Chuyên đề tốt nghiệp
Lời nói đầu
1. Tính cấp thiết của đề tài:
!"#$
%&'()*+,(-.'&*/0-
1 23'$(4567&
8()10.9476+:67(51;*
<=% 2$%&76+/
>?;@7 2,20$A%%,&
3B&C+9&<%,&
?'DE,(-:?10F 2
"(:G1 2 ?%6H7(5 ??
! HI3 &G.J5$?7&K@0*
,L C')09$B&/6.0
0%6765&HI3J=.B&0M0-;N
Một số giải pháp nâng cao hiệu quả huy động vốn tại Ngân hàng Nông nghiệp
và phát triển Nông thôn Hà Nội PGD &G.J5 &C;
%610.00'606/OP?7&
2 ?%6H7(5 ?"HI3 &G.J5
2. Mục đích nghiên cứu:
QH2=:(& 2 ?%6H7(5
??! HI3 &G.J5
Q(0676R02%,& 2
?%6H7(5 ??! HI3 &G.J5
3. Đối tợng và phạm vi nghiên cứu:
Q@C+:(?7& 2 ?
%6H7(5 ??! HI3 &G.J5
QH0C+NJ7%; 2 ?%6H7(5
??! HI3 &G.J5ST0UVVW*T0UVVX
4. Phơng pháp nghiên cứu:
Y
Chuyên đề tốt nghiệp
J&C;Z[6676C+&B%+$&BLZ
94Z[6676C$62=$\@6$7*@6
:.05?,:G 2 ?%6H7(5 ?
?! HI3 &G.J5
5. Kết cấu chyên đề:
6/0/*B$&ờn ;906/=N
Chơng 1: Cơ sở lý luận chung về Ngân hàng Thơng mại và hiệu quả huy động
vốn trong hoạt động kinh doanh của Ngân hàng Thơng mại.
Chơng 2: Thực trạng hiệu quả huy động vốn tại Ngân hàng Nông nghiệp và
Phát triển Nông thôn Hà Nội PGD &G.J5
Chơng 3: Một số giải pháp nhằm nâng cao hiệu quả huy động vốn tại Ngân
hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Hà Nội PGD &G.J5
U
Chuyên đề tốt nghiệp
ChƯơng 1
Cơ sở lý luận chung về Ngân hàng thơng mại và hiệu
quả huy động vốn trong hoạt động kinh doanh của
ngân hàng thơng mại
1.1. Tổng quan về Ngân hàng Thơng mại.
1.1.1. Đặc điểm kinh doanh của Ngân hàng Thơng mại.
1.1.1.1. Khái niệm Ngân hàng Thơng mại.
J';LE7; 20]B 21
H76$T0YX^YLEN_ 28=%6&
;4&CB1?`.+D7&.+7
7;0-a=-7%6[*$=[&
L[=b]B 21#$T0YXcVLEN_ 8
T*&*907%6[B;D7$?7$
;077(LL$76%=[6*$:
%7%6[&52$+(50 b
ở% 0$M;UV]B7\+=[1% 0'CN
!"#.\+=[@:% 2
[5;%L[ 24
&CB;Z$Z[;&56=[+L[
7
1.1.1.2. Đặc điểm kinh doanh của Ngân hàng Thơng mại.
!"#0%6A%$462% !"#
7(=78A(N
c
Chuyên đề tốt nghiệp
1.1.1.3.Chức năng của Ngân hàng Thơng mại.
!"#0(8\+=,(-(;*$
5%7+TN
^
!1
!"#?;0d
(1(
Hoạt động kinh doanh
của Ngân hàng mang
tính hệ thống cao,
chịu sự quản lý
nghiêm ngặt ca NN.
!"#
%6
;% 7L [
7 C, *
; %
Chuyªn ®Ò tèt nghiÖp
1.1.2. Nguån vèn kinh doanh cña Ng©n hµng Th¬ng m¹i
1.1.2.1. Vai trß cña nguån vèn ®èi víi ho¹t ®éng kinh doanh cña NHTM.
91 !"#87(L;% 2B6&
5:%7%6[&$/A:%7L[
R00[C@
91 2'(),(-$5%N
e
J+T0
(
7
J+L[
7
J+T0
(=[
Chuyªn ®Ò tèt nghiÖp
1.1.2.2. Néi dung nguån vèn kinh doanh.
• Vèn tù cã:
]87(L;% 2B6,&;81 2
:'*0f(-O(\91 !"#SegQYVg
\9
"M,&*L^eWhUVVehiQ ! &YXh^hUVVe$:'90N
6Y90N
Q;%
Qij:(8\;%
Qij:6)=
Qij/67(5%6[
Q]@B?
