Tải bản đầy đủ (.pdf) (249 trang)

Báo cáo chung tổng quan ngành Y tế năm 2014

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (4.04 MB, 249 trang )



NHÓM ĐỐI TÁC Y TẾ





BÁO CÁO CHUNG TỔNG QUAN NGÀNH Y TẾ
NĂM 2014
Tăng cường dự phòng và kiểm soát
bệnh không lây nhiễm













Hà Nội, tháng 12 năm 2014




1



Ban biên tập
PGS.TS. Nguyn Th Kim Tin  ng Ban
PGS.TS. Phm Lê Tun
TS. Nguyn Hoàng Long
TS. Trn
PGS.TS. Phm Trng Thanh
ThS. Sarah Bales

Nhóm điều phối
TS. Nguyn Hoàng Long
TS. Trn
ThS. Sarah Bales
PGS.TS. Phm Trng Thanh
TS. Trn Khánh Toàn
ThS. Nguyn Th Thu Cúc
CN. Ngô M

Các chuyên gia tham gia biên soạn
TS. Nguyn Hoàng Long
TS. Trn
ThS. Sarah Bales
PGS.TS. Phm Trng Thanh
TS. Trn Khánh Toàn
TS. Nguyng
c Thin
TS. Phm Ngân Giang
TS. Nguy

ThS. Nguyn Trng Khoa

PGS.TS. Nguy
c
TS. Ph
PGS. TS. Trn
GS.TS. Ngô Quý Châu
ng
c


Báo cáo chung tổng quan ngành y tế năm 2014

2
Mục lục
Lời cảm ơn 7
Giới thiệu 8
PHẦN MỘT: CẬP NHẬT THỰC TRẠNG HỆ THỐNG Y TẾ 11
Chương I: Tình trạng sức khỏe và các yếu tố ảnh hưởng 12
1. Tình trạng sức khỏe nhân dân 12
2. Các yếu tố ảnh hưởng tới sức khỏe 32
3. Các vấn đề ưu tiên 42
4. Khuyến nghị 43
Chương II: Cập nhật thực trạng hệ thống y tế 45
1. Những nhiệm vụ trọng tâm của ngành y tế năm 2014 45
2. Tình hình thực hiện Kế hoạch bảo vệ, chăm sóc và nâng cao sức khỏe nhân dân giai
đoạn 2011–2015 47
3. Tình hình thực hiện các chỉ tiêu y tế cơ bản trong Kế hoạch 5 năm, 2011–2015 và Mục tiêu
Thiên niên kỷ 88
4. Tình hình thực hiện các Mục tiêu Phát triển Thiên niên kỷ trong lĩnh vực y tế 89
PHẦN HAI: TĂNG CƯỜNG DỰ PHÒNG VÀ KIỂM SOÁT BỆNH KHÔNG LÂY NHIỄM 101
Giới thiệu 101

Chương III: Tổng quan về phòng, chống BKLN trên thế giới và Việt Nam 103
1. Phòng chống BKLN trên thế giới và ở khu vực Tây Thái Bình Dương 103
2. Diễn biến dịch tễ học và gánh nặng bệnh không lây nhiễm ở Việt Nam 118
Chương IV: Kiểm soát các yếu tố nguy cơ chung của các bệnh không lây nhiễm 132
1. Phòng chống tác hại của thuốc lá 132
2. Kiểm soát tác hại của sử dụng rượu, bia 140
3. Khuyến khích chế độ dinh dưỡng hợp lý 145
4. Tăng cường hoạt động thể lực 149
5. Khuyến nghị chung về các giải pháp kiểm soát các yếu tố nguy cơ chung của BKLN 152
Chương V: Tình hình thực hiện các chương trình, dự án phòng chống BKLN 155
1. Dự án phòng, chống tăng huyết áp 157
2. Dự án phòng chống ung thư 160
3. Dự án phòng chống bệnh đái tháo đường 163
4. Dự án phòng chống bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính và hen phế quản 166
5. Dự án Bảo vệ sức khỏe tâm thần cộng đồng và trẻ em 168
Chương VI: Tăng cường đáp ứng của hệ thống y tế trong phòng chống BKLN 173
1. Quản lý, điều hành 173
2 Nhân lực y tế 178
3. Tài chính trong phòng chống BKLN 183
4. Dược và trang thiết bị y tế 188
5. Hệ thống thông tin y tế và giám sát BKLN 193
6. Cung ứng dịch vụ y tế 195
PHẦN BA: KẾT LUẬN VÀ KHUYẾN NGHỊ 201
Chương VII: Kết luận 202
1. Tình trạng sức khỏe và các yếu tố ảnh hưởng tới sức khỏe 202
2. Cập nhật tình hình hệ thống y tế 203
4. Tình hình thực hiện các chương trình, dự án phòng chống bệnh không lây nhiễm 209
5. Tăng cường hệ thống y tế trong phòng chống BKLN 211
Chương VIII: Khuyến nghị 214
1. Định hướng hệ thống y tế để đáp ứng với tình hình bệnh tật, yếu tố nguy cơ hiện nay của

Việt Nam 214
2. Thực hiện nhiệm vụ của Kế hoạch 5 năm và Mục tiêu Thiên niên kỷ về y tế 215
3. Tăng cường kiểm soát các yếu tố nguy cơ chung 216
4. Thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia phòng chống bệnh không lây nhiễm 217
5. Tăng cường hệ thống y tế trong dự phòng và kiểm soát BKLN 219
Phụ lục: Các chỉ số giám sát và đánh giá 221



