Tải bản đầy đủ (.doc) (26 trang)

Báo cáo thực tập tổng hợp Tæ chøc Tổ chức công tác kế toán tại Công ty Cổ phần Kiến thức Vàng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (310.97 KB, 26 trang )

Bỏo cỏo thc tp Khoa: K toỏn - QTKD
Khoa: K toỏn - QTKD
LI M U
Trong những năm vừa qua , cùng với sự phát triển của toàn nhân loại, dân tộc
ta d

ới sự lãnh đạo của Đảng Cộng Sản Việt Nam đang từng ngày , từng giờ khắc
phục khó khăn, quyết tâm hoàn thành đổi mới nền kinh tế đất n

ớc , nhằm nhanh
chóng phát triển kinh tế Việt Nam sớm hoà nhập cùng kinh tế các quốc gia trong
khu vực . Thực tế sau nhiều năm thực hiện sự dịch chuyển từ nền kinh tế kế hoạch
sang nền kinh tế thị trờng có sự điều tiết của Nhà N

ớc đến nay , bộ mặt của nền
kinh tế Việt Nam đã có nhiều thay đổi to lớn và trở thành một nền kinh tế cố tốc
độ phát triển cao. Tổ chức công tác bán hàng và xác định kết quả là mối quan tâm
hàng đầu của mọi doanh nghiệp . Ngoài việc liên quan tới công tác quản trị doanh
nghiệp nó còn ảnh h

ởng tới nguồn tài chính quốc gia : Thuế , các khoản phải nộp
nhà n

c

Kế toán là môn khoa học quản lý , là môn kĩ thuật ghi chép , phân
loại tập hợp cung cấp số liệu về hoạt động sản xuất kinh doanh , về tình hình tài
chính của doanh nghiệp và giúp nhà quản lý đ
a
ra các quyết định thích hợp .
Hạch toán kế toán là một hệ thống thông tin và kiểm tra hoạt động sản xuất kinh


doanh , là quá trình quan sát và ghi nhận , hệ thống thông tin kiểm tra hoạt động
sản xuất kinh doanh , là quá trình quan sát và ghi nhận , hệ thống hoá và xử lý các
hiện tợng kinh tế phát sinh tiền tệ , hạch toán kế toán trong quản lý hoạt động của
doanh nghiệp chỉ thực hiện tốt khi công tác kinh tế

ợc tổ chức khoa học hợp lý .
Để tổ chức đ

ợc tốt nghiệp vụ bán hàng thì kế toán với cách là một công cụ quản
lý kinh tế cũng phải đ

ợc thay đổi và hoàn thiện cho phù hợp với tình hình đổi
mới .
Trong thi gian thc tp ti cụng ty c phn Kin Thc Vng, em ó tỡm
hiu v quỏ trỡnh hỡnh thnh v thnh lp ca cụng ty v cỏc b phn phũng ban
ca cụng ty di s giỳp cua nhõn viờn trong cụng ty.
Di s giỳp ca giỏo viờn Phm Th Hng Hnh v nhõn viờn trong
cụng ty em ó hon thnh xong bi bỏo cỏo thc tp v gii thiu cụng ty c phn
Kin thc Vng .Tuy bi cũn nhiu thiu sút v hn ch nhng rt mong cụ gúp ý
va b sung thờm bi ca em c hon thin hn.
Em xin chõn thnh cm n !
Sinh viờn
Nguyn Thu Phng - CKT B - K53
1
Báo cáo thực tập Khoa: Kế toán - QTKD
Khoa: Kế toán - QTKD
Nguyễn Thu Phương
Nguyễn Thu Phương - CĐKT B - K53
2
Bỏo cỏo thc tp Khoa: K toỏn - QTKD

Khoa: K toỏn - QTKD
1.1. Quá trình hình thành và phát triển của Công ty Cổ phần Kiến Thức Vàng
Công ty Công ty Cổ phần Kiến Thức Vàng đợc thành lập theo quyết định số
0103018916 vào ngày 8/8/2006 của sở Kế hoạch và đầu t thành phố Hà Nội.
Tên công ty: Công ty Cổ phần Kiến Thức Vàng
Tên giao dịch đối ngoại: Golden knowledge joint stock company
Trụ sở chính: Số 19A, ngõ 9, đờng Trần Quốc Hoàn, phờng Dịch Vọng Hậu,
quận Cầu Giấy, Hà Nội.
Website: www.ktv.com.vn
Email: info @ ktv.com.vn
Tel: (04) 62813216
Fax: (04) 62813281
1.2. Chức năng, nhiệm vụ và ngành nghề kinh doanh của công ty
1.2.1. Chức năng
Công ty Cổ phần Kiến Thức Vàng hoạt động trong lĩnh vực xuất bản. Đây là
một ngành sản xuất kinh doanh đặc thù. Hoạt động xuất bản nếu hiểu theo nghĩa
rộng là hoạt động bao gồm 3 khâu nối tiếp xuất bản - in - phát hành. Hiểu theo
nghĩa hẹp, hoạt động xuất bản bắt đầu từ khâu chọn đề tài, hình thành bản thảo,
hoàn thiện bản thảo và in bản thảo này để chúng đến đợc với đông đảo công chúng
bạn đọc.
1.2.2. Nhiệm vụ
- Tự chủ về sản xuất kinh doanh của công ty, thực hiện hạch toán phụ thuộc và
chịu sự ràng buộc về nghĩa vụ và quyền lợi với công ty.
- Tổ chức bộ máy quản lý tinh gọn, đủ liệu lực và vận hành bộ máy đó có hiệu
quả. Khi cần tuyển dụng lao động dới dạng hợp đồng ngắn hạn, theo vụ việc phù
hợp với luật lao động và quy định của công ty.
- Bảo đảm quyền lợi của ngời lao động trong công ty. Thực hiện sự công bằng
xã hội. Từng bớc nâng cao đời sống vật chất, tinh thần, nâng cao trình độ chuyên
môn cho ngời lao động.
1.2.3. Ngành nghề kinh doanh