6U90N
QeVg7(LTC01L77
Q^Vg7(LTC017/77M,&L
QJ\6*ưuK$(76*&5\0K7;%
QJ7?[@7
Q3:6)RY$Ueg\'(1(
:'*0f(-O(\91
29(,(-.'&ư@::$,&
k
] à cơ sở tc
mọi hoạt
động kd
Quyết định
quymô,
phạm vi
Ảnh hưởng
năng lực
cạnh tranh
(ò
¶l
&=2
Chuyªn ®Ò tèt nghiÖp
0?1 2.'5`797$
/&=1 27
• Vèn huy ®éng:
&1 !"#87(L;%07 !"#&@
(CL(4?,%6[;Z$;&097
&*0f(-(\91 !"#SXVQXeg
1.1.2.3. C¸c h×nh thøc huy ®éng vèn
• Huy ®éng vèn tõ tiÒn göi:
TiÒn göi kh«ng kú h¹n :
";Z?;'5(`(+`$7'
5&C/(=;S10.5(4@;;
7$+[
];Z?@&.+N
Q!&,;Z6LN9(C7;
Z6L178;04(F"
6L'A504Z[`@K?
',&;67mP/7
Q!&,L17N2&;Z04
0',&;Z[8?[71 256[
W
!&
!&động từ tiền
gửi:tiền gửi của
dân cư và tổ
chức kinh tế
!&động từ phát
hành giấy tờ có
giá:trái phiếu ,kì
phiếu,chứng chỉ
tiền gửi
ồn vốn đi
vay:vay NHTW
và các tổ chức kt
khác
Chuyªn ®Ò tèt nghiÖp
[10.Nf%0$f%0$mP7$&5
; … 4-2&'567mP
TiÒn göi cã k× h¹n:
";Z'.;Z7n@(`(04
L$S07*0T0#[=14Z;
'5&KJ7 !"#4ư(;R076+
/Z;17!%&7 !"#'7NY
7$c7$k7$X7$YU7$UT00F7$
276[7K7$?44.K
TiÒn göi tiÕt kiÖm:
";Z*%0;Z12ưư@Z 2R0
0[=K!.+6\*\5;*%0'
\$4Z;@ 260\a5;Z(`
(
J7;Z*%0N
Q";Z*%0?N;Z07'5Z
;;/(`(+`H/7Z;?.
7L@/C[5($0
0@0+K(;(F
Q";Z*%0'.N;07n@(`(
*7"(C:*5`7$ 2o6P6
7(`(;%K6
Q";Z*%0'0[=Nư4.+*%0(
R00[=2&:
• Huy ®éng b»ng h×nh thøc ®i vay:
Vay Ng©n hµng nhµ nícN
2?'()4&a 2
"0p&&C,*@;($*%:
%=7;%1 2 26=[
7 !"#N
q
Chuyªn ®Ò tèt nghiÖp
Thø nhÊt$7;&r07 2&S !"s5
,&*/(4B17 24@7
(&L2&&?[17 2S
!"s
Thø hai$80 !"s&M4[ 2& 2
(E:0=4[t 2
(E:?%6$??…
Thø ba$8;0 2&S !"sA6'T
C0(-;T7
Vay c¸c tæ chøc tÝn dông kh¸c:
"(,7(.$7 2?6&(.(C;
Z !"s0;R076+&C/:(8r76+
/(r0?@K C49 2ư
S' 2*[$%%&0ư@o"4
1&&4r$K
• Huy ®éng th«ng qua ph¸t hµnh c¸c c«ng cô nî:
J7 !"#677+nZ;$6* 2$(76*
25&(04L
QJ+n;ZN8&7B;ZL0 2
&0L*=7 48&&>@7ML
B1;*J+n67@?(C
L(4;%J7 267+n;Z1&*0[=
Qp6*$(76* 2N8?[@5 2&
8(
Qp6*'0[=N7 !"#/95(@7:7
',&0?$R067(5*L6AC7\+
*09:'1 276+@
Q"(76* 2N:&@1 28ưQ
40(76*]K1(76*4K1;Z*
%0$.6*
X
Chuyên đề tốt nghiệp
Các hình thức tạo vốn khác:
