Tải bản đầy đủ (.doc) (18 trang)

đồ án công nghệ chế tạo: QUI TRÌNH CÔNG NGHỆ GIA CÔNG CHI TIẾT TANG PHANH GIÁ HÀNH TINH

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (156.08 KB, 18 trang )

QUI TRÌNH CÔNG NGHỆ GIA CÔNG CHI TIẾT TANG PHANH- GIÁ HÀNH
TINH
I. YÊU CẦU KỸ THUẬT :
Chi tiết có 2 chức năng, bên trong có 2 lỗ chính xác Φ50mm để làm giá đỡ lắp
bánh răng hành tinh và làm nhiệm vụ phanh hãm ở bên ngoài.
Yêu cầu kỹ thuật chủ yếu:
- Độ không song song đường tâm các lỗ Φ50±0,02 mm so với tâm lỗ
chính Φ160±0,03 mm, sai lệch không quá 0,035mm/100mm
- Các đường tâm lỗ Φ160 mm nằm trên cùng mặt phẳng sai lệch không
quá 0,025mm/100mm.
- Độ lệch tâm và không song song của lỗ Φ150 mm, Φ160 mm so với
đường tâm chung sai lệch không quá 0,03mm
II. TRÌNH TỰ CÁC NGUYÊN CÔNG:
1. NGUYÊN CÔNG 1: Tiện thô đường kính ngoài bên trái
a. Chọn máy: Máy 1M63 Có các thông số kỹ thuật :
+ Đường kính lớn nhất của chi tiết gia công trên thân máy : 630 mm
+ Khoảng cách giữa 2 mũi tâm : 1400 mm
+ Kích thước lớn nhất của chi tiết trên bàn dao : 350 mm
+ Số tốc độ trục chính : 22
+ Phạm vi tốc độ trục chính : 12,5 ÷ 20000 (vòng /phút )
+ Phạm vi bước tiến dọc : 0,064 ÷ 1,025
ngang : 0,026 ÷ 0,378
+ Kích thước dao ( rộng x cao ) : 30 x 40 ( mm x mm )
+ Công suất động cơ truyền động chính : 13 ( kW )
b. Dụng cụ :
Dao tiện đầu cong gắn mảnh hợp kim cứng BK8
c . Sơ đồ gá đặt :
Chi tiết gá trêm mâm cặp 3 chấu phải tự định tâm vào đường kính lỗ
Φ436mm và mặt đầu, định vị 5 bậc tự do.
d. Các bước gia công :
Tiện khoả mặt đầu lớn đạt kích thước 218mm


Khoả mặt đầu có kích thước Φ200, khoảng cách 32
Tiện đường kính ngoài Φ507mm.
e. Chế độ cắt :
1
Bước 1 Tiện khoả mặt đầu lớn đạt kích thước 218mm
+ Chiều sâu cắt : t = 3 mm
+ Lượng chạy dao : S = 0,6 mm/vòng.
+ Tốc độ cắt tra bảng 5-29 “ Sổ tay CNCTM ” => v
b
= 115 m/phút.
Các hệ số hiệu chỉnh :
Hệ số hiệu chỉnh phụ thuộc vào chù kỳ bền của dao K
1
= 1
Hệ số hiệu chỉnh phụ thuộc vào góc nghiên chính K
2
= 1,25
Hệ số hiệu chỉnh phụ thuộc vào trạng thái bề mặt phôi K
3
= 1
5,14325,1*115***
321
=== KKKvv
bt
( m/phút )
+ Số vòng quay của trục chính theo tính toán là :
5,209
218*
5,143*1000
*

v*1000
1
===
ππ
D
n
t
(vòng /phút ).
Ta chọn số vòng quay theo máy n
m
= 200 (vòng /phút ).
Như vậy tốc độ cắt thực tế sẽ là :
6,131
1000
5,209**200
1000
**
m
===
π
π
Dn
v
tt
( m/phút )
Tính lực cắt : Tra bảng 5-40 ta có P
o
=300Kg
Tính lực cắt P
z

=P
b
.K
p1
.K
p2
K
p1
,K
p2
là hệ số điều chỉnh lực cắt
K
p1
=0,75
K
p2
=0,9
Suy ra P
z
=300*0,75*0,9=202,5Kg
Tính công suất N
c
=
kW
VP
z
3,4
6120
6,131*5,202
6120

