sda1, sdb2
d. sda1, sda2, sda3, sda4
12.Để đọc nội dung một đĩa CD trong Linux ta phải làm thế nào ?
a. Phải mount trước
b. eject cdrom
c. cd /mnt/cdrom
d. Không đọc được CD rom

13.Trong hệ thống Linux user nào có quyền cao nhất
a. User root
b. User administrator
c. User admin
d. User có UID=0
14.Lệnh nào dùng để cài đặt gói phần mềm “packagename.rpm”?
a. rpm –ivh packagename.rpm
b. rpm –evh packagename.rpm
c. rpm –q packagename.rpm
d. rpm –qa *.rpm
15.Để thay đổi các lựa chọn gắn kết (mount) tự động cho một hệ thống tập tin cục
bộ, ta cần sửa đổi nội dung tập tin nào?
a. /etc/fstab
b. /etc/filesystems
5/34
c. /etc/group
d. /etc/mnttab
16. Hãy cho biết GNOME là viết tắt của từ nào sau đây ?
a. GNU Network Object Model Environment
b. GNU Networld Object Model Enviroment
c. GNU Object Model Environment
17. Hãy cho biết phiên bản KDE đầu tiên 1.0 ra đời năm nào ?
a. 1988
b. 1998
c. 1990
18. Hệ điều hành Kubuntu sử dụng trình duyệt web nào dưới đây?
a. Firefox
b. Konqueror
c. Pidgin internet messenger
19. Môi trường đồ họa KDE là gì?

a. Là môi trường màn hình nền hiện đại trên các hệ máy tính chạy hệ
điều hành Unix/Linux và cũng chạy được trên Microsoft Windows và
Mac OS thông qua Cygwin và Fink.
b. Là môi trường mặc định sẵn của riêng hệ điều hành Kubuntu
c. Là môi trường màn hình nền giống như bất kì những hệ điều hành mã
nguồn mở nào khác.
20. Thư viện nào sau đây là nền tảng thư viện của môi trường giao diện Gnome
a. ATK
b. GTK+
c. QT4
21. Khi cài đặt song song nhiều loại giao diện đồ hoạ trong Ubuntu thì chọn khởi
động một loại nào đó giao diện như thế nào ?
a. Trong khi đăng nhập vào hệ thống thì chọn loại giao diện cần khởi
động trong mục Session rồi mới nhấn nút login.
b. Sau khi đăng nhập vào hệ thống xong, chọn System / Appearance để chọn
loại giao diện cần dùng.
c. Sau khi đăng nhập Ubuntu vào Terminal gõ dòng lệnh tên của loại giao
diện để chuyển sang giao diện cần dùng.
22. Môi trường giao diện nào trong linux phù hợp cho các loại máy chủ cần tính
ổn định và tốc độ nhanh
a. Môi trường giao diện văn bản (Console)
b. Môi trường giao diện KDE
6/34
c. Môi trường giao diện GNOME
23. Nguyên tắc để cài đặt song song nhiều giao diện là gì ?
a. Cài đặt thêm bản phân phối của loại giao diện cần dùng lên giao diện
đang sử dụng
b. Tải thư viện tương ứng của môi trường giao diện cần dùng và tiến
hành cài đặt.
c. Cả 2 phương án trên

24.Để liệt kê các file có trong thư mục hiện hành ta dùng lệnh:
a. lệnh ls
b. lệnh df
c. lệnh du
d. lệnh cp
25.Để liệt kê đầy đủ thông tin của các file có trong thư mục hiện hành theo ta
dùng lệnh ls với tham số
a. –l
b. –a
c. –x
d. –n
26.Để liệt kê các file ẩn trong thư mục hiện hành theo ta dùng lệnh ls với tham số
a. –a
b. –b
c. –l
d. –n
27.Để chuyển sang một thư mục khác ta dùng lệnh
a. Lệnh cd
b. Lệnh cdir
c. Lệnh mkdir
d. Lệnh dir
28.Một user có username là sinhvien và home directory của anh ta là
/home/sinhvien. Để trở về home dir của anh ta 1 cách nhanh nhất, anh ta phải
dùng lệnh
a. cd /home/sinhvien
b. cd
c. cd / ; cd home ; cd sinhvien
d. cd/home/sinhvien
29.Để chép một file /tmp/hello.txt vào thư mục /tmp/hello/ ta phải làm lệnh nào
sau đây:

