Tải bản đầy đủ (.pdf) (165 trang)

Đặc điểm trầm tích và lịch sử phát triển các thành tạo Đệ tứ ở phần Đông bắc đồng bằng sông Hồng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (74.05 MB, 165 trang )

M ỤC LỤ C
Trang
Mở đẩu 4
Chương I. Lịch sử nghiên cứii địa chất Đệ Tứ 10
1. T hời k ỳ trước 1954 10
2 . Th ờ i k ỳ lừ năm 1 9 50 trở v ề sau 10
Chương II. Cơ sở tài liệu và phương pháp nghiên cứu 20
1. C ơ sử tài liệu xây dựng ]uận án 2 0
2 . C ác p hư ơng pháp n g hiên cứ u 21
Chương III. Đặc điểm trầm tích các thành tạo Đệ Tứ 29
1. R anh g iớ i trầm tích N eo g e n và Đ ệ Tứ 3 4
2 . V ề sự b iến đ ổ i Iheo thời g ian và khôn g g ia n
củ a cá c thành lạo Đ ệ T ứ ở vù ng ng h iên cứu 4 3
2 .1 . Đ ặ c điểm v ề (hành phần vậ l chất
v à qu y lu ậl p hân bố của c á c trầm tích 4 3
2 .1 .2 . Đ ặ c đ iểm thành phần trầm tích và cá c
q u y lu ật phân b ố 4 4
2 .1 .2 .1 . Đ ặ c đ iểm v ề đọ hạt và quy luật phân b ố 4 5
2 .1 .2 .2 . Đ ặ c đ iểm thạch học kh o á n g vậl và q uy luật
phân b ố 59
+ Đ ặ c đ iểm trầm tích hệ tầng Lệ C hi luổi P leis to cen
sớm (Qị/c) 59
+ Đ ặ c đ iểm Irầm tích Hệ tầng H à N ộ i “ luổi
P leistoc en giữ a - đầu P leis to c en m uộn (Q ll-lỉl^ //« ) 68
+ Đ ặ c đ iểm trầm tích h ệ tầng V ĩnh P húc
tuổi cuối P le islo c e n muộn (Qịịị^v/?) 78
+ Đ ặ c đ iể m trầm tích h ệ tầng H ải H ưng
tu ổi H o lo c e n sớm - giữa (Q \ y ^ h h ) 88
+ Đ ặ c đ iểm trầm tích h ệ tầng Thái B ình 9 5
tu ổ i H o lo ce n giữ a m uôn (Q iv ^ " ^ £ ) 9 5
Chương IV. Lịch sử phát triển địa chất các thành tạo Đệ Tứ


theo khổng gỉan và (hời gian 107
I. Đ ặ c đ iểm cá c chu kỳ írầm lích 107
II. C ổ khí hậu Irong kỷ Đ ệ Tứ 111
III. L ịch sử phái Iriển cá c thành tạo Đ ệ Tứ
th eo th ờ i gia n và tlieó k h ông gian 119
Chương V. Điểu kiện thành tạo và quy luật phân bố
khoáng sản liên quan với các thành tạo Đệ Tứ 142
1. V ề n ước ngầm 146
2 . V àng sa khoá n g 148
3. Cu ội s ỏ i x â y dựng 148
4 . Cát xâ y d ự ng L50
5. Sét cá c loại 150
6. T h a n b ù n 153
Kết luận 157
Tàỉ liệu tham khảo
159
4
MỞ ĐÂU
D iệ n tíc h th u ộ c p h ần đ ô n g b ắ c đ ồ n g b àng s ô n g H ồ n g ( h ay c ò n g ọ i là
đ ồ n g bà ng B ắc B ộ ) n ơ i c ó thủ đ ô H à N ộ i - trun g tâ m ch ín h trị, k in h t ế v à
v ăn h ó a củ a cả n ướ c v à thàn h p h ố c ản g H ải P h òn g v ớ i cả n g b iể n lớ n n hất
m iề n b á c nư ớc ta, từ trư ớc đ ế n na y lu ô n lu ô n đư ợ c sự qu a n tâ m v à đầu tư
v ề m ọ i m ặt cùa Đ ả n g và n h à nư ớc . Đ ây là d iện tích tập tru n g đ ô n g d ân cư,
c ó c á c khu c ô n g n g h iệp tập ừ u n g , m ạn g lư ớ i g ia o th ô n g p hát triển n ê n n ó
sớm ư ở thànỉi đ ố i tư ợ ng thu h ú t sự chú ý củ a c á c n hà n g h iê n cứ u k h oa
h ọ c , đ ặc b iệt là c á c nh à địa lý -đ ịa chất ( h ìn h 1). N g h iên cứu c á c th à nh tạo
Đ ệ lứ ở p h ần đ ô n g b ắc đ ồ n g b ằ n g s ô n g H ồ n g k h ôn g nh ữ n g m a n g ý n gh ĩa
k h o a h ọ c m à c ò n m a n g ý n g hĩa thực tiễn lớn lao.
CÓ th ể th ấy ràng , c ô n g tác đ iều tra c ơ b ản n h à m c ó tà i liệ u đ ể q u y
h o ạc h tổ n g th ổ đ ồ n g bà n g sổ n g H ô n g n ó i c h u n g v à v ù n g liê n h o àn H à N ộ i

- H ải P hò n g n ó i riê n g (tr o n g đó c ó c ô n g tác n g h iê n cứ u đ ịa c h ấ t Đ ệ Tứ v à
c á c k h o á n g sản liê n q uan ) đ ã dư ợc tiến h àn h m ạ nh m ẽ từ n ă m 1 9 6 0 trò lạ i
đ â y ,ừ o n g đó đ á ng chú ý là c ô n g trình đ o v ẽ đ ịa c h ất tỉ lệ 1 /2 0 0 .0 0 0 tờ H à
N ộ i (1 9 7 3 ) v à H ả i P h ò n g - N a m Đ ịn h (1 9 7 8 ) d o Đ o à n đ ịa c h ất 2 0 4 th ực
h iện , sau đ ó là c ác báo cá o dịa ch ấ t v à k h o á n g sản cá c n h ó m tờ : th ành p h ố
H à N ộ i (1 9 8 9 ), th àn h p h ố H ả i P h ò n g (1 9 9 2 ) v à p h ụ cậ n H à N ộ i (1 9 9 4 ) d o
Đ o à n đ ịa c h ấ t H à N ộ i thự c hiộn ở tỉ lộ 1 /5 0 .0 0 0 . Q m g v ớ i c ác c ô n g trìn h
n g h iê n cứu k há c v ề đ ịa ch ất Đ ệ T ứ ở v ù n g đ ồ n g b à ng s ô n g H ồ n g , c ô n g lác
đ o v ẽ b ản d ồ đ ịa ch ất v à tìm k iế m k h o á n g sản tỉ lệ lớ n ở H à N ộ i và H ải
P h ò n g ( tro n g đ ó v iệ c n g h iê n cứu cá c thàn h tạ o Đ ệ T ứ đ ượ c q u an tílm
n g h iê n cứu c ó h ệ th ố n g ) đã đáp ứ n g đ ự ơc n hữ n g y êu cầu trướ c m át của
c ô n g tác đ iều tra c ơ b ản . T u y n h iê n tron g v iệ c n g h iê n cứu c ác th à n h tạ o Đ ệ
T ứ ở v ù n g đ ồ n g b ằ ng sô n g H ồ n g v ẫn cò n n hiề u tranh c ã i , n hấ t là v ề
n g u ồ n g ố c v à th ờ i g ia n thà n h tạo; đ ồ n g th ò i c á c k h o á n g sản liê n q uan đ ế n
c á c th àn h tạo Đ ệ tứ c ó c á c n g u ồ n g ố c k h á c n hau cũ n g c h ư a đ ượ c đ ề cậ p
đ ến b a o n h iêu . Đ ề tài “ Đ ặ c đ iểm trầm tíc h v à lịc h sử p h át triển c á c th à nh
tạ o Đ ệ T ứ ở p hầ n đ ô n g b ắc đ ồ n g bà ng sô n g H ồ n g “ đự ơ c tiế n h à n h là
n hằm g ó p ph ần là m sá n g tò nh ữ n g v ấ n đ ề tồn tại nêu ư ên .
5
H I ' Sơ ĐỔ VỊ TRÍ VÙNG NGHIÊN cứ u
6
Các nghiên cứu của tíỂ lài chính là sự tiếp nối công lấc nghiên CUÜ về
các thành tạo Đ ệ Tứ ở phần (lô ng hắc đ ổ n g bằng s ô n g I ỉồ n g , trong d ó cliú
trọng đl SÍÌI1 vào v iệ c p h ân lích c 111 lỉêt vồ lliñnli phán vật chái, kổl hợp v ờ i
cấ c pliu ơn g pháp nghỉẾu cún khối- nhằm k h ôi p h ục lai bức tranh c ủ a thành
lạo Đ ợ Tứ theo k hôn g gỉnn và thòi gỉnn, giú p c h o việc lim hiểu cặn k ẽ lĩìíỉnli
(!íú lệ p irung tlôiiỊị tiíìri cư, có liềm năn g kinh lế lớn, lừ dó lạo cơ sở ch o việc
h ộ ạch ilỊnli chiến lược phếu tridn kinh Itỉ củ a vùn g nghỉôn cứu v à ch o cả v ù ng
líổn g bằng sô n g n ồ n g nó i chun g.
TÍNH CÂP TI I1HT C Ù A Đ E 'ĩA l