*
==
Máy đảm bảo công suất.
Bước 2 Tiện khoả mặt đầu Φ200mm
+ Chiều sâu cắt : t = 3 mm
+ Lượng chạy dao : S = 0,6 mm/vòng. (tra bảng 5-26)
+ Tốc độ cắt tra bảng 5-29 “ Sổ tay CNCTM ” => v
b
= 115 m/phút.
Các hệ số hiệu chỉnh :
Hệ số hiệu chỉnh phụ thuộc vào chù kỳ bền của dao K
1
= 1
Hệ số hiệu chỉnh phụ thuộc vào góc nghiên chính K
2
= 1,25
Hệ số hiệu chỉnh phụ thuộc vào trạng thái bề mặt phôi K
3
= 1
5,14325,1*115***
321
=== KKKvv
bt
( m/phút )
+ Số vòng quay của trục chính theo tính toán là :
2
228
200*
5,143*1000
*

v*1000
1
===
ππ
D
n
t
( vòng/phút )
Ta chọn số vòng quay theo máy n
m
= 200 (vòng /phút ) .
Như vậy tốc độ cắt thực tế sẽ là :
66,125
1000
200**200
1000
**
m
===
π
π
Dn
v
tt
( m/phút )
Tính công suất N
c
=
kW
VP

z
6,6
6120
200*5,202
6120
.
==
Bước 3 Tiện đường kính ngoài Φ507
+ Chiều sâu cắt : t = 3 mm
+ Lượng chạy dao : S = 0,6 mm/vòng.
+ Tốc độ cắt tra bảng 5-29 “ Sổ tay CNCTM ” => v
b
= 100 m/phút.
Các hệ số hiệu chỉnh :
Hệ số hiệu chỉnh phụ thuộc vào chù kỳ bền của dao K
1
= 1
Hệ số hiệu chỉnh phụ thuộc vào góc nghiên chính K
2
= 1,25
Hệ số hiệu chỉnh phụ thuộc vào trạng thái bề mặt phôi K
3
= 1
12525,1*100***
321
=== KKKvv
bt
( m/phút )
+ Số vòng quay của trục chính theo tính toán là :
5,78

507*
125*1000
*
v*1000
1
===
ππ
D
n
t
( vòng/phút )
Ta chọn số vòng quay theo máy n
m
= 80 (vòng /phút ) .
Như vậy tốc độ cắt thực tế sẽ là :
4,127
1000
507**80
1000
D**n
v
m
tt
=
π
=
π
=
( m/phút )
Tính lực cắt : Tra bảng 5-40 ta có P

o
=360Kg
Tính lực cắt P
z
=P
b
.K
p1
.K
p2
K
p1
,K
p2
là hệ số điều chỉnh lực cắt
K
p1
=0,75
K
p2
=0,9
Suy ra P
z
=360*0,75*0,9 = 243Kg
Tính công suất N
c
=
Kw
VP
z

2,3
6120
80*243
6120
*
==
Máy đảm bảo công suất.
2. NGUYÊN CÔNG 2 : Tiện mặt đầu đối diện, mặt trụ ngoài Φ 442,tiện thô lỗ chi tiết
a. Chọn máy: Máy 1M63
b. Dụng cụ :
3
Dao tiện đầu cong khoả mặt đầu gắn mảnh hợp kim cứng T15K6
c. Sơ đồ gá đặt :
Chi tiết gá trên mâm cặp 3 chấu trái tự định tâm vào đường kính ngoài định
vị 5 bậc tự do. Hình vẽ trang bên :
d. Các bước gia công :
1- Tiện khoả mặt đầu đạt kích thước 216 mm; lượng dư 2Z
b
= 3 mm.
2- Khoả mặt đầu giá đỡ hành tinh đạt kích thước 30mm; lượng dư 2Z
b
=3
mm
3- Tiện lỗ Φ442; lượng dư 2Z
b
= 3 mm
4- Tiện đường kính ngoài Φ 148; lượng dư 2Z
b
= 3 mm.
e. Chế độ cắt :

Bước 1 Khoả mặt đầu lớn kích thước 216mm
+ Chiều sâu cắt : t = 3 mm
+ Lượng chạy dao : S = 0,6 mm/vòng.
+ Tốc độ cắt tra bảng 5-29 “ Sổ tay CNCTM ” => v
b
= 115 m/phút.
Các hệ số hiệu chỉnh :
Hệ số hiệu chỉnh phụ thuộc vào chù kỳ bền của dao K
1
= 1
Hệ số hiệu chỉnh phụ thuộc vào góc nghiên chính K
2
= 1,25
Hệ số hiệu chỉnh phụ thuộc vào trạng thái bề mặt phôi K
3
= 1
5,14325,1.115K*K*K*vv
321bt
===
( m/phút )
+ Số vòng quay của trục chính theo tính toán là :
5,211
216*
5,143*1000
*
v*1000
1
===
ππ
D

n
t
( vòng/phút )
Ta chọn số vòng quay theo máy n
m
= 200 (vòng /phút ) .
Như vậy tốc độ cắt thực tế sẽ là :
7,135
1000
216**200
1000
**
m
===
π
π
Dn
v
tt
( m/phút )
Tính lực cắt : Tra bảng 5-40 ta có P
o
=300Kg
Tính lực cắt P
z
=P
b
.K
p1
.K

p2
K
p1
,K
p2
là hệ số điều chỉnh lực cắt
K
p1
=0,75
K
p2
=0,9
Suy ra P
z
=300*0,75*0,9=202,5Kg
Tính công suất N
c
=
Kw
VP
z
5,4
6120
7,135*5,202
6120
*
==
Máy đảm bảo công suất.
4
Bước 2 Khoả mặt đầu giá đỡ hành tinh kích thước 30 mm

