Tải bản đầy đủ (.doc) (22 trang)

bảng tính thép cột đồ án công trình trường cao đẳng Công Nghệ Đà Nẵng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (292.2 KB, 22 trang )

đồ án tốt nghiệp khoá 2006-2011
đề tài : trung tâm công nghệ quốc tế hà nội
Chơng 5: tính toán cột
5.1. Số liệu đầu vào
5.1.1. Chọn vật liệu khung .
Bê tông mác 300. Có Rn =130 kg/cm
2
, R
k
=10 kg/cm
2
.
Thép dọc trong cột, dầm : Chọn nhóm AIII có Ra = R'a = 3600 kg/cm
2
.
Thép đai dùng nhóm AI có R

= 1700 kg/cm
2
.
Bê tông mác 300 có hệ số
0
= 0,55, A
0
= 0,4
Chiều dài tính toán của cột khung nhà nhiều tầng khi số nhịp không ít hơn 2 và mối nối
cột với xà ngang, móng là liên kết cứng có thể lấy nh sau:
Với cột tầng 1 : l
0
= 0,7H, các tầng còn lại lấy h
o


= H .Trong đó H là chiều cao tầng.
Giả thiết khoảng cách từ mép ngoài bê tông đến trọng tâm cốt thép : a = a
,
= 5 cm.
*Nhận xét: tòa nhà có 2 loại cột: cột biên và cột giữa. Thay đổi tiết diện cột theo chiều
cao của nhà để tiết kiệm do đó ta có 6 phần tử cột khác nhau. Ta sẽ tính cho 6 phần tử
này sau đó các phần tử khác tơng tự.
5.2. Tính cột tầng 1
5.2.1. Tính toán cốt thép cột phần tử C1
5.2.1.1. Số liệu tính toán
- Tit din ch nht: b ì h = 6x60 cm.
- Chiu cao ct: H = 3,1m
- l
0
_Chiu di tớnh toỏn ca ct:
0
l H= ì
Vi khung nh nhiu tng cú liờn kt cng gia dm v ct cú 3 nhp (4 ct) tr lờn vi
phng phỏp sn ton khi cú h s ph thuc vo s bin dng : = 0,7).
l
0
= 0,7. 3.1 = 3,29m.
Cỏc cp ni lc dựng tớnh ct thộp:
Bng 5.1. S liu tớnh toỏn
Cp ni
lc
M
(T.m)
N
(T)

e
01
=M/N
(m)
e
0
= e
01
+ e
0

(m)
M
dh
(T.m)
N
dh
(T)
1 -28,573 - 373,801 0,076 0,092 -5,395
-273,561
2 -28,573 - 373,801 0,076 0,092 -5,395
-273,561
3 -25,601 -363,996 0,077 0,093 -5,395
-273,561
Vi e
0
= 1,6 cm = 0,016 m l lch tõm ngu nhiờn, tho món iu kin:
Sinh viên: vũ thị thanh mai. - lớp : xdd47-đh2.
84
®å ¸n tèt nghiÖp kho¸ 2006-2011

®Ò tµi : trung t©m c«ng nghÖ quèc tÕ hµ néi
,
0
h H 40 329
e ( ; ;1 cm) ( ; ;1cm) (1,6; 0,39 ;1cm)
25 600 25 600
≥ = =
Tính cốt thép cho cột là tính thép đối xứng ta tiến hành tính toán cho cặp nội lực số 2
sau đó kiểm tra cho cặp còn lại.
Cặp số 1 : M = -373,801T.m ; N = -28,573T
Giả thiết a = a’ = 5cm → h
0
= 60 – 5 = 55 cm.
Độ mảnh λ:
0
b ob
l
329
5,98 4
h 60
λ = = = > λ =
cần xét đến ảnh hưởng của uốn dọc.
5.2.1.2. . TÝnh to¸n cèt däc
a) Tính với cặp 1: Giả thiết μ
t
= 1,5 %.
2 2 4
a t 0
J b h (0,5 h a) 0,015 60 55 (0,5 60 5) 20625cm
= µ × × × × − = × × × × − =