- Kinh doanh xuất bản phẩm đợc phép lu hành;
- T vấn xuất bản;
- In và các dịch vụ liên quan đến in;
- Thiết kế mỹ thuật, xử lý hình ảnh xuất bản phẩm;
- Vận chuyển hành khách bằng ô tô theo hợp đồng.
1.3. Đặc điểm quy trình sản xuất sản phẩm của Công ty Cổ phần Kiến
Nguyn Thu Phng - CKT B - K53
3
Bỏo cỏo thc tp Khoa: K toỏn - QTKD
Khoa: K toỏn - QTKD
Thức Vàng
1.3.1. Đặc điểm sản phẩm
Hiện nay, Công ty Kiến thức vàng độc quyền tại Việt Nam về việc dịch, xuất
bản sách dùng cho giáo dục bậc đại học. Ngoài ra, Công ty cũng liên kết xuất bản,
in ấn, phát hành các loại sách giáo trình với nhiều trờng đại học, nhiều Nhà xuất
bản, nên có thể cung cấp cho bạn đọc những cuốn sách hay và mới nhất. Đặc biệt,
lần đầu tiên bản quyền bộ sách marketing của tác giả huyền thoại Philip Kotler, cha
đẻ của marketing hiện đại đợc PEARSON trao cho Kiến Thức Vàng. Cụ thể là các
cuốn: "Nguyên lý marketing", "Quản trị marketing", "Marketing căn bản",
"Marketing khu vực hành chính công"
Sản phẩm mà KTV sản xuất là các ấn phẩm. Đây là một loại sản phẩm đặc
biệt, nó đợc tiêu dùng hàng ngày và việc tiêu dùng đó mang lại cho ngời sử dụng
những giá trị lâu dài về tinh thần và trí óc. Một ấn phẩm tốt nhng không chỉ có vẻ
đẹp ở bên ngoài mà cần có cả nội dung tốt và tính hữu ích cao. Ân phẩm có thể là
các tờ rơi nh biểu mẫu, phiếu thu, phiếu chi hay là sách. Tiêu chuẩn để một ấn phẩm
đợc coi là một quyền sách là phải có 48 trang trở lên, không kể bìa. Một cuốn sách
phải đảm bảo đầy đủ các yêu cầu: bìa, lời giới thiệu, nội dung.
1.3.2. Đặc điểm quy trình sản xuất sản phẩm tại Công ty Cổ phần Kiến
Thức Vàng
Nh đã trình bày, sản phẩm của KTV phải luôn đảm bảo đợc sự gắn bó giữa 2

mặt nội dung và hình thức. Chính vì vậy quá trình sản xuất sản phẩm phải trải qua
hai giai đoạn lớn là biên tập bản thảo và in thành sách. Sau khi ký hợp đồng giữa
công ty và đối tác, bản thảo đợc đa đến phòng biên tập để duyệt. Bản thảo hoàn
chỉnh đợc đánh máy để sửa bông, lập market. Market đợc hình thành, đây chính là
cơ sở để tính nguyên vật liệu đầu vào: giấy, mức, kẽm. Bình bản là công việc bố trí
sắp xếp các đối tợng in trên giấy sao cho hợp lý. In xong, công nhận tiến hành gia
công cắt đóng, khâu, dán, cán để tạo thành sản phẩm hoàn chỉnh.
1.4. Thị trờng tiêu thụ của Công ty Cổ phần Kiến Thức Vàng
Công ty tiêu thụ thành phẩm theo các phơng thức: bán buôn, bán lẻ, tiêu thụ
theo đại lý và tiêu thụ theo đơn đặt hàng, trong đó tiêu thụ theo đơn đặt hàng là chủ
yếu. Thị trờng tiêu thụ của công ty Công ty Cổ phần Kiến Thức Vàng đa dạng, bao
gồm thị trờng trong nớc và thị trờng quốc tế.
1.5. Cơ cấu tô chức bộ máy quản lý của công ty
1.5.1. Đặc điểm tô chức bộ máy quản lý
Mỗi doanh nghiệp đều có đặc trng riêng về cách thức tô chức quản lý. Một mô
hình quản lý phù hợp với ngành nghề kinh doanh, tính gọn nhẹ góp phần quan trọng
đảm bảo cho thành công của doanh nghiệp. Mô hình quản lý áp dụng tại Công ty Cổ
Nguyn Thu Phng - CKT B - K53
4
Bỏo cỏo thc tp Khoa: K toỏn - QTKD
Khoa: K toỏn - QTKD
phần Kiến Thức Vàng là mô hình trực tuyến chức năng. Có thể khái quát bộ máy
quản lý nh sau:
Sơ đồ bộ máy quản lý
1.5.2. Chức năng, nhiệm vụ của từng bộ phận
- Giám đốc
Chịu trách nhiệm chung về toàn bộ hoạt động sản xuất kinh doanh của Công ty
Cổ phần Kiến Thức Vàng
- Phòng kinh doanh:
Phòng kinh doanh là nơi trực tiếp nhận các đơn đặt hàng, hợp đồng kinh doanh

từ bên ngoài. Trách nhiệm của phòng là tổ chức thuê in và chịu trách nhiệm về mặt
kinh tế của các ấn phẩm đợc tạo ra.
Phòng kinh doanh có 5 nhân viên và trởng phòng kinh doanh
- Phòng biên tập chế bản:
Giữ vai trò tổ chức biên soạn, biên tập, chỉnh sửa các bản thảo mà tác giả gửi
đến ban biên tập phải đảm bảo yêu cầu chất lợng cả về mặt nội dung và hình thức.
Phòng biên tập chế bản có 15 nhân viên, trởng phòng biên tập và chế bản. Đây là lực
lợng sản xuất chính tại công ty.
- Phòng kế toán:
Có chức năng phản ánh với giám đốc 1 cách toàn diện, thờng xuyên liên tục và
có hệ thống các loại vật t, tiền vốn mọi hoạt động kinh tế. Phòng có 3 nhân viên và
kế toán trởng. Những công việc cụ thể đợc tiến hành tại phòng Kế toán - tài vụ bao
gồm:
+ Lên kế hoạch tài chính thích hợp với khả năng của doanh nghiệp
+ Tổ chức thu thập các chứng từ, phân tích, tổng hợp các số liệu để tạo thành
thông tin, cung cấp thông tin tài chính kịp thời phục vụ cho việc ra quyết định quản
lý, kinh doanh.
+ Giám sát toàn diện mọi hoạt động sản xuất kinh doanh của đơn vị, đề nghị
các biện pháp nhằm phát huy u điểm, giảm thiếu sai sót.
+ Đóng vai trò trợ lý, t vấn giúp ban lãnh đạo nâng cao hiệu quả quản lý doanh
nghiệp.
Bên cạnh đó, phòng Kế toán - tài vụ còn kiêm chức năng hành chính. Ngoài
Nguyn Thu Phng - CKT B - K53
5
Giỏm c
Phũng
k toỏn -
ti v
Phũng
Kinh doanh

