www.dayvahoc.info
CÁC ĐỀ THI HSG VÒNG HUYỆN, TỈNH CHỌN LỌC
Bài 1:(3.0điểm)
Trong bình hình trụ,tiết diện S chứa nước có chiều cao H = 15cm .Người ta thả vào bình một
thanh đồng chất, tiết diện đều sao cho nó nổi trong nước thì mực nước dâng lên một đoạn h = 8cm.
a)Nếu nhấn chìm thanh hoàn toàn thì mực nước sẽ cao bao nhiêu ?(Biết khối lượng riêng của
nước và thanh lần lượt là D
1
= 1g/cm
3
; D
2
= 0,8g/cm
3
b)Tính công thực hiện khi nhấn chìm hoàn toàn thanh, biết thanh có chiều dài l = 20cm ; tiết
diện S’ = 10cm
2
.
GIẢI
a) Gọi tiết diện và chiều dài thanh là S’ và l. Ta có trọng lượng của thanh:
P = 10.D
2
.S’.l
Thể tích nước dâng lên bằng thể tích phần chìm trong nước :
V = ( S – S’).h
Lực đẩy Acsimet tác dụng vào thanh : F
1
= 10.D
1
(S – S’).h
Từ đó chiều cao cột nước trong bình là: H’ = H + h =H +
h
D
D
.
2
1
H’ = 25 cm (0,5đ)
b) Lực tác dụng vào thanh lúc này gồm : Trọng lượng P, lực đẩy Acsimet F
2
và lực tác dụng F.
Do thanh cân bằng nên :
F = F
2
- P = 10.D
1
.V
o
– 10.D
2
.S’.l
F = 10( D
1
– D
2
).S’.l = 2.S’.l = 0,4 N (0,5đ)
Từ pt(*) suy ra :
2
1
2
30'.3'.1. cmSS
h
l
D
D
S
Do đó khi thanh đi vào nước thêm 1 đoạn x có thể tích V = x.S’ thì nước dâng thêm một đoạn:
2'2'
x
S
V
SS
V
y
Mặt khác nước dâng thêm so với lúc đầu:
cmh
D
D
hh 2.1
2
1
nghĩa là :
42
2
x
x
H
h
l
P
F
1
S
’
H
h
P
F
2
S
’
F
l
Do thanh cân bằng nên: P = F
1
10.D
2
.S’.l = 10.D
1
.(S – S’).h
h
S
SS
D
D
l .
'
'
.
2
1
(*) (0,5đ)
Khi thanh chìm hoàn toàn trong nước, nước dâng lên
một lượng bằng thể tích thanh.
Gọi V
o
là thể tích thanh. Ta có : V
o
= S’.l
Thay (*) vào ta được:
hSS
D
D
V ).'.(
2
1
0
Lúc đó mực nước dâng lên 1 đoạn h ( so với khi chưa
thả thanh vào)
h
D
D
SS
V
h .
'
2
1
0
(0,5đ)
www.dayvahoc.info
Vậy thanh đợc di chuyển thêm một đoạn: x +
cmx
xx
3
8
4
2
3
2
. (0,5đ) Và lực
tác dụng tăng đều từ 0 đến F = 0,4 N nên công thực hiện được:
JxFA
32
10.33,510.
3
8
.4,0.
2
1
.
2
1
(0,5đ)
Bài 4: (2,5điểm)
Dùng nguồn điện có hiệu điện thế không đổi U
0 =
32V để thắp sáng một bộ bóng đèn
cùng loại (2,5V-1,25W).Dây nối trong bộ đèn có điện trở không đáng kể. Dây nối từ bộ bóng
đèn đến nguồn điện có điện trở là R
=
1
a) Tìm công suất tối đa mà bộ bóng có thể tiêu thụ.
b) Tìm cách ghép bóng để chúng sáng bình thường.
