Tải bản đầy đủ (.doc) (64 trang)

TIỂU LUẬN HÓA - TIN SỬ DỤNG PHẦN MỀM CROCODILE CHEMISTRY 6.05

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.19 MB, 64 trang )

TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP. HCM
CAO HỌC LL&PPDH HÓA HỌC K23

Tiểu luận Chuyên đề: TIN HỌC ỨNG DỤNG TRONG HOÁ HỌC
Ðề tài:
SỬ DỤNG PHẦN MỀM
SỬ DỤNG PHẦN MỀM
CROCODILE CHEMISTRY 6.05
CROCODILE CHEMISTRY 6.05
Người hướng dẫn: PGS.TS. Bùi Thọ Thanh
Người thực hiện: Nguyễn Thanh Hương
Tiểu luận môn Hoá tin Phần mềm Crocodile Chemistry 6.05
Thành phố Hồ Chí Minh, Tháng 04 năm 2013
MỤC LỤC
MỤC LỤC 1
MỞ ĐẦU 2
CHƯƠNG 1. GIỚI THIỆU VỀ CROCODILE CHEMISTRY 6.05 4
1.1. CÁCH CÀI ĐẶT CROCODILE CHEMISTRY 6.05 4
1.2. GIỚI THIỆU VỀ GIAO DIỆN CỦA CROCODILE CHEMISTRY 6.05 7
1.3. CÁC CHỨC NĂNG CỦA CROCODILE CHEMISTRY 6.05
1.3.1. Các công cụ trên thanh menu 7
1.3.2. Contents – giới thiệu các chủ đề mô phỏng mẫu 9
1.3.3. Parts library – Thư viện của chương trình 13
1.4. ƯU NHƯỢC ĐIỂM CỦA CROCODILE CHEMISRTY 6.05 26
CHƯƠNG 2. MỘT SỐ THAO TÁC CƠ BẢN 28
2.1. KHỞI ĐỘNG CHƯƠNG TRÌNH 28
2.2. THOÁT CHƯƠNG TRÌNH 28
2.3. THU NHỎ, PHÓNG TO CỬA SỔ 28
2.4. MỘT SỐ THAO TÁC KHÁC 29
2.5. TẠO THÍ NGHIỆM MỚI 30
2.6. LẤY DỤNG CỤ THÍ NGHIỆM 31


2.7. LẤY HOÁ CHẤT 32
2.8. LẮP RÁP DỤNG CỤ THÍ NGHIỆM 33
2.8.1. Hệ thống chưng cất 33
2.8.2. Hệ thống khử oxit kim loại bằng khí 34
2.9. QUAN SÁT THÍ NGHIỆM 34
2.10. VẼ ĐỒ THỊ 37
2.11. MỘT SỐ HIỆU CHỈNH TÍNH CHẤT 43
CHƯƠNG 3. THIẾT KẾ MỘT SỐ PHẢN ỨNG TRONG CHƯƠNG TRÌNH HÓA
HỌC PHỔ THÔNG 48
KẾT LUẬN 67
2
Tiểu luận môn Hoá tin Phần mềm Crocodile Chemistry 6.05
MỞ ĐẦU
1. Lý do chọn đề tài
“Trong nghiên cứu khoa học phải xuất phát từ sự thật vốn có, phát hiện ra những
mối liên hệ, rồi chứng minh những mối liên hệ đó bằng thực nghiệm; chứ không thể tạo ra
những mối liên hệ để ghép chúng vào sự thật” (Ăng – ghen). Đối với bộ môn hóa học cũng
vậy, thí nghiệm thực nghiệm giữ vai trò hết sức quan trọng trong quá trình nhận thức khoa
học và hoạt động thực tiễn. Thí nghiệm là một yếu tố của nguồn nhận thức thế giới, là cầu
nối giữa lý thuyết và thực tiễn, giữa hiện tượng tự nhiên và nhận thức của con người. Thí
nghiệm còn là tiêu chuẩn đánh giá tính chân thực của kiến thức, hỗ trợ đắc lực cho tư duy
sáng tạo. Trong việc dạy học hóa học ở trường phổ thông, thí nghiệm giúp học sinh làm
quen với những tính chất, mối quan hệ có tính quy luật giữa các đối tượng nghiên cứu, là cơ
sở để nắm vững các quy luật, các khái niệm hóa học. Như vậy, việc dạy học hóa học không
thể tách rời thí nghiệm. Tuy nhiên, để làm một thí nghiệm không phải dễ, và hơn thế nữa,
trang thiết bị ở trường phổ thông vẫn chưa đáp ứng kịp với sự đòi hỏi của chương trình giáo
dục Hóa Học ở bậc phổ thông. Chính vì vậy, phần mềm thí nghiệm hóa học trên máy tính ra
đời mang tên CHEMISTRY CROCODLE đã làm cho những khuyết điểm đó được khắc
phục dễ dàng.
CHEMISTRY CROCODLE là phần mềm ứng dụng dùng để mô phỏng các bài thí

