Tải bản đầy đủ (.pdf) (47 trang)

tổng hợp tài liệu môn toán phần giới hạn

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.55 MB, 47 trang )


Traàn Thaønh Minh - Phan Löu Bieân – Traàn Quang Nghóa


GIAÛI TÍCH 11














www.saosangsong.com.vn






Chương 4. Giới hạn
www.saosangsong.com.vn
2
Chương 4 . GIỚI HẠN
A. GIỚI HẠN CỦA DÃY SỐ


§1. Dãy số có giới hạn 0

A. Tóm Tắt Giáo Khoa .
1. Dãy số (u
n
) có giới hạn là 0 nếu mọi số hạng của dãy số đều có giá trị tuyệt đối nhỏ hơn một số
dương nhỏ tùy ý cho trước kể từ một số hạng nào đó trở đi .
2. a) lim
1
0
n
= b) lim
1
0
n
= c) lim
3
1
0
n
=

d) Dãy số không đổi (u
n
) với u
n
= 0 có giới hạn 0
e) N
ếu |q| <1 thi lim q
n

= 0
Đònh lí : Cho hai dãy số (u
n
) và (v
n
) . Nếu |u
n
|

v
n
, n

và limv
n
= 0 thì limu
n
= 0

B. Giải Toán
Dạng toán : Tìm giới hạn 0 của dãy số
Cách 1 : Sử dụng các tiêu chuẫn a, b, c, ,d ,e kết hợp với đònh lí .
Cách 2 : Dùng định nghĩa
Ví dụ 1 : Chứng minh các dãy số sau có giới hạn là 0 .
a) u
n
=
3
1
n

b) u
n
=
2
cosn
n
c) u
n
=
3
4
3
2
nn
2n
+
d) u
n
=
n
2n 2n
26
23+

Giải a) Ta có : Vì n
3


n , n∀ nên 0 < u
n

=
3
11
,
nn

n

.
Mà lim
1
0
n
=
, do đó theo đònh lí trên thì limu
n
= 0
b) Vì | cosn
2
| ≤ 1 , n∀ nên | u
n
| ≤
1
n
, n


Mà lim
1
n

= 0 , do đó theo đònh lí trên lim u
n
= 0
c) Ta có :
3333
4
nnnn2n+≤+=
, suy ra : 0 < u
n



3
3
3
2
2n 1
n
2n
=
Mà lim
3
1
0
n
=
, do đó theo đònh lí trên lim u
n
= 0
d) p dụng bất đẳng thức Cô si : 2

2n
+ 3
2n
≥ 2.
2n 2n 2n
2.3 26=
=> 0 < u
n

n
n
2n
26 1
6
26
⎛⎞
=
⎜⎟
⎝⎠

Mà lim
()
n
1
0
6
= , do đó theo đònh lí trên limu
n
= 0
Ví dụ 2 : Dùng định nghĩa, chứng minh

0
xx
lim


2
2(n 7)
0
n3

=
+

Giải Với n > 7 , ta có : |u
n
| =
22
2(n 7) 2n 2
n3 n n

<=
+

Chương 4. Giới hạn
www.saosangsong.com.vn
3
Với số ε > 0 cho trước , để có |u
n
| < ε , ta phải chọn n sao cho : n > 7 và
2

n
<
ε Ù n > 7 và n >
2
ε
. Như
vậy nếu gọi n
0
là số nguyên > 7 và >
2
ε
, thế thì với mọi
ε
> 0 cho trước , ta có : | u
n
| < ε , ∀ n > n
0
. Theo
đ
ịnh nghĩa limu
n
= 0
Chẳng hạn v
ới ε = 0, 001 thì n
0
> 7 và n
0
>
2
200

0,001
= vậy lấy n
0
= 201 ( hay một số nguyên bất kì >
200),

C. Bài Tập Rèn Luyện
Chứng minh các dãy số sau có giới hạn là 0 .
4.1. a) u
n
=
1
nn
b) u
n
=
11
nn2

+
c) u
n
=
n
4
π
⎛⎞
⎜⎟
⎝⎠
d) u

n
=
2
n1
n3
+
+

4.2 . u
n
=
nn
2n
n(n 2)
(2n 2)
+
+

4.3. u
n
=
n
nn n
15
2(9 16)+

4.4. u
n
=
sinn.cosn

5n 5
+

4.5. u
n
=
2
3
n3n6
n
++

4.6. u
n
=
nn
n
23
2.5
+

D. Hướng Dẫn – Đáp Số
4.1.
a) Ta có : | u
n
| =
1
nn
<
1

n
. Mà lim
1
0
n
=
nên limu
n
= 0
b) |u
n
| =
11 2 21
nn2n(n2)2nn
−= <=
++
. Mà lim
1
0
n
=
nên limu
n
= 0
c) Vì 0 < q =
1
4
π
< nên limu
n

= 0
d) | u
n
| =
2
n1
n3
+
+
<
2
2n 2
nn
= . V
ới số ε > 0 cho trước , để có iu
n
| <
ε
, ta phải chọn n sao cho :
2
n

Ù n >
2
ε
. Như vậy nếu gọi n
0
là số nguyên >
2
ε

, thế thì với mọi
ε
> 0 cho trước , ta có : | u
n
| < ε , ∀ n > n
0
.
Theo đ
ịnh nghĩa limu
n
= 0
4.2 . | u
n
|=
n
nn
2n 2n
2n n 2n n 2n
n(n 2)
(n 2n) (n 1) 1
(2n 2) 2 (n 1) 2 (n 1) 2
+
++
⎛⎞
=≤=
⎜⎟
+++
⎝⎠

Mà lim

n
1
0
2
⎛⎞
=
⎜⎟
⎝⎠
nên limu
n
= 0 .
4.3. | u
n
| =
2n 2n
n
nnn
nn n n2n 2n n2n 2n n1
35
15 3 .5 1 1
2
2(9 16) 2(3 5 ) 2(3 5 ) 2 2
+
+
⎛⎞
=≤=≤
⎜⎟
+++
⎝⎠
( bđt Côsi)

Mà lim
n
1
0
2
⎛⎞
=
⎜⎟
⎝⎠
nên limu
n
= 0 .
4.4. | u
n
| =
sinn.cosn 1 1
5n 5 5n 1 n
≤≤
++

Chương 4. Giới hạn
www.saosangsong.com.vn
4
Mà lim
1
0
n
= nên limu
n
= 0 .

4.5.
22222
333
n3n6n3n6n10n 10
nnnn
++ + +
≤≤=
Ta có v
ới n > 100 thì 10 < n , suy ra u
n

n1
n
n
≤=với n > 10
Mà lim
1
0
n
=
, do đó : limu
n
= 0
4.6. Ta có : 2
n
+ 3
n
≤ 3
n
+ 3

n
= 2.3
n
, suy ra : | u
n
|


n
n
n
2.3 3
2.5 5
⎛⎞
=
⎜⎟
⎝⎠

Mà lim
n
3
0
5
⎛⎞
=
⎜⎟
⎝⎠
vì 0 <
2
1

3
<
, do đó theo đònh lí trên limu
n
= 0 .

§2. Dãy số có giới hạn

A. Tóm Tắt Giáo Khoa .
1. Định nghĩa : Dãy số (u
n
) có giới hạn là số thực L nếu lim(u
n
– L) = 0
limu
n
= L ( hoặc u
n
→ L) Ù lim(u
n
– L) = 0
2. Đònh lí 1 : Giả sử lim u
n
= L , khi đó :
a) lim | u
n
| = | L | và lim
3
3
n

uL=
b) N
ếu u
n
≥ 0 với n∀ thì L ≥ 0 và lim
n
uL=

Đònh lí 2 : Giả sử limu
n
= L , limv
n
= M và c là một hằng số . Khi đó :
a) * lim(u
n
+ v
n
) = L + M * lim(u
n
– v
n
) = L – M
* lim(u
n
.v
n
) = LM * lim(cu
n
) = cL
b) N