(5.1)
Mômen quán tính của tiết diện bê tông:
3 3
4
b
b h 60 60
J 720000 cm
12 12
× ×
= = =
;
0
e
0,092
0,153
h 0,60
= =
(5.2)
Hệ số xét đến ảnh hưởng của độ lệch tâm:

0
0,11 0,11
S 0,1 0,1 0,535
0,1 e / h 0,1 0,153
= + = + =
+ +
(5.3)
Hệ số xét đến ảnh hưởng của tải trọng dài hạn:
dh dh
dh

M N (0,5 h a)
5,395 273,561 (0,5 0,6 0,05)
K 1 1 1,6
M N (0,5 h a) 28,573 373,801 (0,5 0,6 0,05)
+ × × −
+ × × −
= + = + =
+ × × − + × × −
(5.4)
th b b a a
2
0 dh
4 6
2
6,4 S
N ( J E J E )
l K
6,4 0,535
= ( 720000 24*10 20625 2.1*10 ) = 5977328kg
329 1,6
= × × × + ×
× × × + ×
(5.5)
Hệ số xét đến ảnh hưởng của uốn dọc:
th
1 1
1,067
N 373801
1 1
N 5977328

η = = =
− −
;
0
e 1,067 9,2 9,816cm
η× = × =
(5.6)
Khoảng cách từ điểm đặt lực đến trọng tâm cốt thép:
0
e e 0,5 h a 9,816 0,5 60 5 34,8 cm= η× + × − = + × − =
(5.7)
Chiều cao vùng chịu nén:
n
N 373801
x 71,88cm
R b 130 40
= = =
× ×
Do
0 0
x 71,88cm h 0,55 55 30,25cm
= > α × = × =
Độ lệch tâm tới hạn:
0gh 0 0
e 0,4 (1,25 h h ) 0,4 (1,25 60 0,55 55) 17,9 cm= × × − α × = × × − × =
(5.8)
Do
0 0gh
e 9,816 cm< e 17,9 cmη× = =
tính theo độ lệch tâm bé

Sinh viªn: vò thÞ thanh mai. - líp : xdd47-®h2.
85
®å ¸n tèt nghiÖp kho¸ 2006-2011
®Ò tµi : trung t©m c«ng nghÖ quèc tÕ hµ néi
Do
0 0 0 0
0
0,5h 0,5.60
e 0,2h x h 1,8 1,4 e 60 1,8 1,4.0,55 9,2 45,5cm
h 55
 
 
≤ ⇒ = − + − α = − + − =
 ÷
 ÷
 
 
- Diện tích cốt thép : F
a
= F
a

2
0
0
( 0,5 )
373801*34,8 *130*40*45,5*(55 0,5*45,5)
' 29,88
'( ') 3600*(55 5)
n

a
a
Ne R bx h x
Fa F cm
R h a
− −
− −
= = = =
− −
(5.9)
Kiểm tra hàm lượng cốt thép :
min
0
.100 2988
1,358% 0,1%
40*55
Fa
bh
µ µ
= = = > =
.Vậy tiết diện đã chọn l hà ợp lý.
b) Đối với cặp 3: M = -25,601 T.m ; N = -363,996T
0
0,11 0,11
S 0,1 0,1 0,531
0,1 e / h 0,1 0,00155
= + = + =
+ +
Hệ số xét đến ảnh hưởng của tải trọng dài hạn:
dh dh

dh
M N (0,5 h a)
5,395 273,561 (0,5 0,6 0,05)
K 1 1 1,61
M N (0,5 h a) 25,601 363,996 (0,5 0,6 0,05)
+ × × −
+ × × −
= + = + =
+ × × − + × × −

(5.4)
th b b a a
2
0 dh
4 6
2
6,4 S
N ( J E J E )
l K
6,4 0,535
= ( 720000 24*10 20625 2.1*10 ) = 5977328kg
329 1,61
= × × × + ×
× × × + ×

Hệ số xét đến ảnh hưởng của uốn dọc:
th
1 1
1,07
N 363996

1 1
N 5977328
η = = =
− −
;
0
e 1,07 9,3 9,951cm
η× = × =

Khoảng cách từ điểm đặt lực đến trọng tâm cốt thép:
0
e e 0,5 h a 9,951 0,5 60 5 35 cm= η× + × − = + × − =