3

Danh mục Bảng
Bảng 1: Mười bệnh có gánh nặng bệnh tật cao nhất trong nhóm bệnh truyền nhiễm, vấn đề liên quan
sức khỏe bà mẹ, giai đoạn chu sinh và rối loạn dinh dưỡng, 2010 20
Bảng 2: Mười nguyên nhân gây gánh nặng bệnh tật lớn nhất trong nhóm BKLN, 2010 21
Bảng 3: Mười loại tai nạn, thương tích gây gánh nặng bệnh tật cao nhất, 2010 22
Bảng 4: 10 nguyên nhân gây gánh nặng bệnh tật lớn nhất theo giới, 2010 23
Bảng 5: Xu hướng 20 nguyên nhân gây gánh nặng bệnh tật lớn nhất, 1990–2010 24
Bảng 6: Tình hình dịch cúm, 2007–2014 25
Bảng 7: Các chỉ số cơ bản về dân số trong Kế hoạch 5 năm ngành y tế, 2010–2015 33
Bảng 8: Các nguyên nhân gây gánh nặng tử vong và gây năm sống tàn tật ở người cao tuổi (70 tuổi
trở lên), 2010 34
Bảng 9: Cơ cấu các yếu tố nguy cơ tính theo tỷ lệ tử vong và tỷ lệ DALY, 2010 37
Bảng 10: Tỷ lệ người và gia đình luyện tập thể dục thể thao, 2010–2013 40
Bảng 11: Số lượng các cơ sở đạt tiêu chuẩn thực hành tốt qua các năm 69
Bảng 12: Tình hình thực hiện các chỉ tiêu y tế cơ bản trong Kế hoạch 5 năm, 2011–2015 88
Bảng 13: Chênh lệch vùng đối với các chỉ số sức khỏe cơ bản 89
Bảng 14: Chỉ số đánh giá tiến độ đạt các Mục tiêu Phát triển Thiên niên kỷ 90
Bảng 15: Tình hình giảm suy dinh dưỡng trẻ em trong thời gian từ 1990 đến 2015 91
Bảng 16: Các yếu tố nguy cơ chung của bốn BKLN 104

Bảng 17: Các yếu tố ảnh hưởng đến sức khỏe tâm thần 105
Bảng 18: Ảnh hưởng của BKLN đến các mục tiêu thiên niên kỷ 106
Bảng 19: Nguyên tắc thực hiện kế hoạch hành động phòng, chống các BKLN và bệnh tâm thần 110
Bảng 20: So sánh mục đích phòng, chống BKLN giai đoạn 2008–2013 và giai đoạn 2013–2020 110
Bảng 21: Các mục tiêu và chỉ số giám sát BKLN toàn cầu 113
Bảng 22: Các mục tiêu và chỉ số giám sát hành động phòng, chống bệnh tâm thần 115
Bảng 23: Các can thiệp kiểm soát yếu tố nguy cơ liên quan đến hành vi, lối sống 116
Bảng 24: Tử vong và YLL do bệnh không lây nhiễm theo giới và tình trạng có hay chưa có chương
trình can thiệp, 2010 120
Bảng 25: Gánh nặng bệnh tật tính theo DALY do BKLN theo giới, 2010 121
Bảng 26: Tỷ lệ hiện hút thuốc lá theo tuổi và giới ở Việt Nam, 1992~2010 123
Bảng 27: Tỷ lệ sử dụng rượu, bia (%) đặc trưng theo tuổi – giới, 2008 125
Bảng 28: Tỷ lệ hoạt động thể lực đặc trưng theo tuổi – giới theo 3 mức độ (%) 126
Bảng 29: Biến động khẩu phần ăn của người Việt Nam 2000–2010 (đơn vị gam/người/ngày) 127
Bảng 30: Tỷ lệ hiện mắc đái tháo đường (%) theo tuổi và giới, 2008 129
Bảng 31: Các giai đoạn thực hiện năm dự án phòng chống BKLN, 1998-2015 155
Bảng 32: Tóm tắt một số nội dung hoạt động chính của các dự án phòng chống BKLN theo QĐ
1208/2012/QĐ-TTg 156
Bảng 33: Danh mục thuốc hạ huyết áp được BHYT thanh toán ở tuyến y tế xã 158
Bảng 34: Bảng phân tầng nguy cơ tim mạch tổng thể để xác định nhóm có nguy cơ cao bị các biến cố
tim mạch trong 10 năm tới 159
Bảng 35: Kết quả thực hiện Dự án phòng chống ung thư giai đoạn 2006–2010, đánh giá theo mục
tiêu 160
Bảng 36: Đánh giá kết quả thực hiện dự án theo mục tiêu của Dự án phòng chống bệnh đái tháo
đường giai đoạn 2006-2010 164
Bảng 37: Kết quả thực hiện Dự án Bảo vệ sức khỏe tâm thần cộng đồng và trẻ em theo mục tiêu . 169
Bảng 38: Chi phí điều trị ung thư và thực hiện can thiệp tim mạch tại Việt Nam 187
Bảng 39: So sánh danh mục thuốc tối thiểu phòng chống BKLN trong CSSKBĐ của WHO và Danh
mục thuốc thiết yếu theo thông tư số 31/2011/TT-BYT 190
Bảng 40: So sánh danh mục thiết bị y tế tối thiểu phòng chống BKLN trong CSSKBĐ theo khuyến cáo

của WHO [233]. 191
Bảng 41: Khả năng cung ứng gói can thiệp thiết yếu phòng chống BKLN trong mạng lưới y tế cơ sở ở
Việt Nam 197

