Tải bản đầy đủ (.doc) (67 trang)

Triển khai phần mềm quản lý nhân sự mã nguồn mở ORANGEHRM tại công ty TNHH thương mại dịch vụ kỹ thuật tuấn minh

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.19 MB, 67 trang )

Khóa lu n t t nghi pậ ố ệ Khoa H Th ng Thông Tin Kinh Tệ ố ế
i
SV: Nguy n Th H i Y nễ ị ả ế Mã SV: 08D190138
TRƯỜNG ĐẠI HỌC THƯƠNG MẠI
KHOA HỆ THỐNG THÔNG TIN KINH TẾ
~~~~~~~o0o~~~~~~~
KHÓA LU N T TẬ Ố
NGHI PỆ
TÀI: TRI N KHAI PH N M M MÃ NGU N M QU N LÝĐỀ Ể Ầ Ề Ồ Ở Ả
NHÂN S ORANGEHRM T I CÔNG TY TNHH TH NG M IỰ Ạ ƯƠ Ạ
& D CH V K THU T TU N MINH.Ị Ụ Ỹ Ậ Ấ
Giáo viên h ng d n:ướ ẫ NG MINH TUY NĐẶ Ề
Sinh viên th c hi n: ự ệ NGUY N TH H I Y NỄ Ị Ả Ế
L p: K45S2ớ
Mã SV: 08D190138
Khóa lu n t t nghi pậ ố ệ Khoa H Th ng Thông Tin Kinh Tệ ố ế
M C L CỤ Ụ
L I C M N Ờ Ả Ơ
DANH M C S , B NG BI U, HÌNH V Ụ Ơ ĐỒ Ả Ể Ẽ
DANH M C T VI T T T Ụ Ừ Ế Ắ
Ph n 1: T NG QUAN V V N NGHIÊN C Uầ Ổ Ề Ấ ĐỀ Ứ
1.1. T m quan tr ng và ý ngh a c a v n c n nghiên c u.ầ ọ ĩ ủ ấ đề ầ ứ
1.2.T ng quan v n nghiên c u.ổ ấ đề ứ
1.3. M c tiêu tài.ụ đề
1.4. i t ng và ph m vi c a tài.Đố ượ ạ ủ đề
1.5. Ph ng pháp nghiên c u, th c hi n tài.ươ ứ ự ệ đề
1.6. K t c u c a khóa lu n.ế ấ ủ ậ
Ph n 2. C S LÝ LU N V NG D NG MÃ NGU N M QU N LÝầ Ơ Ở Ậ Ề Ứ Ụ Ồ Ở Ả
NHÂN S VÀ TH C TR NG TÌNH HÌNH QU N LÝ NHÂN S CÔNGỰ Ự Ạ Ả Ự Ở
TY TNHH TM&DVKT TU N MINHẤ
2.1. Các khái ni m c b n, t ng quan v ng d ng mã ngu n m và gi iệ ơ ả ổ ề ứ ụ ồ ở ả


pháp mã ngu n m qu n lý nhân s ORANGEHRMồ ở ả ự
2.1.1. Lý lu n v h th ng thông tin, ph n m m và quy trình tri n khaiậ ề ệ ố ầ ề ể
2.1.2. Phần mềm quản trị nhân sự (HRM) và vị trí của HRM trong hệ thống thông tin (HTTT) Quản lý của
doanh nghiệp.
2.1.3. Ph n m m mã ngu n m , hi n tr ng và xu h ng phát tri nầ ề ồ ở ệ ạ ướ ể
ii
SV: Nguy n Th H i Y nễ ị ả ế Mã SV: 08D190138
Khóa lu n t t nghi pậ ố ệ Khoa H Th ng Thông Tin Kinh Tệ ố ế
2.1.4. Gi i pháp mã ngu n m cho nh ng doanh nghi p v a và nh - Hả ồ ở ữ ệ ừ ỏ ệ
th ng qu n lý nhân s ORANGEHRMố ả ự
Gi i thi u ORANGEHRMớ ệ
ORANGEHRM là gì?
Các ch c n ng c a ORANGEHRMứ ă ủ
Mô hình tri n khai ORANGEHRM và các tiêu chu n k thu t.ể ẩ ỹ ậ
2.2. Th c tr ng tình hình qu n lý nhân s t i Công ty TNHH TM&DVKTự ạ ả ư ạ
Tu n Minh.ấ
2.2.1. Gi i thi u Công Ty TNHH TM&DVKT Tu n Minhớ ệ ấ
2.2.2. ánh giá tình hình c s h t ng HTTT t i Công ty TNHHĐ ơ ở ạ ầ ạ
TM&DVKT Tu n Minhấ
2.2.3. Khái quát ho t ng s n xu t kinh doanh c a công ty TNHHạ độ ả ấ ủ
TM&DVKT Tu n Minhấ
2.2.4. Th c t tình hình qu n lý nhân s t i Công ty TNHH TM&DVKTự ế ả ự ạ
Tu n Minhấ
2.2.5. Vấn đề đặt ra cần nghiên cứu
Ph n 3: TRI N KHAI ORANGEHRM T I CÔNG TY TNHH TM&DVKTầ Ể Ạ
TU N MINHẤ
3.1. Kh o sátả
iii
SV: Nguy n Th H i Y nễ ị ả ế Mã SV: 08D190138
Khóa lu n t t nghi pậ ố ệ Khoa H Th ng Thông Tin Kinh Tệ ố ế

3.2. K ho ch tri n khai s bế ạ ể ơ ộ
3.3. Th c hi nự ệ
3.4. xu t và ki n nghĐề ấ ế ị
K T LU NẾ Ậ
DANH M C TÀI LI U THAM KH OỤ Ệ Ả
PH L CỤ Ụ
iv
SV: Nguy n Th H i Y nễ ị ả ế Mã SV: 08D190138
Khóa lu n t t nghi pậ ố ệ Khoa H Th ng Thông Tin Kinh Tệ ố ế
L I C M NỜ Ả Ơ
N n kinh t - xã h i ngày càng phát tri n và ti n b , c bi t là l nh v c công nghề ế ộ ể ế ộ đặ ệ ĩ ự ệ
thông tin, òi h i các c p lãnh o ph i có ph ng pháp qu n lý con ng i m t cách cóđ ỏ ấ đạ ả ươ ả ườ ộ
khoa h c và hi u qu t t nh t. B t k m t doanh nghi p nào c ng không th thi u cọ ệ ả ố ấ ấ ỳ ộ ệ ũ ể ế đượ
l c l ng lao ng và ây v n qu n tr nhân l c s là nòng c t quy t nh s thànhự ượ độ ở đ ấ đề ả ị ự ẽ ố ế đị ự
b i c a doanh nghi p. Chính vì v y, vi c t ch c và qu n tr nhân l c c n c các c pạ ủ ệ ậ ệ ổ ứ ả ị ự ầ đượ ấ
lãnh o quan tâm và ph i có nh ng ph ng pháp t i u m i t c hi u qu cao trongđạ ả ữ ươ ố ư ớ đạ đượ ệ ả
