1
CÔNG TY CỔ PHẦN MAY SÔNG HỒNG
PHÒNG KỸ THUẬT CƠ ĐIỆN
Giáo trình
:
HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG MÁY MAY CÔNG NGHIỆP
(Tài liệu nội bộ có bản quyền- không lưu hành ra ngoài)
Biên soạn: Năm 2013
2
LỜI TỰA
Thực hiện tinh thần chỉ đạo của ông BÙI ĐỨC THỊNH - Chủ tịch Hội Đồng Quản Trị
và Ban giám đốc công ty.
Chúng tôi, biên soạn giáo trình “ HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG MÁY MAY CÔNG NGHIỆP” để
phục vụ việc nâng cao hiểu biết về vận hành, sử dụng nhằm khai thác tốt các tính năng của
thiết bị hiện có tại Công ty CP may SÔNG HỒNG. Đây là công việc khó vì chúng ta đã có bề
dầy kinh nghiệm gần 25 năm xây dựng và trưởng thành. Vì vậy, chúng tôi cố giắng biên soạn
những kiến thức tối giản nhất nhưng vẫn đảm bảo truyền tải và đưa ra những GHI NHỚ mang
tính quy trình bắt buộc để mọi người có thể áp dụng.
Nội dung giáo trình gồm các phần sau:
Phần I: Các hiểu biết cơ bản
Bài 1: Hiểu biết về vải
Bài 2: Hiểu biết về kim máy may
Bài 3: Hiểu biết về chỉ
Bài 4: Hướng dẫn vận hành máy một kim thắt nút
Bài 5: Hướng dẫn vận hành máy hai kim thắt nút
Bài 6: Hướng dẫn vận hành máy vắt sổ
Bài 7: Một số đồ gá may thông dụng
Phần II: Các máy chuyên dùng đặc biệt- Chúng tôi sẽ biên soạn và giới thiệu với các
bạn trong thời gian gần nhất.
Do thời gian hạn chế, cuốn sách không tránh khỏi các vấn đề về học thuật cũng như
cách trình bày. Rất mong nhận được sự góp ý từ tất cả mọi người.
Tập thể biên soạn xin chân thành cảm ơn Ban lãnh đạo công ty và các phòng ban đã
tạo điều kiện để hoàn thành giáo trình này.
Tháng 3 năm 2013
BAN BIÊN SOẠN
Kỹ sư: Chu Sĩ Dương
3
Bài 1:
HIỂU BIẾT VỀ VẢI
Có hai nhóm vải chính:
*Nhóm vải có nguồn gốc tự nhiên: Là vải được tạo ra từ sợi động vật, thực vật, kén tằm, vỏ
cây, thân cây có sẵn trong tự nhiên như vải bông (Cotton), Vải sợi to(Corduroy), Vải bông
chéo (Denim), Vải nỉ mỏng(Flannel), Vải gai (Hemp), Vải da thú (Leather), Vải lanh (Linen),
Vải tơ tằm (Silk), Vải lông mịn (Velvet), Vải len (Wool) v.v.
*Nhóm vải tổng hợp: Vải tổng hợp chứa các sợi được làm từ vật liệu vô cơ như thủy tinh, các
bon, kim loại hoặc gốm. Các vật liệu hữu cơ có nguồn gốc dầu mỏ. Ví dụ Acetate, Acrylic,
Nylon, Polar Fleece – Lông động vật bắc cực, Polyester, Rayon – Tơ nhân tạo, Spandex – Vải
thun v.v.
Chúng ta sẽ nói rõ đến đặc tính của từng loại vải như sau:
I- Nhóm vải có nguồn gốc tự nhiên:
A-Vải bông (Cotton)
Đặc điểm: - Mềm, mặc rất mát và thoải mái. Hấp thụ và giải phóng mồ hôi nhanh. Mặc ấm vào
mùa đông, mát vào mùa hè.
- Tổ chức sợi bền chặt. Dễ bị nhăn nhưng cũng rất dễ là phẳng.
- Đa dạng về kiểu và cấu trúc dệt.
- Dễ nhuộm mầu, dễ in nhưng cũng dễ bị ô xy hóa mầu.
- Không chịu được ngâm nước, dễ ẩm mốc.
Cách chăm sóc.
- Có thể giặt bằng máy
- Có thể dùng thuốc tẩy trắng Clo với lượng vừa đủ để tránh làm bay mầu vải.
- Có thể là ở nhiệt độ cao
B- Vải bông chéo (Denim)
Đặc điểm:
- Được làm từ bông tự nhiên, kiểu dệt chặt và bền.
- Có thể trao đổi nhiệt hai chiều
- Hấp thụ nước như bông và bền hơn.
- Dễ nhuộm và in
Cách chăm sóc:
- Có thể giặt bằng máy và là ở nhiệt độ cao
- Màu sắc thường bị nhạt theo thời gian sử dụng, vì vậy cần lộn ngược quần áo trước
khi đưa vào máy giặt.
C- Vải nỉ mỏng(Flannel)
Đặc điểm:
- Vải nỉ được tạo ra không qua phương pháp dệt, nhưng nó được sử dụng như vải.
- Nó thường được làm từ bông, nhưng cũng có thể từ len.
- Nỉ cho cảm giác mềm và
- Cấu trúc vải làm cho nó dầy hơn, nên độ cách nhiệt tốt hơn nên khả năng giữ ấm
cơ thể tốt hơn.
- Hấp thụ và giải phóng mồ hôi khi mặc tốt hơn.
- Nó rất bền.
Cách chăm sóc
Vải nỉ mỏng được chế tạo từ bông hoặc lông thú, vì vậy khi may hoặc giặt là cần tuân thủ hướng dẫn
của nhà chế tạo.
4
D- Vải gai (Hemp)
Đặc điểm:
- Là vải dệt thoi từ sợi thân cây Cannabis Sativa
- Tương tự như vải Lanh
- Độ bền giấp ba lần vải Cotton
- Không mềm như các sợi khác (Cứng và thô hơn)
- Có khả năng kháng nấm mốc, khuẩn, thối ngay cả trong điều kiện tự nhiên.
- Dễ dàng nhuộm mầu. Hấp thụ và thoát mồ hôi nhanh nên ít có mùi khi mặc.
- Kháng tia UV (Tia cực tím). Hay bị nhăn và khó là
- Không được treo khi bảo quản.
Cách chăm sóc
- Vải tự mềm sau mỗi lần giặt nhưng không bị mất cấu trúc sơ
- Chỉ giặt trong nước lạnh
- Sợi sẽ bị co mạnh khi sấy hoặc giặt trong nước nóng nếu quá trình thiết kế không
tính đến vấn đề này.
E- Vải da thú (Leather)
Đặc điểm
- Phổ biến nhất là từ da lợn, cừu hoặc trâu bò.
- Đòi hỏi nhiều hóa chất khi sử lý
- Hấp tụ và giải phóng mồ hôi tốt, giữ nhiệt tốt.
