Tải bản đầy đủ (.pdf) (43 trang)

Điều tra, đánh giá bổ sung các nguồn gây ô nhiễm và đề xuất các giải pháp quản lý, khắc phục tình trạng ô nhiễm môi trường nước sông Nhuệ - sông Đáy (Đánh giá n105512

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (21.58 MB, 43 trang )

1337
T Ỏ N G C Ụ C M Ờ I T R Ư Ờ N G
CỤC QUẢN LÝ CHÁT THẢI VÀ CẢI THIỆN MÔI TRƯỞNG
BÁO CÁO TÓM TẮT
Nhiệm vụ
ĐIẺƯ TRA, ĐÁNH GIÁ BỎ SUNG CÁC NGUÒN
GÂY Ô NHIỄM VÀ ĐÊ XƯÁT CÁC GIẢI PHÁP
QUẢN LÝ, KHẮC PHỤC TÌNH TRẠNG Ô NHIỄM
MÔI TRƯỜNG NƯỚC SÔNG NHƯẸ - SÔNG ĐÁY
(Đánh giá ngưỡng chịu tải và đề xuất các giải pháp
quản lý, khắc phục tình trạag ô nhiễm
môi trường nước sông Nhuệ - Đáy)
HÀ NỘI, 12-2010
CHƯƠNG 3. ĐẺ XUÁT CÁC GIẢI PHÁP QUẢN L Ỳ, KHẮC PHỤC ô NHIỄM
MÔI TRƯỜNG NƯỚC SÔNG NHUỆ - SÔNG ĐẢY 26
3.1. ĐÊ XƯẨT CÁC GIẢI PHÁP QUẢN LÝ, BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG NƯỚC
SÔNG NHUỆ - SÔNG ĐÁY

26
3.1.1. Đề xuất xây dựng các mục tiêu môi trường nhằm bảo vệ môi trường nước;
bào vệ hệ sinh thải thủy sinh 26
3.1.2. Đề xuất các biện pháp tuyên truyền, giáo dục công tác bảo vệ môi trường

27
3 .2 . Đ Ề X U Ấ T C Á C G I Ả I P H Á P K H Ắ C P H Ụ C T Ì N H T R Ạ N G Ô N H I Ễ M M Ô I
TRƯỜNG NƯỚC SÔNG NHUỆ - SÔNG ĐÁY 27
3.2.1. Đề xuất các giải pháp kỹ thuật, công nghệ xử lý nước thải đối với các khu
công nghiệp; làng nghề; các nguồn nước thải sinh hoạt
27
3.2.2. Đe xuất xây dựng, tính toán xác định hệ thống Quota ô nhiễm trên sông Nhuệ
và sông Đáy 31


3.2.3. Đề xuất cải tạo hoàn chỉnb bệ thống công trình tbủy lợi trên lưu vực nhằm
duy tri ổn định trạng thái cân bằng nước (đặc biệt trong các tháng mùa khô)

32
3.2.4. Đề xuất hoàn thiện mạng lưới quan trắc, giám sát chất lưọng môi trường
nước trên lưu vực; 33
KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ

35
TÀI LIỆU THAM KHẢO

.

.



.

38
1339
ii
Bàng 2-1. Ph ân đ o ạn sôn g N huệ - Đ á y 12
Bảng 2-2: Tổng tải lượng ô nhiễm ước tíiih theo các đoạn sông 13
Bảng 2-3: Khả năng tiếp nhận nước thải cùa đoạn sông Nhuệ sông Đáy theo QCVN loại BI
tưới tiêu thủy lợi (kg/ngày) 14
Bảng 2-4: Khả năng tiếp nhận nước thải của đoạn sông Nhuệ sông Đáy theo QCVN B2 cho
giao thông và các mục đích sừ dụng khác (kg/ngàv) 14
Bàng 2-5: Khả năng tiếp nhận nước thải cùa đoạn sông Nhuệ sông Đáy theo mục đích cho
nước cấp sinh hoạt có áp dụng công nghệ xử lý phù hợp (QCVN A2)


15
Bảng 2-6: Khả năng tụ làm sạch chất ô nhiễm cho từng đoạn s ô n g 16
Bảng 2-7: Tổng lượng và tỷ lệ p bị tiêu hao do các nhóm sinh vật

.

17
Bảng 2-8: Tổng lượng và tỳ lệ N bị tiêu hao do các nhóm sinh v ật
18
Bảng 4-7. Danh sách các trạm giám sát chất lượng nước Hệ thống 33
DANH SÁCH CÁC HÌNH
Hình 1-1.Giá trị DO trong năm 2009 và 2010 trên sông Nhuệ
9
Hình l-2.Giá trị DO ưong năm 2009 và 2010 trên sông Đ á y
9
Hình 1-3.Giá trị BOD5 trong năm 2009 và 2010 trên sông Nhuệ 10
Hình 1-4.Giá trị BOD5 ưong năm 2009 và 2010 ứên sông Đ áy 10
Hình 1-5.Giá trị COD trong năm 2009 và 2010 trên sông Nhuệ 10
Hình l-6.Giá trị CO D trong năm 2009 và 2010 trên sông Đ á y
10
Hình I-7.Giá trị NH4+ trong năm 2009 và 2010 trên sông Nhuệ

11
Hình 1-8.Giá trị NH4+ trong năm 2009 và 2010 trên sông Đ áy 11
Hình 1-9.Giá trị Coliform trong năm 2009 và 2010 trên sông Nhuệ 11
Hình 1-10.Giá trị Coliform trong năm 2009 và 2010 trên sông Đáy 11
Hình 2-1: Sơ đồ phân đoạn sông đánh giá khả năng tiếp nhận nước thải thuộc hệ thống sông
Nhuệ sông Đáy 13
Hình 4-2. Hệ thống xử lý nước thải tập trung KCN 28

Hình 4-3. Hệ thống xử lý nước làng nghề chế biến lương thực thực phầm
29
Hình 4-4. Hệ thống xù lý nước thải làng nghề dệt nhuộm 29
Hình 4-5. Hệ thống xử lý nước thài làng nghề tái chế giấy 30
Hình 4-7. Hệ thống xừ lý nước thải sinh hoạt tập trung 31
Hình 4-8. Hệ thống xử lý nước thải sinh hoạt nông thôn 31
1340
DANH SÁCH CÁC BẢNG
1J 4 L
M Ở Đ À U
Lưu vực sông Nhuệ - sông Đáy nằm ở hữu ngạn sông Hồng với diện tích tự
n h i ê n k h o ả n g 7 6 6 5 k m \ d â n s ố n ă m 2 0 0 6 là 1 0 .3 0 4 .1 0 0 n g ư ờ i. L ư u v ự c c ó t o ạ đ ộ đ ịa
lý từ 2 0 ° - 2 1 ° 2 0 ' v ĩ đ ộ B ắ c v à 1 0 5 ° - 1 0 6 ° 3 0 ’ k in h đ ộ Đ ô n g , b a o g ồ m c á c t i n h , t h à n h
p h ố s a u : H o à B ìn h , H à N ộ i , H à N a m , N a m Đ ịn h v à N i n h B ìn h .
Trong những năm gần đây, tình hình phát triển kinh tế - xã hội trong lưu vực
sông Nhuệ - sông Đáy diễn ra rất mạnh mẽ, đem lại nhiều lợi ích to lớn cho nền kinh
tế q u ố c d â n , n ộ p n g â n s á c h n h à n ư ớ c h à n g t r ă m t ý đ ồ n g , g ó p p h ầ n n â n g c a o đ ờ i s ố n g
c h o n g ư ờ i d â n , g iả i q u y ế t c ô n g ă n v iệ c là m c h o m ộ t s ố l ư ợ n g lớ n n g ư ờ i l a o đ ộ n g . T u y
n h iê n , n g o à i n h ữ n g lợ i í c h m a n g lạ i th ì t ì n h tr ạ n g ô n h i ễ m d o n h ữ n g m ặ t t r á i c ủ a c á c
h o ạ t đ ộ n g t r ê n g â y r a đ a n g ở m ứ c b á o đ ộ n g . M ô i t r ư ờ n g n ó i c h u n g v à m ô i tr ư ờ n g
nước nói riêng trong khu vực đang bị ô nhiễm nghiêm trọng gây ảnh hưởng đến sức
k h o ẻ n g ư ờ i l a o đ ộ n g , d â n c ư c ũ n g n h ư đ ế n h ệ s in h t h á i c ả n h q u a n t r o n g v ù n g . C á c b á o
c á o g ầ n đ â y c h o t h ấ y t o à n iư u v ự c s ô n g N h u ệ - s ô n g Đ á y p h ả i t iế p n h ậ n l ư ợ n g n ư ớ c
th ả i k h o ả n g 8 0 0 .0 0 0 m 3/ n g à y đ ê m , tr o n g đ ó n g u ồ n n ư ớ c t h ả i r i ê n g k h u v ự c H à N ộ i c ũ
( c h ư a m ở r ộ n g ) c h iế m t r ê n 5 0 % lư ợ n g n ư ớ c th ả i. L ư u v ự c s ô n g N h u ệ - s ô n g Đ á y là
m ộ t ừ o n g 3 l ư u v ự c s ô n g đ a n g b ị ô n h iễ m n g h iê m t r ọ n g ở n ư ớ c ta . C á c c o n s ổ th ố n g
k ê c ò n c h o t h ấ y c ó h ơ n 7 0 0 n g u ồ n t h ả i: c ô n g n g h iệ p , là n g n g h ề , b ệ n h v iệ n , s in h h o ạ t
th ả i v à o s ô n g N h u ệ - Đ á y , h ầ u h ế t k h ô n g q u a x ử lý , g â y ô n h iễ m n g h i ê m t r ọ n g . Q u a
p h â n tí c h tì n h h ì n h q u a n tr ắ c c h ấ t l ư ợ n g n ư ớ c , t h u t h ậ p v à x ử lý th ô n g t in m ô i t r ư ờ n g
tạ i c á c c ơ q u a n n h ư : S ở T à i n g u y ê n v à M ô i tr ư ờ n g c ủ a c á c t i n h n ằ m t r ê n lư u v ự c s ô n g

N h u ệ - s ô n g Đ á y , c á c t r u n g tâ m t h ô n g t in đ ị a c h ấ t , lâ m n g h i ệ p , c á c t r u n g t â m v iễ n
th á m th u ộ c c á c B ộ / n g à n h v à c á c đ ị a p h ư ơ n g . c ó th ể th ấ y c h ấ t lư ợ n g n ư ớ c s ô n g N h u ệ ,
Đáy bị ô nhiễm cao với các chi số DO, COD, BOD5, N H /, Coliform đều vượt nhiều
lần tiêu chuẩn cho phép. Diễn biến của tình trạng ô nhiễm không có dấu hiệu được cải
th iệ n m à c ò n tă n g lê n .
Các tác động mạnh mẽ nhất đến môi truờng lưu vực sông Nhuệ - sông Đáy là
d o c á c h o ạ t đ ộ n g p h á t tr iể n K T - X H n h ư h o ạ t đ ộ n g c ủ a c á c k h u c ô n g n g h i ệ p , s ả n x u ấ t
là n g n g h ề , k h u k h a i t h á c v à c h ế b iế n , c á c tụ đ iể m d â n c ư . S ự r a đ ờ i v à h o ạ t đ ộ n g c ủ a
h à n g l o ạ t c á c k h u c ô n g n g h iệ p t h u ộ c c á c t in h , th à n h p h ố , c á c h o ạ t đ ộ n g t i ể u t h ù c ô n g
n g h iệ p t r o n g g ầ n 4 0 0 l à n g n g h ề , c á c x í n g h iệ p k in h t ế q u ố c p h ò n g c ù n g v ớ i c á c h o ạ t
đ ộ n g k h a i t h á c , c h ế b i ế n k h o á n g s ả n , c a n h tá c t rê n h à n h la n g t h o á t lũ , c h ấ t th ả i b ệ n h
v iệ n , tr ư ờ n g h ọ c . l à m c h o m ô i t r ư ờ n g n ó i c h u n g v à m ô i t r ư ờ n g n ư ớ c n ó i r i ê n g n g à y
càng xấu đi, nhiều đoạn sông đã bị ô nhiễm tới mức báo động.
M ặ t k h á c , n h u c ầ u s ử d ụ n g n ư ớ c n g à y c à n g c a o v à m ở r ộ n g d o s ự p h á t tr iể n K T
- XH, trong khi môi trường nước trên các sông thuộc lưu vực đang bị ô nhiễm nặng
n ề T r o n g t ư ơ n g la i, c h u ỗ i đ ô th ị d ọ c b ờ h ữ u s ô n g T í c h p h á t tr iể n c ũ n g đ ò i h ỏ i th ê m
n h u c ầ u n ư ớ c c h o k h u v ự c n à y k h ô n g n h ữ n g đ ể đ á p ứ n g m ụ c đ íc h s ử d ụ n g c h o c á c h ộ
d ù n g n ư ớ c m à c ò n đ ò i h ỏ i n g u ồ n n ư ớ c đ ể d u y tr ì h ệ s i n h t h á i, p h a lo ã n g đ ể h ạ n c h ế ô
n h iễ m n g u ồ n n ư ớ c t r ư ớ c k h i t ậ p t r u n g đ ổ v à o s ô n g Đ á y . Đ iề u n à y đ ò i h ỏ i c ầ n s ớ m
k iể m k ê c á c n g u ồ n t h ả i , đ á n h g iá d i ễ n b iế n m ô i t r ư ờ n g , n h ấ t l à m ô i tr ư ờ n g n ư ớ c m ặ t,
x á c đ ịn h t ả i l ư ợ n g v à th à n h p h ầ n n ư ớ c th ả i, t ừ đ ó c á c c h i t iê u g iớ i h ạ n v ề a n t o à n m ô i
trường sẽ được xác định và sử dụng làm cơ sờ cho tính toán khả năng chịu tải của môi
iv
1342
tr ư ờ n g c ũ n g n h ư c á c n g ư ỡ n g a n t o à n c h o m ô i t r ư ờ n g n ư ớ c tạ i lư u v ự c s ô n g . C á c c h i
tiê u lý h ó a h ọ c c ủ a c h ấ t l ư ợ n g n ư ớ c , c á c s in h v ậ t c h ì th ị I h e o c á c T iê u c h u ẩ n ( T C V N )
c ũ n g đ ư ợ c ứ n g d ụ n g d ể đ á n h g i á s ứ c c h ị u tả i m ô i tr ư ờ n g . Q u a đ ó đ ề x u ấ t c á c g iả i p h á p
n h ằ m q u ả n lý v à k h ắ c p h ụ c tì n h t r ạ n g ô n h i ễ m m ô i t r ư ờ n g n ư ớ c l ư u v ự c s ô n g N h u ệ,-
s ô n g Đ á y .
Nhận thấy vai trò rất quan trọng của hệ thống sông Nhuệ - sông Đáy đối với sự phát