GIẢI
a)Gọi I là dòng điện qua R, công suất của bộ đèn là :
P = U.I – RI
2
= 32.I – I
2
hay : I
2
– 32I + P = 0 (0,5đ)
Hàm số trên có cực đại khi P = 256W
Vậy công suất lớn nhất của bộ đèn là P
max
= 256W (0,5đ)
b)Gọi m là số dãy đèn, n là số đèn trong một dãy:
*Giải theo công suất :
Khi các đèn sáng bình thường :
)(5,0 AI
d
và I = m .
mI
d
5,0
(0,5đ)
Từ đó : U
0
. I = RI
2
+ 1,25m.n Hay 32. 0,5m = 1 (0,5)
2
= 1,25m.n
64 = m + 5n ; m, n nguyên dương (1) (0,5đ)
Giải phương trình (1) ta có 12 nghiệm sau : (0,5đ)
n 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
m 59 54 49 44 39 34 29 24 19 14 9 4
*Giải theo phương trình thế :U
0
=U
AB
+ IR
với : U
AB
= 2,5n ; IR = 0,5m.1 = 0,5m
Ta được phương trình (1) đã biết 64 = 5n + m
*Giải theo phương trình dòng điện :
R
AB
=
m
n
m
nR
d
5
Và I = m.
d
I
= 0,5m
Mặt khác : I =
nm
m
m
n
RR
U
AB
5
32
5
1
32
0
Hay : 0,5m =
nm
m
5
32
64 = 5n + m
Bài 3:(2,0điểm)
Một xe máy chạy với vận tốc 36km/h thì máy phải sinh ra môt công suất 1,6kW. Hiệu
suất của động cơ là 30%. Hỏi với 2 lít xăng xe đi được bao nhiêu km? Biết khối lượng riêng
của xăng là 700kg/m
3
; Năng suất toả nhiệt của xăng là 4,6.10
7
J/kg
GIẢI
n
N
M
A
B
www.dayvahoc.info
Nhiệt lượng toả ra khi đốt cháy hoàn toàn 2 lít xăng:
Q = q.m = q.D.V = 4,6.10
7
.700.2.10
-3
= 6,44.10
7
( J ) ( 0,5đ )
Công có ich: A = H.Q = 30%.6,44.10
7
= 1,932.10
7
( J ) ( 0,5đ )
Mà: A = P.t = P.
v
s
)(120)(10.2,1
10.6,1
10.10.932,1.
5
3
7
kmm
P
vA
s
( 1đ )
Bài 5:( 2,0điểm)
Để trang trí cho một quầy hàng, người ta dùng các bóng đèn 6V-9W mắc nối tiếp vào mạch điện có
hiệu điện thế U=240V để chúng sáng bình thường. Nếu có một bóng bị cháy, người ta nối tắt đoạn mạch có
bóng đó lại thì công suất tiêu thụ của mỗi bóng tăng hay giảm đi bao nhiêu phần trăm?
GIẢI
Điện trở của mỗi bóng: R
đ
=
)(4
2
d
d
P
U
( 0,25đ )
Số bóng đèn cần dùng để chúng sáng bình thường: n=
40
d
U
U
(bóng) ( 0,25đ )
Nếu có một bóng bị cháy thì điện trở tổng cọng của các bóng còn lại là:
R = 39R
đ
= 156 ( ) ( 0,25đ )
Dòng điện qua mỗi đèn bây giờ:
I =
)(54,1
156
240
A
R
U
( 0,25đ )
Công suất tiêu thụ mỗi bóng bây giờ là:
P
đ
= I
2
.R
đ
= 9,49 (W) ( 0,25đ )
Công suất mỗi bóng tăng lên so với trước:
Pđm - Pđ = 9,49 - 9 = 0,49 (W) ( 0,25đ )
Nghĩa là tăng lên so với trướclà:
%4,5.%
9
100.49,0
( 0,5đ )
Bài 1:(2.5điểm)
Một cầu thang cuốn đưa hành khách từ tầng trệt lên tầng lầu trong siêu thị. Cầu thang trên đưa một
người hành khách đứng yên lên lầu trong thời gian t
1
= 1 phút. Nếu cầu thang không chuyển động thì người
hành khách đó phải đi mất thời gian t
2
= 3 phút. Hỏi nếu cầu thang chuyển động, đồng thời người khách đi
trên nó thì phải mất bao lâu để đưa người đó lên lầu.
