đồ án tốt nghiệp gvhd:pgs.ts.nguyễn văn ngọc
Chơng 4 :tính toán dầm
4.1.Cơ sở tính toán.
Dựa vào bảng tổ hợp nội lực dầm ta chọn các cặp nội lực nguy hiểm để tính thép
cho dầm, ta chọn dầm tầng 1 để tính điển hình.
Dùng bê tông mác 300 có R
n
=130Kg/cm
2
;R
k
=10Kg/cm
2
Thép CII có Ra=2600 Kg/cm
2
CI Ra=2000 Kg/cm
2
Rađ=1600 Kg/cm
2
4.2.Tính toán cốt thép dầm tầng 1, trục B đến trục C( phần tử 47).
Tiết diện dầm bxh = 22x35 cm ,chiều dài dầm l = 2,2 m
Dựa vào bảng tổ hợp nội lực ta chọn ra đợc các cặp tổ hợp nội lực nguy
hiểm ở 3 tiết diện
Tiết diện M
+
(Tm) M
-
(Tm) Q (T)
I-I 5,37 -7,09 -6,96
II-II ---- -0,58 5,76
III-III 5,19 -7,31 7,14
I
1
1
2
2
3
3
I I
Sơ đồ vị trí các mặt cắt dầm
*) Tiết diện I-I chịu mômen âm.
chọn a
0
=5 cm
h
0
= 30 cm
Tiết diện tính toán là chữ nhật bxh = 22x35
A =
2
0
.. hbR
M
n
=
2
5
3022130
1009.7
ìì
ì
= 0,27 < A
0
= 0,4
=> = 0,5x(1 +
A21
) = 0,5x(1 +
27.021
ì
) = 0,835
F
a
=
0
.. hR
M
a
=
30835.03600
1009.7
5
ìì
ì
= 7,86 cm
2
SV:hoàng văn nam _lớp xdd47_dh2 - 29 -
đồ án tốt nghiệp gvhd:pgs.ts.nguyễn văn ngọc
à =
100
3022
86.7
ì
ì
=1,19% > à
min
=0,05%
Mà à
max
=
0
a
a
R
F
ì
x100 =0,55
3600
130
ì
x100 =1,98%
à
min
< à < à
max
vậy thoả mãn
Chọn cốt dọc2 22 có F
a
= 7,6 cm
2
A =
%100
6.7
94.66.7
ì
= 8,6%
Chọn a
bv
=2,5 cm a = a
bv
+ /2
a =2,5+2,2/2=3,3 < a
0
= 5( cm) là hợp lý
*) Tại tiết diện III-III chịu mômen âm.
chọn a
0
=5 cm
h
0
= 30 cm
Tiết diện tính toán là chữ nhật bxh = 22x35
A =
2
0
.. hbR
M
n
=
2
5
3022130
1031.7
ìì
ì
= 0,28 < A
0
= 0,4
=> = 0,5x(1 +
A21
) = 0,5x(1 +
28.021
ì
) = 0,828
F
a
=
0
.. hR
M
a
=
30828.03600
1031.7
5
ìì
ì
= 8,17 cm
2
à =
100
3022
17.8
ì
ì
=1,24% > à
min
=0,05%
Mà à
max
=
0
a
a
R
F
ì
x100 =0,55
3600
130
ì
x100 =1,98%
à
min
< à < à
max
vậy thoả mãn
Chọn cốt dọc2 22 có F
a
= 7,6 cm
2
A =
%100
6.7
16.76.7
ì
= 5,7%
Chọn a
bv
=2,5 cm a = a
bv
+ /2
a =2,5+2,2/2=3,6 < a
0
= 5( cm) là hợp lý.
SV:hoàng văn nam _lớp xdd47_dh2 - 30 -