Báo cáo chung tổng quan ngành y tế năm 2014

4

Danh mục Hình
Hình 1: Tuổi thọ trung bình ở các nước đang phát triển châu Á, 2005–2010 12
Hình 2: Tỷ số tử vong mẹ ở các nước đang phát triển Châu Á, 2013 13
Hình 3: Tỷ suất tử vong trẻ em dưới 1 tuổi và dưới 5 tuổi ở các nước đang phát triển Châu Á, 2005–
2010 13
Hình 4: Tỷ lệ suy dinh dưỡng thể thiếu cân và thấp còi ở trẻ em dưới 5 tuổi ở các nước đang phát
triển của Châu Á những năm gần đây 14
Hình 5: Tỷ lệ nhiễm HIV ở nhóm 15-49 tuổi, 15–24 tuổi ở các nước đang phát triển Châu Á, 2012 15
Hình 6: Tỷ lệ mắc sốt rét ở các nước đang phát triển Châu Á, 2012 15
Hình 7: Tỷ lệ hiện mắc lao ở các nước đang phát triển Châu Á, 2012 16
Hình 8: Tuổi thọ trung bình theo vùng, ước tính năm 2013 16
Hình 9: Tỷ suất tử vong trẻ em dưới 5 tuổi theo tuổi và vùng, 2013 17
Hình 10: Tỷ lệ suy dinh dưỡng trẻ em dưới 5 tuổi theo vùng, 2013 17
Hình 11: Xu hướng mô hình bệnh tật đo lường bằng DALY, 1990~2010 18
Hình 12: Cơ cấu nguyên nhân tử vong theo tuổi và giới, 2010 19
Hình 13: Các nguyên nhân gây gánh nặng bệnh tật trong nhóm bệnh truyền nhiễm, vấn đề liên quan
sức khỏe bà mẹ, các vấn đề chu sinh và rối loạn dinh dưỡng, 2010 19
Hình 14: Số năm sống mất đi do tử vong sớm và số năm sống tàn tật của 10 bệnh gây gánh nặng
bệnh tật lớn trong nhóm 1, 2010 20
Hình 15: Gánh nặng bệnh tật của các nhóm BKLN, 2010 21
Hình 16: Số năm sống mất đi do tử vong sớm và số năm sống tàn tật của 10 nguyên nhân gây gánh
nặng bệnh tật lớn nhân trong nhóm BKLN, 2010 22

Hình 17: Các nhóm nguyên nhân gây gánh nặng bệnh tật ở nhóm tai nạn, chấn thương, ngộ độc,
2010 22
Hình 18: Số năm sống mất đi do tử vong sớm và số năm sống tàn tật của 10 loại tai nạn, chấn
thương gây gánh nặng bệnh tật lớn nhất, 2010 23
Hình 19: Gánh nặng bệnh tật ở trẻ em dưới 5 tuổi do các bệnh phòng được bằng vắc xin, 1990~2010
27
Hình 20: Xu hướng tỷ lệ hiện mắc lao theo ước tính và tỷ lệ được phát hiện, 1990-2012 30
Hình 21: Cơ cấu tuổi tử vong theo vùng quốc tế, 2010 34
Hình 22: Quy mô các nhóm tuổi phụ nữ và trẻ em, 2013 35
Hình 23: Các mục chi NSNN cho y tế, ước thực hiện năm 2012 58
Hình 24: Xu hướng chi NSNN theo mục đích sử dụng từ 2010–2014, theo giá năm 2014 59
Hình 25: Tỷ lệ gia tăng thực tế chi NSNN chung và cho y tế hằng năm, 2010–2014 59
Hình 26: Tỷ lệ chi tiêu tiền túi hộ gia đình trong tổng chi tiêu cho y tế, 1998-2012 60
Hình 27: Tỷ lệ NSNN chi cho YTDP và nâng cao sức khỏe, 2009–2011 60
Hình 28: Kinh phí từ NSNN hỗ trợ mua BHYT cho các đối tượng theo Luật BHYT (triệu đồng) 61
Hình 29: Cơ cấu các nhóm đối tượng tham gia BHYT, 2013 62
Hình 30: Số lượng báo cáo phản ứng có hại của thuốc gửi về Trung tâm Thông tin thuốc và theo dõi
phản ứng có hại của thuốc, 2010–2013 70
Hình 31: Xu hướng giảm tỷ lệ thấp còi theo vùng, 2010–2013 92
Hình 32: Tỷ suất tử vong trẻ em dưới 5 tuổi theo vùng, 2010–2013 93
Hình 33: Nguyên nhân chính gây tử vong trẻ em ở Việt Nam, 2010 93
Hình 34: Một số chỉ số liên quan tiếp cận dịch vụ KHHGĐ theo vùng, 2011 94
Hình 35: Tỷ lệ phụ nữ sinh con chưa được đáp ứng nhu cầu khám thai, đỡ đẻ theo vùng, 2011 95
Hình 36: Tỷ lệ dùng bao cao su trong lần quan hệ tình dục nguy cơ cao gần đây nhất, 2009-2013 96
Hình 37: Xu hướng mắc và tử vong do sốt rét, 2000–2012 97
Hình 38: Cơ cấu các loại bệnh nhân lao được phát hiện, 2005–2013 98
Hình 39: Cơ cấu loại hố xí khu vực nông thôn, 2000~2012 99
Hình 40: Khung phân tích chuyên đề bệnh không lây nhiễm trong báo cáo JAHR 2014 101
Hình 41: Mối quan hệ giữa đói nghèo, BKLN và các mục tiêu phát triển 106
Hình 42: Tỷ lệ chi phí của các bệnh trong tổng chi phí cho 5 BKLN của Trung Quốc và Ấn Độ 108

Hình 43: Một số chính sách toàn cầu về các BKLN từ năm 2000 đến nay 109
Hình 44: Khung can thiệp Khu vực Tây Thái Bình Dương dựa trên khuyến cáo của WHO 112
Hình 45: Bệnh không lây nhiễm và các yếu tố nguy cơ 122
Hình 46: Hút thuốc lá hiện tại ở các nước đang phát triển châu Á những năm gần đây 124
Hình 47: Tiêu thụ đồ uống có cồn bình quân đầu người ở các nước đang phát triển châu Á,
trung bình trong giai đoạn 2008-2010 125