GIẢI
Gọi v
1
: vận tốc chuyển động của thang ; v
2
: vận tốc người đi bộ.
*Nếu người đứng yên còn thang chuyển động thì chiều dài thang được tính:
s = v
1
.t
1
1
1
s
v (1)
t
( 0,5đ)
*Nếu thang đứng yên, còn người chuyển động trên mặt thang thì chiều dài thang được tính:
2 2 2
2
s
s v t v (2)
t
(0,5đ)
*Nếu thang chuyển động với vận tốc v
1
, đồng thời người đi bộ trên thang với vận tốc v
2
thì chiều dài thang
được tính:
www.dayvahoc.info
1 2 1 2
s
s (v v )t v v (3)
t
(0,5đ)
Thay (1), (2) vào (3) ta được:
ót)
12
1 2 1 2 1 2
s s s 1 1 1 t .t 1.3 3
t (ph
t t t t t t t t 1 3 4
(1,0đ)
Bài 2:(2,5diểm)
Tại đáy của một cái nồi hình trụ tiết diện S
1
= 10dm
2
,
người ta khoét một lỗ tròn và cắm vào đó một ống kim loại
tiết diện S
2
= 1 dm
2
. Nồi được đặt trên một tấm cao su nhẵn,
đáy lộn ngược lên trên, rót nước từ từ vào ống ở phía trên.
Hỏi có thể rót nước tới độ cao H là bao nhiêu để nước không
thoát ra từ phía dưới.
(Biết khối lượng của nồi và ống kim loại là m = 3,6 kg.
Chiều cao của nồi là h = 20cm. Trọng lượng riêng của nước d
n
= 10.000N/m
3
).
GIẢI
*Nước bắt đầu chảy ra khi áp lực của nó lên đáy nồi cân bằng với trọng lực:
P = 10m ; F = p ( S
1
- S
2
) (1) (0,5đ)
*Hơn nữa: p = d ( H – h ) (2) (0,5đ)
Từ (1) và (2) ta có:
10m = d ( H – h ) (S
1
– S
2
) (0,5đ)
H – h =
1 2 1 2
10m 10m
Hh
d(S S ) d(S S )
(0,5đ)
*Thay số ta có:
H = 0,2 +
10.3,6
0,2 0,04 0,24(m) 24cm
10000(0,1 0,01)
(0,5đ)
Bài 3:(2,5điểm)
Một ấm điện bằng nhôm có khối lượng 0,5kg chứa 2kg nước ở 25
o
C. Muốn đun sôi lượng nước đó
trong 20 phút thì ấm phải có công suất là bao nhiêu? Biết rằng nhiệt dung riêng của nước là C = 4200J/kg.K.
Nhiệt dung riêng của nhôm là C
1
= 880J/kg.K và 30% nhiệt lượng toả ra môi trường xung quanh.
