Tải bản đầy đủ (.doc) (39 trang)

BÁO CÁO THỰC TẬP XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH NHÀ PHỐ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (26.41 MB, 39 trang )

BÁO CÁO THỰC TẬP TỐT NGHIỆP

LỜI CẢM ƠN

- Sau thời gian thực tập và tích lũy kiến thức cơ sở ngành và chuyên ngành
trên giảng đường đại học, mỗi sinh viên ngành Xây Dựng DD & CN đã được
trang bị những kiến thức cơ bản của ngành…. Để áp dụng kiến thức vào thực tế
và làm cơ sở phục vụ cho việc làm luận văn tốt nghiệp, nhà trường đã tạo điều
kiện cho sinh viên đi thực tập tại các công trình thực tế với các Công ty Xây
Dựng.
- Đối với sinh viên, ngoài kiến thức đã học khi còn ngồi trên ghế nhà
trường, kiến thức ngoài thực tế là vô cùng quan trọng, đặc biệt là sinh viên
nghành xây dựng.
- Khi sinh viên được tiếp cận với công trình thực tế, ngoài việc giúp ích
cho việc củng cố những kiến thức đã được học trong nhà trường, còn giúp cho
sinh viên có thêm cái nhìn thực tế và đồng thời thấu hiếu sâu sắc hơn về công
việc mà mình sẽ đảm nhận sau này.
- Trong quá trình học tập dưới sự hướng dẫn, giảng dạy nhiệt tình của thầy
CHÂU ĐÌNH THÀNH trong Bộ môn Xây Dựng và qua thời gian thực tập được
các Chú các Anh Chị cán bộ kỹ thuật của Công ty Cổ phần Xây dựng và Kinh
doanh đang làm việc tại công trình đã tạo điều kiện, tận tình chỉ dẫn, cung cấp
những kinh nghiệm thiết thực đã giúp em bổ sung cho mình những kiến thức thực
tế và kiểm nghiệm lại những điều được tiếp thu trong trường, qua đó làm nền
tảng cho công việc sau nay. Em đã có một thời gian thực tập thật bổ ích tại công
trường, giúp em học hỏi được nhiều kinh nghiệm và va chạm được thực tế, tích
lũy kiến thức cho bản thân.
-Kết thúc đợt thực tập, tôi xin chân thành cảm ơn ban giám đốc công ty
TNHH và các cán bộ điều hành công trình đã tạo điều kiện và chỉ dẫn
hết sực nhiệt tình những vấn đề tại công trình, đồng thời chỉ ra nhưng sai sót giúp
cho tôi hoàn thành tốt công việc thực tập.
SVTH: Đặng Thanh Thủ Lớp:11549KG Trang 1


BÁO CÁO THỰC TẬP TỐT NGHIỆP
-Chúng em xin chân thành chân thành cảm ơn q thầy cơ trường ĐẠI
HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT TP. HỒ CHÍ MINH, những người trực tiếp ân cần
giảng dạy, giúp đỡ chúng em trong suốt q trình học tập trên ghế nhà trường.
-Do thời gian thực tập hạn chế, kiến thức có hạn, việc tiếp xúc những cơng
trình thực tế chưa nhiều, và nhất là chưa có kinh nghiệm ngồi thực tế nên trong
suốt q trình thực tập khơng tránh khỏi những sai sót. Tơi mong các cán bộ kỹ
thuật tại cơng trình nơi tơi thực tập hướng dẫn và góp ý để bài báo cáo của tơi
được hồn thiện hơn.
Kiên Giang - ngày tháng năm 2014
Sinh viên: Đặng Thanh Thủ
NHẬT KÝ THỰC TẬP
Tuần 1 từ 22/07/2013 – 28/07/2013:
 Thứ 2 (22/7/2013)
– Phổ biến nhiệm vụ thực tập tốt nghiệp.
 Thứ 3 đến thứ 6 (23/07/2013 – 26/07/2013)
– Chờ xin phép vào công trường tập.
Tuần 2 từ ngày 29/07/2013 – 04/08/2013:
 Thứ 6 (02/08/2013)
– Bắt đầu vào công trình thực tập.
– Tình hình thi công của công trường: Số nhân công 6; xây cốp pha gạch
dày 20cm các đài móng.
 Thứ 7 (03/08/2013)
– Số nhân công 6.
– Xây cốp pha gạch dày 20cm các đài móng.
SVTH: Đặng Thanh Thủ Lớp:11549KG Trang 2
BÁO CÁO THỰC TẬP TỐT NGHIỆP
Tuần 3 từ ngày 05/08/2013 – 11/08/2013:
 Thứ 2 (05/08/2013)
– Số công nhân 8.