2'5:%+T(7N]hJ$
f%0$f%0$$
`S.+B;Z%$&5%$
$f7/$(@1
1.2. Hiệu quả huy động vốn trong hoạt động kinh doanh của NHTM.
1.2.1. Khái niệm hiệu quả huy động vốn.
!%,&%0K07L64$/&1
2;@Z[$6=6$
\L**0+8(1('5&(
Q;0A@N%,&5%8*,@6=
O(
Q;0AN%,&67T:(.,D
1 2
1.2.2. Các chỉ tiêu đánh giá hiệu quả huy động vốn.
1.2.2.1. Sự tăng trởng và tính ổn định của quy mô vốn huy động.
+T(=[1;*$ !"#:%&
(F(25&0-6/*"(,7
(.'50%,?7&'K)O
!"#61B69$7L@/;17
6/*$S''*&=@6576+
;*m:T9?n;,&0?0;
9
J7nC67N
* Quy mô và cơ cấu vốn huy động:
&676+/=[1 2?
8;@0;4&$6':6a@68&
r$8&%%$&
r
Qi&0?&&O6[77.
+& m@7?[&;. 2
YV
Chuyên đề tốt nghiệp
';%`;9m@?[&6
6a@6T$(.,D;%=1 2
Qi&0?9&O)6[:;
7;Z[0FS;>'0+K7%
+0 274' !"#@
&7%/*$76+/Z[S
r*(17'/;
* Tính ổn định của nguồn vốn huy động :
m:\L19;%5 2'5*67
(5710.uC''@9\L 2
<(7@8(1($%'5&("=\L19
&5%N
Thứ nhất$m:\L19@5%,T(;A
\L19 *&(:&0;T1 2
&&&A6'T. 2>60A
&*[;'>*,&0?&=
1 2
Thứ hai,m:\L19)@5%,*;1
9";Z91&*1 !"#(';Z*%0
;Z'0=\L *91 2'f
(-9'(\9.'
=\L
1.2.2.2. Sự phù hợp giữa vốn huy động và cơ cấu sử dụng vốn.
Thứ nhất$m:6a@6;,&0?89Z[1 2
N
Qi&0?9&676+@/
1 2 9&1 26'0,&0?1
576+//:(87$
/Z[=[$2&=T
(1 2
Qi&0?19&676+@T(67
(51 2i&0?19?8076+@
YY
Chuyªn ®Ò tèt nghiÖp
/Z[(%0606a@60[CT(Q
( ET(19&60
6a@6T(:*1=[$/
77
Qi&0?9&1 2606a@6%
,Z[ * 2n`(-0?&A
/*>(.(+-o*0@B @$*
?1&$/ 2>00($0
7&=u+0:?2+;,&0?89Z
[;2&( 28%*AS
Thø hai$m:6a@689&Z[)@5%
0,%89Z[M&Cr+;
Q&%Np':7%;48'
@$ 2(GA66(1(K*KL(4*
v1(K&(o*:07(L1'4A0
T6=1@1 2o*0C%K()
Q9%N &((4@67(L&Z
[%2R. 2<0n(S@(1(f7$
)(1(Ko67*7'@%
?2+
QuC(1(K$89&Z[9
?':6a@6; 2'&7L(1(
* 21&*&?Ar(
Z['>o*:?2+;5
05:02+;89&Z[
! ,&L;f%r@Z[&(
^Vg
1.2.2.3. Chi phÝ cña nguån vèn huy ®éng:
"6/16=&5%7(K
;Z;&$K&7a76=?
K0 26O(5&
YU
Chuyên đề tốt nghiệp
p6=(K6[.+$KL(41
S9&p6=&?;
K6(90;$('1&*6=;7
2C$6=Z*L$6=,7$6=&(.