GIẢI
*Nhiệt lượng cần để tăng nhiệt độ của ấm nhôm từ 25
o
C tới 100
o
C là:
Q
1
= m
1
c
1
( t
2
– t
1
) = 0,5.880.(100 – 25 ) = 33000 ( J ) (0,5đ)
*Nhiệt lượng cần để tăng nhiệt độ của nước từ 25
o
C tới 100
o
C là:
Q
2
= mc ( t
2
– t
1
) = 2.4200.( 100 – 25 ) = 630000 ( J ) (0,5đ)
*Nhiệt lượng tổng cộng cần thiết:
Q = Q
1
+ Q
2
= 663000 ( J ) ( 1 ) (0,5đ)
*Mặt khác nhiệt lượng có ích để đun nước do ấm điện cung cấp trong thời gian 20 phút ( 1200 giây ) là:
Q = H.P.t ( 2 ) (0,5đ)
h
S
1
S
2
H
www.dayvahoc.info
( Trong ú H = 100% - 30% = 70% ; P l cụng sut ca m ; t = 20 phỳt = 1200 giõy )
*T ( 1 ) v ( 2 ) : P =
W)
Q 663000.100
789,3(
H.t 70.1200
(0,5)
Bài 2: Dùng một bếp điện có công suất 1Kw để đun một l-ợng n-ớc có nhiệt độ ban đầu là 20
0
C thì
sau 5 phút nhiệt độ của n-ớc đạt 45
0
C. Tiếp tục do mất điện 2 phút nên nhiệt độ của n-ớc hạ xuống
chỉ còn 40
0
C. Sau đó tiếp tục lại cung cấp điện nh- cũ cho tới khi n-ớc sôi. Tìm thời gian cần thiết từ
khi bắt đầu đun n-ớc cho tới khi n-ớc sôi. Biết c
nc
=4200J/kg.K
CHNH THC
Cõu1 : (2,5im )
Mt ngi i t A n B . on ng AB gm mt on lờn dc v mt on
xung dc .on lờn dc i vi vn tc 30km , on xung dc i vi vn tc 50km .
Thi gian on lờn dc bng
3
4
thi gian on xung dc .
a.So sỏnh di on ng lờn dc vi on xung dc .
b.Tớnh vn tc trung bỡnh trờn c on ng AB ? A B C
Cõu2 : (2,5im )
Cho h c nh hỡnh v bờn.
Vt P cú khi lng l 80kg, thanh MN di 40cm . R
4
R
3
B qua trng lng dõy , trng lng thanh MN , F
lc ma sỏt . R
2
R
1
a.Khi trng lng ca cỏc rũng rc bng nhau ,vt
P treo chớnh gia thanh MN thỡ ngi ta phi dựng M N
mt lc F=204 N gi cho h cõn bng . P
Hóy tớnh tng lc kộo m chic x phi chu .
b.Khi thay rũng rc R
2
bng rũng rc cú khi lng 1,2 kg
,cỏc rũng rc R
1
, R
3
, R
4
cú khi lng bng nhau v bng 0,8kg . Dựng lc cng dõy F va . Xỏc
nh v trớ treo vt P trờn MN h cõn bng ( thanh MN nm ngang ) .
Cõu3 : (2,5im )
Mt qu cu cú th tớch V
1
= 100cm
3
v cú trng lng riờng d
1
= 8200N/m
3
c th ni trong mt chu nc . Ngi ta rút du vo chu cho n khi du ngp hon ton qu
cu . Bit trng lng riờng ca nc l 10000N/m
3
.
a.Khi trng lng riờng ca du l 7000N/m
3
hóy tớnh th tớch phn ngp trong nc ca qu cu
sau khi ngp du .
b.Trng lng riờng ca du bng bao nhiờu thỡ phn ngp trong nc bng phn ngp trong du ?
Cõu4 : (2,5im )
www.dayvahoc.info
Một nhiệt lượng kế đựng 2kg nước ở nhiệt độ 15
0
C. Cho một khối nước đá ở
nhiệt độ -10
0
C vào nhiệt lượng kế . Sau khi đạt cân bằng nhiệt người ta tiếp tục cung cấp cho nhiệt
lượng kế một nhiệt lượng Q= 158kJ thì nhiệt độ của nhiệt lượng kế đạt 10
0
C.Cần cung cấp thêm
nhiệt lượng bao nhiêu để nước trong nhiệt lượng kế bắt đầu sôi ? Bỏ qua sự truyền nhiệt cho nhiệt
lượng kế và môi trường .
