Tải bản đầy đủ (.doc) (8 trang)

tính toán dầm

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (123.04 KB, 8 trang )

N TT NGHIP TRUNG TM THNG MI PARKSON HNG VNG
Chơng 4. tính toán dầm
4.1. Cơ sở tính toán.
+ Với tiết diện chịu mômen dơng:
Cánh nằm trong vùng nén: b
c
= b + 2C
1

Với C
1
min =





tt
c c
+ khoảng cách giữa 2 mép trong dầm/2;
+ l /6;
+ 6.h (h : chiều cao cánh, bằng chiều dày bản);
+ Xác định vị trí trục trung hoà: M
c
= R
n
b
c
h
c
(h


o
-0,5h
c
)
+ M M
c
: trục trung hoà đi qua cánh, tính với tiết diện chữ nhật b
c
ì h, tính:
2
n o
M
A =
R .b.h
(thay b bằng b
c
),
=
0,5. 1 1 2.A

+


a
a o
M
F =
R . .h



+ M M
c
: trục trung hoà qua sờn, tính theo tiết diện chữ T, tính A:

n c c o c
2
n o
M- R .(b - b).h .(h - 0,5.h )
A =
R .b.h

+ Khi A A
o
, tra bảng đợc tính:
( )
[ ]
a
n
ccoa
R
R
hbbbhF
+=


+ Khi A > A
o
tiết diện quá bé, tính theo tiết diện chữ T đặt cốt kép.
+ Với tiết diện chịu mômen âm: Cánh nằm trong vùng kéo nên bỏ qua. Tính A theo :
+ Khi A A

o
tính theo (4.4), tính F
a
.
+ Khi A 0,5: tăng kích thớc tiết diện.
+ Khi A
o
< A < 0,5 đặt cốt kép,
+ Chọn trớc F
a

tính lại
2
''
)'(
on
oaa
bhR
ahFRM
A

=
+ A A
o
tính =
A211

(4.9), chiều cao vùng nén x = h
o


+ Khi x 2a, tính
a
aaond
a
R
FRbhR
F
''
+
=

.
+ Khi x < 2a, tính
)'( ahR
M
F
oa
a

=

SVTH: HONG MNH CNG- LP XDD47-H2
57
N TT NGHIP TRUNG TM THNG MI PARKSON HNG VNG
+ A > A
o
tăng F
a

hoặc tính cả F

a

và F
a
.
4.1.1. Chọn và bố trí cốt thép.
+ Tổng hàm lợng thép hợp lý à
t
= 0,8% - 1,5%, à
min
= 0,15%.
+ Đờng kính cốt dọc: d < b/10, mỗi dầm không dùng quá 3 loại đờng kính, trong
một tiết diện d < 6 mm.
+ Với dầm chính: d < 32 mm
dầm phụ: d = 12-20 mm
+ Khoảng cách giữa 2 cốt thép v > d, v
0

với v
0
=





+ 25 mm ở hai lớp dưới cùng;
+ 50 mm từ lớp thứ ba bên dưới;
+ 30 mm ở các lớp trên;


khi đặt hai lớp thép sát vào nhau thì khoảng cách v > 1,5d, 1,5 v
0
.
+ Khi h > 60 cm thì đặt cốt cấu tạo d = 12-14 mm.
+ Chiều dày lớp bảo vệ: t > d, t
0
với t
0
=





+ 10 mm trong ban có h < 100 mm;
+ 15 mm trong ban có h > 100 mm và trong dầm có h < 250 mm;
+ 20 mm trong dầm có h > 250 mm;

4.2. Cốt dọc dầm phụ D3( khung trục 2).
+ Tiết diện bìh = 22ì50 cm; Lớp bảo vệ a = 5cm;
+ Chiều cao làm việc h
o
= 45 cm.
4.2.1 Tiết diện chịu mô men âm:
+ Mômen âm: M = -36,492 Tm.
+ Hệ số :
5
0
2 2
n 0

M 36,492.10
A = = = 0,22 < A
R .b.h 130.22.45
= 0,412.
=> tính =
[ ]
A2115.0
+
=
0,5 1 1 2.0,22

+

= 0,874
+ Tính:
. .
a
a o
M
F
R h

=
=
5
36,492.10
22,94
2800.0,874.45
=
(cm

2
).