– Xây cốp pha móng, đổ bê tông lót đà kiềng.
– Gia công dụng cụ đào đất (cuốc, xẻng, xe rùa).
 Thứ 3 (06/08/2013)
– Số công nhân 8.
– Xây cốp pha móng, đổ bê tông lót đà kiềng.
– Gia công dụng cụ đào đất (cuốc, xẻng, xe rùa).
– Chiều mưa to
 Thứ 4 (07/08/2013)
– Số công nhân 8.
– Đào, đắp đất thủ công từ đống đất ở trên công trường và từ đất chở từ
bên ngoài về bằng xe ba gác máy.
– Chiều mưa to.
 Thứ 5 (08/08/2013)
– Số công nhân 8.
– Đào, đắp đất thủ công từ đống đất ở trên công trường và từ đất chở từ
bên ngoài về bằng xe ba gác máy.
– Gia công cắt uốn thép cột Þ16, Þ20,Þ22, thép sàn Þ10.
– Chiều mưa to.
 Thứ 6 (09/08/2013)
– Số công nhân 16.
– Đào, đắp đất thủ công từ đống đất ở trên công trường và từ đất chở từ
bên ngoài về bằng xe ba gác máy.
– Gia công cắt uốn thép cột Þ16, Þ20, Þ22, thép sàn Þ10.
Tuần 4 từ ngày 12/08/2013 – 18/08/2013:
 Thứ 2 (12/08/2013)
– Số công nhân 8.
– Đào, đắp đất thủ công từ đống đất ở trên công trường và từ đất chở từ
bên ngoài về bằng xe ba gác máy.
SVTH: Đặng Thanh Thủ Lớp:11549KG Trang 3
BÁO CÁO THỰC TẬP TỐT NGHIỆP

– Gia công thép cột xong.
 Thứ 3 (13/08/2013)
– Số công nhân 8.
– Đào, đắp đất thủ công từ đống đất ở trên công trường và từ đất chở từ
bên ngoài về bằng xe ba gác máy.
 Thứ 4 (14/08/2013)
– Số công nhân 8.
– Đào các rãnh đà kiềng. Đắp đất thủ công.
 Thứ 5 (15/08/2013)
– Số công nhân 8.
– Đào các rãnh đà kiềng. Đắp đất thủ công.
– Xây ván khuôn đà kiềng dày 20cm.
– Bê tông lót đá 4x6 tại ví trí đã đắp xong đất.
 Thứ 6 (16/08/2013)
– Số công nhân 8.
– Đào các rãnh đà kiềng. Đắp đất thủ công.
– Xây ván khuôn đà kiềng dày 20cm.
– Bê tông lót đá 4x6 tại ví trí đã đắp xong đất.
– Lắp đặt ống thoát nước.
Tuần 5 từ ngày 19/08/2013 – 25/08/2013:
 Thứ 2 (19/08/2013)
– Số công nhân 8.
– Bê tông lót đá 4x6 tại ví trí đã đắp xong đất.
– Đào, đắp đất.
– Đóng ván khuôn hố ga, đổ bê tông hố ga.
 Thứ 3 (20/08/2013)
– Số công nhân 8.
– Bê tông lót đá 4x6 tại ví trí đã đắp xong đất.
– Đầm đá và vữa khô.
– Lắp dựng cốt thép đà kiềng.