T rong nhữ ng n o m gán díìv viín c ò n [lining vãn dể tồn tại, ihậm c h í có
n h ũn g qu an điể m irái ng ư ợc nlinu về dịa táng, Irổm. lích v à lịcli sử pliál triển
của các (hành tạo Đ ộ Tứ ở d ồ n g bằng sò ng Ilồ n g . Đ íln nay, vổn chưa c ó
nh ữ ng c ò n g trình n g h iên cún lì m ỉ phân c h ia cốc thành tạo Đ ộ T ứ llii’o n g u ồ n
g ố c và iu ổ l. T ron g khi d ó c ò n g ÚIC n ghiế n cứu đ án h giá kh o á n g sản liên
quan v ởi các lliànli tạo Đ ộ T ứ ở vù ng (lổn g bằ n g , cũ ng riliư d ò i h ỏ i eiìp bócli
củ a cá c ch u y ên n gành như (lịa chái (lỏ lili, m ỏi trường, (lia châl th ủ y van. (lia
cliất còrig trỉnli, n òng n gh iệp, giíio thòng vộn lải, xáy (lưng (lỏ i h ỏ i c ó lài
liệu nghiên cứu kv về Irẳm lích Độ Tứ ở VÙHR tlổng bang nliư mội liền <!ổ
quan trọng (tể thíiin khảo trước khi (li tơi n h ữn g g iải phấp có tinh c h u y ồn
ngành.
N liư v ộ y, n gh iên cún vể trám tich và lập lại lịch sử phát triển củ a các
ihành lạ« Đ ố Tứ ở phản (lòng bắc (lổng b a n g sòn g H ồ n g (là nơi vừ a có cliện
tích Đ ệ T ứ ve n các g ò d ổi trung (lu. vừn g Im ng lâm d ồ n g b ằng .lại vừ a C-Ó
d iện tíclì Đ ệ 'l’ứ ở v ùn g cửa sòn g , vù n g vcn b iển) rõ l ồng là nhu cáu nil cíVp
thiết. Kết qu a n gh lèn cứu cua ílồ tài sẽ d ón g g ó p vào việc g iải q uyết phân
chia ranli g iớ i và im uổ ii g ố c c á c iliành lạ« Đ ồ 'rứ ( (heo k liòn g gia n Víì iheo
lliờ i gia n), từ d ó lút n i q u y luật phíìn b ố c ủ a các kh o áng sản liồn CỊUÍ1I1 vời
các thành tạo Đ ệ Tứ; (lổn g thòi íỉinli hư ỡ ng clio việc n gliiồn cứu các thnnli
tạo Đ ê Tứ ở các d iện tích c òn lụi của (tống liầng sòn g H ồn g , các cllên lich
n à v li lệ ii d a n g v à sẽ (lư ợ c d o v è (lịa d u ít v à tìm k iẻ m k li o ấ n g sản

ty lọ
1 / 5 0 .0 0 0 CŨÍIR n litr p liụ c v u thiế t t h ự c c h o c á c n g à n l i k in h tế q u ò c clùn k h á c .
7
MỤC TIÊU .NL1IỆM VỤ CỬA DÊ TÀI
ii- Mục liêu của cĩẽ tài
1- L à m sá ng lò n g u ồ n g ổ c , ln ổ i vh ranh giới cùa cá c tí lành íạo Đ ệ T ứ
ở phần đ ô n g b ắ c d ồ n g bằn g sỏ n g H ồn g í!ể dịnlì liứ ơng n gh iô n cứu Đ ộ Tứ
c h o cá c diện lích cò n lọ i cùn d ồ ng ban g.

2- K hỏi p h ục lại Jịch sử plint triển cùa cấc thàuh lạ o Đ ẽ Tứ ở khu vự c
n gh iê n c ứ u , q uy luật phAn bổ llie o k h ổn g g ia » và th eo thờ i gin n cùn CÍÍC
tlià iih lạ o này.
3- L uận g iá i v ề q u y luật phân bố cũa cá c toại liìn li k h o á n g sàn lịé n
qunli với cá c th ành tạo Đ c Tứ .
b- Nliiộm vụ của (lẽ Ini
(- Áp dụng cíic phương plmp nghiổii cứu (lỊnli lượng vế 11ỗm lícli luộn
nhằm nglìiÊn cứu pliAn clil chi li0.1 Ihíinli pliổn VỘI cliíil cnc lluìnli lạ« Đệ Tú' tù
cổ ílến Irẻ ở khu vực nghlôn rún.
2. Phân clùa các (hành tạo Dệ Tứ ờ pliíìii (lỏng hắc (.lồng bang sông
H ồn g theo n gu ồn g ố c và tuổi ( có chú ý (lếri sự b iến d ổ ì th e o k h ô n g ginu
và Uieo thời gan ).
3. K hôi p hụ c lạ i lịc h sử phái Iriển cù a c á c th ành lạo Đ ệ Tứ ờ v ù n g đ ô n g
b àng ve n g ò d ồ i,v ù n g trung lAin d ồ n g l>àng và v ù n g d ồ n g bhn g gin p b iển .
4. Vạch (lược quy lu ạt phí\n bố các khoáng sàn liòn quan với CÌÍC tliànli
tạo Đ ộ Tứ ờ v ù n g đ ồn g b ằng
G iải q u y ết c á c Iiliiộm vụ nôn Lrên cn a d e lài sc có ý n gh ĩa k lion học.
nliíini g ó p pliần g iả i q u y ết cá c vấn (lồ lồ n tại vồ (lịa lồ ng Đ ệ T ứ ở k hu v ự c
n gh iê n cứu và là tiền dề thiiân lợ i dể n g h iê n cứu d o v ẽ tiếp cấc (liộn lích
c ò n lại cù a (ỉồn g bhng sô n g H ồng: íạo diều kiện phíll h iện tliCm c ấ c klio nng
sâm liên CỊ11 an với các Ihành I;k) Đẽ Tứ ,CÌỒI1£ ỉliời cung cấp nhiều thônạ tin
v ề diều tra c.ơ bản cùa v ùn g d ótip b ang nhhni p hụ c vụ CỈK) cá c n ẹ à tih kinh
lế kh ác.
8
Ll JÂN ĐIỂM BẢO vụ
1- Đ á y tầ n g c u ộ i sạn của h ệ tồng Lệ Chi c ó niiu ồn gốc a lu v i -p ro lu v i
pliủ p liân lớri d iện tícli v ù n g n g h iên cứu là ranh g iớ i g iữ a trầm Lích
N e o g e n và Đ ệ Tứ.
2- T heo Ihờỉ gia n thành tiỊO (lử P lcistoccn sơm c h o (lốn I lo tơccn ) và Iht.'o
không gian (lừ lục íiịa ra phía biổn)lràm tich Đệ Tử biên thiên lừ ene- lirỚMg

proluvi , alu vi-pro lu vi có nguồn gốc lục ctịa (hại íhô Jñ chủ yếu) chuyên
san g cóc (irứng ven biển=tlống bằng cliñu iliổ và liền chíìu (hổ (hại mịn liì cliii
yếu) trong CỄÌ11 trúc củíi mỌI châu tliổ.
3 - T rầm tích Đ ệ Tứ ờ phần dó n g b ắ c d ồ n g b àn g s ô n g trỏ n g tiến hóa
theo 5 chu k ỳ b ậ c I tiê n inộ l chu kỳ bậc II; m ở (lâu cá c chu kỳ tươm» ứ n ẹ
v ó i c á c pha b iển lù i cự c d ại và kết lliú c c á c chu k v tư ơng ứn g vớ i c ắ c pha
b iển tiến cự c dại: từ d ạ n g thun g lũnc. (gầ n cửa sôn g ) Lrở thành CỈỒI1Ê b an c
châu lliổ thự c liiụ .
NI lủ ì'Ki ĐI [Im M Ổỉ ( ’ì) A ] JJÂ N Ả N
1' Đ ư a Ìíi n hũ n g flỗn liên m ời (lể XÍ1C (lịnh ranh giới giừíi llalli lích
N co ge n và Đ ệ Tứ.
2 - Đ a xác Jập bức iVíinli tiẻn hóa tlico ihờỉ gian v à khônt? gia n củíi cóc
thàrili tạo Đ ệ T ứ tron g m ối lirơng lác giữ a SỎI
1
R vã b idn /lồn í» lliờ ỉ liẻn m ố i
quan hệ vcVi chuyển động kiến líio (nñiIg ven rìa và hạ liiĩi ở Hung tâm bốn
tilin g) v à sự g iao d ộ n g của mựt' ntrỡc <lại cluoiif’.
3- Khí liộu ở phẩn (lỏng l>nc (lổng bằng sòng I lổng Hong kỷ Đỏ Tứ (|IK 1
pliíìn tích thành phản vật ctìiii. C-Ổ sinh, p ho n g lioá; lừ cló g óp phần gííỉi Ihích
điểu kiện dịachất Ihủy ván, địa cliíìt còng Minh, ihành tạo ótc líìng clấl,
9
4 - Đ iểu k iện (hành tạo Víì qu y luật phan bố m ứ c <tộ triển v ọ n g củ a các
loại h ỉn h k h oán g sản liên quan vơ i cnc thành tạo Đ ê Tứ gắn liền VỚI các chu
k ỹ và tướng trổm tích. Y à n g sa k hoán g, c uộ i s ỏ i xâ y d ự n g , n ướ c n gổ m liên
qu an vớ i tư ớn g hạt thô tlầu chu kỳ và sét g ạch n g ốỉ, sêí (lung d jch Jlên
qu an v ớ i tưởng hạt m ịn c u ối clm kỳ (tướng bíii b ồi-h ồ và biển ) v à hư ón g tìm
k iếm c h ún g.
Ý NGHĨA KI IOA HỌC VẢ TI rực TIEN
K ết quả ngh iên cứu cua luận ấn g óp phồn glảl q u yết các. vấn (lề lổ n till v ề
d ịa tầng Đ ệ Tứ ở pliẩn đ ỏ n g bắc. ílổ ng bằng sôn g H ồ ng v à là tiền d ề thuận