triển k in h tế b ề n v ữ n g c ủ a c á c tỉn h H o à B ì n h , H à N ộ i, H à N a m , N a m Đ ị n h , N i n h B ì n h
cũng như để có cơ sờ đề xuất các giải pháp quản lý quy hoạch, quản lý khai thác nhằm
b ả o v ệ m ô i tr ư ờ n g n ư ớ c lư u v ự c s ô n g , T ổ n g c ụ c M ô i t r ư ờ n g đ ã x â y d ự n g N h i ệ m v ụ
“ Đ á n h g iá n g ư ỡ n g c h ịu tả i v à đ ề x u ấ t c á c g iả i p h á p q u ả n lý , k h ắ c p h ụ c t ìn h t r ạ n g ô
n h iễ m m ô i t r ư ờ n g n ư ớ c s ô n g N h u ệ - s ô n g Đ á y ” . Đ â y là m ộ t n g h iê n c ứ u h ế t s ứ c c ó ý
nghĩa, là cơ sở khoa học cho việc xây dựng các giải pháp nhằm giảm thiểu, khổng chế
m ứ c đ ộ g ia tă n g ô n h iễ m , x â y d ự n g v à h o à n c h ì n h h ệ t h ố n g c ơ c h ế , c h í n h s á c h n h ằ m
k h a i thác hợp lý, bảo vệ cỏ hiệu quả nguồn nước, bảo vệ môi trường và cảnh quan
thiên nhiên lưu vực sông Nhuệ - Đáy. Nhiệm vụ này đã được thực hiện một phần trong
n ă m 2 0 0 9 , n ă m 2 0 1 0 , n h i ệ m v ụ đ ư ợ c T ổ n g c ụ c M ô i t r ư ờ n g t iế p t ụ c g i a o C ụ c Q u ả n lý
c h ấ t th ả i v à C ả i t h iệ n m ô i tr ư ờ n g th ự c h i ệ n v ớ i tê n n h i ệ m v ụ m ớ i là “Điều tra, đảnh
giá bổ sung các nguồn gây ô nhiễm và đề xuất các giải pháp quản lý, khắc phục tình
trạng ó nhiễm môi trường nước sông Nhuệ, sông Đáy”. Tuy nhiên, mục tiêu và nội
dung cùa Nhiệm vụ vẫn được giữ nguyên như thuyết minh đề cương đã được phê
duyệt năm 2009.
V
1.1 . Đ I Ề U K I Ệ N T ự N H I Ê N
1.1.1. Vị trí địa lý
L ư u v ự c s ô n g N h u ệ - Đ á y n ằ m ở h ữ u n g ạ n s ô n g H ồ n g v ớ i t ổ n g d iệ n t í c h tự
n h i ê n 7 . 6 6 5 k m 2 ( r i ê n g lư u v ự c s ô n g Đ á y là 6 .9 6 5 k m 2), t ọ a đ ộ đ ịa l ý c ù a lư u v ự c từ
2 0 ° đ ế n 2 1 ° 2 0 ’ v ĩ đ ộ B ắ c , v à t ừ 1 0 5 ° đ ế n 1 0 6 ° 3 0 ’ k i n h đ ộ Đ ô n g . L ư u v ự c b a o g ồ m :
C á c tỉ n h H à N a m , N a m Đ ị n h , N i n h B ìn h ; M ộ t p h ầ n c ủ a t h ủ đ ô H à N ộ i v à b ố n h u y ệ n
c ù a t i n h H ò a B ì n h ( L ư ơ n g S ơ n , K im B ô i, L ạ c T h ủ y , Y ê n T h ủ y ) .
1.1.2. Đặc điểm địa hình
Lưu vực sông Nhuệ - Đáy có địa hình đa dạng, với các vùng núi, đồi và 2/3
d iệ n tíc h l à đ ồ n g b ằ n g n ê n c ó n h ữ n g th u ậ n l ợ i đ ể p h á t tr i ể n k i n h t ế . Đ ị a h ì n h l ư u v ự c
s ô n g Đ á y t h ấ p d ầ n t h e o h ư ớ n g T â y B ắ c - Đ ô n g N a m t ừ B ấ t B ạ t T r u n g H à đ ế n g i á p
s ô n g N i n h C ơ v à b iể n . C h i ề u r ộ n g t ru n g b ìn h c ủ a lư u v ự c s ô n g Đ á y k h o ả n g 6 0 k i n .
P h í a h ữ u n g ạ n s ô n g Đ á y c h ủ y ế u là m iề n n ú i, c ó n h i ề u d ã y n ú i đ á v ô i x e n k ẽ đ ồ i n ú i
đ ấ t ( c á c k h u đ á v ô i c ó n h i ề u h a n g đ ộ n g v à h i ệ n tư ợ n g K a r s t m ạ n h ) , p h ầ n đ ồ n g b ằ n g

c h iế m r ấ t ít v à b ị c h i a c ắ t k h á p h ứ c tạ p . P h í a tả n g ạ n s ô n g Đ á y l à đ ồ n g b ằ n g p h ì n h i ê u ,
th ấ p d ầ n v ề p h í a b i ể n , đ ấ t c a o t h ấ p k h ô n g đ ề u n ê n đ ã h ì n h t h à n h n h ữ n g v ù n g t r ũ n g .
Các vùng đất thấp dọc các sông có cao trình khoảng + 10,0 m ở phía Bắc và thấp dần
v ề p h í a N a m k h o ả n g t ừ + 0 ,5 m đ ế n + 1 ,0 m .
1.1.3. Đặc điểm khí tượng, thủy văn
Đặc điểm khí tượng S ô n g N h u ệ v à s ô n g Đ á y n ằ m tr o n g k h u v ự c m a n g đ ầ y đ ù
n h ữ n g t h u ộ c tí n h c ơ b ả n c ủ a k h í h ậ u m iề n b ắ c V i ệ t N a m đ ó là n h i ệ t đ ớ i g ió m ù a n ó n g
ẩ m , m ù a đ ô n g k h á lạ n h v à ít m ư a , m ù a h è n ắ n g n ó n g n h iề u m ư a tạ o n ê n b ở i tá c đ ộ n g
qua lại của các yếu tổ: bức xạ mặt trời, địa hình, các khối không khí luân phiên khổng
c h ế .
v ề chế độ nắng, sông Nhuệ và sông Đáy nằm trong miền khí hậu nhiệt đới gió
m ù a , v ớ i l ư ợ n g b ứ c x ạ t ổ n g c ộ n g tr u n g b ìn h n ă m k h o ả n g 1 0 5 -1 2 0 k c a l/ c m 2 v à c ó s ố
g i ờ n ắ n g t h u ộ c lo ạ i tr u n g b ìn h , đ ạ t k h o ả n g 1 6 0 0 - 1 7 5 0 g iờ / n ă m . C h ế đ ộ n h i ệ t t r o n g
k h u v ự c n à y p h â n h o á k h á r õ r ệ t th e o đ a i c a o t r o n g k h u v ự c n g h i ê n c ứ u . N h i ệ t đ ộ
tr u n g b ìn h n ă m ở v ù n g th ấ p đ ạ t từ 2 5 - 2 7 ° c , v ù n g đ ồ i n ú i p h í a T â y v à T â y B ắ c n h i ệ t
đ ộ t r u n g b ì n h n ă m x ấ p x ỉ 2 4 ° c . C h ế đ ộ n h i ệ t c ủ a n ư ớ c p h ụ t h u ộ c v à o c h ế đ ộ n h iệ t
c ủ a k h ô n g k h í đ ã ả n h h ư ở n g đ ế n c á c q u á t r ìn h h o á lý x ả y r a t r o n g n ư ớ c , n ó ả n h
h ư ờ n g đ ế n đ ờ i s ố n g c á c v i s i n h v ậ t v à v i k h u ẩ n s ố n g t r o n g n ư ớ c .
v ề chế độ gió, mùa đông có hướng thịnh hành là Đông Bắc, tần suất đạt 60 -
7 0 % . M ộ t s ố n ơ i d o ả n h h ư ở n g c ủ a đ ịa h ìn h , h u ớ n g g ió đ ổ i t h à n h T â y B ắ c v à B ắ c , tầ n
s u ấ t đ ạ t 2 5 - 4 0 % . M ù a h è c á c t h á n g V , V I , V I I h ư ớ n g g i ó ổ n đ ịn h , t h ịn h h à n h là
Đông và Đông Nam, tần suất đạt khoảng 60 - 70%. Tháng VIII hướng gió phân tán,
h ư ớ n g th ị n h h à n h n h ấ t c ũ n g c h ỉ đ ạ t tầ n s u ấ t 2 0 - 2 5 % . C á c t h á n g c h u y ể n t iế p h ư ớ n g
gió không ổn định, tần suất mỗi hướng thay đổi trung bình từ 10 - 15%.
Mạng lưới sông ngòi: Sông Đáy có chiều dài khoảng 240 km, diện tích lưu vực
x ấ p x ỉ 8 5 0 . 0 0 0 (h a ) . D ò n g s ô n g h ẹ p v à n ô n g d o b ị b ù n c á t b ồ i lấ p . T ạ i k h u v ự c p h â n
1343
CHƯƠNG 1. TỎNG QUAN Lưu v ự c SÔNG NHUỆ - ĐẢY
6
1344

d ò n g g iữ a s ô n g Đ á y v à s ô n g H ồ n g c ó h a i c ô n g tr ìn h k i ể m s o á t lũ tr c n s ô n g Đ á y , đ ic u
ti ế t d ò n g c h à y t ừ s ô n g H ồ n g v à o .
S ô n g N h u ệ lấ y n ư ớ c từ s ô n g H ồ n g q u a c ố n g L iê n M ạ c tạ i k h u v ự c T ừ L i ê m , H à
N ộ i đ ể tư ớ i c h o h ệ t h ố n g th ủ y n ô n g Đ a n H o à i v ớ i lư u l ư ợ n g k h o ả n g 3 0 m 3/s . S ô n g
N h u ệ c ò n c ó n h iệ m v ụ t i ê u n ư ớ c c h o th à n h p h ố H à N ộ i, th ị x ã H à Đ ô n g r ồ i s a u đ ó
c h ả y v à o s ô n g Đ á y t ạ i th ị x ã P h ù L ý . S ô n g T íc h c ó c h i ề u d à i 91 k m , b ắ t n g u ồ n từ v ù n g
đ ồ i n ú i B a V ì, t ỉn h H à T â y , đ ổ v à o s ô n g Đ á y t ạ i B a T h á . D ò n g c h ả y n ă m c ủ a s ô n g
T í c h v à s ô n g Đ á y đ o tạ i t r ạ m B a T h á là 1 ,3 5 ti m 3, c h i ế m 4 , 7 % tổ n g lư ợ n g d ò n g c h ả y
n ă m tạ i c ử a r a lư u v ự c . H ệ th ố n g s ô n g B ô i, s ô n g B ù i v à s ô n g H o à n g L o n g ờ p h ía n a m
t ỉ n h H o à B ìn h v à m ộ t p h ầ n tỉ n h N in h B ì n h c ó ý n g h ĩ a r ấ t q u a n t r ụ n g đ ố i v ớ i s ô n g Đ á y .
C h i ề u d à i s ô n g c h í n h c ủ a s ô n g k h o ả n g 1 2 ,5 k m v ớ i d i ệ n tíc h lư u v ự c là 1 5 5 0 k m 2.
1.1.4. Đặc điểm hệ sinh thái thủy sinh
Đ a d ạ n g t h u ý s in h h ọ c lư u v ự c s ô n g N h u ệ - Đ á y t ư ơ n g đ ố i p h o n g p h ú v ớ i 3 6
lo à i th ự c v ậ t t h u ỷ s i n h , 111 lo à i th ự c v ậ t n ổ i, 5 0 lo à i đ ộ n g v ậ t n ổ i, 5 4 lo à i đ ộ n g v ậ t
đ á y v à 1 0 4 lo à i c á , t h ư ờ n g x u y ê n x u ấ t h iệ n ở c á c t h u ỷ v ự c . T r o n g đ ó t h ự c v ậ t n ổ i
thuộc 5 ngành tảo là Tảo Silic (Bacỉllariophyta), Tảo lam (Cyanophytaj, Tảo Lục
( Chlorophyía), T ả o M ắ t (Euglenophyta) v à t ả o G i á p ( Pyrrophyta). T r o n g 5 n g à n h tả o
x á c đ ịn h đ ư ợ c , t ả o S il ic c ó s ố lo à i c a o n h ấ t (4 1 l o à i , c h i ế m 3 6 % ) , t i ế p đ ế n là tả o L ụ c
(3 5 lo à i , c h iế m 3 2 % ) , t ả o M ắ t ( 1 9 lo à i, c h iế m 17 % ) , s a u đ ó là tả o L a m ( 1 5 lo à i,
c h i ế m 1 4 % ) , c u ố i c ù n g là tả o G i á p c ó 1 l o à i , c h iế m 1 % t r ê n t ổ n g s ố lo à i th ự c v ậ t n ổ i
tạ i c á c t r ạ m k h ả o s á t. Đ ộ n g v ậ t n ổ i c h iế m ư u th ế n h ấ t l à n h ó m C o p e p o d a c ó 2 1 lo à i
( c h iế m 4 2 % ) v à n h ó m C l a d o c e r a c ó 1 5 lo à i ( c h iế m 3 0 % ) ; n h ó m R o t a t o r i a c ó 7 lo à i
( c h iế m 1 4 % ) v à c á c n h ó m k h á c c ó 7 lo à i ( c h iế m 1 4 % ). Đ ộ n g v ậ t đ á y c h iế m ư u t h ế là
c á c n h ó m : n h ó m Ố c - G a s t r o p o d a c ó 2 4 lo à i ( c h iế m 4 4 % ) , t i ế p đ ế n là n h ó m H a i m ả n h
v ỏ - B i v a lv i a c ó 1 5 l o à i ( c h iế m 2 8 % ) v à n h ó m G iá p x á c - C r u s ta c e a c ó 1 2 lo à i ( c h iế m
2 2 % ) , c u ố i c ù n g là n h ó m G iu n - A n n e li d a c h ì c ó 3 lo à i ( c h i ế m 6 % ) . C á c l o à i th ư ờ n g
xuyên bắt gặp ở các điểm thu mẫu là: Angulyagra polyzonata (33/40 điểm), Sinotaia
aeruginosa (33/40 điểm), Pomacea canaliculata (29/40 điểm), Melanoides
tuberculatus ( 2 8 / 4 0 đ iể m ) , Corbicula moreletiana ( 2 2 / 4 0 đ i ể m ) , Stenothyra messageri
(22/40 điểm), Polypylis hemisphaerula (Benson) (21/40 điểm).

