Tải bản đầy đủ (.doc) (7 trang)

sử dụng tính đơn điệu giải toán hệ phương trình

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (160.44 KB, 7 trang )

Ch : VN DNG TNH CHT N IU CA HM S
GII PHNG TRèNH- BPT V HPT
I- TNG QUAN PHNG PHP:
Xột phng trỡnh
( ) ( ) ( )
0 1 f x x D=
vi D l mt khong cho trc.
vn dng tớnh n iu ca hm s gii phng trỡnh, ta cú mt s hng bin i
(tng ng vi 3 dng thụng dng) sau õy:
1. i vi loi phng trỡnh cú 3 hng gii quyt:
Dng 1:
0=Dạng ( ) , với ( ) hoặc đồng biến, hoặc nghịch biến trên D. F x F x
Bc 1: a phng trỡnh (1) v dng:
( ) =F x 0

Bc 2: Xột hm s
( )=y F x
Ch rừ hm s
( )=y F x
ng bin hay nghch bin trờn D.
Bc 3: oỏn c
( )
=F x
0
0
. Lỳc ú phng trỡnh (1) cú nghim duy nht
0
=x x
.
Dng 2:
( )


( ) đồng biến trên D
Phơng trình (1) có: hoặc ngợc lại
( ) nghịch biến trên D



F x
G x
Bc 1: a phng trỡnh (1) v dng :
( ) ( )=F x G x
(1)
Bc 2: Xột hai hm s
( )=y f x
v
( )=y g x
Ch rừ hm s
( )=y F x
l hm ng bin (nghch bin) v
( )=y G x
l hm
nghch bin (ng bin)
Bc 3: oỏn c
( ) ( )
=F x G x
0 0
. Lỳc ú phng trỡnh (1) cú nghim duy nht
0
=x x
.
Dng 3:

=Dạng phơng trình ( ) ( ) (*), với ( ) hoặc đồng biến,F u F v F x
( )
hoặc nghịch biến trên ; . Lúc đó, (*) có nghiệm duy nhất =a b u v
Bc 1: a phng trỡnh v dng
( ) ( )=F u F v
(1)
Bc 2: Xột hm s:
( )=y F t
.
Ch rừ hm s ng bin hay nghch bin trờn
( )
;a b
.
Bc 3: Khi ú:
( ) ( )= =F u F v u v
Nhn xột:
+ nh lớ v tớnh n iu trờn on:
Nu hm s
( )
y f x=
liờn tc trờn
[ ]
;a b
v cú o hm
( )
/
0f x >
trờn khong
( )
;a b


thỡ hm s
( )
y f x=
ng bin trờn
[ ]
;a b

+ i vi bt phng trỡnh, h phng trỡnh, t duy vn dng tớnh n iu hon ton
tng t nh trờn.
II- BI TP MINH HA:
Loi 1: Vn dng tớnh n iu gii phng trỡnh
Bi tp 1: Gii cỏc phng trỡnh sau:
a)
2
4 1 4 1 1 + =x x
b)
3 sin 2 sin 1+ =x x
c)
3
1 4 5 = +x x x
d)
2 2
1 1 1 1+ + + + + + =x x x x x x
1
Hướng dẫn giải:
a)
2
4 1 4 1 1− + − =x x
Điều kiện:

2
4 1 0
4 1 0
− ≥


− ≥

x
x
1
2
⇔ ≥x
Nhận xét: Số nghiệm của phương trình là số giao điểm của hàm số
2
4 1 4 1= − + −y x x

1=y
.
Xét hàm số
2
4 1 4 1= − + −y x x
. Miền xác định:
1
;
2
 
= +∞
÷


 
D
.
Đạo hàm
/
2
2 4 1
0
2
4 1
4 1
= + > ∀ >


x
y x
x
x
.
Do hàm số liên tục trên
1
;
2
 
+∞
÷

 
nên hàm số đồng biến trên
1

;
2
 
+∞
÷

 
.
Dễ thấy
1
2
=x
thỏa (1). Do đó hàm số có nghiệm duy nhất và đó là
1
2
=x
.
b)
3 sin 2 sin 1+ − − =x x
. TXĐ:
D R=
.
Đặt
sin=t x
, điều kiện
1≤t
Khi đó phương trình có dạng :
3 2 1+ − − =t t
3 1 2⇔ + = + −t t
(2)

Dễ thấy:
+ Hàm số
( ) 3= +f t t
là hàm đồng biến trên
[ ]
1;1= −D
+ Hàm số
( ) 1 2= + −g t t
là hàm nghịch biến trên
[ ]
1;1= −D
Từ (*) suy ra :
( ) ( )=f t g t
nếu có nghiệm thì nghiệm đó là duy nhất
Ta thấy
1=t
là thỏa phương trình (2), do đó:
sin 1 2
2
π
π
= ⇔ = +x x k
c)
3
1 4 5− = − − +x x x
(3)
TXĐ:
[
)
1;D = +∞