a. cp /tmp/hello.txt /tmp/hello
b. copy /tmp/hello.txt /tmp/hello/
c. cp tmp/hello.txt /tmp/hello
d. cp /tmp/hello /tmp/hello
7/34
30.Để xem nội dung một tập tin văn bản trong Linux ta có thể dùng lệnh nào sau
đây
a. cả 3 lệnh dưới đây
b. cat
c. less
d. more
31.Tập tin nào chứa các mount point mặc định khi hệ thống boot lên:
a. /etc/fstab
b. /etc/mtab
c. /etc/mount.conf
d. /etc/modules.conf
32.Tập tin nào chứa thông tin các file system đang được mount
a. /etc/mount.conf
b. /etc/mntab
c. /etc/fstab
d. /etc/modules.conf
33.Tập tin sau đây có thuộc tính tuyệt đối như thế nào :
-rwx x x hello.sh
a. 711
b. 077
c. 644
d. 755
34.Để thiết lập thuộc tính cho một tập tin hello.sh với các yêu cầu sau:
- Chủ sở hữu được quyền đọc- ghi, nhóm được đọc- thực thi, other chỉ đọc thì
ta làm lệnh nào dưới đây.

a. chmod 654
b. chmod 665
c. chmod 653
d. chmod 754
35.Tập tin có dấu chấm “.” phía trước có đặc tính gì đặc biệt:
Ví dụ: .hello.txt
a. Tập tin ẩn
b. Thực thi
c. Không thấy được với lệnh ls
d. Tập tin hệ thống
36.Chương trình soạn thảo nào sau đây không sử dụng giao diện đồ hoạ
a. vi
b. emacs
c. latex
d. kword
37.Emacs là một chương trình
a. Tất cả các tính năng dưới đây
b. soạn thảo văn bản
c. Công cụ lập trình
8/34
d. Email client
38.Để xem các tiến trình hiện có trong hệ thống Linux ta dùng lệnh nào
a. Lệnh ps
b. Lệnh ls
c. Lệnh cs
d. Lệnh ds
39. Tiến trình init:
a. Tất cả đều đúng
b. Luôn có PID = 1;
c. Không thể kết thúc được

d. Gọi khởi động các tiến trình khác
40.Để xem chi tiết các tiến trình đang chạy trong hệ thống ta dùng lệnh ps với các
tham số nào sau đây
a. –ax
b. –ef
c. –axf
d. Cả 3 câu đều đúng
41.Mỗi tiến trình chạy trong hệ thống Linux được đặc trưng bởi :
a. PID
b. PUID
c. PGUID
d. GUID
42.Để dừng một tiến trình ta dùng lệnh nào :
a. kill
b. stop
c. shutdown
d. halt
43.Điều gì xảy ra với một tiến trình khi ta kill tiến trình cha của nó
a. Tiến trình con sẽ chết theo
b. Không có gì ảnh hưởng
c. Chương trình sẽ đọc lại file cấu hình
d. Sẽ có một tiến trình con mới sinh ra
44.Để kill hết các tiến trình có tên là vi ta dùng lệnh nào
a. kill –HUP vi
b. kill –9 vi
c. killall –HUP vi
d. killall –9 vi
45.Để thiết lập địa chỉ IP cho một máy Linux ta sử dụng lệnh nào trong các lệnh
sau đây
a. ifconfig

b. ipconfig
c. netstat
d. route
9/34
46.Để xem trạng thái các port đang mở của một máy Linux ta sử dụng lệnh nào
trong các lệnh sau đây
a. netstat
b. ipconfig
c. ifconfig
d. route
47.Tập tin nào trong Linux định nghĩa các port cho các dịch vụ chạy trong nó
a. /etc/services
b. /etc/service
c. /etc/ports.conf
d. /etc/httpd.conf
48.Dịch vụ SMTP chạy ở port nào
a. 25
b. 22
c. 23
d. 24
49.Dịch vụ www chạy ở port nào
a. 80
b. 53
c. 110
d. 443
50.Dịch vụ nào cho phép ta truyền file qua mạng
a. ftp
b. http
c. uucp
d. mc