nghiệm về hóa đại cương, hóa phân tích , hóa vô cơ và hữu cơ được dùng nhiều ở bậc
THPT. Phiên bảng mới nhất là 6.05.
CHEMISTRY CROCODILE giúp cho người sử dụng có thể dễ dàng tạo một thí
nghiệm và không cần phải lo đến vấn đề an toàn trong phòng thí nghiệm, nó còn có thể giúp
ước lượng chính xác lượng hóa chất cần lấy, các phản ứng xảy ra dễ dàng và thật chính xác.
Xuất phát từ những lí do trên, tôi đã quyết định chọn đề tài “SỬ DỤNG PHẦN
MỀM CROCODILE CHEMISTRY 6.05 ”, với hy vọng sẽ giới thiệu một công cụ hữu
ích, giúp các giáo viên hóa học khai thác hết tiềm năng của thí nghiệm trong dạy học hóa
học, giúp các em học sinh có thể tìm tòi khám phá kiến thức ở nhà thông qua những thí
nghiệm một cách an toàn.
3
Tiểu luận môn Hoá tin Phần mềm Crocodile Chemistry 6.05
2. Mục đích nghiên cứu
Giúp học sinh hứng thú với bộ môn hóa học và rèn luyện khả năng tự học môn hóa
học thông qua những thí nghiệm ảo được mô phỏng từ phần mềm Crocodile Chemistry 605,
từ đó góp phần nâng cao chất lượng dạy và học hóa học.
3. Nhiệm vụ của đề tài
- Nghiên cứu cách sử dụng phần mềm Crocodile Chemistry 605 để thiết kế thí
nghiệm mô phỏng hóa học.
- Hướng dẫn thiết kế một số thí nghiệm mô phỏng hóa học lớp 10 (cơ bản) bằng
phần mềm Crocodile Chemistry 605.
4. Khách thể và đối tượng nghiên cứu
 Đối tượng nghiên cứu:
- Phần mềm Crocodile Chemistry 605.
- Cách sử dụng phần mềm Crocodile Chemistry 605 để thiết kế thí nghiệm mô phỏng
môn hóa học trong chương trình hóa học phổ thông.
 Khách thể nghiên cứu: Quá trình dạy học hóa học ở trường THPT.
5. Phạm vi nghiên cứu
- Chương trình Hóa học THPT.
6. Phương pháp nghiên cứu

- Đọc, nghiên cứu, tìm hiểu cách sử dụng phần mềm Crocodile Chemistry 6.05.