+ Chiều sâu cắt : t = 3 mm
+ Lượng chạy dao : S = 0,6mm/vòng.
+ Tốc độ cắt tra bảng 5-29 “ Sổ tay CNCTM ” => v
b
= 115 m/phút.
Các hệ số hiệu chỉnh :
Hệ số hiệu chỉnh phụ thuộc vào chù kỳ bền của dao K
1
= 1
Hệ số hiệu chỉnh phụ thuộc vào góc nghiên chính K
2
= 1,25
Hệ số hiệu chỉnh phụ thuộc vào trạng thái bề mặt phôi K
3
= 1
5,143K*K*K*vv
321bt
==
( m/phút )
+ Số vòng quay của trục chính theo tính toán là :
6,132
345*
75,143*1000
*
v*1000
1
===
ππ
D
n

t
( vòng/phút )
Ta chọn số vòng quay theo máy n
m
= 125 (vòng /phút ) . Như vậy tốc độ cắt
thực tế sẽ là :
5,135
1000
345**125
1000
D**n
v
m
tt
=
π
=
π
=
( m/phút )
+ Công suất cắt yêu cầu N khi tiện lỗ : N = 4,1 kW.
Bước 3 Tiện lỗ Φ442
+ Chiều sâu cắt : t = 3 mm
+ Lượng chạy dao : S = 0,6 mm/vòng.
+ Tốc độ cắt tra bảng 5-29 “ Sổ tay CNCTM ” => v
b
= 100 m/phút.
Các hệ số hiệu chỉnh :
Hệ số hiệu chỉnh phụ thuộc vào chù kỳ bền của dao K
1

= 1
Hệ số hiệu chỉnh phụ thuộc vào góc nghiên chính K
2
= 1,25
Hệ số hiệu chỉnh phụ thuộc vào trạng thái bề mặt phôi K
3
= 1
12525,1*100***
321
=== KKKvv
bt
( m/phút )
+ Số vòng quay của trục chính theo tính toán là :
90
442*
125*1000
*
v*1000
1
===
ππ
D
n
t
( vòng/phút )
Ta chọn số vòng quay theo máy n
m
= 80 (vòng /phút ) . Như vậy tốc độ cắt
thực tế sẽ là :
111

1000
442**80
1000
D**n
v
m
tt
=
π
=
π
=
( m/phút )
Tính lực cắt : Tra bảng 5-40 ta có P
o
=360Kg
Tính lực cắt P
z
=P
b
.K
p1
.K
p2
K
p1
,K
p2
là hệ số điều chỉnh lực cắt
K

p1
=0,75
5
K
p2
=0,9
Suy ra P
z
=360.0,75.0,9=243Kg
Tính công suất N
c
=
kW
VP
z
4,4
6120
111*243
6120
.
==
Máy đảm bảo công suất.
3. NGUYÊN CÔNG 3: Tiện tạo hình đường kính ngoài
Tiện khoả mặt đầu đạt kích thước 215mm
Gia công tinh lỗ
a. Chọn máy: Máy 1M63
b. Dụng cụ :
Dao tiện đầu cong khoả mặt đầu gắn mảnh hợp kim cứng T15K6
Dao vát mép ,tiện lỗ T15K6
Dao sấn rãnh trong lỗ

c. Sơ đồ gá đặt :
Chi tiết gá trêm mâm cặp 3 chấu phải tự định tâm vào đường kính lỗ
Φ436mm và mặt đầu, định vị 5 bậc tự do.
d. Các bước gia công :
1-Tiện khoả mặt đầu đạt kích thước 215 mm .
2-Tiện tạo hình mặt ngoài
3- Khoả mặt đầu giá đỡ hành tinh đạt kích thước 33mm
4- Tiện lỗ Φ150 ±0,3
5- Xấn rãnh 3mm, Φ135mm
6- Tiện tinh lỗ Φ 160±0,3
e. Chế độ cắt :
Bước 1 Khoả mặt đầu lớn kích thước 215mm
+ Chiều sâu cắt : t = 1 mm
+ Lượng chạy dao : S = 0,6 mm/vòng.
+ Tốc độ cắt tra bảng 5-29 “ Sổ tay CNCTM ” => v
b
= 135 m/phút.
Các hệ số hiệu chỉnh :
Hệ số hiệu chỉnh phụ thuộc vào chù kỳ bền của dao K
1
= 1
Hệ số hiệu chỉnh phụ thuộc vào góc nghiên chính K
2
= 1,25
Hệ số hiệu chỉnh phụ thuộc vào trạng thái bề mặt phôi K
3
= 1
75,16825,1.135K*K*K*vv
321bt
===