- Bền và khó rách, điều kiện may sẽ khó khăn hơn.
- Linh hoạt
- Đòi hỏi nhiều công đoạn hoàn thành
- Không thấm nước và khó nhuộm
- Khó cháy
Cách chăm sóc
- Cần để nơi thaóng mát, không bảo quản trong túi Nylon
- Nếu quần áo bị ẩm, hãy treo nơi thoáng mát để da khô tự nhiên. Tránh nhiệt độ cao
và độ ẩm lớn.
- Các vết nhăn tự nó sẽ dãn ra khi treo quần áo trên mắc. Nếu cần có thể sử dụng bàn
là ở nhiệt độ rất thấp (67-70
o
C) và không phun nước.
- Làm sạch bằng các phương pháp đặc biệt.
F- Vải lanh (Linen)
Đặc điểm:
- Được sản xuất từ sợi cây lanh, sợi thực vật
- Bền giấp hai lần Cotton
- Hấp thụ và thoát mồ hôi dễ ràng, vì vậy khi mặc rất thoáng và mát
- Trọng lượng nhẹ và hút nước.
- Không bền và dễ bị nhăn
Cách chăm sóc
- Giặt bằng tay hoặc các phương pháp đặc biệt khác.
H- Vải tơ tằm (Silk)
Đặc điểm:
- Linh hoạt, mềm mỏng và thoải mái
- Bền nhất trong các loại sơ tự nhiên
- Hút ẩm mạnh, do vậy mặc rất mát vào mùa hè, ấm vào mùa đông
5
- Dễ ràng nhuộm các mầu sắc khác nhau và rất bền mầu
- Làm từ sợi Protein tự nhiên của kén tằm.
- Bị yếu đi dưới ánh nắng mặt trời, và khi thấm mồm hôi.
Cách chăm sóc
- Phương pháp làm sạch phụ thuộc vào công đoạn hoàn thành vải, có thể giặt
bằng tay, máy. Tuy nhiên, vải có độ co lớn sau giặt.
- Nhanh bị mất mầu sau giặt.
II- NHÓM VẢI TỔNG HỢP
A- Vải Acetate
Đặc điểm
- Cảm giác mềm, dễ ràng nhuộm và in. Khó bị nấm mốc.
- Không hút ẩm và nhanh khô.
- Độ co giãn ít
Cách chăm sóc
- Acetate chỉ được phép làm sạch mà không giặt
B- Vải Acrylic
Đặc điểm:
- Nhẹ, mềm và ấm. Mầu sắc tươi sáng và bền mầu. Hấp thụ và giải phóng độ
ẩm nhanh.
- Vải acrylic đàn hồi, luôn ổn định hình dạng, chống co rút và nhăn.
- Sợi acrylic đẹp giống như len, giữ được nếp gấp khi là, không thấm dầu, hóa
chất nhưng lại bị hóa cứng dưới ánh năng mặt trời.
- Có khả năng tích điện. Làm áo khoác không tốt
Cách chăm sóc
- Có thể giặt máy và sấy. Khô rất nhanh
C- Vải Nylon
Đặc điểm
- Bền và nhẹ nhất trong các loại vải. Sợi bóng và khô nhanh.
- Không bám bẩn và lau sạch. Có khả năng chống mài mòn và hóa chất.
- Không hấp thụ độ ẩm. Không chịu được nhiệt độ cao và dễ quăn mép
Cách chăm sóc
- Hầu hết các loại vải Nylon đều giặt được bằng máy với nước ấm và sấy khô ở
nhiệt độ thấp.
- Không sử dụng sấy sau khi giặt
- Nếu phải là, sử dụng nhiệt độ thấp để tránh làm nóng chảy vải.
D- Vải Polyester
Đặc điểm
- Khỏe, chịu kéo và bền. Không bị nhăn, và khô nhanh.
- Không hấp thụ độ ẩm, và bị hóa dẻo khi giặp nhiệt độ cao
- Poly sợi nhỏ, ví dụ như lông Cừu có thể hút ẩm
Cách chăm sóc
- Có thể giặt bằng máy giặt với nước ấm và sấy khô ở nhiệt độ thấp
- Nóng chảy ở nhiệt độ trung bình và cao. Nếu sử dụng bàn là phải đặt ở nhiệt độ
thấp.
6
Bài 2: CÁC KIỂU ĐƯỜNG MAY
Có 3 loại đường may cơ bản:
1- Đường may thắt nút: (Lock Stitch)
2- Đường may móc xích đơn (Chain Stitch)
3- Đường may móc xích kép (Double chain Stitchs)
I - Đường may thắt nút - 301 (Lock Stitch)
a- Thông số hình học.
L- Chiều dài mũi may ( mm ) T – Chiều dầy may (mm )
Chỉ trên ( Chỉ kim ) Chỉ dưới ( Chỉ suốt )
Đường may tiêu chuẩn phải thỏa mãn các điều kiện sau:
- Nút thắt phải nằm giữa lớp nguyên liệu.
- Chỉ trên và chỉ dưới phải ép chặt vào lớp nguyên liệu may.
- Chiều dài mũi may phải đều, và không bị nhăn vải
b- CÁC YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN ĐƯỜNG MAY
P – Lực nén của chân vịt
Nguyên tắc: Phải có giá trị nhỏ nhất có thể để không
làm nhăn đường may, đồng thời đảm bảo cho các lớp vật
liệu may được ép sát vào nhau và không bị trượt giữa hai
lớp nguyên liệu may.
- Khi lực ép P quá lớn sẽ làm nhăn lớp nguyên liệu trên
và làm lệch các lớp vải.
- Khi lực ép quá nhỏ, các lớp nguyên liệu sẽ không ép
chặt vào nhau và bước may sẽ không đều.
h – độ cao nâng răng cưa
Nguyên tắc: Độ nâng cao nhất của răng cưa phải
cách mặt tấm kim từ 0.8 – 1.2 mm tùy thuộc vào may
dầy hay may mỏng
7
Kim máy
Kim được chế tạo chính xác và có nhiệm vụ xuyên
chỉ qua lớp nguyên liệu và kéo lên để hình thành
mũi may.
YÊU CẦU:
- Kim phải xuyên qua nguyên liệu may dễ ràng.
- Không làm hỏng mặt vải và đứt sợi vải.
NGUYÊN TẮC CHỌN KIM.
- Chọn kim theo loại máy.
- Chọn kim theo nguyên liệu may
- Chọn kim theo loại chỉ may
- Chọn kim theo điều kiện may
Fk - Lực kéo của chỉ kim
Fth - Lực kéo của chỉ thoi
Nguyên tắc:
Hai lực này phải bằng nhau.
Fk = Fth
Khi: Fk > Fth Sẽ lỏng chỉ trên
Khi: Fk < Fth Sẽ lỏng chỉ dưới
Để rễ dàng cho quá trình điều chỉnh.