51.Làm thế nào để login từ xa qua mạng vào một máy Linux
a. Cả 3 cách dưới đây
b. Dùng telnet
c. Dùng ssh
d. Dùng rlogin
52.Dịch vụ openSSH trong Linux là gì ?
a. Secure Shell
b. Secure Socket Shell
c. Samba Shell
d. Không có tên trong danh sách trên
53.Tập tin nào chứa khai báo địa chỉ máy chủ DNS?
a. /etc/resolv.conf
b. /etc/named
c. /etc/sysconfig/resolv.conf
d. /etc/sysconfig/network
54.Để chỉ liệt kê danh sách các tập tin có ký tự cuối cùng trong tên là “?” ở thư
mục hiện hành, ta dùng lệnh?
10/34
a. ls *[?]
b. ls *?
c. ls*\?
d. Tất cả đều sai
55.Tập tin nào chứa ánh xạ loại địa chỉ IP cục bộ?
a. /etc/hosts
b. /etc/host.conf
c. /etc/resolv.conf
d. /etc/named.conf
56.Lệnh nào được sử dụng để cho người dùng thiết lập lịch của riêng họ?
a. crontab –e
b. vi ~/.crontab

c. cp /etc/crontab
d. crontab –v
57.Để chép nội dung file1 vào cuối file2, sử dụng lệnh?
a. cat file1 >> file2
b. cat file1 file2
c. more file1 2> file2
d. copy file1 >> file2
58.Để hủy bỏ lệnh đang thi hành, ta thực hiện:
a. Nhấn Ctrl + C
b. Nhấn Ctrl + D
c. Nhấn Ctrl + Z
d. Nhấn Ctrl + S
59.Tập tin /etc/sysconfig/network có chứa thông tin về:
a. Tên máy tính và default gateway
b. Các thiết bị được sử dụng để kết nối mạng
c. Các script dùng trong kết nối PPP và SLIP
d. Trạng thái của mạng
60.Chương trình nào dùng để kiểm tra cấu hình dịch vụ DNS?
a. nslookup
b. dnscheck
c. BIND
d. resolve
61.Lệnh nào để biết đầy đủ đường dẫn của thư mục hiện hành?
a. pwd
b. path
c. echo path
d. Không câu nào đúng
62.Để tạo tập tin “new” chứa nội dung của hai tập tin “data” và “odd”, ta dùng
lệnh:
a. cat data odd > new

b. cp data odd > new
11/34
c. cp data odd >> new
d. Tất cả đều đúng
63. “/doc” là một thư mục, lệnh nào sai trong các lệnh dưới đây?
a. ln /doc mydoc
b. ln –s /doc mydoc
c. rm –rf /doc
d. cp –s /doc mydoc
64.Để xem hướng dẫn cách dùng lệnh ls, ta thực hiện lệnh:
a. man ls
b. help ls
c. list ls
d. doc ls
65.Lệnh nào để xóa tập tin có tên là “-abc”
a. rm –f –abc
b. rm –i –abc
c. rm -abc
d. rm \ -abc
66.Lệnh nào tương đương với lệnh sau “mkdir –p /home1/home2
a. mkdir parents /home2/home1
b. mkdir /file /doc /priv
c. mkdir /priv /doc /file
d. mkdir –p /priv/doc/file
67.Trong trình soạn thảo vi, lệnh nào dùng để ghi và thoát?
a. wq!
b. wq
c. :wq
d. :qw
68.Lệnh nào tương đương với lệnh sau “chmod u+rwx,g=rx,o-rwx myfile”

a. chmod 750 myfile
b. chmod 027 myfile
c. chmod 757 myfile
d. Không câu nào đúng
69.Để chuyển về thư mục chủ của người dùng hiện hành, ta dùng lệnh?
a. cd ~
b. pwd
c. cd
d. cd /home
70.Trong trình soạn thảo vi, để chuyển về chế độ lệnh, ta nhấn:
a. ESC
b. INS
c. Ctrl + Shift
d. Tất cả đều sai
71.Có thể tạo một Symbolic Link chỉ tới một tập tin không tồn tại hay không?
a. Tùy trường hợp
12/34
b. Có
c. Không
d. Tất cả đều sai
72. Lệnh nào dùng để xóa toàn bộ thư mục /dir (Kể cả TM rỗng)
a. rm –rf </dir>
b. rm –sf </dir>
c. rmdir </dir>
d. rmdir –p </dir>
73.Để tìm tất cả các sự khác nhau giữa hai tập tin, ta dùng lệnh:
a .diff
b .cmp
c .wc
d .Tất cả đều sai