1 .2 . Đ Ặ C Đ I Ể M P H Á T T R I Ể N K I N H T Ế - X Ã H Ộ I
1.2.1. Dân số
D â n s ố c ủ a 0 5 ti n h , t h à n h p h ố tr ê n lư u v ự c s ô n g N h u ệ - s ô n g Đ á y ( t h à n h p h ố
H à N ộ i m ờ rộ n g , H à N a m , N a m Đ ịn h , N i n h B ìn h v à H o à B ì n h ) tí n h đ ế n 0 1 / 4 /2 0 0 9 là
8 .9 4 8 .7 1 9 n g ư ờ i. M ậ t đ ộ d â n s ố tr u n g b ìn h tr ê n to à n l ư u v ự c l à 1 1 2 0 n g ư ờ i /k m 2, c a o
gấp 4,4 lần so với bình quân chung của cả nước (254 người/km2).
T h e o s ổ li ệ u t h ố n g k ê h à n g n ă m từ 1 9 9 0 - đ ế n n a y , d â n s ổ đ ô th ị c á c t ỉ n h t h u ộ c
lưu vực sông Nhuệ - sông Đáy đã tăng lên đáng kể. Nếu năm 1990 dân số đô thị mới
c h i c ó k h o ả n g 1 ,6 7 t r iệ u n g ư ờ i th ì đ ế n c u ố i 2 0 0 5 là h ơ n 2 ,7 t r i ệ u n g ư ờ i . T ố c đ ộ g ia
tăng dân số đô thị trên lưu vực bình quân/năm giai đoạn 1990 - 2006 là hơn 4%. Trong

v ù n g đ ã h ì n h t h à n h m ộ t m ạ n g l ư ớ i đ ô th ị, v ớ i T P H à N ộ i ( c ũ ) l à đ ô t h ị đ ặ c b i ệ t c ó d â n
s ố t h à n h t h ị 2 ,1 t r iệ u n g ư ờ i ; T P N a m Đ ịn h là đ ô th ị l o ạ i 2 v à là m ộ t t r o n g 3 t r u n g tâ m
7
c ủ a v ù n g d ồ n g b ằ n g s ô n g H ồ n g v ớ i d â n s ố 2 4 3 n g a n n g ư ờ i ; H à Đ ô n g c ó d â n s ố là 1 3 8
n g à n n g ư ờ i v à S ơ n T â y là 1 ] 9 n g à n n g ư ờ i, T P P h ù L ý d â n s ố 7 6 n g à n n g ư ờ i , T P N in h
B ì n h 1 0 2 n g à n n g ư ờ i , th ị x ã T a m Đ i ệ p d â n s ố 5 2 ,5 n g à n n g ư ờ i .
1.2.2. Công nghiệp và tiểu thủ công nghiệp
T h e o t h ố n g k ê tổ n g g i á t r ị s ả n x u ấ t c ô n g n g h i ệ p t r ê n t o à n lu n v ự c tr o n g n ă m
2 0 0 8 là 9 8 .0 7 6 ,5 t ỷ đ ồ n g , c h i ế m 4 2 ,2 % tổ n g g iá trị s ả n x u ấ t t r ê n to à n l ư u v ự c . C á c
n g à n h c ô n g n g h i ệ p t r ê n l ư u v ự c đ ư ợ c k h u y ế n k h íc h đ ầ u tư p h á t t r i ể n v ề s ố lư ợ n g , q u y
m ô s ả n x u ấ t. T u y n h i ê n s ự p h á t tr i ể n c ô n g n g h i ệ p ở c á c t ỉn h t r ê n lư u v ự c k h ô n g đ ồ n g
đ ề u , c á c c ơ s ở s ả n x u ấ t c ô n g n g h i ệ p , K C N , C C N t ậ p t r u n g c h ủ y ế u tạ i H à N ộ i v ớ i 4
n h ó m n g à n h c ó ý n g h ĩ a th e n c h ố t là : c ơ - k i m k h í , d ệ t - d a - m a y , c h ế b i ế n lư ơ n g t h ự c
t h ự c p h ẩ m v à đ ồ đ i ệ n - đ i ệ n tử . S ả n l ư ợ n g s ả n x u ấ t c ô n g n g h iệ p c ủ a t h à n h p h ố H à N ộ i
c h i ế m tớ i 8 5 .8 % t ổ n g s ả n x u ấ t c ô n g n g h iệ p t o à n lư u v ự c .
T r o n g n h ữ n g n ă m g ầ n đ â y c á c là n g n g h ề t r u y ề n th ố n g th u ộ c L V S N h u ệ - Đ á y
được khôi phục và không ngừng phát triển. Trong lưu vực sông Nhuệ - Đáy theo thống
k ê c h ư a đ ầ y đ ủ c ó k h o ả n g 3 0 0 là n g n g h ề v ớ i c á c q u y m ô k h á c n h a u v à h à n g c h ụ c n g à n
c ơ s ở s ả n x u ấ t h ộ c á th ể . C á c l à n g n g h ề v ớ i n h i ề u lo ạ i h ì n h s ả n x u ấ t ( c ô n g n g h iệ p , tiể u

thủ công nghiệp, dịch vụ) được phát triển mạnh mẽ đáp ứng yêu cầu ngày càng cao
c ủ a t h ị t r ư ờ n g . L à n g n g h ề t r ở th à n h t r u n g tâ m c ô n g n g h i ệ p c ủ a n ô n g t h ô n v à đ a n g p h á t
t r iể n r ộ n g k h ắ p t h e o c á c q u y m ô v à m ứ c đ ộ k h á c n h a u . C á c h ộ g i a đ ìn h c ó v ố n đ ã đ ầ u
t ư m ở rộ n g s ả n x u ấ t p h á t t r i ể n t h à n h n h ữ n g t ổ h ợ p s ả n x u ấ t , c ô n g t y t ư n h â n c ó t ư c á c h
pháp nhân nằm trên lưu vực sông, với nhiều ngành nghề sản xuất khác nhau như dệt
may, giấy, cơ khí, bia, đường, vật liệu xây dựng
1.2.3. Nông nghiệp
Các hoạt động sản xuất nông nghiệp trên LVS Nhuệ- Đáy rất phát triển với số
dân tham gia hoạt động nông nghiệp chiếm 60- 70% dân số toàn lưu vực, tuy nhiên
đ ó n g g ó p c ủ a n g à n h n ô n g n g h i ệ p c h i c h iế m 2 1 % . N g à n h n ô n g n g h i ệ p ở lư u v ự c c h ủ
y ế u tậ p tr u n g v à o 2 lĩ n h v ự c c h í n h là tr ồ n g tr ọ t v à c h ă n n u ô i.
T r ồ n g t r o t : D o s ự c h u y ể n đ ổ i c ơ c ấ u k i n h t ế n ê n d i ệ n tí c h g ie o ừ ồ n g c â y lư ơ n g
t h ự c , đ ặ c b iệ t là d i ệ n t í c h tr ồ n g l ú a đ a n g n g à y c à n g th u h ẹ p . C á c s ả n p h ẩ m n h ư lú a v à
h o a m à u đ ư ợ c g ie o t r ồ n g c h ủ y ế u ở k h u v ự c đ ồ n g b ằ n g th u ộ c c á c tỉ n h , t h à n h p h ố H à
N ộ i , H à N a m , N a m Đ ị n h , k h u v ự c m iề n n ú i n h ư H ò a B ì n h p h ổ b iế n lo ạ i h ìn h n ô n g
t r ư ờ n g c â y c ô n g n g h i ệ p v à c â y ă n q u ả .
C h ă n n u ô i: C h ă n n u ô i c ũ n g d ư ợ c k h u y ế n k h í c h đ ầ u t ư p h á t tr i ể n ờ L V S N h u ệ -
Đ á y d o đ ó s ố lư ợ n g đ à n v ậ t n u ô i k h ô n g n g ừ n g g ia tă n g th e o th ờ i g ia n . N g o à i r a , tr o n g
lư u v ự c c ũ n g h ì n h t h à n h n h i ề u t r a n g tr ạ i c h ă n n u ô i v ớ i s ố l ư ợ n g g i a s ú c , g i a c ầ m lê n
t ớ i h à n g c h ụ c n g h ìn c o n . Đ i ề u n à y c h o th ấ y n g ư ờ i d â n đ ã n h ậ n th ứ c đ ư ợ c lợ i íc h v ề
k i n h tế c ủ a h ìn h t h ứ c c h ă n n u ô i t ậ p tr u n g .
1.2.4. Thương mại, du lịch, dịch vụ
T iề m n ă n g v à lợ i t h ế s o s á n h v ề p h á t t r iể n h o ạ t đ ộ n g d ị c h v ụ tr ê n lư u v ự c s ô n g
Nhuệ - Đáy cũng rất đáng kể. Mạng lưới thương mại, dịch vụ của vùng ngày càng
đ ư ợ c m ở rộ n g . T h e o s ố l iệ u n iê n g i á m th ố n g k ê c á c đ ị a p h ư ơ n g tr o n g v ù n g th ì đ ế n h ế t
,1345
8
n ă m 2 0 0 6 d ã c ó g ầ n 2 6 .9 3 9 d o a n h n g h iệ p k in h d o a n h đ a n g h o ạ t d ộ n g ( t ă n g g ầ n 4 ,3 l ầ n
s o v ớ i n ă m 2 0 0 0 ) , t ồ n g s ố la o đ ộ n g t r o n g n g à n h k h o ả n g 1 .1 5 1 .6 2 4 n g ư ờ i ( t ă n g g ấ p
g ầ n 1 ,9 lầ n s o v ớ i n ă m 2 0 0 0 ) . C á c h o ạ t đ ộ n g t h ư ơ n g m ạ i- d ị c h v ụ tr o n g v ù n g p h á t

tr iể n t rư ớ c h ế t là d o c ỏ th à n h p h ố H à N ộ i t r u n g tâ m lớ n v ề k in h t ế , v ă n h o á , k h o a h ọ c
k ỹ th u ậ t v à là đ ầ u m ố i g i a o th ô n g q u a n tr ọ n g n ố i l i ề n c á c v ù n g t r o n g n ư ớ c c ũ n g n h ư
v ớ i n ư ớ c n g o à i . H i ệ n c ó k h o ả n g 1 n g h ìn v ă n p h ò n g đ ạ i d iệ n c ủ a c á c tổ c h ứ c k in h tế v à
th ư ơ n g m ạ i n ư ớ c n g o à i th u ộ c n h iề u q u ố c g ia v à v ù n g lã n h t h ổ ; c ó s â n b a y N ộ i B à i l à
m ộ t t r o n g n h ữ n g s â n b a y l ớ n c ủ a k h u v ự c Đ ô n g N a m Á .
1 .3 . C H Ấ T L Ư Ợ N G M Ô I T R Ư Ờ N G N Ư Ớ C S Ô N G N H U Ệ - Đ Á Y
1.3.1. Giá trị hàm lưựng oxy hòa tan (DO)
H à m lư ợ n g O x y h ò a ta n tr ê n s ô n g N h u ệ t ư ơ n g đ ố i t h ấ p , k h ô n g đ ạ t q u y c h u ẩ n
lo ạ i B I ( Q C V N 8 /2 0 0 8 ) , r iê n g tạ i c ố n g L i ê n M ạ c h à m l ư ợ n g D O c a o h ơ n 4 m g / l , g i á
tr ị D O c ó x u h ư ớ n g g iả m d ầ n k h i đ i q u a k h u v ự c t h à n h p h ố H à N ộ i , đ o ạ n t ừ c ầ u H à
Đ ô n g đ ế n C ự Đ à h à m lư ợ n g D O r ấ t t h ấ p , đ a o đ ộ n g tr o n g k h o ả n g t ừ 0 ,4 - 0 , 8 m g /l , s a u
đ ó h à m lư ợ n g D O b ắ t đ ầ u tă n g n h ư n g v ẫ n t h ấ p h ơ n q u y c h u ẩ n lo ạ i B 1.
T r ê n s ô n g Đ á y , h à m lư ợ n g D O b ả o đ ả m c a o h o m q u y c h u ẩ n B 1 ( Q C V N 8 /2 0 0 8 )
v à o t h ờ i g i a n m ù a m ư a .
1346
Liẻn Cầu H i Phuc C iuĩóCự Đ à cầu Đồng Ccng Nhịt Hồng
M ịc D*ỉn Đỏng La Chièc Quan Thin Tuu Phú
■■TB/200S T I 1/2009 M B T6/2010
__________
____
QCVN 8/2008(61)

QCVN 8/2008(Al)
Hình ỉ-l.Giá trị DO trong năm 2009 và
2010 trên sông Nhuệ
Mai Đa Thi Vin Hỏng Kiên Chin Khinh Độc Bộ Dỏ Thượng
Linh Dinh Phu Khẽ K hiu Phũ Muôi Kìịm
BT3/2009
“ QCVN 8/2008(61}
T I1/2009

-QCVN 8/2008(Al)
■ T6/2010
Hình l-2.Giá trị DO trong năm 2009 và
2010 trên sông Đáy
1.3.2. Giá trị BOD5
T r ê n s ô n g N h u ệ h à m lư ợ n g B O D 5 r ấ t c a o , v ư ợ t x a q u y c h u ẩ n B I ( Q C V N
8 /2 0 0 8 ) . H à m l ư ợ n g B O D 5 đ ặ c b iệ t lớ n tr o n g n ă m 2 0 0 9 . T r o n g 2 đ ợ t k h ả o s á t t h á n g 8
v à t h á n g 11 n ă m 2 0 0 9 , g iá t r ị B O D 5 tạ i C ự Đ à là 7 7 4 - 7 8 0 m g / l, đ iể m c ầ u T ó 6 7 5 - 7 2 5
m g /1 ; Đ ồ n g Q u a n 7 4 7 - 7 5 8 m g / I . . . . S a n g n ă m 2 0 1 0 , h à m l ư ợ n g B O D 5 c ó g iả m n h ư n g
v ẫ n c a o h ơ n s o v ớ i q u y c h u ẩ n B I ( Q C V N 8 /2 0 0 8 ) .
T r ê n s ô n g Đ á y , h à m lư ợ n g B O D 5 b iế n đ ổ i t h ấ t th ư ờ n g v à h ầ u h ế t c a o h ơ n q u y
c h u ẩ n B l . T r o n g n ă m 2 0 1 0 , s ố lư ợ n g đ iể m k h ô n g đ ạ t t i ê u c h u ẩ n là 8 /1 0 đ iể m .
9
1347
B0ỉ)-(O>£ lì
ị<« 'I • •1111* lí

t
ĩ 1 ■ ■ 1
ĩ
I
l.l
!l!i!l!ií1!!!líì!in
Lièn ciu Hi Phúc cầ u CụĐi cầ ụ Đồng cổng Nhạt Hồng
Mạc Diỉn Đông La Tổ Chièc Quan Thần Tưu Fhũ
I T8/2009
-QCVN a/2008(BI)
TI1/2009
-QCVN 8 /200í(Al)
IT6/:010

60
4$
30
15
0
I l i I
I ,
i n i i n m i i n m
i m
Mai Đ.1 Tỉm \*Ãit Hồtụt Kiéik Giạii KJiAiili £K*< Bõ 1)0 Tlntotiụ
Dull Dtnh PIki Kliẽ KJi.il! Pliu Miwi Kiãn Ị
m m ĩ8/2009 TI 1/2000

QCVN 8/2008(81)

QCVN8/20081A1Ị
IĨ6/2 0 1 0
Hình l-3.Giá trị BOD5 trong năm 2009 và Hình ỉ-4.Giá trị BOD5 trong năm 2009 và
2010 trên sông Nhuệ 2010 trên sông Đáy
1.3.3. Giá trị COD
C O D l à lư ợ n g ô x y c ầ n t h i ế t đ ể ô x y h o á h o à n t o à n c h ấ t h ữ u c ơ b ằ n g c h ấ t ô x y
h o á m ạ n h . C O D là y ể u t ố đ ư ợ c s ử d ụ n g r ộ n g r ã i tr o n g l ĩ n h v ự c đ á n h g iá m ứ c đ ộ ô
n h iễ m . T h e o c á c k ế t q u à p h â n tí c h , n ă m 2 0 0 9 h à m lư ợ n g C O D tr ê n s ô n g N h u ệ r ấ t c a o ,
đ ặ c b i ệ t là đ o ạ n t ừ c ầ u T ó đ ế n Đ ồ n g Q u a n , c h ị u ả n h h ư ở n g tr ự c ti ế p từ n ư ớ c th ả i c ủ a
c á c h o ạ t đ ộ n g t h à n h p h ố H à N ộ i. N ă m 2 0 1 0 , h à m lư ợ n g C O D đ ã g i ả m đ i n h iề u n h ư n g
v ẫ n c a o h ơ n s o v ớ i Q C V N 0 8 : 2 0 0 8 lo ạ i B I ( Q C V N 8 / 2 0 0 8 ) . M ứ c đ ộ ô n h iễ m C O D
tr ê n s ô n g Đ á y c ó d ấ u h i ệ u g ia t ă n g , k ế t q u ả p h â n tíc h c h o t h ấ y g iá trị C O D n ă m 2 0 1 0
c a o h ơ n n ă m 2 0 0 9 , v à c ó tớ i 8 /1 0 đ i ể m k h ô n g đ ạ t q u y c h u ẩ n lo ạ i B 1 ( Q C V N 8 / 2 0 0 8 ) .
COD(a*1)
: i : V I M 4 » ) 1 0 C 10'« 9 M 10»: J»4

6SISIS8SIBISISISI
Liêu Cầu Hà Riãc c ầu CựĐă ciu Đồng cống Nhật Hồng
MệC Dien Đòng La Tỏ Chiic Quan Thin Tụu Phủ
■ Tl/2009
“ QCVN 8/2009(81)
TI1/2009
-QCYN 8/2008ỊA1)
■ T6/2010
140
120
100