lợi để định hướng nghiên cứu do vẽ liếp các diện lích còn lại của đổng bằng
sô ng H ổ n g n hằm phnt hiện thêm các k h oán g sản Jjên quan v ớ i các ihành tạo
Đ ệ Tứ, đ ồ n g thời c u n g cííp n h iều th ô ng tin v ề điều tra cơ bản p h ục vụ c lio
các ng à n h kinh tế khóc.
Luận án viẽt (lư ói sư h ư ớng dĩin k h oa h ọ c củ a PG S.P ĨS. Đ ọ n g Đ ứ c N g a
và FG S PTS. Trần N ghỉ.
T rong quá trình h oàn thành luận ấn, tắc giả luôn đ ư ợc sự qu an rôm g iú p
(lỡ lẹo mọi điểu kiện của lãnh (íạo Liôn (loàn Bản dồ (lịa cliất, các pliồng ban
trong L iên d oàn , (lặc. biệt là {'ủa F I’S. Lê V ăn T rảo, Lièn do à n trưởng Ltôn
đ o à n Bản đổ ílịa chất.
T ác g iả cũn g n h ận đượ c sự quan tâm giú p d ỡ củ a C ụ c Đ ịn ch fit V iệt N a m ,
Bộ C ô n g ng hiệ p n ặng, B ộ G ỉấo clục và (là o 'lạ o , c ủ a lãnh d ạo khoa Đ ịa lý -
Đ ia chất v à p h òng Đ à o tạo sau d ại h ọ c thu ộ c T rường dni h ọ c T ổn g h ợ p H à
N ội.
T ro n g q u á Irình viết dề cư ơ ng n ghiíìn cứu và viếl luận nn, hội thảo luân
nil, bảo vô lliir luỌn án, tíic giả dã nhân dược nhiồu ý kiến (lóng gòp quý Iniu
của PG S.TS, N g u y ễn Đ ịch D ỹ , C3S.TS. T ốn g D u y Thanh; GS.T,S. Đ n ng Tru n g
T huận; G S.TS Lê Đ ứ c A n , FGS.TS. Đ ặ n g Vnn Bái; TS. Plian T ru n g Điổti;
G S.TS. Phan Trường T h ị, FGS.PT& Moi T rọ n g N h u ậ n ; các P I’S Đ ỗ T u yếl, Đ ổ
T h ị V â n T h anh, P G S.P1S. N g u y ễ n Vi D ân, PI’S. Đ ồ Văn Tự v à c ố c K S V ũ
N hật Th ốn g, V ũ Q uang I^Í
1
T
Nhân ílịp này, lác giả xin bày lỏ lỏng biết ơn Síìu siic.
10
C h ư ơ n g I
L ỊC H SỬ N G IIIÊ N CÚlJ Đ ỊA C ÏIÂT Đ Ệ 7 Ứ
L ịch sử n g h iẽ n cứii các th ành tạo Đ ệ Tứ ờ phần d ôn g b ắ c d ồ n g bằnj!
sô n g H ô n g n ó i riẽn g và cà d ồ n g b àng sôn g H ồn g n ổi ch u n g đã c ó từ n h ữ ng
n à m c u ố i th ập k ỷ 3 0 , N ếu lấy m ốc 1 9 54 là năm m iền B ác nư ớ c ta hoàn

to àn d ự ơc g iả i p h ón g k h ỏ i ách đ ô h ộ cù a lhực dân P háp ,thì c ó thể c h ia lịch
sử n gh iê n cứu đ ịa c h ất Đ ệ Tứ ờ v ù n g n g h iên cứu ra làm 2 th ờ i k ỳ .
1- Thời kỳ trước 1954 :
T h ời k ỳ nà)' c ó lẽ dượ c bát dầu bờ i cô n g trìiih “ N g ư ờ i n ô n g dân dồ ng
b ằng B ắc B ộ ” cùa P .G .G ou rou t 7 0 ]. Ô n g là n g ư ờ i đầu tiên nêu v ấ n (ỉề x ác
đ ịn h ranh g iớ i cù a d ồn g b àng B ắ c B ộ . T h eo P.G . G ourou ,đ ồn g b ằn g B ắc
B ộ đã dư ợc h inh thành từ lâu và Ixải qua nh iề u thờ i kỳ xãn i Ưiực. H oạt
động nâng cao vào sát txước Holocen đã phá hùy ốồng bàng cổ dược Lhnnh
tạ o Lrước đ ó và để SÓI lại các th ềm tích tụ a lu vi ờ rìa d ồn g banc;. Sau dó
đồng bằng bị hạ lún đã lạo nên các tích lụ Lrầm tích khá dày vói các nguồn
g ố c k h ác nh a u. Từ d ó ô n g d i d ến kết lu ận là v a i trò của b iển trong quá
ư ìn h thành tạo c á c tiầrn tíc h ờ d ồn g b àng sô n g H ồ ng c h ỉ thể h iện rõ v ào
H o lo c en .
Cũng như Dusault J. [69], và Fiomagct J.[7i ], P.G. Gourou cho lằng vai
trò cu n h ệ th ống so n g H ổ n g và sôn g T hái B ỉnh trong quá trình ihnnh tạo (ìịii
hình ở d ồn g bíìng sô n g M óng Jiì quan Irọng. v ẻ sau, Snurỉn E. [7 2] trong
còng líình nghiên cứu của mjnh tla chia triim. tích Đè Tứ ở dổng bằng Bíìe Bộ
ra aluvi c ổ và alu vi trẻ. T uy n h iên lài Uộu của ò n g v à lài liệu CUÍÌ các nhà fija
chất P h áp , ch ùn g m ực nào (ló cỏ thổ g iú p ích ch o n h ữ ng n g ư ờ i n g h iên cứu
liếp ihco về trám lích ở đổng bằMị’ sông lĩổng.
2. Thòi kỷ í ừ 1954 trỏ vò SÍUI :
Sau nồm 1 9 5 4, c ó n g tác n gh iên cứu (liíi chất n ó i ch un g và cá c thành
tạo ĐÊ Tứ, cnc k hoá ng sản litìn i|im n ở (lổ ng bm ig sõn§> H ồ n g đ uơ c llụre
11
hiện b ới các ch u y ê n giii Liồn x ỏ (cũ ) và sau d ó là các Cíin bộ n g hiê n cull của
nu ớ c tn.
M ở dần là c ô n g Lrình ngliiỄn cứu cùa V .K .G o lov e no k và \£ V ãn ơ iA n
[4 ,1 3 ].C ấc tác giã dã pliAn ch ia c á c thàiili tạo Đ ệ Tứ thành hai hệ tầng :
- H ệ tầng H ải D ư ơ n g c ó tu ổi P ỉe is lo ce n sớm -giữ a (Q|_I
1

) v ớ i ĩiiành phần
chù yếu là cuội ,sạn,sòi nằm lót đáy dồng bằng chúng có n^uồn gốc chủ
yếu là sông.
- H ộ Lầng K iến X ương c ó ln ổ i P le isto c en m u ộ n - I ỉo lo ce n (Q iii-iv) g ó ni
các trầm ííc h hạl m ịn : cát , b ột, sét có ng u ồ n g ốc châu thổ và ve n biển .
Co sử pliiin cilia Clin cúc lóc gia l]'ủn chủ yủu (liíiỉ vào tài lien íhạcli liọc;
liàu như ihlếu các tàí liệu cổ sinh nôn chưa có lính lliuyổt phục cao. Tuy VỘY,
díìy là làỉ ]jệu liíui liỏn phân ciiíiì có hệ lliốiig các thành tạo Đệ Tứ ở iỉổtiịỊ
bầtiỆị sông I lổng.
N gu yỗ n Đ ứ c Tâm [1] ] Ironp mộI bni 1)00 c ó clẻ cộp tiến các Irẩm lioli ỏ
(tổntị bằng sòn g H ồng, Tiíe giả x ếp Iiiìm licli lục (Íịíi trước hiển liến có luổi
P leislocen sớ m -g iữ n (Q ị-ii) và có so sánh ch ú n g vời lili liOu kliảo cỏ; ỏ u g ch o
các liílm lích n à y lư ơ n g d ư ơng với cli ch ỉ N úi Đ ọ (phồn (lưới của ultoĩi tieli)
và phán trên ứ ng v o i cii ch ỉ Sơn Vi. l'liim lích biển liến d iiợ e liíc giả x ếp vào
Pleislocen muộn (Q||[) ứng với «hòi thú c)ổ tin giun và Siiu cung là IIÀITI ticli
luc đ ịa ven b ờ bỉổti (lư ợ c lác giả xếp vào M olocen (Q iv) vỡ i CVIC lliành lạo cỏ
n gu ồn g ốc niu vi b iển, biển-iliìm liiy; bi ổn, hồ, biển, bit?n i(tu vì-itỉMn lảy úng
v ố i di chỉ th uỏ c ih ỏ i diii (lồ (In m oi vò kim kIlí,
P h a n H uy Q u ynh [30 ] k hi n g h iên cứu c ác p h ức h ệ bào tử phấn h oa và
dặc đ iểm Irầm tích đã phAn chín liầ m Lích Đ ệ Tứ v ù ng đ ồn g b a ng sồn g
H ồ n g ra :
- T ầng H ả i D ư ơ n g g ồ m c u ộ i,sạ n ,sỏ i,c á t thành phần p h ức tạp ln ổ i
P ỉeis to ce n .
- T â n g sét chứa bùn bã lliực v ậ l, (lian hùn tu ổi H o lo c en sớm .
- T â n g chứ a sinh v ậ l b iển (cal m ill, b ộ t ) tu ổi H o lo c e n giữa.
- Trầm tích phù sa sét Cíit bột.
12
Như trên la thííy cốch phiìn chin của ỏng còn sơ lược, chưa nêu lên dứực
lịch sử tiến hoá c ủ a các thành tạo E)ộ Tứ củ a vù ng.
Hoàng Ngọc Kỷ và nnk [16- I8J trong cồng (linh do vẽ (lịa chất, (lọc biệt