ếu M ≠ 0 thì lim
n
n
u
L
vM
=
Kết quả :

lim
k
c
0
n
= ( c : hằng số ; k : s
ố nguyên dương )

lim
m
k
c
n
= 0 ( c ; hằng số ; k , m : số nguyên dương
3, Cho (u
n
) là cấp số nhân với |q| < 1 ( cấp số nhân lùi vô hạn) thì :
S = u
1
+ u
1

q + u
1
q
2
+ . . . = limS
n
=
1
u
1q


B. Giải Toán
Dạng 1 : Tìm giới hạn bằng định nghĩa .
limu
n
= L Ù lim(u
n
– L) = 0

Ví dụ 1 : Tìm giới hạn các dãy số sau :
a) lim
2
1
7
n
⎛⎞

⎜⎟
⎝⎠

b) lim
2n sinn
n
+
⎛⎞
⎜⎟
⎝⎠

Giải : a) Ta có :
n
2
1
lim(u 7) lim 0
n

−= =
=>
n
lim u 7
=
-

b) Ta có : u
n
= 2 +
sin n
n
=>
n
sin n

lim(u 2) lim
n
−=

Chương 4. Giới hạn
www.saosangsong.com.vn
5

sin n 1
nn
1
lim 0
n






=


nên
sin n
lim 0
n
= , suy ra limu
n
= 2
Dạng 2 : Tìm giới hạn của

P(n)
Q(n)
trong đó P(n), Q(n) là hai đa thức theo n
Chia tử và mẫu cho đơn thức có bậc cao nhất rồi sử dụng : lim
k
m
k
cc
lim 0
n
n
=

và các đònh lí về gi
ới hạn .
Ví dụ 2 : Tìm giới hạn các dãy số sau :
a)
2
2
2n n 1
3n 5n 7
−+
+−
b)
2
3
(2n 1)(3 n)
(4n 5)
−−



c)
2
2n 13
(n 5)

+

Giải a) Ta có :
2
222
n
2
222
2n n 1
nnn
u
3n 5n 1
nnn
−+
=
+−
( chia tử và mẫu cho n
2
) =
2
2
11
2
nn

51
3
nn
−+
+−

Vì lim(2 -
22
11 1 1
) lim2 lim lim 2 0 0 2
nn n n
+= − + =−+=

22
57 5 7
lim(3 ) lim3 lim lim 3 0 0 3
nn n n
+− = + − =+−=
Nên limu
n
=
2
3

b) Tử và mẫu là các đa thức bậc 3 nên chia tử và mẩu cho n
3
, ta được :
u
n
=

22
33
2n 1 3 n 1 3
.21
nn nn
4n 5) 5
4
nn
−−
⎛⎞⎛⎞⎛⎞⎛⎞
−−
⎜⎟⎜⎟⎜⎟⎜⎟
⎝⎠⎝⎠⎝⎠⎝⎠
=

⎛⎞ ⎛⎞

⎜⎟ ⎜⎟
⎝⎠ ⎝⎠

Vì lim
22
2
1133
2 lim2 lim 2 ;lim 1 lim lim1 (0 1) 1
nnnn
⎛⎞ ⎛⎞⎛ ⎞
−= − = −= − =−=
⎜⎟ ⎜⎟⎜ ⎟
⎝⎠ ⎝⎠⎝ ⎠


Và lim
33
3
55
4lim4lim(40)64
nn
⎛⎞⎛ ⎞
−= − =−=
⎜⎟⎜ ⎟
⎝⎠⎝ ⎠

Nên limu
n
=
2.1 1
64 32
=
c) limu
n
= lim
2
2
213
nn
5
1
n

⎛⎞

+
⎜⎟
⎝⎠
( chia tử và mẫu cho n
2
) =
2
0
0
1
=

Dạng 3 : Dạng sử dụng công thức : lim q
n
= 0 nếu | q| < 1
Ta thường chia tử và mẫu cho lũy thừa a
n
với a lớn nhất . Nhớ các quy tắc :
a
n + m
= a
n
. a
m
;
n
nm
m
a
a

a

= ; (a
n
)
m
= a
nm
;
n
n
n
aa
bb
⎛⎞
=
⎜⎟
⎝⎠


Ví dụ 3 : Tìm giới hạn các dãy số sau :
a)
nn
nn
5.2 6.3
3.2 2.3

+
b)
2n 1 n 2n 2

2n n 2n 1
3155
4.3 2.15 7.5
++

−+
++

Chương 4. Giới hạn
www.saosangsong.com.vn
6
Giải a) Ta có : limu
n
=
n
nn
nn
nn n
nn
2
5.2 6.3
56
3
33
lim lim
3.2 2.3
2
3. 2
33
3

⎛⎞


⎜⎟
⎝⎠
=
⎛⎞
+
+
⎜⎟
⎝⎠
( Chia tử và mẫu cho 3
n
)
=
5.0 6
3
3.0 2

=−
+
( vì lim
n
2
0
3
⎛⎞
=
⎜⎟
⎝⎠

do
2
01
3
<<)
b) Tr
ước hết ta đưa về các lũy thừa dạng q
n
với | q| < 1 . Ta có :
u
n
=
nn n
nn n
3.9 15 25.25
7
4.9 2.15 .25
5
−+
++

Chia từ và mẫu cho 25
n
: limu
n
= lim
nn
nn
915
3. 25

25 25
9157
4. 2.
25 25 5
⎛⎞⎛⎞
−+
⎜⎟⎜⎟
⎝⎠⎝⎠
⎛⎞ ⎛⎞
+
+
⎜⎟ ⎜⎟
⎝⎠ ⎝⎠
=
0025125
7
7
00
5
−+
=
++

( vì lim
nn
915
lim 0
25 25
⎛⎞ ⎛⎞
==

⎜⎟ ⎜⎟
⎝⎠ ⎝⎠
do 0 <
915
1
25 25
<
< )
Ví dụ 4 : Tính các tổng vô hạn các số hạng của cấp số nhân sau :
a)
S = 1 -
11

24
+− b) S = sin
2
x + sin
4
x + sin
6
x + . . . (x ≠ k
2
π
+
π )
Giải : a) p dụng công thức : S =
1
u
1q


với |q| < 1 .
Ta có vì | q | =
1
2
< 1 nên S =
12
1
3
1
2
=
+

b) Vì x

k
2
π

nên |q| = sin
2
x ≠ 1 tức |q| < 1 , do đó
S =
22
2
1
22
u
sin x sin x
tan x

1q 1sinx cosx
===
−−

*
Dạng 4 : Tìm giới hạn bằng cách thiết lập công thức u
n
theo n
Ví dụ 5 : Tìm limu
n
biết u
n
=
22 2 2
111 1

112 233 n n
++++
+++ +

Giải
Ta rút gọn u
n
bằng cách nhận xét số hạng tổng quát

2
1111
kkk(k1)kk1
==−
++ +

( 1 ≤ k ≤ n )
Suy ra : u
n
=
11 11 11 1 1

12 23 34 nn1
⎛⎞⎛⎞⎛⎞ ⎛ ⎞
−+−+−++−
⎜⎟⎜⎟⎜⎟ ⎜ ⎟
+
⎝⎠⎝⎠⎝⎠ ⎝ ⎠
= 1 -
1
n1
+

=> limu
n
= lim
1
11
n1
⎛⎞
−=
⎜⎟
+
⎝⎠

Ví dụ 6 : Cho dãy số u

n
đònh bởi :
1
n
n1 n
u1
1
uu ;n1
2
+
=



⎛⎞
=+ ≥

⎜⎟
⎝⎠


Chứng minh u
n
= 2 - 2
n
1
2
⎛⎞
⎜⎟
⎝⎠

, n∀ . Suy ra limu
n
.
Chương 4. Giới hạn
www.saosangsong.com.vn
7
Giải Ta chứng minh u
n
= 2 - 2
n
1
2
⎛⎞
⎜⎟
⎝⎠
(1) , n

băng phưong pháp quy nạp .

Ta có : u
1
= 2 – 2.
1
1
2
⎛⎞
⎜⎟
⎝⎠
= 1 : v
ậy (1) đúng khi n = 1


Giả sử u
k
= 2 – 2.
k
1
2
⎛⎞
⎜⎟
⎝⎠
, th
ế thì theo giả thiết quy nạp : u
k+1
= u
k
+
k
1
2
⎛⎞
⎜⎟
⎝⎠

Ư u
k+1
= 2 – 2.
k
1
2
⎛⎞

⎜⎟
⎝⎠
+
k
1
2
⎛⎞
⎜⎟
⎝⎠
= 2 -
kk1
11
22.
22
+
⎛⎞ ⎛⎞
=−
⎜⎟ ⎜⎟
⎝⎠ ⎝⎠
: (1) đúng khi n = k + 1
V
ậy (1) đúng với n∀ . Suy ra :
limu
n
= 2 – 2lim
n
1
2
⎛⎞
⎜⎟

⎝⎠
= 2 – 0 = 2
Ghi chú : Ta có thê thiết lập trực tiếp công thức (1) bằng nhận xét u
n
– u
n – 1
là một cấp số nhân công bội
1
2