5
Hình 48: Các chỉ số hoạt động thể lực đối với thiếu niên ở các nước đang phát triển Châu Á, năm gần
đây nhất 127
Hình 49: Cơ cấu BMI ở người trưởng thành theo giới và khu vực thành thị/nông thôn, 2009 129
Hình 50: Tổ chức mạng lưới quản lý tăng huyết áp tại Việt Nam 157
Hình 51: Sơ đồ tổ chức Chương trình Phòng chống các BKLNM 175
Hình 52: NSNN phân bổ cho chương trình phòng chống BKLN 2012–2013 183
Hình 53: Kinh phí cấp cho các CTMTQG phòng chống BKLN 2012–2014 184
Hình 54: Thiết bị đơn giản đo dung tích thở ra tối đa (Peak flow meter) 192

Báo cáo chung tổng quan ngành y tế năm 2014

6

Chữ viết tắt
ADR
Phản ứng có hại của thuốc
ARV
Thuốc kháng vi rút
BHXH
Bảo hiểm xã hội

BHYT
Bảo hiểm y tế
BKLN
BMI
Bệnh không lây nhiễm
Chỉ số khối cơ thể
CPI
Chỉ số giá tiêu dùng
CSSK
Chăm sóc sức khỏe
CSSKBĐ
Chăm sóc sức khỏe ban đầu
CSSKSS
Chăm sóc sức khỏe sinh sản
CTMTQG
Chương trình mục tiêu quốc gia
DALY
Năm sống hiệu chỉnh theo mức độ tàn tật
DPT
Vắc xin chống bạch hầu, ho gà, uốn ván
EC
Phái Đoàn Liên Minh Châu Âu tại Việt Nam
GAVI
Liên minh toàn cầu về vắcxin và tiêm chủng
GDP
Tổng sản phẩm trong nước (Gross Domestic Production)
GDP
Thực hành tốt phân phối thuốc (Good Distribution Practice)
GLP
Thực hành tốt kiểm nghiệm thuốc

GMP
Thực hành tốt sản xuất thuốc
GPP
Thực hành tốt nhà thuốc
GSP
Thực hành tốt bảo quản thuốc
HIV/AIDS
Vi rút suy giảm miễn dịch ở người/hội chứng suy giảm miễn dịch mắc phải
HPG
Nhóm Đối tác Y tế
HPV
Vi rút Papilloma ở người
IHME
Viện Đánh giá và Đo lường sức khỏe
IMR
Tỷ suất tử vong trẻ em dưới 1 tuổi
JAHR
Báo cáo chung tổng quan ngành y tế
KCB
Khám chữa bệnh
KHHGĐ
Kế hoạch hóa gia đình
MDG
Mục tiêu Phát triển Thiên niên kỷ
NSNN
Ngân sách nhà nước
ODA
PCTHTL
Hỗ trợ phát triển chính thức
Phòng chống tác hại của thuốc lá

PPP
Sức mua tương đương (đô la quốc tế)
SXH
Sốt xuất huyết
TCMR
TDTT
Tiêm chủng mở rộng
Thể dục thể thao
TFR
TPP
Tổng tỷ suất sinh
Hiệp định đối tác xuyên Thái Bình Dương
U5MR
Tử vong trẻ em dưới 5 tuổi
UBND
Ủy ban nhân dân
UNAIDS
Chương trình phòng, chống AIDS của Liên Hợp Quốc
UNFPA
Quỹ Dân số Liên Hợp Quốc
UNICEF
Quỹ Nhi đồng Liên Hợp Quốc
USD
Đô la Mỹ
VGB
Viêm gan B
WHO
Tổ chức Y tế thế giới
YDCT
Y dược cổ truyền

YHCT
Y học cổ truyền
YLD
Số năm sống tàn tật
YLL
Số năm sống mất đi do tử vong sớm
YTDP
Y tế dự phòng
Lời cảm ơn


7
Lời cảm ơn
8 
- 

Thiên niên phân tích sâu “Tăng cường dự phòng và
kiểm soát bệnh không lây nhiễm”.
          




 và Rockefeller Foundation.

các 

 
Toàn,   


Ban biên tập







Hỗ trợ tài chính:


WHO
Tổ chức Y tế
Thế giới


Báo cáo chung tổng quan ngành y tế năm 2014

8
Giới thiệu
Mục đích của Báo cáo JAHR
 
(Joint Annual Health Review  





 và 


Nội dung và cấu trúc của báo cáo JAHR 2014





và 




2015.

c
- 





3 
 toàn dân.
Báo cáo JAHR 2014, 4 
(MDGs), 
Liên H . Báo cáo có nhiệm vụ: (i) H
, -
2020 và (ii) H (BKLN) giai
-2020.
PHẦN MỘT 
và 

Chương I: T và các .
Chương II: C :
 Nhng nhim v trng tâm ca ngành y t   2014;
 Tình hình thc hin K hoch bo vc khn 2011
2015, bao gc qun lý ca ngành y t; (ii) Nhân lc y t; (iii) Tài chính y
tc và trang thit b y t; (v) H thng thông tin y t; (vi) Cung ng dch v c
kho  d c tiêu y t quc gia, DS-K
hoch ho và (vii) Cung ng dch v khám cha bnh (KCB).
Giới thiệu