Chiều cao vùng chịu nén:
n
N 373801
x 71,88cm
R b 130 40
= = =
× ×
Do
0 0
x 71,88cm h 0,55 55 30,25cm
= > α × = × =
Độ lệch tâm tới hạn:
0gh 0 0
e 0,4 (1,25 h h ) 0, 4 (1,25 60 0,55 55) 17,9 cm= × × −α × = × × − × =

Do
0 0gh

e 9,951 cm< e 17,9 cmη× = =
tính theo độ lệch tâm bé
Do
Sinh viªn: vò thÞ thanh mai. - líp : xdd47-®h2.
86
đồ án tốt nghiệp khoá 2006-2011
đề tài : trung tâm công nghệ quốc tế hà nội
0 0 0 0
0
0,5h 0,5.60
e 0,2h x h 1,8 1,4 e 60 1,8 1,4.0,55 9,2 45,5cm
h 55


= + = + =




- Din tớch ct thộp : F
a
= F
a

2
0
0
( 0,5 )
363996*35 *130*40*45,5*(55 0,5*45,5)
' 28,4

'( ') 3600*(55 5)
n
a
a
Ne R bx h x
Fa F cm
R h a


= = = =

Kim tra hm lng ct thộp :
min
0
.100 2840
1,29% 0,1%
40*55
Fa
bh
à à
= = = > =
.Vy tit din ó chn l h p lý.
Kim tra hm lng ct thộp :
min
0
.100 912
0,89%
25.41
Fa
bh

à à
= = = >
.Vy tit din ó chn l hp lý.

Vy ta b trí mỗi bên 5 28; Fa = 30,79cm
2
.
5.2.1.3. Tính toán cốt ngang
Lực cắt lớn nhất tại tiết diện cột Q = 17208 kg.
Kiểm tra điều kiện:
k
1
.R
k
.b.h
0
= 0,35.130.40.55 = 100100 kg > Q
=> thoả mãn điều kiện bê tông không bị phá hoại trên tiết diện nghiêng theo ứng suất
nén chính. Giả thiết dùng cốt đai 8, fa = 0,503, 4 nhánh ( n=4)
Ta có:
2
2
0
...8
...
Q
hbR
fnRU
k
dadtt

=
cmU
tt
111
17208
55.40.10.8
.503,0.4.1700
2
2
==

Đặt cốt đai theo cấu tạo.
Điều kiện cấu tạo: 8 mm.
+ Trong đoạn ở 2 đầu mút cột có chiều dài l
c
= max(h, 1/6.l, 450mm) = 600mm :
u = min(8
đ
, 1/2b, 200mm) = min (64, 200,200) = 60mm.
Tiêu chuẩn thiết kế yêu cầu cứ cách một cốt dọc phải có một cốt đai và cạnh b 40 cm
phải dùng 2 cốt đai. Vậy dùng cốt đai 8 a = 60 nh hình vẽ. Trong đoạn cột còn lại đặt
cốt đai 8 a=250.
Đối với các phần tử cột còn lại tiến hành tính toán tơng tự nh trên,
Sinh viên: vũ thị thanh mai. - lớp : xdd47-đh2.
87
đồ án tốt nghiệp khoá 2006-2011
đề tài : trung tâm công nghệ quốc tế hà nội
11 2
9
1-1

Hình 5.1. Bố trí thép cột tầng 1
5.2.2. Tính toán cốt thép cột ( Phần tử C2 ) .
5.2.2.1. Số liệu tính toán
- Tit din ch nht: b ì h = 70x70 cm.
- Chiu cao ct: H = 3.1m
- l
0
_Chiu di tớnh toỏn ca ct:
0
l H= ì
Vi khung nh nhiu tng cú liờn kt cng gia dm v ct cú 3 nhp (4 ct) tr lờn vi
phng phỏp sn ton khi cú h s ph thuc vo s bin dng : = 0,7).
l
0
= 0,7. 4,7 = 3,29m.
Cỏc cp ni lc dựng tớnh ct thộp:
Bng 5.2. S liu tớnh toỏn
Cp ni
lc
M
(T.m)
N
(T)
e
01
=M/N
(m)
e
0
= e