C. Bài Tập Rèn Luyện
4.7. Chọn câu đúng :
3n sin(2n 4)
lim
2n
++

a) 1 b) 2 c) 0 d)
3
2

4.8. Chọn câu đúng : lim
2n 1
3n


=
a)
2
3

b) –
1
3
c) 1 d) – 2
4.9. Chọn câu đúng : lim
2
2
3(2n 1) n
4(n 7)(3n 1)

+−
=
a) ½ b)
1
3
c) 0 d)
3
4


4.10. Chọn câu đúng :
lim
2
32
nn3n1
n2n1
++ −
++
=
a) 4 b)3 c) 0 d) - 1

4.11. Chọn câu đúng : lim
n1 2n1
n4 n1
35
225
+−
+−

+
=
a) – 5 b) – 1/5 c) 3/16 d) đáp số khác

4.12. Chọn câu đúng : Tổng vô hạn của cấp số nhân sau - 4 + 2 – 1+ . . .bằng :
a) 16 b)
16
3
c) 6 d) đáp số khác
4.13. Tìm giới hạn các dãy số sau :
a)
sin(2n 1)
lim 3
n
+
⎛⎞

⎜⎟
⎝⎠
b)
2
2n 3 cosn

lim
n1
⎛⎞
+−
⎜⎟
⎜⎟
+
⎝⎠

4. 14. Tìm giới hạn các dãy số sau :
a)
2
2
n2n
3n n 1
+
++
b)
32
42
2n n
n3n6
+
−+
c)
2
3
(2n 4)(3n 4)(3n 1)
(2n 5) )(5n 2)
+−+

+−

d)
3
32
2
nnn
n2n32n7
−+
−++−
e)
3
2
nn7n1
(2n 1)

++−
+

4. 15. Tìm giới hạn các dãy số sau :
Chương 4. Giới hạn
www.saosangsong.com.vn
8
a)
nn1
nn
4.3 7
2.5 7
+
+

+
b)
nn1
n1 n
23
5.2 4.3
+
+
+


c)
2n n 1 2n 1
n1 n 2
2.3 6 2
(2.3 3.2 )
+−

+−


4. 16. Tính các tổng vô hạn của cấp số nhân sau :
a) 1000 + 100 + 10 + . . . b) 1 + cos
2
x + cos
4
x + . . .(x ≠ k
π
)
c) 1

xx −+− d)
4.17. Trong mặt phẳng Oxy , một ốc sên bò từ gốc O theo phương Ox 1 m , rồi quẹo trái theo phương Oy
rồi lại quẹo trái theo ph
ương Ox và cứ thế , khoảng cách bò lần sau bằng nữ a khoảng cách trước đó . Hỏi
bò mãi thì ốc sên sẽ đ
ến vò trí nào ?
4. 18. Biểu diễn các số thập phân tuần hòan sau đây dưới dạng phân số , ví dụ :
38
1,151515
33
= . là số
thập phân tuần hòan có chu kì là 15
a) 0, 123123123. . . b) 1, 272727 . . .

4.19. Cho một góc xOy = 30
0
. Từ điểm A trên Ox với OA = 1 , đựng AA
1
vuông góc Oy . Tiếp theo dựng
A
1
A
2
vuông góc Ox , rồi A
2
A
3
vuông góc Oy và cứ thế mãi mãi .
Tình đ
ộ dài đường gấp khúc AA

1
A
2
. . .
4.20. Cho hình vuông ABCD có độ dài là 1. Ta nội tiếp trong hình vuông này một hình vuông thứ hai , có
đỉnh là trung điểm c
ủa các cạnh của nó. Và cứ thế . . . . Tính tổng
chu vi c
ủa các hình vuông .
*
4. 21. Tìm giới hạn các dãy số sau :
a)
14 (3n1)
16 (5n1)
++ + +
++ + +
b)
n2n
n2n
3(1 2 2 2)
2(1 3 3 3)
++ + +
++ + +

c)
22 2
11 1

2131 n1
+++

−− −

d)
11 1 1

n1 2 2 3 n n1
⎛⎞
+++
⎜⎟
++ ++
⎝⎠

*
4. 22. Tìm giới hạn các dãy số sau :
a)
11 1

21 12 32 23 (n 1)n nn 1
+++
++ +++

b)
22 22 22
23 n

(2 1) (3 1) (n 1)
+++
−− −



*
4. 23. Cho dãy số :
1
n
n1 .
n
u2
2u 1
u(n1)
u
+
=




=



. Tìm công thức tính u
n
theo n . Suy ra limu
n
.
D. Hướng Dẫn – Đáp Số
4.7. (d)
nn
3sin(2n4) 3
lim(u ) lim 0 lim u

22n 2
+
−= ==> =

4.8. (d) lim
1
2
2n 1 2
n
lim 2
3
3n 1
1
n


===−
−−


Chương 4. Giới hạn
www.saosangsong.com.vn
9
4.9. (b) lim
2
22
22
2
1
3(2 )

3(2n 1) n 3.2 1
n
lim
71
4(n 7)(3n 1) 4.1.3 3
4(1 )(3 )
nn


===
+−
+−

4.10.(c) lim
2
32
nn3n1
n2n1
++ −
++
=
2
3
3
11 3 1
nn
n
n
lim
21

1
nn
++ −
++
( chia T và M cho
3
n)
=
0
0
1
=

4.11. (a) lim
n1 2n1
n4 n1
35
225
+−
+−

+
=
n
nn
n
nn
31
1
3

3.3 .25
25 5
5
lim lim
1
21
16.2 .25
16.
25
25 25
⎛⎞


⎜⎟
⎝⎠
=
⎛⎞
+
+
⎜⎟
⎝⎠
= - 5
4.12. (b) Ta có : 8 - 4 + 2 – 1+ . . .=
816
1
3
1( )
2
=
−−


4.13. a) Ta có : lim (u
n
– 3) =
sin(2n 1)
lim
n
−+


sin(2n 1) 1
nn
1
lim 0
n

−+





=


nên lim(u
n
– 3) = 0 => limu
n
= 3

b) Ta có :
2
n
1cosn
lim(u 2) lim
n1

−=
+


2
1cosn 2
n1 n
2
lim 0
n





+


=


=>
nn

lim(u 2) 0 lim u 2−==> =

4. 14. a) limu
n
=
1
3
(Chia tử và mẫu cho n
2
)
b) limu
n
= 0 ( Chia tử và mẫu cho n
4
)
c) limu
n
=
2
3
2.3.3 2
2.5 5
= ( Chia tử và mẫu cho n
4
)
d) limu
n
=
3
11

3
12
=
+
(Chia tử và mẫu cho n =
3
23
nn= )
e) limu
n
=
2
00
0
2
+
= (Chia tử và mẫu cho n
2
=
4
n)
4. 15. a) limu
n
= lim
n
n
3
4. 7
07
7

7
01
5
2. 1
7
⎛⎞
+
⎜⎟
+
⎝⎠
==
+
⎛⎞
+
⎜⎟
⎝⎠

Chương 4. Giới hạn
www.saosangsong.com.vn
10
b) limu
n
= lim
n
n
2
3
03
3
04

2
10. 4
3
⎛⎞
+
⎜⎟
+
⎝⎠
=

⎛⎞

⎜⎟
⎝⎠
= -
3
4
c) limu
n
=
nn
2
n
614
26. .
929
22
3.
33
⎛⎞ ⎛⎞

+−
⎜⎟ ⎜⎟
⎝⎠ ⎝⎠
⎛⎞
⎛⎞

⎜⎟
⎜⎟
⎜⎟
⎝⎠
⎝⎠
=
9
2
=

4. 16. a) S =
1 10000
1000.
1
9
1
10
=

b) S =
22
11
1.
1cosx sinx

=


c) S = 1.
1
1x+

4. 17. Các hoành độ lần lượt của ốc sên là : 1 , -
11
;;
416
lập thành một cấp số nhân , số hạng đầu 1 , công
bội -
1
4
. Suy ra hoành đ
ộ của ốc sẽ tiến đến vị trí
14
1.
1
5
1
4
=
+

(m) . Các tung độ c
ủa ốc sên là :
111
; ; ;

2816

lập thành một cấp số nhân , số hạng đầu
1
2
, công bội -
1
4
. Suy ra tung độ c
ủa ốc sẽ tiến đến vị trí la :
11 2
.
1
25
1
4
=
+

V
ậy ốc sên sẽ bò đến điểm
42
;
55
⎛⎞
⎜⎟
⎝⎠

4. 18. Ta viết số thập phân dưới dạng một tổng vô hạn :
0,123 + 0, 123123 + 0, 123123123 . . . .