9
 Tình hình thc hin các ch tiêu y t n trong K ho12015 và Mc tiêu Thiên
niên k ca Vit Nam.
PHẦN HAI P soát các BKLN

Chương III: BKLN (i) 
BKLN (
BKLN 
Chương IV: BKLN(
(((
 
Chương V: TBKLN


Chương VI:   BKLN
- 

PHẦN BA 
BKLN

à
BKLN.
PHỤ LỤC 
Phương pháp thực hiện


  vào bi cnh kinh t-xã hm ca h thng y t Vii
mi và phát trin, da vào các tiêu chí công bng, hiu qu ca h thng y t ng
kt qu, tin b, nh ngi trong vic thc hin các mc tiêu cng tc bit là
các nhim v  ra, t  xut các ging.
 Tìm hiu và vn dng các khung lý thuyt phù hi vi tng cu phn ca h thng y t
i vi các ch  v y t  c bm tính nht quán, khoa hc v quan
nim và cách tip cn, phù hp vi xu th hii.
 Chú trng tho lun vi cán b, chuyên gia các V, Cc liên quan ca B Y t  làm rõ nhng v
cn quan tâm v ti thc hin các nhim v  ra trong k hoch  n tng V,
Cc; kp thi i thông tin và cung cp các d tho báo cáo cho nhóm xây dng k hoch ca V
K hoch - Tài chính, B Y t.
Các phương pháp cụ thể có



Tổng hợp và xử lý các tài liệu sẵn có

 


 T chc 8 bui tho lun bàn tròn vi các chuyên gia (ch yc) và 3
hi tho ci tác y t.
  th ly ý kin ca các chuyên
c và quc t.

 Gi các d th ly ý kin ca các cc, v  liên quan ca B Y t và mt s b,
ngành liên quan.
Báo cáo chung tổng quan ngành y tế năm 2014

10
 Gi các d th ly ý kin ca mt s cán b qun lý và chuyên gia (cng tác viên ca JAHR) trong
quá trình d th
Tổ chức thực hiện


Nhóm điều phối
 


Chuyên gia tư vấn

 xét chung.
Giới thiệu


11
PHẦN MỘT: CẬP NHẬT THỰC TRẠNG HỆ THỐNG Y TẾ

Báo cáo chung tổng quan ngành y tế năm 2014

12
Chương I: Tình trạng sức khỏe và các yếu tố ảnh hưởng





2020.
1. Tình trạng sức khỏe nhân dân

 tình hình

1.1. Các chỉ số sức khỏe cơ bản

  


bình 

Tuổi thọ trung bình
 trung bình là  
2013,  S
  
còn 
(Hình 1).
Hình 1: Tuổi thọ trung bình ở các nước đang phát triển châu Á, 2005–2010

Chú thích: Số liệu do Liên Hợp Quốc ước tính dựa trên các biện pháp phân tích gián tiếp nên khác với số liệu
của Tổng cục Thống kê công bố. Số liệu về thu nhập quốc gia bình quân đầu người tính bằng PPP, tức là điều
chỉnh ở từng quốc gia để cho phép so sánh về mặt sức mua.
Nguồn: Life expectancy at birth - United Nations, Department of Economic and Social Affairs, Population Division
(2013). World Population Prospects: The 2012 Revision, DVD Edition [1]. GNI – World Bank, World Development
Indicators.
Chương I: Tình trạng sức khỏe và các yếu tố ảnh hưởng



13
Tỷ số tử vong mẹ
c tính s tuyt Nam có 690 ph n t vong liên quan v
vi t s t vong m c tính là 49/100 000 tr  ra sng [2]. T l này là i thp so v
phát trin trong khu vc Châu Á. S liu thng kê cho thy t s t vong m ca Vivi các
c t Thái Lan, Ma-lai-xi-a, Trung Quc n Bu-tan, và thso vi Phi-líp-pin, Pa-kít-xtan và mt s
quc gia khác (Hình 2).
Hình 2: Tỷ số tử vong mẹ ở các nước đang phát triển Châu Á, 2013
0 50 100 150 200 250 300 350 400
CHDCND Lào
Ấn Độ
In-đô-nê-xi-a
Cam-pu-chia
Pa-kít-xtan
Phi-líp-pin
Bu-tan
Mông Cổ
Việt Nam
Trung Quốc
Xri Lan-ca
Ma-lai-xi-a
Thái Lan
Số tử vong mẹ trên 100 000 trẻ sinh ra sống
Tỷ số tử vong mẹ và khoảng dao động của số ước tính
Nguồn: WHO, UNICEF, UNFPA, The World Bank and the United Nations Population Division. Trends in Maternal
Mortality: 1990 to 2013. WHO: Geneva. 2014 [2].
Tỷ suất tử vong trẻ em

Châu Á (Hình 3). là 15,3/
  là 23,1/1


 c  

Hình 3: Tỷ suất tử vong trẻ em dưới 1 tuổi và dưới 5 tuổi ở các nước đang phát triển
Châu Á, 2005–2010
0
10
20
30
40
50
60
70
80
Pa-kít-xtan
Cam-pu-chia
Ấn Độ
CHDCND Lào
Bu-tan
Mông Cổ
In-đô-nê-xi-a
Phi-líp-pin
Trung Quốc
Việt Nam
Thái Lan
Xri lan-ca
Ma-lai-xi-a
Số tử vong trên 1000
trẻ sinh ra sống
IMR U5MR


Nguồn: United Nations, Department of Economic and Social Affairs, Population Division (2013). World Population
Prospects: The 2012 Revision, DVD Edition [1].
Báo cáo chung tổng quan ngành y tế năm 2014

14
Tỷ lệ suy dinh dưỡng trẻ em dưới 5 tuổi

còi là 25,9% [3]; 

- 

Hình 4: Tỷ lệ suy dinh dưỡng thể thiếu cân và thấp còi ở trẻ em dưới 5 tuổi ở các
nước đang phát triển của Châu Á những năm gần đây

Nguồn: UNICEF. Childinfo. Monitoring the Situation of Children and women. Last updated April 2013.
Riêng Cam-pu-chia và Phi-líp-pin có số liệu cập nhật hơn từ WHO
Global health observatory. Child malnutrition country estimates. WHO Global Database.