Cho nhiệt dung riêng của nước C
n
=4200J/kg.độ
Cho nhiệt dung riêng của nước đá : C
nđ
=1800J/kg.độ
Nhiệt nóng chảy của nước đá :
nđ
= 34.10
4
J/kg
GIẢI
C©u
ý
Néi dung
®iÓm
1
a
Viết Pt toả nhiệt và Pt thu nhiệt ở mỗi lần trút để từ đó có :
+ Phương trình cân bằng nhiệt ở bình 2 :
m.(t’
2
- t
1
) = m
2
.( t
2
- t’
2
) (1)
0.5
+ Phương trình cân bằng nhiệt ở bình 1 :
m.( t’
2
- t’
1
) = ( m
1
- m )( t’
1
- t
1
) (2)
+ Từ (1) & (2)
2
11122
2
)'(.
'
m
ttmtm
t
= ? (3) .
Thay (3) vào (2) m = ? ĐS : 59
0
C và 100g
0.5
1
0.5
b
Để ý tới nhiệt độ lúc này của hai bình, lí luận tương tự như trên ta có kết quả là : 58,12
0
C
và 23,76
0
C
1.5
2
a
Khi K mở, cách mắc là ( R
1
nt R
3
) // ( R
2
nt R
4
)
Điện trở tương đương của mạch ngoài là
4
4
7
)3(4
R
R
rR
Cường độ dòng điện trong mạch chính : I =
4
4
7
)3(4
1
R
R
U
0.25
0.5
0.5
Hiệu điện thế giữa hai điểm A và B là U
AB
=
I
RRRR
RRRR
.
))((
4321
4231
I
4
=
4321
31
42
).(
RRRR
IRR
RR
U
AB
4
519
4
R
U
0.25
0.5
Khi K đóng, cách mắc là (R
1
// R
2
) nt ( R
3
// R
4
)
Điện trở tương đương của mạch ngoài là
4
4
412
159
'
R
R
rR
0.25
0.25
Cường độ dòng điện trong mạch chính lúc này là :
www.dayvahoc.info
I’ =
4
4
412
159
1
R
R
U
. Hiệu điện thế giữa hai điểm A và B là
U
AB
=
'.
.
43
43
I
RR
RR
I’
4
=
43
3
4
'.
RR
IR
R
U
AB
4
1921
12
R
U
0.5
0.5
I’
4
=
43
3
4
'.
RR
IR
R
U
AB
4
1921
12
R
U
0.5
* Theo đề bài thì I’
4
=
4
.
5
9
I
; từ đó tính được R
4
= 1
0.5
b
Trong khi K đóng, thay R
4
vào ta tính được I’
4
= 1,8A và I’ = 2,4A U
AC
= R
AC
. I’ =
1,8V
I’
2
=
A
R
U
AC
6,0
2
. Ta có I’
2
+ I
K
= I’
4
I
K
= 1,2A
0.5
0.5
0.5
3
- Gọi khoảng cách từ vật đến thấu
kính là d, khoảng cách từ ảnh đến
thấu kính là d’.
Ta tìm mối quan hệ giữa d, d’ và f:
AOB ~ A'OB'
A B OA d
= =
AB OA d
;
OIF' ~ A'B'F'
A B AF A B
= =
OI OF AB
;
hay
d - f
=
f
d
d
d(d' - f) = fd'
dd' - df = fd' dd' = fd' + fd ;
Chia hai vế cho dd'f ta được:
1 1 1
= +
f d d
(*)
0.5
0.5
0.5
0.5
0.5
0.5
- Ở vị trí ban đầu (Hình A):
A B d
= = 2
AB d
d’ = 2d
Ta có:
1 1 1 3
= + =
f d 2d 2d
(1)
0.5
0.5
- Ở vị trí 2 (Hình B): Ta có:
2
d = d + 15
. Ta nhận thấy ảnh
AB
không thể di chuyển ra xa
thấu kính, vì nếu di chuyển ra xa thì lúc đó
2
d = d
, không thoả mãn công thức (*). Ảnh
AB
sẽ dịch chuyển về
phía gần vật, và ta có: O’A” = OA’ - 15 - 15 = OA’ - 30
hay:
2
d = d - 30 = 2d - 30
.