.
Xét hàm số
( ) 1= −f x x

/
1
( ) 0 1
2 1
= > ∀ >

f x x
x
nên hàm số đồng biến trên
( )
1;+∞
Và hàm số
3
( ) 4 5= − − +g x x x
. Đạo hàm :
/ 2
3 4 0= − − < ∀ ∈ ⇔y x x D
hàm số nghịch biến
trên
D
.
Phương trình (3) có dạng
( ) ( )=f x g x
. Do đó phương trình nếu có nghiệm thì nghiệm
đó là duy nhất. Ta thấy
1=x

thoả mãn phương trình.
Vậy phương trình có nghiệm
1=x
.
d)
2 2
1 1 1 1+ − + − + + + + =x x x x x x
Điều kiện:
2
2
1 0
1 1 0

+ − + ≥


+ + + + ≥


x x x
x x x
2
2
1
1 1

− + ≥ −




+ + ≥ − −


x x x
x x x
2
+ Với
2
2
2 2
0
1 0
1
0
1

− ≤



− + ≥


− + ≥ − ⇔

− ≥



− + ≥




x
x x
x x x
x
x x x
0
0


⇔ ⇔ ∀



x
x
x
+ Với
2
2
2 2
1 0
1 0
1 1
1 0
1 2 1

− − ≤




+ + ≥


+ + ≥ − − ⇔

− − ≥



+ + ≥ + +



x
x x
x x x
x
x x x x
1
1
≥ −

⇔ ⇔ ∀

≤ −

x

x
x
. Vậy
=D R

Biến đổi phương trình về dạng :
2 2
1 1 ( 1) ( 1) ( 1) 1+ − + = + + + + − + +x x x x x x

2 2
1 ( 1) ( 1) ( 1) ( 1) 1⇔ + − + + = + + + + + − + +x x x x x x x x
(4)
Xét hàm số
2
( ) 1= + − +f t t t t
. Miền xác định
=D R
Đạo hàm :
(
)
/
2
2
/
2 2 2
1
2 1 2 1
( )
2 1 4 1. 1
+ − +

− + + −
= =
+ − + + − + − +
t t t
t t t
f t
t t t t t t t t
Nhận xét :
2 2 2
2 1 2 1 4 4 4 2 1 (2 1) 3 2 1 2 1 2 1 0− + + − = − + + − = − + + − > − + − ≥t t t t t t t t t t
/
( ) 0⇒ > ∀ ⇔f x x
hàm số đồng biến trên D.
Khi đó: (*)
( ) ( 1) 1⇔ = + ⇔ = +f x f x x x
vô nghiệm. Vậy phương trình đã cho vô nghiệm.
Bài tập 2: Giải các phương trình sau:
a)
(
)
2
3 1
2
3
1
log 3 2 2 2
5
− −
 
− + + + =

 ÷
 
x x
x x
b)
( )
2
2
1
2 2 1
− −
− = −
x x x
x
c)
8sin 5 4sin 1
1 1
8sin 5 4sin 1
− −
− = −
− −
x x
e e
x x
Hướng dẫn giải:
a)
(
)
2
3 1

2
3
1
log 3 2 2 2
5
− −
 
− + + + =
 ÷
 
x x
x x
(1)
Điều kiện:
2
3 2 0− + ≥x x
1
2






x
x
. Đặt
( )
2
3 2 0= − + ≥u x x u

Lúc đó :
2 2
3 1 1− − = −x x u
. Khi đó : (1)
2
1
3
1
log ( 2) 2
5

 
⇔ + + =
 ÷
 
u
u
(2)
Xét hàm số:
2
1
3
1
( ) log ( 2)
5

 
= + +
 ÷
 

x
f x x
. Miền xác định:
[
)
0;= +∞D
3
Đạo hàm :
2
/
1 1
( ) .2 .5 .ln3 0
( 2)ln3 5
= + >
+
x
f x x
x
,
∀ ∈x D
.
Suy ra hàm số đồng biến trên D
Mặc khác:
(1) 2=f
. Do đó (2) có dạng :
( ) (1)=f u f
1
⇔ =
u
:

3 5 3 5
2 2
+ −
= ∨ =x x
b)
2
1 2
2 2 ( 1)
− −
− = −
x x x
x
. TXĐ:
D R=
Biến đổi phương trình về dạng :
2
1 2
2 1 2
− −
+ − = + −
x x x
x x x
(2)
Xét hàm số
( ) 2= +
t
f t t
. Miền xác định :
=D R
Đạo hàm :