Đây là tổng vô hạn c
ủa một cấp số nhân , số hạng đầu 0, 123 , công bội q =
1
1000

, suy ra số đó là :
123 1 123 41
.
1
1000 999 333
1
1000
==


b) Ta có : 1, 272727 . . . = 1 + 0, 27 + 0, 2727 + 0, 272727 + . . .
= 1 +
27 1 27 3 14
.11
1
100 99 11 13
1
100
=+ =+ =





4. 19.




Các tam giác OAA
1
, OA
1
A
2
. . . là các tam giác nữ a đều , cho ta :
23
12
112
AA
AA
3

AA AA 2
=== , suy ra các
đoạn AA
1
, A
1
A
2
, A
2
A
3
. . . lập thành một cấp số nhân , số hạng đầu AA

1
=
11
.OA
33
=
, công bội
3
2
.
V
ậy độ dài đoạn gấp khúc là :
11 2
.
33233
1
2
=



O
A
A
1
A
2
A
3
Chương 4. Giới hạn

www.saosangsong.com.vn
11
4. 20. Các cạnh hình vuông này bằng
1
2
cạnh hình vuông
tr
ước nó . Do đó các chu vi hình vuông lập thành một cấp số
nhân số hạng đâu là 4 ( chu vi hình vuông ABCD) , công bội

1
2
, v
ậy tổng các chu vi là : 4.
1
1
1
2
=

42
4(2 2)
21
=+

(m )
*4. 21. a) Tử là tổng n + 1 số hạng của một cấp số cộng với u
1
= 1 , d = 3 và mẫu là tổng của n + 1 số
hạng c

ủa một cấp số cộng với v
1
= 1 , d’ = 5 . Vậy :

n
(n 1)
(2 3n)
2
u
n1
(2 5n)
2
+
+
=
+
+
=
23n
25n
+
+
=> limu
n
=
3
5

b) Biểu thức trong dấu ngoặc c
ủa tử là tổng n + 1 số hạng của một cấp số nhân với u

1
= 1 , q = 2 và của
mẫu là tổng c
ủa n + 1 số hạng của một cấp số nhân với v
1
= 1 , q’ = 5 . Vậy : u
n
=
n1
n
n1
n
12
3.
12
13
2.
13
+
+




=
n
n
1
2
2

.2
1
3
3
⎛⎞

⎜⎟
⎝⎠
⎛⎞

⎜⎟
⎝⎠
( Chia tử và mẫu cho 2
n
.3
n
) => limu
n
=
4
3

c) u
n
=
11 1

1.3 2.4 (n 1)(n 1)
+++
−+


1111
(k 1)(k 1) 2 k 1 k 1
⎛⎞
=−
⎜⎟

+−+
⎝⎠

=> u
n
=
111111111 1 1

213 24 35 46 n1n1
⎡⎤
⎛⎞⎛⎞⎛⎞⎛⎞⎛ ⎞
−+−+−+− + −
⎜⎟⎜⎟⎜⎟⎜⎟⎜ ⎟
⎢⎥
−+
⎝⎠⎝⎠⎝⎠⎝⎠⎝ ⎠
⎣⎦

=
1111
1
22nn1
⎡⎤

+−−
⎢⎥
+
⎣⎦
=> limu
n
=
3
4

Ghi chú : Ta biến mõi số hạng của u
n
thành hiệu thuộc dạng :
u
n
= ( a
1
– a
3
) +( a
2
– a
4
) + ( a
3
– a
5
) + ( a
4
– a

6
) + . . .+ ( a
n-2
- a
n
) + ( a
n – 1
– a
n + 1
)

= a
1
+ a
2
- a
n
– a
n + 1

d) u
n
=
()
1n11
1223 nn1
nn
+

−+ − + −− + +=

=> limu
n
= 1
*4.22. a) Ta rút gọn u
n
theo cách của câu (c) trên đây bằng nhận xét :

()
11
(k 1) k k k 1
(k(k 1). k 1 k
=
+++
+++

=
k1 k 1 1
k(k1) k k1
+−
=−
++

Suy ra : u
n
=
1111 1111

1223 nn11n1
−+−++− =−
+

+

=> limu
n
= 1
Chương 4. Giới hạn
www.saosangsong.com.vn
12
b) Ta có :
22
22 22 22 2 2
kk1(k1)(k1)1.11
.
44
(k 1) (k 1) (k 1) (k 1) (k 1) (k 1) (k 1)
⎛⎞
+−−
=− =−
⎜⎟
−+− +− −+
⎝⎠
=> u
n
=
=
222222 22 2 2
1111111 1 1 1 1

4
132435 (n2)n(n1)(n1)

⎛⎞
−+−+−++ −+ −
⎜⎟
−−+
⎝⎠
=
222 2
11 1 1 1
4
12n(n1)
⎛⎞
+−−
⎜⎟
+
⎝⎠
=> limu
n
=
113
1
428
⎛⎞
+
=
⎜⎟
⎝⎠


*4. 23. Ta có : u
1

= 2 , u
2
=
3
2
, u
3
=
31 4
3
3
2

=
. Ta chứng minh : u
n
=
n1
n
+
, n

bằng phưong pháp quy nạp
. Suy ra : limu
n
= lim
n1
1
n
+

=


§3. Dãy số dần đến vô cực
A. Tóm Tắt Giáo Khoa .
1. Dãy số dần đến vô cục :

(u
n
) có giới hạn là + ∞ nếu mọi số hạng đều lớn hơn một số dương lớn tùy ý cho trước kể từø
m
ột số hạng nào đó trở đi .
Kí hiệu : limu
n
= + ∞ hoặc u
n


+


• (u
n
) có giới hạn là -

nếu mọi số hạng đều nhỏ hơn một số âm nhỏ tùy ý cho trước kể từ một
số hạng nào đó trở đi .
Kí hiệu : limu
n
= - ∞ hoặc u

n
→ -


CHÚ Ý : (1) lim n
k
= +

, lim
m
k
n= +

, k , m : số nguyên dương .
(2) N
ếu lim u
n
= 0 và u
n
≠ 0 , n∀ thì lim
n
1
|u |
=
+∞
(3) N
ếu lim u
n
= + ∞ ( hoặc – ∞ ) thì lim
n

1
0
|u |
=

(4) Giả sử limu
n
= +

và L > 0 , thế thì :

limv
n
L 0 +

-


Lim (u
n
+ v
n
) + ∞ + ∞ +

?
Lim (u
n
– v
n
) + ∞ + ∞ ? +



lim(u
n
. v
n
)

+ ∞ ? +

-


lim
n
n
u
v
⎛⎞
⎜⎟
⎝⎠


+



+

(L > 0)

hoặc


(L<0)

?

?
lim
n
n
v
u
⎛⎞
⎜⎟
⎝⎠


0

0

?

?

Các tr
ường hợp có dấu ? là các trường hợp ta không thể xác đònh được giới hạn : dạng ∞ - ∞ , 0.





( đã xét một phần ở §2.Dạng 2 ) , gọi là dạng vô đònh . Ta thường phải sử dụng các thuật toán để khử
các dạng này , được trình bày trong phần sau .

B. Giải Toán
Chương 4. Giới hạn
www.saosangsong.com.vn
13
Dạng 1 : (dạng


)
Ví dụ 1 : Tìm các giới hạn sau :
a)
2
3
(2n 1)(3n 1)
(2n 4)
−+

b)
2
2
4n n 1
(2n 1) (n 6)
−−
−+
c)
32

2
nnn8
2n 7n 9

++
+
+

Giải : a) Chia tử và mẫu cho n
3
(lũy thừa bậc cao nhất của tử và mẫu), ta được :

2
2
n
3
3
11
(2 )(3 )
2.3 9
nn
lim u lim
4
24
(2 )
n
−+
===



b) Chia tử và mẫu cho n
3
(lũy thừa bậc cao nhất của tử và mẫu), ta được :

23
n
2
41 1
0
nn n
lim u lim 0
16
2.1
(2 ) (1 )
nn
−−
===
−+

c) Xét u
n
=
2
32
2n 7n 9
nnn8
++
−++
> 0 , n∀
Ta có : lim u

n
= 0

( độc giả giải tương tự câu (b) ở trên )
Suy ra : lim
32
2
nnn8
2n 7n 9
−−+
++
= lim
n
1
u
=+∞
Nhận xét : Qua các ví dụ trên , nếu tử và mẫu là các đa thức bậc k và m theo n thì :

o
o
kk1
o1
mm1
01
a
nếu k m
b
a n a n
lim 0 nếu k m
bn bn

nếu k m



=


++

=<

++

∞>




Ví dụ 2 : Tìm giới hạn các dãy số sau :
a)
3
32
2
8n n 1
nn
++
+
b)
3
2

nn6n6
2n 1
+
+−+
+

Giải a) Chia tử và mẫu cho n =
3
23
nn= , ta được :
u
n
=
3
3
11
8
nn
1
1
n
++
+

suy ra : limu
n
=
3
3
2

11
lim 8
8
nn
2
11
lim 1
n
++
==
+

b) Chia tử và mẫu cho n
2
=
4
n , ta được :
limu
n
=
34
2
11 6
nn n
lim
1
2
n
++
+

=
34
2
11 6
lim
nn n
1
lim 2
n
++
+
=
0
0
2
=


Chương 4. Giới hạn
www.saosangsong.com.vn
14
Dạng 2 ( dạng ∞ - ∞ ) : Tìm giới hạn của P(n) Q(n)− trong đó P(n), Q(n) là hai đa thức cùng
bậc theo n
Viết : P(n) Q(n)− =
P(n) Q(n)
P(n) Q(n)

+
, ta đưa về trường hợp của dạng 1.