là í\\ũ chíil Đ ẽ Tứ và các kh o á ng sản liôn quan thuỏc lờ Mà N ộ i tỷ lệ
1:200.000 íta chia trồm tích Đẽ Tú ỏ vùng Hà Nội Ihành 3 pliiìn vị :
- Tcìng Hà Nội có nguồn gốc oluvi tuổi Pleislocen sớm-giữa (Qi-ii).
- Tâng Vừ ili Ph ú c có cá c ng u ồ n g ố c a luvi ?, hỗ n h ợ p b iổn s ôn g , b iển lu ổ i
Piéis tocen m uô n (Qui).
- T ầng Ciiẳng V õ v à Đ ố n g Đ n vói n g u ồ n g ố c chủ yếu là dầm lỉìy chứn
than bùn VÀ biển, hồ, hổ đàm lày luổi Ilolocen.
T heo nliư cấ cli pliiìn cliia củ a J loòng N g ọ c K ỷ Ilù trong k ỷ ĐỌ Tứ c ó hn.i
lần biển tiến vào v ù ng n gh iỏn cứu, (.16 là dạt bidn tiến m ạnh nhất, vết tích củ a
nó cò n đ ể lại ở V iẽl Trì, chăn các <lny Tam Đ ảo , B a V ì, tạo n ô n lổng tràm
tích biển (iĩiQiii2 vp), Tuy nhièn nhận xét niìy vể sau vói các nghiên cún của
m ìn h, Đ ỗ V an Tự [62], N g ỏ Q uang T oàn [5 2 ] (lã phủ nliận n gu ồ n g ố c biến
của trầm tích này.
Sau (ló Hong quá trình cio vẽ biỉn (tổ (iịíi cliiiii và khoáng sản nhóm lờ Mai
Phòng-Nam Định tỷ lệ 1:200.000 I ĩoàng Ngọc Kỷ và Nguyễn Tiẽti Cl lơ [1 7]
dã phân ch ia trám tích Đ ệ Tứ ơ (1fty Ihòrih 5 phồn vị ;
- Hệ tổng Thối Thụy có tuổi PJcislocen SỜITI, vời 2 phụ hç lòng :
+ Phụ h ẹ (Àng dướ i cỏ ngu ốri gàc biển (í)iTi Qi u t).
+ Phụ hệ lÀnịỉ trên có nguồn gôc biển nòng (1TI Qi tt2),
- F lô làng H à N ộ i c ó lu ổi P leisioccn ẹiữ a d íìn P lcistocen m u ộn vơi các
n gu ổn g ố c íiiuvi, alu vi-pro luv i (n, op Q|J
111
Im).
- I ĩệ uing Vĩnh Ph ú c có tuổi cu ối P lcisiocen m u ộn vời 2 phụ h ệ tÀng :
+ Phụ h ê (ồng dướ i có n g u ồ n g ố c só n g b iển (nm Qm vpi ).
+ Phu hệ táng trên nguổn gốc biển sớiig (mu Q|Ị1? vp7) và cnc ihònh too
biển n ôn g (m Q |[|2 v p ?),
- í lệ tổng lia i H ư n g tuổi ỉ lo k x r n sớm -giữ n vờ i 2 phụ hệ làng :
+ fJhu hệ lổng (lười vời các UfiiTi tích có nguồn gốc hồ (lổm lẳv
(hl Q iv1 ’2h lii) vò biển sô n g (m a Q iv? h h |).

+ Phu hê tổng trôn với các nguồn gốc biển (lổm láy (nib Qiv' 2 hh?) vn
b iển (m Q iv* 2 hìĩ2 )■
13
- H ệ tầng T h ai Bìnt) bao g ồ m các Lích lụ H o lo cen m uộ n (Q)V3 tb) có các'
n guồ n g ố c aiu v i, h ỗn hợ p sô ng b iển , biển (iầrn lầy , biể n , a liv i và g ió biển .
C ó thể n ó i d ấ y là cô n g trình n gh iên cứu khá chi liếl v ề cá c th àiih tạo
trầm tích Đ ệ T ứ ờ vù n g H ải P hò ng - N a m Đ ịn h có liê n hộ v ới cà YỂìng ĩ là
N ộ i, C ách phAn chia cùa cá c tác già cũ ng định hiíơn c c h o n hũ ng n gừ ơ i
nghiên cứu Liếp theo.
Tuy nh1£n cóc lóc giả còn nhổm lân khi gộp niỏt phồn khối lương liiìtTi
tích thuộc phân trốn của ttíìrn lích Ncogcn với hon Ihạcli Fom om inifrro điV
tmng vòo pliíin thấp củíì hệ táng Thái Thụy, cũng như cách lỉiể hiện nguồn
g ố c của h ệ táng V ĩnh Phúc OmnQin2 vpi và m aQ m 2 vpàịrột lự snp xếp cấc
lliành tạo có cấc nguồn gốc kliííc nhíHi ở hệ tÁng Hải ỉ lung vn Thai Bình làm
người doc không hiểu được cảnh qunn cổ (lịa lý trong các thời kỳ thành tạo
các trầm tích này 117].
N g u yê n Đ ứ c T â m [3 1-3 8] dã ]ần lượt c ôn g bô nhiều kết quà n g h iên cứu
v ề cá c thành lạ o Đ ệ Tứ ờ d ồ n s b ằn g số n g H ồnu Irên cá c l.ạp c h í ch u y ên
n g à n h . Tư tư ởn g chín h của tnc già là c á c thành lạo Đ ệ Tứ ỏ đ ồniĩ bàng
dược chia là m 2 n hịp bộc lớn v ớ i 8 nhịp bậc n hỏ. T ron g m ột b ài báo
n gh iên cứn v ề Đ ệ Tứ , lá c s,ỉà dã nêu lên 5 dợi biển tiến tron c kỳ Đ ệ Tứ
ảnh hử ơiig đến các đ ồn g b an e veil b iển , trong dó c ó d ồn g b ang s ô n e
H ồn g . Các dợt b iển tiến n ày , th eo l ie giả chú yếu được bốt dầu Lừ
P J eisto cen giữa. Từ nhữ n g n hận thức như trên, tác g iã dã x ây dựn g CỘI dịn
tần g Đ ệ T ứ (có liên hộ v ớ i các (li c hỉ khảo c ổ ) ch o v ù n g d ồn g b àn ẹ [38 ],
C ó thổ n ó i, cá ch p h ân chia n g u ồ n g ố c và nhịp LrìUn lích các thành tạo Đ ẽ
Tứ củ a tác gìả phần n à o chưa ổn c ò n p h ải lia n íi lu ậ n Uiôiĩi, n hư n g dù sao ,
với các công trình cùa mìiih, tác giả dã dóng góp công sức vào nghiên cứu
dịa ch ấ t Đ ộ Tứ ở d ồng bàn g sò n g H ồ n g n ó i r iê n g và cấ c d ồ n g b ằn g v eil
b iển ở V iộl N arn n ó i ch u ng.

Vũ Đ ình C hỉnh [5] k hi ng hiên cứu tiầ in tích K a in o zoi ở vù n ụ lĩiĩim Mà
N ộ i dã ch ia cá c thành lạo Đ ệ Tứ ra rihư sau :
14
- P hức h ệ H ải D ươ n g (aQ i hd ) v ớ i thành p h ầ n chù y ếu là hạl thó Iiàm
phù k h ôn g h ợp trôn trầm tích N eo g en .
- Tâng Tiền Hải (iĩiQiị1 ih ) gồm cáL bột sét lẫn íl cuội sạn nàm phù
trẽn p h ức ỉiộ H ài D ư ơ ng.
- T âng H à N ội (aQ n2 hn ) v ớ i thàn h phần hạl thô (cu ộ i sạn ).
- T ìlng V ĩnh Ph ú c (m Q ui’ vp ) gồ m cál. bột sét.
- T ầ n g T iên Sơn (aQ m 2 . IV* ts ) g ồm cá l sạn
- T ân g Phủ Lý (m Q iy2 pỊ ).
V ới cách phân chia cù a tác g iả dựa và o v iệ c n g h iê n cứu ở từng khu vự c
d ể đánh d ồ ng ng u ồn g ố c ch o loàn v ùn g trũn g Hà N ộ i là ch ư a c ó sứ c thu y ế t
p hụ c, trong k hi c á c n g h iên cứu trước dều có liié c h ỉ ra trong m ột th ờ i kỳ ở
các v ù n g k hác nhau trong v ùn g tilin g sẽ có n g u ồn g ố c k h ác nhau . D iì sao
dây c ũ n g là c ô n g ư ìn h tổ ng hợp m ang ý n gh ĩa k h o a h ọ c cao .
N g u y ễn Đ ịc h D ỹ [ 7 ,8 ,9 ,1 0 ,1 ỉ , 12 ] dã tiến hành n g h iê n cứu c h u y ê n đe
cá c thành tạo Đ ộ T ứ ờ d ồn g b ằ n g B ấc B ộ, tron g d ó đ á n g chú ý là c ác tác
giả c h ấp nhận ranh g iớ i N e o g e n - Đ ệ Tứ ờ k h oản g tu ổ i 1 ,8 - 2 ư iộu nãm Víi
ranh giớ i này đư ợc v ạ c h và o đấy tần g c u ộ i,sỏ i củ a h ệ tầng H ả i D ư ơn g.
N g o à i ra c ác tác giả CÒ
11
x ây (lựng c ộ t địa tầ n g tổ n g hợp kỷ Đ ệ T ứ CỈ
10
các
d ồn g bằn g v e n b iển V iệt N am , trong ció c ó d ồn g b à ng B ắc Bộ. Q ua cộ t đ ịa
tần g n ày c ó thể n h ận th ấy các thành tạ o Đ ê Tứ cỏ cá c trầm tích b iển h ìn h
thành ở các thời kỳ biển tiến xen kẽ với các tầng Irầrn tích lục dịa, lìình
thành và o c á c thời kỳ biể n thoái.
N ă m 1 98 5 , trên tờ bản d ồ Đ ệ Tứ hệ th ố n g sổ n g H ồ n g ,sô ng T h ái B ìn h