01
+ e
0

(m)
M
dh
(T.m)
N
dh
(T)
1 33,29 - 778,84 0,043 0,063 -3,1
-651,219
2 -56,756 -771,673 0,074 0,094 -3,1
-651,219
3 -53,11 -649,714 0,082 0,102 -3,1
-651,219
Vi e
0
= 2 cm = 0,02 m l lch tõm ngu nhiờn, tho món iu kin:
,
0
h H 60 329
e ( ; ;1 cm) ( ; ;1cm) (2; 0,39 ;1cm)
30 600 30 600
= =
Tớnh ct thộp cho ct l tớnh thộp i xng ta tin hnh tớnh toỏn cho cp ni lc s 2
sau ú kim tra cho cp cũn li.
Cp s 2 : M = -56,756T.m ; N = -771,673T
Gi thit a = a = 5cm h

0
= 70 5 = 65 cm.
mnh :
0
b ob
l
329
4,4 4
h 75
= = = > =
cn xột n nh hng ca un dc.
5.2.2.2. . Tính toán cốt dọc
a) Tớnh vi cp 1: Gi thit
t
= 1,4 %.
Sinh viên: vũ thị thanh mai. - lớp : xdd47-đh2.
88
®å ¸n tèt nghiÖp kho¸ 2006-2011
®Ò tµi : trung t©m c«ng nghÖ quèc tÕ hµ néi
2 2 4
a t 0
J b h (0,5 h a) 0,014 70 65 (0,5 70 5) 56932cm
= µ × × × × − = × × × × − =

Mômen quán tính của tiết diện bê tông:
3 3
4
b
b h 70 70
J 1933600 cm

12 12
× ×
= = =
;
0
e
0,094
0,125
h 0,75
= =

Hệ số xét đến ảnh hưởng của độ lệch tâm:

0
0,11 0,11
S 0,1 0,1 0,589
0,1 e / h 0,1 0,125
= + = + =
+ +

Hệ số xét đến ảnh hưởng của tải trọng dài hạn:
dh dh
dh
M N (0,5 h a)
3,1 651,219 (0,5 0,75 0,05)
K 1 1 1,7
M N (0,5 h a) 56,756 771,673 (0,5 0,75 0,05)
+ × × −
+ × × −
= + = + =

+ × × − + × × −

th b b a a
2
0 dh
4 6
2
6,4 S
N ( J E J E )
l K
6,4 0,589
= ( 1933600 24*10 56932 2.1*10 ) = 16575854kg
329 1,7
= × × × + ×
× × × + ×

Hệ số xét đến ảnh hưởng của uốn dọc:
th
1 1
1,05
N 771673
1 1
N 16575854
η = = =
− −
;
0
e 1,05 9,4 9,87cm
η× = × =


Khoảng cách từ điểm đặt lực đến trọng tâm cốt thép:
0
e e 0,5 h a 9,87 0,5 75 5 42,37 cm
= η× + × − = + × − =

Chiều cao vùng chịu nén:
n
N 771673
x 108cm
R b 130 55
= = =
× ×
Do
0 0
x 108cm h 0,55 70 38,5cm
= > α × = × =
Độ lệch tâm tới hạn:
0gh 0 0
e 0,4 (1,25 h h ) 0,4 (1,25 75 0,55 70) 22,1 cm= × × −α × = × × − × =

Do
0 0gh
e 9,87 cm< e 22,1 cmη× = =

0 0 0 0
0
0,5h 0,5.75
e 0,2h x h 1,8 1,4 e 75 1,8 1,4.0,55 9,4 58,1cm
h 70
 

 
≤ ⇒ = − + − α = − + − =
 ÷
 ÷
 
 
- Diện tích cốt thép : F
a
= F
a

2
0
0
( 0,5 )
771673*42,37 *130*55*60,3*(70 0,5*60,3)
' 60,03
'( ') 3600*(70 5)
n
a
a
Ne R bx h x
Fa F cm
R h a
− −
− −
= = = =
− −
Kiểm tra hàm lượng cốt thép :
min