4
Tiểu luận môn Hoá tin Phần mềm Crocodile Chemistry 6.05
CHƯƠNG 1.
GIỚI THIỆU VỀ CROCODILE CHEMISTRY 6.05
1.1. CÁCH CÀI ĐẶT CROCODILE CHEMISTRY 6.05
Tải phần mềm từ trang:
/>Chemistry-6-05
Sau khi tải phần mềm về, click vào để cài đặt phần mềm.
- Nhấp next.
5
Tiểu luận môn Hoá tin Phần mềm Crocodile Chemistry 6.05
- Nhấp next
- Nhấp Install – màn hình cài đặt xuất hiện.
- Nhấp Finish để hoàn tất việc cài đặt.
6
Tiểu luận môn Hoá tin Phần mềm Crocodile Chemistry 6.05
- Sau khi cài đặt phần mềm đòi bản quyền ta nhập
+ Name: cyanua1201
+ Serial: CH000SS-605-QXXVP
7
Tiểu luận môn Hoá tin Phần mềm Crocodile Chemistry 6.05
1.2. GIỚI THIỆU GIAO DIỆN CỦA CROCODILE CHEMISTRY 6.05
Giao diện chương trình khá đơn giản gồm 3 phần:
Hình 1.1. Giao diện chương trình
-Phần thứ nhất : các công cụ trên thanh menu.
-Phần thứ hai nằm bên tay trái, gồm 3 mục:
 Contents: Đây là các thí nghiệm đã được chuẩn bị sẵn cùng với hướng dẫn rất cụ
thể.

 Parts Library: Đây là phần chứa tất cả các hóa chất và dụng cụ cần cho việc thí
nghiệm của chúng ta.
 Properties: Hiệu chỉnh tính năng của các công cụ mà chúng ta đang chọn.
Đây là phần chứa tất cả các công cụ phục vụ cho chúng ta “làm thí nghiệm” bao gồm
các hóa chất, công cụ và các phần hỗ trợ khác.
- Phần thứ ba là phần chiếm gần hết giao diện của chương trình. Đây chính là phòng thí
nghiệm của chúng ta, mọi thao tác chúng ta sẽ thực hiện ở phần này.
1.3. CÁC CHỨC NĂNG CỦA CROCODILE CHEMISTRY 6.05
8
2
3
1
Tiểu luận môn Hoá tin Phần mềm Crocodile Chemistry 6.05
1.3.1. Các công cụ trên thanh menu
Để biết công dụng của từng nút bạn đưa con chuột lại gần nút đó, một dòng chú thích nhỏ
sẽ hiện ra để chỉ công dụng của từng nút.
Hình 12.: Các công cụ trên thanh menu
Xóa đối tượng được chọn
Tạo một mô phỏng mới
Mở một mô phỏng đã tạo
Lưu mô phỏng
In mô phỏng
Cắt đối tượng
Copy đối tượng
Dán đối tượng
Undo
Redo
Mở bảng hệ thống tuần hoàn
Phóng to
Thu nhỏ

Hiệu chỉnh các tính chất của các phần trong mô phỏng (background, đồ thị,….)
Dừng lại và tiếp tục
9
Tiểu luận môn Hoá tin Phần mềm Crocodile Chemistry 6.05
Điều chỉnh tốc độ phản ứng
Mở rộng và thu nhỏ giao diện
1.3.2. Giới thiệu các chủ đề mô phỏng mẫu - Contents
Đây là các thí nghiệm đã được chuẩn bị sẵn cùng với hướng dẫn rất cụ thể. sau khi
xem xong phần này bạn sẽ làm được các thí nghiệm đơn giản.
1.3.2.1. Getting started: phần này hướng dẫn các bạn các thao tác cơ bản khi sử dụng
chương trình.
1.3.2.2. Classifying Materials: phần này hướng dẫn bạn các thao tác cơ bản khi tiến hành
các thí nghiệm về sự sắp xếp vật chất.
10
Hướng dẫn sử dụng fullscreen, cách rê đối tượng, tạm dừng,…
Hướng dẫn chọn, xoay, copy, dán đối tượng…
Hướng dẫn cách thay đổi khối lượng chất, cách cho hóa chất.
Hướng dẫn cách vẽ đồ thị của sự thay đổi pH.
Hướng dẫn cách thiết kế một thí nghiệm.
Hướng dẫn cách thiết kế một thí nghiệm điện hóa.
Tiểu luận môn Hoá tin Phần mềm Crocodile Chemistry 6.05
1.3.2.2.Classifying Materials: phần này hướng dẫn các thao tác cơ bản khi tiến hành
các thí nghiệm về sự sắp xếp vật chất.
1.3.2.3. Equations and amounts: phần này hướng dẫn bạn các thao tác cơ bản khi tiến
hành các thí nghiệm về các loại phản ứng hóa học.
1.3.3.4. Reaction rates: phần này hướng dẫn bạn các thao tác cơ bản khi tiến hành các thí
nghiệm về tốc độ phản ứng.
11
Sự sắp xếp, chuyển động các nguyên tử
Nguyên tố và chất