công vi c.ệ
Xu t phát t vai trò c a m t sinh viên Khoa H th ng thông tin kinh t k t h p v iấ ừ ủ ộ ệ ố ế ế ợ ớ
nh ng k t qu thu c t quá trình th c t p t i công ty ữ ế ả đượ ừ ự ậ ạ TNHH th ng m i & d ch v kươ ạ ị ụ ỹ
thu t (TM & DVKT) Tu n Minhậ ấ nên em ã ch n tài: đ ọ đề “Tri n khai ph n m m qu nể ầ ề ả
lý nhân s mã ngu n m ORANGEHRM t i công ty TNHH th ng m i &ự ồ ở ạ ươ ạ
d ch v k thu t Tu n Minh” ị ụ ỹ ậ ấ làm tài c a khóa lu n t t nghi p.đề ủ ậ ố ệ
Em xin chân thành c m n ban Giám c, phòng K thu t, phòng T ch c hànhả ơ đố ỹ ậ ổ ứ
chính c a công ty ủ TNHH TM & DVKT Tu n Minhấ … ã giúp em r t nhi u trong vi c thuđ ấ ề ệ
th p s li u, n m b t m t s thông tin qua vi c ph ng v n, phi u i u tra, nh n th c tìnhậ ố ệ ắ ắ ộ ố ệ ỏ ấ ế đề ậ ứ
hình th c hi n tài ph c v cho vi c nghiên c u.ự ệ đề ụ ụ ệ ứ
Em xin chân thành c m n Gi ng viên ng Minh Tuy n, b môn Tin h c, tr ngả ơ ả Đặ ề ộ ọ ườ
i h c Th ng M i trong th i gian qua ã t n tình h ng d n em trong su t quá trìnhđạ ọ ươ ạ ờ đ ậ ướ ẫ ố
v
SV: Nguy n Th H i Y nễ ị ả ế Mã SV: 08D190138

Khóa lu n t t nghi pậ ố ệ Khoa H Th ng Thông Tin Kinh Tệ ố ế
vi t và hoàn thành khóa lu n t t nghi p này.ế ậ ố ệ
V i th i gian th c t p h n ch , s hi u bi t có h n, khóa lu n không th tránh kh iớ ờ ự ậ ạ ế ự ể ế ạ ậ ể ỏ
nh ng thi u sót. Em r t mong nh n c s óng góp ý ki n c a th y, cô giáo, các anh,ữ ế ấ ậ đượ ự đ ế ủ ầ
ch trong công ty ị TNHH TM & DVKT Tu n Minhấ , cùng v i nh ng ng i quan tâm ớ ữ ườ để
n i dung khóa lu n c hoàn thi n h n, có th gi i quy t m t cách t t nh t các v n ộ ậ đượ ệ ơ ể ả ế ộ ố ấ ấ đề
nh m hoàn thi n ph n m m qu n lý nhân s c a công ty.ằ ệ ầ ề ả ự ủ
Em xin chân thành c m n!ả ơ
Sinh viên
Nguy n Th H i Y nễ ị ả ế
vi
SV: Nguy n Th H i Y nễ ị ả ế Mã SV: 08D190138
Khóa lu n t t nghi pậ ố ệ Khoa H Th ng Thông Tin Kinh Tệ ố ế
DANH M C T VI T T TỤ Ừ Ế Ắ
CNTT Công ngh thông tinệ
HTTT H th ng thông tinệ ố
TNHH Trách nhi m h u h nệ ữ ạ
TM & DVKT Th ng m i và d ch v k thu tươ ạ ị ụ ỹ ậ
DNVVN Doanh nghi p v a và nhệ ừ ỏ
HRM Human resource management: Qu n lý ngu n nhân l cả ồ ự
CSDL C s d li uơ ở ữ ệ
vii
SV: Nguy n Th H i Y nễ ị ả ế Mã SV: 08D190138
Khóa lu n t t nghi pậ ố ệ Khoa H Th ng Thông Tin Kinh Tệ ố ế
DANH MỤC SƠ ĐỒ, BẢNG BIỂU, HÌNH VẼ
Hình 2.1: Mô hình phân c p HTTTấ
Hình 2.2: Mô hình bi u di n v trí c a HRM trong HTTTể ễ ị ủ
Hình 2.3: Các phân h ch c n ng c a OrangeHRMệ ứ ă ủ
Hình 2.4: Mô hình truy c p thông tin khi tri n khai ORANGEHRMậ ể
Hình 2.5: H th ng thông tin v i t ng nhân viên khi tri n khai ệ ố ề đố ượ ể

ORANGEHRM
S 2.1: C c u t ch c c a công tyơ đồ ơ ấ ổ ứ ủ
S 2.2: C c u b máy qu n lý c a công tyơ đồ ơ ấ ộ ả ủ
Bi u 2.1: ể đồ Bi u t ng h p doanh thu, chi phí và l i nhu n c a trung ể đồ ổ ợ ợ ậ ủ
tâm b o hành Ba ình t n m 2010 n n m 2012ả Đ ừ ă đế ă
B ng 3.1: K ho ch s bả ế ạ ơ ộ
B ng 3.2: Ph n h i c ghi nh nả ả ồ đượ ậ
B ng 3.3: Ph ng án d phòng an toàn thông tinả ươ ự
viii
SV: Nguy n Th H i Y nễ ị ả ế Mã SV: 08D190138
Khóa lu n t t nghi pậ ố ệ Khoa H Th ng Thông Tin Kinh Tệ ố ế
ix
SV: Nguy n Th H i Y nễ ị ả ế Mã SV: 08D190138
Khóa lu n t t nghi pậ ố ệ Khoa H Th ng Thông Tin Kinh Tệ ố ế
Ph n 1: T NG QUAN V V N NGHIÊN C Uầ Ổ Ề Ấ ĐỀ Ứ
1.1. T m quan tr ng, ý ngh a c a v n c n nghiên c u.ầ ọ ĩ ủ ấ đề ầ ứ
Qu n lý ngu n nhân l c là m t khâu quan tr ng, quy t nh s thành công hay th tả ồ ự ộ ọ ế đị ự ấ
b i c a m t t ch c nói chung hay m t d án nói riêng. Hi u c t m quan tr ng c aạ ủ ộ ổ ứ ộ ự ể đượ ầ ọ ủ
qu n lý ngu n nhân l c quy t nh không nh n thành công c a các d án, c bi t làả ồ ự ế đị ỏ đế ủ ự đặ ệ
i v i các d án công ngh thông tin (CNTT)đố ớ ự ệ .