0
.100 5810
1,5% 0,1%
55*70
Fa
bh
µ µ
= = = > =
.Vậy tiết diện đã chọn l hà ợp lý.
Sinh viªn: vò thÞ thanh mai. - líp : xdd47-®h2.
89
®å ¸n tèt nghiÖp kho¸ 2006-2011
®Ò tµi : trung t©m c«ng nghÖ quèc tÕ hµ néi
b) Đối với cặp 1: M = 33,29 T.m ; N = 778,84T
0
0,11 0,11
S 0,1 0,1 0,843
0,1 e / h 0,1 0,048
= + = + =
+ +
Hệ số xét đến ảnh hưởng của tải trọng dài hạn:
dh dh
dh
M N (0,5 h a)
3,1 651, 219 (0,5 0,75 0,05)
K 1 1 1,73
M N (0,5 h a) 33,29 778,84 (0,5 0,75 0,05)
+ × × −
− + × × −
= + = + =

+ × × − + × × −

th b b a a
2
0 dh
4 6
2
6,4 S
N ( J E J E )
l K
6,4 0,843
= ( 1933600 24*10 56932 2.1*10 ) = 20439592kg
329 1,73
= × × × + ×
× × × + ×

Hệ số xét đến ảnh hưởng của uốn dọc:
th
1 1
1,04
N 778840
1 1
N 20439592
η = = =
− −
;
0
e 1,04 6,3 6,55cm
η× = × =


Khoảng cách từ điểm đặt lực đến trọng tâm cốt thép:
0
e e 0,5 h a 6,55 0,5 75 5 39,05 cm= η× + × − = + × − =

Chiều cao vùng chịu nén:
n
N 778840
x 109cm
R b 130 55
= = =
× ×
Do
0 0
x 109cm h 0,55 70 38,5cm
= > α × = × =
Độ lệch tâm tới hạn:
0gh 0 0
e 0,4 (1,25 h h ) 0,4 (1,25 75 0,55 70) 22,1 cm= × × −α × = × × − × =

Do
0 0gh
e 6,55 cm< e 22,1 cmη× = =

0 0 0 0
0
0,5h 0,5.75
e 0,2h x h 1,8 1,4 e 75 1,8 1,4.0,55 6,3 65,136cm
h 70
 
 

≤ ⇒ = − + − α = − + − =
 ÷
 ÷
 
 
- Diện tích cốt thép : F
a
= F
a

2
0
0
( 0,5 )
778840*39,05 *130*55*65,136*(70 0,5*60,3)
' 50,66
'( ') 3600*(70 5)
n
a
a
Ne R bx h x
Fa F cm
R h a
− −
− −
= = = =
− −
Kiểm tra hàm lượng cốt thép :
min
0

.100 5066
1,3% 0,1%
55*70
Fa
bh
µ µ
= = = > =
.Vậy tiết diện đã chọn l hà ợp lý.
b) Đối với cặp 3: M = -53,11 T.m ; N = -649,714T
0
0,11 0,11
S 0,1 0,1 0,566
0,1 e / h 0,1 0,136
= + = + =
+ +
Hệ số xét đến ảnh hưởng của tải trọng dài hạn:
Sinh viªn: vò thÞ thanh mai. - líp : xdd47-®h2.
90
đồ án tốt nghiệp khoá 2006-2011
đề tài : trung tâm công nghệ quốc tế hà nội
dh dh
dh
M N (0,5 h a)
3,1 651,219 (0,5 0,75 0,05)
K 1 1 1,81
M N (0,5 h a) 53,11 649,714 (0,5 0,75 0,05)
+ ì ì
+ ì ì
= + = + =
+ ì ì + ì ì


th b b a a
2
0 dh
4 6
2
6,4 S
N ( J E J E )
l K
6,4 0,566
= ( 1933600 24*10 56932 2.1*10 ) = 18001592kg
329 1,81
= ì ì ì + ì
ì ì ì + ì