:(8r
- Đối với chi phí trả lãN6=*0n(-1&*(\6=
9J6=19@@6D'S0=
((,7(.$S0@0[C@B1 2
Đối với lãi tiền gửiN !"#6;n=7K5K;
ZK& *K;Z6,7.=A?'4Z
;$ 2?&@?'5& *K
;Z,7. 2?&@.K&RA
K.,2.?0%66B.B&-
?'T(K 2 26(K1
5`&(.;Z17m:(&r(CL(Q
467L[=&0;&(C6+6
('0T6=(K;Z(00K
&S'00B6:*
Đối với lãi tiền vayN7 2?5DL066[
0ARK(CL(4'<7&*7N&=
1 2$0,%1 2 !"s7"J"37mQ
@;&*0f(-OK1'
Đối với chi phí phát hành có giáN"S&4'7$,&0?4
1',&*L*K67I7(L&4'74
.K674@
- Đối với chi phí không trả lãiN%5076=K(6+6.
B&7 2406=&R7*%06=
?(K"&C%*%06=?(K6:(C%*
%0@6D$K6= +?6%rP%76=
2&*@6[[1 2<
*7?2C 2
1.2.3. Những nhân tố ảnh hởng đến hiệu quả huy động vốn.
Yc
Chuyªn ®Ò tèt nghiÖp
1.2.3.1. Nh©n tè kh¸ch quan.
u9082'*1 2
82& 2?57@0nC
+*1'5(7,&*L6a@63B&:&\17
2';7* 2
M«i trêng chÝnh trÞ:
m:\L;=(L\L;*(`@/$=7,D
*E0?J=767(5*6a@6>`d&*67(5$
`@79/(;%B@
&1 2
M«i trêng kinh tÕ:
;*67(5.4=j@;$-0Z;
$K7L[73'?7&>
B% @$;*&7.T&1
2'TL.0K0$067T>2&
*,7(.$*@9
T©m lý, thãi quen tiªu dïng cña ngêi göi tiÒn:
A%B6,7$',MCa07(w(%*%&
91 !"# 4Ca'/K.
->Z; 2;$';Z 2TC3L
[ 2&%%=$767(5.4C
a4'',MZ; 257L['ë%
0$B6)6$',MZ[;0A6\*C%`
91 !"#)*
M«i trêng c«ng nghÖ:
4*1?%?$K%7L[ 2%
; % = N xQ $ HM $ yM(M $ !0M
J7L[C,*&1 !"#L
[ 2$07&(`;:z"#$%7%Z
8L[0%>`@4Z;7,
2&;
Y^
Chuyên đề tốt nghiệp
Sự cạnh tranh trên thị trờng tài chính:
Ja:67(517 2$7\+6 2NJ?
&u50$?&+7$?&C=$7,j/
<(67(5m:(00:7%8 !"#7\
+=6 2p7';::-0.Z;
&/ 2A7\+=6 25
@ *7=/7?&+7.@;Z
7 !"#>0$T&0
1.2.3.2. Nhân tố chủ quan.
Hình thức huy động vốn:
5`79(;*. !"#67
7.+&!.+&66`. 2'5
&@;9
Hình thức cho vay:
".+&1 20 2>`(-%
&r& * 2`(-&r
.>&r1&*$C'>&9
(5\&r.9&'=\L
Mạng lới phục vụ cho việc huy động vốn:
#6[[5%0(&{61 2#
&((K>;%`(F12$%0C0
7(,(-025SB%7$S
'@ 2'0;&*
Năng lực và trình độ của cán bộ Ngân hàng:
"5%750N
QH%,DN 2'<7,D.(,7
(. 20@;$T&= 2
$S'`7Z;<7&;
Q;(.%6[N 2'<7'T:$(.
>:7@(1(&($0?(4/10.'%,&?$S
'r0r@81L(457Z;M
Ye
Chuyên đề tốt nghiệp
.'@/2'%,%(B6s"|)O7
2?8O;&C0?%6[0)O;
87E:C,
Công nghệ trong thanh toán và tin học:
* 2'?%$%7>G(-$=
7.>`@;7Z;$S'%&>
G"(C%7?%*L?$7 !"#
K77L[ 2$76+/17&
Thái độ phục vụ của nhân viên Ngân hàng:
J7+6[[17 27;0$
.7=Z; 2.7?'