SVTH: Đặng Thanh Thủ Lớp:11549KG Trang 4
BÁO CÁO THỰC TẬP TỐT NGHIỆP
 Thứ 4 (21/08/2013)
– Số công nhân 8.
– Bê tông lót đá 4x6 tại ví trí đã đắp xong đất.
– Đầm đá và vữa khô.
– Lắp dựng cốt thép đà kiềng.
– Căng dây nâng chỉnh lại độ cao thiết kế của đà kiềng.
 Thứ 5 (22/08/2013)
– Số công nhân 8.
– Lắp dựng cốt thép đà kiềng.
– Căng dây nâng chỉnh lại độ cao thiết kế của đà kiềng.
– Xây ván khuôn móng đến cao độ sàn tầng 1.
 Thứ 6 (23/08/2013)
– Số công nhân 8.
– Căng dây đònh vò tim cột.
– Lắp dựng cốt thép cột.
– Lắp xong cốt thép đà kiềng.
Tuần 6 từ ngày 26/08/2013 – 01/09/2013:
 Thứ 2 (26/08/2013)
– Số công nhân 4.
– Lắp chống, ráp cốp pha bể chứa nước.
 Thứ 3 (27/08/2013)
– Số công nhân 4.
– Lắp chống, ráp cốp pha bể chứa nước.
 Thứ 4 đến thứ 7 (28/08/2013 – 31/08/2013)
– Số công nhân 14.
– Gia công, lắp dựng thép sàn.
– Gia công, lắp dựng thép chờ cầu thang. Gia công, lắp dựng cốp pha lổ
kiểm tra của bể nước. Dọn vệ sinh hố móng. Đổ bê tông móng, đà

kiềng, sàn.
Tuần 7 từ ngày 02/09/2013 – 08/09/2013:
SVTH: Đặng Thanh Thủ Lớp:11549KG Trang 5
BÁO CÁO THỰC TẬP TỐT NGHIỆP
 Thứ 2 (02/09/2013)
– Lễ Quốc Khánh: Nghỉ
 Thứ 3 (03/09/2013)
– Số công nhân 8.
– Bảo dưỡng bê tông.
– Gia công cốp pha cột.
 Thứ 4 (04/09/2013) đến thứ 7 (07/09/2013)
– Nghỉ để làm báo cáo
PH Ầ N I:
GIỚI THIỆU CÔNG TRÌNH
1. Giới thiệu :
* Công trình: Nhà Ở Gia Đình ông (Bà): Phan Ngọc Tho
* Đòa điểm XD: Số 52/19, Đường Nguyễn Văn Cừ, Phường Vónh Lạc, Thành
Phố Rạch Giá, Tỉnh Kiên Giang.
- Công trình gồm có: 1 tầng trệt, 2 tầng lầu, 1 sân thượng
+ Tổng chiều cao công trình so với mặt đất là 14,6 m
+ Chiều cao tầng trệt là 4,1 m
+ Chiều cao tầng lầu 1 là 3,6 m
+ Chiều cao tầng lầu 2 là 3,6 m
+ Chiều cao tầng thượng 3,3m
+ Chiều dài công trình là 16,2 m
+ Chiều rộng công trình là 5,2 m
+ Diện tích mặt bằng công trình là 84,24 m2
- Kết cấu công trình dạng khung chòu lực bê tông cốt thép đúc toàn khối
- Móng băng gia cố cừ tràm, đóng 25 cây/1m²
- Móng, đà kiềng, dầm, sàn, cột bê tông cốt thép, đá 1x2 mác 200 (B15)