( m/phút )
+ Số vòng quay của trục chính theo tính toán là :
6
5,249
215*
75,168*1000
*
v*1000
1
===
ππ
D
n
t
( vòng/phút )
Ta chọn số vòng quay theo máy n
m
= 250 (vòng /phút ) .
Như vậy tốc độ cắt thực tế sẽ là :
9,168
1000
215**250
1000
**
m
===
π
π
Dn
v

tt
( m/phút )
Tính lực cắt : Tra bảng 5-40 ta có P
o
=100Kg
Tính lực cắt P
z
=P
b
.K
p1
.K
p2
K
p1
,K
p2
là hệ số điều chỉnh lực cắt
K
p1
=0,75
K
p2
=0,9
Suy ra P
z
=300*0,75*0,9= 67,5Kg
Tính công suất N
c
=

kW
vP
z
6,5
6120
9,168*5,202
6120
*
==
Máy đảm bảo công suất.
Bước 2 Tiện tạo hình mặt ngoài
•Tiện tạo hình đường kính Φ505
+ Chiều sâu cắt : t = 1 mm
+ Lượng chạy dao : S = 0,5 0,75mm/vòng.
Tra theo máy S =0,63
+ Tốc độ cắt tra bảng 5-29 “ Sổ tay CNCTM ” => v
b
= 125 m/phút.
Các hệ số hiệu chỉnh :
Hệ số hiệu chỉnh phụ thuộc vào chù kỳ bền của dao K
1
= 1
Hệ số hiệu chỉnh phụ thuộc vào góc nghiên chính K
2
= 1,25
Hệ số hiệu chỉnh phụ thuộc vào trạng thái bề mặt phôi K
3
= 1
25,1561*25,1*1*125***
321

=== KKKvv
bt
( m/phút )
+ Số vòng quay của trục chính theo tính toán là :
5,98
505*
25,156*1000
*
v*1000
1
===
ππ
D
n
t
( vòng/phút )
Ta chọn số vòng quay theo máy n
m
= 100 (vòng /phút ) . Như vậy tốc độ cắt
thực tế sẽ là :
5,158
1000
505**100
1000
**
m
===
π
π
Dn

v
tt
( m/phút )
Tính lực cắt : Tra bảng 5-40 ta có P
o
=100Kg
Tính lực cắt P
z
=P
b
.K
p1
.K
p2
K
p1
,K
p2
là hệ số điều chỉnh lực cắt
K
p1
=0,75
7
K
p2
=0,9
Suy ra P
z
=300*0,75*0,9=67,5Kg
Tính công suất N

c
=
kW
vP
z
2,5
6120
5,158*5,202
6120
*
==
Máy đảm bảo công suất.
• Tiện thô rãnh quấn cáp của tay
Lần 1 :Chiều sâu cắt t=3mm
+ Chiều sâu cắt : t = 1 mm
+ Lượng chạy dao : S = 0,5 0,75mm/vòng.
Tra theo máy S =0,63
+ Tốc độ cắt tra bảng 5-29 “ Sổ tay CNCTM ” => v
b
= 100 m/phút.
Các hệ số hiệu chỉnh :
Hệ số hiệu chỉnh phụ thuộc vào chù kỳ bền của dao K
1
= 1
Hệ số hiệu chỉnh phụ thuộc vào góc nghiên chính K
2
= 1,25
Hệ số hiệu chỉnh phụ thuộc vào trạng thái bề mặt phôi K
3
= 1

1251.25,1.1.100K*K*K*vv
321bt
===
( m/phút )
+ Số vòng quay của trục chính theo tính toán là :
7,79
499*
125*1000
*
v*1000
1
===
ππ
D
n
t
( vòng/phút )
Ta chọn số vòng quay theo máy n
m
= 80 (vòng /phút ) . Như vậy tốc độ
cắt thực tế sẽ là :
4,125
1000
499**80
1000
D**n
v
m
tt
=

π
=
π
=
( m/phút )
Tính lực cắt : Tra bảng 5-40 ta có P
o
=360Kg
Tính lực cắt P
z
=P
b
.K
p1
.K
p2
K
p1
,K
p2
là hệ số điều chỉnh lực cắt
K
p1
=0,75
K
p2
=0,9
Suy ra P
z
=360.0,75.0,9=243Kg

Tính công suất N
c
=
kW
VP
z
5
6120
4,125*243
6120
*
==
Máy đảm bảo công suất.
Lần 2 ; Chiều sâu cắt t = 2,5
Lượng chạy dao S = 0,63mm/vòng
+ Tốc độ cắt tra bảng 5-29 “ Sổ tay CNCTM ” => v
b
= 100 m/phút.
Các hệ số hiệu chỉnh :
Hệ số hiệu chỉnh phụ thuộc vào chù kỳ bền của dao K
1
= 1
8
Hệ số hiệu chỉnh phụ thuộc vào góc nghiên chính K
2
= 1,25
Hệ số hiệu chỉnh phụ thuộc vào trạng thái bề mặt phôi K
3
= 1
1251*25,1*1*100***

321
=== KKKvv
bt
( m/phút )
+ Số vòng quay của trục chính theo tính toán là :
5,80
494*
125*1000
*
v*1000
1
===
ππ
D
n
t
( vòng/phút )
Ta chọn số vòng quay theo máy n
m
= 80 (vòng /phút ) . Như vậy tốc độ
cắt thực tế sẽ là :
124
1000
494**80
1000
D**n
v
m
tt
=