/@?(-p7Z; 20=1-
.B&76[[12C 2(,(-
Lãi suất huy động vốn:
5`@;9776+@/Z[1
0.$ 26'=7K@6DK&S
0==4Z;S6a@6K&
Cỏc dch v do ngõn hng cung ng
!%&5((CL(47 2(;L[7
J7L [ 2 % ; % = N xQu$HM
u$yM(Mu$!0Mu@/+[K'DE
*$K$&*=20(L 2$'66/
67(50%Z 26;L['%=
7. 2'>'T`@%,
&
Mức độ thâm niên của Ngân hàng:
292(CL(4?'E 2'&=
m4Z;. 292T0-'07
&C20 20B6 2K'S2.-'
Yk
Chuyªn ®Ò tèt nghiÖp
;%05o7CZ'@"S'
7>Z;7 2&%&
B¶o hiÓm tiÒn göi:
p50;Z(4$ 2A6(;'T
427=717 2J=;'K
*,7(.&17 2u50;Z(4
K70,(-R0%,&;@=@667614
Z;$&(.:67(5\L$01%
2 2050;Z$7>';05
Zr0"S',7(.&1 2>B@
ChiÕn lîc kinh doanh cña Ng©n hµng:
#F 2;2&:0.0*@[5J*
@@2&::(C% 27LL(=%1
0.(%$&@50050&*$$7+94
:7@:&\10?(4("?,*
@$ 2>,&*L{6&0(%&;
0A,&0?$&\f(-79$TA06=&
YW
Chuyên đề tốt nghiệp
Chơng 2
Thực trạng hiệu quả huy động vốn tại Ngân hàng
Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Hà NộI
phòng giao dịch nguyễn đình chiểu
2.1. Khái quát về Ngân hàng Nông Nghiệp và Phát Triển Nông Thôn
Hà Nội Phòng giao dịch Nguyễn Đình Chiểu
2.1.1. Quá trình hình thành và phát triển.
2! ?%6H7(5 ??% 00(
2"01% 0 2! ?%6H7
(5 ??! @B6M,&*LeYih !hi&
UWhVkhYXqq1"\70 2% 0& 2
% 0 2 ?%6H7(5 ??!
H)L &G.J576(: 2
?%6H7(5 ??! ri tr thnh phũng giao dch t
nm 2007
2.1.2. Mô hình tổ chức.
Cơ cấu tổ chức:
u07&\+1 2@r6*6M0?.N
Yq
uI70
H)
n
H
t
o
ỏ
u6B*
7
u6B
2,j
u6B!
=
Chuyên đề tốt nghiệp
2.1.3. Đặc điểm kinh doanh của Ngân hàng.
J<7 27$1 2
?%6H7(5 ??! H)L &G.J5
'8B@'TL
Q"B@N 2R08(0 ph nờn cú mt cỏc
doanh nghip v dõn c ụng ỳc ,hot ng kinh doanh sm ut ,cú li th
kinh doanh
Qp'TN"(CL,B!u"('; 2,$
2\6/C;(G((
%$' 2o?21M;K1 ! $
o?S2K5`7K(:(
?0$'(0?(41 2A
%&
} 81 2N
Q!&N
~p7B;Z*%0'$?$;Z
717\+$720-6/*R
% 09%
QJ&N
~J&r$($R %\+
*
~J&r$($R 72!
.
"('1&*&?4R%
QpL[N$;0A$07&(`;:z"#$L[
=[$L[&5;$7L[7@ ! $ ! H" "!
6P6
2.1.4. Những văn bản pháp lý quy định về huy động vốn của Ngân hàng Nông
nghiệp và Phát triển Nông thôn H)L &G.J5
YX
Chuyªn ®Ò tèt nghiÖp
- i&*LYkeh!i"Qp!"!&UkhehUVVc1J1"L!9i
"(L ! €H" "% 0_;%,&L7.+&(
% ! €H" "% 0b
Qi&*LYYkVhUVV^hiQ ! &YchXhUVV^1" 2
! % 0;,&*;Z*%0_"5+*%0
KBM4Z*%0'•B
! €H" "% 0,&L$7:-‚$4Z;'
,&;(`•K‚(B4Z@0;K
BK4Zb
2.2. KÕt qu¶ ho¹t ®éng kinh doanh cña Ng©n hµng.
2.2.1. Ho¹t ®éng huy ®éng vèn.
!&0(8,(-1%
2!1 26[6/?
7&$E*,&,&*L*Z[
/1 2
B¶ng 2.1: T×nh h×nh huy ®éng vèn cña Ng©n hµng.
LN"(%9
T0
UVVW UVVq mT0( UVVX
mT0(
•~hQ‚ •g‚ •~hQ‚ •g‚
";Z1pu
;& !