74.Thư mục /dev chứa:
a. Các tập tin đại diện thiết bị
b. Các tập tin dùng phát triển hệ thống
c. Các tập tin rác, tạm thời
d. Các tập tin đại diện trạng thái hiện hành của hệ thống
75.Để sao chép tất cả nội dung có trong thư mục /dir vào thư mục /tmp, thi hành
lệnh:
a. Tất cả đều đúng
b. cp –r /dir /tmp
c. cp –a /dir /tmp
d. cp parents /dir /tmp
76. Lệnh nào dùng để liệt kê danh sách tất cả các tập tin có tên phần mở rộng
không chứa các ký tự trong khoảng từ “x” đến “w” trong thư mục hiện hành
a. ls *.[!x-w]
b. ls *.!x | .!w
c. ls ! *.[xz]
d. ls *.[!xw]
77.“/xyz” là một symbolic link của “/tmp/dir”, lệnh nào sau đây cho phép ta
chuyển vào thư mục “/tmp/dir”?
a. Tất cả đều sai
b. cd –L /xyz
c. cd –P /xyz
d. cd /xyz
78.Lệnh nào cho phép ta tạo một account user mới trên hệ thống
a. Câu b và c đúng
b. Lệnh adduser
c. Lệnh useradd
d. lệnh passwd
13/34
79.Sau khi đánh lệnh useradd sinhvien. Hỏi user có account là sinhvien có thể

login vào hệ thống được không ?
a. Không
b. Được
c. Được sau khi thay đổi mật khẩu
d. Được do đã chứng thực người dùng
80.Tập tin /etc/passwd chứa thông tin gì của users hệ thống
a. Chứa uid,gid, home directory, shell
b. Chứa profile của người dùng
c. Chứa password của người dùng
d. Chứa tập shadow của người dùng
81.Tập tin /etc/shadow chứa thông tin gì của users hệ thống
a. Chứa password của người dùng
b. Chứa profile của người dùng
c. Chứa uid,gid, home directory, shell
d. Chứa login name
82.Để thay đổi tên đăng nhập của tài khoản “user” thành “newuser”, ta dùng
lệnh?
a. usermode –l newuser user
b. userchange –name newuser user
c. passwd –n newuser user
d. usermode –m user newuser
83.Trong RedHat Linux, tên tài khoản người dùng:
a. Không được bắt đầu bằng một ký số
b. Là duy nhất
c. Phân biệt chữ thường với chữ hoa
d. Tất cả đều đúng
84.Lệnh nào tương đương với lệnh sau “chown sales myfile”
a. chown sales:sales myfile
b. chgroup sales:sales myfile
c. chgrp sales myfile

d. chmod sales myfile
85.Để khóa tài khoản “user”, ta dùng lệnh?
a. b và c đều đúng
b. usermod –L user
c. passwd –l user
d. b và c đều sai
86.Khi tạo một tài khoản người dùng, thông tin nào bắt buộc phải được cung cấp?
a. Tên đăng nhập
b. Tên đầy đủ (Full Name)
c. Mã nhận diện tài khoản (UID)
d. Shell
14/34
87.Để tạo tài khoản người dùng “abc” là thành viên của nhóm “group”, ta dùng
lệnh:
a. useradd –g group abc
b. useradd –G group abc
c. useradd –m group abc
d. useradd group abc
88.Tất cả các nhóm được liệt kê trong file /etc/group .Mỗi một nhóm được thể
hiện trên một dòng.Hãy xác định trật tự đúng của các trường trên thực thể này:
a. groupname: password: GID: member list
b. GID : groupname: password: member list
c.groupname: GID: password: member list
d.GID: member list: groupname: password
89.Bạn sử dụng lênh sau useradd –m sapa song user sapa không đăng nhập vào
được.Để đăng nhập được ta phải làm gì ?
a. Cần đăng ký mật khẩu cho user sapa bằng lệnh password sapa
b. Phải tạo thư mục home cho sapa và tạo quyền cho phép truy cập.
c. Bạn cần biên tập lại file /etc/passwd và đăng ký shell cho acount sapa
d. Tên người dùng nhỏ hơn 5 ký tự.