Sự dẫn điện
Tính tan trong nước
Sự chuyển trạng thái của nước
Sự chuyển động nguyên tử của 3 trạng thái chất
Sự nóng chảy và phân hủy
Phương trình hóa học
Chất và những phản ứng hóa học
Công thức thể hiện tỉ lệ các nguyên tố của oxit kim loại.
Trạng thái cân bằng (amoni clorua NH
4
Cl)
Trạng thái cân bằng và nhiệt độ
Mol và khối lượng
Phản ứng thuận nghịch (amoni clorua NH
4
Cl)
Phản ứng thuận nghịch (Đồng sunfat khan và ngậm nước)
Tính toán số ion trong sự điện li
Chất xúc tác và tốc độ phản ứng
Nồng độ và tốc độ phản ứng
Xác định tốc độ phản ứng
Sự nổ thuốc súng
Đo tốc độ phản ứng
Bề mặt tiếp xúc và tốc độ phản ứng
Nhiệt độ và tốc độ phản ứng
Tiểu luận môn Hoá tin Phần mềm Crocodile Chemistry 6.05
1.3.2.5. Engery: phần này hướng dẫn bạn các thao tác cơ bản khi tiến hành các thí nghiệm
về năng lượng phản ứng.
1.3.2.6. Water and solutions: phần này hướng dẫn bạn các thao tác cơ bản khi tiến hành
các thí nghiệm về nước và dung dịch.

1.3.2.7. Acids, bases and salts: phần này hướng dẫn
bạn các thao tác cơ bản khi tiến hành các thí nghiệm về
axit, bazơ, muối.
12
Tính năng lượng phản ứng
So sánh khí thoát ra khi đốt than tinh khiết và than không tinh khiết
Phản ứng thu nhiệt và phản ứng tỏa nhiệt
Sự khác nhau về năng lượng của thực phẩm và nhiên liệu
Sản phẩm cháy của một số chất khác nhau (than, đường, rượu)
Kết tinh muối từ nước biển
Tạo nước có ga
Chưng cất phân đoạn
Xử lí nước cứng
Tìm hiểu độ dẫn điện của các ion trong dung dịch
Định nghĩa về nồng độ mol
Định nghĩa về độ tan
Độ tan và nhiệt độ
Tìm hiểu về axit và bazơ
Tạo mưa axit
Sự phân ly của axit mạnh và axit yếu
Phản ứng giữa axit và bazo tạo muối và nước.
Phản ứng trung hòa
pH và các chất chỉ thị
Phản ứng tạo muối tan và không tan.
Sự tiêu hóa thức ăn trong dạ dày và tác dụng của thuốc khó tiêu
Sự chuẩn độ
Vẽ đường cong chuẩn độ cho axit và bazơ mạnh, axit và bazơ yếu.
Tiểu luận môn Hoá tin Phần mềm Crocodile Chemistry 6.05
1.3.2.8. The periodic table: phần này hướng dẫn bạn các thao tác cơ bản khi tiến hành các
thí nghiệm tìm hiểu tính chất của một số nhóm nguyên tố trong bảng tuần hoàn.