Tỷ lệ nhiễm HIV trong cộng đồng

 à 
/9224 223  617 

70 734  




[4].

-nhóm 1524
-lai-xi-a và
In--nê-xi-Lan và Cam-pu- 2
-pu---nê-xia và Thái Lan [5].
Chương I: Tình trạng sức khỏe và các yếu tố ảnh hưởng


15
Hình 5: Tỷ lệ nhiễm HIV ở nhóm 15-49 tuổi, 15–24 tuổi ở các nước đang phát triển
Châu Á, 2012

Chú thích: Ở các nước có kết quả <0,1% trong hình được thể hiện ở mức 0,1%. Không cố số liệu cho Trung
Quốc theo nhóm tuổi.
Nguồn: UNAIDS. Report on the Global AIDS Epidemic – 2013. HIV estimates 1990–2012.
/>rt_2013_en.pdf. Mông Cổ- UNAIDS. Country Progress Report Mongolia. Reporting period 1/1/2012-31/12/2013
Tỷ lệ mắc và tử vong do sốt rét
2 là 33/100 000 dân,  

-ca,
n  

  [6].  
 [7].
Hình 6: Tỷ lệ mắc sốt rét ở các nước đang phát triển Châu Á, 2012
0 500 1000 1500 2000 2500 3000
In-đô-nê-xi-a
CHDCND Lào
Cam-pu-chia
Ma-lai-xi-a
Phi-líp-pin

Trung Quốc
Mông Cổ
Ước tính số bệnh nhân sốt rét trên 100 000 dân

Nguồn: World Malaria Report, 2013
Tỷ lệ mắc lao
  
  000 dân [8]. 
  [9]
 


Báo cáo chung tổng quan ngành y tế năm 2014

16
  
Nam. -pu-chia và Phi-líp-pin (Hình
7).
Hình 7: Tỷ lệ hiện mắc lao ở các nước đang phát triển Châu Á, 2012
0 200 400 600 800 1000
Cam-pu-chia
Phi-líp-pin
Pa-kít-xtan
Ấn Độ
Việt Nam
Xri-lanca
Trung Quốc
Tỷ lệ hiện mắc lao/100 000 dân

Nguồn: WHO, Tuberculosis (TB)

Sự chênh lệch về tình trạng sức khỏe giữa các vùng, miền

 
Tuổi thọ trung bình  và
vùng có 

Hình 8: Tuổi thọ trung bình theo vùng, ước tính năm 2013

74
70
73
70
76
74
73
66
68
70
72
74
76
Đồng bằng
sông Hồng
Trung du và
miền núi
phía Bắc
Bắc Trung
Bộ và
duyên hải
miền Trung

Tây Nguyên Đông Nam
Bộ
Đồng bằng
sông Cửu
Long
Toàn quốc
Tuổi thọ trung bình

Nguồn: Tổng cục Thống kê. Niên giám thống kê năm 2013.
Tỷ suất tử vong trẻ em 
 


.
Chương I: Tình trạng sức khỏe và các yếu tố ảnh hưởng


17
Hình 9: Tỷ suất tử vong trẻ em dưới 5 tuổi theo tuổi và vùng, 2013
18,3
[35,2]
25,5
39,8
13,5
17,9
23,1
0
5
10
15

20
25
30
35
40
45
Đồng
bằng sông
Hồng
Trung du
và miền
núi phía
Bắc
Bắc Trung
Bộ và
duyên hải
miền
Trung
Tây
Nguyên
Đông Nam
Bộ
Đồng
bằng sông
Cửu Long
Toàn quốc
Số tử vong trên 1000
trẻ sinh ra sống
Tử vong từ
1-4 tuổi

Tử vong dưới
1 tuổi

Nguồn: Tổng cục Thống kê. Niên giám thống kê năm 2013.
T
Nguyên và Trung du và   


Hình 10: Tỷ lệ suy dinh dưỡng trẻ em dưới 5 tuổi theo vùng, 2013
11
19
16
22
8
14
15
21
31
28
33
17
25
26
0
5
10
15
20
25
30

35
Đồng bằng
sông Hồng
Trung du và
miền núi phía
Bắc
Bắc Trung Bộ
và duyên hải
miền Trung
Tây Nguyên Đông Nam Bộ Đồng bằng
sông Cửu
Long
Toàn quốc
Phần trăm
Tỷ lệ thiếu cân Tỷ lệ thấp còi

Nguồn: Viện dinh dưỡng. Số liệu thống kê về tình trạng dinh dưỡng trẻ em qua các năm. Cập nhật ngày:
26/03/2014. />cac-nam.aspx
1.2. Gánh nặng bệnh tật


2010 l
Oa-sinh-ây 
 

 


DALY), 
 và YLL và YLD. 