- Tường bao che xây gạch ống rỗng 4 lổ dày 200
- Tường ngăn xây gạch ống rỗng 4 lổ dày 100
- Vữa xây trát mác 75
- Nền lát gạch ceramic 600x60
SVTH: Đặng Thanh Thủ Lớp:11549KG Trang 6
BÁO CÁO THỰC TẬP TỐT NGHIỆP

NHÀ Ở GIA ĐÌNH ÔNG (BÀ): PHAN NG C THOỌ
SVTH: Đặng Thanh Thủ Lớp:11549KG Trang 7
BÁO CÁO THỰC TẬP TỐT NGHIỆP
2. Máy và thiết bị phục vụ thi công.
- Máy đào gàu nghịch :đào đất hố móng
- Máy vận thăng : vận chuyển vật liệu lên cao
- Máy trộn: trộn bê tông và vữa trát
- Các loại máy đầm mặt ,đầm dùi
- Máy cắt, duỗi thép
- Máy cắt gỗ cầm tay
- Và một số thiết bị phục vụ cho thi công và công trường như dàn giáo thép, cây
chống gỗ, các vật liệu phụ trợ
Máy Duỗi Sắt
Máy
Cắt Sắt
SVTH: Đặng Thanh Thủ Lớp:11549KG Trang 8
BÁO CÁO THỰC TẬP TỐT NGHIỆP
Máy Cắt Gạch
Máy Trộn
Bê Tông
SVTH: Đặng Thanh Thủ Lớp:11549KG Trang 9
BÁO CÁO THỰC TẬP TỐT NGHIỆP
Máy Uốn Thép

Máy
Đầm
SVTH: Đặng Thanh Thủ Lớp:11549KG Trang 10
BÁO CÁO THỰC TẬP TỐT NGHIỆP
PHẦN II:
TÍNH TOÁN KHỐI LƯNG
I . KHỐI LƯNG BÊ TÔNG:
1/ Bê tông cột tầng 1:
1 2 3 4 5
A
B
C1
MẶT BẰNG CỘT TẦNG 1
C3 C3 C4 C4
C2 C3 C3 C4 C4
Khối lượng bê tông cột tầng 1:
V a b h= × ×

SVTH: Đặng Thanh Thủ Lớp:11549KG Trang 11
BÁO CÁO THỰC TẬP TỐT NGHIỆP
+ Cột C1:
V
1
= n
×
a
×
b
×
h= 1

×
0,25
×
0,3
×
3,9 = 0,2925 m³
+ Cột C2:
V
2
= n
×
a
×
b
×
h= 1
×
0,25
×
0,3
×
3,9 = 0,2925 m³
+ Cột C3:
V
3
= n
×
a
×
b

×
h= 4
×
0,25
×
0,3
×
3,9 = 1,17 m³
+ Cột C4:
V
4
= n
×
a
×
b
×
h= 4
×
0,25
×
0,3
×
3,9 = 1,17 m³
Tổng khối lượng bê tông cột tầng 1:
4
1
1
ct i
V V= =


0,2925+0,2925+1,17+1,17 = 2,925 m³
1 2 3 4 5
A
B
C1
MẶT BẰNG CỘT TẦNG 2
C3 C4 C4
C2 C3 C4 C4
C3
C3
Khối lượng bê tông cột tầng 2:
V a b h= × ×

+ Cột C1:
V
1
= n
×
a
×
b
×
h= 1
×
0,2
×
0,25
×
3,6 = 0,18 m³

+ Cột C2:
V
2
= n
×
a
×
b
×
h= 1
×
0,2
×
0,25
×
3,6 = 0,18 m³
+ Cột C3:
V
3
= n
×
a
×
b
×
h= 4
×
0,2
×
0,25

×
3,6 = 0,72 m³
+ Cột C4:
SVTH: Đặng Thanh Thủ Lớp:11549KG Trang 12
BÁO CÁO THỰC TẬP TỐT NGHIỆP
V
4
= n
×
a
×
b
×
h= 4
×
0,2
×
0,25
×
3,6 = 0,72 m³
Tổng khối lượng bê tông cột tầng 1:
4
1
1
ct i
V V= =