- Người ta điều chỉnh cố định lực kéo chỉ thoi, và
chỉ điều chỉnh lực kéo chỉ kim tương ứng.
- Khi may dầy, lực kéo chỉ phải tăng lên và ngược
lại.
CHỈ MAY
- Chỉ phải đủ bền để không bị đứt chỉ.
- Chỉ không bị sơ trong quá trình may.
- Chỉ không bị giòn hoặc xoăn khi nhiệt độ của kim
tăng.
- Mầu sắc của chỉ không bị thay đổi.
Nguyên tắc lựa chọn chỉ
- Mầu chỉ phù hợp với nguyên liệu may.
- Lựa chọn cỡ chỉ (Chi số chỉ) theo điều kiện may và
yêu cầu của khách hàng.
- Lựa chọn chỉ theo máy
8
c- ĐỊNH MỨC TIÊU HAO CHỈ CỦA ĐƯỜNG MAY THẮT NÚT
Định mức tiêu hao chỉ của đường may thắt nút được tính theo công thức sau:
Σ A = 2 x ( L + T ) x M : L x (1.001 ÷ 1.01)
Trong đó: ΣA- Tổng lượng chỉ
M – Tổng chiều dài may
L – Chiều dài mũi may
T - Chiều dầy may
(1.001 ÷ 1.01) - Hệ số phụ
II - Đường may móc xích đơn (Chain Stitch)
a- Khái niệm: Là đường may chỉ sử dụng một chỉ của kim để tạo vòng
xích ở dưới mặt nguyên liệu.
Trong đó: L – Chiều dài mũi may T- chiều dầy may
Ưu điểm:
Chỉ sử dụng một chỉ của kim, có tính đàn hồi cao nên được sử dụng trong
các vật liệu co giãn hoặc các vị trí đường may hay co giãn như đường dọc
ống quần, v.v.
Nhược điểm:
- Đường may có tính một chiều.
- Dễ tháo chỉ, do vậy không cho phép đứt chỉ hoặc bỏ mũi khi may.
b- ĐỊNH MỨC TIÊU HAO CHỈ ĐƯỜNG MAY MÓC XÍCH ĐƠN
Σ A = { ( L + 2T ) + 2 L } x M : L x (1,005 ÷1,01)
Trong đó: A – Tổng lượng chỉ tiêu hao
M – Chiều dài đường may
L - Chiều dài mũi may
Hệ số phụ - (1,005 ÷ 1,01)
III - Đường may móc xích kép (Double Chain Stitches)
9
a- Khái niệm: Đường may móc xích kép được hình thành bởi 1 chỉ kim
và 1 chỉ của móc để hình thành 2 vòng xích ở mặt dưới của lớp nguyên liệu
may.
Trong đó: 1- Chỉ trên ( Chỉ Kim ) 2 – Chỉ dưới ( Chỉ móc )
T – Chiều dầy may L – Chiều dài mũi may
Ưu điểm:
- Sử dụng chỉ của kim và chỉ của móc tạo thành các vòng xích.
- Có tính đàn hồi cao nên được sử dụng trong các vật liệu co giãn hoặc các
vị trí đường may hay co giãn như đường dọc ống quần, v.v.
Nhược điểm:
- Đường may có tính một chiều.
- Dễ tháo chỉ, do vậy không cho phép đứt chỉ hoặc bỏ mũi khi may.
- Tiêu tốn chỉ nhiều giấp 2,5 lần khi mũi may thắt nút.
ĐỊNH MỨC TIÊU HAO CHỈ ĐƯỜNG MAY MÓC XÍCH KÉP
Σ A = { ( L + 2T ) + 3 L } x M : L x (1,005 ÷1,01)
Trong đó: A – Tổng lượng chỉ tiêu hao
M – Chiều dài đường may
L - Chiều dài mũi may
Hệ số phụ - (1,005 ÷ 1,01)
10
Bài 3
:
HIỂU BIẾT VỀ KIM MÁY MAY
Có rất nhiều loại kim của các hãng khác nhau. Chúng tôi sẽ trình bày những hiểu biết cơ bản về
kim máy may trên cơ sở tài liệu kỹ thuật của hãng kim ORGAN – Nhật.
1- Khái niệm.
a)- Tên gọi các bộ phận của kim
1- Đầu kim. Phụ thuộc vào vật liệu may
2- Mũi kim. Có dạng nhọn hoặc dạng bi tròn và được lựa chọn theo vật liệu may
3- Mắt kim. Phần xuyên chỉ có dạng ô van. Chiều rộng và dài của mắt kim phụ thuộc vào chỉ
may và điều kiện may.
4- Thân kim. Có dạng tròn hoặc có cánh. Đường kính thân kim dùng để xác định cỡ kim và
được lựa chọn theo điều kiện may.
5- Rãnh chứa chỉ dài. Phần chứa sợi chỉ để giảm ma sát giữa chỉ và vật liệu may.
6- Vai kim. Phần chuyển tiếp giữa đốc kim và thân kim.
7- Đốc kim. Phần lắp vào trụ kim để cố định với trụ kim. Đường kính đốc kim được quy định
theo tiêu chuẩn và do hãng máy đã chọn trước.
8- Rãnh chống đứt chỉ. Được vê tròn và làm nhẵn để giảm ma sát giữa chỉ và kim, chống làm sơ
và đớt chỉ khi may.
9- Hõm bắt chỉ
10- Rãnh chứa chỉ ngắn. Tùy thuộc vào yêu cầu cụ thể, có thể có hoặc không.
b)- Các kích thước cơ bản của kim.
11
A- Đường kính đốc kim. (mm) được tiêu chuẩn hóa.
B1- Đường kính thân kim – được tiêu chuẩn hóa gọi là cỡ kim.
B2- Đường kính thân kim trên- Mục đính làm tăng cứng cho kim.
D- Chiều dài từ điểm cuối chuôi kim tới mắt kim.
E- Tổng chiều dài kim.
F- Chiều dài từ mắt kim tới mũi kim.
S- Chiều sâu rãnh bắt chỉ.
H- Chiều dài rãnh bắt chỉ.
J- Chiều dài mắt kim.
K- Chiều rộng mắt kim.
N1- Chiều dài chuôi kim.
Các thông số A , B1, D được ghi trong bảng tiêu chuẩn của kim.
2- Các kiểu mũi kim.
Mũi kim là một bộ phận rất quan trọng của kim, nó giúp kim dễ xuyên qua vật liệu
đồng thời không làm đứt hoặc hỏng mặt vải. Bảng sau đây chỉ ra các loại đầu mũi kim
hay dùng trong ngành may.