[7 ], N g u yễ n Đ ịc h D ỹ dã p h ân ch ia c á c thành tạo Đ ộ T ứ ờ d ồ n g b an g
sô n g H ồ ng ra :
- T ần g H ái D ư ơn g cỏ m ổ ỉ P lcistocen sơ iĩi-giữ a (Q i-ii) v ớ i các n gu ồ n g ố c
alu vi, h ồ-íilu v i v ớ i ihnnli phán hạt thô là ch ủ yếu.
- Tầng V ĩn h p h úc c ó tuổi P leistoce n m uộn với ciíc n gu ổn g ố c n Qm' laQ),
a Q iii2, ro. Qui'2, aiĩi Qm2, Q n f\ và Ễ
1
Q |||2.
- Các (hành tạo I lo lo c c n d ư ợc cliiíỉ ra ;
+ a Ql V1
+ a Q jv í a,T1 Q iv \ m Q r  Qiv7, ba Q iv;.
+ a Q jv , tun Q [V .
+
0
Q iv5, am Q iv'\ bm Q |ý \ m v Q iv \ Im Q iv \ ln Q iv \ bo Q IV\
15
m vQ iv4, IniQịv4, laQ iv' «liaQiv* - aQ iv4- n iQ iv \ rrKiQiv4. b n iQ iv .
C á ch J)liân cilia Irên cùa các tác g ià có the n ó i là ch i tiêi so v ớ i bàn đồ
ờ tỉ lộ 1 :2 0 0 .0 0 0 , n ó g iúp ch o những người n a h iẻ ii cứi! ỏ tỉ lệ lớn hơn
th a m k liảo rất tốt. T uy n h iên , cách phân ch ia trên d o th iếu tài liệ u c ổ sinh
và tu ổ i tu y ệ t d ố i n ên chư a có sứ c th u ýêl ph ụ c cao.
Đ ỗ Vări T ự [ 61 ] .lio n g luận án F I’S khoa h ọ c đã ph â n ch ia địa lầiì.ẹ
Đ ệ T ứ ỏ d ồ ng bà n g B ấc B ộ ra các phân vị với các NS.
11
ỒI
1
g ố c n h ư sau :
- H ệ tầ n g Mải D ư ơn g có tuổi P le isto ce n sớm -g iữ a vớ i c ấc n gu ồn eố c
a,apQi_n hd .
- T ầ n g V in h P hú c c ó tu ổi P Jeisto cen m u ộn v ớ i các

Đ iệ p D iè m Đ iền am ,m Q m (ícl.
Đ iộp M ỹ Vãn ab,lb,tnbQ [[] rnv
Đ iệ p V ĩn h P h úc aQm vp
- T ầng H ải H im g c ó tuổ i H o io ce n sớin -giữ a v ó i các
Đ iệ p Yên Lạc aQ iv' 2 yi
Đ iộp G iả ng V õ abQ iv' 2 ÇV và
Đ iệ p H ải H ư n g am .m Q iv hh
- Tầng T hái B ình vớ i cấ c n g uồn £ ốc :
v iĩỉQ iv 3 tb
ainQ iv tb
rriQiv3 tb
a,abQ ]V3
T ổ n g h ạp các tải liệu có Irước, tấc giả cho lồ n g : ranh g iớ i giữ a trnm (ích
N e o g en v à Đ ệ Tứ ở đ ổ n g bnng Bắc Bộ (lược vạch v à o (láy lổng cu ội, sạn Jan
dom, lảng (hê lổng Hải Duơng) vn ranh giới Pleìslocen - 1 ĩolocen dược vạch
(heo bể mọi phong hoố lnteril nhẹ có màu sắc loarig lổ {hệ làrig Vĩnh Phúc).
Q ua ng h iên cứ u q u i lu ật b iến đ ổi tướuir .diều k iộn tích lụ của c ác Liầm
tích Đ ệ Tứ Lác g iả đã lậ p lạ i cổ dịa lý của cấc thời kỳ phát triển ü n m tích lù
dầu P leisto c c n c h o đốn H o loc e n . 7'ài liệu của lác giá là Ih ỏ n c tin tliíiin
k hảo rất tốt c h o n hữ n g Ii£irời ngh iên cứu Đ ệ T ứ tỉ lộ lớ n ò d ồng b an g . T uy
n h iên (io x ác ]ập cá c d iệp tro n g m ột lầ ng, lại c ó n e u ồ n g ố c khác Iihnu
16
người theo d ô i tliây rồi, lẽ 1'a ch ỉ nồn ih ể hiện các ng uổ n g ố c khóc nhau H ong
m ột tổng ỏ cá c kliỏn g gian khác nhan.
Ngoài 1‘a, các bài báo của Lô Đức An |2j, Đạn g Vfltï Bát [3], Nguyễn Vỉ
D ồn [6], N gu yỗ n Q unng H ạp [14], llu ỳ n li N g ọc M ư ơ ng [15], M il Vì\n Lạc
[21], Nguyễn Ngọc Mên [23], ìĩrìn Dức Thạnh [41, 42] ]à nhũìiịị lai Jiôu
lliom k hảo rết tốl c ho tác g iả vồ MịĩhiCn cừu trổm tích Đ ệ Tú vò bổ m ộl m óntí
cùa v ù n ç (jftng I là N ôi.
N g ỏ Q uíin g T onn [4 6, 5ÓJ (lĩi liến hành (lo vẽ các thành tục Đ ô Tứ vn

k hoá n g sản liồn q uan vù n g Mà N ọ i, lia i Phòng ở ly 1£ 1 :50 .0 0 0 lác gia líìn
đầu tiên [5 0] xnc ]ập m ô i phân vị m ới có tuổi P lcisloccti sớm v ở i líin g o i là
hệ lổn g Lố C h i (Ql lc, Lệ O ũ ]à (lịa clanli Ih uộc h u yện Crin ĩitm , Htì N ộ i, n ai
có LK4-HN quan sát đày CÍU khối lượng, quan hệ liên dưới của hệ lÀng vừa
nêu).
K h ỏi lư ợ n g của h ệ tñng ĨJ> Chi ơ vùng. Hò N ội Jà phần (lu'ói củn hê lầnc:
H ẩi D ư ơ n g ih eo n hư qunn riiệiĩi cnn V .K . G o lo v c n o k [l 3], N gu yẽn Đ ịch
D ỹ [7, 12] h ay lươn g (lư ơ n g với phân giũ a và plián liên - gíin n ù n g vơ i phụ
h ê tầng Thái T hụy n ôn (Qi tr2) củn H oàn g N g ọ c K ỷ [1 6, 17]. v ổ n g u ồn g ố c
của hệ tầng L& Chi, ở vùng Iỉà Nội có nguồn gốc aluvi lliì vùng l iai lìiòng
có n g u ồ n g ố c hỗn h ợp sỏ tig biển.
V ớ i quan niêm H ong m ội (hời kỳ lliành tạo, ở các v ù n g k hác nhau cỏ thổ
có nguồn g ốc khác nhau, tác gia xác lộp các nguổn gốc kliác nhau cho hộ
láng Mà N ộ i (Q ||.|I
1
1 hn). Ở Hà N ội c ó n gu ổ n g ố c aluvỉ-pro luvì, ở IIíỉi P liòng
có n gu ồn g ố c aluvi, p rolu vl-b tển , ( fing tương lự như vậy, hệ líing V ĩnh Pliíic
có tuổi Plcỉstoccn muôn, Hệ táng ] lải ĩìưng có iLiổi Holocen sơin-giíra và hộ
tẩng Thái Bình có tuổi Holocen muon Cling ciirơc phíìn chia ra íihiểu nguốn
g ố c k h ấc nhau ở cá c d ồn g bang s;ít gò d ổ i, v ù ng Irung Iñm v à vù n g (lổng
bằng vcn biển (xcm hình 2 r 3).
Tác g iả (lã ốp d un g cách pliñn ch ia tirớng (lá theo chu k ỹ (lựa Irên c ơ sơ
n g hiên cún ch ỉ tiết Ihành ph àn vật ( hấf và m ò i (rường tcñrn lícli c o i đó Iiliư là
ph ư ơn g p háp đ ể phân chin (lịa táng Đệ. Tứ niñ xuñl phát lừ quíin d iểm ch o
rầng giữ a chu k ỳ Irẩin lích và cấc pha b iển tlioni, biển tỉỗn irong ky Đ ệ Tứ có
môi quíin hệ nhân quả. Quan hộ nñv tliể hiện ở yêu tố : chuyển đồriỊỉ tñn
H.£- LỊCH SỨ NGHIÊN cưu TRẢM TICH HỆ ĐỆ Tư ĐÔNG BANG SÔNG HONG
HOLCN TMOMO
H


I*
jflợH"ằ"
H.3; s D DI SNH tra m t i ch hờ d t
Cế!;G slvG s ũ n g KểNG v
OIA TNC ô.ếkL Kt:
bhz eố
W W W -ti vtớ CHi;
I
p: Êf,sc
t O. JC?<
, ô ô - ớ
| \ \ \ \
i t J : C r? / t c / rr
1 7 ; t
túý :or thtnũeJ5-
2*joủ rn 71 v\ lm gi
F 2
.
- J
! uS:Cộr sam fúnz
1 !
V s s r r Cfớiủ
V ô o / iv nr/! J7Êằ * 5 i7
\ frr*
f \
' W Vế:.SC
= cc' ớr. rOfiZ
% \ \ \
Z / s
: s ỡ:

{ /
/
/ / /
\ tac :Cc~ fier fnc
y >ũr Oế: sc: & ;
V fầự t . U * ton CUè1
_
ic' rt/ỡ'
-f únc Vtrth dar.
Êcr? r.tffbũ KS
f jiM nỷ Iff fcH it FK-n
-l-cx.psc
fcoi/li* SIT Tip

'U i
______________
fp i.'ụrt itc. sốfis.t"}
-P Ainh Sợ'nh tf.ợỹif.i
"r' ỡ : ' ,A èằ \
*F Va n e ự s tr. l ^ ợ

i ió tt %it.Vav
\ \ thon sur Szr Ir
\ J it re ềC7 f e r .U r o ir .
( t Ă
B f h r r t F tii. m ớv L
! I ! ! I
s hno ituan Dm ớ , . ne
ù
.