Báo cáo chung tổng quan ngành y tế năm 2014

18


Chuyển đổi mô hình bệnh tật
 
n  
 
 không lây  gánh
, 
Hình 11: Xu hướng mô hình bệnh tật đo lường bằng DALY, 1990~2010

Nguồn: Global Burden of Disease Study 2010. Global Burden of Disease Study 2010 (GBD 2010) Results by
Cause 1990–2010 – Vietnam Country Level. Seattle, United States: Institute for Health Metrics and Evaluation
(IHME), 2013.
Hình 12 trình bày  3 nhóm nguyên nhân gây 
BKLN 
, 
Trong quan
so 
Chương I: Tình trạng sức khỏe và các yếu tố ảnh hưởng


19
Hình 12: Cơ cấu nguyên nhân tử vong theo tuổi và giới, 2010
40% 30% 20% 10% % 10% 20% 30% 40%
Dưới 5 tuổi
5-9 tuổi
10-14 tuổi

15-19 tuổi
20-24 tuổi
25-29 tuổi
30-34 tuổi
35-39 tuổi
40-44 tuổi
45-49 tuổi
50-54 tuổi
55-59 tuổi
60-64 tuổi
65-69 tuổi
70-74 tuổi
75-79 tuổi
80+ tuổi
Bệnh truyền nhiễm, sức khỏe bà mẹ, chu sinh, rối loạn dinh dưỡng
Bệnh không lây nhiễm
Tai nạn, chấn thương
Bệnh truyền nhiễm, sức khỏe bà mẹ, chu sinh, rối loạn dinh dưỡng
Bệnh không lây nhiễm
Nam
Nữ

Nguồn: Tính toán từ Global Burden of Disease Study 2010. Global Burden of Disease Study 2010 (GBD 2010)
Results by Cause 1990–2010 – Vietnam Country Level. Seattle, United States: Institute for Health Metrics and
Evaluation (IHME), 2013.
Nhóm 1: Các bệnh truyền nhiễm, vấn đề sức khỏe bà mẹ, giai đoạn chu sinh
và rối loạn dinh dưỡng
Phân tícN
 
  



Hình 13: Các nguyên nhân gây gánh nặng bệnh tật trong nhóm bệnh truyền nhiễm,
vấn đề liên quan sức khỏe bà mẹ, các vấn đề chu sinh và rối loạn dinh dưỡng, 2010
0 500 1000 1500
HIV/AIDS, bệnh lao
Bệnh nhiễm trùng thông thường
Bệnh nhiệt đới
Liên quan sức khỏe bà mẹ
Liên quan trẻ chu sinh
Rối loạn về dinh dưỡng
Bệnh nhiễm trùng khác
1000 DALYs
YLL
YLD

Nguồn: Tính toán từ số liệu nghiên cứu Global Burden of Disease Study 2010. Global Burden of Disease Study
2010 (GBD 2010) Results by Cause 1990–2010 – Vietnam Country Level. Seattle, United States: Institute for
Health Metrics and Evaluation (IHME), 2013.
trong nhóm 


Báo cáo chung tổng quan ngành y tế năm 2014

20
khi 





Bảng 1: Mười bệnh có gánh nặng bệnh tật cao nhất trong nhóm bệnh truyền nhiễm,
vấn đề liên quan sức khỏe bà mẹ, giai đoạn chu sinh và rối loạn dinh dưỡng, 2010
TT
Tên bệnh, vấn đề sức khoẻ
DALYs
% tổng số DALYs
1
HIV/AIDS
618 323
2,9%
2
Nhiễm trùng đường hô hấp dưới
556 658
2,6%
3
Bệnh lao
473 572
2,2%
4
Biến chứng do sinh non
375 116
1,8%
5
Giun sán
262 435
1,2%
6
Thiếu máu do thiếu sắt
186 271
0,9%

7
Ngạt thở trong khi sinh
162 877
0,8%
8
Tiêu chảy
156 402
0,7%
9
Viêm não và viêm màng não
93 521
0,4%
10
Thương hàn và phó thương hàn
93 340
0,4%

Tổng số

14%
Nguồn: Tính toán từ Global Burden of Disease Study 2010. Global Burden of Disease Study 2010 (GBD 2010)
Results by Cause 1990–2010 – Vietnam Country Level. Seattle, United States: Institute for Health Metrics and
Evaluation (IHME), 2013.

V
, 

Hình 14: Số năm sống mất đi do tử vong sớm và số năm sống tàn tật của 10 bệnh gây
gánh nặng bệnh tật lớn trong nhóm 1, 2010
0% 1% 1% 2% 2% 3% 3%

10. Thương hàn và phó thương hàn
9. Viêm não và viêm màng não
8. Tiêu chảy
7. Bệnh não sơ sinh
6. Thiếu máu do thiếu sắt
5. Giun sán
4. Biến chứng do sinh non
3. Bệnh lao
2. Nhiễm trùng đường hô hấp dưới
1. HIV/AIDS
Phần trăm tổng số DALY
YLL YLD
Nguồn: Tính toán từ Global Burden of Disease Study 2010. Global Burden of Disease Study 2010 (GBD 2010)
Results by Cause 1990–2010 – Vietnam Country Level. Seattle, United States: Institute for Health Metrics and
Evaluation (IHME), 2013.
Nhóm 2: Các bệnh/chứng bệnh không lây nhiễm
 tcác BKLN 
 
nu
Chương I: Tình trạng sức khỏe và các yếu tố ảnh hưởng


21
BKLN 
 do 
Hình 15: Gánh nặng bệnh tật của các nhóm BKLN, 2010
0 500 1000 1500 2000 2500
Ung thư
Bệnh tim mạch
Bệnh đường hô hấp mạn tính

Xơ gan
Bệnh đường tiêu hóa
Bệnh thần kinh
Rối loạn tâm thần và hành vi
Bệnh nội tiết
Bệnh xương khớp
Bệnh không lây nhiễm khác
1000 DALYs
YLL YLD
Nguồn: Tính toán từ Global Burden of Disease Study 2010. Global Burden of Disease Study 2010 (GBD 2010)
Results by Cause 1990–2010 – Vietnam Country Level. Seattle, United States: Institute for Health Metrics and
Evaluation (IHME), 2013.
 BKLN cao 
nhóm và ng 2). Hcó  
Tuy nhiên các  
cao 
 CTMTQG) 
Bảng 2: Mười nguyên nhân gây gánh nặng bệnh tật lớn nhất trong nhóm BKLN, 2010
TT
Tên bệnh
DALYs
% tổng số DALYs
1
Tai biến mạch máu não do xuất huyết
1 251 750
5,9%
2
Rối loạn trầm cảm đơn cực
908 353
4,3%