THIẾT KẾ MŨI
KIM THEO CHIỀU
CHỈ
NHÌN TỪ
BÊN CẠNH
KIM
KÍ HIỆU CỦA
ORGAN
R
Q
J
B
U
Y
KÍ HIỆU
CỦA HÃNG
KHÁC
R, SET
RG
SES, FFG
L ball, SIN, R-K,
NYR, BPL
SUK, FG, M
BALL, SI, R-
KG, LAC, BMP
STR, TR, H
BALL, KAL,
BPH
SKF, G, EH
BALL, BILL
GIẢI THÍCH Mũi tròn
bình
thường
Mũi bi cầu
rất nhỏ
Mũi bi cầu
nhỏ
Mũi bi cầu
trung bình
Mũi bi cầu
lớn
Mũi bi cầu
rất lớn
Thiết kế mũi
kim theo chiều
của chỉ
NHÌN TỪ
BÊN CẠNH
12
KÍ HIỆU CỦA
ORGAN
S
TR
SPI
KÍ HIỆU CỦA HÃNG
KHÁC
SD1, TRI TIP
RS, S - SET
GIẢI THÍCH Đầu thon nhỏ Đầu tam giác nhỏ Đầu thon nhỏ
CÁC LOẠI MŨI KIM CÓ CẠNH SẮC
THIẾT KẾ
MŨI KIM
THEO CHIỀU
CỦA CHỈ
NHÌN TỪ
CẠNH VÀO
MŨI MAY
KÍ HIỆU CỦA
ORGAN
P
LR
LL
S
KÍ HIỆU CỦA
HÃNG KHÁC
W, LW
RTW,
NRTW
TW, NTW
CR, NCR
3- Cỡ kim (Size)
Năm 1942, cỡ kim đã được tiêu chuẩn hóa theo tiêu chuẩn quốc tế. Được gọi là hệ NM
“Number metric”. Theo đó, cỡ kim được xác định là kích thước đường kính thân kim.
Một đơn vị cỡ kim bằng 0.01 mm. Kí hiệu cỡ kim được ghi bằng số, khi đó đường kính
thân kim bằng Cỡ kim x 0.01.
Ví dụ: Kim cỡ #80. Đường kính thân kim = 80 x 0.01 = 0.8 mm.
Kim có đường kính 1.30 mm trong hệ NM sẽ là #130.
Mặc dầu vậy, vẫn có một số cách ghi khác nhau phụ thuộc vào hãng sản xuất kim.
Bảng dưới đây so sánh một số cỡ kim của các hãng khác nhau.
13
4)- QUAN HỆ GIỮA CỠ KIM & CỠ CHỈ TRONG HỆ MÉT (Nm)
Chỉ
Cỡ
Chỉ
Chỉ
COTTON
Tơ tằm
(Silk)
Chỉ
Xe
poly
ester
Chỉ
Vi
nylon
Chỉ
tơ
Poly
ester
Chỉ tơ
Nylon
Chỉ tơ
nylon
đơn
Chỉ
Hai mặt
lồi
Chỉ
Có lõi
Chỉ
thêu
CỠ KIM ( NEEDLE SIZE)
180 4 ~ 6
120 7 ~ 9 6 ~ 8 6 ~ 8 6 ~ 8
110 6 ~ 8
100 7 ~ 10 4 ~ 6 7 ~ 9 7 ~ 9 7 ~ 9 7 ~9 8 ~ 10
90 6 ~ 8 7 ~ 9
80 9 ~ 11 7 ~ 9 8 ~ 10 8 ~ 10 8 ~ 10 7 ~ 9 8 ~ 10 8 ~ 10 9 ~ 11
75 9 ~ 11
70 10~12 8~10 9~11 8~10
60 11~14 9~11 10~12 9~11 9~11 9~11 10~12 10~12 11~14
50 12~16 10~12 11~14 18~21 10~12 10~12 10~12 11~14 11~14 12~16
40 14~18 11~14 12~16 11~14 11~14 11~14 12~16 12~16 14~18
30 18~21 12~16 16~19 21~23 14~18 16~19 12~16 16~19 16~19 18~21
25 19~22
20 19~22 14~18 18~21 22~24 16~19 18~21 14~18 18~21 21~23
15 19~22
10 16~19 19~22
8 22~24 21~23 23~25 21~23 21~23 22~24
6 23~25 22~24 25~26
5 22~25 22~24 23~25 22~24
1 23~25
0
14
QUAN HỆ CỠ KIM VỚI CỠ CHỈ TRONG HỆ DENIER
Cỡ Loại chỉ
Chỉ (Denier)
Chỉ tơ Nylon đơn
(Nylon mono Filament)
Chỉ thêu
Rayon
Cỡ kim (Needle size)
50 4 ~ 6
60
75 8 ~ 10
80 6 ~ 8
110 7 ~ 9
120 9 ~ 11
130 8 ~ 10
150 9 ~ 11
180 10 ~ 12
200 11 ~ 14
230 11 ~ 14
250
300 12 ~ 16
450 14 ~ 18
QUAN HỆ KIM & CHỈ TRONG HỆ JAPANES TICKET No
Chỉ
Cỡ chỉ
Chỉ Cotton Chỉ xe
Polyester
Chỉ tơ
Polyester
Chỉ tơ
Nylon
Cỡ kim (Needle size)
120 7 7
100 7 ~ 8 7 ~ 8 7 7 ~ 9
80 7 ~ 11 7 ~ 9 7 ~ 9 7 ~ 11
60 8 ~ 14 8 ~ 12 7 ~ 10 7 ~ 11
50 10 ~ 16 10 ~ 14 8 ~ 12 9 ~ 14
40 19 ~ 19 12 ~ 18 11 ~ 16 11 ~ 14
30 16 ~ 21 14 ~ 19 14 ~ 20 16 ~ 19
20 19 ~ 23 19 ~ 23 18 ~ 22 18 ~ 21
10 20 ~ 23 20 ~ 23 19 ~ 23
8 22 ~ 24 22 ~ 24 21 ~ 24
5 24 ~ 25
1
0
15
5)- CÁC LOẠI KIM ĐƯỢC SỬ LÝ ĐẶC BIỆT THEO YÊU CẦU
Lựa chọn kim có sử lý đặc biệt theo từng loại vật liệu may
6)- KÍ HIỆU CỦA KIM
- Thành phần gồm hai chữ x số: Tên kim: ví dụ DB x 1
- Thành phần chữ chỉ các ứng dụng của kim: Ví dụ: KN- Cho vải dệt kim
- Dấu # và số chỉ cỡ kim.
- Thành phần chỉ các phương pháp sử lý: HP – Kim bền nhiệt
LP – Kim chống dính
PD – Kim có lớp phủ chống mài mòn.