80 4—
40 -ị
20

I
0 i
I
I . .
I.—. l i l t I I—i n I
I j i i i j u I) iiiiir u II
Mai BaTlú Y h \ Hồtiạ Kiãi Gián KliÂnli ĐòcBõ f)o TtntợtiỊ
Linh
H i T8/2009
— QCVN8/200BIB1)
Điiil) Phũ
Gián Khánh ĐỏcBõ Đo Thuợtiạ
Khái Pliú Mwoi KiqiJ
Kliẽ

T l1/2009
•QCVN 8/20081Ai)
I T6/2010
Hình l-5.Giá trị COD trong năm 2009 và
2010 trên sông Nhuệ
Hình l-6.Giá trị COD trong năm 2009 và
2010 trên sông Đáy
1.3.4. Giá trị NH4+
K ế t q u ả p h â n tí c h N H 4+ tr ê n s ô n g Đ á y n ă m 2 0 1 0 k h á k h ả q u a n . T ạ i c ầ u M a i
L ĩ n h , G i á n K h ẩ u v ề p h ía H ạ lư u s ô n g Đ á y h à m l ư ợ n g a m o n i k h á n h ỏ , t h ỏ a m ã n q u y
c h u ẩ n c h ấ t l ư ợ n g n ư ớ c A I ( Q C V N 8 /2 0 0 8 ). H à m l ư ợ n g N H 4 ' đ o ạ n t ừ c ầ u M a i L ĩ n h
đ ế n K i ệ n K h ê k h á c a o , d o c h ịu ả n h h ư ở n g từ k h u v ự c H à N ộ i . N ư ớ c s ô n g N h u ệ h à m
lư ợ n g N H 4+ r ấ t c a o , v ư ợ t q u á m ã n q u y c h u ẩ n B 1 ( Q C V N 8 /2 0 0 8 ) .
10
1343
NH.'tiop 1'
Liên Cấu Há Phũr ciu C ựĐ i C su Dóng Cóng N h ịt Hong
Mạc then Đỏag La Tò Chiẻc Quan T hin Tựu Phu
■ T8/2009 TI 1/2009
■ 16/20 1 0
-QCVN 8/2008(811
XH/im? li
I ĩ

1 1
l - l
U * 4 + J -
ỉ- 1 1 >
Mai Bỉ Thi V in Hồng Ki<n Gun Khinh Độc Bộ Đõ Thuụng
Linh Đinh PViu Khí Khâu Phũ Mưòi Kỉệro

I T8/2009
-QCVN 8/ 2008(61)
TI 1/2009
-QCVN 8/200B(AJ)
■ T6/201Q
Hình l-7.Giá trị NH4+ trong năm 2009 v à Hình l-8.Giá trị NH4+ trong năm 2009 v à
2010 trên sông Nhuệ 2010 trcn sông Đáy
1.3.5. Giá trị Coliform
G i á tr ị h à m l ư ợ n g C o l if o r m tr ê n s ô n g N h u ệ t r o n g n ă m 2 0 0 9 r ấ t c a o , đ ặ c b iệ t
v à o th á n g 8 n ă m 2 0 0 9 . V à o th ờ i đ iể m k h ả o s á t, h à m l ư ợ n g C o l i f o r m lu ô n c a o h o m q u y
c h u ẩ n l o ạ i B I ( Q C V N 8 /2 0 0 8 ) tớ i 5 0 lầ n . T rê n s ô n g Đ á y , h à m lư ợ n g C o l if o r m th ấ p
h ơ n v à c h i c a o tạ i p h í a th ư ợ n g lư u , đ o ạ n từ M a i L ĩn h đ ế n V â n Đ ì n h , đ o ạ n h ạ lư u s ô n g
Đ á y h à m l ư ợ n g C o l if o r m tư ơ n g đ ố i t h ấ p , h ầ u h ế t đ ạ t m ứ c q u y c h u ẩ n A I ( Q C V N
8 /2 0 0 8 ) .
500000
«0000
400000
350000
300000
250000
200000
150000
100000
50000
0
M P N/1 00m l
D íadiím
Liõi càu Ha Phtic cầi Cự ciụ ĐoiigCing Nhái Hòno
Mk Diễn Đóns La Tó Đi ClukQtiai T liii Tim Plm
IT8/2009 TI 1/2009 ITG/2010


QCVN 8/2008(01)
9000 ,
8000 I

7000 I -
6000 i
5000 I
4000 •
3000 -i-
2000 í
1000 ị |
I Ĩ l ỉ ĩ i i i L i 1 . 1.
Mai BaTlia Vin Hỏn.a Kiòi Oiãil Kliáili Độ< Bộ Đo Tlmọiiạ
LLili Đũili Ptiũ K hi Kliẳn Pliũ Muôi K iân
I T8/2009
-QCVN 8/2008(81)
111^2009
-QCVN 8/2008(AỈ)
■ T6/2010
Hình l-9.Giá trị Coliform trong năm 2009 Hình l-10.Giá trị Coliform trong năm
và 2010 trên sông Nhuệ 2009 và 2010 trên sông Đáy
11
1349
CHƯƠNG 2. TÍNH TOÁN VÀ ĐÁNH GIÁ NGƯỠNG CHỊU TẢI MÔI
TRƯ Ờ NG NƯỚC SÔNG NHUỆ - DÁY
2 . 1. Đ Á N H G I Á K H Ả N Ă N G T I Ế P N H Ậ N N ư ở c T H Ả I C Ù A T Ừ N G Đ O Ạ N
S Ô N G
2.1.1. Tiêu chí thực hiện việc phân chia đoạn sông
V iệ c p h â n đ o ạ n s ô n g đ ư ợ c t h ự c h iệ n c ă n c ứ c á c ti ê u c h í n h ư s a u : Đ iề u k i ệ n tự

n h iê n c ủ a c á c đ o ạ n s ô n g ; H i ệ n t r ạ n g v à n h u c ầ u s ử d ụ n g n ư ớ c c ủ a s ô n g N h u ệ - s ô n g
Đ á y ; H iệ n t r ạ n g c h ấ t l ư ợ n g n ư ớ c c ù a s ô n g N h u ệ - s ô n g Đ á y .
C ă n c ứ v à o 3 ti ê u c h í tr ê n c ó t h ể p h â n to à n b ộ s ô n g N h u ệ - Đ á y th à n h c á c đ o ạ n
ừ o n g B ả n g 2 - 1 . P h ầ n t r ă m d i ệ n tí c h h u y ệ n th u ộ c lư u v ự c s ô n g v à p h ầ n t r ă m d i ệ n tí c h
tí n h đ ế n v ị tr í q u a n t r ắ c đ ư ợ c th ể h iệ n tr o n g s ơ đ ồ p h â n đ o ạ n H ì n h 2 -1 .
Bảng 2-1. Phân đoạn sông Nhuệ - Đáy
Sông
Đ oạn sông
Chiều
dài
(km)
H iện trạ n g sử dụn g nước
T iếp n h ận nư ớc thả i
từ
Sông
N huệ
Cống Liên M ạc - cầ u Hà Đông
15,68
Tưới tiêu cho nông nghiệp
Hoài Đức, T ừ Liêm
Cầu Hà Đ ông - cầ u Tó
4,34
Tưới tiêu cho nông nghiệp,
nuôi thuỷ sản, chứa nước thải
Hoài Đức, H à Đông,
Thanh Trl, Nội thành
Hà Nội
Cầu T ó -C ầ u Chiếc 17,14
Tưới tiêu cho nông nghiệp,
nuôi thuỷ sàn, chứa nước thải

Thanh Trl,H à
Đông,Thanh Oai,
Thường Tín
Cầu Chiếc - Đồng Quan
17,33 Thanh O ai.T hường Tín,
Đồng Quan - c ố n g Thần
13,56
Phú Xuyên, ú n g Hòa
Cống Thần - P hủ Lý
14,72
Tưới tiêu cho nông nghiệp,
chăn nuôi, nuôi thuý sản,
chứa nước thài, giao thông
thuỷ
Kim Bàng, Duy Tiên
Sông
Đáy
Ba Thá - c ầ u Quế
57,84
Cấp nước cho sinh hoạt,
cấp nước cho làng nghề,
tưới tiêu cho nông nghiệp,
nuôi thuý sản, chăn nuôi, giao
thông thuỳ, chửa nước thải
Chương M ỹ,Thanh
Oai,Mỹ Đ ứ c,ứn g
Hòa,Kim Bảng
Cầu Quế - Cầu H ồng Phú
7,65
Kim Bảng

Nguồn: Tổng hợp từ nhiều tài liệu;[18],
12
1350
- . ' '
■ " " /

' HANOI IU C M M I
Hình 2-1: Sơ đồ phân đoạn sông đánh giá khả năng tiếp nhận nước thải thuộc hệ thống
sông Nhuệ sông Đáy
2.1.2. Tải lượng ô nhiễm tính cho từng đoạn sông
D ự a v à o s ự p h â n b ố d â n c ư v à đ ặ c đ iể m p h á t t r iể n k in h t ế - x ã h ộ i t r o n g từ n g
đ o ạ n s ô n g m à t ổ n g lư u lư ợ n g v à tả i lư ợ n g ư ớ c t ín h c h o c á c đ o ạ n s ô n g đ ư ợ c t h ể h iệ n ở
B ả n g 2 -2 .
Bảng 2-2: Tổng tải lượng ô nhiễm ước tính theo các đoạn sông
Đ oạn sông
T ải lirợng thải (kg/ngày)
N ước thải
(m 3/n g ày)
BOD
COD TSS
N tổng p tồng
Cống Liên Mạc-
cầ u Hà Đông
40.500,55 73.105,87 90.173,54
7.282,66 2.611,68
65.524,49
Cầu Hà Đông-
C ầu Tó
108.567,91 202.096,59 232.025,36 19.120,19
5.421,24

204.105,33
Cầu Tó- Cầu
Chiếc
42.751,75
60.662,39 133.956,30
13.393,13
6.647,35
96.206,72
Cầu Chiếc- Cẩu
Đồng Quan
43.363,66 56.725,71 149.090,50 15.450,90 8.114,95
103.941,32
Cầu Đồnệ Quan-
cố ng Thân
53.949,02
71.059,42
246.050,54
20.721,56
10.877,04 156.810,90
Cống Thần -Phủ
Ly
12.199,35
17.955,91
42.464,44
4.116,89 3.069,70 34.293,21
B a Thá - c ầu
Quế
52.119,46
68.549,84
222.490,23

17.723,73
8.700,41 113.090,49
Cầu Quế - Cầu
Hồng Phú
45.796,90
65.111,41
204.218,54
14.506,92 7.187,80 109.854,66
Nguồn: WHO, 1996; Niên giám thống kê các tinh năm 2008
L ư u l ir ợ n g n ư ớ c th ả i ư ớ c t í n h d ư ợ c là k h á lớ n , n h ấ t là d o ạ n t ừ c ầ u H à D ô n g
đ ế n C ầ u T ó , l ư ợ n g n ư ớ c th ả i lê n tớ i 2 0 4 .1 0 5 ,3 3 n rV n g à y v à c h i ế m t ớ i 2 3 ,1 0 % t ổ n g
lư u lư ợ n g n ư ớ c th ả i c ù a 8 đ o ạ n . N g u ồ n t h à i c h ù y ế u ờ d o ạ n s ô n g n à y là từ h o ạ t đ ộ n g
s in h h o ạ t, k ế t h ợ p h o ạ t đ ộ n g c ô n g n g h i ệ p , y tế . Đ o ạ n từ c ầ u Đ ồ n g Q u a n đ e n c ố n g
T h ầ n , l ư ợ n g n ư ớ c th ả i c ũ n g k h á lớ n ( 1 5 6 .8 1 0 , 9 0 m 3/ n g à y ) , c h i ế m 1 7 , 7 4 % t ổ n g lư u
lư ợ n g n ư ớ c th ả i, s a u đ o ạ n từ c ầ u H à Đ ô n g đ ế n c ầ u T ó . Đ â y là d o ạ n ti ế p n h ậ n n ư ớ c
th ả i c h ủ y ế u t ừ h o ạ t đ ộ n g n ô n g n g h iệ p , c h i ế m t ớ i 8 6 ,3 % t ổ n g l ư ợ n g n ư ớ c th ả i t r o n g
đ o ạ n . Đ ố i v ớ i s ô n g Đ á y , h a i đ o ạ n B a T h á đ ế n c ầ u Q u ế v à t ừ c ầ u Q u ế đ ế n c ầ u H ồ n g
P h ú , lư ợ n g n ư ớ c t h ả i c ũ n g l ớ n ( 1 1 3 . 0 1 1 , 5 9 m 3/ n g à y v à 1 0 9 , 8 5 4 .6 6 m 3/ n g à y ) , c h i ế m
k h o ả n g 1 2 ,7 9 % v à 1 2 , 4 3 % tổ n g lư ợ n g th ả i 8 đ o ạ n .
B ê n c ạ n h đ ó , t ả i lư ợ n g c á c c h ấ t ô n h i ễ m n h ư B O D 5, C O D , T S S , N tổ n g v à p
tổ n g là k h á c a o ở h ầ u h ế t c á c đ o ạ n ( H ì n h 3 .5 5 ) . Đ ặ c b iệ t đ o ạ n t ừ c ầ u H à Đ ô n g đ ế n
C ầ u T ó , t ả i lư ợ n g B O D 5, C O D , T S S v à N t ổ n g là c a o n h ấ t, c h i ế m t ừ 1 7 ,0 2 % đ ế n
3 2 ,8 5 % tổ n g 8 đ o ạ n . N g ư ợ c l ạ i, t ả i l ư ợ n g ô n h i ễ m t ạ i đ o ạ n 6 từ c ố n g T h ầ n - P h ủ L ý là
n h ỏ n h ấ t , t ả i l ư ợ n g c ủ a B O D 5, C O D , T S S , N t ổ n g v à p t ổ n g c h ì c h i ế m từ 2 ,9 2 % đ ế n
5 ,8 6 % . S ự k h á c b i ệ t l ớ n v ề lư u lư ợ n g th ả i v à tả i l ư ợ n g c á c c h ấ t ô n h i ễ m t ạ i c á c đ o ạ n
s ô n g là d o s ự k h á c b i ệ t v ề h i ệ n t r ạ n g p h á t t r i ể n k in h t ế - x ã h ộ i. T ổ n g l ư u lư ợ n g n ư ớ c
th ả i v à t à i lư ợ n g ô n h i ễ m c ủ a c á c h o ạ t đ ộ n g ( s i n h h o ạ t, c ô n g n g h i ệ p , n ô n g n g h iệ p , d u
lịch, b ệ n h viện . ) r ấ t k h á c n h a u g i ữ a c á c đ o ạ n s ô n g .
2.1.3. Đánh giá khả năng tiếp nhận nước thải của nguồn nước
K ế t q u ả t ín h to á n k h ả n ă n g ti ế p n h ậ n n ư ớ c t h ả i c ủ a c á c đ o ạ n s ô n g N h u ệ , s ô n g

Đ á y c h o 3 m ụ c đ í c h B l , B 2 , A 2 đ ư ợ c th ể h i ệ n t r o n g c á c b ả n g s a u .
1351
Bảng 2-3: Khả năng tiếp nhận nước thải của đoạn sông Nhuệ sông Đáy theo
QCVN loại BI tirói tiêu thủy lọi (kg/ngày)
TSS
BOD5
COD
Amoni
N H \
Xianua
CN-
As
Pb
Hg
Cr6+
Sông
Nhuệ
1
Cống Liên Mạc-
cầu Hà Đông
-6.130,73 -28.566,16
-33.874,35
-542,81
10,14
25,84
28,02
0,37
23,24
2
Cầu Hà Đông-

cầu Tó
-44.744,21
-164.831,81
-215.345,41
-9.263,72
6,89
27,09
33,84
0,46
27,64
3
Cẩu Tó-Cầu
Chiếc
-49.462,42 -479.116,21
-651.537,63 -13.315,63
7,11
23,17 33,32 0,57 26,74
4
Cầu Chiếc-
cầu Đồng Ọuan
-47.396,32
-523.342,74
-693.650,61 -14.443,00
7,90
27,36
34,32 0,63 28,06
5
Câu Đông Quan-
cống Than
-36.894,17