1.3.2.9. Electrochemistry: phần này hướng dẫn bạn các thao tác cơ bản khi tiến hành các
thí nghiệm về điện hóa.
1.3.2.10. Rocks and metals: phần này hướng dẫn bạn
các thao tác cơ bản khi tiến hành các thí nghiệm tìm hiểu
tính chất của một số oxit kim loại và kim loại.
13
Giới thiệu sơ lược về sự điện phân.
Ảnh hưởng của nồng độ dung dịch đến sự điện phân.
Sản xuất đồng tinh khiết
Mạ điện
Điện phân nước biển (sản xuất Cl
2
và NaOH từ nước biển).
Ảnh hưởng của chất tan trong dung dịch đến sự điện phân.
Ảnh hưởng của hiệu điện thế đến sự điện phân.
Ảnh hưởng của chất làm điện cực đến sự điện phân.
Pin hóa học.
Điểm nóng chảy của các kim loại loại kiềm (nhóm IA) : Li, Na, K
Khả năng phản ứng của các kim loại loại kiềm (nhóm IA) : Li, Na, K
Tìm hiểu một số tính chất của các nguyên tố nhóm halogen (VIIA)
Muối halogenua và phản ứng giữa chúng
Tính chất một số kim loại chuyển tiếp nhóm II và III
Khử một số oxit kim loại bằng cacbon tạo ra kim loại (Chiết kim loại từ quặng)
Nhiệt phân đá vôi
Chuyển sắt thành oxit sắt và khử oxit sắt thành sắt.
Phản ứng của kim loại với axit
Phản ứng của kim loại với không khí
Phản ứng của kim loại với nước
Tiểu luận môn Hoá tin Phần mềm Crocodile Chemistry 6.05
1.3.2.11. Identifying Substances: phần này hướng dẫn bạn các thao tác cơ bản khi tiến

hành các thí nghiệm xác định chất.
1.2.3. Parts library – Thư viện của chương trình
Đây là phần chứa tất cả các hóa chất và dụng cụ cần cho việc thí nghiệm.
Hóa chất
Tên Kí hiệu
Kim loại
Dạng bột và dạng
lỏng
Mg
Al
Zn
Fe
Pb
Cu
Ag
Hg
Au
14
Màu ngọn lửa của một số cation kim loại
Phản ứng muối cacbonat với axit mạnh (HCl)
Nhận biết một số chất khí : CO
2
, O
2
, H
2
.
Nhận biết ion halogenua bằng cách tạo kết tủa bạc halogenua.
Nhận biết ion kim loại bằng cách tạo kết tủa.
Nhận biết ion sunfat bằng bari clorua trong axit clohidric loãng.

Nhận biết các chất rắn KCl, Na
2
SO
4
, MgCO
3
, PbBr
2
Tiểu luận môn Hoá tin Phần mềm Crocodile Chemistry 6.05
Pt
K
Na
Li
Mg
Al
Zn
Fe
Pb
Cu
Ag
Au
Pt
Axit
H
2
SO
4
HCl
HNO
3

H
3
PO
4
CH
3
COOH
Bazơ
KOH
Ba(OH)
2
Ca(OH)
2
NaOH
NH
3
15
Tiểu luận môn Hoá tin Phần mềm Crocodile Chemistry 6.05
Oxit
CaO
MgO
Al
2
O
3
ZnO
PbO
Fe
2
O

3
CuO
Ag
2
O
HgO
MnO
2
SiO
2
Muối halogenua
Dạng bột
KCl
BaCl
2
NaCl
LiCl
CoCl
2
CuCl
2
AgCl
NH
4
Cl
KI
CuI
PbI
2
KCl

16
Tiểu luận môn Hoá tin Phần mềm Crocodile Chemistry 6.05
Dạng dung dịch BaCl
2
NaCl
LiCl
CoCl
2
CuCl
2
NH
4
Cl
KI
NaI
Muối sunfua
ZnS
FeS
PbS
HgS
Muối cacbonat
Dạng bột
CaCO
3
Na
2
CO
3
MgCO
3