/
ó i n irự/r trznn^z -
P fiffs inn O/u*
Jen acr mi i}
ừnt but i/cv.a'h t
_ **'- ** - f p :
ĂBU hom ktrK c Ê \
\ liet k ti t.c t n.t
L iớ;ru > ti: : i r / ằ r
u tớtr.e c j ớ ô i i ô e f
irr M ifớ ; w.;tj*r 1
A1KE ỳ Hrfcúc-fcAit
*M . ẻS5.Dầ5
KOKS KCOC K*

J i ỹ
ôf /C Jủar Hfifi
xjfjtớJlsjnb.eJ^
? \ \ \ .
J?
M i Haas ằfifớ
ằy'i
__ :tnỡB8*njzo
'Gtoti/acegg : \
\ - J ớô tnor> ằrt 1
f
L? |>7/ /a i ' jTTfl IT.^V
J ù > r e m e
f / to '/
F I ' 1 !

e . 1.
f/fớf) PiỡV BliOt
ô f fli* 1 ^/C, . Ce" OCT
J Cr mon ựr TOT
iiir. n t vốf
l
MATARE iKiUfcrii
t
KS
Ă Sừừoố
Nới auAKJ I f;
èh ũ itỡo h c ^
S* ln T.p hl pKDKCr
l-SS-ớc
Ă;c Caih 1; tdak^Ju k:
-


xu
\
ũ ùùtụ : h ỡa h c tớcLr
r .
i \
r
,r*
T ' T / ' T
; f hrtkfruzTrộn i ; /
I
. . .
J 7

= / ô ớ
enJ'.Alu:
osib ^ re
,ợ I i
. '
y 'nỗ ợho '/ Btnk
l.rn10m ,o l> x ,m r5?^ ,/
J J
r \ '^r
đ
z t- o u r ;
\ J f . tcrr.fủpr tur

A KAjy; rrf/?
f ^ ^ 'OWp / ỳ rv ^ '
V.PèU e: -
p
,
I vmớ,, r/ jrirr /'
ợo / J T ' / ằ r
i TO A*i/
fre /t
OKiớp\ t te*
Ê C ' TOA r /c^
r ằ t v *-<r
ÊS :
r 'iô7/ Cjalbc^v^
i'iớtT r ỳ i .
i *.p JIU m C *j
ẽT-, ' . 3

J ô iTÊ, bnmbớ^
= ' ' i 1 "T.
7 Vfinus rriftcl&'-t, 1
Xfjtf Bltfc u 4l- Yp
' ^ y ú u e e ^ v t
!J*. ỳ k hKớ 7 r H IID:
J'SJJDO
U Buiic iw*ớ ủ ôXT TIC,
ằô9
p Ă-iiĂr\h jrcnafyi!^
ằ,'S 5 ũim i tpớb cÊv
IKTC ttu IMiSBfclJC
ớ:sc:.dc:-
ISC flỹMfớTBi' ii, m
_________
I'M I
w 3.0 m D/Ti m V Q^i
e 'l O f i ^ . r r j ^ / r ,
. 1 i 1
nc C Ho't hỡ
ùJờ.cmiTtjn.rr t
T T iO ^ ' l A \ \
: : ; i i
è: ợrtz Vr ftr. Fnỳi
s j . o l t . o T r . m s ^ , 1*
fl! fs n z Ha US i
fcc.cp.B ỹ,,.,,' brĂ
^
* > i s ; . 3 e n , *


' V ' - ' f
B CMớ AH/,5 cú v Tuú'i Ttfớtr c|
Di &if ron ffúc ộ ỹ fớjjfr

tso-itz Tr.t.r ,J ch:i. Ê V
Ê- & - f J ỏ0T- Ê
- JJCẻ
u. Củ> rũn ủpc úcir1, Ê, ỡ, ủ,
l A *
'' ^ ffl-1 ằ w ? a r J tằ
\ \ ! ô " ù ù i ợ l l i f
! Btt VOR nao /ĂOff /Jỡ t.
c/5' von notr San v
7 / c tớ fuse : OP*
t j >< : :
I
CA.
rõn/Ăor fiv'c' I
I I' IbOCỡ SO*
1 ô I O A K
( pế Ip >
h ớ reft- '//j/T
k r e ie r ù'C'.Jợ'f */*
K e Vini 30
K t * i
t i ió n c h ủ r. ũi-
K rố.ce? r.i i
Af/
tir, rnũu jflfi
TfiÊr nối>

fit úrts Vtủfi BO

K .
vi
c c
19
k iến tạo, sự giao đ ộ n g m ực n ư ớc b iển và d ặ c đ iểm thàn h h ệ ừ ầ ni tích lấp
đầy.
N g h tê n cứu sự liến hon llinnh phân vậỊ chất ih eo chu kỳ là c ơ sổ đ ể phân
chia tưởng của các địa tíing Đệ Tứ, Kổt hợp vói cấc tài lieu cổ sinh, địa rật lý,
p ho ng hoíi, lác g iả chia các thnnh lạo Đ ẽ 'l'ứ ở v ù n g I In N ộ i và H ải Phòn g
thành 5 nliịp cơ bản. Mồi nhịp bol đâu bằng irổm tích hạt thó (úng vơi Ihờỉ
kỳ b iển lùi) và kết thúc b ằn g tiíìm lích hạt m ịn (ứng với ihờ i kỳ biển tiến).
Năm nhịp này úng với các thời kỳ Plcisiocn sớm (Qi ), Plcistocen giữíi-phần
đổu Plcistoccn muộn (Qimiị1), cuồi Plcỉstocen muộn (Qm?); Ilojocen sơm-
gỉữa (Q iv1 2) và H oloccn giữíMTiuộn (Qiv'1"3)-
Q u an d iểm phân chia tiên cùa l/ìc giả cà n g n g à y c à n g dược cù n g c ố và
đó là c ơ sở ch íĩili d ể tác g ià xâ y dựng; luận ấn này .
20
Chương II
C ơ S ơ T ÀI L IỆU V À PIIUÖNG P H Á P N G IIIÊ N C ÚÜ
1. C ơ s ở tà i liệu x â y d ự n g lu ậ n á n .
Đ ể x ây d ựng luận ổn, tác g ià dã sử d ụ n g các n g u ồ n tài liệu san :
a- K hối lirợriỉỊ tài liệu các lỗ kh o a n sâu, k hoan n ón g d o ch ín h tẩc giả
chù t r ì :
V ề k hoa n sâu ; vù n g H à N ộ i 4 4 lỗ k ho a »
vù ng H ải P h òn g 12 lỗ kh oan
V ề k hoan n ô n g : hơn 100 lỗ k hoan tay c h o cà v iìn g H à N ộ i và
H ải P h ò ng .
C ác d ạng tài liệu thu thập ờ cá c lỗ kh o an sâu g ồ m ;

T ài liên m ỏ là b à n g m ắt thư ờ ng.
Tài liệu do carola lỗ klioan với các kết qủa do diên ưỏ' suất,
điện trường thiên nhiên, xạ tự nhiên, xạ nhân lạo.
T ài liệu p h â n tích v ề íhành phồn vật chất ( đ ộ h ại, h óa ]ý m ỏ i
trường ).
T ài liệu phân tích c ổ sinh ( bào lử phấn h o a ,cổ sin h 1ỚI1, v i cổ
s inh ,(ỉTo ro min ifera ì lảo).
b~ K h ố i lượ n g tài liệu tỉm Ihập theo ]ộ trình địa cliất Đ ộ Tứ của cá c
p h ươ n g án'th à n h p h ố I là N ộ i, thành p h ố H ải P h òn g ,v ìm g phụ cận H à N ôi
li lệ 1 :5 0 .0 0 0 do tác giả chù biên.
C- N g u ồ n tài liệu v ề dịa m ạo v ùn g H à N ộ i, H ài P h òn g tỉ lệ 1 :2 0 0 .0 0 0
v à 1 :50 .00 0.
d- T à i liệu đ o sâu d iệ n v ù n g H à N ộ i,H à i P h òn g tỉ lộ 1 :50 .00 0,
e- T à i liệu p h ân tích mẫu tu ổi tuyệt, đ ố i bàn g p h ư ơng p h á p C H ( gử i cli
B alan phân tíc h ) củ a cá c mẫu ả trôn m ặt và lỉieo lỗ kh oa n sâu .
g- C ác n g u ồ n tài liệu k h ác m à tác giả thu thập :
+ H o n 10 0 lỗ k ho a n củíì Đ onn Đ ịa ch:Vt 6 2 ,6 4 ,5 4 ,3 7 ,5 8 ,3 6 ,2 0 4 k èm
th e o m ộ t số kết quả phân tích cổ sinh , dộ hạt., (lịa vật lý .
-I- T ài liệ u v ề k h ảo cổ h ọ c ở v ù n g H à N ộ i, H ài P h òn g .
21
+ C ác báo cáo đ ịa ch ất và kh oá n g sàn tờ H à N ộ i, H à i P h ò n g -N a m Đ ịnh
tỉ lộ 1 :2 0 0 .0 0 0 cùa Đ o à n 20 4.
h- C ắ c b áo cá o đ ịa ch ấ t và k h oá n g sàn thành p h ố H à N ộ i,th à nh p h ố H ải
P iiòn g, v ù n g phụ cận H à N ộ i tỉ lệ 1 :5 0.0 00 .
i- C ác báo c á o ,b ài b áo và lu ậ n án ph ó tiến sĩ k hoa h ọ c liê n quan đ ế n
v ù n g đ ồ n g b an g sô n g H ồ n g ( k ể cà trong và n g oà i n ư ớ c), cù n g m ộ l s ố bài
b áo v ề Đ ệ Tứ do tác giả v iế t từ 19 8 6- 199 4 [ 4 6 - 5 6 ].
2 - C á c p litn m g p h á p n g liiỏu cứ u
Đ ể dáp ứ n g d ượ c k h ố i lu ợn g cô n g v iệ c dã dược trình bày ờ phần trên,
lá c giả dà d ùng m ột h ệ phưcm g p háp n gh iên cứu b ao g ồm :