-278.809,90 -380.119,83
-21.381,03
7,74
26,75
35,26
0,61
28,22
6
Cổng Thần-
TP.Phủ Lý
16.851,30 -36.418,16 -42.590,59
-7.690,88
13,00
27,74
37,63
0,56
30,22
Sông
Đáy
7
Qua Ba Thá-Cầu
Quế
17.369,1 -1.204,9 1.684,4 -63,3
8,35
23,55
2434
0,17
19,83
8
Cầu Quế - Hồng

Phú
35.580,6
•8.447,4
-5.525,2
190,3 17,09 45,72 49,44
0.96
40,67
Bảng 2-4: Khả năng tiếp nhận nước thải của đoạn sông Nhuệ sông Đáy theo
QCVN B2 cho giao thông và các mục đích sử dụng khác (kg/ngày)
14
TSS
BOD*
1


Amoni
NH 4
Xianua
CN'
As l»b
Hg
C r6*
Sông
Nhuệ
1
Công Liên M ạc-
cầu Hà Đông
23.017,84
-22.736,45 -22.214,93 -251.32
10,14 54,99

581,84 0,95
29,07
2
Câu Hà Đông-
cầu Tó
-9.660,23 -157.815,01 -201.311,82 -8.912,88
6,89
62,17
700,43 1,16 34,65
3
Câu Tó-Câu
Chiếc -15.599,84 -472.343,70 -637.992,59
-12.977,00 7,11 57,04
676,71
1,25
33,51
4
Cầu Chiếc-
cầ u Dồng Ọuan
■12.147,32
-516.292,94 -679.51,02
-14.090,51
7,90
62,61 704,05 1,34 35,11
5
Câu Đông Ọuan-
cốn g Than
-1.153,88 -271.661,84
-365.823,72 -21.023,63
7,74 62,49

714,32
1,33
35,37
6
Cống Thần-
TP,Phủ Lý
54,796,64
-28.829,09 -27.412,45 -7.311,42
13,00
65,69 758,59 1,31 37,81
Sông
Đáy
7
Qua Ba Thá-Cầu
Quế
42 526.03 3.826,48
11.747,17
188,23 8,35
48,7 í 502,33
0,67 24,86
Bảng 2-5: Khả năng tiếp nbận nước thải của đoạn sông Nhuệ sông Đáy theo mục
đích cho nước cấp sinh hoạt có áp dụng công nghệ xử lý phù họp (QCVN A2)
TSS
BODs
COD
Amoni
NH*4
Xianua
CN
As Pb

Hg
Crí+
Sông Nhuệ
1
Cống Liên Mạc-
cầ u Hà Đông
-17.790,1 -33.812,91
-42.618,93
-717,70
4,31
8,35
10,53
0,37 11,58
2
Cầu Hà Đông-
c ầ u T ó
-58.777,8
-171.146,93 -225.870,61 -9.474,22
-0,13
6,04 12,79 0,46 13,60
3
Cầu Tó-Cầu
Chiếc
-63.007,4 -485.211,48
-661.696,40 -13.518,80
0,34
2,86
13,00
0,57
13,20

4
Cầu Chiếc-
cầ u Đồng Quan
-61.495,9
-529.687,56 -704.225,31 -14.654,50
0,85
6,21
13,17
0,63 13,96
5
Cầu Đồng Quan-
c ống Than
-51.190,2
-285.243,15
-390.841,92
-21.595,47
0,60
5,31
13,81
0,61 13,92
6
Cống Thần-
TP.Phù Lý
1.673,16
-43.248,32
-53.974,20 -7.918,55
5,41 4,97 14,86 0,56
15,04
Sông Đáy
7

Qua Ba Thá-Cầu
Quế
7.306,34 -5.733,16 -5.862,68
-214,28 3,32 8,46
9,25
0,17
9,76
8
Cầu Quế - Hồng
Phú
15.146,79
-17.642,63
-20.850,59
-116,22
6,88
15,07
18,79 0,96 20,23
T ả i l ư ợ n g ô n h iễ m tố i đ a c ủ a s ô n g đ ư ợ c đ á n h g i á tr ê n s ô n g N h u ệ , d o ả n h h ư ở n g
c ủ a c á c s ô n g ti ê u t h o á t n ư ớ c n ộ i th à n h H à N ộ i, l à r ấ t c a o , đ ặ c b i ệ t là c á c c h ấ t h ữ u c ơ .
Đ ồ n g t h ờ i t ả i lư ợ n g c h ấ t ô n h iễ m c ó t r o n g s ô n g c ũ n g r ấ t c a o . D o v ậ y k h ả n ă n g ti ế p
n h ậ n n ư ớ c t h ả i c ủ a đ o ạ n s ô n g N h u ệ t ừ c ố n g L iê n M ạ c đ ế n T h ị x ã P h ủ L ý ( h ợ p lư u v ớ i
s ô n g Đ á y ) đ ố i v ớ i t h ô n g s ổ ô n h iễ m h ữ u c ơ B O D 5, C O D , N H 4+ c h o c á c m ụ c đ íc h s ử
d ụ n g n ư ớ c h ầ u n h ư k h ô n g c ò n . T r ê n t ấ t c ả c á c đ o ạ n s ô n g đ ư ợ c đ á n h g iá c ò n k h ả n ă n g
tiế p n h ậ n c á c t h ô n g s ố k im lo ạ i C h ì, A s e n , T h ủ y n g â n v à C r o m V I, m u ố i X ia n u a .
N ư ớ c tr ê n t r ụ c c h ín h s ô n g Đ á y đ o ạ n tr ư ớ c k h i n h ậ p lư u v ớ i s ô n g N h u ệ t ạ i P h ủ
L ý đ ã b ị ô n h i ễ m c h ấ t h ữ u c ơ , D O , N H 4+, N O 2’, t u y n h iê n n ư ớ c s ử d ụ n g c h o m ụ c đ í c h
g ia o t h ô n g th ủ y v à c á c m ụ c đ íc h s ử d ụ n g k h á c ( l o ạ i B 2 ) đ o ạ n t ừ B a T h á đ ế n H ồ n g P h ú
c ò n k h ả n ă n g t iế p n h ậ n đ ố i v ớ i t ấ t c ả c á c t h ô n g s ố đ ư ợ c đ á n h g iá . N ư ớ c tr ê n t rụ c c h í n h
s ô n g Đ á y k h i đ ã n h ậ p lư u v ớ i s ô n g N h u ệ tạ i P h ủ L ý c ó h à m lư ợ n g c h ấ t h ữ u c ơ , N H / ,
15

1 tr '•)
V/ v>
N 0 3' c a o , D O t h ấ p ; k h ô n g đ ạ t t iê u c h u ẩ n A 2 v à m ộ t s ố đ o ạ n .k h ô n g đ ạ t c ả ti ê u c h u ẩ n
B I là n g u y ê n n h â n d ẫ n đ ế n n ư ớ c s ử d ụ n g c h o m ụ c đ í c h n ư ớ c c ấ p s i n h h o ạ t c ó á p dụng
c ô n g n g h ệ x ử lý p h ù h ợ p ( A 2 ) đ o ạ n từ B a T h á đ ế n H ồ n g P h ú k h ô n g c ò n k h ả n ă n g ti ế p
nhận đối với chất ô nhiễm hữu cơ BOD5, C O D , NH,J+ và còn khả năng tiếp nhận dối
v ớ i c á c th ô n g s ố T S S , m u ố i X i a n u a , k im lo ạ i c h ì , t h ủ y n g â n , c r o m V I .
2 .2 . Đ Á N H G I Á K H Ả N Ă N G T ự L À M S Ạ C H C Ử A S Ô N G
2.2.1. Đánh giá khả năng tự làm sạch dựa vào các quá trình trong sông
M ô h ìn h M I K E 11 đ ư ợ c s ử d ụ n g n h ằ m m ô p h ò n g v à t ín h t o á n q u á t r ìn h la n
tr u y ề n , v ậ n c h u y ể n c h ấ t ô n h i ễ m d o ả n h h ư ở n g c ủ a c á c q u á t r ìn h s in h h ó a v à v ậ t lý
là m c ơ s ờ c h o v i ệ c t ín h to á n tả i lư ợ n g ô n h i ễ m t r o n g s ô n g . M o d u l e t h ủ y l ự c t r o n g
M I K E 11 m ô p h ỏ n g đ ộ n g l ự c c ả ở tr o n g s ô n g v à c ó t h ể á p d ụ n g c h o đ o ạ n s ô n g p h â n
n h á n h c ũ n g n h ư c á c m ạ n g s ô n g p h ứ c tạ p , v ớ i c á c g i ả t h i ế t r ẳ n g đ i ề u k i ệ n d ò n g c h ả y
tr ê n to à n m ạ n g s ô n g l à đ ồ n g n h ấ t, t u y n h iê n d ò n g c h ả y q u a c á c c ô n g t r ìn h ( n h ư đ ậ p )
v ẫ n c ó t h ể đ ư ợ c m ô p h ỏ n g . K h ả n ă n g tự là m s ạ c h th e o c á c q u á tr ì n h tr o n g s ô n g N h u ệ ,
s ô n g Đ á y c h o 8 đ o ạ n lự a c h ọ n đ á n h g i á đ ư ợ c t h ể h i ệ n tr o n g b ả n g s a u .
Bảng 2-6: Khả năng tự làm sạch chất ô nhiễm cho từng đoạn sông
T hôn g số
c (mg/1) tại vị c (mg/1) tại vị C h ênh lệch
6 nhiễm
tr i đầu
trf cuối nồng độ
DO
6
0,5
-5,5
Đoạn 1 (Cống Liên Mạc- BODj 8 115 + 107
cầu Hà Đông)
N H /

4
12 + 8
NO3 0 ,2
0 ,8
+ 0 ,6
DO 0,5
0,3
- 0 ,2
Đoạn 2 (Cầu Hà Đông - cầu
BOD5
115
130 + 15
Tó)
N H /
12
17 + 5
NO3-
0,8
0,51 -0,29
DO
0,3
0,1
- 0,2
Đoạn 3 (Cầu Tó- cầu
b o d 5
130 70
-60
Chiếc)
N H / 17
9

-8
NO j
0,51
0,3
-0,21
Đoạn 4 (Cầu Chiếc- cầu
Đồng Quan)
DO
_ <u
0,1 0
BOD5
70 42
-2 8
n h 4+
9 7 - 2
NCV
0,3
0,19
- 0, 1 ]
Đoạn 5 (Cầu Đồng Quan-
cố ng Thần)
DO
o a
5 + 4,9
BODs 42
30 - 12
N H / 7
3
-4
NO3-

0,19 0,02
- 0 , 17
DO 5
8,17
+ 3,17
Đoạn 6 (Cống Thần- H ồng
Phú)
BODj 30
9
-21
NHT
3
1.8
-1,2
NO,-
0,02
1,1
+ 1,08
D O
6
3 - 3
Đoạn 7 (Ba Thá - c ầ u Quế)
BODj 16 14 - 2
N H /
4
1,2
-3 ,2
NO3-
1,2
0,9

- 0 , 3
DO
3
8,17
+ 5,17
Đoạn 8 (Cầu Q uế - c ầu
Hồng Phú)
BODs
14
9 -5
N H /
1,2
1,8
+ 0,6
n o 3‘
0,9
1,1
+ 0,2
16
1354
Kha năng tự làm sạch theo các quá trình trong sông Nhuệ'. K h ả n ă n g tự là m
s ạ c h c ù a s ô n g b ắ t đ ẩ u d ư ợ c t h ể h iệ n từ c ầ u C h i ế c đ ế n c â u Đ ồ n g Q u a n v ớ i n ô n g d ộ
c h ấ t ô nhiễm g iả m d ư ợ c m ộ t l ư ợ n g k h o ả n g -0 ,1 m g /l đ ế n -2 8 nig /1 c h o c á c c h ấ t N C V ,
N H / v à B O D 5. K h ả n à n g tự là m s ạ c h c ù a s ô n g đ ư ợ c th ể h i ệ n r õ t r o n g c h ấ t lư ợ n g n ư ớ c
đ o ạ n s ô n g N h u ệ t ừ c ố n g T h ầ n đ ế n đ iể m n h ậ p lư u s ô n g Đ á y tạ i c ầ u H ồ n g P h ú . Đ o ạ n
n à y d à i k h o ả n g 2 0 ,4 k m lò n g s ô n g k h á r ộ n g , lư ợ n g t h ả i đ ổ v à o s ô n g N h u ệ là đ ã g iả m
n ê n c h ấ t l ư ợ n g n ư ớ c c ó x u h ư ớ n g đ ư ợ c c ả i t h i ệ n . Đ ặ c b iệ t tạ i c ầ u H ồ n g P h ú là n ơ i
n h ậ p lư u c ù a 3 s ô n g : S ô n g N h u ệ , s ô n g C h â u G i a n g ( c h iề u d à i là 16 k m , b ề r ộ n g tr u n g
b ìn h 3 0 - 4 0 m ; c a o đ ộ đ á y + 0 ,5 2 - 2 ,8 m ; lư u lư ợ n g 8 7 . 2 m 3/s tạ i H ồ n g P h ú ) v à s ô n g
D á y n ơ i m à l ư ợ n g n ư ớ c c u n g c ấ p d ồ i d à o h ơ n , q u á t r ì n h x á o tr ộ n , tr u y ề n tả i đ ư ợ c đ ẩ y