22,94
.100 .100 1, 2%
22.45
a
o
F
bh
à
= = =
+ Chọn thép 428 ; Fa = 24,63 cm
2
, lớp bảo vệ a
o
= 30mm.
4.2.2: Tiết diện chịu mô men dơng:
SVTH: HONG MNH CNG- LP XDD47-H2
58
N TT NGHIP TRUNG TM THNG MI PARKSON HNG VNG
+ Mômen dơng: M = 6,976 Tm.
Bề rộng cánh C
1
: phải nhỏ hơn min của ba giá trị sau :
+ một nửa khoảng cách hai mép trong sờn dọc = 0,5.390 = 195 cm.
+ một phần sáu nhịp dầm = 390/6 = 65cm
+ 9h
c
(h

c
= 18cm), =162 cm.
Chọn C
1
= 50cm;
b
c
= b + 2C
1
= 22 + 2.50 = 122 cm.
M
c
= R
n
b
c
h
c
(h
o
- 0,5h
c
) = 130.122.18.(45 - 0,5.18)
= 14,5763x10
6
(kGcm) = 145,763(Tm)
+ Ta có M < M
c
trục trung hoà đi qua cánh, tính thép với tiết diện b ì h = b
c

ì h =
130ì70 cm
Tính A theo :
5
0
2 2
0
6,976.10
0,00977 <
130.122.45
n
M
A A
R bh
= = =
=> chỉ cần đặt cốt đơn.
Tính theo : =
0,5 1 1 2A

+

=
0,5 1 1 2.0,00977

+

= 0,995.
+ Tính Fa theo:
( )
5

2
6,976 10
3,85
2800.0,995.45
a
a o
M
F cm
R h

ì
= = =

min
3,85
100 .100 0,2%
22.45
a
o
F
bh
à à
= ì = = >
Chọn thép 216; Fa = 4,02 cm
2
.
4.2.3. Tính cốt đai dầm.
Một số yêu cầu cấu tạo:
- Đờng kính cốt đai: d = 6; 8 mm.
- Trong phạm vi chiều dài 2h

d
= 2.50 = 100cm ở 2 đầu dầm phải đặt các đai dày hơn
ở giữa dầm. Khoảng cách cốt đai không lớn hơn giá trị tính toán theo yêu cầu chịu lực
cắt (U
tt
, U
max
)

nhng đồng thời U U
ct
= (0,25h
d
; 8
d
; 24
đ
; 200).
- Tại khu vực giữa dầm U U
ct
= min(0,5h
d
;12
d
; 500).
- Chiều dày lớp bảo vệ : t > d, t
0
với t
0
= 10 mm khi h < 250 mm;

t
0
= 15 mm khi h > 250 mm;
4.2.3.1. Tính cốt đai.
+ Tính toán cốt đai cho phần tử này với Q
max
= 18,958 T
SVTH: HONG MNH CNG- LP XDD47-H2
59
N TT NGHIP TRUNG TM THNG MI PARKSON HNG VNG
+ Kiểm tra điều kiện hạn chế: Q k
o
R
n
bh
o