/
( ) ln 2.2 1 0= + > ∀ ∈
t
f t t D
. Suy ra hàm số đồng biến trên D.
Từ (2) có dạng
2
( 1) ( )− = −f x f x x
2
1 1⇔ − = − ⇔ =x x x x
Vậy
1=x
là nghiệm của phương trình
c)
8sin 5 4sin 1
1 1
8sin 5 4sin 1
− −
− = −
− −
x x
e e
x x
. Điều kiện:
1
sin
4
5
sin
8










x
x
Biến đổi phương trình về dạng:
8sin 5 4sin 1
1 1
8sin 5 4sin 1
− −
− = −
− −
x x
e e
x x
(3)
Xét hàm số
1
( ) = −
t
f t e
t
. Miền xác định:
( )

0;= +∞D

Đạo hàm :
/
2
1
( ) 0 = + > ∀ ∈
t
f x e x D
t
. Suy ra hàm số đồng biến trên D.
Từ (*) có dạng :
( ) ( )
8sin 5 4sin 1 8sin 5 4sin 1− = − ⇔ − = −f x f x x x
8sin 5 4sin 1
8sin 5 1 4sin
− = −



− = −

x x
x x
sin 1
1
sin
2
=





=

x
x
2
2
5
2 2
6 6
π
π
π π
π π

= +




= + ∨ = +


x k
x k x k
Loại 2: Vận dụng tính đơn điệu để giải bất phương trình
Bài tập 1: Giải các bất phương trình sau:
a)

9 2 4 5+ + + >x x
b)
2 2
2 3 6 11 3 1− + − − + > − − −x x x x x x
Hướng dẫn giải:
a)
9 2 4 5+ + + >x x
(1). Điều kiện:
9 0
2
2 4 0
+ ≥

⇔ ≥ −

+ ≥

x
x
x
Xét hàm số
( ) 9 2 4= = + + +y f x x x
. Miền xác định :
[
)
2;= − +∞D
4
Đạo hàm
/
1 1

( ) 0 2
2 9 2 4
= + > ∀ > −
+ +
f x x
x x
. Suy ra hàm số đồng biến trên
D
.
Để ý rằng:
(0) 5=f
, do đó:
+ Nếu
0>x
thì
( ) (0) 9 2 4 5> ⇔ + + + >f x f x x
, nên
0>x
là nghiệm bpt.
+ Nếu
2 0− ≤ ≤x
thì
( ) (5) 9 2 4 5≤ ⇔ + + + ≤f x f x x
nên
2 0− ≤ ≤x
không là
nghiêm bpt.
Đối chiếu với điều kiện, suy ra tập nghiệm của (1) là
( )
0;T = +∞

.
b)
2 2
2 3 6 11 3 1− + − − + > − − −x x x x x x
(2)
Điều kiện:
2
2
2 3 0
6 11 0
1 3
3 0
1 0

− + ≥

− + ≥

⇔ ≤ ≤

− ≥


− ≥

x x
x x
x
x
x

(*)
Biến đổi bất phương trình:
2 2
2 3 1 6 11 3⇔ − + + − > − + + −x x x x x x

2 2
( 1) 2 1 (3 ) 2 3⇔ − + + − > − + + −x x x x
(3)
Xét hàm số
2
( ) 2= + +f t t t
. Ta thấy hàm số đồng biến trên
[ ]
1;3
Từ (3) ta có
( 1) (3 ) 1 3 2− > − ⇔ − > − ⇔ >f x f x x x x
Đối chiếu với điều kiện, ta có nghiệm của bất phương trình (2) là
(
]
2;3T =
.
Loại 3: Vận dụng tính đơn điệu để giải hệ phương trình
Bài tập 1: Giải các hệ phương trình sau:
a)
( )
3
4
1 1
1


− − = −


− =


x y x
x y
b)
2
2
3 2 3
3 2 3

+ + = +


+ + = +


x x y
y y x
c)
( )
( )
( )
3 2
3 2
3 2
3 3 ln 1

3 3 ln 1
3 3 ln 1

+ − + − + =


+ − + − + =


+ − + − + =


x x x x y
y y y y z
z z z z x
Hướng dẫn giải:
a)
( )
3
4
1 1
1

− − = −


− =


x y x

x y
(I) . Điều kiện:
1 0 1
0 0

− ≥ ≥


 
≥ ≥


x x
y y
Ta có (I)
( )
( )
2
3
4
1 1 1
1

− − − = −



− =



x x x
x y
Từ phương trình :
( )
2
3
1 1 1− − − = −x x x
3 2
1 2 2⇔ − = − + − +x x x x
(1)
Ta thấy hàm số
( ) 1= −f x x
là hàm đồng biến trên
[
)
1;+∞
Xét hàm số
3 2
( ) 2 2= − + − +g x x x x
. Miền xác định:
[
)
1;= +∞D
Đạo hàm
/ 2
( ) 3 2 2 0 = − + − < ∀ ∈g x x x x D
. Suy ra hàm số nghich biến trên D.
5
Từ (1) ta thấy
1=x

là nghiệm của phương trình và đó là nghiệm duy nhất.
Vậy hệ có nghiệm
( )
1;0
.
b)
2
2
3 2 3
3 2 3