ZnCO
3
CuCO
3
NaHCO
3
Dạng dung dịch
Na
2
CO
3
NaHCO
3
Muối nitrat
Dạng bột
KNO
3
NaNO
3
LiNO
3
17
Tiểu luận môn Hoá tin Phần mềm Crocodile Chemistry 6.05
Pb(NO
3
)
2
AgNO
3
NH

4
NO
3
Cu(NO
3
)
2
Dạng dung dịch
Fe(NO
3
)
2
Ba(NO
3
)
2
Pb(NO
3
)
2
AgNO
3
KNO
3
NaNO
3
LiNO
3
Cu(NO
3

)
2
Muối sunfat
Dạng bột
Na
2
SO
4
MgSO
4
.7H
2
O
ZnSO
4
.7H
2
O
CuSO
4
CuSO
4
.5H
2
O
Na
2
SO
4
Na

2
S
2
O
3
NaHSO
4
FeSO
4
Na
2
SO
4
MgSO
4
18
Tiểu luận môn Hoá tin Phần mềm Crocodile Chemistry 6.05
Dạng dung dịch
ZnSO
4
FeSO
4
CuSO
4
Na
2
SO
3
Na
2

S
2
O
3
NaHSO
4
Các muối khác
Dạng bột
Na
3
PO
4
Na
3
PO
4
.12H
2
O
KMnO
4
K
2
CrO
4
K
2
Cr
2
O

7
(NH
4
)
2
Cr
2
O
7
KIO
3
Dạng dung dịch
Na
3
PO
4
KMnO
4
K
2
CrO
4
K
2
Cr
2
O
7
KIO
3

CH
3
COONa
Các chất khác
Dạng viên
NaCl
CaCO
3
H
2
O
C
12
H
22
O
11
19
Tiểu luận môn Hoá tin Phần mềm Crocodile Chemistry 6.05
C
Dạng bột
C
C
6
H
12
O
6
S
KNO

3
.C.S
NaOH
H
2
O
I
2
Chất lỏng và dung
dịch
H
2
O
I
2
C
2
H
5
OH
H
2
O
2
Các chất khí
Cl
2
CO
CO
2

H
2
H
2
S
NH
3
O
2
N
2
Thiết bị - dụng cụ
Các dụng cụ
Đèn Bunsen
Giá đỡ
20
Tiểu luận môn Hoá tin Phần mềm Crocodile Chemistry 6.05
Bếp điện
Vòi nước
Thiết bị điện hóa
Các loại điện cực
Điện cực cacbon
Điện cực kẽm
Điện cực sắt
Điện cực chì
Điện cực đồng
Điện cực bạc
Điện cực Vàng
Điện cực Platin
Thiết bị điện hóa

Cầu muối
Pin
Ampe kế
Vôn kế
Đèn
Khóa
Dụng cụ đo và
thăm dò
Cân
pH kế
Dây platin
Nhiệt kế
Đũa thủy tinh
Tàn đóm đỏ
Que đóm đang
cháy
21
Tiểu luận môn Hoá tin Phần mềm Crocodile Chemistry 6.05
Kí hiệu cảnh báo Dễ ăn mòn
Nguy hiểm cho
môi trường
Dễ nổ
Dễ cháy
Ăn da
Dễ bị oxi hóa
Độc hại
Các loại nút Loại lớn
Nút đậy cao su
Nút cao su có
một ống dẫn khí

