Tải bản đầy đủ (.pptx) (31 trang)

TIỂU LUẬN NGHIỆP VỤ NGOẠI THƯƠNG ĐIỀU KHOẢN TRONG HỢP ĐỒNG

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.11 MB, 31 trang )

NGHIỆP VỤ NGOẠI THƯƠNG
P A Y M E N T
Nhóm 5
GVHD: LÊ PHƯƠNG DUNG
NGHIỆP VỤ NGOẠI THƯƠNG
Nhóm 5
NỘI DUNG
GIỚI THIỆU
VỀ CÁC BƯỚC GIAO
DỊCH
ĐIỀU KHOẢN TRONG
HỢP ĐỒNG
KẾT LUẬN
ĐẶC ĐIỂM CỦA ĐIỀU
KHOẢN
ACCEPT
FEEDBACK
Con$rma'on
le*er
contract
II. ĐIỀU KHOẢN TRONG HỢP ĐỒNG_PAYMENT BY T/T (Chuyển tiền bằng điện)
Thủ tục: Đơn giản
Nhanh chóng
Tiện lợi
Không đảm bảo quyền lợi của nhà xuất khẩu, tốc
độ thanh toán chậm
By T.T through Ocean Bank HCMC Brand after presentation of


B/L.
Quy trình thanh toán bằng chuyển tiền:

(1) Người xuất khẩu chuyển giao hàng và bộ chứng từ hàng hoá cho người nhập khẩu

(2) Người nhập khẩu sau khi kiểm tra hàng hoá (hoặc bộ chứng từ hàng hoá), nếu thấy phù hợp yêu cầu
theo thoả thuận đôi bên, lập thủ tục chuyển tiền gửi ngân hàng phục vụ mình

(3) Ngân hàng chuyển tiền lập thủ tục chuyển tiền qua ngân hàng đại lý (hoặc chi nhánh)- ngân hàng trả
tiền

(4) Ngân hàng trả tiền thanh toán tiền cho người thụ hưởng
Chịu sự điều chỉnh của pháp luật và các tập quán quốc tế
Thực hiện thông qua hệ thống ngân hàng
Tiền mặt không được sử dụng trực tiếp
III. Đặc điểm của điều khoản_Payment trong soạn thảo hợp đồng
Ít nhất 1 trong 2 bên có liên quan đến ngoại tệ
Ngôn ngữ chủ yếu là tiếng anh
Giải quyết tranh chấp bằng luật pháp quốc tế
a. Đồng tiền thanh toán

Có thể trùng hoặc khác với đồng tiền tính giá

Là đồng tiền mạnh
b. Thời hạn thanh toán

Trả trước:
Người mua cung cấp tín dụng cho người bán dưới hình thức tiền hoặc ứng trước hiện vật

Trả ngay:

Trả tiền được thực hiện thong thời gian hợp lý cho phép người mua xem xét chứng từ

Trả sau:
Đối với những lô hàng có giá trị lớn
c. Bộ chứng từ thanh toán

Chứng từ cần thiết mà người bán bắt buộc gửi cho người mua hoặc ngân hàng phục vụ cho
người mua.
Hối phiếu (Bill of Exchange)
Vận đơn (Bill of Lading/ Airwaybill/ Railwaybill…)
Hoá đơn bán hàng (Commercial Invoice)
Bảng kê chi tiết hàng hoá (Packing List)
Giấy chứng nhận số lượng,
chất lượng hàng hoá
(Certi6cate of
Quantity/Certi6cate of
Quality)
Tuỳ theo tình trạng hàng hoá mua bán và tính chất của cuộc trao đổi, mà
người bán phải cung cấp cho người mua thêm những chứng từ khác (nếu có
yêu cầu) như:
Giấy chứng nhận bảo hiểm
do công ty bảo hiểm cấp
Giấy chứng nhận xuất xứ
hàng hoá (Certi6cate of
Origin – C/O)
Giấy chứng nhận kiểm tra,
giám định hàng hoá

×