π
=
π
=
( m/phút )
Tính lực cắt : Tra bảng 5-40 ta có P
o
=315Kg
Tính lực cắt P
z
=P
b
.K
p1
.K
p2
K
p1
,K
p2
là hệ số điều chỉnh lực cắt
K
p1
=0,75
K
p2
=0,9
Suy ra P
z
=315*0,75*0,9=212,6Kg

Tính công suất N
c
=
kW
VP
z
3,4
6120
124*212
6120
.
==
Máy đảm bảo công suất.
Lần 3 : Chiều sâu cắt t = 1,5
Lượng chạy dao S = 0,63mm/vòng
+ Tốc độ cắt tra bảng 5-29 “ Sổ tay CNCTM ” => v
b
= 110 m/phút.
Các hệ số hiệu chỉnh :
Hệ số hiệu chỉnh phụ thuộc vào chù kỳ bền của dao K
1
= 1
Hệ số hiệu chỉnh phụ thuộc vào góc nghiên chính K
2
= 1,25
Hệ số hiệu chỉnh phụ thuộc vào trạng thái bề mặt phôi K
3
= 1
5,1371.25,1.1.110K*K*K*vv
321bt

===
( m/phút )
+ Số vòng quay của trục chính theo tính toán là :
89
491*
5,137*1000
*
v*1000
1
===
ππ
D
n
t
( vòng/phút )
Ta chọn số vòng quay theo máy n
m
= 80 (vòng /phút ) . Như vậy tốc độ cắt
thực tế sẽ là :
4,123
1000
491**80
1000
D**n
v
m
tt
=
π
=

π
=
( m/phút )
Tính lực cắt : Tra bảng 5-40 ta có P
o
=180Kg
Tính lực cắt P
z
=P
b
.K
p1
.K
p2
K
p1
,K
p2
là hệ số điều chỉnh lực cắt
K
p1
=0,75
9
K
p2
=0,9
Suy ra P
z
=180.0,75.0,9=121,5Kg
Tính công suất N

c
=
kW
VP
z
5,2
6120
4,123*5,121
6120
.
==
Máy đảm bảo công suất.
Lần 4 : Chiều sâu cắt t = 0,5
Lượng chạy dao S = 0,2mm/vòng
+ Tốc độ cắt tra bảng 5-29 “ Sổ tay CNCTM ” => v
b
= 160 m/phút.
Các hệ số hiệu chỉnh :
Hệ số hiệu chỉnh phụ thuộc vào chù kỳ bền của dao K
1
= 1
Hệ số hiệu chỉnh phụ thuộc vào góc nghiên chính K
2
= 1,25
Hệ số hiệu chỉnh phụ thuộc vào trạng thái bề mặt phôi K
3
= 1
2001*25,1*1*160***
321
=== KKKvv

bt
( m/phút )
+ Số vòng quay của trục chính theo tính toán là :
9,129
490*
200*1000
*
v*1000
1
===
ππ
D
n
t
( vòng/phút )
Ta chọn số vòng quay theo máy n
m
= 125 (vòng /phút ) . Như vậy tốc độ cắt
thực tế sẽ là :
4,192
1000
490**125
1000
D**n
v
m
tt
=
π
=

π
=
( m/phút )
Bước 3 Khoả mặt đầu đạt kích thước Φ33
+ Chiều sâu cắt : t = 1 mm
+ Lượng chạy dao : S = 0,6 mm/vòng. Chọn theo máy 0,378mm/vòng
+ Tốc độ cắt tra bảng 5-29 “ Sổ tay CNCTM ” => v
b
= 130 m/phút.
Các hệ số hiệu chỉnh :
Hệ số hiệu chỉnh phụ thuộc vào chù kỳ bền của dao K
1
= 1
Hệ số hiệu chỉnh phụ thuộc vào góc nghiên chính K
2
= 1,25
Hệ số hiệu chỉnh phụ thuộc vào trạng thái bề mặt phôi K
3
= 1
5,16225,1.130K*K*K*vv
321bt
===
( m/phút )
+ Số vòng quay của trục chính theo tính toán là :
258
200*
5,162*1000
*
v*1000
1

===
ππ
D
n
t
( vòng/phút )
Ta chọn số vòng quay theo máy n
m
= 250 (vòng /phút ) .
Như vậy tốc độ cắt thực tế sẽ là :
phót/m157
1000
200**250
1000
D**n
v
m
tt
=
π
=
π
=
( m/phút )
Tính lực cắt : Tra bảng 5-40 ta có P
o
=123Kg
10
Tính lực cắt P
z

=P
b
.K
p1
.K
p2
K
p1
,K
p2
là hệ số điều chỉnh lực cắt
K
p1
=0,75
K
p2
=0,9
Suy ra P
z
=123.0,75.0,9=83Kg
Tính công suất N
c
=
kW
vP
z
1,2
6120
157*83
6120