90.Bạn tạo một user sinhvien mới bằng cách thêm vào /etc/passwd file một dòng
như sau : sinhvien:abcdef:501:501:tensinhvien:/home/sinhvien:/bin/bash
Sau đó sinh vien gặp bạn và nói không logon vào hệ thống được. Bạn kiểm tra
và thấy tên user và mật khẩu đều đúng .Điều gì đã xảy ra?
a. Bạn không thể nhập mật khẩu trực tiếp .Cần dùng lệnh passwd
command để đăng ký mật khẩu cho user.
b. UID và GID giống nhau
c. Bạn không gõ khoảng trống hoặc ngoặc kép vào những vị trí cần thiết.
d. Tên người dùng quá ngắn, tối thiểu nó phải có độ dài 6 ký tự.
91. Quan sát file /etc/passwd , bạn thấy trong trường password chứa ký hiệu ‘x’.
Ý nghĩa của ký tự này là gì?
a. Bạn đang sử dụng shadow password.
b. Password đã được mã hoá.
c. Tất cả passwords đều rỗng.
d. Tất cả passwords đều hết hạn.
92. Sau khi Dung rời khỏi công ty ,bạn dùng lệnh userdel Dung để xoá user
này.Mẩu tin của user này trong file etc/passwd bị xoá , tuy vậy , trong home
directory có thể vẫn còn thư mục của user này. Bạn có thể dùng lệnh nào sau
đây để khẳng định home directory cũng đã bị xoá?
a. userdel –r Dung
b. userdel –m Dung
c. userdel –u Dung
d. userdel –l Dung
93.Bạn Dung có username là sapa.Bạn ấy nói rằng quên mật mật khẩu đăng
nhập.Lệnh nào sẽ giúp bạn Dung reset lại mật khẩu của mình.
a. passwd sapa
15/34
b. passwd Dung
c. resetpassw
d. su sapa

94. File nào xác định tất cả các user trên hệ thống của bạn
a. /etc/passwd
b. /etc/users
c. /etc/password
d. /etc/user.conf
95. Những user name nào sau đây không đúng
a. Theresa Hadden
b. thadden
c. TheresaH
d. T.H.
Chương 3 & 4 : Lập trình C & SHELL (34 Câu)
1. Bạn hãy cho biết kết quả chạy đoạn code sau đây
#!/bin/sh
myname="nguyen van A"
echo ‘myname : $myname’
exit 0
A. myname : $myname
B. myname : nguyen van A
C. myname:” ”
D. nguyen van A
2. Trên SHELL LINUX cho phép truyền từ CLI tối đa bao nhiêu biến tham số:
A. 9
B. 8
C. 10
D. Không xác định
3. Trên SHELL LINUX để truyền số tham số lớn hơn 9 ta dùng lệnh
A. shift
B. add
C. sub
D. more

16/34
4. Đoạn code sau đây cho ra kết quả nào
$cat << EOF # dấu hiệu đánh dấu chọn ở đây là EOF
> Xin chao
> …
> EOF (và gõ ENTER)
A. Xin chao
B. EOF
C. Không có gì
D. Báo lỗi
5. Kết quả nào sau đây là đúng khi chay đoạn code
foo=10
x=foo
y=’$’$x
echo $y
A. $foo:
B. 10
C. $x
D. ’$’$x
6. Kết quả nào sau đây là đúng khi chay đoạn code
foo=10
x=foo
eval y=’$’$x
echo $y
A. 10
B. $foo:
C. $x
D. ’$’$x
7. Hãy cho biết giá trị của biến z khi chạy đoạn code sau đây
X=10.5

y=25
z=$(($x+$y))
A. 35.5
B. 35
17/34
C. 25
D. Báo lỗi
8. Cho một chuỗi string=abvfdhyscdfbckh123fdh
Câu lệnh
echo $string{#string} ; sẽ trả về giá trị nào sau đây:
A. 21
B. 19
C. 23
D. 17
9. Cho một chuỗi : string=abcdefavc 123fau
Câu lệnh echo {string #a*b} cho ta kết quả nào sau đây:
A. defavc123fau
B. abc
C. abcd
D. cdefavc123fau
10.Cho một chuỗi : string=abcdefavc 123fau
Câu lệnh echo {string ##fa} cho ta kết quả nào sau đây:
A. u
B. favc123fau
C. abcde
D. au
11.Cho một chuỗi : string=abcdefavc 123fau
Câu lệnh echo {string %%fa} cho ta kết quả nào sau đây:
A. abcde
B. abcdefavc123