H s xột n nh hng ca un dc:
th
1 1
1,032
N 649714
1 1
N 18001592
= = =

;
0
e 1,032 10,2 10,5cm
ì = ì =

Khong cỏch t im t lc n trng tõm ct thộp:

0
e e 0,5 h a 10,5 0,5 75 5 43 cm= ì + ì = + ì =

Chiu cao vựng chu nộn:
n
N 649,714
x 107cm
R b 130 55
= = =
ì ì
Do
0 0
x 107cm h 0,55 70 38,5cm= > ì = ì =
lch tõm ti hn:
0gh 0 0
e 0,4 (1,25 h h ) 0,4 (1,25 75 0,55 70) 22,1 cm= ì ì ì = ì ì ì =

Do
0 0gh
e 10,5cm< e 22,1 cmì = =

0 0 0 0
0
0,5h 0,5.75
e 0,2h x h 1,8 1,4 e 75 1,8 1,4.0,55 10,2 64,4cm
h 70


= + = + =





- Din tớch ct thộp : F
a
= F
a

2
0
0
( 0,5 )
649714*43 *130*55*64,4*(70 0,5*64,4)
' 45
'( ') 3600*(70 5)
n
a
a
Ne R bx h x
Fa F cm
R h a


= = = =

Kim tra hm lng ct thộp :
min
0
.100 4500
1,16% 0,1%

70*70
Fa
bh
à à
= = = > =
.Vy tit din ó chn l h p lý.
Vậy ta bố trí 832 với Fa=64,34cm
2
5.2.2.3. Tính toán cốt ngang
Lực cắt lớn nhất tại tiết diện cột Q = 26836 kg.
Kiểm tra điều kiện:
k
1
.R
k
.b.h
0
= 0,35.130.40.55 = 100100 kg > Q
=> thoả mãn điều kiện bê tông không bị phá hoại trên tiết diện nghiêng theo ứng suất
nén chính. Giả thiết dùng cốt đai 8, fa = 0,503, 4 nhánh ( n=4)
Sinh viên: vũ thị thanh mai. - lớp : xdd47-đh2.
91
đồ án tốt nghiệp khoá 2006-2011
đề tài : trung tâm công nghệ quốc tế hà nội
Ta có:
2
2
0
...8
...

Q
hbR
fnRU
k
dadtt
=
cmU
tt
111
17208
55.40.10.8
.503,0.4.1700
2
2
==

Đặt cốt đai theo cấu tạo.
Điều kiện cấu tạo: 8 mm.
+ Trong đoạn ở 2 đầu mút cột có chiều dài l
c
= max(h, 1/6.l, 450mm) = 600mm :
u = min(8
đ
, 1/2b, 200mm) = min (64, 200,200) = 60mm.
Tiêu chuẩn thiết kế yêu cầu cứ cách một cốt dọc phải có một cốt đai và cạnh b 40 cm
phải dùng 2 cốt đai. Vậy dùng cốt đai 8 a = 60 nh hình vẽ. Trong đoạn cột còn lại đặt
cốt đai 8 a=250.
323
8
2-2

Hình 5.1. Bố trí thép cột tầng 1
5.3. Tính cột tầng 5
5.3.1. Tính toán cốt thép cột ( Phần tử C29 ) .
5.3.1.1. Số liệu tính toán
- Tit din ch nht: b ì h = 50x50 cm.
- Chiu cao ct: H = 3,6m
- l
0
_Chiu di tớnh toỏn ca ct:
0
l H=
l
0
= 3,6 = 3,6m.
Cỏc cp ni lc dựng tớnh ct thộp:
Bng 5.3. S liu tớnh toỏn
Cp ni
lc
M
(T.m)
N
(T)
e
01
=M/N
(m)
e
0
= e
01

+ e
0

(m)
M
dh
(T.m)
N
dh
(T)
1 -20,631 -224,176 0,092 0,109 -9,24
-168,245
2 24,28 - 222,879 0,109 0,126 -9,24
-168,245
3 20,677 -185,66 0,111 0,128 -9,24
-168,245
Sinh viên: vũ thị thanh mai. - lớp : xdd47-đh2.
92

×