Hi n nay, t t c các c quan, doanh nghi p nhà n c c ng nh doanh nghi p tệ ấ ả ơ ệ ướ ũ ư ệ ư
nhân u r t quan tâm n công tác qu n lý nhân s . i v i các c quan nhà n c thìđề ấ đế ả ự Đố ớ ơ ướ
lãnh o r t c n nh ng thông tin v trình , m c l ng, ch b o hi m c a nhân viênđạ ấ ầ ữ ề độ ứ ươ ếđộ ả ể ủ
giúp ích cho công tác qu n lý, b nhi m, ho c t ch c các khóa ào t o nâng caođể ả ổ ệ ặ ổ ứ đ ạ
nghi p v . Còn i v i doanh nghi p t nhân, y u t con ng i c c kì quan tr ng, quy tệ ụ đố ớ ệ ư ế ố ườ ự ọ ế
nh thành b i c a c t ch c. N m rõ c v n ng l c, chuyên môn, i m m nh, i mđị ạ ủ ả ổ ứ ắ đượ ề ă ự để ạ để
y u c a t ng ng i là s s nhà qu n lý i u hành doanh nghi p. Vi c qu n lý nhân sế ủ ừ ườ ơ ở để ả đề ệ ệ ả ự
t t h tr r t nhi u cho vi c phát tri n các d án, k ho ch, chi n l c c a doanh nghi p.ố ỗ ợ ấ ề ệ ể ự ế ạ ế ượ ủ ệ
Trong th i i khoa h c k thu t tiên ti n, công ngh thông tin bùng n , công tácờ đạ ọ ỹ ậ ế ệ ổ
qu n lý nhân s c ng c n c tin h c hóa. Thay vì vi c c n r t nhi u nhân l c, gi y t ả ự ũ ầ đượ ọ ệ ầ ấ ề ự ấ ờ để

l u tr ph c v cho công tác qu n lý nhân s , gi ây t t c u c qu n lý thông quaư ữ ụ ụ ả ự ờ đ ấ ả đề đượ ả
h th ng thông tin mà c t lõi là dùng “ph n m m” i u hành và s d ng. L i ích c aệ ố ố ầ ề đểđề ử ụ ợ ủ
vi c s d ng ph n m m qu n lý nhân s là vô cùng l n: hình th c l u tr n gi n, vi cệ ử ụ ầ ề ả ự ớ ứ ư ữ đơ ả ệ
x lý d li u ti n hành nhanh chóng, gi m b t nhân l c ph c v công tác qu n lý nhânử ữ ệ ế ả ớ ự ụ ụ ả
1
SV: Nguy n Th H i Y nễ ị ả ế Mã SV: 08D190138
Khóa lu n t t nghi pậ ố ệ Khoa H Th ng Thông Tin Kinh Tệ ố ế
s … Không nh ng v y, ph n m m qu n lý nhân s còn có th k t n i c v i các hự ữ ậ ầ ề ả ự ể ế ố đượ ớ ệ
th ng khác trong t ch c nh k toán, ti n l ng, b o hi m…mang l i s ti n l i và uố ổ ứ ư ế ề ươ ả ể ạ ự ệ ợ ư
vi t cho vi c gi i quy t các bài toán v nhân s trong c quan, doanh nghi p.ệ ệ ả ế ề ự ơ ệ
Ph n m m s cho phép công tác qu n lý nhân l c trong công ty c hi u qu h n,ầ ề ẽ ả ự đượ ệ ả ơ
lãnh o có th d a vào ó phân công l c l ng tri n khai các d án c a công ty m tđạ ể ự đ để ự ượ ể ự ủ ộ
cách t i u nh t, góp ph n làm t ng ch t l ng ho t ng kinh doanh. ng th i, vi c số ư ấ ầ ă ấ ượ ạ độ Đồ ờ ệ ử
d ng ph n m m c ng giúp công ty n m rõ h n v nhân viên c a mình, t ó có nh ngụ ầ ề ũ ắ ơ ề ủ ừ đ ữ
chính sách c ng nh chi n l c phù h p gi chân ng i tài.ũ ư ế ượ ợ để ữ ườ
H n ch v v n, ngu n l c HTTT, c s h t ng HTTT và hi u bi t? H ng i nàoạ ế ề ố ồ ự ơ ở ạ ầ ể ế ướ đ
cho các doanh nghi p v a và nh (DNVVN)? Câu tr l i n m các gi i pháp mã ngu nệ ừ ỏ ả ờ ằ ở ả ồ
m , g n nh mi n phí, m m d o, c ng ng phát tri n l n m nh. ở ầ ư ễ ề ẻ ộ đồ ể ớ ạ
H ng i ti p c n m i i v i các DNVVN Vi t Nam nói chung và Công tyướ đ ế ậ ớ đố ớ ở ệ
TNHH TM & DVKT Tu n Minh nói riêng v i u i m chi phí th p n u không nói làấ ớ ư đ ể ấ ế
mi n phí t o c h i ti p c n các công ngh qu n lý hi n i, tính chu n hóa trong qu n lý,ễ ạ ơ ộ ế ậ ệ ả ệ đạ ẩ ả
gi i pháp có kh n ng m r ng và thay i tích h p v i nhi u lo i hình và cách qu n lýả ả ă ở ộ đổ ợ ớ ề ạ ả
c a nhi u doanh nghi pủ ề ệ .
Ngoài ra, v i mong mu n v n d ng và t o thêm các t li u trong h c t p c a sinhớ ố ậ ụ ạ ư ệ ọ ậ ủ
viên khoa S, em nh n th y ây là ph n m m n gi n, d tìm hi u. Các sinh viên có thậ ấ đ ầ ề đơ ả ễ ể ể
d dàng tham kh o tr c quan và phát tri n thêm cho gi i pháp ORANGEHRM, nh m t ngễ ả ự ể ả ằ ă
c ng ki n th c ngành và tr c quan h n trong công vi c h c t p và nghiên c u c a mìnhườ ế ứ ự ơ ệ ọ ậ ứ ủ
2
SV: Nguy n Th H i Y nễ ị ả ế Mã SV: 08D190138
Khóa lu n t t nghi pậ ố ệ Khoa H Th ng Thông Tin Kinh Tệ ố ế

t i tr ng H.Th ng M i.ạ ườ Đ ươ ạ
T t m quan tr ng và ý ngh a c a vi c nghiên c u tài nh trên cùng v i nh ngừ ầ ọ ĩ ủ ệ ứ đề ư ớ ữ
ki n th c ã c h c t p nhà tr ng c ng nh s l a ch n c a b n thân, em ã ch n ế ứ đ đượ ọ ậ ở ườ ũ ư ự ự ọ ủ ả đ ọ để
tài là “Tri n khai ph n m m qu n lý nhân s mã ngu n m ORANGEHRM t i công tyể ầ ề ả ự ồ ở ạ
TNHH th ng m i & d ch v k thu t Tu n Minhươ ạ ị ụ ỹ ậ ấ ”.
1.2.T ng quan v n nghiên c u.ổ ấ đề ứ
ORANGEHRM ã r t thành công và ph bi n trên th gi i. c kđ ấ ổ ế ế ớ Đượ h i s ng tở ướ ừ
n m 2005, tính n n m 2010, ã có trên 6000 khách hàng t i 30 qu c gia ang s d ngă đế ă đ ạ ố đ ử ụ ,
có trên 600.000 user, 175.000 thành viên c ng ngộ đồ , 200 i tác trên 5 châu l cđố ụ
Các i tác tiêu bi u c a ORANGEHRM ph i k n: đố ể ủ ả ể đế ROSS – Canada,
ProcessMaker – USA, SCsoft LLP – Singapore Factor Humano - Costa Rica, K|P|K Ltd –
Spain Komunitas ORANGEHRM – Indonesia. i u áng ti c ây là Đ ề đ ế ở đ ORANGEHRM là
gi i pháp mã ngu n m mi n phí nh ng l i ch a c ph c p và phát tri n r ng rãi ả ồ ở ễ ư ạ ư đượ ổ ậ ể ộ ở
Vi t Nam. Có nhi u nguyên nhân khách quan nhệ ề ư: Hiểu biết đúng mức về vai trò của
HTTT của các doanh nghiệp Việt Nam còn hạn chế, việc triển khai ứng dụng mã nguồn
mở tại các doanh nghiệp Việt Nam chưa rộng rãi, và cộng đồng của OrangeHRM rất hạn
chế tại Việt Nam.