.
==
Máy đảm bảo công suất.
Bước 4 Tiện lỗ Φ150±0,03
Lần 1 Chiều sâu cắt t=0,75
+ Chiều sâu cắt : t = 1 mm
+ Lượng chạy dao : S = 0,6 mm/vòng. Chọn theo máy 0,53mm/vòng
+ Tốc độ cắt tra bảng 5-29 “ Sổ tay CNCTM ” => v
b
= 130 m/phút.
Các hệ số hiệu chỉnh :
Hệ số hiệu chỉnh phụ thuộc vào chù kỳ bền của dao K
1
= 1
Hệ số hiệu chỉnh phụ thuộc vào góc nghiên chính K
2
= 1,25
Hệ số hiệu chỉnh phụ thuộc vào trạng thái bề mặt phôi K
3
= 1
5,16225,1*130***
321
=== KKKvv
bt
( m/phút )
+ Số vòng quay của trục chính theo tính toán là :
345
5,149*
5,162*1000
*

v*1000
1
===
ππ
D
n
t
( vòng/phút )
Ta chọn số vòng quay theo máy n
m
= 315 (vòng /phút ) .
Như vậy tốc độ cắt thực tế sẽ là :
phót/m148
1000
5,149**315
1000
D**n
v
m
tt
=
π
=
π
=
( m/phút )
Tính lực cắt : Tra bảng 5-40 ta có P
o
=135Kg
Tính lực cắt P

z
=P
b
.K
p1
.K
p2
K
p1
,K
p2
là hệ số điều chỉnh lực cắt
K
p1
=0,75
K
p2
=0,9
Suy ra P
z
=135*0,75*0,9=91Kg
Tính công suất N
c
=
Kw
vP
z
2,2
6120
148*91

6120
*
==
Máy đảm bảo công suất.
Lần 2: Chiều sâu cắt t = 0,25mm
Lượng chạy dao s = 0,2mm/vòng
11
Vận tốc cắt V = 180m/phút
Số vòng quay n = 424v/phút
Lần 3: Chiều sâu cắt t = 1,5mm
Lượng chạy dao S = 0,6mm
Tốc độ cắt V = 123,4m/phút
Số vòng quay trục chính n= 80 vòng /phút.
Lần 4: Chiều sâu cắt t= 0,5mm
Lượng chạy dao S = 0,2mm
Tốc độ cắt V =200m/phút
Số vòng quay trục chính n=125 vòng /phút.
4. NGUYÊN CÔNG 4 : Khoét doa lỗ Φ50±0,027mm
a. Chọn máy: Máy khoan cần 2H55 có các thông số kĩ thuật:
+ Đường kính khoan được lớn nhất Φmax =50mm
+ Số cấp tốc độ trục chính 21
+ Phạm vi tốc độ 20 2000v/phút
+ Phạm vi bước tiến trục chính 0,056 2,5 mm/vòng
+ Công suất động cơ chính 4 Kw
+ Công suất động cơ nâng cần 2,2 kw
b. Dụng cụ : Dao khoả mặt tháo rời thép gió P18
Dao bar
Dao doa Φ50
c. Sơ đồ gá đặt (hình vẽ trang sau)
Định vị mặt đầu lớn và lỗ Φ160 : 5 bậc tự do

Chống xoay vào đường kính ngoài Φ84 của lỗ : 1 bậc tự do
Kẹp chặt từ trên xuống
d. Các bước gia công:
1- Tiện rộng lỗ Φ49,5mm
2- Khoả mặt đầu
3- Doa lỗ Φ50
e. Chế độ cắt:
Bước 1: Tiện rộng lỗ Φ49,5mm
+ Chiều sâu cắt : t = 1,75 mm
+ Lượng chạy dao : S = 0,25*0,45 mm/vòng. Chọn theo máy 0,4mm/vòng
+ Tốc độ cắt tra bảng 5-71 “ Sổ tay CNCTM ” => v
b
= 12 m/phút.
+ Số vòng quay của trục chính theo tính toán là :
12
77
5,49*
12*1000
*
v*1000
1
===
ππ
D
n
t
( vòng/phút )
Ta chọn số vòng quay theo máy n
m
= 75 (vòng /phút ) .

Như vậy tốc độ cắt thực tế sẽ là :
phót/m66,11
1000
55,49**75
1000
D**n
v
m
tt
=
π
=
π
=
( m/phút )
Tính lực cắt : Tra bảng 5-40 ta có P
o
=270Kg
Tính lực cắt P
z
=P
b
.K
p1
.K
p2
K
p1
,K
p2

là hệ số điều chỉnh lực cắt
K
p1
=0,75
K
p2
=0,9
Suy ra P
z
=270*0,75*0,9=182,5Kg
Tính công suất N
c
=
kW
vP
z
5,0
6120
66,11*5,182
6120
.
==
Máy đảm bảo công suất.
Bước 2: Khoả hai mặt đầu lỗ
+ Chiều sâu cắt : t = 2 mm
+ Lượng chạy dao : S = 0,3 0,6 mm/vòng. Chọn theo máy 0,4mm/vòng
+ Tốc độ cắt tra bảng 5-71 “ Sổ tay CNCTM ” => v
b
= 20 m/phút.
+ Số vòng quay của trục chính theo tính toán là :