m ạ n h , n ư ớ c s ô n g đ ư ợ c p h a lo ã n g v ớ i n ư ớ c s ô n g Đ á y ( s ô n g Đ á y c ó c h ấ t lư ợ n g n ư ớ c t ố t
h ơ n ) n ê n m ứ c đ ộ ô n h iễ m g iả m đ i đ á n g k ể . T ừ c ầ u Đ ồ n g Q u a n x u ô i v ề P h ủ L ý , B O D 5
g i ả m n h iề u n h ấ t là - 2 8 m g /1 , đ ế n đ o ạ n c u ố i c ủ a s ô n g là - 1 2 m g / l. T ư ơ n g t ự ô n h iễ m
h ữ u c ơ , d iễ n b i ế n ô n h i ễ m d in h d ư ỡ n g N H 4+ c ũ n g c h o k ế t q u ả tr o n g B ả n g 3 - 3 8 , đ ế n
đ i ể m c u ố i c ầ u H ồ n g P h ú n ồ n g đ ộ N H / g iả m k h o ả n g là - 1 ,2 m g /1 . C h ế đ ộ đ ó n g m ở
c ố n g c ũ n g g â y ả n h h ư ở n g lớ n đ ế n c h ấ t lư ợ n g n ư ớ c v à k h ả n ă n g tự là m s ạ c h c ủ a s ô n g .
V ớ i lu n lư ợ n g v à o m ù a c ạ n tạ i c ố n g L iê n M ạ c ( 2 0 0 7 , 2 0 0 8 ) là 2 6 ,0 3 m 3/s , m ự c n ư ớ c
4 ,3 m , s ô n g c ó k h ả n ă n g v ậ n c h u y ể n v à tr u y ề n t ả i, p h a l o ã n g l à m g iả m n ồ n g đ ộ c á c
c h ấ t ô n h i ễ m t r o n g n ư ớ c . T u y v ậ y , c ả đ o ạ n s ô n g c ó c h i ề u d à i 2 0 k m , c h i ề u r ộ n g 3 0 -
5 0 m , s ô n g p h ả i t iế p n h ậ n m ộ t l ư ợ n g lớ n n ư ớ c th ả i s in h h o ạ t , c ô n g n g h i ệ p , d ị c h v ụ v à
là n g n g h ề c ù a h u y ệ n T ừ L i ê m , H o à i Đ ứ c v ớ i h à m l ư ợ n g c á c c h ấ t ô n h i ễ m c a o n ê n c h ấ t
l ư ợ n g n ư ớ c s ô n g t ừ c ố n g L iê n M ạ c đ ế n c ầ u T ó , v ư ợ t Q C V N l o ạ i B l .
Khả năng tự làm sạch trên sông Đáy: T r ê n đ o ạ n c ầ u Q u ế - c ầ u H ồ n g P h ú , m ặ c
d ù s ô n g tiế p n h ậ n n ư ớ c t h ả i c ù a k h u d â n c ư đ ọ c h a i b ê n s ô n g , t h ị tr ấ n T ế T iê u , th ị tr ấ n
Q u ế n h ư n g v ớ i l ò n g s ô n g r ộ n g , k h o ả n g c á c h g i ữ a h a i đ ê b i ế n đ ổ i t ừ 3 0 0 m ( ờ B ộ t
X u y ê n ) đ ế n 1 5 0 0 m ( t ạ i P h ù L ư u T e T r u n g - H o à X á ) , lư u lư ợ n g m ù a k i ệ t tr u n g b ì n h 4 2
m 3/s , v ậ n tố c 0 ,1 5 m /s , v ì v ậ y s ự x á o t r ộ n v ậ t c h ấ t tr o n g q u á tr ì n h l a n tr u y ề n c h ấ t ô
n h i ễ m tă n g l à m c h o h à m lư ợ n g c á c c h ấ t ô n h iễ m c ó x u h ư ớ n g g i ả m d ầ n . s ố l iệ u tr o n g
B ả n g 3 - 3 8 c h o t h ấ y , t r ê n đ o ạ n c ầ u Q u ế - c ầ u H ồ n g P h ú h à m l ư ợ n g D O t ă n g + 5 ,1 7
m g /1 , B O D 5 g iả m m ộ t l ư ợ n g là - 5 m g/1 , c á c c h ấ t ô n h iễ m d i n h d ư ỡ n g t ă n g n h ẹ , N O 3 ~
v à N H 4+ l ầ n lư ợ t k h o ả n g + 0 ,2 m g /1 đ ế n + 0 ,6 m g/1 , c h ứ n g tỏ tr ê n từ n g đ o ạ n s ô n g d i ễ n
r a q u á t r ì n h t ự l à m s ạ c h c ủ a n ư ớ c ở m ứ c đ ộ n h ẹ .
2.2.2. Đánh giá khả năng tự làm sạch theo số liệu về hệ sinh thái thủy sinh trong
sông
N h ìn c h u n g , k h ả n ă n g t ự là m s ạ c h n ư ớ c d ự a v à o h ệ s i n h th á i t h ủ y s in h là m ộ t
q u á tr ìn h k h á p h ứ c t ạ p , c ó s ự g ia o th o a g iữ a h a i q u á tr ì n h t r o n g s ô n g v ớ i h ệ s i n h th á i
t h ủ y s in h t ồ n t ạ i t r o n g n ó . T r ê n lư u v ự c s ô n g N h u ệ - Đ á y c ó r ấ t n h i ề u lo à i th ự c v ậ t
t h ủ y s in h đ ư ợ c s ử d ụ n g đ ể là m s ạ c h m ô i t rư ờ n g n ư ớ c n h ư : c á c lo à i t ả o , b è o N h ậ t B ả n ,
b è o c á i, r a u m u ố n g , n g ổ d ạ i . . . v à c á c lo à i đ ộ n g v ậ t t h ủ y s i n h n h ư : t r a i, h ế n , ố c , c á . . .
K h ả n ă n g đ ồ n g h ó a c á c c h ấ t ô n h iễ m c ủ a th ủ y s in h v ậ t t r ê n lư u v ự c s ô n g N h u ệ - Đ á y

đ ư ợ c th ể h iệ n tr o n g h a i b ả n g d ư ớ i đ â y .
B ả n g 2 - 7 : T ổ n g l ư ợ n g v à tỷ lệ p b ị ti ê u h a o d o c á c n h ó m s i n h v ậ t
17
Đoạn sông
Thực vật thủy sinh
Thực vật nổi
Dộng vặt đáy
M II 1(1')
(kg/ngày)
M tvts(p)
(kg/ngày)
MTV|S(P)
(%)
M t v n (P)
(kg/ngày)
MTVN(P)
(%)
(kg/ngày)
M|>vo (P)
(%)
Cống Liên Mạc -
Cầu Hà Đông
0,140 32,5
0,011 2,6
0,278
64,8
0,429
Cầu Hà Đông -
Cầu Tó
0,036 11,5

0,003
0,9 0,275
87,5
0,314
Cầu Tó - Cầu
Chiếc
0,236 49,4
0,017
3,6
0,225 47,0
0,478
cẫu Chiểc -
Đồng Quan
0,295 26,9 0,020
1,8
0,783 71,3
1,099
Đồng Quan -
Cống Thần
0,379 25,6
0,022
1,5
1,080
72.9 1,480
Cổng Thần - Phủ

0,232 18,1
0,008 0,6 1,037
81,2 1,277
Ba Thá - cầu

Quế
2,040 4,4
0,260 0,6
44,291
95.1
46,590
Cầu Quế - Cầu
Hồng Phú
0,182
2,3
0,044 0,5 7,811
97,2
8.037
Bảng 2-8: Tổng lưọng và tỷ lệ N bị tiêu hao do các nhóm sinh vật
Đ oạn sông
Thục vật thủy sinh
Thực vật nổi
Đ ộng vật đáy
Mth(N)
(kg/ngày)
M tvts(N)
(kg/ngày)
M tvts (P)
(%)
MTVN(N)
(kg/ngày)
M tvn(P)
(%)
Mdvd(N)
(kg/ngày)

M dvd(P)
(%)
Cống Liên Mạc -
Cầu Hà Đ ông
0,132 46,5
0,012
4,1
0,140 49,3
0,284
c ầu Hà Đông -
Cầu Tó
0,034
19,5
0,003
1,7
0,138 78,8 0,175
Cầu T ó - C ầ u
Chiếc
0,224
63,1
0,017
4,9
0,113
31,9
0,354
Cẩu Chiếc -
Đồng Quan
0,279 40,2
0,021
3,0

0,394
56,8
0,694
Đồng Quan -
Cống Thần
0,358 38,8
0,023
2,4
0,543
58,8
0,924
Cống Thần - Phù

0,219 29,2 0,008
1,1
0,522
69,6
0,749
Ba Thá - c ầu
Ọuế
1,928 7,9
0,268
1,1
22,273
91,0
24.469
Cầu Quế - Cầu
Hồng Phú
0,172
4,1

0,045
1,1
3,928
94,8
4,145
K ế t q u ả tí n h t o á n c h o th ấ y , k h ả n ă n g đ ồ n g h ó a c ủ a c á c n h ó m t h ủ y s in h v ậ t t ạ i
c á c đ o ạ n s ô n g r ấ t k h á c n h a u , p h ụ t h u ộ c v à o c h i ề u d à i đ o ạ n s ô n g , lư ợ n g n ư ớ c v à m ậ t
đ ộ , s ố l ư ợ n g c á t h ể c ủ a c á c n h ó m s i n h v ậ t. D ư ờ n g n h ư , đ ộ n g v ậ t đ á y đ ó n g v a i tr ò ư u
th ế t r o n g c á c n h ó m t h ủ y s i n h v ậ t đ ư ợ c k h ả o s á t t r ê n s ô n g N h u ệ Đ á y t r o n g q u á t r ì n h
đ ồ n g h ó a c á c c h ấ t ô n h iễ m .
K h ả n ă n g đ ồ n g h ó a c á c c h ấ t ô n h iễ m t r ê n s ô n g N h u ệ là t h ấ p h ơ n t r ê n s ô n g Đ á y
c h o c ả h a i t h ô n g s ố N v à p . N g u y ê n n h â n d o n ư ớ c s ô n g N h u ệ ô n h i ễ m n ặ n g h ơ n s ô n g
Đ á y n ê n s ự p h â n b ố c ủ a th ủ y s in h v ậ t tr ê n s ô n g N h u ệ k é m p h o n g p h ú h ơ n s ô n g Đ á y .
C h iế c - Đ ồ n g Q u a n , Đ ồ n g Q u a n - c ố n g T h ần , c ố n g T h ầ n - P h ủ L ý ) , v à c a o n h ấ t ờ đ o ạ n từ
18
1356
Đ ô n g Q ư a i) đ ê n c ố n g T h â n . K ê t q u ả n à y c h o t h ấ y h o à n t o à n p h ù h ợ p v ớ i s ự p h â n b ố
c ù a th ự c v ậ t t h ủ y s in h tr ê n lư u v ự c s ô n g , tạ i c á c đ iể m c ó m ứ c đ ộ ô n h iễ m tr u n g b ìn h
k h ả n ă n g đ ồ n g h ó a c á c c h ấ t c ủ a th ủ y s in h v ậ t d iễ n r a m ạ n h n h ư D ồ n g Q u a n . . . N g ư ợ c
lạ i t ạ i c á c đ iể m ô n h i ễ m n ặ n g n h ư c ẩ u H à D ô n g t h ư ờ n g x u y ê n c h ịu s ự tá c đ ộ n g c ủ a
c á c n g u ồ n th ả i t ừ k h u d â n c ư , l à n g n g h ề . th ủ y s in h v ậ t p h â n b ố k h ô n g n h iề u k h à n ă n g
đ ồ n g h ó a c á c c h ấ t g iả m . Đ ố i v ớ i s ô n g Đ á y , k h ả n ă n g đ ồ n g h ó a c á c c h ấ t là k h á c a o v à
đ ồ n g đ ề u t r ê n c ả h a i đ o ạ n s ô n g ( 9 1 % v à 9 4 .8 % đ ố i v ớ i N ; 9 5 .1 % v à 9 7 . 2 % đ ố i v ớ i P ) .
2 .3 . D ự B Á O K H Ả N Ă N G T I Ế P N H Ậ N N Ư Ớ C T H Ả I C Ủ A T Ừ N G Đ O Ạ N S Ô N G
T í n h to á n c h o 6 k ịc h b ả n tr ê n c á c đ o ạ n s ô n g n g h i ê n c ứ u t h u ộ c h ệ t h ố n g s ô n g
N h u ệ - s ô n g Đ á y c h o t ừ n g m ụ c đ íc h s ử d ụ n g , k h ả n ă n g t i ế p n h ậ n tả i lư ợ n g c h ấ t ô
n h i ễ m c ủ a n g u ồ n n ư ớ c đ ư ợ c p h â n t h e o c á c n h ó m : ô n h i ễ m v ậ t lý , ô n h iễ m h o á h ọ c , ô
n h i ễ m c h ấ t d i n h d ư ỡ n g , ô n h iễ m k i m lo ạ i n ặ n g .
T ả i lư ợ n g c h ấ t ô n h i ễ m tr o n g s ô n g đ ề u t ă n g t r ê n c ả s ô n g N h u ệ lẫ n s ô n g Đ á y
đ ế n n ă m 2 0 1 5 , 2 0 2 0 ( v ớ i l ư ợ n g th ả i ô n h iễ m c h ư a q u a x ử lý ). K h ả n ă n g t iế p n h ậ n th e o

c á c k ị c h b ả n t h e o Q C V N lo ạ i B 2 l à c a o n h ấ t s a u đ ó đ ế n Q C V N lo ạ i B 1 v à c u ố i c ù n g
Q C V N lo ạ i A 2 . V iệ c á p d ụ n g c á c c ô n g n g h ệ x ử lý g i ả m 8 0 % lư ợ n g t h ả i ( k ịc h b ả n 3 ,
k ị c h b ả n 6 ) m a n g lạ i h i ệ u q u ả r õ r ệ t v ớ i k h ả n ă n g t i ế p n h ậ n c á c c h ấ t ô n h iễ m đ ề u c a o
h ơ n c á c k ịc h b ả n p h á t t h ả i k h á c .
K h ả n ă n g ti ế p n h ậ n n ư ớ c th ả i c ủ a đ o ạ n tr ê n s ô n g N h u ệ : t ừ c ố n g L i ê n M ạ c đ ế n
T h ị x ã P h ủ L ý ( h ợ p l ư u v ớ i s ô n g Đ á y ) đ ố i v ớ i t h ô n g s ố ô n h i ễ m h ữ u c ơ B O D 5, C O D ,
N H 4+ c h o c á c m ụ c đ í c h s ử d ụ n g n ư ớ c đ ề u k h ô n g c ò n ; c ò n k h ả n ă n g t iế p n h ậ n c á c
t h ô n g s ố k i m lo ạ i C h ì , A s e n , T h ủ y n g â n v à C r o m V I, m u ố i X i a n u a . R i ê n g đ ổ i v ớ i
t h ô n g s ố T S S v ớ i m ụ c đ í c h g ia o th ô n g t h ủ y v à c á c m ụ c đ í c h s ử d ụ n g k h á c ở c á c k ịc h
b ả n 2 , k ị c h b ả n 3 , k ị c h b ả n 6 v ẫ n c ò n k h ả n ă n g tiế p n h ậ n tạ i c á c đ o ạ n c ố n g L iê n M ạ c -
c ầ u H à Đ ô n g , c ố n g T h ầ n - P h ủ L ý .
T í n h t o á n c h o q u y h o ạ c h t h ấ y r ằ n g , n ư ớ c t r ê n t r ụ c c h í n h s ô n g Đ á y đ o ạ n tr ư ớ c
k h i n h ậ p lư u v ớ i s ô n g N h u ệ t ạ i P h ủ L ý đ ề u c ò n k h ả n ă n g t iế p n h ậ n c á c t h ô n g s ố k im
lo ạ i C h ì, A s e n , T h ủ y n g â n v à C r o m V I , m u ố i X ia n u a . N h ư n g n g u ồ n n ư ớ c lạ i c ó d ấ u
h i ệ u b ị ô n h i ễ m c h ấ t h ữ u c ơ , T S S , N H 4+, v à k h ô n g đ ạ t ti ê u c h u ẩ n A v à B I k h i l ư ợ n g
t h ả i c á c c h ấ t ô n h i ễ m c h ư a q u a x ử lý .
Đ o ạ n B a T h á - càu Q u ể k h i q u a x ử lý 6 0 % , 8 0 % lư ợ n g th ả i c h ấ t ô n h iễ m ,
đ o ạ n c ò n k h ả n ă n g t iế p n h ậ n d u y n h ấ t c h o m ụ c đ íc h x ử d ụ n g n ư ớ c B 2 tạ i c á c k ị c h b ả n
2 đ ố i v ớ i t h ô n g s ổ T S S , C O D ; k ị c h b ả n 3 c h o c ả 3 t h ô n g s ố T S S , C O D , B O D 5.
Đ o ạ n C ầ u Q u ế - c ầ u H ồ n g P h ú v ớ i m ụ c đ íc h s ử d ụ n g n ư ớ c B 1, đ o ạ n c h ỉ c ò n
k h ả n ă n g t iế p n h ậ n đ ố i v ớ i t h ô n g s ố T S S ờ k ịc h b ả n 2 , k ịc h b ả n 3 ; m ụ c đ íc h s ử d ụ n g
n ư ớ c B 2 , đ o ạ n c ò n k h ả n ă n g ti ế p n h ậ n đ ố i v ớ i T S S tạ i 3 k ịc h b ả n ( 2 , 3 ,6 ) , v ớ i C O D tạ i
k ị c h b à n 2 , k ị c h b ả n 3 , v ớ i N H 4+ t ạ i k ịc h b ả n 3 , k h ô n g c ò n k h ả n ă n g t iế p n h ậ n đ ố i v ớ i
t h ô n g s ố B O D 5.
N h ư v ậ y , r õ r à n g v i ệ c á p d ụ n g c á c b iệ n p h á p q u ả n lý , k ỹ t h u ậ t - c ô n g n g h ệ
n h ă m c ả i t h i ệ n v à b ả o v ệ m ô i t r ư ờ n g m a n g lạ i h iệ u q u ả r õ r ệ t . N h ư n g đ ể c ó t h ể tă n g
khả năng chịu tải của dòng sông ngoài các biện pháp xử lý triệt để nước thải trước khi
19
1357
đổ thài, cần sử dụng kết hợp với các biện pháp khai thông nạo vét nòng sông dể tăng