Tương tự :
33
22
33
3
P(n) Q(n)
P(n) Q(n)
P(n) P(n)Q(n) Q(n)

−=
++


Ví dụ 3 Tìm giới hạn các dãy số sau :
a)
22
nn28 n4n5++ − − + b)
2
4n 20n 1 2n 5
+
+− −
c)
3
32
( 8n n 1 2n 2007)+−−+
Giải a) Ta có :
limu
n
= lim
22

22 22
(n n 28) (n 4n 5) 5n 23
lim
nn28 n4n5 nn28 n4n5
++ − − + +
=
++ + − + ++ + − +

= lim
22
23
5
50 5
n
11 2
128 4 5
11
nn nn
+

==
+
++ + −+


b) limu
n
=
22
22

(4n 20n 1) (2n 5) 24
lim lim
4n 1 2n 5 4n 20n 1 (2n 5)
++−+ −
=
++ − + ++ +


= lim
2
24
0
n
0
22
20 1 5
42
nn n

==
+
++++

c) imu
n
= lim(
3
32
( 8n n 1 2n) 2007+−− +
= lim

32 3
32 2 32 2 2
33
(8n n 1) (2n)
(8n n 1) 2n. (8n n 1) (2n)
+−−
+− + +− +
+ 2007
= lim
2
2
3
3
33
1
1
n
11 11
82.84
nn nn

⎛⎞
+− + +− +
⎜⎟
⎝⎠
+

2007 ( chia tử và mẫu cho n
2
)

=
11
2007 2007
444 12
+=
++


Ví dụ 4 : Tìm giới hạn các dãy số sau :
a)
3
nnn8+−+ b)
n7 3n2+− +
c)
5
4n 1 3n 2

−+

Giải :
a) Ta có limu
n
= lim
3
n(
2
3
11 8
1
n

n
n
⎛⎞
+− +
⎜⎟
⎜⎟
⎝⎠

Vì lim
3
n = +

và lim
2
3
11 8
1
n
n
n
⎛⎞
+− +
⎜⎟
⎜⎟
⎝⎠
=
1
Do đó limu
n
= + ∞

Ghi chú : Ở câu (a) , tuy là dạng vộ đònh ∞ -

nhưng dãy số u
n
=
3
nn
+
tiến đến vô cục “ nhanh hơn “
dãy số v
n
= n – 8 nên lim(u
n
– v
n
) = + ∞ .
Chương 4. Giới hạn
www.saosangsong.com.vn
15
Những giá trị của u
n
và v
n
tương ứng với các giá trị rất lớn của n trong bảng dưới đây cho thấy điều đó :

N 100 1000 10000
u
n
1000,04 31.622 1000000
v

n
92 992 9992
u
n
- v
n
908,04 30.630 990.008

So sánh với lim
22
nn28 n4n5++ − − + ở VD1 _câu a) , ta thấy cả u
n
và v
n
đều tiến tới vô cựïc với giá
trị ngang bằng nhau nên lim(u
n
– v
n
) = 2, 5 .

N 100 1000 10000
u
n
100,637 1.000,513 10.000,501
v
n
98 998 9998
u
n

- v
n
2,637 2,513 2,501
b) limu
n
=
72
lim n( 1 3 )
nn
+− +

Vì lim
72
nvàlim1 3 130
nn
⎛⎞
=+∞ + − + = − <
⎜⎟
⎜⎟
⎝⎠
nên
n
lim u
=
−∞

c) Chia tử và mẫu cho
n
5
n

n,limu
12
43
nn
=
−− +

Tử tiến dần đ
ến 0 và có giá trò dương còn mẫu tiến dần đến 43− > 0 , do đó
n
lim u =+∞


Ví dụ 5 : Tìm giới hạn dãy số
2
2
n3 n n
4n 5 2n 1
+− +
+− +

Giải : limu
n
=
222 2
2222
(n 3) ( n n) ( 4n 5 2n 1
lim .
n3 n n (4n 5) (2n1)
+− + ++−

++ + + − −
( nhân tử và mẫu cho lượng liên hiệp )
= lim
2
2
5n 9 4n 5 2n 1
.
4n 4
n3 n n
+++−
+
++ +

= lim
2
51
9
42
5
nn
n
.
4
31
4
11
n
nn
++−
+

+
++ +
( Chia tử và mẫu c
ủa từng biểu thức phân cho n )
=
5225
.
11 4 2
+
=
+

Ghi chú : Ở đây tử và mẫu đều là hiệu của hai dãy số “ đồng tài ngang sức “ , có nghóa là giới hạn của
hiệu của chúng là một số hữu hạn , cho nên ta phải dùng lượng liên hiệp để tìm giá trị hữu hạn ấy . Còn đối
với dãy số trong đó tử hay mẫu là hiệu hai dãy số không “ đồng tài ngang sức “ , ví dụ :
2
2
2n 3 n n
n52n1
+− +
+− +
,
trong đó giới hạn của tữ và mẫu đều là vô hạn thì ta giải như dạng 1. Cụ thể như sau :
Chương 4. Giới hạn
www.saosangsong.com.vn
16
limu
n
= lim
2

31
21
nn
51
12
nn
+− +
+−+
=
21
1
12

=−


Cần nhận biết hai dãy số an + b và an + b’, hoặc an
2
+ bn + c và an
2
+ b’n + c’ . . . ( tức các đa thức
cùng bậc và hệ số của bậc cao nhất bằng nhau ) là hai dãy số‘ “ đồng tài ngang sức “

C. Bài Tập Rèn Luyện
4.24. Chọn câu đúng : Trong các dãy số dưới đây, dãy số nào dần đến +

?
(I)
2n 7 n 4+− + (II)
22

3
(2n 3)
(3 n)



a) Chỉ (I) b) Chỉ (II) c) Cả (I) và (II) d) Không dãy số nào
4.25. Chọn câu đúng : Trong các dãy số dưới đây, dãy số nào dần đến 0 ?
(I)
3
2n 1 2n 4+− +
(II)
3n 1 n
2n 3 n 1
+−
+
−+

a) Chỉ (I) b) Chỉ (II) c) Cả (I) và (II) d) Không dãy số nào.
4.26. Chọn câu đúng :
44
lim n( n n 3 n 3n 1++− + −
)

a) 0 b) - 2 c) +

d) –




4.27. Chọn câu đúng :
lim
(
)
2
4n 2n 7 2n 3)++−+ =
a) 7/2 b) – 5/2 c) 0 d) +


4.28. Chọn câu đúng : lim
22
nn1 n2n7
n7 n3
+−− + +
+− +
=
a) 0 b) – 1 c) +

d) –


4. 29. Tìm giới hạn các dãy số sau :
a)
3
2
2n 4
nn1

++
b)

2n 3 n 4+− + c)
1
2n 3 n 1
+
−+
d) 2n – 3 -
3
nn3−+ e)
3
34
nn−
4.30. Tìm giới hạn các dãy số sau :
a)
2n 4 2n 1+− + b)
2
n2nn3

+
c)
242
(1 n ) n 3n 1+− ++ d)
22
4n n 1 4n 3n 6
+
−− − +
e) n + 2 -
3
3
n2n1++
4. 31. Tìm giới hạn các dãy số sau :

a)
2
2
nn5
2n 1 4n 4n 3
−+
+− + +
b)
3
3
42
n1n
n1n
+−
+


c)
2
2
2n 4n n
2n n 8n
−+
−+
d)
3
3
2
n5 8n n1
n2 n 7


−++
+− +

*4. 32. Tìm giới hạn các dãy số sau :
a)
2
n3n1 2n3
2n 1
+−− +
+
b)(2n+1)
(
)
44
2n n 1 2n 3n 1