0,18+0,18+0,72+0,72 = 1,8 m³
MẶT BẰNG DẦM TẦNG 1
DS1

A
B
1 2 3 4 5
DS2
DS3 DS3 DS3 DS3
DS4
DS4
DS5
DS6
DS6
DS7
Khối lượng bê tông dầm tầng 1:
D
V =
n
×
a
×
b
×
L
V
DS1
= 1
×
0,15
×
0,4
×
4,8 = 0,288 m³

V
DS2
= 1
×
0,2
×
0,4
×
4,7 = 0,376 m³
V
DS3
= 4
×
0,2
×
0,4
×
4,7 = 1,504 m³
V
DS4
= 2
×
0,2
×
0,3
×
3,6 = 0,432 m³
V
DS5
= 1

×
0,2
×
0,25
×
1,0 = 0,05 m³
V
DS6
= 2
×
0,2
×
0,3
×
(1,4+3,6
×
2+4,2+3,8) = 1,992 m³
V
DS7
= 1
×
0,2
×
0,3
×
(3,6+4,2+3,8) = 0,696 m³
Tổng khối lượng bê tông dầm tầng 1:
1
n
d i

V V= =

5,338 m³
SVTH: Đặng Thanh Thủ Lớp:11549KG Trang 13
BÁO CÁO THỰC TẬP TỐT NGHIỆP
MẶT BẰNG DẦM TẦNG 2
DS1
A
B
1 2 3 4 5
DS2
DS3 DS3 DS3 DS3
DS4
DS4
DS5
DS6
DS6
DS7
Khối lượng bê tông dầm tầng 2:
D
V =
n
×
a
×
b
×
L
V
DS1

= 1
×
0,15
×
0,4
×
4,8 = 0,288 m³
V
DS2
= 1
×
0,2
×
0,4
×
4,7 = 0,376 m³
V
DS3
= 4
×
0,2
×
0,4
×
4,7 = 1,504 m³
V
DS4
= 2
×
0,2

×
0,3
×
3,6 = 0,432 m³
V
DS5
= 1
×
0,2
×
0,25
×
1,0 = 0,05 m³
V
DS6
= 2
×
0,2
×
0,3
×
(1,4+3,6
×
2+4,2+3,8) = 1,992 m³
V
DS7
= 1
×
0,2
×

0,3
×
(3,6+4,2+3,8) = 0,696 m³
Tổng khối lượng bê tông dầm tầng 2:
1
n
d i
V V= =

5,338 m³
SVTH: Đặng Thanh Thủ Lớp:11549KG Trang 14
BÁO CÁO THỰC TẬP TỐT NGHIỆP
MẶT BẰNG SÀN TẦNG 1
1
A
B
1 2 3 4 5
2 3
4 5 6
7
8
9 10
Khối lượng bê tông sàn tầng 1:
S
V =
n
×
a
×
b

×
h
S
V
S1
= 1
×
1,2
×
4,8
×
0,1 = 0,576 m³
V
S2
= 1
×
3,6
×
4,8
×
0,1 = 1,728 m³
V
S3
= 1
×
1,2
×
3,6
×
0,1 = 0,432 m³

V
S4
= 1
×
3,6
×
1,0
×
0,1 = 0,36 m³
V
S5
= 1
×
4,2
×
1,0
×
0,1 = 0,42 m³
V
S6
= 1
×
3,8
×
1,0
×
0,1 = 0,38 m³
V
S7
= 1

×
1,0
×
1,2
×
0,1 = 0,12 m³
V
S8
= 1
×
1,0
×
2,2
×
0,1 = 0,22 m³
V
S9
= 1
×
3,0
×
3,6
×
0,1 = 1,08 m³
V
S10
= 1
×
3,8
×