Ví dụ:
DB x 1 KN # 8 LP
DB x 1 – Tên kim
KN – Cho vật liệu dệt kim để chống đứt sợi vải
#8 – Cỡ kim số 8 (60)
LP – Kim chống dính
16
7) - DIỄN GIẢI CHI TIẾT CHO SỬ DỤNG KIM ORGAN
Kí hiệu
kim
ORGAN
Kí
hiệu
tương
đương
của
hãng
khác
Kiểu
mũi
kim
HÌNH DẠNG KIM
GHI NHỚ CỠ KIM
(Needle Size)
CHO MŨI MAY THẮT NÚT
DB x 1
16x231
16x257
Mũi may thắt nút
(Lock stitiches)
7 8 9 10 11 12 13 14 16 18 19 20
21 22 22 23 24 25
55 60 65 70 75 80 85 90 100 110 120 125
130 140 150 160 180 200
DBx1KN
Cho vải dệt kim
(For knitted fabric)
8 9 10 11 12 14
60 65 70 75 80 90
DBx1SF
Cho vải dệt kim mịn
(for super fine gauge knitted
fabric)
8 9 10 11
60 65 70 75
DBx1NS
Cho vật liệu tổng hợp mới
(For new synthetic materials)
8 9 10 11 12 14
60 65 70 75 80 90
DBx1-
NY2
Cho việc tránh bỏ mũi
(For avoiding skipped stitiches)
9 10 11 12 14 16 18 19
65 70 75 80 90 100 110 120
DBx1HS
Kim chịu nhiệt
(Heatproof needle)
9 11 14 16 18 19 21 22 23
65 75 90 100 110 120 130 140 160
DBx1PR
Cho vải in
(For printed fabrics)
10 11
65 75
DBx1738
1738
Cho mũi may thắt nút
(Lock stitches)
8 9 10 11 12 13 14 16 18 19 20 21
22 22 23 24
60 65 70 75 80 85 90 100 110 120 125 130
140 150 160 180
DBx95
Cho mũi may thắt nút đơn
Lock stitich – single swaged
blade
8 9 10 11 12 13 14 16 18 19 20 21
22 22 23 24
60 65 70 75 80 85 90 100 110 120 125 130
140 150 160 180
DBxA20
287WK
SY6633
Đường kính đốc kim
1.62mm
19 20 21 22 23
120 125 130 140 160
DB-N20
1738K
K
Cho vật liệu dầy với đốc
kim ngắn hơn.
(For thicker material DBx1 with
shorter shank)
11 14 16
75 90 100
DA x1
88x1
SY1315
Mũi may thắt nút
(Lock stitches)
7 8 9 10 11 12 13 14 16 18 19 20
21 22 22
55 60 65 70 75 80 85 90 100 110 120 125
130 140
DA x
1KN
Cho may vải dệt kim
(For knited fabric)
8 9 10 11
60 65 70 75
DI x3
Cho may da giầy,túi v.v.
(For shoes,bags, etc)
12 13 14 16 18 19 20 21 22 22 23
24 25
80 85 90 100 110 120 125 130 140 150 160
180 200
DP x17
135x17
Mũi may thắt nút vật liệu
9 10 11 12 13 14 16 18 19 20 21
17
dầy.
(Lock stitich for thicker
material)
22 22 23 24 25 26
65 70 75 80 85 90 100 110 120 125 130
140 150 160 180 200 230
DP x17-
NY
Cho tránh bỏ mũi may
(For avoiding skipped stitiches)
11 12 13 14 16 18 19 20 21 22 22
23
75 80 85 90 100 110 120 125 130 140 150
160
DPx17-
SK1
Cho tránh bỏ mũi may
(For avoiding skipped stitiches)
14 16 18 19 20 21 22 22 23 24 25
90 100 110 120 125 130 140 150 160 180
200
DP x17SF
Cho vải dệt kim mịn.
(for super fine gauge knitted
fabric)
9 10
65 70
DPx17HS
Kim chịu nhiệt
(Heatproof needle)
11 18 20 21 22 23 24 25
75 110 125 130 140 160 180 200
DPx17LE
Kim với mắt kim rộng
(DPx17 with larger needle eye)
14 16 18 19 21 22 23
90 100 110 120 130 140 160
DPx35R
May đường viền
(Welt seam)
8 9 10 11 12 13 14 16 18 19 20 21
22 22 23 24 25
60 65 70 75 80 85 90 100 110 120 125 130
140 150 160 180 200
DPx35R
- NY2
Cho tránh bỏ mũi may
(For avoiding skipped stitiches)
14 16 18 19 21 22 23
90 100 110 120 130 140 160
DPx35R
- SK1
Cho tránh bỏ mũi may
(For avoiding skipped stitiches)
14 16 18 19 21 22 23
90 100 110 120 130 140 160
DP-N45
DPx17 tránh đứt sợi vải
(for avoiding yarn breakages)
18
110
KIM CHO MÁY ĐÍNH CÚC
Kí hiệu
kim
ORGAN
Kí
hiệu
tương
đương
của
hãng
khác
Kiểu
mũi
kim
HÌNH DẠNG KIM
GHI NHỚ CỠ KIM
(Needle Size)
TQx1
29S
175x1
198S
Cho đính cúc
(Button sewing)
8 9 10 11 12 13 14 16 18 19 20 21
22
65 70 75 80 85 90 100 110 120 125 130
140
TQx3
175x3
1661LG
Cho đính cúc
(Button sewing)
11 12 13 14 16 18 19 20 21 22
75 80 85 90 100 110 120 125 130 140
TQx7
29L
175x7
2091
Cho đính cúc
(Button sewing)
9 10 11 12 13 14 16 18 19 20 21
22
65 70 75 80 85 90 100 110 120 125 130
140 150 160
TQx9
29-LSS
175x9
Cho đính cúc
(Button sewing)
9 10 11 12 13 14 16 18 19 20 21
22
65 70 75 80 85 90 100 110 120 125 130
140
TQx13
175x13
Cho đính cúc
(Button sewing)
13 14 18 19 20 21 22
85 90 100 110 120 125 130 140
18
SM-
332LG
332LGH
KSP
Cho đính cúc
(Button sewing)
11 12 13 14 16 18 19 20 21 22 23
75 80 90 100 110 120 125 130 140 160
SMx332E
XTLG
332EXTL
G
Cho đính cúc
(Button sewing)
9 10 11 12 14 16 18
65 70 75 80 90 100 110
SMx332E
XTLG-
NY
Có tăng cứng thân kim
(With reinforced blade)
11 12 14 16 18
75 80 90 100 110
SMx332S
UPLG
Cho đính cúc
(Button sewing)
12 14 16
80 90 100
DPN-
2000A
2000A
Cho may cúc quấn Chân.
(Button neck wrapping)
38 49
100 115
DPN-
2000ALG
Cho may cúc 38 49
100 115
DP-N29
Đính cúc có chuôi ngắn.
(Shoter Shank)
11 14
75 90
DP-N31
Đính cúc có chuôi ngắn.
(Shoter Shank)
11 14
75 90
CHO MŨI MAY ZICZAG, THÙA KHUY, ĐÍNH BỌ.
