Thit K B
Ging d Trang 1
MỤC LỤC
LỜI CẢM ƠN 3
Mở đầu 4
Nội dung 5
I. Cơ sở lý thuyết 5
1. Tín hiệu điều tần 6
a. Dạng sóng 6
b. Dạng phổ của điều tần 7
2. Chỉ số điều biên FM 8
II. Sơ đồ khối 9
1. Sơ đồ khối mạch phát 9
2. Sơ đồ khối mạch thu 9
III. Tính toán các thông số và nguyên lý hoạt động của mạch 10
1. Mạch phát 10
a. Mạch khuếch đại âm tần 10
b. Mạch tạo dao động và điều chế 15
c. Mạch khuếch đại công suất cao tần 20
2. Mạch thu 23
a. Mạch vào 23
b. Mạch khuếch đại cao tần 25
c. Mạch giải điều chế 29
d. Mạch tạo dao động 29
e. Mạch khuếch đại tiền công suất 30
f. Mạch khuếch đại công suất 31
IV. Sơ đồ khối mạch hoàn chỉnh 32
1. Sơ đồ nguyên lý mạch phát 32
2. Sơ đồ nguyên lý mạch thu 33
Thit K B
Ging d Trang 2
3. Sơ đồ layout mạch phát 34
4. Sơ đồ layout mạch thu 35
KẾT LUẬN 36
DANH MỤC HƢỚNG NGHIÊN CỨU VÀ TÀI LIỆU THAM KHẢO 37
Thit K B
Ging d Trang 3
LI C
Lc gi li cn PGS.TS Vũ Văn Yêm giáo
ng dn b môn Hệ Thống Viễn Thông ca Vin t Vin thông. Chúng
em cm và tu ki chúng em có th làm quen vi vic làm
bài tp ln ca môn hc. T n các k n thit ca mt k vic
la ch n trin khai công vin khi có kt qu trong công vic. Qua vic
làm bài tp ln này chúng em thêm yêu công vic cng trong
c thy giáo ch bnh ch tài “Thiết kế Bộ
Đàm”. Chúng em thy rc s là m tài hay giúp chúng em hi
v tip cn vi vic làm mt sn phm thuc truyn sóng mà trong
n quan trng nht là phân tích và thiết kế Bộ Đàm cho h thng giúp
chúng em có nhiu kinh nghim và k n thit ca mt k c trong
c vin thông. Nhóm chúng em thy rng qua vic tìm hiu nghiên cu qua sách
vc hc rt nhiu và t tin ch tài
này và quy n ht kh ca chính mình.
Mc gng ht s hoàn chnh phn phân tích và thit k
B cn có th hoàn thin và không th tránh khi nhng sai sót Vì vy
chúng em rc s quan tâm, ch b ca thy cùng s làm vic tích
cc và có trách nhim ca mi thành viên trong nhóm, hi v tài “Thiết kế Bộ
Đàm” ca chúng em s c kt qu n!
Chúng em xin chân thành cy!
Thit K B
Ging d Trang 4
M U
Trong nhc phát trin các thit b không dây là ng
c chú tri nhiu các thành tu khoa hc.
ng này không ch c phát trin mà c n
t rõ nét. Nhng li ích ca các thit b không dây là rt l
: chi phí n li cho vic lt và cung cp dch v
Bên cnh nhng ng dung ca các thit b n thông
qung bá, mn thong, truyn nhn thông tin v tinh, thông tin vi
c quan tâm trong truyn nhn tín hiu thoi trong
phm vi ngn mà s liên li thông tin m
m ca b t ln trong truyn tín hiu thoi trong c li ng
phí lt thp, chi phí s dng dch v tht nhiu so vi các loi khác,
tin li s dng vì các thit b rt nh gn có th
Thit K B
Ging d Trang 5
NI DUNG
Cơ sở lý thuyết I.