+ Bê tông mác < 400, k
o
= 0,35.
Q
max
= 18,958T k
o
R
n
bh
o
= 0,35.130.22.45 = 88725 kG = 88,73 T
=> Thoả mản điều kiện chống phá hoại bê tông do ứng suất chính giữa các vết nứt

nghiêng.
+ Điều kiện tính toán: Q 0,6R
k
bh
o

Q > 0,6R
k
bh
o
= 0,6.10.22.45 = 11700 kG = 11,7 T
=> Không thoả mản điều kiện trên, vết nứt nghiêng hình thành nên phải tính toán cốt
đai .
+ Lực cốt đai phải chịu .
2 2
2 2
18958
q = = =35,444kg/cm
8R 8.10.22.45
d
k o
Q
bh
+ Giả thiết dùng cốt đai 8
)cm 0,503(f
2
d
=
hai nhánh (n=2).
ad d

tt
R nf
1800.2.0,503
u =51 cm
q 35, 444
d
= =
+ Dầm có h = 50cm
1/ 3 18
ct
u h cm= =
và 300mm
+ Khoảng cách lớn nhất giữa các cốt đai:
2
2
k 0
max
1.5R bh
1,5.10.22.65
u = = =100 cm
Q 18958


lấy
240u mm=
+ Khoảng cách thiết kế của cốt đai:
tt max ct
u(u ,u ,u )=240 mm
+ Chọn 8 a 240.
4.2.3.2. Kiểm tra tính cốt xiên:

Công thức kiểm tra điều kiện tính cốt xiên:
Q
max
Q
đb
=
2
k o
q .R .b8.h

Trong đó: q
đ
- lực thực tế cốt đai chịu đợc:
a
R .n.f
1800.2.0,503
q = = =75,45 kg/cm
U 24
d d
d
Suy ra:
Q
đb
= 2,8.h
o
.
k
q .R .b

= 2,8.65.

10.75, 45.22
= 27382 kG
Vậy Q
max
Q
đb
=> không cần tính cốt xiên.
SVTH: HONG MNH CNG- LP XDD47-H2
60
N TT NGHIP TRUNG TM THNG MI PARKSON HNG VNG
+ Trên đoạn 1/2giữa dầm:
Q
max
= 8468 KG.
Kiểm tra bản thân dầm bê tông tự chịu cắt:
01
bhRkQ
k
=
= 0,6.10.22.65 = 11700kg > Qmax = 8468 kg

không phải tính
cốt đai.đặt cốt đai theo cấu tạo dặt 8 a 300
+ Kiểm tra dầm không bị phá hoại trên tiết diện nghiêng do ứng suất nén
chính:
00
bhRk
n
=0.35.130.22.65 = 88725kg > Qmax


Bê tông không bị vỡ vì ứng
suất nén chính.
4.3. Cốt dọc dầm 1-2 khung trục C. (dầm chính).
+ Tiết diện bìh = 40ì70 cm; Lớp bảo vệ a = 5cm;
+ Chiều cao làm việc h
o
= 65cm.
4.3.1 Tiết diện chịu mô men âm:
+ Mômen âm: M = - 43,972 Tm.
Hệ số :
5
0
2 2
n 0
M 43,972.10
A = = = 0,267 < A
R .b.h 130.40.65
= 0,412.
=> tính =
[ ]
A2115.0
+
=
0,5 1 1 2.0,267

+

= 0,841
Tính:
. .

a
a o
M
F
R h

=
=
5
43,972.10
28, 73
2800.0,841.65
=
(cm
2
).

28, 73
.100 .100 1, 47%
40.65
a
o
F
bh
à
= = =
Chọn thép 528 ; Fa = 30,79 cm
2
, lớp bảo vệ a
o

= 30mm.
4.3.2: Tiết diện chịu mô men dơng:
+ Mômen dơng: M = 7,827 Tm.
+ Bề rộng cánh C
1
: phải nhỏ hơn min của ba giá trị sau :
+ một nửa khoảng cách hai mép trong sờn dọc = 0,5.810 = 405cm.
+ một phần sáu nhịp dầm = 840/6 = 140 cm.
+ 9h
c
(h
c
= 18cm), =162cm
Chọn C
1
= 105cm;
b
c
= b + 2C
1
= 30 + 2.105 = 240 cm.
M
c
= R
n
b
c
h
c
(h

o
- 0,5h
c
) = 130.240.15.(65 - 0,5.15)
= 26,91x10
6
(kGcm) = 269,1(Tm)
SVTH: HONG MNH CNG- LP XDD47-H2
61

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×