Kí hiệu
kim
ORGAN
Kí
hiệu
tương
đương
của
hãng
khác
Kiểu
mũi
kim
HÌNH DẠNG KIM
GHI NHỚ CỠ KIM
(Needle Size)
DPx5
134R
135x5
797
Cho may Ziczăg, thùa khuy
(Bottonholing, ziczag sewing)
7 8 9 10 11 12 13 14 16 18 19 20
21 22 22 23 24 25
55 60 65 70 75 80 85 90 100 110 120 125
130 140 150 160 180 200
DPx5KN
Cho may vải dệt kim
(For knitted fabrics)
8 9 10 11 12
60 65 70 75 80
DPx5SF
Cho vải dệt kim mịn
(For supper fine gauge knitted
fabrics)
9 10 11
65 70 75
DPx5NS
Cho vật liệu tổng hợp mới
(For new synthetic materials)
8 9 10 11 12 14
60 65 70 75 80 90
DPx134 134R
Cho mũi may thắt nút,
khuy
(For lock stitich, buttonholing)
7 8 9 10 11 12 13 14 16 18 19 20
21 22 22 23 24 25
55 60 65 70 75 80 85 90 100 110 120 125
130 140 150 160 180 200
DPx134
- NY2
Cho tránh bỏ mũi may
(For avoiding skipped stitiches)
9 10 11 12 13 14 16 18 19 20 21
22
65 70 75 80 85 90 100 110 120 125 130
140 150 160
DPx134
-SK1
Cho tránh bỏ mũi may
(For avoiding skipped stitiches)
14 16 18 19 21 22 23
90 100 110 120 130 140 160
DPx134
HS
Kim chịu nhiệt
(Heatproof needle)
10 11 12 14 16 18 22
70 75 80 90 100 110 140
19
DPx1 135x1
354
Cho mũi may thắt nút
(Lock stitches)
8 9 10 11 12 13 14 16 18 19 20 21
22 22 23 24 25
60 65 70 75 80 85 90 100 110 120 125 130
140 150 160 180 200
DPx58
Cho mũi may Ziczag
(Ziczag stitches)
9 10 11 12 14 16 18 19
65 70 75 80 90 100 110 120
DPx265
265-50EO
438-
BDEO
Cho mũi may thắt nút, may
zic zắc.
(Lock stitch, ziczag)
10 11 12 14 16 18 19
70 75 80 90 100 110 120
DPx438
265
438
Cho mũi may thắt nút, may
zic zắc.
(Lock stitch, ziczag)
8 9 10 11 12 14 16 18 19
60 65 70 75 80 90 100 110 120
DPxG65
9 10 11
65 70 75
DPx134
LE
9 10 11 12 13 14 16 18 19 20 21
22 23
65 70 75 80 85 90 100 110 120 125 130
140 150 160
SGx1906
135x53
SY1906
May zic zắc cho may nền
(Ziczag stitches for foundation
garments)
8 9 10 11 12 13 14 16 18 19 20 21
60 65 70 75 80 85 90 100 110 120 125 130
140
SGx1963
SY1963
May zic zắc cho may nền
(Ziczag stitches for foundation
garments)
8 9 10 11 12
60 65 70 75 80
SGx1965
SY1965
May zic zắc cho may nền
(Ziczag stitches for foundation
garments)
9 10 11 12 14
65 70 75 80 90
DO x 5
142x5
SY1413
Cho thùa khuy đầu tròn
(eyelet buttonholing)
11 12 13 14 16 18 19 20 21 22
75 80 90 100 110 120 125 130 140
DOx5-NY
DOx5 với thân được tăng
cứng
(DOx5 with reinforced blade)
16 18 19
100 110 120
DO x558
558
Cho thùa khuy đầu tròn
(eyelet buttonholing)
10 11 12 14 16 18 19 21
70 75 80 90 100 110 120 130
Dox558-
NY2
Cho tránh bỏ mũi may
(For avoiding skipped stitiches)
12 14 16 18 19
80 90 100 110 120
EB-750 750SC
Cho thùa khuy, chặn bọ
(Buttonholing, Bartacking)
8 9 10 11 12 13 14 16 18 19 20 21
22
65 70 75 80 85 90 100 110 120 125 130
140
EBx755
Cho vật liệu tổng hợp mới
(For new synthetic materials)
8 9 10 11 12 13 14 16 18 19 20 21
22 23
65 70 75 80 85 90 100 110 120 125 130
140 160
EBx755
NS
Cho vật liệu tổng hợp mới
(For new synthetic materials)
11 12 14
75 80 90
KIM CHO ĐƯỜNG MAY MÓC XÍCH KÉP
Kí hiệu
kim
ORGAN
Kí
hiệu
tương
Kiểu
mũi
kim
HÌNH DẠNG KIM GHI NHỚ CỠ KIM
(Needle Size)
20
đương
của
hãng
khác
DVx1
UY121GS
759
1628
MY1001
Hai kim móc xích kép
(2 needle double chain stitches)
7 8 9 10 11 12 13 14 16 18 19 20
21 22 22 23 24 25
55 60 65 70 75 80 85 90 100 110 120 125
130 140 150 160 180 200
DVx43 62x43
Đường may móc xích kép
của máy vắt sổ.
(Double chain stitches over)
9 10 11 12 14 16 18
65 70 75 80 90 100 110
DVxG9
Đường may móc xích kép
(Double chain stitches)
8 9 11 12 1314
60 65 75 80 85 90
DVx57 62x57
5640
Đường móc xích kép cho
vật liệu dầy.
(Double chain stitches for
thicker materials)
9 10 11 12 13 14 16 18 19 20 21
22 22 23 24 25
65 70 75 80 85 90 100 110 120 125 130 140
150 160 180 200
DVx57-
NY2
DVx57 cho tránh bỏ mũi
(
For avoiding skipped stitiches)
18 19 20 21 22
110 120 125 130 140
DVx57LE
DV-K25
DV-K20
DVx57 với mắt kim rộng
( With larger needle-eye)
16 18 19 20 21 22 24
100 110 120 125 130 140 180
DVx57LE
-NY2
DVx57LE tránh bỏ mũi
may.
(
For avoiding skipped stitiches)
18 19
110 120
DVx59 62x59
Đường móc xích kép cho
vải dầy với hai rãnh chỉ
(Double chain stitches for
thicker materials) (Twisted
groovel)
14 16 18 19 20 21 22 22 23 24 25
90 100 110 120 125 130 140 160 180 200
DVx63 B-63
2,3 kim móc xích kép
2/3 needle double chain stitches
7 8 9 10 11 12 13 14 16 18 19 20
21 22 23
55 60 65 70 75 80 85 90 100 110 120 125
130 140 150 160
UYx128
GAS
UY128G
AS
MY1040
2,3 kim móc xích kép
2/3 needle double chain stitches
7 8 9 10 11 12 13 14 16 18 19 20
21 22 22 23 24 25
55 60 65 70 75 80 85 90 100 110 120 125
130 140 150 160 180 200
UYx128
GASKN
Cho vải dệt kim
(For knitted fabric)
7 8 9 10 11 12
55 60 65 70 75 80
UYx128
KK-KN
Với đốc kim ngắn 8 9
60 65
UYx128G
AS-NY2
Cho tránh bỏ mũi may
(
For avoiding skipped stitiches)
7 8 9 10 11 12 14 16 18 19 20 21
22
55 60 65 70 75 80 90 100 110 120 125 130
140
UYx128
LE
UY128 GAS với mắt kim
rộng.