90
70*
20*1000
*
v*1000
1
===
ππ
D
n
t
( vòng/phút )
Ta chọn số vòng quay theo máy n
m
= 75 (vòng /phút ) .
Như vậy tốc độ cắt thực tế sẽ là :
phót/m5,16
1000
70**75
1000
D**n
v
m
tt
=
π
=
π
=
( m/phút )

Bước 3: Doa lỗ Φ50
Chiều sâu cắt t = 0,25mm
Lượng chạyd ao S = 1 ÷1,5 mm/vòng (Bảng 5-79)
Chọn theo máy S =1,5 mm/vòng
Tốc độ cắt V = 70m/phút
Số vòng quay của trục chính theo tính toán là :
445
50*
70*1000
*
v*1000
1
===
ππ
D
n
t
( vòng/phút )
Ta chọn số vòng quay theo máy n
m
= 375 (vòng /phút ) .
Như vậy tốc độ cắt thực tế sẽ là :
13
phót/m59
1000
50**375
1000
D**n
v
m

tt
=
π
=
π
=
( m/phút )
Bước 4: Chuyển sang gia công lỗ thứ 2.
5. NGUYÊN CÔNG 5: Gia công 4 lỗ ren M12,
a. Chọn máy : Máy 2H135 có các thông số kĩ thuật
+ Đường kính lớn nhất khoan được Φmax =35mm
+ Độ côn trục chính : côn móc N -4
o
+ Số cấp tốc độ trục chính 12
+ Phạm vi tốc độ trục chính 31,5 ÷1400v/phút
+ Số cấp tốc độ bước tiến 9
+ Phạm vi bước tiến 0,1 ÷1,6 mm/vòng
+ Lực tiến dao 1500Kg
+ Mômen xoắn 4000Kgcm
+ Công suất động cơ chính 4kW
b. Dụng cụ :
Dao khoả mặt đầu Φ80 mm ,vật kiệu thép gió P18
Mũi khoan Φ10,5
Ta rô M12
c. Sơ đồ gá đặt: hình vẽ trang sau
Ta định vị mặt đầu lớn 3 bậc , 2 lỗ Φ50 bằng hai chốt 3 bậc
d. Các bước gia công :
1- Khoả mặt đầu
2- Khoan lỗ Φ50mm
3- Ta rô

e. Chế dộ cắt
Bước 1: Khoả mặt đầu
Chiều sâu cắt 2 mm
Lượng chạy dao S= 0,3 ÷0,6 mm/vòng ,Chọn S =0,4 mm/vòng
Tốc độ cắt tra theo bảng 5-71 có V= 20m/phút
Số vòng quay của trục chính theo tính toán là :
79
50*
20*1000
*
v*1000
1
===
ππ
D
n
t
( vòng/phút )
Ta chọn số vòng quay theo máy n
m
= 75 (vòng /phút ) .
Như vậy tốc độ cắt thực tế sẽ là :
14
phót/m19
1000
80**75
1000
D**n
v
m

tt
=
π
=
π
=
( m/phút )
Bước 2: Khoan lỗ Φ10,5
Chiều sâu cắt t =10,5/2 =5,25mm
Lượng chạy dao Bảng 5-52 S = 0,25mm/vòng
Ta chọn theo máy S = 0,25mm/vòng
Tốc độ cắt V=28 ÷35 m/phút
Chọn V =30m/phút
Số vòng quay của trục chính theo tính toán là :
909=
5,10*
30*1000
=
D*
v*1000
=n
1
t
ππ
( vòng/phút )
Ta chọn số vòng quay theo máy n
m
= 750 (vòng /phút ) . Như vậy tốc độ cắt
thực tế sẽ là :
phót/m7,24

1000
5,10**750
1000
D**n
v
m
tt
=
π
=
π
=
( m/phút )
Bước 3: Ta rô bằng tay
6. NGUYÊN CÔNG 6: Gia công lỗ ren M8x1,5 ,lỗ ren M12x1,25, khoảng cách là
170mm, và 166mm
a. Chọn máy: Máy 2H135 (Như trên)
b. Dụng cụ: Dao khoả mặt đầu Φ60mm thép P18
Mũi khoan Φ11,5
Mũi khoan Φ35, Φ46,5
Ta rô M12 , M48
c. Sơ đồ gá đặt :
Ta định vị mặt đầu lớn 3 bậc , 2 lỗ Φ50 bằng hai chốt 3 bậc
d. Các bước gia công:
1- Khoả mặt đầu
2- Khoan Φ9,5, Φ935, Φ46,5
3- Ta rô tay
e. Chế độ gia công:
Bước 1: Khoả mặt đầu Φ60mm
Chiều sâu t=2mm

Lượng chạy dao S =0,3 ÷0,6 mm/vòng ,chọn S=0,4 mm/vòng
Tốc độ bảng 5-71 V= 20m/phút
Số vòng quay của trục chính theo tính toán là :
15
106
60*
20*1000
*
v*1000
1
===
ππ
D
n
t
( vòng/phút )
Ta chọn số vòng quay theo máy n
m
= 100 (vòng /phút ) .
Như vậy tốc độ cắt thực tế sẽ là :
phót/m8,18
1000
60**100
1000
D**n
v
m
tt
=
π