0.5
0.5
A
B
A''
B''
O'F
F'
I'
d
d'
2 2
Hình A
A
B
A'
B'
OF
F'
I
Hình B
www.dayvahoc.info
Ta cú phng trỡnh:
22
1 1 1 1 1
= + = +
f d d d + 15 2d - 30
(2)
- Gii h phng trỡnh (1) v (2) ta tỡm c: f = 30(cm).
0.5
0.5
4
- Bố trí mạch điện nh- hình vẽ (hoặc mô tả đúng cách mắc)
- B-ớc 1: Chỉ đóng K
1
, số chỉ am pe kế là I
1
.Ta có: U = I
1
(R
A
+ R
0
)
0.5
1.0
- Bc 2: Ch úng K
2
v dch chuyn con chy ampe k ch
I
1
. Khi ú phn bin tr tham gia vo mch in cú giỏ tr bng
R
0
.
- Bc 3: Gi nguyờn v trớ con chy ca bin tr bc 2 ri
úng c K
1
v K
2
, s ch ampe k l I
2
.
0.5
0.5
Ta cú: U = I
2
(R
A
+ R
0
/2) (2)
- Gii h phng trỡnh (1) v (2) ta tỡm c:
1 2 0
21
(2 )
2( )
A
I I R
R
II
.
0.5
0.5
0.5
Câu 2: (2,0đ)
Một nguồn điện cung cấp một công suất không đổi P
0
= 15kW cho một
bộ bóng đèn gồm các đèn giống nhau loại 120V 50W mắc song song.
Điện trở của đ-ờng dây tải điện đến bộ đèn là R = 6.
a/ Hỏi số bóng đèn chỉ đ-ợc thay đổi trong phạm vi nào để công suất
tiêu thụ thực của mỗi bóng sai khác với công suất định mức của nó
không quá 4% ( 0,96P
đm
P 1,04P
đm
)
b/ Khi số bóng đèn thay đổi trong phạm vi đó thì hiệu điện thế của
nguồn thay đổi thế nào?
Câu 3: (2,0đ)
Cho mạch điện nh- hình vẽ; nguồn điện hiệu điện thế không đổi; Ampekế chỉ c-ờng độ dòng điện
10mA; vôn kế 2V. Sau đó ng-ời ta hoán đổi vị trí Ampekế và vôn kế cho nhau, khi đó ampekế chỉ
2,5mA, Xác định điện trở vôn kế và điện trở R
x
.
Câu 4: (2,0đ)
Cho hệ quang học gồm thấu kính hội tụ và g-ơng phẳng bố trí nh- hình vẽ. Hãy vẽ một tia sáng đi từ
S, qua thấu kính, phản xạ trên g-ơng phẳng rồi đi qua điểm M cho tr-ớc.
Câu 5: (2,0đ)
Xác định khối l-ợng riêng của một chất lỏng với các dụng cụ: Th-ớc có vạch chia, giá thí nghiệm và
dây treo, một cốc n-ớc đã biết khối l-ợng riêng D
n
, một cốc có chất lỏng càn xác định khối l-ợng
riêng D
x
, hai vật rắn khối l-ợng khác nhau có thể chìm trong các chất lỏng nói trên.