( UY128GAS With larger
needle-eye)
8 9 10 11 14 16 18 19 20 21 23
55 60 65 70 75 80 90 100 110 120 125 130
140
DV-C65
Đốc vát phẳng 8 9 10 11
55 60 65 70
21
TVx1 149x1
Cho may viền, may cuốn
(Hemming, felled seam)
7 8 9 10 11 12 13 14 16 18 19 20
21 22 22 23
55 60 65 70 75 80 85 90 100 110 120 125
130 140 150 160
TVx3
149x3
UY124GS
May đường cạnh
(For side seam)
8 9 10 11 12 13 14 16 18 19 20 21
22 22 23 24 25
60 65 70 75 80 85 90 100 110 120 125 130
140 150 160 180 200
TVx5
149x5
62x53
Đường may viền
(
felled seam)
8 9 10 11 12 13 14 16 18 19 20 21
22 22 23 24 25
60 65 70 75 80 85 90 100 110 120 125 130
140 150 160 180 200
TVx5HS
Kim chịu nhiệt
(Heatproof needle)
18 19 21
90 100 110
TVx7
149x7
62x53
Cho may viền, may cuốn
(Hemming, felled seam)
8 9 10 11 12 13 14 16 18 19 20 21
22 22 23 24 25
60 65 70 75 80 85 90 100 110 120 125 130
140 150 160 180 200
TVx7HS
Kim chịu nhiệt
(Heatproof needle)
14 16 18
90 100 110
TVx64 B-64
Đường may viền
(
felled seam)
8 9 10 11 12 13 14 16 18 19 20 21
22 22 23 24 25
60 65 70 75 80 85 90 100 110 120 125 130
140 150 160 180 200
UOx113
G
S
UY113GS
8 9 10 11 12 13 14 16 18 19 20 21
22 22 23
60 65 70 75 80 85 90 100 110 120 125 130
140 150 160
UOx163
UY163G
AS
Mũi may trang trí đăng ten
(For picot stitches)
8 9 10 11 12 13 14 16 18 19 20 21
22 22
60 65 70 75 80 85 90 100 110 120 125 130
140 150
UOx163
GAS
UY163G
AS
SY7185
Mũi may trang trí đăng ten
(For picot stitches)
11 12 14 16 18 19 20
75 80 90 100 110 120 125
UYx121
UY121GS
MY1001
759
Hai kim móc xích kép
(2 needle double chain stitches)
7 8 9 10 11 12 13 14 16 18 19 20
21 22 22 23
55 60 65 70 75 80 85 90 100 110 120 125
130 140 150 160
Uyx121
GBS
UY121G
BS
Hai kim móc xích kép
(2 needle double chain stitches)
9 10 11 12 13 14 16 18 19 20 21
65 70 75 80 85 90 100 110 120 125 130
SMx1014
A
MY1014
A
4 kim khóa trong
(4 needles interlock stitch)
8 9 10 11 12 14
60 65 70 75 80 90
SMx1014
B
MY1014
B
4 kim khóa trong
(4 needles interlock stitch)
8 9 10 11 12 14 16 18
60 65 70 75 80 90 100 110
SMx1014
H
MY1014
H
4 kim khóa trong tránh bỏ
mũi.
(4 needles interlock stitch for
avoiding skipped stitches)
9 10 11 12
65 70 75 80
KIM CHO ĐƯỜNG MAY LƯỢC (Flat seamer)
Kí hiệu
kim
ORGAN
Kí
hiệu
tương
đương
Kiểu
mũi
kim
HÌNH DẠNG KIM GHI NHỚ CỠ KIM
(Needle Size)
22
của
hãng
khác
FLx118A
UY118G
AS
Cho đường khâu đột
(For flat seamer)
8 9 10 11 12 14 16 18
60 65 70 75 80 90 100 110
FLx118GBS UY118G
BS
Cho đường khâu đột
(For flat seamer)
8 9 10 11 12 14 16
60 65 70 75 80 90 100
FLx118GCS
UY118G
KS
Cho đường khâu đột
(For flat seamer)
8 9 10 11 12
60 65 70 75 80
FLx118GCS
-NY2
Cho tránh bỏ mũi may
(
For avoiding skipped stitiches)
9 10 11
65 70 75
FLx118GCS
SF
Cho vải dệt kim mịn
(for super fine gauge knitted
fabric)
9 10 11
65 70 75
FLG-1
Cho đường khâu đột
(For flat seamer)
8 9 10 11 12
60 65 70 75 80
FLG-8
Cho đường khâu đột
(For flat seamer)
8
60
KIM CHO MÁY VẮT SỔ (OVERLOCK)
Kí hiệu
kim
ORGAN
Kí
hiệu
tương
đương
của
hãng
khác
Kiểu
mũi
kim
HÌNH DẠNG KIM
GHI NHỚ CỠ KIM
(Needle Size)
DCx1
81x1
MY1023
Y
621
Cho đường may vắt sổ
( Overlock)
8 9 10 11 12 14 16 18
60 65 70 75 80 90 100 110
DCx1NS
Cho vật liệu tổng hợp mới
(For new synthetic materials)
8 9 10 11 12
60 65 70 75 80
DCx1KN
Cho vải dệt kim
(For knitted fabric)
8 9 10 11 12 14
60 65 70 75 80 90
DCx1SF
Cho vải dệt kim mịn
(for super fine gauge knitted
fabric)
8 9 10 11
60 65 70 75
DCx3
SY8358
Cho mũi may ẩn, vắt sổ
2kim.
