Tải bản đầy đủ (.pdf) (6 trang)

Bài tập lớn môn cơ sở dữ liệu QUẢN LÝ MỨC CHI TIÊU HÀNG THÁNG CỦA SINH VIÊN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (291.15 KB, 6 trang )

HỌC VIỆN CÔNG NGHỆ BƯU CHÍNH VIỄN THÔNG
SV:Ngô Văn Nghĩa
MSV:1021040038
Lớp:D10CN1
Đề tài: QUẢN LÝ MỨC CHI TIÊU HÀNG THÁNG
CỦA SINH VIÊN
Thống kê, điều tra về chi tiêu của sinh viên đại học-cao đẳng để biết
tình hình chi tiêu của sinh viên hiện nay. Tiền hàng tháng mà sinh viên
có là từ gia đình và các sinh viên đi làm để có thu nhập thêm. Hàng
tháng các sinh viên phải lo tiền sinh hoạt, điện nước và tiền học phí
(tiền học chính, hoặc tiền học thêm bên ngoài). Ngoài ra còn một số
khoản chi tiêu vào việc đi chơi bạn bè…Từ đó sinh viên có thể điều
chỉnh lại mức chi tiêu của bản thân cho phù hợp và gia đình có thể
thông qua đó biết được tình hình sinh hoạt của con em mình.
Ta có các tập thực thể và thuộc tính các thực thể:
-Sinh viên:
+họ tên sinh viên (họ, tên đệm,tên)
+năm sinh
+tên trường
+mã sinh viên
- Nguồn chi tiêu :
+ nguồn gốc
+ số tiền
-Tiền sinh hoạt:
+ tiền ăn
+tiền trọ
+tiền điện, nước
+tiền ga
+tiền xăng

-Tiền học tập:


+tiền học phí
+tiền tài liệu học tập
- Tiền khác :
+ tiền đi chơi
+ tiền điện thoại






Mô hình ER















Nguồn chi tiêu
tiền khác
sinh hoạt

tiền tài
liệu
tiền học phí
tiền đi chơi
tiền điện
thoại
tiền xăng
tiền điện
nước
tiền trọ
tiền ăn
tiền ga
Nguồn gốc
số tiền
Sử dụng

Sử dụng

Sử dụng

Sinh viên
Họ tên
sv
Mã sv
Tên trường
Thông tin
sinh viên


Năm sinh

Tên
Họ
Tên đệm
Tiền học tập
Thông tin
sinh viên


Thông tin
sinh viên


Thông tin
sinh viên


Mô hình quan hệ :
Sinh viên
Mã sv
Họ
Tên đệm
Tên
Tên trường
Năm sinh

Nguồn chi tiêu
Mã sv
Nguồn gốc
Số tiền


Tiền sinh hoạt
Mã sv
Tiền ăn
Tiền trọ
Tiền ga
Tiền điện
nước
Tiền
xăng

Tiền học tập
Mã sv
Tiền tài liệu
Tiền học phí

Tiền khác
Mã sv
Tiền đi chơi
Tiền điện thoại


Ngôn ngữ truy vấn
-Truy vấn 1: chọn những sinh viên có tên A

(Ten=’A’)
(Sinh vien)
-Truy vấn 2: chọn ra sinh viên có số tiền cấp hàng tháng dưới
1.000.000

(so tien<1.000.000)

(nguon chi tieu)
-Truy vấn 3 : phép chiếu đến họ và tên đầy đủ của sv

(Ho, Ten dem, Ten)
(Sinh vien)

-Truy vấn 4 : chọn ra sinh viên có số tiền cấp hàng tháng tren
1.000.000

(so tien>1.000.000)
(nguon chi tieu)
-Truy vấn 5 : chọn ra sinh viên có số tiền đi chơi trên 300.000

(Tien di choi>300.000)
(tien khac)

-Truy vấn 6 : chọn ra sinh viên có số tiền học phí trên 400.000


(tien hoc phi >400.000)
(Tien hoc tap)

-Truy vấn 7 : chọn ra sinh viên có số tiền học phí dưới400.000


(tien hoc phi<400.000)
(Tien hoc tap)

-Truy vấn 8 : phép chiếu tên sinh viên , mã sinh viên và tên trường



( Ten, Ma sinh vien, Ten truong)
(Sinh vien)
-Truy vấn 9 : chọn những sinh viên k mất tiền xăng


(Tien xang =0)
(Tien sinh hoat)
-Truy vấn 10 : chọn những sinh viên có năm sinh nhỏ hơn 1992


(nam sinh<1992)
(Sinh vien)












×