Phũng
biờn tp -
ch bn
Xng in
Bỏo cỏo thc tp Khoa: K toỏn - QTKD
Khoa: K toỏn - QTKD
công tác kế toán, phòng còn đảm nhiệm việc tiếp nhận, soạn thảo, lu trữ các loại
công văn, giấy tờ. Ngoài ra phòng cũng thờng xuyên kiểm tra, đảm bảo đầy đủ dụng
cụ, thiết bị cho các phòng ban khác.
- Xởng in:
Là nơi trực tiếp in ấn các bản thảo do phòng biên tập chuyển sang.
Tuỳ theo yêu cầu của công việc vào từng thời điểm, xởng in có từ 30 đến 40 lao
động hợp đồng ngắn hạn.
1.6. Tình hình tổ chức sản xuất và lao động của công ty
1.6.1. Tình hình tổ chức sản xuất
Do quá trình sản xuất sản phẩm phải trải qua 2 giai đoạn là biên tập bản thảo
và in thành sách.
- Phòng biên tập: bản thảo đợc đánh máy, sửa cho hoàn chỉnh.
- Xởng in: In, cắt đóng, khâu, dán, cán
1.6.2. Tình hình sử dụng lao động
BảNG QUảN Lý HợP ĐồNG NHÂN VIÊN
STT
Họ và tên Chức vụ
Loại
hợp đồng
Thời gian hợp
đồng
Hệ số
Phòng kế toán
1 Cát Thị Việt

PTKT
1 năm 1/1/09 - 1/1/10 4,51+0,2
2 Nguyễn Thị Thanh
NV
1 năm 1/1/09 - 1/1/10 2,96
3 Nguyễn Thị Thanh
NV
1 năm
1/1/08 - 31/12/08
1/1/09 - 31/12/09 2,34
4 Bùi Đức Thuận
NV
1 năm
1/1/08 - 31/12/08
1/1/09 - 31/12/09 2,34
5 Lê Thị Anh
NV
1 năm 1/1/08 - 1/12/09 2,34
Phòng kinh doanh
1 Đặng Anh Trung
TP
06 tháng 15/11/08-15/5/09 2,65
2 Vơng Ngọc Lan
NV
1 năm 1/12/08 - 1/12/09 3,27
3 Đỗ Hoàng Hng
PP
1 năm 1/10/08 - 1/10/09
Phòng xuất bản
1 Nguyễn An Nghĩa

TP
1 năm 1/10/08 - 1/10/09 3,27
2 Nguyễn Thị Phơng Lan
PP
1 năm 11/8/08 - 11/8/09 2,65
3 Nguyễn Thị Vân
NV
1 năm 1/11/08 - 1/11/09 2,34
4 Trà Kiên
PP
1 năm 1/12/08 - 1/12/09 3,27
5 Bùi Thị Thảo
NV
6 tháng 1/5/09 - 31/10/09 2,65
6 Đào Bá Đoàn
NV
6 tháng 1/5/09 - 31/10/09 2,34
7 Hà Hữu Khiếu
NV
6 tháng 20/5/09 - 20/11/09 2,34
8 Hoàng Minh Phợng
NV
1 năm 10/6/08 - 10/6/09 2,96
9 Phạm Văn Hà
NV
1 năm 1/2/09 - 1/8/10 3,27
10 Đào Thị Ngọc Anh
NV
1 năm 08/06/09 - 8/6/10 2,65
11 Bùi Thị Thanh Huyền

NV
6 tháng 08/06/09 - 8/16/10 2,34
2.1. Tổ chức công tác kế toán tại Công ty Cổ phần Kiến thức Vàng
1. Tổ chức bộ máy bộ máy kế toán tại công ty
Hình thức tổ chức bộ máy kế toán áp dụng tại công ty Cổ phần Kiến
Thức Vàng là hình thức tập trung. Mọi công việc kế toán đều đợc tổ chức thực
hiện ở phòng Kế toán dới sự chỉ đạo trực tiếp của kế toán trởng. Tại các bộ
Nguyn Thu Phng - CKT B - K53
6
Bỏo cỏo thc tp Khoa: K toỏn - QTKD
Khoa: K toỏn - QTKD
phận khác không tổ chức kế toán riêng mà chỉ bố trí các nhân viên làm công
tác kiểm kê, thu thập chứng từ để cuối kỳ chuyển về phòng kế toán.
Hình 2.1: Sơ đồ bộ máy kế toán
Chú thích:
Mối quan hệ và chức năng của từng bộ phận
Kế toán trởng
Kế toán trởng là ngời đứng đầu phòng kế toán, chịu trách nhiệm trực tiếp
trớc giám đốc về hoạt động của phòng kế toán. Vai trò chính của kế toán trởng
là theo dõi chung, lập kế hoạch tài chính, báo cáo sản xuất, quyết toán thuế
Trên cơ sở phân tích số liệu thể hiện trên hệ thống Báo cáo tài chính, kế toán
trởng sẽ đa ra nhận xét về u, nhợc điểm và đa ra các kiến nghị nhằm phát huy
những mặt mạnh và khắc phục các hạn chế. Đây chính là việc thực hiện chức
năng t vấn của kế toán.
Kế toán tổng hợp
Kế toán tổng hợp phụ trách việc tập hợp chi phí và tính giá thành sản
phẩm, xác định kết quả kinh doanh. Cuối kỳ thực hiện chuyển số liệu vào sổ
cái có liên quan và lập bảng cân đối số phát sinh, lập báo cáo tài chính.
Kế toán hàng hóa
Vai trò của kế toán hàng hóa là theo dõi tình hình nhập - xuất - tồn của

nguyên vật liệu, thành phẩm cũng nh hoạt động bán hàng và tiêu thụ sản phẩm
của công ty. Ngoài ra, kế toán hàng hóa phải nắm đợc tình hình thanh toán với
khách hàng và với nhà cung cấp. Nh vậy kế toán hàng hóa phụ trách hai phần
hành là hàng hóa và công nợ.
Thủ quỹ
Thủ quỹ đợc giao nhiệm vụ giữ tiền mặt của doanh nghiệp. Thủ quỹ thu
nhập các chứng từ gốc nh: phiếu thu, phiếu chi, giấy báo nợ, giấy báo có của
ngân hàng Vibank, kiểm tra tính hợp lý, hợp lệ của các chứng từ này và dùng
để ghi vào sổ quỹ. Cuối tháng thủ quỹ đối chiếu sổ quỹ của kế toán tiền mặt.
Thủ quỹ tại Công ty Cổ phần Kiến Thức Vàng còn kiêm thêm nhiệm vụ kế
Nguyn Thu Phng - CKT B - K53
7
Kế toán tr ởng
Kế toán
tổng hợp
Kế toán
hàng hóa
Thủ
quỹ
Bỏo cỏo thc tp Khoa: K toỏn - QTKD
Khoa: K toỏn - QTKD
toán tiền lơng, BHXH.
2. Tổ chức hệ thống chứng từ kế toán
- Việc áp dụng chế độ chứng từ lao động, tiền lơng bao gồm: bảng chấm
công, giấy nghỉ phép, bảng chia lơng, bảng thanh toán lơng đợc sử dụng tại
công ty Cổ phần Kiến Trúc Vàng tuân theo đúng quyết định số 15/2006/QĐ-
BTC của Bộ Tài chính.
- Việc tổ chức luân chuyển chứng từ: Quá trình luân chuyển chứng từ tại
Công ty Cổ phần Kiến Thức Vàng đợc tổ chức đúng với quy định hiện hành,
bao gồm các bớc: lập chứng từ, kiểm tra tính hợp lý hợp lệ của chứng từ. Sau