3,6
×
0,1 = 1,368m³
Tổng khối lượng bê tông sàn tầng 1:
10
1
1
ST i
V V= =

6,684 m³
SVTH: Đặng Thanh Thủ Lớp:11549KG Trang 15
BÁO CÁO THỰC TẬP TỐT NGHIỆP
MẶT BẰNG SÀN TẦNG 2
1
A
B
1 2 3 4 5
2 3
4 5 6
7
8
9 10
Khối lượng bê tông sàn tầng 2:
S
V =
n
×
a
×

b
×
h
S
V
S1
= 1
×
1,2
×
4,8
×
0,1 = 0,576 m³
V
S2
= 1
×
3,6
×
4,8
×
0,1 = 1,728 m³
V
S3
= 1
×
1,2
×
3,6
×

0,1 = 0,432 m³
V
S4
= 1
×
3,6
×
1,0
×
0,1 = 0,36 m³
V
S5
= 1
×
4,2
×
1,0
×
0,1 = 0,42 m³
V
S6
= 1
×
3,8
×
1,0
×
0,1 = 0,38 m³
V
S7

= 1
×
1,0
×
1,2
×
0,1 = 0,12 m³
V
S8
= 1
×
1,0
×
2,2
×
0,1 = 0,22 m³
V
S9
= 1
×
3,0
×
3,6
×
0,1 = 1,08 m³
V
S10
= 1
×
3,8

×
3,6
×
0,1 = 1,368m³
Tổng khối lượng bê tông sàn tầng 2:
10
1
1
ST i
V V= =

6,684 m³
II . TÍNH TOÁN CỐT THÉP SÀN TẦNG 1:
SVTH: Đặng Thanh Thủ Lớp:11549KG Trang 16
BO CO THC TP TT NGHIP
MAậT BAẩNG SAỉN TANG 1
1
A
B
1 2 3 4 5
2 3
4 5 6
7
8
9 10
1/. TNH TI :
*.cu to ca sn:
a. Sn dy 100 mm :
STT Cu to
g

(KN/m3) n d (mm)
g
tt
(KN/m2)
1 Gch men Ceramic 18 1.1 20 0.4
2 Va lút + va trỏt 20 1.2 35 0.84
3 Bờ tụng sn 25 1.1 100 2.75
4 Laphong trn 0.75
5 ng ng thit b 0.55
Tng cng 5.29
2/. HOT TI :
Loi sn
P
tc
(KN/m2) n
P
tt
(KN/m2)
Hnh lang, cu
thang 3 1.2 3.6
SVTH: ng Thanh Th Lp:11549KG Trang 17
BÁO CÁO THỰC TẬP TỐT NGHIỆP
Khu vệ sinh 2 1.2 2.4
Phòng làm việc 2 1.2 2.4
3/. TỔNG TẢI VÀ NỘI LỰC Ô SÀN:
Ô
sàn
Tĩnh tải
Hoạt tải Tổng tải
Kích thước ô sàn

L2/L1Sàn Tường Dài Rộng
1 4.74 2.4 7.14 2.8 1.6 1.75
2 4.74 2.4 7.14 1.7 1.2 1.42
3 4.74 2.4 7.14 3.5 1.2 2.92
4 4.74 2.4 7.14 1.6 1.2 1.33
5 4.74 2.4 7.14 1.6 1.2 1.33
6 4.74 2.4 7.14 2.8 1.2 2.33
7 4.74 2.4 7.14 2 2 1
8 4.74 2.4 7.14 2 2 1
9 4.74 2.4 7.14 3.2 1.6 2
10 4.74 2.4 7.14 1.4 1.1 1.27
Ô
sàn
Loại
bản m
91
m
92
K
91
K
92
Moment (KNm)
M
1
M
2
M
I
M