a- V e đ ịa tầ n g củíi c á c (h à n h lạ o Đ ệ T ứ .
N h ằm g iả i q u y ết v iệ c phân chia địa lầ n ẹ c á c th ành tạo Đ ệ T ứ ỏ' khu
v ự c n gh iên cứu ,tác g iả dùn g :
+ P h ư ơ n g p h á p k h ả o sát I r ên m ạt v ề c)ịa chất Đ ộ Tứ nhàm thu thập
các số ỉiệu về thạch học, cổ sinh, quan hộ ranh giới dịa chất cùa các Irầrn
tíc h , biểu h iệ n p h on g hóa, m ứ c (lộ lộ và bào lồ n
4 P lnrơng p h áp c ổ s in h : dây ĩà phư ơ ng pháp dể x á c định Luổi lư ơ ng
d ố i cùa c á c thành tạo Đ ệ T ứ . C ác mẫu c ổ sinh lớ n ( d ộn g, thực vật) Ihvrừng
lấ y ở b ê n m ật h oặ c ờ m ộ t số lỗ kh oan m áy. Các mẫu v i c ổ sin h , bào lừ
p hấn ho a , tả o lấ y chù yếu ở c ác lỗ kho a n m áy, m ột s ố lấ y ở cá c lỗ k hoa n
lay v à trên m ặt.
+ P h ư ơ ng p liá p tu ổ i tu.vệl d ô i b ằn g c 14 : lấ y chù y ếu v à o cá c thân cây
lẫn ư o n g trầm tích . C ấc m ẫu n ày đư ợc ch ọn tro n g lỗ k hoa n m á y, m ột s ố
mAti ờ g ầ n trên m ặt. C ác mẫu n ày đo trong nước chưa c ó c ơ quan n ào phAn
tích n ên c h ỉ c ó thổ tranh thù g ử i đi n ư ớc n go ài (B nỉan ) phân tích . K ếí qùa
C1A tron g trầm tích Đ ệ T ứ ở m iề n B ắc cù a V iện k h ảo c ổ dã c ôn g b ố cũn g
dư ợc tác g iả th am k h ả o sừ dụ n g .
+ P h ư ơ n g p h á p v iễ n I h á m : phư ơ ng ph áp này giú p ch o v iệ c v ẽ ranh
g iớ i c á c thành tạo Đ ê Tứ ở tiÊn m ặt, ph ái h iên k ho ố n g sà n b ị chô n vùi
(dù n g chù yếu ảnh m áy b a y v à ảnh v ệ tinh ,ảnh số). V iệc v ạc h cá c dứt gãy
b ị phù b ở i trầm tích Đ ệ T ứ trong phạm v i đ ồn g bằn g sử dụ ng chìi y ếu b a n g
ảnh v ệ tin h Spot tỉ lệ 1 : 5 0 0 .0 0 0 .
22
+ Phương p h á p đ ịa v ậ t lý : c á c p hư ơ ng pháp đ ịa vậ t lý g ồ m c ó đo sâu
đ iệ n và đ o carota lỗ k hoa n dù ng đ ể h ỗ trợ c h o v iệ c ph ân ch ia c á c ph â n v ị
đ ịa tầng Đ ộ Tứ.
- Áp dụng phương p háp đ o sâu cự ly dài giúp phân ch ia v à x á c định
c h iề u d ày củ a c á c lớ p tro ng hộ tần g Đ ệ T ứ dựa th eo sự p hâ n d ị v ề đ iệ n ư ở
suất, p hát h iê n cá c th a y đ ổ i bất th ườ n g v ề çk tro ng m ặt c ắt Đ ộ Tứ v à đá
g ố c ,đ ồ n g thờ i giúp x á c đ ịnh v ị trí đứ t gã y b ị phủ b ở i trầm tíc h Đ ộ Tứ , x ố c

đ ịnh địa hìn h n ề n đá g ố c trước Đ ệ Tứ.
-Á p d ụ n g ph ư ơ n g p háp đ o carota lỗ k h o an ( ở n hữ ng lỗ kh oan sâu)
n h a m ch ín h x á c h ó a v ị ư í v à ranh g iớ i c á c tập đ ất đ á th u ộc c á c ph ân v ị từ
c ổ đ ến trẻ c ủ a h ệ Đ ệ T ứ ở v ù n g n g h iê n cứu .
T ron g c ô n g tấc đ o v ẽ b ản d ồ địa chấ t Đ ệ T ứ c á c n ã m q ua, tá c g iả
n h ận thấy rà n g v iệ c áp d ụ ng cá c k ết q u ả do địa v ật lý tron g v iệ c ph ân chia
cá c p hân v ị đ ịa tầ ng Đ ệ T ứ m an g lạ i h iệu q uà tố t, nh ất là nh ữ n g p hâ n v ị địa
tần g th iế u h o ặ c ít tà i liê u c ổ sin h .
+ Phương p h á p đ ịa m ạo: d ùn g đ ể x á c đ ịn h c á c m ứ c b ề m ật c ó d ồn g
n g u ồn g ố c , m ứ c đ ộ b ảo tồn ; (lồn g th ờ i sử d ụn g n ó d ể liê n h ệ c á c b'ê m ặt
tíc h tụ lộ ra trên rriật, các b ề m ặt b ó c m òn v à c ác b ề m ặt tích tụ v à b ó c m òn
bị phủ .
b- Về nguồn gốc các thành tạo Đệ Tứ
V iệ c x á c đ in h n g u ồ n g ố c cá c thành tạo Đ ệ T ứ đã d ư ợc tá c g iả áp d ụng:
+ Phương pháp phản tích độ hạt và xử lý số liệu :
P hư ơn g pháp nà y sử d ụn g đ ố i v ớ i cá c trầm tích b ở rời củ a cá c th à n h tạo
Đ ệ T ứ ở p h ần đ ô n g b ắc đ ồn g b ằ ng sô n g H ồ n g , chủ y ế u c h o c á c đá lụ c
n gu y ê n . M ộ t lo ạ i đá bấ t kỳ th u ộ c n h óm lụ c n g u y ê n là b ao g ồ m tập h ợp c ác
h ạ t có k íc h cở k há c n hau v à th ườ n g ph ân b ố ư o n g m ộ t p h ổ r ộ n g h ay hẹp
tù y th u ộ c v à o n g u ồ n c u n g cấ p vậ t liệ u trầm tíc h và đ ặ c đ iể m ch i p h ố i của
m ô i trư ờn g th ủy đ ộn g lự c tron g quá trình vận c h u y ển v à lá n g d ọ n g trầm
tích . T ro n g trường h ợ p lý tưởn g ,đư ờ ng c o n g ph ân b ố c ù a tất cả các: cấp
hạt th eo q uy lu ật p hâ n b ố chu ẩn lo g a r i t . V ì th ế v iệ c p hân ch ia c á c cấp hạt
là b ư ớ c tiến hàn h đầu tiên . Q ui trìn h p hân tíc h độ h ạt th eo n g u y ên tác
c h u n g là k ết h ợp g iữ a p h ư ơn g p háp d ù n g rây và p ipet. C ác b ộ rây c ó h ệ
k íc h thư ớc k há c nh au , tron g m ỗ i h ệ c á c c ỡ rây liề n n hau , h ơ n k ém nhau
m ộ t c ấ p s ố n h ân v ớ i c á c bư ớ c nh ảy là /2 h o ặ c /1 0 . H iệu s ố lo g a rit giữ a c ác
23
cấp hạt liề n n h au là k h ô n g dổ i.C á c cấ p h ạ t b é h ơ n 0 ,lm m p h ải d ùn g
phuơng p h áp pipet (R o b in so n ) ha y phương pháp X ab anin đ ể tách .

Ở ph ầ n dồ n g b ắ c đồ n g b àn g sô n g H ồ n g v ớ i v iệ c ph â n tíc h cấ p h ạ t th ì
c á c m ẫu đ ư ợc tách ra v ớ i c á c cấp hạt ở bộ rây ph â n cấp / 1 0 v à ph ư ơn g
ph áp pip et.
- Phươug pháp dùng bộ rảy :
P hư ơn g p háp n à y d ù n g d ể tá c h riên g từ ng cấp h ạt có k ích th ư ớc lớ n
h ơn 0 ,1 m m . V iệc n ày ch ủ yếu d ể xá c d ịnh th ành p hần v ậ t liệu trầ m tích .
N h ờ có b ộ rây m à vậ t liệ u trầm tíc h đư ợ c p h ân thành các cấ p hạt riê n g b iệ t
th eo c ơ sở lo g a r it : ph â n cấ p hạt th e o tha n g g am a b àn g - 1 01 qd.
Sau đ ó ta tính h àm lự ợ ng ph ầ n tràm của từng c ấ p h ạ t th e o c ô n g thứ c :
A
Oj =

. 1 00
M
rii - Hàm lựơng phần ưăm của cấp hạt i trong mẫu.
A i. K h ố i lự ơ n g củ a cấ p hạt i.
M - K hố i lự ơ n g m ẫu .
K ết q u ả c h o p hé p tách ra cấ c cấp h ạ t lớ n h ơ n 0 ,lm m và m ộ t p hần cấp
hạ t b é h ơn 0,1 ram,
N ế u h àm lư ợn g phần trăm củ a cấp hạ t bé h ơ n 0 ,lm m vư ợt q u á 10% thì
p h ả i d ù n g p hư ơn g p h áp p ip e t (R o b in s o n ) dổ tránh g â y sai s ố lớ n (d o sé t
b ộ t dín h v ào cá c c ấ p h ạt ló n hom).
- Phương pháp pipet (Robiuson).
P hư ơ ng ph á p n ày chủ y ếu dù ng đ ể x á c đ ịnh th ành p h ần c á c c ấ p h ạt
củ a trầm tíc h b ột, b ộ t ph a cát, s é t b ộ t v ớ i h à m lư ợ ng c ủ a hợ p p h ần n hỏ
h ơ n 0 ,lm m vư ợ t q u á 10% (L i + Si > 10% ).
C ơ sở của p hư ơ ng p h áp nà y là d ự a v à o tố c đ ộ lắn g đ ọ n g c ù a c á c cấp
h ạ t k hác n h au th ườ n g k há c nh au tron g m ô i trường n ư ớc y ê n tĩnh ( d ù ng
n ứ ơc c ấ t ). T ố c đ ộ nà y tín h th eo c ô n g thức Stoc :
r-n