Trên th gi i có không ít nh ng tài li u, công trình nghiên c u v ế ớ ữ ệ ứ ề ORANGEHRM.
Không th không nh c n m t công trình nghiên c u n i b t v ORANGEHRM mangể ắ đế ộ ứ ổ ậ ề
tên “Tasting the Delights of ORANGEHRM” c a t ch c ủ ổ ứ COMPUTERWORLD UK. Công
3
SV: Nguy n Th H i Y nễ ị ả ế Mã SV: 08D190138
Khóa lu n t t nghi pậ ố ệ Khoa H Th ng Thông Tin Kinh Tệ ố ế
trình này đ c p n s gia t ng c a các ng d ng mã ngu n m ch y trên n n web t m tề ậ đế ự ă ủ ứ ụ ồ ở ạ ề ừ ộ
s ph n m m i u phát tri n trên mã ngu n m nh ố ầ ề đờ đầ ể ồ ở ư enterprise content management,
customer relationship management… ã t o m t b c ngo t cho công ngh ph n m m,đ ạ ộ ướ ặ ệ ầ ề
ánh giá cao nh ng u i m c a ph n m m mã ngu n m : mi n phí, thân thi n v i ng iđ ữ ư đ ể ủ ầ ề ồ ở ễ ệ ớ ườ
s d ng…Tuy nhiên nh ng s n ph m i u còn bi u hi n s ch a hoàn thi n. Cho nử ụ ữ ả ẩ đờ đầ ể ệ ự ư ệ đế
khi ORANGEHRM là s n ph m c a th h th 2 ra i ã kh c ph c c nh ng h n chả ẩ ủ ế ệ ứ đờ đ ắ ụ đượ ữ ạ ế
c a th h u tiên. Mã ngu n c a ORANGEHRM c vi t t u ch không d a trênủ ế ệ đầ ồ ủ đượ ế ừ đầ ứ ự

b t kì d án nào t n t i t tr c. Sau ó công trình i sâu nghiên c u v các phân h ch cấ ự ồ ạ ừ ướ đ đ ứ ề ệ ứ
n ng, các tiêu chu n k thu t, các l i ích v t tr i c a ORANGEHRM và k t lu nă ẩ ỹ ậ ợ ượ ộ ủ ế ậ
ORANGEHRM có m t s quy n r ng i s d ng nh v ngon c a trái cây.ộ ự ế ũ ườ ử ụ ư ị ủ
Vi t Nam m i có m t s ít các n v kinh doanh ORANGEHRM nh Ở ệ ớ ộ ố đơ ị ư Công ty
CP u t phát tri n công ngh CMT (CMT Solution), Đầ ư ể ệ công ty T v n Marketing Vi tư ấ ệ
Nam Boomerang Soft. Tuy nhiên các công ty trên u kinh doanh ph n m m ch khôngđề ầ ề ứ
chia s nh ng óng góp c a mình v gi i pháp ẻ ữ đ ủ ề ả ORANGEHRM. Nên ORANGEHRM t iạ
Vi t Nam hi n ch a c bi t n r ng rãi và khai thác tri t .ệ ệ ư đượ ế đế ộ ệ để
Nghiên c u vi c ng d ng và tri n khai ORANGEHRM s góp thêm thông tin vứ ệ ứ ụ ể ẽ ề
m t h ng i cho các doanh nghi p v a và nh hi n nay Vi t Nam trong b i c nh hi nộ ướ đ ệ ừ ỏ ệ ở ệ ố ả ệ
t i Vi t Nam “khan” thông tin v các gi i pháp HTTT hi u qu .ạ ở ệ ề ả ệ ả
1.3. M c tiêu tài.ụ đề
4
SV: Nguy n Th H i Y nễ ị ả ế Mã SV: 08D190138
Khóa lu n t t nghi pậ ố ệ Khoa H Th ng Thông Tin Kinh Tệ ố ế
Tìm hi u vai trò c a qu n lý nhân s trong doanh nghi p; gi i thi u v gi i phápể ủ ả ự ệ ớ ệ ề ả
mã ngu n m và nh ng u i m n i b t; nh n nh tình hình ng d ng mã ngu n m t iồ ở ữ ư để ổ ậ ậ đị ứ ụ ồ ở ạ
Vi t Nam.ệ
Gi i thi u v gi i pháp mã ngu n m qu n lý nhân s ớ ệ ề ả ồ ở ả ự ORANGEHRM: Nó g mồ
nh ng ch c n ng nào? V n hành nó ra sao? Ti m n ng và thách th c khi tri n khaiữ ứ ă ậ ề ă ứ ể
ORANGEHRM t i doanh nghi p v a và nh ; a ra quy trình tri n khai và xu tạ ệ ừ ỏ Đư ể đề ấ
h ng phát tri n ORANGEHRM v i công ty TNHH TM & DVKT Tu n Minh.ướ ể ớ ấ
Ngoài ra bài khóa lu n c ng c g ng t o ra h ng i c b n s d ng và ti p c nậ ũ ố ắ ạ ướ đ ơ ả để ử ụ ế ậ
nghiên c u phát tri n ng d ng v i mã ngu n m t o ra m t tài li u tham kh o và h c t pứ ể ứ ụ ớ ồ ở ạ ộ ệ ả ọ ậ
h u ích i v i các b n sinh viên HTTT ho c nh ng ng i quan tâm.ữ đố ớ ạ ặ ữ ườ
1.4. i t ng và ph m vi c a tài.Đố ượ ạ ủ đề
i t ng: Mô hình tri n khai ph n m m mã ngu n m qu n lý nhân sĐố ượ ể ầ ề ồ ở ả ự
ORANGEHRM.
Ph m vi: + Không gian: Doanh nghi p v a và nh : Công ty TNHH TM & DVKTạ ệ ừ ỏ
Tu n Minh.ầ

+ Th i gian: Thu th p s li u, d li u nghiên c u, phân tích và ánhờ ậ ố ệ ữ ệ để ứ đ
giá v th c tr ng qu n lý nhân s t i công ty TNHH TM & DVKT Tu n Minh trong 3ề ự ạ ả ự ạ ấ
n m: 2010, 2011, 2012.ă
5
SV: Nguy n Th H i Y nễ ị ả ế Mã SV: 08D190138
Khóa lu n t t nghi pậ ố ệ Khoa H Th ng Thông Tin Kinh Tệ ố ế
1.5. Ph ng pháp nghiên c u, th c hi n tài.ươ ứ ự ệ đề
Lý thuy t: V n d ng nh ng ki n th c ã h c liên quan n HTTT, ph n m m, quyế ậ ụ ữ ế ứ đ ọ đế ầ ề
trình tri n khai ph n m m. Nghiên c u, t ng h p tài li u v ph n m m qu n lý nhân sể ầ ề ứ ổ ợ ệ ề ầ ề ả ự
ORANGEHRM.