(blind stitch, 2-needle overlock)
7 8 9 10 11 12 13 14 16 18 19 20
21 22
55 60 65 70 75 80 85 90 100 110 120 125
130 140
DCx3KN
Cho vải dệt kim
(For knitted fabric)
9 10 11
65 70 75
DCx27
B-27
MY-1023
Đường vắt sổ
(Overlock)
6 7 8 9 10 11 12 13 14 16 18 19 20
21 22 23 24
50 55 60 65 70 75 80 85 90 100 110 120
125 130 140 160 180
23
DC-C47
Loại đốc phẳng cả hai bên
(Flat shank on both sides)
9 10 11 12 14 16 18
65 70 75 80 90 100 110
DCx27LE
DCx27 với mắt kim rộng
(With larger needle – eye)
11 14 16
75 90 100
DC-N17
81x1
621
MY1023
A
Chiều dài đốc = 13 mm
(Shank length = 13mm)
7 8 9 10 11 12 13 14 16 18 19 20
21
55 60 65 70 75 80 85 90 100 110 120 125
130 140
DC-N17SF
Cho vải dệt kim mịn
(for super fine gauge knitted
fabric)
9 10
65 70
DC-N24
Chiều dài chuôi = 13 mm
(Shank length = 13mm)
11 14
75 90
DC-N25
Chiều dài chuôi = 11.5 mm
(Shank length = 11.5mm)
7 8 9 10 11
50 55 60 65 70
DC-N24SF
Cho vải dệt kim mịn
(for super fine gauge knitted
fabric)
9
65
DMx13
82x13
1886KK
Đường may khóa bên trong
(Interlock)
7 8 9 10 11 12 13 14 16 18 19 20
21 22 23 24
55 60 65 70 75 80 85 90 100 110 120 125
130 140 160 180
DMx13
KN
Cho vải dệt kim
(For knitted fabric)
9 10 11
65 70 75
KIM CHO MÁY VẮT GẤU (BLIND STITCHES)
Kí hiệu
kim
ORGAN
Kí
hiệu
tương
đương
của
hãng
khác
Kiểu
mũi
kim
HÌNH DẠNG KIM
GHI NHỚ CỠ KIM
(Needle Size)
LWx1T 29-12
Đường may viền, may ẩn
(felled seam, blinder stitches)
8 9 10 11 12 13 14 16 18 19 20 21
60 65 70 75 80 85 90 100 110 120 125 130
LWx2T 29-34
Đường may viền, may ẩn
(felled seam, blinder stitches)
8 9 10 11 12 13 14 16 18 19 20 21
60 65 70 75 80 85 90 100 110 120 125 130
LWx3T
29-C-
300
Mũi may ẩn
(Blind stitches)
8 9 10 11 12 13 14 16 18 19 20 21
22
60 65 70 75 80 85 90 100 110 120 125 130
140
LWx4T
29-C-300
Mũi may ẩn
(Blind stitches)
8 9 11 12 14 16
60 65 70 75 80 85 90 100
LWx5T
29-C-
300LG
Mũi may ẩn
(Blind stitches)
LWx6T
29-34
Đường may viền, may ẩn
(felled seam, blinder stitches)
24
LWx1669E 1699E
Cho đường lót ve áo và cổ
(For padding lapel and collars)
8 9 10 11 12 13 14 16
60 65 70 75 80 85 90 100
LWx1669E
EO
1699EO
Cho đường lót ve áo và cổ
(For padding lapel and collars)
8 9 10 11 12 13 14 16 18 19 20 21
60 65 70 75 80 85 90 100 110 120 125 130
LW-C5 29-39
Đường may viền, may ẩn
(felled seam, blinder stitches)
8 9 10 11 12 13 14 16 18 19 20 21
60 65 70 75 80 85 90 100 110 120 125 130
KIM CHO THÊU MÁY (FOR EMBROIDERY STITCHES)
Kí hiệu
kim
ORGAN
Kí
hiệu
tương
đương
của
hãng
khác
Kiểu
mũi
kim
HÌNH DẠNG KIM
GHI NHỚ CỠ KIM
(Needle Size)
DBxK5
Mũi may thêu
(Embroidry stitiches)
8 9 10 11 12 13 14 16 18 19
60 65 70 75 80 85 90 100 110 120
DBxK5-
NY
Với thân kim được tăng
cứng.
(With reinforced blade)
8 9 11 12 14
60 65 70 75 80
DBxK5-
NY-YORI
Cho máy thêu nhiều đầu
(For multi-head embroidry
machine)
8 9 10 11
60 65 70 75
DBxK5-
Z1
Cho máy thêu nhiều đầu
(For multi-head embroidry
machine)
8 9 10 11 12 14
60 65 70 75 80 90
DBxK5-
Z1-NY
Với thân kim được tăng
cứng.
(With reinforced blade)
9 10 11 12 14
65 70 75 80 90
DBxK5-
Z2-NY
Cho máy thêu khung tròn,
vật liệu dầy.
(For cylindrical frame, thicker
materials)
9 10 11 12 14
65 70 75 80 90
DBxK5Q
1
Cho máy thêu nhiều đầu
(For multi-head embroidry
machine)
8 9 10 11 12 14
60 65 70 75 80 90
DBx1KN
LE
DB-K23
DBx1KN với mắt kim rộng
(With larger needle – eye)
9 10 11 12
65 70 75 80
DB-N19
Với đốc kim ngắn
(With shorter shank)
9 10 11 12 14
65 70 75 80 90
DBx5ST
Với mắt kim rộng
(With larger needle – eye)
16 20 22
100 110 120
DBx7ST
Với mắt kim rộng
(With larger needle – eye)
9 11 12 14 16 18
65 75 80 90 100 110
DB-9ST
Với mắt kim rộng
(With larger needle – eye)
9 11 14 16 18
65 75 90 100 110
25
KIM CHO MAY DA (LEATHER)
Kí hiệu
kim
ORGAN
Kí
hiệu
tương
đương
của
hãng
khác
Kiểu
mũi
kim
HÌNH DẠNG KIM
GHI NHỚ CỠ KIM
(Needle Size)
DBxF2
1738LR
Cho may da
(Leather)
7 8 9 10 11 12 13 14 16 18 19 20
21 22 23 24 25
55 60 65 70 75 80 85 90 100 110 120 125
130 140 160 180 200
DBxF17 1738S
Cho may da
(Leather)
8 9 10 11 12 14 16 18 19
60 65 70 75 80 90 100 110 120
DBx8
134DIA
Cho may da
(Leather)
10 12 14 16 18 19 20 21 22 23 24
70 80 90 100 110 120 125 130 140
160 180
DPx16
135x16N
W
Cho may da
(Leather)
16 18 19 20 21 22 23 24 25
100 110 120 125 130 140 160 180
200
DPx16DI
A
135x16DI
A
Cho may da
(Leather)
12 14 16 18 19 20 21 22 23 24 25
80 90 100 110 120 125 130 140
160 180 200
DPx16LR
135x16R
TW
Cho may da
(Leather)
19 20 21 22 23 24
120 125 130 140 160 180
DPx16N
135x16
TW
Cho may da
(Leather)
20 21 22 23
125 130 140 160
8) - MỘT SỐ GỢI Ý CHO CÁCH LỰA CHỌN KIỂU MŨI KIM TƯƠNG ỨNG VỚI
VẬT LIỆU MAY ĐƯỢC TRÌNH BÀY Ở BẢNG DƯỚI.
Nguồn: Tài liệu kim của hãng kim SCHMETZ của Đức.
KIỂU MŨI KIM MÔ TẢ ỨNG DỤNG
Đặc điểm mũi kim tròn
và nhọn.
Đây là kiểu mũi kim thông dụng
cho tất cả các loại vật liệu may.
Các loại vải dệt thoi và dệt kim