1
QUY TRÌNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 185 /QĐ-EVN ngày 17 tháng 3 năm 2014
của Tập đoàn Điện lực Việt Nam)
vic xác th kê,
; , cá
và các hin ng bt thng ra trong
1. Công -
100% vu l;
4. i din phn vn ca ti công ty
con, công ty liên kt;
1. EVN:
2. QLVH: .
3. HTĐ(QG): .
4. SCADA/EMS:
.
5. A0:
6. Ax: - A1, mi- A3),
- A2).
7. KSĐH:
T
N LC VIT NAM
CNG HÒA XÃ HI CH T NAM
2
8. MC/DCL/DTĐ:
9. MBA:
10. Hệ thống điện quốc gia:
11. Hệ thống điện miền:
12. Sự cố:
13. Thiết bị ghi nhận: Các thin trong
máy ghi âm/ghi hình dùng
-le k
, .
14. Bản ghi sự kiện:
record/hay sequence-of-
15. Bản ghi sự cố: b
-le và thi
,
16. Bản ghi dao động: ng t bng v
n c
17. Định vị sự cố: Thông tin v t
18. Cấp điều độ có quyền điều khiển:
19. Đơn vị quản lý vận hành:
cao áp
20. Nhân viên vận hành:
21. Trạm:
quan.
3
không khai báo, khai báo không
s
;
g
4
1.
sau:
hành.
a)
b)
xy ra n máy nhiu ni trong
cùng m thi im do thiên tai gây nên thì ch tính là m ln s c.
c) Trng hp ng dây do nhiu n qun lý, khi xy ra s
c trên n ng dây thu pm vi qun lý c nào thì
tính cng dây cho ó.
Xác nh s lng in thu ht do s c gây
ra
Sn lng in thiu do s c gây ra c tính vi
phm vic p n vi thông s bình thng cho ti khi ph hi vic
5
cp in tr i bình ng cho các ph ti.
Lng n nng phát ra thu do s c nhà máy in c tính bng hiu
s công st trc và sau khi n ch nhân vi ti gian kéo dài vic hn c.
c c
I
1. Ng hoàn toàn ph ti nhà máy có công sut t 12 MW tr lên
mc dù vn còn duy trì c n t dùng, không ti gian ng là bao
lâu.
2. Vn hành không bình tng do thit bi chính hoc thit gây ra
n n phi gim công sut phát c nhà máy t 50% tr lên so vi yêu cu
c biu u vi thi gian trên l gi vi nhà máy có công sut trên
12 MW n di 50 MW; c gim công sut phát 30% n di
50% vi nhà máy có công sut t 50 MW tr lên vi thi gian trên 1 gi.
3. các lò hi, turbine, máy phát in c t máy có công sut
25 MW tr lên c h h các máy bin áp l có công sut t MVA,
máy bù có công sut t 15 MVAR tr lên phi ngng vn hành khôi phc li
vi thi gian trên 8 gi.
4. hoc nhiu phân on thanh cái (pn dn in, cách
in, máy ct, cu in áp 110 kV tr lên, phi ph h s
thanh cái li bình thng vi thi gian trên 8 gi.
5. ng các t, bng in b v, iu khin c t máy hoc
ca toàn nhà máy có công sut trên 12 MW tr lên dn ti phi ngng vn
hành máy khôi li vi thi gian trên 8 gi, hoc ng vn hành
toàn nhà máy không k ti gian ngng bao lâu.
6. Các nhà máy n có công sut t 50 MW tr lên khi cn huy ng
máy tr lên (t máy n huy trng thái d phòng nóng hoc
ngu mà không huy ng c do ng m trong các thit chính nh lò
hi, turbine, máy phát n, máy bn áp tng áp ngay trong thi im huy
ng phi loi ra kim tra, sa c vi thi gian trên 4 gc
vi nhà máy có công sut i 50 MW thi gian kim tra sa ch thit
chính trong máy d phòng trên 8 gi.
7. H công trình xây d chính nh truyn than, khói,
tháp làm mát, du, khí, kt cu nhà có
kênh tn mà phi ngvn
hành toàn nhà máy.
6
8. hon gây ngng vn hành toàn nhà máy có công sut 12 MW
tr lên không kthi gian là bao lâu; cng hon gây ngng vn hành
tng máy c nhà máy có công sut t 12 MW tr lên vi thi gian trên 4
gi.
9. ng ng dây, máy bin áp in áp 220 kV tr lên phi loi
ra vn hành s cha c h các thit khác ca trm
bin áp 220 kV tr lên dn ti phi ngng vn hành trm.
10. ng dây tr chính in áp 110 kV phi loi ra kh vn
hành sa cha i thi gian trên 1 g; h máy bin áp n
110 kV, máy bù có công sut t 15 MVAR tr lên phi loi
ra kh vn hành sa ch vi thi gian trên 8 gi; c nh h các
thit b khác ca trm 1l0 kV dn ti phi ng vn hành vi thi gian trên
8 gi.
11. Máy bin áp 220 kV tr lên trng thái d phòng khi cn
huy ng mà không huy ng c vì h h do n th tht bhc do
nhân viên vn hành vi phm quy trình gây nên trong thi m huy ng
không t khôi li c phi loi ra s cha không thi gian
bao lâu; c vi máy bin áp lc 110 kV phi loi ra sa chvi
ti gian trên 8 gi
12. H hn trong các trm bin áp 220 kV tr lên pi ng vn
hành không k thi gian là bao lâu. hon trong các trm bin áp 110 kV
làm ng vn hành trm trên 1 gi.