=
π
=
( m/phút )
Bước 2: Khoan lỗ Φ9,5
Chiều sâu cắt t =9,5/2 =4,75mm
Lượng chạy dao Bảng 5-52 S = 0,25mm/vòng
Ta chọn theo máy S = 0,25mm/vòng
Tốc độ cắt V=28 ÷35 m/phút
Chọn V =30m/phút
Số vòng quay của trục chính theo tính toán là :
971
5,9*
30*1000
*
v*1000
1
===
ππ
D
n
t
( vòng/phút )
Ta chọn số vòng quay theo máy n
m
= 750 (vòng /phút ) .
Như vậy tốc độ cắt thực tế sẽ là :
phót/m4,22
1000
5,9**750

1000
D**n
v
m
tt
=
π
=
π
=
( m/phút )
Bước 3: Khoan lỗ Φ35
Chiều sâu cắt t =35/2 =17,5mm
Lượng chạy dao Bảng 5-52 S = 0,43mm/vòng
Ta chọn theo máy S = 0,25mm/vòng
Tốc độ cắt V=28 ÷35 m/phút
Chọn V =30m/phút
Số vòng quay của trục chính theo tính toán là :
254
35*
30*1000
*
v*1000
1
===
ππ
D
n
t
( vòng/phút )

Ta chọn số vòng quay theo máy n
m
= 195 (vòng /phút ) .
Như vậy tốc độ cắt thực tế sẽ là :
phót/m4,21
1000
35**195
1000
D**n
v
m
tt
=
π
=
π
=
( m/phút )
Bước 4: Ta rô tay.
7. NGUYÊN CÔNG 7: Gia công 4 lỗ ren M12 , chiều sâu lỗ là 25mm , kích thước
đường tâm phân bố lỗ là Φ180±2 mm
a. Chọn máy: Máy 2H135
16
b. Dụng cụ:
Mũi khoan Φ10,5 thép gió P18
Ta rô M12
c. Sơ đồ gá đặt trang sau:
Ta định vị mặt đầu lớn 3 bậc , 2 lỗ Φ50 bằng hai chốt 3 bậc
d. Chế độ cắt:
Bước 1: Khoan lỗ Φ10,5

Chiều sâu cắt t =10,5/2 =5,25mm
Lượng chạy dao bảng 5-52 S=0,25mm/vòng
Ta chọn theo máy S=0,25mm/vòng
Tốc độ cắt V=28 ÷35 m/phút
Chọn V =30m/phút
Số vòng quay của trục chính theo tính toán là :
D
n
t
*
v*1000
1
π
=


909
5,10*
30*1000
n
t
=
π
=
( vòng/phút )
Ta chọn số vòng quay theo máy n
m
= 750 (vòng /phút ) .
Như vậy tốc độ cắt thực tế sẽ là :
phót/m7,24

1000
5,10**750
1000
D**n
v
m
tt
=
π
=
π
=
( m/phút )
Bước 2: Ta rô bằng tay M12
8. NGUYÊN CÔNG 8: Gia công 12 lỗ ren M12 , chiều sâu lỗ là 18mm , kích thước
đường tâm phân bố lỗ là Φ470±2 mm
a. Chọn máy:Máy 2H135
b. Dụng cụ:
Mũi khoan Φ10,5 thép gió P18
Ta rô M12
c. Sơ đồ gá đặt trang sau:
Ta định vị mặt đầu lớn 3 bậc , 2 lỗ Φ50 bằng hai chốt 3 bậc
d. Chế độ cắt:
Bước 1: Khoan lỗ Φ10,5
Chiều sâu cắt t =10,5/2 =5,25mm
Lượng chạy dao Bảng 5-52 S=0,25mm/vòng
17
Ta chọn theo máy S=0,25mm/vòng
Tốc độ cắt V=28 ÷35 m/phút
Chọn V =30m/phút

Số vòng quay của trục chính theo tính toán là :
909=
5,10*
30*1000
=
D*
v*1000
=n
1
t
ππ
( vòng/phút )
Ta chọn số vòng quay theo máy n
m
= 750 (vòng /phút ) .
Như vậy tốc độ cắt thực tế sẽ là :
phót/m7,24
1000
5,10**750
1000
D**n
v
m
tt
=
π
=
π
=
( m/phút )

Bước 2: Ta rô bằng tay M12
9. NGUYÊN CÔNG 9: Làm sạch ba via , vát cạnh sắc gạt sạch phôi
10. NGUYÊN CÔNG 10 :Kiểm tra
+ Độ song song hai đường tâm lỗ Φ50 sai lệch <= 0,035/100 (mm)
+ Độ giao tâm hai lỗ Φ50 và Φ160 sai lệch <= 0,025/100 (mm)
+Độ đồng tâm của các lỗ Φ150±0,03 và Φ160 ±0,03 sai lệch <=0,03 mm
18

×