Th c t : Tr c ti p n công ty kh o sát, ph ng v n, phân tích và ánh giá.ự ế ự ế đế ả ỏ ấ đ
1.6. K t c u khóa lu n.ế ấ ậ
K t c u khóa lu n g m 3 ch ng:ế ấ ậ ồ ươ
Ph n 1: T NG QUAN V V N NGHIÊN C U.ầ Ổ Ề Ấ ĐỀ Ứ
Ph n 2: C S LÝ LU N VÀ TH C TR NG TÌNH HÌNH QU N LÝ NHÂNầ Ơ Ở Ậ Ự Ạ Ả
S CÔNG TY TNHH TM&DVKT TU N MINH.ỰỞ Ấ
Ph n 3: TRI N KHAI ORANGEHRM T I CÔNG TY TNHH TM&DVKTầ Ể Ạ
TU N MINH.Ấ
6
SV: Nguy n Th H i Y nễ ị ả ế Mã SV: 08D190138
Khóa lu n t t nghi pậ ố ệ Khoa H Th ng Thông Tin Kinh Tệ ố ế
Ph n 2. C S LÝ LU N VÀ TH C TR NG TÌNH HÌNH QU N LÝầ Ơ Ở Ậ Ự Ạ Ả
NHÂN S CÔNG TY TNHH TMỰ Ở & DVKT TU N MINH.Ấ
2.1. Các khái ni m c b n, t ng quan v ng d ng mã ngu n m và gi iệ ơ ả ổ ề ứ ụ ồ ở ả
pháp mã ngu n m qu n lý nhân s ORANGEHRM.ồ ở ả ự
2.1.1. Lý lu n v h th ng thông tin, ph n m m và quy trình tri n khai.ậ ề ệ ố ầ ề ể
 Hệ thống thông tin (HTTT) là gì?
HTTT là m t t p h p và k t h p c a các ph n c ng, ph n m m và các h m ngộ ậ ợ ế ợ ủ ầ ứ ầ ề ệ ạ
truy n thông c xây d ng và s d ng thu th p, t o, tái t o, phân ph i và chia s cácề đượ ự ử ụ để ậ ạ ạ ố ẻ
d li u, thông tin và tri th c nh m ph c v các m c tiêu c a t ch c.ữ ệ ứ ằ ụ ụ ụ ủ ổ ứ

Ví d :ụ C a hàng bán s và l các lo i n c ng t,ử ỉ ẻ ạ ướ ọ n c su i, r u,ướ ố ượ bia i t ngĐố ượ
mà c a hàng giao ti p là khách hàng mua các lo i n c gi i khát, nhà cung c p (các côngử ế ạ ướ ả ấ
ty s n xu t n c gi i khát)ả ấ ướ ả cung c p các lo i n c gi i khát cho c a hàng và ngân hàngấ ạ ướ ả ử
giao ti p v i c a hàng thông qua vi c g i, rút và thanh toán ti n m t cho nhà cung c p.ế ớ ử ệ ử ề ặ ấ
Các thành ph n c HTTT doanh nghi p bao g m ph n c ng (Máy vi tính, máy in,ầ ả ệ ồ ầ ứ
máy fax ), Ph n m m ( các ph n m m qu n lý, ph n m m ng d ng…), Con ng i, cầ ề ầ ề ả ầ ề ứ ụ ườ ơ
s h t ng m ngở ạ ầ ạ và quan tr ng nh t là d li u.ọ ấ ữ ệ
 HTTT trong quản lý
HTTT qu n lý là h th ng cung c p thông tin cho công tác qu n lý c a t ch c. Nóả ệ ố ấ ả ủ ổ ứ
bao g m con ng i, thi t b và quy trình thu th p, phân tích, ánh giá và phân ph i nh ngồ ườ ế ị ậ đ ố ữ
7
SV: Nguy n Th H i Y nễ ị ả ế Mã SV: 08D190138
Khóa lu n t t nghi pậ ố ệ Khoa H Th ng Thông Tin Kinh Tệ ố ế
thông tin c n thi t, k p th i, chính xác cho nh ng ng i so n th o các quy t nh trong tầ ế ị ờ ữ ườ ạ ả ế đị ổ
ch c.ứ
ây c ng là tên g i c a m t chuyên ngành khoa h c. Ngành khoa h c này th ngĐ ũ ọ ủ ộ ọ ọ ườ
c xem là m t phân ngành c a khoa h c qu n lý và qu n tr kinh doanh. Ngoài ra, dođượ ộ ủ ọ ả ả ị
ngày nay vi c x lý d li u thành thông tin và qu n lý thông tin liên quan n công nghệ ử ữ ệ ả đế ệ
thông tin, nó c ng c coi là m t phân ngành trong toán h c, nghiên c u vi c tích h pũ đượ ộ ọ ứ ệ ợ
h th ng máy tính vào m c ích t ch c.ệ ố ụ đ ổ ứ
Thông tin qu n lý là nh ng d li u c x lý và s n sàng ph c v công tác qu nả ữ ữ ệ đượ ử ẵ ụ ụ ả
lý c a t ch c. ủ ổ ứ Có 3 lo i thông tin qu n lý trong m t t ch cạ ả ộ ổ ứ , ó là: đ thông tin
chi n l c, thông tin chi n thu t, và thông tin i u hành.ế ượ ế ậ đ ề
HTTT i n hình bao g m 4 c p:đ ể ồ ấ
M c dù m t h th ng thông tin qu n lý không nh t thi t ph i s d ng công nghặ ộ ệ ố ả ấ ế ả ử ụ ệ
8
SV: Nguy n Th H i Y nễ ị ả ế Mã SV: 08D190138
Tác nghiệp
Chuyên gia
Chiến thuật

Chiến lược
Hình 2.1. Mô hình phân cấp HTTT
Khóa lu n t t nghi pậ ố ệ Khoa H Th ng Thông Tin Kinh Tệ ố ế
thông tin, nh ng công ngh thông tin (ph n c ng l n ph n m m) ang ngày càng r vàư ệ ầ ứ ẫ ầ ề đ ẻ
góp ph n t o ra n ng su t x lý, l u tr , phân ph i thông tin ngày m t cao, nên h th ngầ ạ ă ấ ử ư ữ ố ộ ệ ố
thông tin qu n lý hi n i th ng tích c c s d ng công ngh thông tin.ả ệ đạ ườ ự ử ụ ệ
 Khái ni m ph n m m và quy trình tri n khai ph n m m.ệ ầ ề ể ầ ề
• Ph n m m là gì?ầ ề
Ph n m m máy tính (ầ ề Computer Software) hay g i t t là ọ ắ Ph n m m ầ ề (Software) là
m t t p h p nh ng câu l nh ho c ch th (ộ ậ ợ ữ ệ ặ ỉ ị Instruction) c vi t b ng m t ho c nhi u ngônđượ ế ằ ộ ặ ề
ng l p trình theo m t tr t t xác nh, và các ữ ậ ộ ậ ự đị d li u ữ ệ hay tài li u ệ liên quan nh m t ngằ ự độ
th c hi n m t s nhi m v hay ch c n ng ho c gi i quy t m t v n c th nào ó.ự ệ ộ ố ệ ụ ứ ă ặ ả ế ộ ấ đề ụ ể đ
Ph n m m là m t thành ph n không b t bu c c a 1 HTTT. Nh ng ph n m m gópầ ề ộ ầ ắ ộ ủ ư ầ ề
ph n h tr c l c nâng cao hi u qu làm vi c c a h th ng.ầ ỗ ợ đắ ự để ệ ả ệ ủ ệ ố
Ph n m m th c hi n các ch c n ng c a nó b ng cách g i các ch th tr c ti p nầ ề ự ệ ứ ă ủ ằ ử ỉ ị ự ế đế
ph n c ng ầ ứ (hay ph n c ng máy tínhầ ứ , Computer Hardware) ho c b ng cách cung c p dặ ằ ấ ữ
li u ph c v các ch ng trình hay ph n m m khác.ệ để ụ ụ ươ ầ ề
9
SV: Nguy n Th H i Y nễ ị ả ế Mã SV: 08D190138
Khóa lu n t t nghi pậ ố ệ Khoa H Th ng Thông Tin Kinh Tệ ố ế
• Quy trình phát tri n ph n m mể ầ ề
Quy trình phát tri n ph n m mể ầ ề là m t c u trúc bao g m t p h p các thao tác và cácộ ấ ồ ậ ợ
k t qu t ng quan s d ng trong vi cế ả ươ ử ụ ệ phát tri nể s n xu t ra m tđể ả ấ ộ s n ph m ph n m mả ẩ ầ ề .