Nút cao su có hai
ống dẫn khí
Loại nhỏ
Nút đậy cao su
Nút cao su có
một ống dẫn khí
Nút cao su có hai
ống dẫn khí
Dụng cụ thủy tinh
Các thiết bị tiêu
chuẩn
Cốc thủy tinh
50ml
Cốc thủy tinh
100ml
Cốc thủy tinh
250ml
Chậu thủy tinh
Bình tam giác
22
Tiểu luận môn Hoá tin Phần mềm Crocodile Chemistry 6.05
Bình cầu
Đĩa nung
Ống nghiệm
Ống chứa khí
Ống dẫn khí
Ống sinh hàn
Phễu Funel
Giấy lọc
Các thiết bị đo

Buret
Pipet 5 ml
Pipet 10 ml
Pipet 20 ml
Pipet 25 ml
Ống nhỏ giọt
Ống đong
Bình định mức
100 ml
Bình định mức
250 ml
Ống thu khí bằng
phương pháp dời
chỗ nước
Xilanh đo thể
tích khí
Các loại chỉ thị
23
Tiểu luận môn Hoá tin Phần mềm Crocodile Chemistry 6.05
Bảng so màu Chỉ thị vạn năng
Quỳ tím
Phenolphtalien
Tropeolin 000
Thymol xanh
Metyl da cam
Giấy chỉ thị Giấy chỉ thị
Giấy quỳ đỏ
Giấy quỳ xanh
Dung dịch chỉ thị Chỉ thị vạn năng
Quỳ tím

Metyl da cam
phenolphtalien
Thymol xanh
Tropeolin 000
Các thiết bị trình diễn
Đồ thị, biểu đồ
Nhập văn bản
Chỉ dẫn
Chèn hình
Hiệu ứng hình
ảnh
Hiển thị các
thông số
24
Tiểu luận môn Hoá tin Phần mềm Crocodile Chemistry 6.05
Hiển thị hay
không hiển thị
các thông số
Giống check box
Chỉnh sửa hiển
thị
Dừng lại và tiếp
tục
Làm lại từ đầu
Khay dụng cụ
1.4. ƯU NHƯỢC ĐIỂM CỦA CROCODILE CHEMISTRY 6.05
 Ưu điểm
- Giao diện đơn giản, dễ sử dụng.
- Mô phỏng trực quan, sinh động.
- Mô phỏng những thí nghiệm nguy hiểm, những thí nghiệm khó làm trong thực tế, ví

dụ như phản ứng nhiệt nhôm,…
- Có thể thay đổi một số thông số cho hóa chất và dụng cụ như thể tích, nồng độ của
dung dịch, khối lượng, độ mịn của chất rắn dạng bột, điện thế của pin, …
- Hỗ trợ các chức năng như vẽ đồ thị, hiển thị chi tiết phản ứng, chèn văn bản, lời chỉ
dẫn,
- Các chủ đề mô phỏng mẫu rõ ràng, chi tiết, khá đa dạng,…
- So với các phần mềm mô phỏng khác, thiết kế mô phỏng bằng phần mềm Crocodile
Chemistry 605 ít tốn thời gian và công sức hơn, có thể tiến hành trực tiếp trên lớp để
học sinh theo dõi từng thao tác thí nghiệm.
- Là phần mềm khá lý tưởng cho học sinh tự nghiên cứu ở nhà.
- Các chi tiết phản ứng khá đầy đủ, rõ ràng: khối lượng, nhiệt độ, số mol của chất rắn;
nồng độ số mol của các chất trong dung dịch; thể tích, khối lượng, nhiệt độ của chất
lỏng; thể tích, thành phần phần trăm của chất khí; các tính chất vật lý của hệ.
 Nhược điểm
- Các mô phỏng chủ yếu thuộc lĩnh vực hóa vô cơ.
- Hóa chất, dụng cụ khá phong phú nhưng chưa đủ.
- Một số hiệu ứng chưa được chưa được thuyết phục.
- Là một phần mềm có bản quyền.
 Biện pháp khắc phục:
25

×