V = 2 / 9 g r2 .
tl
T ron g đ ó : V- v ậ n tố c lắ n g ch im tro n g nướ c cùa cá c cấp hạt crn/s.
24
g - g ia tốc tr ọ n g trương cm /s
r- b án kín h h ạt v ụ n, (m m ). ở đ ây c o i như hạt c ó h ình cầu .
r-n- tỉ trọng của h ạt vụ n v à m ô i trừơng.
T| - đ ộ n h ớ t củ a m ô i trường (H 20),
T ố c đ ộ lắ n g phụ th uộ c v ào bán k ứih và tỉ trọn g cù a hạt. Đ ố i
v ớ i thạch anh th ì c ô n g thứ c Sto c rút g ọ n là :
8 9 .9 2 5
V =

d2
n
d- Đ ư ờ n g k ín h củ a h ạ t th ạch anh.
Đ ộ n hớt củ a m ô i trư ờ ng tỉ lộ n g h ịc h v ớ i n h iệt đ ộ củ a m ô i trường.
N g o à i ra cò n c ó n h ữ n g q uan h ê đơn g iản giữ a tốc độ rơi v à k ích thư ớ c củ a
h ạ t . V í dụ c ô n g th ứ c c ủ a H a zen ( d b iến th iên ư o n g k h o ản g 0 ,0 0 1 +
0 ,2 m m ):
d = 0 ,0 0 2 5 5 V .
D o đ ó ta b iế t v à tín h đ ược thờ i g ian đ ể m ộ t cấp hạt lắn g đ ọn g h ế t .
C ác k ết quả p h ân tích đ ộ hạt ư ầ m tíc h Đ ộ Tứ ở p h ần đ ô n g b ắc đ ồ n g
b àn g sô n g H ồ n g ( chủ y ế u là ở v ù n g H à N ộ i v à H ả i P h ò n g đ ược n g h iên
cứu kỹ nhất) đ ư ợ c x ử lý th eo 2 p hư ơn g p h áp sau :
- Phương pháp Strask :
D ù n g đ ể tín h cá c h ệ s ố So ( độ ch ọ n lọ c ), Sk ( h ệ s ố bấ t đ ố i xứ n g ) v à
M d ( k íc h thứ ơ c hạt trung bìn h ) D max (k íc h th ư ớc cấp hạt lớn nh ấ t ) từ cá c
đ ư ờ n g c o n g tích lũ y .
G iá ứ ị So c h o b iết tín h đ ồ n g nh ấ t c a o h a y thấp c ủa m ẫu .N ếu S o dao

động trong k h o ản g tờ 1 -1 ,5 8 th ì m ẫu c ó dộ chọn lọ c t ố t .
So = 1 ,5 8 - 2 ,2 th ì m ẫu c ó đ ộ c h ọ n lọ c tru n g bìn h .
S o = 2 ,2 - m ẫu có đ ộ c h ọ n lọ c k ém .
M ẫ u c ó độ ch ọ n ỉọ c tố t th ì đ ư ờn g c o n g p h â n b ố d ộ hạt đ ố i x ứ n g v à có
1 đ ỉnh , th ể h iện m ô i trừơ n g th ủ y đ ộ n g lự c là đ ồ n g nh ấ t v à đơ n g ià n .N ếu
đ ư ờn g c o n g ph â n b ố độ h ạ t c ó 2 h o ặ c 3 đỉn h , ch ứn g tỏ m ô i trường th ủy
đ ộn g lự c thay đ ổ i m a nh , x u ấ t h iệ n cá c p ha trầm tíc h c ó cấp hạt n à o đ ó tàn g
h oặ c g iả m đ ộ t n g ộ t tạo ra cá c cự c đạ i v à cự c tiểu đ i liền n hau .
T uy n h iê n p h ư ơ n g ph á p n ày đ ò i h ỏ i rất n hiều th ờ i gian .
25
- Phương pháp xử lý số liệu phân tích độ hạt bằng thống kê toán và
máy tính diện tử .
D o cá c c ấ p đ ộ hạt ph â n b ố c ó qu i lu ật chu ẩn h o ặ c chu ẩn lo g a n ê n cá c
đ ặc trư n g th ố n g k ê s ẽ tư ơ n g ứ ng v ớ i c á c th a m số đ ộ hạt. N ế u tiến h ành
p hâ n tích m ẫu c ủ a h à n g lo ạ t lỗ k ho a n c ù a ừ ầ m tích Đ ệ T ứ sẽ n hận đ ược
m ộ t s ố lự ơn g lớ n , rất lớ n s ố liộu;ớn êu x ử lý th eo ph ư ơ n g p háp Trask s ẽ m ất
n hiề u th ò i g ian m à ch ấ t lư ợ n g lạ i k h ôn g ca o .
Đ ổ tín h n han h v à ch ín h x á c c á c s ố liộu (iộ h ạt, tác g iả dã áp d ụ ng c á c
thuật toá n c ủ a D . S k a sis (V SEG EI - 1 9 7 9 ) x ử lý ư ê n m áy tính. K ết q u ả tính
toán th e o ph ư ơ n g pháp n ày nh a n h, ch ín h x á c v à sa i s ố k h ô n g đ á n g lcổ so
v ớ i p hư ơ n g ph á p T rask. C á c thuật toán đ ư ợc sử d ụn g là :
JT= 2 » ,* ,
i=l
ở đ ây Xi b à n g các trung b in h k h o ản g cá ch (c ấ p hạt i )
íii b ằ n g tần su ất bát g ặ p tro ng k h oả n g “ i” (h àm lu ợ n g % củ a cấp
h ạ t i ) .
i= l,2 k; và 2 n ì = 1
Đ ô p hân tán :
S2 = Ế (z,-Jr ỷ ru
Đ ộ lệ c h ch u ẩ n : s + s 2 = x 2i - X 2 .

Đ ộ bất đ ố i x ứ n g :
s, = ys, Ề( x,-x )3n;
' ư i=l
Độ nhọn :
1=1
- Phương pháp xác định độ mài tròn (Ro) và độ cầu (Sf) của hạt vụn
26
Đ ộ m à i tròn (R o ) th ể h iện đ ộ sắc cạn h v à tròn ca n h d o q u á ư ìn h d i
ch u y ổ n c ù a h ạt vụ n. Đ ộ m à i ư ò n c àn g tăn g k h i k h o ản g cách d i ch uy ổn x a
h ơ n và th ờ i g ia n lưu lạ i m ô i trư ờn g cà n g lâu. Đ ây là c h ỉ s ố x á c đ ịnh
p hư ơn g v à q u ãn g đ ừ ơ n g v ận c h u y ển củ a v ậ t liệu .
Đ ộ cầ u (S f) b iểu th ị tín h chất k ế t tin h củ a k ho án g v ậ t n g u yê n th ủy ,
khấc đ i là b iểu th ị n g u ồ n g ố c củ a m ỗ i lo ạ i h ạt v ụ n .
X á c đ ịnh R o , S f th ừơ ng d ùn g k ín h 2 m ắt .T hường ch ú n g t ô i sử dụ n g
c á ch x á c đ ịn h củ a R u k h in : r io .O + n i.l + n 2.2 +
R o = — - - „ - — . 2 5
ni
0 ,1 ,2,3 -là cá c cấp m ài tròn ch u ẩn th eo R u khin .
n o ,ni,n
2
,n
3
- là số lự ơ n g h ạ t th e o từ n g cấp .
rii - tổ n g s ố hạ t x á c đ ịn h
V à n hư v ậy R o dao đ ộ n g trong k h oả n g [ 0 ,1 ]
S f < 0 ,5 -n g u ồ n g ố c b iế n ch ất
S f » 0 ,5 - đ a n gu ồn .
S f > 0 ,5 - n g u ồ n g ố c m ag ina , trầm tích .
- Phương pháp địa hổa môi trường trầm tích :
C ác s ố liệu p hâ n tíc h đ ịa h óa có ý n g h ĩa cự c k ỳ quan trọn g n h ằm p hân

ch ia c á c c ả nh quan đ ịa h ó a trầm tíc h k h á c nhau . T ác g iả đã sử d ụn g c á c ch ỉ
s ố nh ư c a tion trao đ ổ i (K t) độ pH cù a m ô i trườ n g , tỉ s ố F e+3 / F e+2 v à
N a + / cr d ể x á c đ inh tín h c h ất củ a m ô i trường . T u y n h iê n , m ộ t số trường
h ợ p b iệ n lu ận k ết quả p h ải thận ư ọ n g v ì q uá trình thứ sinh lâu đ à i , m ứ c đ ô
h oạ t đ ộn g c ủa n ướ c n gầ m (k hả n ăng m an g đ i và m ang đ ến cá c c atio n , quá
ư ìn h ph ân h ủ y v ậ t c h ấ t hữu cơ đ ố i v ớ i cá c th àn h tạo ư ầ m tíc h Đ ệ T ứ th u ộ c
tư ớng h ồ đầ m lầ y v à đ ầm lầ y tạo th a n sẽ là m tăn g h a y g iả m các giá trị n ó i
trên dẫn đ ến v iệ c lố m n hiễu v iệ c đánh giá bản chấ t củ a c h ú n g.
T rầm tíc h sé t là ư ầ m tíc h c ó khả n ăn g h ấ p phụ từ m ô i trư ờng x u n g
quanh n h ữ ng io n (ca tio n và a n io n ), d ồ n g ữ iờ i lạ i p h ân ra m ộ t s ố lư ợ n g io n
tư ơng ứ n g .S ố lự ơn g ư a o đ ổ i ion c ủ a tần g trầm tíc h sét c ó th ể b iểu d iễn
b ằn g số m i lig a m đư ơ n g lư ợn g trên l.OO O gam (m E /1 0 0 ).

×