Các thu t ng t ng t làậ ữ ươ ự vòng i ph n m mđờ ầ ề và quy trình ph n m mầ ề . ây c coi làĐ đượ
m t thành ph n t p con c aộ ầ ậ ủ vòng i phát tri n h th ngđờ ể ệ ố . H u h t các giai o n này cầ ế đ ạ đượ
ti n hành b i các k s ph n m m. Các công c k thu t ph n m m có th c dùng ế ở ỹ ư ầ ề ụ ỹ ậ ầ ề ểđượ để
h tr k s ph n m m trong m t s giai o n.ỗ ợ ỹ ư ầ ề ộ ố đ ạ
Có 6 giai o n là n n t ng c a h u h t các quy trình phát tri n ph n m m ó là:đ ạ ề ả ủ ầ ế ể ầ ề đ
 Phân tích đặc tả yêu cầu phần mềm: Phân tích yêu cầu là khâu kỹ thuật đầu tiên trong quá trình xây
dựng phần mềm. Bên phát triển và khách hàng cần phối hợp thực hiện, tìm hiểu xem hệ thống cần làm gì. Đặc tả các

yêu cầu phần mềm là công việc xây dựng các tài liệu đặc tả, trong đó có thể sử dụng tới các công cụ như: mô hình
hóa,mô hình toán học hình thức (aformalmathematicalmodel), tập hợp các kịch bản sử dụng, các nguyên mẫu hoặc
bất kỳ một tổ hợp các công cụ nói trên.
 Thiết kế phần mềm: Là thiết kế cấu hình phần cứng và cấu trúc phần mềm (gồm cả chức năng và
dữ liệu) để có được hệ thống thỏa mãn các yêu cầu đề ra. Thiết kế 1 phần mềm gồm các khâu: Thiết kế giao diện,
Thiết kế chương trình, Thiết kế các tập tin dữ liệu
 Lập trình: Lập trình là quá trình chuyển đổi từ thiết kế chi tiết sang mã lệnh. Lựa chọn ngôn ngữ
lập trình phụ thuộc vào các yếu tố: cấu hình máy, số lượng ngôn ngữ lập trình sẵn có, thói quen sử dụng ngôn ngữ
lập trình, khách hàng
 Kiểm thử: Kiểm thử là một trong những giai đoạn quan trọng trong phát triển phần mềm, là mấu
chốt của đảm bảo chất lượng phần mềm. Kiểm thử là tiến trình xem xét lại đặc tả, thiết kế và mã hoá…nhằm phát
hiện lỗi phần mềm. Kiểm thử thành công khi phát hiện ra lỗi; kiểm thử không phát hiện ra lỗi là kiểm thử dở (Theo
Sue A.Conger-The New SE)
 Cài đặt phần mềm: Đây là pha khởi động cho quy trình triển khai phần mềm sau khi phần mềm
được phát triển qua các giai đoạn ở trên.
 Bảo trì phần mềm: Là pha cuối cùng của vòng đời hệ thống
• Quy trình triển khai phần mềm
10
SV: Nguy n Th H i Y nễ ị ả ế Mã SV: 08D190138
Khóa lu n t t nghi pậ ố ệ Khoa H Th ng Thông Tin Kinh Tệ ố ế
Quy trình tri n khai ph n m m là quy trình a ph n m m vào s d ng sau khiể ầ ề đư ầ ề ử ụ
ph n m m ã c xây d ng và hoàn thi n. Quy trình này g m 2 pha cu i trong toàn bầ ề đ đượ ự ệ ồ ố ộ
quy trình phát tri n ph n m m ó là pha ể ầ ề đ cài t ph n m mđặ ầ ề và pha b o trì ph nả ầ
m mề .