Câu 1 (4 điểm)
+
_
A
R
R
U
K
K
1
2
0
b
A
V
x
R
U
F'
0
F'
S
M
www.dayvahoc.info
B
Cã hai bè con b¬i thi trªn bĨ b¬i h×nh ch÷ nhËt chiỊu dµi
AB = 50m vµ chiỊu réng BC = 30m. Hä qui -íc lµ chØ ®-ỵc b¬i theo
mÐp bĨ. Bè xt ph¸t tõ M víi MB = 40m vµ b¬i vỊ B víi vËn tèc
kh«ng ®ỉi v
1
= 4m/s. Con xt ph¸t tõ N víi NB = 10m vµ b¬i vỊ C
víi vËn tèc kh«ng ®ỉi v
2
= 3m/s (h×nh l). C¶ hai xt ph¸t cïng lóc
a. T×m kho¶ng c¸ch gi÷a hai ng-êi sau khi xt ph¸t 2s.
b. T×m kho¶ng c¸ch ng¾n nhÊt gi÷a hai ng-êi (tr-íc khi ch¹m
thµnh bĨ ®èi diƯn).
C©u 2 (4 ®iĨ Cho 5 ®iƯn trë gièng nhau Rl = R2 = R3 = R4
= R5 = r vµ ngn ®iƯn cã hiƯu ®iƯn thÕ kh«ng ®ỉi U. C¸c
®iƯn trë Rl, R2, R3, R4 ®-ỵc m¾c thµnh m¹ch ®iƯn trong hép
MN. §iƯn trê R5 ®-ỵc m¾c nèi tiÕp víi hép MN( h×nh 2).
Ta thÊy lu«n tån t¹i tõng cỈp hai s¬ ®å trong hép MN cho
c«ng st tiªu thơ trªn MN b»ng nhau. H·y thiÕt kÕ c¸c cỈp
s¬ ®å nµy vµ gi¶i thÝch .
C©u 3 (3 ®iĨm)
Mét khèi lËp ph-¬ng rçng b»ng kÏm nỉi trªn mỈt níc (h×nh 3). PhÇn
nỉi cã d¹ng chãp ®Ịu víi kho¶ng c¸ch tõ mÐp n-íc tíi ®Ønh chãp b = 6cm.
BiÕt c¹nh ngoµi cđa hép lµ a = 20cm ; träng l-ỵng riªng cđa n-íc vµ kÏm
lÇn l-ỵt lµ: dn = 10000 N/m
3
; dk = 71000 N/m
3
.
T×m phÇn thĨ tÝch rçng bªn trong cđa hép.
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THI TUYỂN HỌC SINH GIỎI CẤP HUYỆN
KBANG Năm học: 2008-2009
Môn thi: VẬT LÝ
Thời gian làm bài: 150phút (không kể thời gian phát đề)
Bài I: (2điểm) Một ôtô chở hàng từ A về B lúc 3h với vận tốc 60km/h. một ôtô khác cũng đi từ
A đến B đuổi theo lúc 3h 20phút với vận tốc 70km/h. đường đi từ A về B dài 150km. hỏi ôtô thứ
hai đuổi kòp ôtô thứ nhất lúc mấy giờ ? nơi đó cách B bao nhiêu km ?
Bài 2: (2điểm) Một điếm sáng S đặt trước
gương phẳng G. (Hình 1) S . . M
Bằng cách vẽ hình . Em hãy vẽ tia sáng suất
Phát tứ S tới gương và phản xạ đến M. G
G
Bài 3: (2,5điểm) Cho mạch điện như sơ đồ (hình 2) (Hình 1)
Trong đó R1 = 15 ; R2
= 30 ; R
3
= 45 ; Hiệu điện
thế giữa hai đầu đoạn mạch AB luôn luôn được duy trì
75V. C
a) Ampekế chỉ số 0. Điện trở R
4
có giá trò bằng
bao nhiêu ? A +
b) R
4
= 10 thì số chỉ của ampekế bằng bao
nhiêu ?
c) Nếu thay ampekế bằng vôn kế khi R
4
= 30 thì D
vôn kế có số chỉ là bao nhiêu. (Hình 2)
Bài 4: (1,5điểm)
a) Cần tác dụng lên đầu dây C một
Lực bằng bao nhiêu để cho hệ thống ở hình 3 cân bằng. F
A
R
2
R
1
R
4
R
3
www.dayvahoc.info
b) Nếu kéo đầu dây C theo phương của lực F đi
với vận tốc v = 2m/phút thì vật M chuyển động đi lên C
với vận tốc là bao nhiêu.