k h ả n ă n g t ự l à m s ạ c h c ù a s ô n g m a n g lại m à u x a n h c h o lư u v ự c .
2 .4 . D ự B Á O K H Ả N Ả N C Ì T ự L À M S Ạ C H D ự A V Ả O C Á C Q U Á T R Ì N H T R O N G
S Ồ N G
2 . 4 . Ỉ . K h ả n ă n g t ự l à m s ạ c h t r ê n s ô n g N h u ệ
D ự a tr ê n n h ữ n g d ự b á o v ề t ìn h h ìn h ô n h iễ m c ũ n g n h ư k h ả n ă n g l à m s ạ c h c á c
c h ấ t ô n h i ễ m tr ê n lư u v ự c s ô n g N h u ệ - Đ á y n ă m 2 0 2 0 , ứ n g v ớ i m ỗ i k ị c h b à n lạ i c ó
n h ữ n g t h a y đ ổ i v ề q u á tr ìn h là m s ạ c h c ũ n g n h ư m ứ c đ ộ ô n h iễ m tr ê n s ô n g , d ư ớ i đ â y là
m ộ t s ố n h ậ n x é t v ề q u á t r ì n h là m s ạ c h ứ n g v ớ i k ịc h b ả n n ă m 2 0 2 0 s a u k h i đ ã x ử l ý q u a
c á c k ịc h b ả n ( x ử lý 6 0 % v à 8 0 % ). D ự a v à o B ả n g 3 - 6 4 đ ế n 3 - 6 6 p h â n t íc h c á c t h ô n g s ố
ô n h iễ m D O , B O D 5, N H 4+, N O 3' c ủ a s ô n g N h u ệ q u a c á c k ị c h b ả n n ă m 2 0 2 0 n h ậ n th ấ y :
V ớ i t h ô n g s ố D O : S a u k h i x ử lý q u a h a i k ịc h b ả n 5 v à k ịc h b ả n 6 , n ồ n g đ ộ ô x y
h ò a ta n c ó tă n g n h ư n g m ứ c đ ộ t ă n g k h ô n g n h iề u từ - 5 ,0 m g /1 đ ế n + 2 , 8 m g /1 . R i ê n g tạ i
đ o ạ n 6 ( C ố n g T h ầ n - H ồ n g P h ú ) n ồ n g đ ộ D O tă n g c a o s o v ớ i k ịc h b ả n n ă m 2 0 2 0 n ồ n g
đ ộ D O tă n g đ ế n + 3 ,5 m g /1 . T u y n h iê n , m ứ c đ ộ ô n h iễ m v ẫ n c a o c h ư a đ ạ t tớ i m ứ c
Q C V N 0 8 / 2 0 0 8 B I .
V ớ i t h ô n g s ố B O D 5: T r ư ớ c k h i x ử lý n ồ n g đ ộ B O D 5 c a o , q u a c á c đ o ạ n s ô n g
n ồ n g đ ộ đ ề u k h ô n g n ă m tr o n g m ứ c Q C V N B 2 . S a u k h i x ử lý 6 0 % th ì đ o ạ n 4 v à đ o ạ n 5
đ ạ t m ứ c Q C V N B 2 t ă n g n h ẹ t ừ + 1 ,5 m g/1 đ ế n 7 ,8 m g /1 . S a n g đ o ạ n 6 s a u k h i đ ã x ử lý
n ồ n g đ ộ g i ả m x u ố n g m ạ n h -2 0 ,3 m g /1 đ ạ t Q C V N B 1. S a n g t ớ i k ị c h b ả n 6 t h ì k h ả n ă n g
là m s ạ c h B O D tă n g , n ồ n g đ ộ ô n h i ễ m B O D 5 n ằ m t r o n g g iớ i h ạ n Q C V N B I r i ê n g t ạ i
đ o ạ n 2 n ồ n g đ ộ B O D 5 v ẫ n c a o .
V ớ i t h ô n g s ố ô n h i ễ m đ in h d ư ỡ n g N I Ỉ 4+, N O 3' s a u k h i x ử lý q u a 2 k ịc h b ả n th ì
tạ i đ o ạ n 2 v à đ o ạ n 3 n ồ n g đ ộ c á c c h ấ t ô n h iễ m v ẫ n ở m ứ c c a o h ơ n s o v ớ i c á c đ o ạ n c ò n
lạ i, tu y n h i ê n c ũ n g k h ô n g ả n h h ư ở n g tớ i q u á tr ì n h t ự là m s ạ c h t r o n g s ô n g v ì n ồ n g đ ộ
N H / , N 0 3‘ v ẫ n đ ạ t m ứ c q u y c h u ẩ n , n ằ m t r o n g m ứ c Q C V N A 2 d ù n g c h o c ấ p n ư ớ c
s i n h h o ạ t .
2.4.2. Khả năng tự làm sạch trên sông Đáy
T h e o k ế t q u ả c h ấ t l ư ợ n g n ư ớ c t r ê n m ô h ìn h M I K E 11 c h o 2 đ o ạ n s ô n g th e o
k ịc h b ả n 5 v à k ị c h b ả n 6 n h ậ n th ấ y : S a u k h i x ử lý 6 0 % n ồ n g đ ộ D O t ă n g n h ẹ t ừ - 0 ,7
m g /1 đ ế n - 0 ,3 m g /1 ; R i ê n g B O D 5 g iả m k h ô n g đ á n g k ể , c ò n lạ i c á c c h ỉ s ố v ề d in h d ư ỡ n g

N H 4+ v à N 0 3’ c ũ n g g iả m n h ẹ .
T h e o k ị c h b ả n 6 , k h i x ử lý 8 0 % n ư ớ c th ả i k h i x ả tr ự c t iế p r a s ô n g c h o th ấ y :
N ồ n g đ ộ D O q u a c á c đ o ạ n s ô n g g iả m từ + 1 ,0 m g /1 x u ố n g - 2 ,9 m g /1 , k h ả n ă n g là m s ạ c h
B O D k h ô n g r õ n é t n ồ n g đ ộ q u a c á c đ o ạ n s ô n g k h ô n g t ă n g g iả m tư ơ n g tự n h ư B O D 5.
N h ì n c h u n g , q u a 6 k ịc h b ả n d ự b á o c h o n ă m 2 0 1 5 v à n ă m 2 0 2 0 t h ể h i ệ n r õ n é t
k h ả n ă n g là m s ạ c h c á c c h ấ t ô n h i ễ m tr ê n l ư u v ự c s ô n g N h u ệ - s ô n g Đ á y . K h ả n ă n g tự
là m s ạ c h c ủ a c á c đ o ạ n đ ư ợ c đ á n h g i á t ừ c ố n g L iê n M ạ c đ ế n đ ế n c ầ u C h i ế c c h o th ấ y , ơ
đ â y h o à n to à n k h ô n g c ò n k h ả n ă n g t ự là m s ạ c h c h ấ t ô n h iễ m . N g u y ê n n h â n c h í n h là d o
lư ợ n g n ư ớ c th ả i đ ổ tr ự c tiế p x u ố n g s ô n g , đ ặ c b iệ t là c ủ a k h u v ự c n ộ i t h à n h H à N ộ i, đ ổ
x u ố n g c o n s ô n g th o á t n ư ớ c v ớ i k h ố i lư ợ n g lớ n , t ậ p tr u n g ở Đ ậ p T h a n h L i ệ t m a n g th e o
20
1358
n h iề u c ặ n b ã lư l ử n g , c h ấ t h ữ u c ư , c h ấ t đ ộ c h ạ i, v i k h u ẩ n g â y b ệ n h là m c h o n ư ớ c s ô n g
N h u ệ tạ i đ â y b ị ô n h iễ m r ấ t n ặ n g , n h ấ t là v ề m ù a k iệ t k h i c o n g L i ê n M ạ c d ó n g . Q u á
tr ìn h tự l à m s ạ c h c ủ a s ô n g b ắ t d ầ u th ổ h i ệ n t ừ c à u D ồ n g Q u a n v à r õ r ệ t h ơ n từ c ố n g
T h ầ n đ ế n đ i ể m n h ậ p lư u s ô n g Đ á y tạ i c ầ u M ồ n g P h ú d o lư ợ n g th ả i d o v à o s ô n g N h u ệ
đ ã g i ả m . Đ o ạ n s ô n g t ừ B a T h á - c ầ u Q u ế , đ o ạ n c ầ u Q u e - c ầ u M ồ n g P h ú tr ê n s ô n g
Đ á y q u a p h â n tí c h c h o th ấ y q u á t r ìn h tự l à m s ạ c h đ ã d i ễ n r a tr o n g s ô n g . T u y n h iê n tr ê n
d o ạ n B a T h á - c ầ u Q u ế k h ả n ă n g tự l à m s ạ c h n à y d i ễ n r a ờ m ứ c đ ộ n h ẹ , n ư ớ c s ô n g
v ẫ n c ò n b i ể u h i ệ n ô n h iễ m .
2 .5 . P H Â N T Í C H , Đ Á N H G I Á T Ó N G I I Ợ P D ự B Á O N G Ư Ỡ N G C H Ị U T Ả I N Ư Ớ C
S Ồ N G N H U Ệ - Đ Á Y
2 .5 .1 . G i ớ i h ạ n t ố i đ a c h o p h é p t h ả i v à o s ô n g N h u ệ - s ô n g Đ á y
X á c đ ịn h n g ư ỡ n g c h ịu t ả i c ử a s ô n g N h u ệ , s ô n g Đ á y n h ằ m x â y d ự n g h ạ n m ứ c x ả
th ả i c h o p h é p v à o s ô n g c h í n h là t r ọ n g t â m c ù a n h iệ m v ụ v à là m ố i q u a n t â m c ủ a c á c
n h à q u ả n lý . C á c h x á c đ ịn h n g ư ỡ n g c h ị u tả i c ù a m ô i t r ư ờ n g n ư ớ c s ô n g t h ô n g q u a m ô
h ìn h M I K E 11 m ô t ả c h i ti ế t tr o n g 1 .3 .2 K h u n g l o g ic t h ự c h iệ n n h i ệ m v ụ . G iá tr ị n ồ n g
đ ộ c h ấ t ô n h i ễ m c h o p h é p t h ả i v à o n g u ồ n n ư ớ c đ ể đ ạ t Q C V N th e o t ừ n g m ụ c đ íc h s ử
d ụ n g c h ín h l à g i á tr ị n ồ n g đ ộ c ó t h a y đ ổ i n l ầ n s a o c h o g iá tr ị n ồ n g đ ộ c 1 đ ạ t Q C V N ,
C o t h ứ n n à y c h í n h là n ồ n g đ ộ n g ư ỡ n g c h ị u tả i c ủ a m ô i t r ư ờ n g n ư ớ c s ô n g đ ố i v ớ i

t h ô n g s ổ ô n h i ề m X .
C á c h ti ế n h à n h : Đ ầ u ti ê n , x á c đ ị n h n ồ n g đ ộ t ố i đ a c ủ a c h ấ t ô n h iễ m c h o p h é p
th ả i v à o n g u ồ n n ư ớ c , l ư u l ư ợ n g c ủ a c h ấ t ô n h iễ m c h í n h là lư u l ư ợ n g c ủ a n g u ồ n t h ả i
đ i ể m v à n g u ồ n t h ả i d iệ n đ ầ u v à o c h o m ô h ì n h ( s ố l iệ u t h ể h iệ n c h i t i ế t tr o n g P h ụ lụ c
3 ). S a u đ ó t ìm tả i lư ợ n g tố i đ a c h o p h é p th ả i v à o n g u ồ n n ư ớ c đ ố i v ớ i t ù n g t h ô n g s ố
th e o t ừ n g đ o ạ n s ô n g , t r o n g đ ó , g i á trị n h ỏ n h ấ t c h í n h là g i á tr ị tả i lư ợ n g tố i đ a đ ư ợ c
p h é p x ả th ả i . T h e o c á c h n à y , tả i l ư ợ n g tố i đ a t ìm đ ư ợ c đ ả m b ả o y ê u c ầ u v ề x ả th à i c ủ a
d ò n g th ả i : m ọ i t h à n h p h ầ n t r o n g d ò n g t h ả i s a u k h i p h a lo ã n g đ ề u n h ỏ h ơ n g iá t r ị c h o
p h é p . N h ư v ậ y , tả i l ư ợ n g t ố i đ a c h o p h é p th ả i v à o s ô n g đ ư ợ c tí n h to á n t ừ c á c t h ô n g s ố
g ồ m lư u lư ợ n g s ô n g , l ư u l ư ợ n g t h ả i, n ồ n g đ ộ s ô n g , n ồ n g đ ộ n ư ớ c t h ả i v à q u y c h u ẩ n á p
d ụ n g , ở đ â y ta t h ấ y n g a y r ằ n g n ồ n g đ ộ s ô n g v à n ồ n g đ ộ n ư ớ c t h ả i t h a y đ ổ i k h á c h ậ m
t h e o th ờ i g i a n , c ò n Q C V N á p d ụ n g th ì đ ã là h ằ n g s ố , d o v ậ y r õ r à n g lư u l ư ợ n g s ô n g là
n h â n tố q u y ế t đ ị n h g â y r a s ự d a o đ ộ n g c ủ a tả i lư ợ n g tố i đ a c h o p h é p th ả i v à o s ô n g . D o
k h ả n ă n g t i ế p n h ậ n n g u ồ n th ả i c ủ a s ô n g th e o T h ô n g t ư 0 2 / 2 0 0 9 tín h to á n t r o n g t r ư ờ n g
h ợ p lư u lư ợ n g n ư ớ c s ô n g v à o m ù a k iệ t, n ê n n g ư ỡ n g c h ị u tả i x á c đ ịn h ở đ â y c ũ n g ỉ à g iá
tr ị n g ư ỡ n g c h ịu t ả i c h o p h é p t h ả i v à o n ư ớ c s ô n g t r o n g m ù a k iệ t, đ ố i v ớ i m ù a lũ g i á t r ị
n à y s ẽ tă n g c a o h ơ n .
* K e t q u ả t ín h t o á n t ả i l ư ợ n g t ố i đ a c h o p h é p t h ả i v à o n g u ồ n n ư ớ c m à c h ấ t
lư ợ n g n ư ớ c m ặ t v ẫ n đ ạ t t i ê u c h u ẩ n B 1 Q C V N 0 8 / 2 0 0 8 n h ư s a u :
K ị c h b ả n 1 ( p h á t t r iể n k i n h tế x ã h ộ i đ ế n n ă m 2 0 1 5 , n ư ớ c th ả i k h ô n g x ử lý ) :
T ả i l ư ợ n g B O D 5 t ố i đ a c h o p h é p th ả i v à o s ô n g b ị t r i ệ t t iê u . T ạ i n h ữ n g t h ờ i đ i ể m n à y ,
n ồ n g đ ộ B O D 5 đ ã x ấ p x i v à c ó lú c v ư ợ t q u á n g ư ỡ n g Q C V N 0 8 /2 0 0 8 lo ạ i B l . C ó n g h ĩa
là đ ể đ ả m b ả o n ư ớ c s ô n g đ ạ t tiê u c h u ẩ n B I ( B O D 5 < 15 m g /1 ) th ì g iá tr ị tả i lư ợ n g tố i
21
đ a c h o p h é p th à i v à o s ô n g là 0 k g /n g à y . T r o n g k h i đ ó , g iá tr ị g iơ i h ạ n c h o p h é p th à i
v à o n ư ớ c s ô n g d ố i v ớ i N O / d a o d ộ n g từ 9 4 2 k g / n g à y đ ế n 1 .8 1 6 k g /n g à y ; g i á tr ị N I 1*4
d a o đ ộ n g t r o n g k h o ả n g 7 1 8 ,7 - 1 .4 6 8 ,9 k g /n g à y ( B ả n g 3 - 6 7 ) . Đ o ạ n 6 ( c ố n g T h ầ n
P h ù L ý ) v à đ o ạ n 7 , đ o ạ n 8 tr c n s ô n g D á y tả i lư ợ n g tố i đ a c h o p h é p th ả i v à o s ô n g c ù a
N 0 3' v à N H 4+ là 0 k g /n g à y .
K ịc h b ả n 2 ( p h á t t r iể n k in h t ế x ã h ộ i đ ế n n ă m 2 0 1 5 , n ư ớ c th ả i x ử lý 6 0 % ) :