C. abcdefavc123fa
D. abcdefa
12.Tập tin /etc/group chứa các thông tin về nhóm trong hệ thống.Hãy cho biết câu
lệnh sau xuất ra thông tin nào của nhóm:
($(cat /etc/group | grep $GRUID | cut –d: -f4))
Lưu ý : $GRUID là ID của nhóm được nhập từ KB
A. Group’s Members
B. Group ID
18/34
C. Group Name
D. Shadow pasword
13.Để lấy chiều dài của chuỗi “string” ta dùng lệnh nào sau đây
a. Cả ba lệnh
b. ${#string}
c. expr length $string
d. expr "$string" : '.*'
14.Trong tập tin /etc/group các nhóm được mô tả dưới dang :
groupname: password: GID: member list . Lệnh nào dưới đây cho
phép trả về danh sách người dùng trong nhóm (member list):
a. MEMBERS=($(cat /etc/group | grep $GUID | cut –d: -f4))
b. MEMBERS=($(cat /etc/passwd | grep $GUID | cut –d: -f4))
c. MEMBERS=($(cat /etc/group | grep $GUID | cut –d: -f2))
d. MEMBERS=($(cat /etc/group | grep $GUID | cut –d: -f1))
15. Lệnh nào sau đây thay thế tất cả chuỗi con trong “string” trùng với “substring”
bằng một chuỗi “replacement”:
a. echo ${string//substring/replacement}
b. echo ${string/substring/replacement}
c. echo ${#string */replacement/}
d. echo ${$string */replacement/}
16. File nào trong số các file dưới đây chứa các biến môi trường khi sử dụng Bash

Shell
a. /etc/profile
b. ~/.profile
c. /bash
e. ~/bash
17. Mở file /etc/passwd ta thấy có các dòng .Trật tự nào sau đây của các trường là
đúng:
a. username, UID, GID, comment, home directory,command
b. username, UID, GID, home directory, command, comment
c. UID, username, GID, home directory, comment, command
d. username, UID, group name, GID, home directory, comment
18.Để tìm những số điện thoại trong phonebook có mã vùng là 0903 và các số sau là
xxx xxx .Ví dụ : 0903 654 723 hoặc 0903 677 654 … ta dùng lệnh nào sau đây :
a. grep ‘0903 [0-9]\{3\}[0-9]\{3\}[0-9] phonebook
b. grep ‘0903 * * ‘ phonebook
c. grep ‘0903 [0-9] [0-9] phonebook
d. grep ^0903 phonebook
19.Để tìm các dòng có chứa 2,3,4 ký tự “b” liên tiếp trong tệp tin “test” ta dùng lệnh
nào sau đây :
19/34
a. grep b\[2,3,4] test
b. grep “b??” test
c. grep b* test
d. grep “bb,bbb,bbbb” test
20.Lệnh nào dưới đây cho phép lấy ra chuỗi “xyz” từ chuỗi
string=“xyzabcdef123xyztuv”
a. echo ${string%%abc*}
b.echo ${string##*xyz}
c.echo ${#string xyz}
d. echo ${string#*xyz}

21. Những lệnh nào dưới đây cho phép loại chuỗi “xyz” đầu tiên tính từ đầu chuỗi
string=“xyzabcdef123xyztuv”
a. echo ${string#x*y}
b.echo ${string##*xyz}
c. echo $[string:3]
d.echo ${string%%xyz*}
22.Lệnh nào dưới đây cho phép loại tất cả các ký tự đứng trước chuỗi “xyz” trong
chuỗi string=“xyzabcdef123xyztuv”
a.echo ${string##*xyz}
b.echo ${string#*xyz}
c.echo ${#string xyz}
d.echo ${string%%abc*}
23.Các thư viện chuẩn của gcc nằm trên thư mục nào dưới đây:
A. /usr/lib/gcc-lib
B. /usr/sbin/lib
C. /sbin/lib
D. /usr/local/lib
24.Các tập tin nào sau đây không phải là tập tin thư viện của gcc
A. liba.lib
B. libabc.so
C. libabc.sa
D. libab.a
25.Cho biết tập tin nào sau đây được tạo ra sau khi thực hiện câu lệnh sau
/root]#gcc main.c
A. a.out
B. main.o
20/34
C. main
D. a.o
26.Cho biết tập tin nào sau đây được tạo ra sau khi thực hiện câu lệnh sau