Thông tin mà chúng ta truyt (âm thanh ) phn ln nm khong tín
hiu thp, nu ch c khi phát bng sóng vô tuyn
, s gp phi nhiu v ng cách truyn, tn hao,
nhiu, gii h khc phc nhng vn
i ta s dng nhiu k thu n s ca tín
hiu mang tin lên khong tn s cao ,phù hp vi hoàn cnh và thit b .
i ta g thuu chu ch là quá trình ghi tin tc
vào mng cao tn nh bii mt thông s : biên
, tn s rng cao tn theo tin tc.
ng hp này, tin tc gi là tín hiu chng cao
tc gi là tng cao tn mang tin tc gi là dao
ng cao tu ch.
u ch rng , bao gm c u ch cho
tín hi và cho tín hiu s t trong nh
n cho tín hi u tn frequency
modulation (FM).
u tn là quá trình ghi tín hiu tin tc tn s thp vào mng
tn s cao làm bii tn s theo tín hiu tin tu tn, tín hiu
u ti quanh tín hiu t
ca sóng mang hay còn gu ch -
amplitude modulation (AM) . Trong k thut truy , giá tr
ca tín hiu mang tin s ng trc tip lên tn s ca sóng mang .
Mu ch là chn mt ph tn thích hp cho vic truyn thông
tin, vi các tn s i ta có th truyn nhiu tín
hiu có cùng ph tn trên các kênh truyn khác nhau ca cùng mng
truyn. Xét tín hiu ti tin U
t
(t) = U
mt
cos
t
t
Nu
t
ng vi ngun thông tin, ta có tín hiu ch tn
s (FM). Mt k thuu ch u ch pha PM ((t) thay
i). Trong phm vi bài tp này, ta ch xét k thuu tn.
Thit K B
Ging d Trang 6
1. Tín hiệu điều tần
Xét 2 tín hiu:
Tin tc U
s
(t) = U
ms
cos
s
t
Ti tin U
t
(t) = U
mt
cos
t
t
u ch tn s, tn s cng cao tn bin thiên t l vi tín hiu
u ch nh
dt
=
t
+ K
dt
.U
ms
cos
s
t
t
là tn s trung tâm ca tín hiu tn.
f
max
= K
dt
.U
ms
gng di tn ci
a. Dạng sóng
dt
=
t
+ K
dt
.U
ms
cos
s
t
Có
dt
dt
(t)/ dt
dt
dt
(t).dt
(
t
+ K
dt
.U
ms
cos
s
t).dt
t
max
s
t .dt
=
t
max
/
s
). Sin
s
t
Biu thc cu tn : U
dt
= U
mt
cos (
t
max
/
s
). Sin
s
t)
= U
mt
cos (
t
.t + m
f
Sin
s
t)
Hình 1.1 : Sơ đồ mô tả điều chế FM
Thit K B
Ging d Trang 7
Vi mu ch tn s
tn s ca tín hiu âm t tín hiu âm tn
n s cao t âm tn gim thì tn s cao tn gim.
y sóng mang FM có tn s m theo tín hiu
Hình 1.2 : Tín hiệu trước và sau điều tần
b. Dạng phổ của điều tần
- U
dt
= U
mt
cos (
t
.t + m
f
Sin
s
t) có th biu din dng chui mà h
s là các hàm Bessel loi 1 bc K.
- U
dt
= U
mt
cos (t.t + m
f
Sin
s
t)
=U
mt
+ J
0
(m
f
) cos
t
t + U
mt
2k
(m
f
)[sin(
t
+ 2k
s
)t + sin (
t
- 2k
s
)t]
+ U
mt
2k+1
(m
f
)[cos(
t
+ (2k+1)
s
)t - cos (
t
- (2k+1)
s
)t] +
Thit K B
Ging d Trang 8
- Tín hiu tn có vô s thành phn tn s, trong diu tn di hp
f
max
<<
s
f
<< 1. Nên các thành phn tn s cao bng 0,
còn 3 thành phn tn s
t
,
t
+
s
,
t
-
s
Hình 1.3 : Phổ tín hiệu điều tần
2. Chỉ số điều biên FM
mang :
()
m
mm
f x t
f
h
ff
m
f
h<<1
2f
m
2 f
Thit K B
Ging d Trang 9
Sơ đồ khối II.