+ + = +


+ + = +


x x y
y y x
(II). Điều kiện:
0
0





x
y
Ta có (II)

2
2
3 2 3
3 3 2

+ + = +



+ = + +


x x y
x y y
Cộng vế theo vế ta có:
2 2
3 3 3 3 3 3+ + + = + + +x x y y
(2)
Xét hàm số
2
( ) 3 3 3= + + +f t t t
. Miền xác định:
[
)
1;= +∞D
Đạo hàm:
/
2
3
( ) 1 0

2
3
= + + > ∀ ∈
+
t
f t x D
t
t
. Suy ra hàm số đồng biến trên D.
Từ (*) ta có
( ) ( )= ⇔ =f x f y x y
Lúc đó:
2
3 3+ + =x x
(3)
+ VT (3) là hàm số hàm đồng biến trên D.
+ VP (3) là hàm hằng trên D.
Ta thấy
1=x
là nghiệm của phương trình (3) (thỏa điều kiện)
Suy ra phương trình có nghiệm
1=x
là nghiệm duy nhất.
Vậy hệ có nghiệm
( )
1;1
c)
( )
( )
( )

3 2
3 2
3 2
3 3 ln 1
3 3 ln 1
3 3 ln 1

+ − + − + =


+ − + − + =


+ − + − + =


x x x x y
y y y y z
z z z z x
Xét hàm số
( )
3 2
( ) 3 3 ln 1= + − + − +f t t t t t
Lúc đó hệ có dạng:
( )
( )
( )
=



=


=

f x y
f y z
f z x
. Miền xác định:
=D R
Đạo hàm :
/ 2
2
2 1
( ) 3 3 0
2 1

= + + > ∀ ∈
− +
t
f x t x R
t t
. Suy ra hàm số đồng biến trên
D
Ta giả sử
( )
; ;x y z
là nghiệm của hệ và
{ }
max , ,=x x y z

khi đó ta suy ra:
( ) ( ) ( ) ( )= ≥ = ⇒ = ≥ =y f x f y z z f y f z x
. Vậy
≥ ≥ ≥ ⇔ = =x y z x x y z
.
Thay vào hệ ta có :
( )
3 2
3 3 ln 1+ − + − + =x x x x x
( )
3 2
2 3 ln 1 0⇔ + − + − + =x x x x
(3)
Ta thấy
1=x
là nghiệm duy nhất của phương trình (vì VT (3) là đồng biến trên R)
Vậy hệ có nghiệm
( )
1;1;1
III- BÀI TẬP TỰ LUYỆN:
6
Bài tập 1: Giải các phương trình sau:
a)
2 2
3 2 1− + − + − =x x x x
b)
3 2
3 3 12− = − + + −x x x x
c)
2

2 1 3 4− + + = −x x x
d)
2 1 1
1 1
2 1 1
− −
− = −
− −
x x
e e
x x
e)
( )
2
6 4 3 2
2 2 4 3 6
+ +
− = − + −
m x x m
m x m
f)
2
log tan
tan 2.3 3+ =
x
x
g)
2 2 2
4
sin sin cos

1 1
sin
2 2
− =
x x x
x
h)
( )
2sin 3 sin 2
3 3sin 10 .3 3 sin 0
− −
+ − + − =
x x
x x
Bài tập 2: Giải các bất phương trình sau:
a)
2
1 1+ − ≥x x
b)
( ) ( )
2
1 1 1 3− + − ≥ + −x x x x
c)
2 3
1 1 2+ ≤ − + −x x x x
d)
3 3 9+ − ≥ −x x x
Bài tập 3: Giải các hệ phương trình sau:
a)
2 2

2 2
12

− = −

+ + =

x y
y x
x xy y
b)
( )
2
2 2
4 1 ( 3) 5 2 0
4 2 3 4 7

+ + − − =


 + + − =

x x y y
x y x
c)
2
2
3 2 3 5 3
3 2 3 5 3


+ + + = + +


+ + + = + +


x x y
y y x
d)
2 2
4 25

=

+ =

y x
x y
x y
e)
sin 2 2 sin 2 2
2 3
, 0
π
− = −


+ =



>

x y y x
x y
x y
f)
( )
( )
( )
2
3
2
3
2
3
2 6.log 6
2 6.log 6
2 6.log 6

− + − =


− + − =


− + − =


x x y x
y y z y

z z x z
g)
tan tan
1 1 8
− = −



+ − = − +


x y y x
y x y
h)
( )
6 4
sin
sin
10 1 3 2
5
,
4
π
π


=




+ = +


< <


x y
x
e
y
x y
x y
7

×