/root]#gcc -c main.c
A. main.o
B. main
C. main.so
D. main.sa
27.Cho biết tập tin nào sau đây được tạo ra sau khi thực hiện câu lệnh sau
/root]#gcc main.c -o main
A. main
B. main.o
C. main.obj
D. main.exe
28.Cho biết tập tin nào được tạo ra sau khi thực hiện câu lệnh sau
/root]#gcc -c main.c myapp.c
A. main.o , myapp.o
B. main , myapp
C. main.so , myapp.so
D. main.sa, myapp.sa
29.Cho biết tập tin nào được tạo ra sau khi thực hiện câu lệnh sau
/root]#gcc main.o lib1.o lib2.o -o main //lib1.o và lib2.o là hai tập tin thư
viện
A. main
B. lib.a
C. lib.so
D. lib.sa
30.Cho biết tập tin nào được tạo ra sau khi thực hiện câu lệnh sau
/root]#ar cvr lib1.o lib2.o lib12.a //lib1.o và lib2.o là hai tập tin thư viện
A. lib12.a
B. lib.a
C. lib.sa
D. lib.12.o

21/34
31.Cho biết tập tin nào được tạo ra sau khi thực hiện câu lệnh sau
/root]#gcc main.o -o main lib12.a
A. main
B. main.c
C. main.lib
D. main.exe
32.Để tạo liên kết động từ hai tập tin thư viện lib1.o và lib2.0 ta dùng câu lệnh
A. ~root]#gcc -shared lib1.o lib2.o -o lib12.so
B. ~root]#gcc -c -pfic lib1.c lib2.c
C. ~root]#gcc -o lib12.so -shared lib1.o lib2.o
D. ~root]#gcc -o -shared lib1.o lib12.so lib2.o
33.Tập tin makefile là tập tin
A. Chứa các thông tin mô tả cách thức xây dựng và biên dịch chương trình
B. thực thi chương trình
C. Cấu hình hệ thống
D. Logfile
34.Trình tự các thông tin được đặc tả trong makefile là
A. các đích (tagget) – các phụ thuộc (dependences) – các quy tắc (rules)
B. các quy tắc (rules)– các phụ thuộc(dependences) –các đích(tagget)
C. các phụ thuộc (dependences) – các quy tắc (rules) - các đích (tagget)
D. Không quan trọng
Chương 4 Phát triển phần mềm trên PHP&MySQL (70 câu hỏi)
1. Chương trình nào không thuộc vào Hệ thống LAMP ?
a. Microsoft
b. Apache
c. MySQL
d. Linux
e. PHP
2. Thực thi đọan code nào dưới đây để có thể biết PHP Environment đã được cài đặt

đúng?
a. phpinfo()
b. phptatus()
c. phptest()
22/34
d. phpcheck
3. Cài đặt Apache xong bạn có thể kiểm tra servername của bạn qua cách gọi url
http://localhost, ngoài cách này còn cách nào khác nữa không?
a. http://127.0.0.1
b. http://127.0.1.0
c. http://127.0.0.0
d. http://000.0.0.0
4. Để connect với Apache Webserver ta dùng câu lệnh nào dưới đây?
a. $connect=mysql_connect("hostname", "username","pasword");
b. $connect=mysql_connect("pasword", "username","hostname");
c. $connect=mysql_connect("hosstname", "pasword","username");
d. $connect=mysql connect("hostname", "pasword","username");
5. Để chọn một DATA BASE trong MySQL ta dùng câu lệnh nào?(DB_name là tên
của DATA BASE cần chọn)
a. mysql_select_db ("DB_name"))
b. mysql_select ("DB_name"))
c. mysqlselectdb ("DB_name"))
d. mysql_select from ("DB_name"))
6. W tượng trưng cho cụm từ nào trong gói WAMP?
a. Windows
b. Word
c. Whistler
d. While
7. Khi thực thi biến $Var3 = $var1% $var2 có kiểu dữ liệu là:
a. integer