13. Vì lý do nào trên li in mà phi ng p in t 50% ph
ti tr lên so vi yêu cu ca biu iu ti thành ph thành
vi thi gian trên 4 gi.
c c I
I
1. Ng hoàn toàn ph ti nhà máy có công sut i 12 MW mc
dù vn còn duy trì c n t dùng, không ti gian ng là bao lâu.
2. Vn hành không bình tng do thit b chính hoc thit gây ra
n n phi gim công sut phát c nhà máy t 50% tr lên
so vi yêu cu c biu u vi thi gian trên 1 gi
vi nhà máy có công sut
trên 12 MW n di 50 MW; c gim công sut phát 30% vi
thi gian trên 1 gi n di 50% vi thi gian 1 gi
vi nhà máy có công sut t 50 MW tr lên.
7
3. các lò hi, turbine, máy phát in c t máy có công sut
25 MW c h h các máy bin áp l có công sut 15 MVA,
máy bù có công sut MVAR phi ngng vn hành khôi phc li vi
thi gian trên 8 gi.
các lò hi, turbine, máy phát in c t máy có công sut 25
c h h các máy bin áp l có công sut 15 MV
lên, máy bù có công sut 15 MVAR phi ngng vn hành khôi
phc li vi thi gian 8 gi.
4. hoc nhiu phân on thanh cái in áp 22 kV, 35 kV, 66
kV phi ph h s thanh cái li bình thng vi thi gian trên 8
gi 110 kV tr l
5. ng các t, bng in b v, iu khin c t máy hoc
ca toàn nhà máy có công sut trên 12MW tr lên dn ti phi ngng vn
hành máy khôi li vi thi gian 8 gi
6. Các nhà máy n có công sut t 50 MW tr lên khi cn huy ng
máy tr lên (t máy n huy trng thái d phòng nóng hoc
ngu) mà không huy ng c do ng trong các thit chính nh lò
hi, turbine, máy phát n, máy bn áp tng áp ngay trong thi im huy
ng phi loi ra kim tra, sa c vi thi gian 4 gc
vi nhà máy có công sut i 50 MW thi gian kim tra sa ch thit
chính trong máy d phòng 8 gi.
7. H công trình xây d chính nh truyn than, khói,
tháp làm mát, du, khí, kt cu nhà có th, kênh
tn ch ti m
phi ngvn hành toàn nhà máy.
m
l
g
ng
v
10. Hmi
rg
24 br
m
8
, tthi
olm
lor
i-110 kV l
g
mi
titt
m
i
hrc
l
y
h
9, Quy trình này thì
1. H
hàn
.
t
chính.
chính v
9
5. Ng
nh
v.
6. Các vi phm
i
mi
d
b
d
ml
u
y
i
t
i
dài quá 5 phút.
10
quan:
k
phát
lý.
liên
quy trình thao thác, quy
.
sai quy cách
trong
quan
11
b)
.
.
2. Do thiên tai:
.
-
-
- Các công tác, thao t
-
a)
-
12
-
-
-
-
nguyên nhân
(
13
:
;
:
;
:
;
:
;
i
d)
16
tích x
14
liên quan có tr
o 2 kèm theo quy trình này.
;
cho Ax
8
A0
theo 2 kèm theo quy trình
này.
;
cho A0
15
9. Trách n
2 kèm theo quy trình này.
báo cáo
20
1: Báo cáo nhanh
, các
-
-
-
-
16
a)
c)
d)
e)
2
t c nhng s c cng hin ng bt thng trong vn hành
y ra thu phm vi qun lý các u phi c ghi chép kp thi
và y chính xác vào s theo dõi c c s theo dõi hin tng bt
thn
này (theo s 6 và 7 kèm theo quy trình này) phi trình
lãnh o n vxem xét ghi ý kin nhn xét, ch o và ký tên vào ó.
2. Ch báo cáo, kê s c và hin tng bt tng c
quy nh sau:
a) Các ông ty ông ty
ông ty
-
m theo quy trình này.
-
+ T
17
-
8 kèm theo quy trình này.
-
+ Báo cáo các s c cp I );
+ Th kê s c cp I, II các loi
này).
3
quy
tra th
oàn
- -
- -
-
-
-
,
-)/
18
n.
-
-
-
-
19
-
-
-
-
-
-a
- m , n
hành
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
e
-
-
20
1. Ban An toàn EVN có trách
trình này.
tra, .
9
nhân trong
30
ày ký q
Quy trình Thu thp thông tin và phân tích s c ban hành kèm theo Quynh s
-EVN ngày 12/12/2011 ca EVN.
2. Các
21
này;
3. T
22
- -
V/v: Báo cáo sự cố ngày tháng năm
Q
(tên sự cố)
1.
-
-
- Các công tác, thao tác;
-
-
-
-
23
Các bản ghi cần được in và gửi kèm báo cáo, file bản ghi cần được gửi qua
thư điện tử cho cấp Điều độ theo quy định;
Trong trường hợp không in ngay được bản ghi để gửi kèm báo cáo có thể
chép tay nội dung bản ghi.
-
Các thông số chỉnh định cần được in và gửi kèm báo cáo gửi cho cấp Điều
độ theo quy định;nếu không in được có thể chép tay lại các thông số
(ký tên, đóng dấu)
24
- -
V/v: Báo cáo sự cố ngày tháng năm
(tên sự cố)
[ ] Thoáng qua [ ]
Do công tác [ ] [ ]
*
-
-
-
- Trung:
- Nam:
b.
*
Nhà máy
máy
P(MW)
Q(MVAr)
U(kV)
Ghi chú
2.