đó kế toán nhập dữ liệu vào máy và bảo quản chứng từ. Kế toán viên phụ trách
phần hành nào thì lu giữ chứng từ của phần hành đó.
3. Hình thức kế toán đợc áp dụng tại Công ty Cổ phần Kiến Thức Vàng
Hiện nay, Công ty Cổ phần Kiến Thức Vàng sử dụng hệ thống tài khoản
kế toán thống nhất áp dụng cho các doanh nghiệp (ban hành theo quyết định
số 15/QĐ-BTC, ngày 20/03/2006 của Bộ Tài Chính).
Để phù hợp với mô hình tổ chức bộ máy kế toán, Công ty đã áp dụng
hình thức kế toán nhật ký chung.
Nguyn Thu Phng - CKT B - K53
8
Bỏo cỏo thc tp Khoa: K toỏn - QTKD
Khoa: K toỏn - QTKD

Ghi chú:
Sơ đồ 2.2: Sơ đồ trình tự luân chuyển chứng từ kế toán theo hình thức
nhật ký chung
- Phơng pháp nộp thuế GTGT: theo phơng pháp khấu trừ.
Phơng pháp hạch toán hàng tồn kho: phơng pháp kê khai thờng xuyên.
- Phơng pháp khấu hao TSCĐ:
Nguyên tắc đánh giá TSCĐ: Theo nguyên tắc giá trị đầu t, mua sắm
TSCĐ.
Phơng pháp tính khấu hao áp dụng: trích khấu hao theo phơng pháp đ-
ờng thẳng (khấu hao bình quân) theo thời gian và quyết định số 206/2003/QĐ
- BTC ban hành ngày 12/12/2003 của Bộ Tài chính.
- Niên độ kế toán: là năm tài chính theo quy định của Nhà nớc (năm d-
Nguyn Thu Phng - CKT B - K53
9
Chứng từ gốc
Mã hóa thông tin
kế toán

Nhập liệu
Nhập cơ sở
dữ liệu
Nhật ký
chung
Sổ cái
Sổ kế toán
chi tiết
Các bảng chi
tiết SPS và chi
tiết XNT
Bảng cân đối số
phát sinh
hoàn chỉnh
Các báo cáo tài
chính và quản trị
Bảng cân đối số
phát sinh thử
Chứng từ phân
bổ, kết chuyển,
điều chỉnh,
bổ sung
Ghi hoặc truy xuất đ ợc hàng ngày
Ghi hoặc truy xuất cuối kỳ hạch toán
Bỏo cỏo thc tp Khoa: K toỏn - QTKD
Khoa: K toỏn - QTKD
ơng lịch bắt đầu từ ngày 01/01 và kết thúc ngày 31/12).
- Kỳ kế toán: Kỳ kế toán là từng tháng.
- Đơn vị tiền tệ: Việt Nam đồng
* Tiền ăn ca

Tiền ăn ca của cán bộ công nhân viên trong công ty đợc tính theo số ngày
công thực tế ca mỗi ngời vi mức bình quân là 20.000đ/ngày.
* Tiền thơng
Đối tợng đợc khen thởng là công nhân viên chức làm việc trong công ty
từ một năm trở lên, chấp hành tốt nội quy, kỷ luật lao động, có đóng góp vào
kết quả hoạt động kinh doanh của công ty.
Tiền thởng thực chất là khoản tiền bổ sung cho tiền lơng nhằm quán triệt
hơn phơng pháp phân phối theo lao động của công ty. Tiền thơng là một loại
kích thích giỳp ngời lao động phấn đấu trong công việc tốt hơn.
Mức tiền thơng tr cho công nhân viên khi hoàn thành vợt mức, các ngày lễ
tết và tổng kết cuối năm do Giám đốc công ty quyết định khen thởng.
* Các khoản trích theo lơng và chế độ tài chính
Ngoài tiền lơng, cỏn b cụng nhõn viờn trong công ty còn đợc hởng các
khoản trợ cấp thuộc phúc lợi xã hội nh:
- Quỹ bo him xó hi:
+ Đợc trích lập theo tỷ lệ 22% so với quỹ lơng trong đó: 16% tính vào
chi phí kinh doanh, 6% trừ vào thu nhập của ngời lao động.
+ Quỹ bo him xó hi đợc chi tiêu cho các trờng hợp ngời lao động ốm
đau, thai sản, tai nạn lao động, bệnh tật Công ty chỉ thanh toán chi phí bo
him xó hi cho ngời lao động khi có chứng từ hợp lệ. Cuối quý, bộ phận lao
động tiền lơng lập bảng thanh toán bo him xó hi để quyết toán với cơ quan
bo him xó hi.
- Quỹ bo him y t:
+ Đợc trích lập theo tỷ lệ 4,5% so với quỹ lơng trong đó: 3% tính vào
chi phí kinh doanh, 1,5% trừ vào thu nhập ngời lao động.
+ Cứ 6 tháng một lần, Công ty trích tiền mua thẻ BHYT cho ngời lao
động theo bảng lơng đợc quy định trong NĐ 205/CP. Sau đó, phân bổ vào chi
phí bảo hiểm của ngời lao động.
Nguyn Thu Phng - CKT B - K53
10