+− + +
c)
(
)
22
(3n 1) n n 7 n n 2−++−++ d)
3
232
4n n 8n 3n+− +

Chương 4. Giới hạn
www.saosangsong.com.vn
17

e)
3
23 2
4n 1 n 7 2n 1++−+
*4.33. Cho dãy số u
n
= 1 +
11 1

23 n
+++. Chứng minh limu
n
= +


D. Hướng Dẫn – Đáp Số
4.24.(a) *
n
74
lim u lim n 2 1
nn
⎛⎞
=+−+
⎜⎟
⎜⎟
⎝⎠
= +


*

2
2
n
3
3
(2 )
n
lim u lim
13
(1)
nn

=

= -

vì tử số dần đến 0 với các giá trò âm và mẫu số dần đến 4.
4.25.(d) *
n
3( 2n 1 2n 4)
lim u lim
3
++ +
==−∞


*
n
1
n3 1

n
lim u lim
31
n2 1
nn
⎛⎞
+−
⎜⎟
⎝⎠
=
⎛⎞
+− +
⎜⎟
⎝⎠
=
31
21



4.26. (b)
n
44
2n 4
lim u lim n
nn3 n3n1
−+
=
+++ + +
= - 2


4.27.(a)
lim
(
)
22
2
2
(4n 2n 7) (2n 3)
4n 2n 7 2n 3) lim
4n 2n 7 2n 3
++− −
++−+ =
+
++ −
=
= lim
2
14n 2 14 7
22 2
4n 2n 7 2n 3

==
+
+++−

4.28.(d) lim
22
nn1 n2n7
n7 n3

+−− + +
+− +
=
22
n8 n7 n3
lim .
4
nn1 n2n7

−+++
+−+ + +

= lim
22
8
1
n7 n3
n
.
4
11 27
11
nn nn
−−
++ +
+− + ++
= - 1 . ( +

) = -



4. 29. a) limu
n
= lim
3
23
4
2
n
11 1
nn n

++
= + ∞ vì lim(2 -
4
)
n
= 2 , lim(
3
23
11 1
0
nn n
+
+= và
3
2
nn10++>, n



.
b) limu
n
=
34
n2 1
nn
⎛⎞
+− + =+∞
⎜⎟
⎜⎟
⎝⎠
vì lim
34
n;lim2 1 211
nn
⎛⎞
=
∞+−+=−=
⎜⎟
⎜⎟
⎝⎠

c) limu
n
= lim
1
0
34
n2 1

nn
=
⎛⎞
+− +
⎜⎟
⎝⎠
vì gi
ới hạn của mẫu là +

.
d) limu
n
=
3
23
3
13 13
n( 1
nn
n
n
−−−+
) = -

vì lim
3
n
=
+∞ và
lim

23
3
13 13
(1
nn
n
n
−−−+ = 0 – 1 = - 1
e) Chú ý :
636
39 48
nnvànn== , ta được :
Chương 4. Giới hạn
www.saosangsong.com.vn
18
limu
n
= lim
6
9
6
1
n1
n
⎛⎞
−=+∞
⎜⎟
⎜⎟
⎝⎠


4. 30. a) limu
n
= lim
3
0
2n 4 2n 1
=
++ +

b) + ∞
c) limu
n
= lim
2
242
n
1n n 3n 1`

++ + +
= lim
224
1
131
11
nnn

++ + +
= -
1
2


d) limu
n
= 1 e) limu
n
= 2
4. 31. a) limu
n
= lim
2
2
5 2n 1 4n 4n 3
.
2
nn5
−++++

++
= lim
2
2
143
24
5
nnn
.
2
5
11
n

++ ++
++
= 5
b) limu
n
=
33 4 2
44
3
23 32
3
n(n1) n1n
lim .
n1n
nnn1 (n1)
−− ++
+−
+−+−

= lim
4
2
3
3
33
1
11
n
11
11 1

nn
++
⎛⎞
+−+ −
⎜⎟
⎝⎠
=
2
3

c) lim u
n
= lim
1
24
n
8
21
n
−+
−+
= 0
d) limu
n
= lim
3
23
2
511
18

nnn
27
11
nn
−− + +
+− +
= - ∞ vì limT = 1 – 2 = - 1 < 0 và limM = 0 và M > 0 , n∀ (T : từ , M :
mẫu)
*4. 32. a)
22
n
31 23
n1
nn nn
lim u lim
1
n(2
n)
⎛⎞
+− − +
⎜⎟
⎝⎠
=
+
=
1
2

b)
n

44
4n 8
lim u lim(2n 1) 2 2
22
2n n 1 2n 3n 1
−−
=+ ==−
−++ + +

c)
n
22
515
lim u lim(3n 1)
2
nn7 nn2
=− =
+++ ++

d)
Ở đây
2
4n n+ “ đồ ng tài ngang sức” với
2
4n 2n= , còn
3
32
8n 3n+ thì “ đồ ng tài ngang sức” với
3
3

8n 2n=
limu
n
= lim(
(
)
3
232
( 4n n 2n) (2n 8n 3n )+− + − +
= lim
2
3
2232322
2
n3n
4n n 2n 4n 2n. 8n 3n (8n 3n )
⎛⎞

⎜⎟
+
⎜⎟
++ + + + +
⎝⎠

=
13
0
412

+=


Chương 4. Giới hạn
www.saosangsong.com.vn
19
e) Ở đây
2
4n n+ “ đồ ng tài ngang sức” với
2
4n 2n= , còn
3
32
nn1
+
+ thì “ đồng ngtài ngang sức
với
3
3
nn=

333
23 3 3 2
n
limu1lim(4n1n72nn72nn72n)=+ + + − + + + −
= 1 +
33
32 3
lim n 7( 4n 1 2n) 2n( n 7 n)
⎡⎤
++−++−
⎣⎦

= 1+
19
1
44
+
=
4.33. Ta có :
m
m1 m1 m
2
111 1111 1 1 1
u 1 ( )
234 5678 2 12 2 2
−−
⎛⎞⎛ ⎞
=++ + + +++ + + + ++
⎜⎟⎜ ⎟
++
⎝⎠⎝ ⎠

Biểu thức trong dấu ngoặc thứ nhất có 2
1
phân số , trong dấu ngoặc thứ hai có 2
2
phân số , . . ., trong dấu
ngoặc cuối cùng có 2
m
phân số .
Ta có :
m1 m

11
22
11111
34442
111111111
567888882

111

21 22

=
+>+=
+++>+++=
++ >
+

Cộng , ta được :
m
2
m
u1
2
>+ . Theo đ
ịnh nghĩa , ta suy ra : limu
n
= +

.
B. GIỚI HẠN CỦA HÀM SỐ . HÀM SỐ LIÊN TỤC

§4. Định nghĩa và một số đònh lí về giới hạn hàm số
A. Tóm Tắt Giáo Khoa .
1. Giới hạn của hàm số tại một điểm :
a) Gi
ới hạn hữu hạn : Cho hàm số f xác đònh trên (a ; b) \ {x
0
} và x
0


(a ; b) , ta nói :
0
xx
lim f(x)

= L ( f có giới hạn là L tại điểm x
0
) Ù

(x
n
), limx
n
= x
-0
=>
n
lim f(x ) = L
b) Gi
ới hạn vô cựïc :


0
xx
lim f(x)

= + ∞ ( -

) Ù ∀ (x
n
), limx
n
= x
0
=>
n
lim f(x ) = +

( -

)
2. Gi
ới hạn tại vô cựïc .

x
lim f(x)
→+∞
= L Ù

(x
n

), limx
n
= +

=>
n
lim f(x ) = L
T
ương tự với
x
lim f(x)
→−∞

Chú ý : V
ới mọi k ∈ Z
+
,
a)
k
x
1
lim 0
x
→±∞
= b)
k
x
lim x
→+∞
=

+∞
c)
k
x
nếu k chẵn
lim x
nếu k lẻ
→−∞
+∞

=

−∞


d)
0
xx
lim C C

= ( C : hằng số )
3. Đònh lí về gi
ới hạn :
Đònh lí 1 : Biết
0
xx
lim f(x)

= L ,
0

xx
lim
g
(x)

= M , thế thì :
a)
0
xx
lim

[f(x) + g(x) ] = L + M b)
0
xx
lim

[f(x) – g(x)] = L – M
Chương 4. Giới hạn
www.saosangsong.com.vn
20
c)
0
xx
lim

[f(x)g(x)] = LM d) Nếu M ≠ 0 thì
0
xx
lim



f(x)
g(x)
=
L
M

Đònh lí 2 : Biết
0
xx
lim f(x)