• Cài t ph n m mđặ ầ ề : Pha kh i ng cho quy trình tri n khai ph n m m vàở độ ể ầ ề
g m các b c: ồ ướ L p k ho ch cài t, Bi n i d li u, Biên so n tài li u h th ng.ậ ế ạ đặ ế đổ ữ ệ ạ ệ ệ ố
 L p k ho ch cài t:ậ ế ạ đặ
+ T HTTT c sang HTTT m i, c n ph i:ừ ũ ớ ầ ả
1) Chuy n i ph n c ngể đổ ầ ứ
2) Chuy n i ph n m m ể đổ ầ ề

3) Chuy n i c s d li u (CSDL)ể đổ ơ ở ữ ệ
4) Chuy n i công ngh qu n lýể đổ ệ ả
5) Chuy n i h th ng bi u m u (thông d ng) ể đổ ệ ố ể ẫ ụ
6) Chuy n i các ph ng pháp truy n t thông tin ể đổ ươ ề đạ
7) Chuy n i các ph ng th c l u tr d li u, thông tinể đổ ươ ứ ư ữ ữ ệ
8) Chuy n i tác phong c a lãnh o và các nhân viênể đổ ủ đạ
 Trong quá trình l p k ho ch cài t, vi c chuy n i k thu t t ng iậ ế ạ đặ ệ ể đổ ỹ ậ ươ đố
n gi n. Tuy nhiên, vi c chuy n i v con ng i t ng i ph c t p vàkéo dài do s c đơ ả ệ ể đổ ề ườ ươ đố ứ ạ ứ ỳ
và tâm lý ng i thay i c a ng i s d ng.ạ đổ ủ ườ ử ụ
 Vì v y, ph i l p k ho ch chuy n i t m , bao quát t t c các l nh v c c aậ ả ậ ế ạ ể đổ ỷ ỷ ấ ả ĩ ự ủ
h th ng thông tin.ệ ố
 Bi n i d li uế đổ ữ ệ
+ D li u gi a hai h th ng c và m i th ng không t ng thích v i nhau vữ ệ ữ ệ ố ũ ớ ườ ươ ớ ề
11
SV: Nguy n Th H i Y nễ ị ả ế Mã SV: 08D190138
Khóa lu n t t nghi pậ ố ệ Khoa H Th ng Thông Tin Kinh Tệ ố ế
ph ng th c l u tr c ng nh quy cách truy c p. Do ó r t d d n n sai sót khi bi n iươ ứ ư ữ ũ ư ậ đ ấ ễ ẫ đế ế đổ
d li u. ữ ệ
+ Qúa trình bi n i d li u:ế đổ ữ ệ
1) Xác nh kh i l ng vàch t l ng c a d li u ( chính xác, tính yđị ố ượ ấ ượ ủ ữ ệ độ đầ
và th t ).đủ ứ ự
2) Làm n nh m t b n d li u và t ch c nh ng thay i cho phùh p.ổ đị ộ ả ữ ệ ổ ứ ữ đổ ợ
3) T ch c và ào t o i ng th c hi n công vi c bi n i d li u.ổ ứ đ ạ độ ũ ự ệ ệ ế đổ ữ ệ
4) L p l ch th i gian c a quá trình bi n i d li u.ậ ị ờ ủ ế đổ ữ ệ
5) B t u quá trình bi n i d li u d i s ch o th ngắ đầ ế đổ ữ ệ ướ ự ỉ đạ ố
nh t.ấ
6) Th c hi n nh ng thay i trong các t p d li u;ự ệ ữ đổ ệ ữ ệ
7) N u trong h th ng c có các t p d li u thì t t nh t t ch cế ệ ố ũ ệ ữ ệ ố ấ ổ ứ
bi n i các t p d li u này tr c, sau ó m i n các t p m iế đổ ệ ữ ệ ướ đ ớ đế ệ ớ
chuy n t ph ng th c t ch c th công sang.ể ừ ươ ứ ổ ứ ủ

8) Th c hi n b c ki m ch ng l n cu i cùng m b o các t pự ệ ướ ể ứ ầ ố đểđả ả ệ
d li u ã bi n i phù h p v i các yêu c u c a h th ng qu n lýữ ệ đ ế đổ ợ ớ ầ ủ ệ ố ả
m i.ớ
 Biên so n tài li u h th ngạ ệ ệ ố
+ M t ph n m m khi c chuy n giao cho phía khách hàng (ng i s d ng)ộ ầ ề đượ ể ườ ử ụ
th ng kèm theo 2 lo i tài li u sau:ườ ạ ệ
- Tài li u h ng d n s d ng, thông tin c thu th p t các ngu n khác nhauệ ướ ẫ ử ụ đượ ậ ừ ồ
bao g m các báo cáo xác nh v n , nghiên c u tính th c thi, xu t h th ng vàồ đị ấ đề ứ ứ đề ấ ệ ố
- Tài li u k thu t cho ng i l p trình vàb o trì h th ng.ệ ỹ ậ ườ ậ ả ệ ố
12
SV: Nguy n Th H i Y nễ ị ả ế Mã SV: 08D190138
Khóa lu n t t nghi pậ ố ệ Khoa H Th ng Thông Tin Kinh Tệ ố ế
• Bảo trì phần mềm: Là pha cuối cùng của vòng đời hệ thống
+ Các ho t ng c n th c hi n:ạ độ ầ ự ệ
– Qu n lý ho t ng b o trìả ạ độ ả
– Chu n hóa ho t ng b o trì(IEEE 840-1992)ẩ ạ độ ả
+ Các công vi c c n th c hi n:ệ ầ ự ệ
1) Hi u kể ĩ yêu c u b o trìầ ả
2) Phân lo i yêu c u: s a i hay nâng c p?ạ ầ ử đổ ấ
3) Thi t kế ế các s a i c yêu c uử đổ đượ ầ
4) Kế ho ch chuy n i tạ ể đổ ừ thi t kế ế cũ
5) ánh giáĐ các nh h ng c a s a i lên ng d ngả ưở ủ ử đổ ứ ụ
6) Tri n khai các s a iể ử đổ
7) Th c hi n các ki m th n vự ệ ể ửđơ ị cho các ph n thay iầ đổ
8) Ti n hành ki m th t ng d n, th c hi n ki m th h th ng v i các khế ể ử ă ầ ự ệ ể ử ệ ố ớ ả
n ng m iă ớ
9) C p nh t các tài li u c u hình, yêu c u, thi t k vàậ ậ ệ ấ ầ ế ế
10) Ki m th .ể ử
+ Chu n hóa ho t ng b o trìẩ ạ độ ả
Hi n nay, chu n IEEE 840-1992 th ng c dùng trong các ho t ng b o trìệ ẩ ườ đượ ạ độ ả