II
1 Kê
0.019
7
0.006
4
0.043
1
0.014
1 0.63 0.2 1.38 0.45
2 Kê 0.021
0.010
7
0.047
3 0.024 0.31 0.16 0.69 0.35
3 Dầm 0.72 1.29
4 Kê
0.020
8
0.012
3
0.047
5
0.028
1 0.29 0.17 0.65 0.39
5 Kê
0.020
8
0.012
3

0.047
5
0.028
1 0.29 0.17 0.65 0.39
6 Dầm 0.72 1.29
7 Kê
0.017
9
0.017
9
0.041
7
0.041
7 0.51 0.51 1.19 1.19
8 Kê
0.017
9
0.017
9
0.041
7
0.041
7 0.51 0.51 1.19 1.19
9 Kê
0.018
3
0.004
6
0.039
2

0.009
8 0.67 0.17 1.43 0.36
10 Kê 0.020 0.013 0.047 0.030 0.23 0.15 0.52 0.33
SVTH: Đặng Thanh Thủ Lớp:11549KG Trang 18
BÁO CÁO THỰC TẬP TỐT NGHIỆP
7 3 3 3
4/. TÍNH TOÁN VÀ BỐ TRÍ THÉP SÀN TẦNG 1:
a. Vật liệu sử dụng :
Bê tông : B20 có R
b
= 11.5 (MPa)
R
bt
= 0.9 (MPa)
Cốt thép : AII có R
S
= 225 (MPa)
R
SW
= 175 (MPa)
b. Giả thiết :
Sàn dày < 100 : a =
1
0 (mm)
Sàn dày ≥ 100 : a =
15 (mm)
=> h
0
= h
s

- a
= 70
(mm)
sàn 80
85
(mm)
sàn 100
10
5
(mm)
sàn 120
c. Công thức :
d. Kết quả tính toán :
Ô số Mômen Mi h
0
α
m
ξ
As(cm
2
)
1
M
1
0.63 70 0.011 0.011 0.39
M
2
0.2 70 0.004 0.004 0.14
M
I

1.38 70 0.024 0.024 0.86
M
II
0.45 70 0.008 0.008 0.29
2
M
1
0.31 70 0.006 0.006 0.21
M
2
0.16 70 0.003 0.003 0.11
SVTH: Đặng Thanh Thủ Lớp:11549KG Trang 19
2
0
hbR
M
b
m
=
α
m
αξ
211
−−=
S
b
S
R
hbR
A

0

ξ
=
o
S
hb
A
.
%100.
=
µ
BÁO CÁO THỰC TẬP TỐT NGHIỆP
M
I
0.69 70 0.012 0.012 0.43
M
II
0.35 70 0.006 0.006 0.21
3
M
nhịp
0.72 70 0.013 0.013 0.47
M
gối
1.29 70 0.023 0.023 0.82
4
M
1
0.29 70 0.005 0.005 0.18

M
2
0.17 70 0.003 0.003 0.11
M
I
0.65 70 0.012 0.012 0.43
M
II
0.39 70 0.007 0.007 0.25
5
M
1
0.29 70 0.005 0.005 0.18
M
2
0.17 70 0.003 0.003 0.11
M
I
0.65 70 0.012 0.012 0.43
M
II
0.39 70 0.007 0.007 0.25
6
M
nhịp
0.72 70 0.013 0.013 0.47
M
gối
1.29 70 0.023 0.023 0.82
7

M
1
0.51 70 0.009 0.009 0.32
M
2
0.51 70 0.009 0.009 0.32
M
I
1.19 70 0.021 0.021 0.75
M
II
1.19 70 0.021 0.021 0.75
8
M
1
0.51 70 0.009 0.009 0.32
M
2
0.51 70 0.009 0.009 0.32
M
I
1.19 70 0.021 0.021 0.75
M
II
1.19 70 0.021 0.021 0.75
9
M
1
0.67 70 0.012 0.012 0.43
M