= L , thế thì :
a)
0
xx
lim f(x) L

= b)
0
3
3
xx
lim f(x) L

=
c) N
ếu f(x) ≥ 0 ,
0
xx∀≠ thì L ≥ 0 và

0
xx
lim f(x) L

=

Ghi chú : a)
0
xx
lim

(x
n
) = x
0
n
b)
0
xx
lim


n
n
o
xx=

¾ Nếu f(x) là hàm số đa thức , phân thức hay vô tỉ xác đònh tại x
0
thì

0
xx
lim f(x)

= f(x
0
)
¾ Các đònh lí 1 và 2 trên vẫn đúng khi thay x
0
bằng
±

.
B. Giải Toán .
Dạng 1 : Tìm
0
xx
lim f(x)

biết hàm số f(x) là hàm số lập bởi các phép tóan như cộng , trừ , nhân
chia … các hàm số đa thức và xác đònh tại x
o
.
Khi đó giới hạn là f(x
0
) .
Ví dụ 1 : Tìm các giới hạn sau :
a) f(x) =
2x 1
x2


+
tại x
0
= 2 b) f(x) =
3
2
x8x3
x1x
+
−+
++

tại x
0
= 0
Giải a) f(x) là hàm số hữu tỷ xác đònh tại x
0
= 2 nên
x2
3
lim f(x) f(2)
4

=
=

b) f(x) là hàm số sơ cấp xác đònh tại x
0
= 0 nên

3
x0
803
limf(x) f(0) 5
10

−+
=
==
+


Dạng 2 : Tìm
()
()
→∞x
fx
lim
gx
trong đó f(x) và g(x) là các đa thức hay biểu thức tiến tới vô cựïc khi
x tiến tới vô cựïc .
• Chia tử và mẫu cho đơn thức có bậc cao nhất , rồi dùng :
k
x
1
lim 0
x
→∞
=


Ví dụ 2 : Tìm các giới hạn sau:
a)
32
3
x
2x x 5
lim
3x x
→+∞
−+
+
b)
22
3
x
(3x x 1)
lim
(2x 1) (5x 6)
→−∞
−+

+

c)
2
x
2x 5
lim
3x x 7
→+∞


−+
d)
x
lim
→−∞

32
2x 9x 1 3x 2
4x x 1 x 1

+− +

−++−

Giải
a)
3
xx
2
15
2
xx
lim f(x) lim
1
3
x
→+∞ →+∞
−+
=

+
( Chia tử và mẫu cho x
3
)
=
200 2
30 3
−+
=
+

b)
xx
lim f(x) lim
→−∞ →−∞
=
2
2
3
11
3
xx
16
25
xx
⎛⎞
−+
⎜⎟
⎝⎠
⎛⎞⎛⎞

−+
⎜⎟⎜⎟
⎝⎠⎝⎠
( Chiatử và mẫu cho x
4
= (x
2
)
2
= x
3
. x )
Chương 4. Giới hạn
www.saosangsong.com.vn
21
=
()
2
3
300
9
(2 0) (5 0) 40
−+
=
−+

c)
2
xx
2

25
xx
lim f(x) lim
17
3
xx
→+∞ →+∞

=
−+
=
00
0
300

=
−+

d) Chia tử và mẫu cho
3
xxx−=−−, ta được :

xx
3
112
29 3
xx
xx
lim f(x) lim
11 1 1

4
xx
xxx
→−∞ →−∞
−−+−−

=
+− − +

=
29
3
4

=


Dạng 3 : Tìm giới hạn vô cực .
Chú ý : a)
o
n
01n1
x
o
nếu a 0
lim (a x a x )
nếu a 0

→+∞
+∞ >


++=

−∞ <


b) Nếu
0
xx
lim

f(x) = +

,
0
xx
lim

g(x) = +

thì :
*
0
xx
lim

[f(x) + g(x)] = +

,
0

xx
lim

[f(x)g(x)] = +

,
0
xx
lim

[f(x)]
n
= +


c) Nếu
0
xx
lim

f(x) = 0 và
0
xx
lim

g(x) = L

0 thì :
*
0

xx
lim


a
f(x)
=
+∞ ( a ≠ 0)
*
0
xx
lim


g(x)
f(x)
= +

. . . . .
Ví dụ 3 : Tìm các giới hạn sau :
a)
x2
x23x
lim
|x 2|

++

b)
x

lim ( 1 3x 2x)
→−∞
−−
c)
x
lim
→+∞
(
2
xx1 4x5++− −
) d)
x1
lim

(
2
2x 1
.( 3x 2 4x 5)
(x 1)
+

−+

e)
2
x
2x 4x
lim
3x 1
→+∞

+


Giải :
a) Nhận xét
x2
lim | x 2 | 0

−= và |x – 2| > 0 ,
x2
lim( x 2 3x) 4 6 8

+
+=+=
> 0
V
ậy
x2
lim

=+∞
b) Vì
13x và(2x)− → +∞ − → +∞ khi x dần đến –

, do đó :
x
lim ( 1 3x 2x)
→−∞
−− = + ∞
c)

22
xx
11 4
lim f(x) lim x( 1 )
xx xx
→+∞ →+∞
5
=++−−
= +


22
xx
11 45
lim x và lim 1 1 0 1
xx xx
→+∞ →+∞
⎛⎞
=+∞ + + − − = − =
⎜⎟
⎜⎟
⎝⎠

d)
2
x1
2x 1
lim
(x 1)


+
=+∞

vì tử 3 và mẫu 0→→và mẫu > 0
x1
lim( 3x 2 4x 5) 1 9 2

−− + = − =−
Do đó
x1
lim f(x)

=−∞
Chương 4. Giới hạn
www.saosangsong.com.vn
22
e) Nhận xét rằng tử và mẫu đều dương ( tiến tới +

) khi x tiến tới +

Ta có :
xx
lim f(x) lim
→+∞ →+∞
=
2
4
2
x
3

xx
+
1

= + ∞ vì giới hạn của tử là 2 , của mẫu là 0

C. Bài Tập Rèn Luyện
4.34 Chọn câu đúng :
2
2
x1
2|x| x x
lim
xx1

++
−+
=

a) 0 b) 1 c) 2 d) +


4.35. Chọn câu đúng :
x
5x 2
lim
4x 1 x 3
→+∞

=

++ +


a) + ∞ b) – ∞ c) 0 d) 1

4.36. Chọn câu đúng :
2
x
19x 19
lim
2x 5 4x x 6
→−∞
+
+− ++
=

a) +

b)
19
4
c) 0 d) –



4.37. Chọn câu đúng :
x
lim ( 2x 1 x 3)
→+∞
+− + =


a)
1
21
+
b) 0 c) 21

d) +


4.38. Chọn câu đúng :
2
x
lim (5 x 4x x 6)
→−∞
−+ ++ =

a)
56−
b) 0 c) +

c) –



4.39. Chọn câu đúng :
23
22
x
(2x 4) (3 x)

lim
(x 3)(3x 1)
→−∞
−−
−+ −
=

a) 36 b) - 36 c) -
4
3
c) 0

4.40. Chọn câu đúng :
2
x2
x2x
lim
x4x4

++

+−
=
a) +
∞ b) – ∞ c) 0 d) 6
4.41. Chọn câu đúng :
32
22
x
x2x 2 x

lim
(2x 3) x x 3
→+∞
++
−+ +
=
a)
1
4
b)
2 c) 0 d) +


4.42. Tìm các giới hạn sau :
a)
2
2
x0
xx1
lim
|x 3|

++

b)
2
4
x3
x1
lim

x3




c)
2
x1
cos2 x sin x
lim
xx

Π+ Π
+
d)
2
3
x2
cos x 2x x 9
lim
tan( x / 8) x 1

π
+−
π
+−

4.43. Tìm các giới hạn sau :
Chương 4. Giới hạn
www.saosangsong.com.vn

23
a)
2
2
x
2x 3x 5
lim
xx4
→−∞
−+
++
b)
22
22
x
(2x x 1)(x 1)
lim
(3x 1)
→+∞
+− −


c)
2
3
3
x
2x 1 x x
lim
8x x 1

→−∞
−+ −
−−
d)
5
4
3
2
x
3x 1 x 3x
lim
2x 7 x x
→−∞
−+ −
+
−+

e)
2
42
x
x5
lim (2x 5)
x3x1
→+∞
+

++
f)
2

2
x
2|x| x x 1
lim
xx4
→−∞
+
++
+−

4.44.
Tìm các giới hạn sau :
a)
2
x1
x33x
lim
2x | x 1|
→−
+−

b)
x
lim ( 5 2x x 5)
→−∞

−+
c)
x
lim

→+∞
(
2
4x 3x 1 9x 5++− −) d)
x1
lim
→−
(
2
23 x 6
.( 3 x 7 2x)
(x 1)
−−
−− −
+
e)
3
x
2x x 1 3x 2
lim
(x 1) 3x 5
→+∞
−+− −
−+