3
Đau vùng lưng dưới
855 530
4,0%
4
Bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính
702 332
3,3%
5
Ung thư gan
552 726
2,6%
6
Bệnh tim thiếu máu cục bộ
533 058
2,5%
7
Xơ gan
406 724
1,9%
8
Ung thư phổi, phê quản, khí quản
395 655
1,9%
9
Đau nửa đầu
384 240
1,8%
10
Đau cổ

380 054
1,8%

Tổng số

30%
Nguồn: Tính toán từ Global Burden of Disease Study 2010. Global Burden of Disease Study 2010 (GBD 2010)
Results by Cause 1990–2010 – Vietnam Country Level. Seattle, United States: Institute for Health Metrics and
Evaluation (IHME), 2013.
Trong 10 BKLN có cao    

 
chung, 
là 
Báo cáo chung tổng quan ngành y tế năm 2014

22
Hình 16: Số năm sống mất đi do tử vong sớm và số năm sống tàn tật của 10 nguyên
nhân gây gánh nặng bệnh tật lớn nhân trong nhóm BKLN, 2010
0% 1% 2% 3% 4% 5% 6%
10. Đau cổ
9. Đau nửa đầu
8. Ung thư phổi, phê quản, khí quản
7. Xơ gan
6. Bệnh tim thiếu máu cục bộ
5. Ung thư gan
4. Bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính
3. Đau vùng lưng dưới
2. Rối loạn trầm cảm đơn cực
1. Tai biến mạch máu não do xuất huyết

Phần trăm tổng số DALY
YLL YLD
Nguồn: Tính toán từ Global Burden of Disease Study 2010. Global Burden of Disease Study 2010 (GBD 2010)
Results by Cause 1990–2010 – Vietnam Country Level. Seattle, United States: Institute for Health Metrics and
Evaluation (IHME), 2013.
Nhóm 3: Tai nạn, chấn thương, ngộ độc
 không 
khác ngoài 

Hình 17: Các nhóm nguyên nhân gây gánh nặng bệnh tật ở nhóm tai nạn, chấn
thương, ngộ độc, 2010

0 500 1000 1500
Tai nạn giao thông
Tai nạn, chấn thương không chủ định khác
Tự gây hại và bạo lực
1000 DALYs
YLL
YLD

Nguồn: Tính toán từ Global Burden of Disease Study 2010. Global Burden of Disease Study 2010 (GBD 2010)
Results by Cause 1990–2010 – Vietnam Country Level. Seattle, United States: Institute for Health Metrics and
Evaluation (IHME), 2013.
             cao nh   
DALY nhóm này 
 và ngã.
Bảng 3: Mười loại tai nạn, thương tích gây gánh nặng bệnh tật cao nhất, 2010
TT
Loại tai nạn, chấn thương
DALY

% tổng số DALY
1
Tai nạn giao thông đường bộ
577 920
2,7%
2
Đuối nước
376 496
1,8%
3
Ngã
359 690
1,7%
4
Tự gây thương tích
223 409
1,0%
5
Bạo lực
141 630
0,7%
6
Tai nạn do tiếp xúc với lực cơ khí
108 860
0,5%
Chương I: Tình trạng sức khỏe và các yếu tố ảnh hưởng


23
7

Tác động không mong muốn của dịch vụ y tế
80 052
0,4%
8
Lửa, nhiệt và đồ nóng
77 671
0,4%
9
Tai nạn giao thông không phải đường bộ
70 528
0,3%
10
Ngộ độc
65 658
0,3%

Tổng số

9,7%
Nguồn: Nguồn: Tính toán từ Global Burden of Disease Study 2010. Global Burden of Disease Study 2010 (GBD
2010) Results by Cause 1990–2010 – Vietnam Country Level. Seattle, United States: Institute for Health Metrics
and Evaluation (IHME), 2013.
Các  d
 
nhóm này

Hình 18: Số năm sống mất đi do tử vong sớm và số năm sống tàn tật của 10 loại tai
nạn, chấn thương gây gánh nặng bệnh tật lớn nhất, 2010
0% 1% 2% 3% 4% 5%
10. Ngộ độc

9. Tai nạn giao thông không phải đường bộ
8. Lửa, nhiệt và đồ nóng
7. Tác động không mong muốn
6. Tai nạn do tiếp xúc với lực cơ khí
5. Bạo lực
4. Tự gây thương tích
3. Ngã
2. Chết đuối
1. Tai nạn giao thông đường bộ
Phần trăm tổng số DALY
YLL YLD
Nguồn: Tính toán từ Global Burden of Disease Study 2010. Global Burden of Disease Study 2010 (GBD 2010)
Results by Cause 1990–2010 – Vietnam Country Level. Seattle, United States: Institute for Health Metrics and
Evaluation (IHME), 2013.
Nguyên 

Các nguyên nhân khác có
 cao 
 trong khi là  .
Bảng 4: 10 nguyên nhân gây gánh nặng bệnh tật lớn nhất theo giới, 2010
TT
Nam
% DALYs

TT
Nữ
% DALYs
1
Tai biến mạch máu não do xuất
huyết

6%

1
Trầm cảm
6%
2
Tai nạn giao thông
6%

2
Tai biến mạch máu não do xuất
huyết
5%
3
HIV/AIDS
4%

3
Đau vùng lưng dưới
4%
4
Đau vùng lưng dưới
4%

4
Bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính
4%
5
Ung thư gan
3%


5
Đau nửa đầu
3%
6
Bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính
3%

6
Nhiễm khuẩn hô hấp dưới
3%

×