V V V V V V V
";Z;&
"Jp"
UVVqqY ^UUeW QYeqkU^ QWq$Xk cXcWV QUqqW Qk$qc
";Z1wư
qWcY UVq^Y ~YUYYV ~Ycq$q UVWck QYVe QV$e
";K9
:(
eVWU kqXk ~YqU^ ~ce$Xk XW^Y ~U^qe ~^Y$Uk
"@7
UU^ UUe ~Y cXX YW^ kq$Uc
,j12
V V V UV^
"\@
UY^XVq WVUYX QY^^kqX Xe$q WV^eV Qccc YVU$Yk
(Nguån sè liÖu : B¶ng c©n ®èi tµi s¶n n¨m 2007,2008, 2009)
UV
Chuyªn ®Ò tèt nghiÖp
i%&\9&1 20,
7T0 9&0khủng hoảng kinh tế 2008 cùng với
chính sách kinh tế thắt chặt của NHNN làm cho nguồn vốn khan hiếm
";Z17,7T0;TC$;&K;%
%Z[1 2'%,";Z17*0
f(-(\9&2&91&*Z[
1 2
";K9:(T,7T0$;'+O?7:(
K1 2
,j1 2?'*`T0=@BQ
@&5;=!=>6267,j77
M,&L1*=
2.2.2. Ho¹t ®éng sö dông vèn.
B¶ng 2.2: T×nh h×nh sö dông vèn cña Ng©n hµng.
LN"(%9
(Nguån sè liÖu: B¶ng c©n ®èi tµi s¶n n¨m 2007, 2008, 2009 )
Cho vay trong níc đều giảm qua 7T0 T0UVVqả0eV^UW(%
9+f%ả0ck$eYgT0UVVW. T0UVVXả0
UqWVc(%9+f%ả0cU$WgT0UVVq2&
dấu hiệu không tốt làm ảnh hưởng tới lợi nhuận của ngân hàng
";K9:0,7T02&%+O 2
0(?7K
2.2.3. Thu nhËp cña Ng©n hµng.
J7B61 25%,N
UY
T0
JnC
UVVW UVVq
mT0(
UVVX
mT0(
•~hQ‚ •g‚ •~hQ‚ •g‚
J&( YcqYVc qWWkW QeV^UW Qck$eY eXVk^ QUqWVc QcU$W
";K9
:
YeUW YcXU QYce Qq$q^ XWV Q^UU QcV$cU
u
*L
YcUY YUXU QUX QU$UV YYUW QYke QYU$WW
"'7 eYWq ^k^V Qecq QYV$cX UXY^ QYWUk QcW$YX
"\' Y^kckW XeUcq QeYYUX Qc^$Xc k^cYc QcVXUe QcU$^W
Chuyên đề tốt nghiệp
Bảng 2.3: Tình hình thu nhập của Ngân hàng.
LN"(%9
T0
UVVW UVVq
mT0(
UVVX
mT0(
~hQ g ~hQ g
" S
=[
eeWeU kY^cq ekqk YV$U qeW^ QeUqk^ Qqk$V^
" S
L[
cXcX cYqe QWe^ QYX$Y^ qVV QUcqe QW^$qq
"7 UU Ue c Yc$k^ YU QYc QeU
"\
B6
eXWYc k^k^q ^Xce q$Uk YVUYc Qe^^ce Qq^$U
(Nguồn số liệu: Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh năm 2007,2008,2009)