4. 45. Tìm các gi
ới hạn sau :
a)
x

sinx
lim
x2
→+∞
+
b)
2
2
x
cosx sin3x
lim
xx4
→+∞
+
++

c)
2
x
x(1sinx)(1 cosx)
lim
(2 sinx cosx)(x x 1)
→+∞
++
++ ++
d)
2
x
lim (sin x x x 3
→+∞


−+)

D. Hướng Dẫn – Đáp Số
4.34.(c)
Vì hàm số f(x) xác đònh khi x = 1 nên
x1
4
lim f(x) f(1) 2
1

=
==
4.35. (a)
xx
22
2
5
x
lim f(x) lim
41 13
xx xx
→+∞ →+∞

=
++ +
= +


4.36.(b)

2
xx
19x 19
lim f(x) lim
2x 5 4x x 6
→−∞ →−∞
+
==
+− ++
19 19
22 4
=
+


4.37. (
d)
xx
13
lim ( 2x 1 x 3) lim x 2 1
xx
→+∞ →+∞
⎛⎞
+− + = + − +
⎜⎟
⎜⎟
⎝⎠
= +



4.38. (c)
2
xx
lim (5 x) và lim 4x x 6)
→−∞ →−∞
−=+∞ ++=+∞
4.39.(c)

23
23
2
xx
2
2
43
(2 ) ( 1)
2(1) 4
xx
lim f(x) lim
31
(1)3 3
(1 )(3 )
xx
→−∞ →−∞
−−

===−

−+ −


4.40.( b)
22
x2 x2
x2x x2x
lim lim
x4x4 (x2)
→→
++ ++
=
−+ − −−
= -

vì tử
6,mẫu 0 và 0→→<

4.41.(b) Chia tử và mẫu cho x
2

3
xxx= :
3
xx
2
21
2
x
x
lim f(x) lim
13 3
(2 ) 1

x
xx
→+∞ →+∞
++
=
−++
=
2



Chương 4. Giới hạn
www.saosangsong.com.vn
24
4.42. a)
x0
1
limf(x) f(0)
3

== b)
x3
31 1
lim f(x) f( 3)
93
3


== =



c)
2
x1
cos2 sin 1
lim f(x) f(1)
2
11

Π+ Π
== =
+
d)
3
x2
cos2 1 1
lim f(x) f(2)
2
tan( / 4) 1

π
=
==
π+

4. 43. a)
x
lim f(x) 2
→−∞
= b)

x
lim f(x)
→+∞
=
2
9

c)
xx
3
23
11
21
1
xx
lim f(x) lim
2
11
8
xx
→−∞ →−∞
−− −
==
−−
d)
5
4
xx
3
2

113
3
3
xxx
lim f(x) lim
2
711
2
xxx
→−∞ →−∞
−+ −
=
=
+− +

e)
2
xx
24
5
1
5
x
lim f(x) lim (2 )
31
x
1
xx
→+∞ →+∞
+

=−
++
= 2
f)
2
2
2
xx x
2
11
21
2x x x 1
xx
lim f(x) lim lim
14
xx4
1
xx
→−∞ →−∞ →−∞
−− + +
−+ ++
==
+−
−+−
= 3
4.44. a) –

b) +

c)

22
xx
31 95
lim f(x) lim ( x) 4
xx xx
→−∞ →−∞
⎛⎞
=− ++−−+
⎜⎟
⎜⎟
⎝⎠
= +

vì (- x) → +

và số hạng còn lại → 2
d) Số hạng đầu → - ∞ , số hạng sau → - 1 nên f(x) → -


e) Chia tử và mẫu cho x
x= x
3
, giới hạn là
20 2
3
3

=
4. 45.


a) Vì
1
f(x)
|x 2|

+
→ 0 khi x → +

nên
x
lim f(x)
→+∞
= 0
b) Vì
2
2
f(x)
xx4

++

2
x
2
lim 0
xx4
→+∞
=
++
nên

x
lim f(x)
→+∞
= 0
c) Vì
2sinxcosx
(1 sin x)(1 cosx) (bđt Cô si)
2
++
++≤ −
nên
2
x
f(x)
2(x x 1)

++

2
x
|x|
lim 0
2(x x 1)
→+∞
=
++
=>
x
lim f(x)
→+∞

= 0
d) f(x) = x
2
sin x 1 3
1
xxx
⎛⎞
−−+
⎜⎟
⎜⎟
⎝⎠

2
xx
sin x 1 3
lim 0 ; lim 1
xxx
→+∞ →+∞
=−+ = 1 , do đó
x
lim f(x)
→+∞
= - ∞ .

§5. Giới hạn một bên
A. Tóm Tắt Giáo Khoa .
1. Cho f(x) xác đònh trên khỏang (x
0
; b) :


0
xx
lim f(x)
+

= L Ù ∀ x
n
∈ (x
0
; b) , limx
n
= x
0
=> limf(x
n
) = L
( f(x) có
giới hạn phải là L khi x → x
0
)
2. Cho f(x) xác đònh trên khỏang (a ; x
0
) :

0
xx
lim f(x)


= L Ù ∀ x

n
∈ (a ; x
0
) , limx
n
= x
0
=> limf(x
n
) = L
Chương 4. Giới hạn
www.saosangsong.com.vn
25
( f(x) có giới hạn trái là L khi x → x
0
)
3.
0
xx
lim f(x)

= L Ù
o0
xx xx
lim f(x) lim L
+−
→→
==
4. Các đònh lí 1 và 2 ở
§3 cũng đúng khi thay x → x

0
bởi x → x
o
+
hay x
o
-
.
5.
k
xO
1
lim
x
+

=+∞ ( k ∈ Z
+
) ,
2k 2k 1
xO xO
11
lim ; lim
xx
−−
+
→→
=+∞ =−∞
B. GIẢI TOÁN
Dạng 1 : Tìm giới hạn phải , trái

Chú ý khi x
o
x
+
→ thì x > x
0
và khi x
o
x

→ thì x < x
0

Ví dụ 1 : Tìm các giới hạn sau :
a)
2
x1
x1
lim
x4x3
+


−+ −
b)
2
x2
x|x 2|
lim
x2x





c
)
2
x2
x23x
lim
(x 4)
+

−+


Giải a) Hàm số f(x) xác đònh trên ( 1 ; 3) . Ta có :
x1 x1 x1
x1 1 1
lim f(x) lim lim
x1. x3 x3 2
++ +
→→ →

===
−−+ −+


b) Chú ý khi x 2


→ thì x < 2 , suy ra | x - 2| = - (x – 2)
Ta có :
x2 x2 x2
x(x 2) x 1
lim f(x) lim lim
(x 2)(x 2) x 2 2
−− −
→→ →
−− −
===−
−+ +

c) Khi x → 2
+
thì
2
x23x 03.260
(x 4) (x 2)(x 2) 0
+

−+ → + =>


−=− +→


do đó
2
x2
x23x

lim
(x 4)
+

−+

= + ∞
Ví dụ 2 : Cho hàm số f(x) =
2
2
x1
với x 1
xx2
x2xvớix1


>

+−


−≤


Tìm gi
ới hạn phải và trái của f(x) tại x = 1 . Hàm số có giới hạn tại x = 1 không ?
Giải
• Ta có :
x1 x1 x1
x1 1 1

lim f(x) lim lim
(x 1)(x 2) x 2 3
++ +
→→ →

===
−+ +


Ta có :
2
x1 x1
lim f(x) lim(x 2x) f(1) 1
++
→→
=−==− vì x
2
– 2x xác đònh tại x = 1


x1
lim f(x)
+


x1
lim f(x)


nên hàm số f(x) không có giới hạn tại x = 1

C. Bài Tập Rèn Luyện
4.46. Tìm các giới hạn sau :
a)
x3
x
lim
x3
+


b)
x1
x1
lim
x1

→−
−−

c)
2
2
x2
x6x8
lim
x5x6



+


+

d)
2
2
x1
x6x5
lim
xx


−+

e)
2
2
x5
5x x
lim
x6x5



−+

4.47. Tìm các giới hạn sau :
a)
2
2

x1
x4x3
lim
|1 x |
+

−+

b)
2
45
x3
x3x
lim
3x x




c)
22
x1
11
lim
x1x3x2
+

⎛⎞

⎜⎟

−−+
⎝⎠

×