Bài 5:(2điểm) Dùng 7 điện trở m=20kg
giống nhau, mỗi điện trở có giá trò là R= 2
được mắc theo sơ đồ như hình vẽ 4. Dùng
dây dẫn có điện trở không đáng kể nối các
điểm A với E, B với G, C với H, Dvới I. Hãy vẽ lại mạch điện và tính điện
trở tương đương của mạch điện.
ĐÁP ÁN MÔN LÝ 9 THI HỌC SINH GIỎI CẤP HUYỆN
NĂM HỌC: 2008-2009
Câu1: (2điểm)
Thời gian ôtô thứ nhất đi trước ôtô thứ hai là:
3h 20 phút - 3 h = 20 phút. 0,25 điểm
Khi ôtô thứ hai suất phát thì ôtô thứ nhất đà đi cách A một quảng là:
)(20
60
20.60
km
0,5 điểm
Hiệu vận tốc hai ôtô là: 70 - 60 = 10 (km/h) 0,25 điểm
Thời gian ôtô thứ hai phải đi để gặp ôtô thứ nhất là:
20 : 10 =2 (h) 0,5 điểm
Thời điểmhai xe đuổi kòp nhau là: 0,25 điểm
3h 20 phút +2h = 5h 20phút.
Nơi đuổi kòp nhau cách B là:
150+70 x 2 = 10 (km) 0,25 điểm
Câu 2: (2điểm) S M
- Vẽ hình:
G 1 điểm
S
/
- Vẽ ảnh S
/
của S qua gương G. 0,25 điểm
- Nối S
/
với M cắt G tại O. 0,5 điểm
- Nối SO ta được ta được tia sáng SOM là tia sáng cần tìm. 0,25 điểm
Câu 3: a) Ampekế chỉ số 0 mạch điện là cầu cân bằng.
Ta có :
)(90
15
45.30
1
32
4
4
3
2
1
R
RR
R
R
R
R
R
0,5điểm
b) Diện trở tương đương của đoạn mạch là:
75,18
42
$2
31
31
RR
RR
RR
RR
R
0,25điểm
Cường độ dòng điện trong mạch chính .
A
I
H
B
C
D
G
E
www.dayvahoc.info
A
R
U
I 4
0,25điểm
Cường độ dòng điện qua R
1
.
A
RR
R
II 3
31
3
1
0,25diểm
Cường độ dòng điện qua R
2.
A
RR
R
II 1
42
4
2
0,25điểm
Chỉ số của ampekế: I = I
1
- I
2
= 2A 0,25điểm
c) Thay ampekế bằng vônkế khỉ R
4
= 30
Hiệu điện thế giữa hai đầu R
1
.
V
RR
R
UU 25
21
1
1
0,25điểm
Hiệu điện thế giữa hai đầu R
2
V
RR
R
U 45
43
3
3
0,25điểm
Chỉ số của vôn kế là:
Uv = U
3
- U
1
=20V 0,25điểm
Câu 4:
a) lực kéo F = 100N 0,5 điểm
b) Kéo đầu C đi một đoạn S thì vật đi lên một đoạn là S
2
=
2
S
.
Ta có
phùtm
t
S
v /2
1
(1) 0,25điểm
t
S
t
S
v
2
2
2
(2) 0,25điểm
Từ (1) và (2) ta có:
phùtm
v
v
St
tS
v
v
/1
2
2.
1
2
2
1
05điểm
Câu 5:
- Vẽ lại mạch điện:
Vẽ hình đúng 1điểm
-Điện trở tương đương:
R
RR
RR
RR
RR
RR
RR
R
RR
RR
RR
RR
RR
RR
R
.
0,5điểm
Thay R=2 ta được :
2,1
5
6
R
0,5điểm
_________#@@#__________
www.dayvahoc.info