2
0.17 70 0.003 0.003 0.11
M
I
1.43 70 0.025 0.025 0.89
M
II
0.36 70 0.006 0.006 0.21
10
M
1
0.23 70 0.004 0.004 0.14
M
2
0.15 70 0.003 0.003 0.11
Ô số Chọn thép Thép thực tế A
thực tế
μ
thực
1 6 a 200 8 a 200 2.51 0.36
SVTH: Đặng Thanh Thủ Lớp:11549KG Trang 20
BÁO CÁO THỰC TẬP TỐT NGHIỆP
6 a 200 6 a 200 1.41 0.2
8 a 200 8 a 150 3.35 0.48
8 a 200 8 a 200 2.51 0.36
2
6 a 200 6 a 200 1.41 0.2
6 a 200 6 a 200 1.41 0.2
8 a 200 8 a 200 2.51 0.36
8 a 200 8 a 200 2.51 0.36

3
6 a 200 6 a 200 1.41 0.2
8 a 200 8 a 200 2.51 0.36
4
6 a 200 6 a 200 1.41 0.2
6 a 200 6 a 150 1.89 0.27
8 a 200 8 a 200 2.51 0.36
8 a 200 8 a 150 3.35 0.48
5
6 a 200 6 a 200 1.41 0.2
6 a 200 6 a 200 1.41 0.2
8 a 200 8 a 200 2.51 0.36
8 a 200 8 a 200 2.51 0.36
6
6 a 200 6 a 200 1.41 0.2
8 a 200 8 a 200 2.51 0.36
7
6 a 200 6 a 200 1.41 0.2
6 a 200 6 a 200 1.41 0.2
8 a 200 8 a 200 2.51 0.36
8 a 200 8 a 200 2.51 0.36
8
6 a 200 6 a 200 1.41 0.2
6 a 200 6 a 200 1.41 0.2
8 a 200 8 a 200 2.51 0.36
8 a 200 8 a 200 2.51 0.36
9
6 a 200 6 a 200 1.41 0.2
6 a 200 6 a 200 1.41 0.2
8 a 200 8 a 200 2.51 0.36

8 a 200 8 a 200 2.51 0.36
10
6 a 200 6 a 200 1.41 0.2
6 a 200 6 a 200 1.41 0.2
8 a 200 8 a 200 2.51 0.36
SVTH: Đặng Thanh Thủ Lớp:11549KG Trang 21
BÁO CÁO THỰC TẬP TỐT NGHIỆP
8 a 200 8 a 200 2.51 0.36
PHẦN III:
I. KỸ THUẬT THI CÔNG :
I.1. Thi công đất:
– Đào đất dưới hố móng lên bằng máy.
– Đào, đất bằng thủ công trên công trường
– Một phần đất để lại công trường, một phần phải chuyển đi nơi khác

– Sau khi hoàn thành coppha gạch, chuyển đất về bằng xe ba-gác để đắp
lại
SVTH: Đặng Thanh Thủ Lớp:11549KG Trang 22
BÁO CÁO THỰC TẬP TỐT NGHIỆP
– Đài móng được phủ tôn để tránh đất rơi vào đài gây ảnh hưởng đến việc
dọn vệ sinh đài móng.
– Trong quá trình thi công, có những trận mưa to gây ngập các hố móng.
Tại công trường sử dụng 3 máy bơm để bơm nước ra ngoài. Đào rãnh
thu nước.
SVTH: Đặng Thanh Thủ Lớp:11549KG Trang 23
BÁO CÁO THỰC TẬP TỐT NGHIỆP
Đường ống bơm nước ra ngoài.
– Sau khi đắp đất, tải đá 4x6, tiến hành đầm đất. Sử dụng máy đầm cóc
đầm rung.
SVTH: Đặng Thanh Thủ Lớp:11549KG Trang 24

BO CO THC TP TT NGHIP
Beõ toõng loựt ủaứ kieng.
SVTH: ng Thanh Th Lp:11549KG Trang 25

×