1. Sơ đồ khối mạch phát
Hình 2.1 : Sơ đồ khối mạch phát
2. Sơ đồ khối mạch thu
Hình 2.2 : Sơ đồ khối mạch thu
Mch vào
Mch khuch
i âm tn
Mu ch
tín hiu
Anten phát
Mch lc thông
di
Mch khuch
i công sut
Mch to dao
ng
Anten thu
Mch vào
Mch
khui
cao tn
Mch
khui
tin công
sut
Mch dao
ng
Loa
Mch
khui
công sut
Mch gii
u ch
Thit K B
Ging d Trang 10
Tính toán các thông số và nguyên lý hoạt động của mạch III.
1. Mạch phát
a. Mạch khuếch đại âm tần
Hình 3.1 : Module mạch khuếch đại âm tần
n tr
phân cc cho microphone
T
là t liên lc
T bypass
Transistor C1815 có hfe = 100, =0.7,
Phân cc DC
Chon
= 8.2 k ,
= 47 k ;
= 10 k;
la chn tùy
n áp cc
= 8.25 k ;
= 2.1 V.
=
1.09 (mA)
V
CEQ
= VCC I
CQ
*(R
12
+R
13
) = 5V
=> R
13
= 5.22 k
Thit K B
Ging d Trang 11
Hình 3.2 : Sơ đồ tương đương
hie =
= 2,3kΩ
Ch AC
Gi s tín hiu t Vi = 20 mV, qua mch
khui s có biên i :
Do ch cn mch thu trong dãy tc ci t 20Hz
20KHz. Phân tích ng hp tng quát
c tn s cn cn thêm t C vào BC, t
bypass
có giá tr gii hn.
Thit K B
Ging d Trang 12
T nguyên lý
Hình 3.3 : Sơ đồ nguyên lý
Transistor C1815 có
= 2pF, hfe =100
hie =
= 2.3 k ,
= 8.25k, Ri = 2k
n s thp
Hình 3.4: Sơ đồ tương đương tần số thấp
Thit K B
Ging d Trang 13
→
n s cao
Hình 3.5 : Sơ đồ tương đương tần số cao
Thit K B
Ging d Trang 14
//
//
= 0.95 k
8.38 nF
=
37.2 pF
35.2 pF
mch hoàn chnh
Hình 3.6: Sơ đồ hoàn chỉnh khối khuếch đại âm tần
Thit K B
Ging d Trang 15
b. Mạch tạo dao động và điều chế
Hình 3.7: Mạch tạo dao động và điều chế
VCC = 12 V
Transistor
: Các t
,
,
n áp phân cc ca varicap là 5V nên t
T
liên lc ni vi tn s n dung ln.
Ch DC
//
(5.12mA ; 6.88V)
Thit K B
Ging d Trang 16
ng
Hình 3.8: Sơ đồ tương đương
H s truyt mch hi tip:
li khuch n áp không hi tip:
Vi
=(hib //
). (
= 2244.15 (T công thc tr kháng khung cng
ng)
//
//
)
Mà :
.
//
V mch có th c cn chn giá tr tr kháng t l
thu king.