b. Double
c. String
d. Boolean
8. Dạng type nào sẽ được tự động xác định khi gán biến $var = 1000.0
a. Double
b. Integer
c. String
d. Boolean
9. Ứng dụng PHP có thể gắn ở
a. chỗ nào cũng được trong văn bản (tệp) HTML
b. chỉ gắn được ở phần Body
c. chỉ gắn được ở phần Header
10.Một biến thuộc kiểu integer có thể nhận giá trị tối đa là bao nhiêu?
a. +2147483647
b. +1.734.484 684
c. +247.484
d. +3.954.876.201
23/34
11. Lệnh nào dưới đây là đúng khi gán cho biến $b có một giá trị tương đương với
biến $a
a. $a .= $b;
b. $a +. $b;
c. $a =. $b;
d. $a .+ $b;
12.Câu lệnh nào là đúng , khi bạn muốn biến đổi kiểu dữ liệu thành integer?
a. $item = (int) "100Laptop";
b. $tem = "int""100Laptop";
c. $item = [int] "100Laptop";
d. $item = INT"100Laptop";
13.Ký hiệu nào dùng để kết thúc câu lệnh trong PHP?

a. dấu chấm phẩy ( ; )
b. dấu phẩy ( , )
c. dấu chấm đôi ( :: )
d. dấu thán ( ! )
14. Kiểu dữ liệu boolean trả cho ta giá trị gì ?
a. True hay false
b. equal hay unequal
c. bigger hay smaller
d. yes hay none
15. PHP không hỗ trợ kiểu dữ liệu nào?
a. single
b. string
c. Integer
d. Double
16.Dấu (biểu tượng) nào đuợc dùng để làm thành một biến
a. $
b. ?
c. %
d. !
17. Loại biến nào được dùng trong PHP?
a. typeless variable
b. headless variable
c. nameless variable
d. irrevelant variable
18.Kiểu biến nào dùng cho chuỗi?
a. string
b. double
c. Integer
d. Boolean
19.Câu lệnh PHP nào không tương thích trong văn bản HTML

a. <! echo "Hello Wordl"; !>
b. <% echo "Hello World"; %>
24/34
c. <?php echo "Hello World"; ?>
d. <script language = "php"> echo "Hello World"; </script>
20.Để thêm dữ liệu vào một bảng “table_name” ta dùng câu lệnh truy vấn nào sau
đây?
a. $sql= "INSERT INTO `$DBname`.`$table_name`
(IDkh,URL,username,password,email,location)
VALUES('0','localhost','lac_hong','abcde','','bien_hoa'
)";
b. $sql= "INSERT `$DBname`.`$table_name`
(IDkh,URL,username,password,email,location)
VALUES('0','localhost','abcde','','bien_hoa')";
c. $sql= "INSERT INTO` .`$table_name`
(IDkh,URL,username,password,email,location)
VALUES('0','localhost','lac_hong','abcde','','Bien_hoa')";
d. $sql= "INSERT INTO` .`$table_name`
(IDkh,URL,username,password,email,location)
VALUES('abc','localhost','lac_hong','abcde','','Bien_hoa')";
21.Trong một form có nhiều Radio Buttons bạn có thể chọn bao nhiêu entry qua biến
$_GET hay $_POST
a. 1
b. 0
c. 2
d. bao nhiêu cũng được
22.Để tạo một DATA BASE có tên nằm trong biến “db_name “ ta dùng câu truy vấn
MySQL nào sau đây
a. $sql="CREATE DATABASE $db_name";
mysql_query($sql,$connect) or die ("DB IS NOT CREATED!");

b. $sql="CREATE_DATABASE $db_name";
mysql_query($sql,$connect) or die ("DB IS NOT CREATED!");
c. $sql="CREATE DATABASE $db_name";
mysql_query($connect)or die ("DB IS NOT CREATED!");
d. mysql_select_db($db_name,$connect) or die ("DB IS NOT SELECTED!”)
23.ký tự trắng (space) được biến đổi thành ký tự gì trong thanh địa chỉ Url
a. dấu cộng ( + )
b. dấu bằng ( = )
c. dấu trừ ( - )
d. dấu sao ( * )
24.Để truyền dữ liệu như một biến trong PHP bạn cần
a. không cần làm gì thêm vì biến $_GET và $_POST đã được dựng sẳn và có thể
sử dụng ngay
b. cần nén (ziped)
c. cần mã hóa ( encrypt )
d. Cần gán giá trị cho $_GET trên form đăng nhập
25. Khi sử dụng biến $_GET bạn có thể thấy tham số được truyền trong
25/34

×