ph n m m.ầ ề
Các b c b o trì ph n m m theo chu n IEEE 840-1992ướ ả ầ ề ẩ
1) Xác nh v n đị ấ đề
2) Phân tích
3) Thi t kế ế
4) Tri n khaiể
5) Ki m thể ử hệ th ngố
13
SV: Nguy n Th H i Y nễ ị ả ế Mã SV: 08D190138
Khóa lu n t t nghi pậ ố ệ Khoa H Th ng Thông Tin Kinh Tệ ố ế
6) Ki m thể ử ch p nh nấ ậ
7) Chuy n giao ph n m mể ầ ề
2.1.2. Phần mềm quản trị nhân sự (HRM) và vị trí của HRM trong HTTT Quản lý của doanh nghiệp.
 Khái ni m v qu n lý nhân s HRM (Human resourceệ ề ả ự
management)
K t khi hình thành xã h i loài ng i, con ng i bi t h p thành t ch c thì v n ể ừ ộ ườ ườ ế ợ ổ ứ ấ đề
qu n tr b t u xu t hi n. M i hình thái kinh t xã h i u g n li n v i m t ph ng th cả ị ắ đầ ấ ệ ỗ ế ộ đề ắ ề ớ ộ ươ ứ
s n xu t nh t nh, xu h ng c a qu n tr ngày càng ph c t p cùng v i s phát tri n ngàyả ấ ấ đị ướ ủ ả ị ứ ạ ớ ự ể
càng cao c a n n kinh t xã h i. Trên th tr ng ngày nay, các doanh nghi p ang ngủ ề ế ộ ị ườ ệ đ đứ
tr c thách th c ph i t ng c ng t i a hi u qu cung c p các s n ph m d ch v c a mình.ướ ứ ả ă ườ ố đ ệ ả ấ ả ẩ ị ụ ủ
i u này òi h i ph i có s quan tâm t i ch t l ng s n ph m và d ch v , t i các ph ngĐ ề đ ỏ ả ự ớ ấ ượ ả ẩ ị ụ ớ ươ
th c Marketing và bán hàng t t c ng nh các quy trình n i b hi u qu . Các doanh nghi pứ ố ũ ư ộ ộ ệ ả ệ
hàng u th ng c g ng t o s cân b ng gi a tính ch t nh t quán và s sáng t o. đầ ườ ố ắ để ạ ự ằ ữ ấ ấ ự ạ Để
t c m c tiêu này, h d a vào tài s n l n nh t c a mình ó là “ngu n nhân l c”.đạ đượ ụ ọ ự ả ớ ấ ủ đ ồ ự
Công tác qu n tr nhân s giúp tìm ki m, phát tri n và duy trì i ng nhân viên vàả ị ự ế ể độ ũ
qu n lý ch t l ng nh ng ng i tham gia tích c c vào s thành công c a công ty. Các tả ấ ượ ữ ườ ự ự ủ ổ
ch c trông mong vào các nhà chuyên môn v qu n tr nhân s giúp h t c hi u quứ ề ả ị ự ọ đạ đượ ệ ả
và n ng su t cao. M t trong nh ng yêu c u chính c a qu n tr nhân s là tìm ra úngă ấ ộ ữ ầ ủ ả ị ự đ
ng i, úng s l ng và úng th i i m trên các i u ki n th a mãn c doanh nghi p vàườ đ ố ượ đ ờ để đề ệ ỏ ả ệ
nhân viên m i. Khi l a ch n c nh ng ng i có k n ng thích h p làm vi c úng vớ ự ọ đượ ữ ườ ỹ ă ợ ệ ở đ ị

14
SV: Nguy n Th H i Y nễ ị ả ế Mã SV: 08D190138
Khóa lu n t t nghi pậ ố ệ Khoa H Th ng Thông Tin Kinh Tệ ố ế
trí thì c nhân viên l n công ty u có l i.ả ẫ đề ợ
V y Qu n tr nhân s là gì?ậ ả ị ự Có nhi u cách hi u khác nhau, nh ng m t cáchề ể ư ộ
t ng quát nh t, d hi u nh t thì Qu n tr nhân s là s khai thác và s d ng ngu n nhânổ ấ ễ ể ấ ả ị ự ự ử ụ ồ
l c c a m t t ch c hay m t công ty m t cách h p lý và hi u qu . Qu n tr nhân s baoự ủ ộ ổ ứ ộ ộ ợ ệ ả ả ị ự
g m t t c nh ng quy t nh và ho t ng qu n lý có nh h ng n m i quan h gi aồ ấ ả ữ ế đị ạ độ ả ả ưở đế ố ệ ữ
doanh nghi p và i ng nhân viên c a doanh nghi p.ệ độ ũ ủ ệ
M c tiêu ch y u c a qu n tr nhân s là nh m m b o s l ng ng i laoụ ủ ế ủ ả ị ự ằ đả ả đủ ố ượ ườ
ng v i trình và k n ng phù h p, b trí h vào úng công vi c, và vào úngđộ ớ độ ỹ ă ợ ố ọ đ ệ đ
th i i m t c các m c tiêu c a doanh nghi p. Nh v y, m t câu h i t ra: ai phờ đ ể đểđạ đượ ụ ủ ệ ư ậ ộ ỏ đặ ụ
trách qu n tr nhân s trong qu n lý doanh nghi p? Rõ ràng câu tr l i s là: m i nhà qu nả ị ự ả ệ ả ờ ẽ ọ ả
lý trong doanh nghi p.ệ
 Phần mềm quản trị nhân sự (HRM)
HRM là m t thu t ng vi t t t c a Human Resource Management, v b n ch t nóộ ậ ữ ế ắ ủ ề ả ấ
c ng là qu n tr ngu n nhân l c nh ã c p trên. Ngày nay thu t ng này c ng mũ ả ị ồ ự ưđ đề ậ ở ậ ữ đượ ầ
hi u ám ch ph n m m máy tính qu n lý nhân s , hay m t phân h trong HTTT qu nể để ỉ ầ ề ả ự ộ ệ ả
lý, m t công c cho nhà qu n lý nhân s hi n i. ộ ụ ả ự ệ đạ
Ph n m m HRM là m t thành ph n trong HTTT, v i m t HRM hoàn hi n nó cóầ ề ộ ầ ớ ộ ệ
kh n ng áp ng 3 t ng c a HTTTả ă đ ứ ầ ủ nh sau: ư
• Tác nghi p: nh tính l ng, ch m công, theo dõệ ư ươ ấ i ngày ngh l ,…ỉ ễ
15
SV: Nguy n Th H i Y nễ ị ả ế Mã SV: 08D190138
Khóa lu n t t nghi pậ ố ệ Khoa H Th ng Thông Tin Kinh Tệ ố ế
• Chuyên gia: Qu n tr hi u su t, tuy n d ng, ào t o,…ả ị ệ ấ ể ụ đ ạ
• Chi n thu t: Báo cáo tình hình s d ng nhân s , ch n l c, ánh giá nhân s ,ế ậ ử ụ ự ọ ọ đ ự

 V trí c a HRM trong HTTT Qu n lý c a doanh nghi pị ủ ả ủ ệ
Theo quan i m v phân lo i tr c ây thì HRM ch có th ph v t ng tácđ ể ề ạ ướ đ ỉ ể ụ ụ ở ầ

nghi p, tuy nhiên vai trò c a qu n lý nhân s càng ngày càng c y cao nên nó ãệ ủ ả ự đượ đẩ đ
c phát tri n lên các t ng cao h n trong HTTT.đượ ể ầ ơ
M t s chuyên gia ví von “phòng nhân s không bao gi g n phòng CEO”, nên taộ ố ự ờ ầ
có th th y v trí c a HRM không t i c p chi n l c, nh ng nh v y không có ngh a là nóể ấ ị ủ ớ ấ ế ượ ư ư ậ ĩ
n m ngoài chi n l c, mà nó th hi n ý chí c a nhà chi n l c thông qua ho t ng tằ ế ượ ể ệ ủ ế ượ ạ độ ổ
ch c c a chi n l c.ứ ủ ế ượ
Vì v y ph n m m qu n tr nhân s n gi n h n nhi u so v i các ph n m m khác,ậ ầ ề ả ị ự đơ ả ơ ề ớ ầ ề
nh ng qu n tr nhân s không h n gi n vì b n ch t c a con ng i là ph c t p. ư ả ị ự ềđơ ả ả ấ ủ ườ ứ ạ S d ngử ụ
16
SV: Nguy n Th H i Y nễ ị ả ế Mã SV: 08D190138
Tác nghiệp
Chuyên gia
Chiến thuật
Chiến lược
HRM
Chấm công
Tính lương
Theo dõi ngày nghỉ
lễ
….
Quản trị hiệu suất
Tuyển dụng
Đào tạo
….
Báo cáo tình hình sử
dụng nhân sự
Chọn lọc nhân sự
Đánh giá nhân sự

Hình 2.2. Mô hình biểu diễn vị trí của HRM trong HTTT

×