Bỏo cỏo thc tp Khoa: K toỏn - QTKD
Khoa: K toỏn - QTKD
+ Quỹ bảo hiểm y tế đợc dùng để trợ cấp cho những ngời tham gia
đóng góp quỹ trong trờng hợp khám chữa bệnh. Phòng y tế Công ty chỉ giải
quyết cho ngời lao động nghỉ ốm mỗi đợt không quá 5 ngày theo quy định bảo
hiểm y tế phân cấp. Trờng hợp ngời lao động nghỉ ốm, con ốm, thai sản từ
ngày thứ 6 trở đi thì y tế Công ty căn cứ về BHXH để giải quyết.
- Kinh phớ cụng on:
+ l ngun ti tr cho hot ng cụng on cỏc cp. Theo ch ti
chớnh hin hnh, KPC c trớch theo t l 2% qu lng c bn v doanh
nghip phi chu ton b (tớnh vo chi phớ sn xut kinh doanh).
+ Đợc trích lập để phục vụ cho hoạt động của tổ chức công đoàn nhằm
chăm lo, bảo vệ quyền lợi cho ngời lao động. Đợc hình thành từ việc trích lập
theo tỷ lệ quy định trên tiền lơng phải trả cho công nhân viên trong kỳ.
2.2. Thực hành kế toán tiền lơng và các khoản trích theo lơng tại công
ty cổ phần Kiến Thức Vàng
2.2.1. Kế toán tiền lơng và các khoản trích theo lơng khối văn phòng
Khối văn phòng Công ty đợc trả theo hình thức lơng thời gian. Để trả l-
ơng công bằng, chính xác kế toán tiền lơng căn cứ vào số ngày làm việc thực tế
(thể hiện trên bảng chấm công ở từng phũng ban) và hệ số lơng cơ bản.
*Chứng từ gốc bao gồm:
+ Bảng chấm công
+ Bảng thanh toán lơng
- Bảng chấm công đợc mở chi tiết cho từng lao động trong phân xởng,
phòng ban, mỗi ngời thể hiện 1 dòng trên bảng công.
Mục đích của bảng chấm công: Theo dõi thực tế ngày công làm việc,
nghỉ việc c hởng ch BHXH và quản lý s lng lao động trong doanh
nghiệp.
Cơ sở ghi: Hàng ngày dựa trên các chứng từ nh giấy nghỉ phép, nghỉ ốm
và ngày làm việc thực tế của công nhân viên, tổ trởng (trởng phòng) chấm

công cho từng ngời trong ngày, ghi vào ngày tơng ứng trong các cột từ cột 1
đến cột 31 theo các ký hiệu quy định trong chứng từ.
Cuối tháng nhân viên phụ trách việc chấm công và cộng số ngày công h-
ởng lơng, số ngày nghỉ không c hng lơng của cán bộ công nhân viên.
Ban kế toán sau khi nhận đợc bảng chấm công từ phòng tổ chức đa sang sẽ lấy
Nguyn Thu Phng - CKT B - K53
11
Bỏo cỏo thc tp Khoa: K toỏn - QTKD
Khoa: K toỏn - QTKD
đó làm cơ sở tính và thanh toán lơng cho từng CBCNV. Cụ thể nh sau:
Lơng cơ bản = Hệ số tính lơng x Mức lơng tối thiểu (đ) (3 - 19)
Lơng
thực lĩnh
=
Lơng

bản
+
Tiền ăn
ca (qđ)
+
Các khoản
phụ cấp
-
Các khoản
khấu trừ
(đ) (3 - 20)
Đối với các trờng hợp nghỉ c hởng ch bảo hiểm xã hội thì phải có
chứng từ hợp lệ làm căn cứ lập các phiếu thanh toán BHXH và tổng hợp s
ngày nghỉ BHXH. Trờng hợp ngi lao ng nghỉ ốm hay thai sản phi có

giấy chứng nhận của cơ quan y tế xác nhận.
-Trong trng hp ngi lao ng ngh vic do tai nn lao ng thỡ phi
cú giấy xác nhận tỷ lệ thơng tích để xác định phn trm đợc hởng trợ cấp bảo
hiểm xã hội tai nạn lao động.
- Đối với nghỉ phép: Đợc hởng lơng cơ bản.
2.2.2. Hạch toán các khoản giảm trừ
- Các khoản giảm trừ trong bảng thanh toán lơng đợc tính theo quy định.
+ BHXH = Lơng cơ bản x 6%
+ BHYT = Lơng cơ bản x 1,5%
2.2.3. Trợ cấp ốm đau, thai sản
Hiện nay công ty tính lơng nghỉ BHXH nh sau:
- Nghỉ do ốm đau: hởng 75% tổng lơng cơ bản
- Nghỉ thai sản: hởng 75% tổng lơng cơ bản
2.2.4. Tổ chức kế toán tổng hợp tiền lơng và các khoản trích theo lơng tại
Công ty Cổ phần Kiến Thức Vàng
1. Bảng phân bổ tiền lơng và BHXH:
Sau khi lập bảng thanh toán tiền lơng kế toán tiến hành phân bổ tiền lơng
và BHXH.
- Nội dung của bảng: Từ đầu tháng kế toán tiền lơng tiến hành tổng hợp
và phân bổ tiền lơng thực tế phải trả cho cán bộ công nhân viên của Công ty
trong tháng 10/2010 theo từng đối tợng sử dụng và tính toán các khoản trích
BHXH, BHYT, KPCĐ,BHTN theo quy định do B ti chớnh ban hnh.
- Kế toán tiền lơng tập hợp từng đối tợng lao ng sử dụng tiền lơng của
các phân xởng ghi vào tài khoản sử dụng, đúng đối tợng, đúng cột, đúng
dòng.
Nguyn Thu Phng - CKT B - K53
12
Bỏo cỏo thc tp Khoa: K toỏn - QTKD
Khoa: K toỏn - QTKD
- Sau khi tổng hợp cỏc ngy, kế toán tiền lơng cộng tổng hợp theo từng

tài khoản đã đợc quy định đúng với tng ngi.
- Phơng pháp ghi: Cuối tháng căn cứ vào các chứng từ đã đợc tập hợp
trong tháng, kế toán tiến hành phân loại cho tng ngi.
2. Nhật ký chung
Dựng ghi chộp cỏc nghip v kinh t phỏt sinh theo trỡnh t thi gian
v quan h i ng ti khon ca cỏc nghip v ú. Căn cứ vào bảng phân bổ
tiền lơng và BHXH, căn cứ vào số phát sinh của TK334 và TK338 để ghi vào
dòng và cột phù hợp.
3. Sổ chi tiết TK334.1, TK334.2, TK 338.2, TK338.3, TK338.4
Đồng thời với việc ghi sổ Nhật ký chung kế toán tiến hành tập hợp tiền l-
ơng phải trả cho từng loại lao động, các khoản trích theo lơng hạch toán vào
chi phí sản xuất kinh doanh và các khoản khấu trừ vào lơng để vào các sổ chi
tiết.
4. Sổ cái TK334
Từ nhật ký chung tiến hành vào sổ cái TK334
Là số kế toán tổng hợp để ghi chép các nghiệp vụ kinh tế tài chính, mỗi
tờ sổ dùng cho một tài khoản. Trong đó phản ánh tổng hợp tất cả các số phát
sinh nợ, phát sinh có, số d cuối tháng và cả năm. Số phát sinh của TK334 đợc
phản ánh chi tiết theo từng tài khoản đối ứng với TK334.
5. Sổ cái TK338
Từ sổ Nhật ký chung tiến hành vào sổ cái TK338
- Nội dung: Phản ánh tổng hợp tất cả các số phát sinh tăng, giảm của
TK338 trong từng tháng và cả năm.
Nguyn Thu Phng - CKT B - K53
13
Bỏo cỏo thc tp Khoa: K toỏn - QTKD
Đơn vị: Công ty Cổ phần Kiến Thức Vàng
Bộ phận: Phòng kế toán
BảNG CHấM CÔNG
Tháng 3 năm 2010