// Z
0
Thit K B
Ging d Trang 17
Chn A
v
. B
f
= 1.5
R
eq
// Z
0
=216 Z
0
= 239.5 V
y phi có Z
0
Chn Z
0
= 240 Ω
Tn s hong F= 90 MHz, các t C
1
= 68pF , C
2
= 2nF, C
3
= 47 pF
n áp phân cc ca varicap là 5V nên C
v
= 8pF
+ Do nhánh
//
có tr kháng ln nht khi
=
Chn
= 4.7 k
Z
cv
// Z
amtan
= 220.8∟-87.3
0
(Ω)
(Z
cv
// Z
amtan
) + Z
c3
= 258.4∟-87.69
0
(Ω)
+ Nhìn vào phía
:
tha mãn Z
0
= 240 Ω
Chn
Các thông s yêu ci vi các tn s ghép ni vi mng:
Tr kháng vào các tng khui công sut cao t
Tr kháng ra tng khui âm tn Z
amtan
= 4.7kΩ
Tính toán các phn t mng
Phân tích mng dùng vericap
Thit K B
Ging d Trang 18
Hình 3.9: Sơ đồ tương đương
Gi s C
v
= C
min
÷C
max
C
a
, C
b
:
C
a
=
;
C
b
=
;
=
Tính toán cun dây ng vi tn s mong mun
Các giá tr C
1
= 68 pF, C
2
=2nF, C
3
=47pFn áp phân
cc ca vericap là 5V nên Cv=8pF, yêu cu thit k tn s 90MHz
C
a
=
= 65.76 pF
C
b
=
= 6.84 pF
Thit K B
Ging d Trang 19
C
total
=72.6pF
Ta có mch hoàn chnh
Hình 3.10 : Mạch hoàn chỉnh
Thit K B
Ging d Trang 20
c. Mạch khuếch đại công suất cao tần
mch nguyên lý:
Hình 3.11: Khuếch đại cao tần
Tính toán phân cc
Các thông s ca BJT :
+
+
+
+
+
+
+
Phân cc DC
Thit K B
Ging d Trang 21
=
Chn
Hình 3.12: Mạch cộng hưởng
Thit K B
Ging d Trang 22
Hình 3.13 : Sơ đồ tương đương
g = 0.112 (s)
//
//
//
= 1.02 kΩ
Thit K B
Ging d Trang 23
- 0.78
hoàn chnh
Hình 3.14 : Sơ đồ hoàn chỉnh mạch khuếch đại cao tần
2. Mạch thu
a. Mạch vào
Mch vào là mn ni lin anten vu vào ca tu tiên ca máy thu.
Nó có nhim v chuyn tín hiu cao tn nhc t n tu tiên
m nhim mt ph chn lc ca máy thu.
- Mch vào bao gm 2 thành phn:
+H thng cc kép) có th u chn tn s cn thu.
+Mch ghép vi ngun tín hiu ca mch vào (anten).
Mch ghép vi ti ca mch vào (tn khui cao tu tiên).
u chnh cng mng s dng các t n có
n dung C bii vì chúng d ch tn cm
bii. Do phm vi bii ca t n ln C
max
/C
min
, bn chc, nh (do C
ít biu kin bên ngoài).
Thit K B
Ging d Trang 24
Các mch ghép anten vi mch cng vào:
Hình 3.15: Mạch vào
Ta có:
=
và
=
= 2
(1)
f < 30 Mhz anten có
do anten c nh (l = consn s li
i (ng vi sóng dài, trung, và ngng có
= 20÷60 () ,
= 10÷30 (),
= 50÷250 (pF).
Nên ta chn tr kháng anten:
=50Ω.
=
=50Ω.
=>
=
=
= 4.97
(H)
Chọn:
= 56(nH)
n tr c
R
td1
= 2f
RF
.Q
0
. L= 2 x 10 .10
6
x 100 x 56.10
-9
= 352 ().
Ta có :
f
0
=
=>
=
Ta có :
Chn: C
1
=12(nF)
Thit K B
Ging d Trang 25
Chn: C
2
=7.5(nF)
ch 1 chiu R
lc
c ngung có giá tr
Chn : R
lọc
=1(kΩ)
Ta có :
C
lc
Vy ta chn : C
lọc
=180(pF)
b. Mạch khuếch đại cao tần
Hình 3.16 :Khuếch đại cao tần
Chn transistor Q
1
= 2SC1214 có các thông s k thut sau:
V
max
= 20V.