"S%(C&$\B6T0UVVqT^Xce(%9
T0UVVW+f%Tq$Ukg"\B6T0UVVXli gim
e^^ce(%9+m q^$UgT0UVVq
"S=[*0f(- T0UVVqTekqk(%9
+TYV$UgT0UVVW T0UVVXimeUqk^(%9
+mqk$V^gT0UVVq
B&$\B6,7nhng nm gn õy cú xu hng gim l
do khng hong kinh t ,lm cho ngun thu t hot ng tớn dng gim dn
ti nh hng ti li nhun
2.2.4. Chi phí của Ngân hàng.
J712@5%,N
Bảng 2.4 : Tình hình chi phí của Ngân hàng
LN(%9
T0
JnC
UVVW UVVq mT0( UVVX
mT0(
~hQ g ~hQ g
J6=&
UkcYU e^Xck UqkU^ ~YVq$Wq UXWW QeY$XeX QX^$eq
J6=L[
Uk cY ~e ~YX$Uc k^ ~cc ~YVk$^e
UU
Chuyªn ®Ò tèt nghiÖp
J6=
Uc YW Qk QUk$Vq Uk ~X ~eU$X^
J6=2C
WkU W^e QYW QU$Uc WXX ~e^ ~W$Ue
J,D
?[
WY^ YVkX cee ~^X$WU qXc QYWk QYk$^k
J;
WXWV YceW QkkYc QqU$XW YXkY kV^ ^^$eY
J6=:6)
kUcY Ykck Q^eXe QWc$W^ qVV Qqck QeY$Y
"\6=
^UVcq eXWXY YWWec ^U$Uc WeUV QeU$UWY QqW$^U
(Nguån sè liÖu: B¸o c¸o kÕt qu¶ ho¹t ®éng kinh doanh n¨m 2007,2008,2009)
i%(C&\6=1 2T0UVVqT
YWWec(%9+T^U$UcgT0UVVW T0UVVXiảm eU$UWY
(%9+ảm qW$^Ug"(\.1&*
&$77*0f(-O"(7 2
?(;K<ư'&*07Z
; 2$.*079&Q
3B&2r;07R0
2%,&
2.2.5. KÕt qu¶ ho¹t ®éng kinh doanh cña Ng©n hµng.
"(8T0/2& 2K@,@8'T
/tLL*10.(% 2p*,
@5%N
B¶ng 2.5: KÕt qu¶ ho¹t ®éng kinh doanh cña Ng©n hµng.
LN(%9
T0
JnC
UVVW UVVq UVVX
"\B6
eXWYc k^k^q YVUYc
"\6=
^UVcq eXWXY WeUV
]@B
YWkWe ^qeW UkXc
Uc
Chuyªn ®Ò tèt nghiÖp
(Nguån sè liÖu: B¸o c¸o kÕt qu¶ kinh doanh n¨m 2007, 2008, 2009)
i%(C&$1 2T0
UVVW$UVVq UVVXà lợi nhuận đều dương là dấu hiệu tốt ,chứng tỏ hiệu quả
của việc huy động vốn và cho vay có sự tương xứng với nhau
.1 2(cT0\L 2
K0(;6d0L[$K&6o
2.3 . Thùc tr¹ng hiÖu qu¶ huy ®éng vèn cña Ng©n hµng.
2.3.1. Quy m« nguån vèn huy ®éng.
&1 290N;Z7$;Z*%0
677&4'7$&\+=[(p*,
9&1 2,cT05%N
B¶ng 2.6: KÕt qu¶ nguån vèn huy ®éng qua 3 n¨m 2007, 2008, 2009.
LN"(%9
JnC UVVW UVVq UVVX
9& UY^XVq WVUYX WV^eV
#+T•0‚T0( QY^^kqX UcY
"f%T•0‚T0( kW$cc V$cc
(Nguån sè liÖu: B¸o c¸o tæng kÕt n¨m 2007, 2008, 2009)
BiÓu ®å 2.1: BiÓu diÔn nguån vèn huy ®éng qua 3 n¨m 2007, 2008, 2009.
U^
Chuyên đề tốt nghiệp
iUk&9&1 20/,7T0
T0UVVW9&UY^XVq(%9 T0UVVq9&
WVUYX(%90Y^^kqX(%9T0UVVW+f
%0kW$ccg T0UVVX$9&WV^eV(%9 tngUcY
(%9+f%ng V$ccgm:0`9&
S;Z1\+=[(00Nnn kinh t suy thoỏi
nờn kh nng huy ng vn rt khú khn
2.3.2. Các hình thức huy động vốn của Ngân hàng.
2.3.2.1. Huy động vốn từ tiền gửi:
* Tiền gửi của tổ chức kinh tế và cá nhân (tiền gửi của khách hàng):
Bảng 2.7: Tiền gửi của khách hàng theo thời gian qua 3 năm 2007, 2008, 2009
LN"(%9
T0
UVVW UVVq UVVX
m;
"f(-
g
m;
"f(-
g
m;
"f(-
g
"; Z 1
7
Trong đó:
qXee YVV UYVkk YVV UYYce YVV
";Z?
UUq U$Ue UWXX Yc$UX c^Ye Yk$Yk
Ue