Bảng 3-1
STT
Họ và tên
Chức
danh
Ngày trong tháng Tổng
số
Ghi
chú
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31
1 Lê Thị ích
TP
x x x x x x cn cn x x x x x cn cn x x x x x cn cn x x x x x cn cn x x 22
2 Cát Thị Việt
NV
x x x x x x cn cn x x x x x cn cn x x x x x cn cn x x x x x cn cn x x 22
3 Nguyễn Thị Thanh NV x x x x x x cn cn x x x x x cn cn x x x x x cn cn x x x x x cn cn x x 22
4 Bùi Đức Thuận NV x x x x x x cn cn x x x x x cn cn x x x x x cn cn x x x x x cn cn x x 22
5 Lê Thị Anh NV x x x x x x cn cn x x x x x cn cn x x x x x cn cn x x x x x cn cn x x 22
Ngày 31 tháng 03 năm 2010
Ngời chấm công
(Ký, họ và tên)
Đã ký
Phụ trách bộ phận
(Ký, họ và tên)
Ngời duyệt
(Ký, họ và tên)
Ghi chú:
Nghỉ phép: NP Nghỉ không phép: KP
Nghỉ ốm: Ô

Đơn vị: Công ty Cổ phần Kiến Thức Vàng
Bộ phận: Phòng kinh doanh
BảNG CHấM CÔNG
Tháng 3 năm 2010
Bảng 3-2
Nguyn Thu Phng - CKT B - K53
14
Bỏo cỏo thc tp Khoa: K toỏn - QTKD
STT
Họ và tên
Chức
danh
Ngày trong tháng Tổng
số
Ghi
chú
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31
1 Đạnh Anh Trung
TP
x x x x x x cn cn x x x x x cn cn x x x x x cn cn x x x x x cn cn x x 22
2 Vơng Ngọc Lam
NV
x x x x x x cn cn x x x x x cn cn x x x x x cn cn x x x x x cn cn x x 22
3 Đõ Hoàng Hng NV x x x x x x cn cn x x x x x cn cn x x x x x cn cn x x x x x cn cn x x 22
Ngày 31 tháng 03 năm 2010
Ngời chấm công
(Ký, họ và tên)
Đã ký
Phụ trách bộ phận
(Ký, họ và tên)

Ngời duyệt
(Ký, họ và tên)
Ghi chú:
Nghỉ phép: NP Nghỉ không phép: KP
Nghỉ ốm: Ô
Đơn vị: Công ty Cổ phần Kiến Thức Vàng
Bộ phận: Phòng xuất bản
BảNG CHấM CÔNG
Tháng 3 năm 2010
Bảng 3-3
STT
Họ và tên
Chức
danh
Ngày trong tháng Tổng
số
Ghi
chú
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31
1 Nguyễn An Nghĩa
TP
x x x x x x cn cn x x x x x cn cn x x x x x cn cn x x x x x cn cn x x 22
2 Nguyễn Thị Phơng Lan
PP
x x x x x x cn cn x x x x x cn cn x x x x x cn cn x x x x x cn cn x x 22
3 Nguyễn Thị Vân
NV x x x x x x
cn cn
x
Ô Ô Ô Ô

cn cn
x x x x x
cn cn
x x x x x
cn cn
x x
18
4 Trần Kiên
PP
x x x x x x cn cn x x x x x cn cn x x x x x cn cn x x x x x cn cn x x 22
5 Bùi Thị Thảo
NV
x x x x x x cn cn x x x x x cn cn x x x x x cn cn x x x x x cn cn x x 22
6 Đào Bá Đoàn
NV
x x x x x x cn cn x x x x x cn cn x x x x x cn cn x x x x x cn cn x x 22
7 Hà Hữu Khiếu
NV
x x x x x x cn cn x x x x x cn cn x x x x x cn cn x x x x x cn cn x x 22
8 Hoàng Minh Phợng
NV
x x x x x x
cn cn
x x x x x
cn cn
x x x x x
cn cn
x
Ô Ô Ô
x

cn cn
x x
19
9 Phạm Văn Hà NV x x x x x x cn cn x x x x x cn cn x x x x x cn cn x x x x x cn cn x x 22
10 Đào Thị Ngọc Anh NV x x x x x x cn cn x x x x x cn cn x x x x x cn cn x x x x x cn cn x x 22
11 Bùi Thị Thanh Huyền NV x x x x x x cn cn x x x x x cn cn x x x x x cn cn x x x x x cn cn x x 22
Ngày 31 tháng 03 năm 2010
Ngời chấm công Phụ trách bộ phận Ngời duyệt
Nguyn Thu Phng - CKT B - K53
15
Bỏo cỏo thc tp Khoa: K toỏn - QTKD
(Ký, họ và tên)
Đã ký
(Ký, họ và tên) (Ký, họ và tên)
Ghi chú:
Nghỉ phép: NP Nghỉ không phép: KP
Nghỉ ốm: Ô
Đơn vị: Công ty Cổ phần Kiến Thức Vàng
Bộ phận: Phòng kế toán
BảNG THANH TOáN LƯƠNG
Tháng 3 năm 2010
Bảng 3-4
ĐVT: đồng
Tên CBCNV
HSL NC
Mức TG Tổng Ăn tra Tổng cộng
BHXH
(6%)
BHYT
(1,5%)

Thực lĩnh
Lê Thị ích
4,53 22 3.306.900 3.306.900 440.000 3.746.900 198.414 49.604 3.498.882
Cát Thị Việt
2,96 22 2.160.800 2.160.800 440.000 2.600.800 129.648 32.412 2.438.740
Nguyễn Thị Thanh
2,34 22 1.708.200 1.708.200 440.000 2.148.200 102.492 25.623 2.020.085
Bùi Đức Thuận
2,34 22 1.708.200 1.708.200 440.000 2.148.200 102.492 25.623 2.020.085
Lê Thị Anh
2,34 22 1.708.200 1.708.200 440.000 2.148.200 102.492 25.623 2.020.085
Cộng
110 10.592.300 10.592.300 2.200.000 12.792.300 635.538 158.885 11.997.877
Ngày 31 tháng 03 năm 2010
Thủ quỹ
(Ký, họ và tên)
Kế toán trởng
(Ký, họ và tên)
Giám đốc
(Ký, họ, tên, đóng dấu)
Nguyn Thu Phng - CKT B - K53
16
Bỏo cỏo thc tp Khoa: K toỏn - QTKD
Đơn vị: Công ty Cổ phần Kiến Thức Vàng
Bộ phận: Phòng kinh doanh
BảNG THANH TOáN LƯƠNG
Tháng 3 năm 2010
Bảng 3-5
ĐVT: đồng
Tên CBCNV

HSL NC
Mức TG Tổng Ăn tra
Tổng
cộng
BHXH
(6%)
BHYT
(1,5%)
Thực lĩnh
ng Anh Trung 2,65 22 1.934.500 1.934.500 440.000 2.374.500 116.070 29.018 2.229.412
Vơng Ngọc Lam
3,27 22 2.387.100 2.387.100 440.000 2.827.100 143.226 35.807 2.643.067
Hoàng Hng 2,34 22 1.708.200 1.708.200 440.000 2.148.200 102.492 25.623 2.020.085
Cộng
66 6.029.800 6.029.800 1.320.000 7.349.800 361.788 90.448 6.892.564
Ngày 31 tháng 03 năm 2010
Thủ quỹ
(Ký, họ và tên)
Kế toán trởng
(Ký, họ và tên)
Giám đốc
(Ký, họ, tên, đóng dấu)
Nguyn Thu Phng - CKT B - K53
17
Bỏo cỏo thc tp Khoa: K toỏn - QTKD
Đơn vị: Công ty Cổ phần Kiến Thức Vàng
Bộ phận: Phòng xut bn
BảNG THANH TOáN LƯƠNG
Tháng 3 năm 2010
Bảng 3-6

ĐVT: đồng
Tên CBCNV
HSL NC
Mức TG Tổng Ăn tra Tổng cộng
BHXH
(6%)
BHYT
(1,5%)
Thực lĩnh
Nguyễn An Nghĩa
3,27 22 2.387.100 2.387.100 440.000 2.827.100 143.226 35.807 2.648.067
Nguyễn Thị Phơng Lan
2,65 22 1.934.500 1.934.500 440.000 2.374.500 116.070 29.018 2.229.412
Nguyễn Thị Vân
2,34 18 1.397.618 1.397.618 360.000 1.757.618 83.857 20.964 1.652.797
Trần Kiên
3,27 22 2.387.100 2.387.100 440.000 2.827.100 143.226 35.807 2.648.067
Bùi Thị Thảo
2,65 22 1.934.500 1.934.500 440.000 2.374.500 116.070 29.018 2.229.412
Đào Bá Đoàn
2,34 22 1.708.200 1.708.200 440.000 2.148.200 102.492 25.623 2.020.085
Hà Hữu Khiếu
2,34 22 1.708.200 1.708.200 440.000 2.148.200 102.492 25.623 2.020.085
Hoàng Minh Phợng
2,96 19 1.866.146 1.866.146 380.000 2.246.146 111.969 27.992 2.106.185
Phạm Văn Hà
3,27 22 2.387.100 2.387.100 440.000 2.827.100 143.226 35.807 2.648.067
Đào Thị Ngọc Anh
2,65 22 1.934.500 1.934.500 440.000 2.374.500 116.070 29.018 2.229.412
Bùi Thị Thanh Huyền

2,34 22 1.708.200 1.708.200 440.000 2.148.200 102.492 25.623 2.020.085
Cộng
235
21.353.16
4
21.353.16
4
4.700.000 26.053.164 1.180.390 320.300 24.451.674
Ngày 31 tháng 03 năm 2010
Thủ quỹ
(Ký, họ và tên)
Kế toán trởng
(Ký, họ và tên)
Giám đốc
(Ký, họ, tên, đóng dấu)
Nguyn Thu Phng - CKT B - K53
18
Lun vn tt nghip Trng i hc M - a cht
Đơn vị: Công ty Cổ phần Kiến Thức Vàng
PHIếU NGHỉ HƯởNG BảO HIểM Xã HộI
Số: 50
Họ và tên: Nguyễn Thị Vân - Tuổi: 29 Bảng 3-7
Tên

quan
y tế
Nghỉ từ
ngày

do

Số ngày nghỉ
Y
bác
sỹ
Số
ngày
thực
nghỉ

nhận
Tổng
số
Từ ngày
Đến hết
ngày
BV
10/03/10 ốm 4 10/03/10 13/03/10 4
Ngày 31 tháng 03 năm 2010
Xác nhận của đơn vị
(Ký, họ, tên, đóng dấu)
Y bác sỹ KCB
(Ký, họ, tên, đóng dấu)
PHầN THANH TOáN
Bảng 3-8
Số ngày nghỉ
tính BHXH
Lơng bình quân
một ngày
% tính BHXH
Số tiền hởng

BHXH
4 77.646 75% 232.938
Ngày 31 tháng 03 năm 2010
Cán bộ cơ quan BHXH
(Ký, họ, tên, đóng dấu)
Phụ trách BHXH của đơn vị
(Ký, họ, tên, đóng dấu)
Nguyn Thu Phng - CKT B - K53
19
BảNG THANH TOáN BảO HIểM Xã HộI
Tháng 3 năm 2010
Bảng 3-9
ĐVT: đồng
STT
Họ tên Bộ phận
Nghỉ ốm Nghỉ thai sản Nghỉ tai nạn
Nghỉ
khác
Tổng
tiền
Số ngày Số tiền Số ngày Số tiền Số ngày Số tiền
1 Nguyễn Thị Vân BH(CH1) 4 232.938 232.938
2 Hoàng Minh Phợng BH(CH2) 3 220.991 220.991
Cộng
453.929 453.929
Ngày 31 tháng 03 năm 2010
Giám đốc
(Ký, họ, tên, đóng dấu)
Ngời nhận
(Ký, họ và tên)

Trởng bộ phận
(Ký, họ và tên)
Nguyn Thu Phng - CKT B - K53
20
Đơn vị: Công ty Cổ phần Kiến Thức Vàng
BảNG TổNG HợP THANH TOáN TIềN LƯƠNG
Tháng 3 năm 2010
Bảng 3-10
ĐVT: đồng
Bộ phận Lơng TG
Các khoản
khác
Tổng
BHXH
BHYT
Thực lĩnh
Phòng kế toán 10.592.300 2.200.000 12.792.300 794.423 11.997.877
Phòng Kinh doanh 6.029.800 1.320.000 7.349.800 452.236 6.897.564
Phòng Xuất bản 21.353.164 4.700.000 26.053.164 1.500.690 24.552.474
Lơng nghỉ BHXH 453.929 453.929 453.929
Cộng
37.975.264 8.673.929 46.649.193 2.747.349 43.901.844
Ngày 31 tháng 03 năm 2010
Ngời lập
(Ký, họ và tên)
Kế toán trởng
(Ký, họ và tên)
Giám đốc
(Ký, họ, tên, đóng dấu)
Nguyn Thu Phng - CKT B - K53

21
Đơn vị: Công ty Cổ phần Kiến Thức Vàng
BảNG PHÂN Bổ TIềN LƯƠNG Và BảO HIểM Xã HộI
Tháng 3 năm 2010
Bảng 3-11
ĐVT: đồng
STT
Ghi Nợ TK
Ghi Có TK
TK334-phải trả CNV TK338-Phải trả phải nộp khác
Tổng cộng
TK3341 TK3342
Tổng cộng
TK3382
KPCĐ(2%)
TK3383
BHXH(16%)
TK3384
BHYT(3%)
Cộng
TK338
1
622-CNSX
Phòng Xuất bản
21.353.16
4
4.700.000 26.053.164 427.063 3.416 506 640.595 4.484.164 30.537.328
2
641-CPBH
Phòng Kinh doanh

6.029.800 1.320.000 7.349.800 120.596 964.768 180.894 1.266.258 8.616.058
3
642-CPQL
Phòng Kế toán
10.592.000 2.200.000 12.792.000 211.846 1.694.768 317.769 2.224.383 15.016.383
Cộng 37.975.264 17.220.000 46.194.964 759.505 6.076.042 1.139.258 7.974.805 54.169.769
Ngày 31 tháng 03 năm 2010
Ngời lập
(Ký, họ và tên)
Kế toán trởng
(Ký, họ và tên)
Giám đốc
(Ký, họ, tên, đóng dấu)
Nguyn Thu Phng - CKT B - K53
22
Đơn vị: Công ty Cổ phần Kiến Thức Vàng
Sổ NHậT Ký CHUNG
Tháng 3 năm 2010
Bảng 3-12
ĐVT: Đồng
NTGS
Chứng từ
Diễn giải
SHT
TKĐƯ
Số phát sinh
SH
NT
Nợ Có
A

B C D G 1 2
S4 trang trớc chuyển sang
70.879.357 70.879.357
31/03 BT 31/03
- CNSX
622 26.053.164
- Chi phí bán hàng
641 7.349.800
- Chi phí QLDN
642 12.792.000
- Tính lơng nghỉ BHXH
338 453.929
- Tổng lơng phải trả
334 46.648.893
31/03 BP 31/03
- Trích 20% BHXH, BHYT, KPCĐ tháng
3 vào chi phí QLDN, CPSX, CPBH
622 4.484.164
641 1.266.258
642 2.224.383
Các khoản phải trích 338 7.974.805
- KPCĐ 3382 759.505
- BHXH 3383 6.076.042
- BHYT 3384 1.139.258
31/03 BT 31/03
Thanh toán tiền lơng tháng 3 cho ngời lao
động
334 43.901.844
111 43.901.844
31/03 PT 31/03 Công ty BHXH thanh toán lơng nghỉ ốm

111 453.929
338 453.929
Cộng chuyn trang sau
169.858.828 169.858.828
Ngày 31 tháng 03 năm 2010
Ngời ghi sổ
(Ký, họ và tên)
Kế toán trởng
(Ký, họ và tên)
Giám đốc
(Ký, họ, tên, đóng dấu)
Đơn vị: Công ty Cổ phần Kiến Thức Vàng
Sổ CáI
TK: 334 (phải trả ngời lao động)
Tháng 3 năm 2010

Bảng 3-13
Nguyn Thu Phng - CKT B - K53
23
ĐVT: đồng
Ngày
tháng
Chứng từ
Diễn giải
Số
hiệu
TK
ĐƯ
Số tiền
SH NT Nợ Có

D đầu tháng 17.850.000
31/03/2010 BT 03/03 Trích lơng tháng 3/2010 phòng xuất bản 622
26.053.164
31/03/2010
BT
03/03 Trích lơng tháng 3/2010 phòng Kinh doanh 641
7.349.800
31/03/2010
BT
03/03 Trích lơng tháng 3/2010 phòng Kế toán tổng hợp 642
12.792.000
31/03/2010
BT
03/03 Tính lơng nghỉ BHXH 338
453.929
31/03/2010 BT
03/03 Thanh toán tiền lơng tháng 3 cho ngời lao động 111
43.901.844
Cộng phát sinh
43.901.844 46.648.893
D cuối tháng
20.597.049
Ngày 31 tháng 03 năm 2010
Ngời ghi nhận
(Ký, họ và tên)
Kế toán trởng
(Ký, họ và tên)
Giám đốc
(Ký, họ, tên, đóng dấu)
Nguyn Thu Phng - CKT B - K53

24
Đơn vị: Công ty Cổ phần Kiến Thức Vàng
Sổ CáI
TK: 338 (phải trả phải nộp khác)
Tháng 3 năm 2010
Bảng 3-14
ĐVT: đồng
Ngày
Chứng từ
Diễn giải
Số hiệu
TKĐƯ
Số tiền
SH NT Nợ Có
A B C D E 1 2
D đầu tháng 10.450.000
31/03/2010 BP 03/03
Trích BHXH, BHYT, KPC tháng 03/2010 phòng Xuất bản
622 4.484.164
31/03/2010
BP 03/03
Trích BHXH, BHYT, KPC tháng 03/2010 phòng Kế toán tổng hợp
642 2.224.383
31/03/2010
BP 03/03
Trích BHXH, BHYT, KPC tháng 03/2010 phòng Kinh doanh
641 1.266.258
31/03/2010 PT 03/03 Công ty Bảo hiểm thanh toán cho doanh nghiệp 111 453.929
Cộng phát sinh
8.428.734

D cuối tháng
18.878.734
Ngày 31 tháng 03 năm 2010
Ngời ghi nhận
(Ký, họ và tên)
Kế toán trởng
(Ký, họ và tên)
Giám đốc
(Ký, họ, tên, đóng dấu)
Nguyn Thu Phng - CKT B - K53
25

×