T ả i lư ợ n g B O D 5 tố i đ a c h o p h é p t h ả i v à o s ô n g đ ã tă n g lê n từ 3 .4 1 4 - 1 1 .0 8 4 k g / n g à y
c h o đ o ạ n 1, đ o ạ n 5 v à đ o ạ n 6 t h u ộ c s ô n g N h u ệ . C á c đ o ạ n k h á c từ c ầ u H à Đ ô n g đ ế n
C ầ u T ó v à 2 đ o ạ n t r ê n s ô n g Đ á y tả i l ư ợ n g tố i đ a n à y v ẫ n b à n g 0 k g / n g à y . G i á tr ị g iớ i
h ạ n c h o p h é p t h à i v à o n ư ớ c s ô n g đ ố i v ớ i N 0 3' d a o đ ộ n g t ừ 4 4 5 , 7 - 2 1 3 5 ,6 k g / n g à y ;
g iá tr ị N H 4+ d a o đ ộ n g tr o n g k h o ả n g 1 8 0 -1 .8 2 7 ,8 k g /n g à y . Đ o ạ n 6 t r ê n s ô n g N h u ệ từ
c ố n g T h ầ n đ ế n h ợ p l ư u s ô n g Đ á y , t ả i l ư ợ n g t ố i đ a c h o p h é p x ả t h ả i c ủ a 2 t h ô n g s ổ
N O 3 v à N H 4+ là 0 k g /n g à y .
K ịc h b ả n 3 ( p h á t t r iể n k in h t ế x ã h ộ i đ ế n n ă m 2 0 1 5 , n ư ớ c t h ả i x ử lý 8 0 % ) :
T ả i lư ợ n g B O D 5 t ố i đ a c h o p h é p th ả i v à o s ô n g đ ã tă n g h ơ n k ịc h b ả n 2 x ấ p x ỉ 1 ,2 l ầ n ,
tr ê n s ô n g N h u ệ g i á tr ị t ả i lư ợ n g t ố i đ a là 4 .2 6 0 ,7 k g / n g à y đ ế n 1 2 .9 2 4 ,6 k g / n g à y v à t r ê n
s ô n g Đ á y là 0 - 1 1 .9 9 1 k g /n g à y . G i á tr ị g iớ i h ạ n c h o p h é p th ả i v à o n ư ớ c s ô n g đ ố i v ớ i
N O 3' d a o đ ộ n g t ừ 6 4 6 ,7 - 2 . 5 4 5 ,6 k g /n g à y ; g i á tr ị N H 4+ d a o đ ộ n g t r o n g k h o ả n g 3 5 2 , 6 -
2 .4 6 6 ,9 k g /n g à y . Đ ố i v ớ i đ o ạ n 6 tr ê n s ô n g N h u ệ , tả i l ư ợ n g t ố i đ a c h o p h é p x ả th ả i c ủ a
2 th ô n g s ố N O 3' v à N H 4+ t ă n g lê n t ư ơ n g ứ n g là 1 9 9 k g / n g à y v à 8 6 , 4 k g /n g à y .
K ịc h b ả n 4 ( p h á t t r i ể n k i n h tế x ã h ộ i đ ế n n ă m 2 0 2 0 , n ư ớ c th à i k h ô n g x ử lý ) :
T ư ơ n g t ự n h ư k ịc h b ả n 1, tả i l ư ợ n g B O D 5 tố i đ a c h o p h é p th ả i v à o s ô n g b ị t r i ệ t ti ê u , c ó
n g h ĩ a là v ớ i m ụ c đ íc h t ư ớ i ti ê u t h ủ y l ợ i, n ư ớ c s ô n g N h u ệ , s ô n g đ á y k h ô n g c ò n k h ả
n ă n g ti ế p n h ậ n đ ố i v ớ i t h ô n g s ố B O D 5 , g iá tr ị tả i lư ợ n g tố i đ a c h o p h é p th ả i v à o s ô n g
là 0 k g /n g à y . G i á tr ị g i ớ i h ạ n c h o p h é p t h ả i v à o n ư ớ c s ô n g đ ố i v ớ i N O 3' n ằ m t r o n g
k h o ả n g t ừ 9 0 7 ,7 k g / n g à y đ ế n 1 .6 9 9 ,1 k g /n g à y ; g iá tr ị N H 4+ d a o đ ộ n g t r o n g k h o ả n g
6 8 0 ,2 - 1 .3 7 5 ,9 k g /n g à y . B a đ o ạ n
6 ( s ô n g N h u ệ ) , đ o ạ n 7 v à 8 ( s ô n g Đ á y ) tà i l ư ợ n g tố i
đ a c h o p h é p th ả i v à o s ô n g c ủ a N O 3' v à N H 4+ là 0 k g /n g à y .
K ịc h b ả n 5 ( p h á t t r iể n k i n h t é x ã h ộ i đ ế n n ă m 2 0 2 0 , n ư ớ c th ả i x ử lý 6 0 % ) :
T ả i lư ợ n g B O D 5 tố i đ a c h o p h é p th ả i v à o s ô n g đ ã tă n g lê n từ 2 9 8 2 , 9 9 - 1 0 .1 6 4 ,1
k g /n g à y c h o đ o ạ n 1, đ o ạ n 5 v à đ o ạ n 6 th u ộ c s ô n g N h u ệ . C á c đ o ạ n k h á c từ c ầ u H à
Đ ô n g đ ế n C ầ u T ó v à 2 đ o ạ n t r ê n s ô n g Đ á y tả i l ư ợ n g tố i đ a n à y v ẫ n b ằ n g 0 k g /n g à y .
G iá ừ ị g i ớ i h ạ n c h o p h é p th ả i v à o n ư ớ c s ô n g đ ố i v ớ i N O 3' d a o đ ộ n g t ừ 4 1 5 ,1 - 2 . 1 3 3 ,1
k g /n g à y ; g iá tr ị N H 4+ d a o đ ộ n g t r o n g k h o ả n g 1 4 9 - 1 .7 8 9 ,7 k g /n g à y . Đ o ạ n 6 t r ê n s ô n g
N h u ệ từ c ố n g T h ầ n đ ế n h ợ p lư u s ô n g Đ á y , tả i lư ợ n g t ố ii đ a c h o p h c p x ả th ả i c ủ a 2

th ô n g s ố N O 3' v à N H 4+ t ư ơ n g t ự k ịc h b ả n 2 là 0 k g /n g à y .
K ịc h b ả n 6 ( p h á t t r iể n k i n h t ế x ã h ộ i đ ế n n ă m 2 0 2 0 , n ư ớ c t h ả i x ử lý 8 0 % ) :
T ả i lư ợ n g B O D 5 t ố i đ a c h o p h é p t h ả i v à o s ô n g s ô n g N h u ệ l à 3 .8 3 7 ,3 k g / n g à y đ ế n
1359
22
1 2 .0 2 0 ,9 7 k g /n g à y v à s ò n g D á y là 0 - 1 1. 3 5 6 ,3 k g /n g à y . C á c đ o ạ n k h á c t ừ c ẩ u I là D ô n g
- C ầ u T ó C ầ u C h iế c tà i l ư ợ n g tố i d a c h o m ụ c d í c h s ử d ụ n g B 2 v ẫ n b ằ n g 0 k g /n g à y .
G i á tr ị g iớ i h ạ n c h o p h é p th à i v à o n ư ớ c s ô n g đ ố i v ớ i N O / d a o d ộ n g từ 6 0 6 ,7 2 .3 3 2 ,1
k g /n g à y ; g i á t rị N H % d a o đ ộ n g tr o n g k h o ả n g 2 9 9 , 4 - 1 .9 4 3 ,4 8 k g /n g à y . D ổ i v ớ i đ o ạ n 6
tr ê n s ô n g N h u ệ , tả i l ư ợ n g tổ i đ a c h o p h é p x ả th ả i c ủ a 2 t h ô n g s ố N ( V v à N H / ( ă n g
lê n t ư ơ n g ứ n g là 2 1 6 ,7 6 k g /n g à y v à 1 2 8 ,7 k g / n g à y .
* K ế t q u à t í n h to á n tả i l ư ợ n g tố i đ a c h o p h é p t h ả i v à o n g u ồ n n ư ớ c m à c h ấ t
l ư ợ n g n ư ớ c m ặ t v ẫ n đ ạ t t iê u c h u ẩ n B 2 Q C V N 0 8 / 2 0 0 8 n h ư s a n :
T ả i lư ợ n g B O D 5 t ố i đ a c h o p h é p th ả i v à o s ô n g N h u ệ , s ô n g Đ á y đ ố i v ớ i m ụ c
đ íc h s ử d ụ n g B 2 ( Q C V N 0 8 / 2 0 0 8 B 2 < 2 5 m g /1 ) g ầ n n h ư tr i ệ t t iê u g iố n g m ụ c đ íc h s ử
d ự n g B 1. R i ê n g đ o ạ n đ ầ u s ô n g N h u ệ t ừ c ố n g L iê n M ạ c đ ế n c ầ u H à Đ ô n g th e o k ịc h
b ả n 1 c ò n c h o p h é p th ả i l ư ợ n g B O D 5 t ố i đ a là 9 .5 6 2 ,4 1 k g /n g à y ; k ị c h b ả n 4 là
7 .1 8 9 ,6 9 k g /n g à y . T ả i l ư ợ n g đ ố i đ a c h o p h é p t h ả i v à o s ô n g tă n g d ầ n k h i n ư ớ c th ả i
đ ư ợ c x ử lý 6 0 % v à 8 0 % . C ụ th ể , t r o n g k ịc h b à n 2 , c h o p h é p th ả i v à o s ô n g N h u ệ , s ô n g
D á y tù 2 5 6 1 ,3 đ ế n tố i đ a !à 1 4 .3 4 9 ,5 7 B O D 5 k g /n g à y , r iê n g đ o ạ n c ầ u H à Đ ô n g - c ầ u
T ó v à C ầ u T ó - C ầ u C h i ế c c h ấ t lư ợ n g n ư ớ c s ô n g b ị ô n h iễ m n ặ n g n ê n t ả i lư ợ n g B O D 5
tố i đ a c h o p h é p th ả i v à o s ô n g b ằ n g 0 k g /n g à y . K ị c h b ả n 3 v à k ịc h b ả n 5 , tả i l ư ợ n g
B O D 5 tố i đ a c h o p h é p t h ả i v à o s ô n g N h u ệ , s ô n g Đ á y tư ơ n g ứ n g tr o n g k h o ả n g 3 .0 1 0 ,9 -
1 6 .7 6 1 ,6 3 k g / n g à y v à 2 .2 3 1 ,1 - 1 3 .1 4 5 ,3 3 k g / n g à y . T r o n g k ị c h b ả n 6 , c ả 8 đ o ạ n s ô n g
n g h iê n c ứ u đ ề u c ó k h ả n ă n g n h ậ n m ộ t l ư ợ n g B O D 5 tố i đ a c h o p h é p t h ả i d a o đ ộ n g t ừ
1 2 2 ,8 đ ế n 2 . 3 4 6 ,4 9 k g / n g à y v à t ả i l ư ợ n g n à y g iả m d ầ n từ t h ư ợ n g lư u đ ế n h ạ lư u đ o ạ n
s ô n g n g h iê n c ứ u .
T ả i lư ợ n g N O ‘3 t ố i đ a c h o p h é p t h ả i v à o s ô n g N h u ệ , s ô n g Đ á y đ ố i v ớ i m ụ c
đ íc h s ử d ụ n g B 2 ( Q C V N 0 8 / 2 0 0 8 B 2 < 15 m g /1 ) c h o đ o ạ n 6 ( c ố n g T h ầ n - P h ủ L ý ) từ
k ịc h b ả n 1 đ ế n k ịc h b ả n 5 b ằ n g 0 k g /n g à y , v à t ă n g lê n 2 .7 5 7 k g /n g à y t r o n g k ịc h b ả n 6

( đ ế n n ă m 2 0 2 0 , x ử lý 8 0 % ) . G i á t r ị g iớ i h ạ n n à y c h o c á c đ o ạ n k h á c t r ê n s ô n g N h u ệ
th e o k ịc h b ả n 1 v à 4 d a o đ ộ n g t ừ 1 2 3 ,3 8 đ ế n 2 .2 1 2 ,9 5 k g /n g à y . T ả i l ư ợ n g đ ố i đ a c h o
p h é p th ả i v à o s ô n g tă n g d ầ n k h i n ư ớ c t h ả i đ ư ợ c x ử lý 6 0 % v à 8 0 % , c ụ th ể t r o n g k ịc h
b ả n 2 v à k ị c h b ả n 5 , tả i lư ợ n g N O 3' tố i đ a c h o p h é p t h ả i v à o s ô n g N h u ệ , s ô n g Đ á y
tư ơ n g ứ n g tr o n g k h o ả n g 1 9 8 ,2 9 - 1 4 . 3 4 9 ,5 7 k g / n g à y v à 1 8 2 ,1 - 2 .1 8 1 , 9 5 k g /n g à y . K ịc h
b ả n 3 v à k ịc h b ả n 6 , tả i lư ợ n g N 0 3‘ tố i đ a c h o p h é p t h ả i v à o s ô n g N h u ệ , s ô n g Đ á y
t ư ơ n g ứ n g tr o n g k h o ả n g 1 3 9 ,7 - 2 . 4 1 0 , 8 7 k g /n g à y v à 2 .7 5 6 ,9 - 1 6 .1 3 8 ,1 k g /n g à y .
D i ễ n b iế n tả i lư ợ n g A m o n i N H 4+ t ố i đ a c h o p h é p t h ả i v à o s ô n g N h u ệ , s ô n g
Đ á y tư ơ n g tự n h ư N 0 3‘ ( Q C V N 0 8 / 2 0 0 8 B 2 A m ô n i N H / < 1 ,0 m g /1 ) . G i á trị g i ớ i h ạ n
n à y c h o c á c đ o ạ n k h á c t r ê n s ô n g N h u ệ t h e o k ịc h b ả n 1 v à 4 l ầ n l ư ợ t d a o đ ộ n g t r o n g
k h o ả n g 8 5 ,1 9 - 1 .9 3 5 ,1 4 k g / n g à y v à 3 3 , 7 8 - 1 .8 1 8 ,3 k g /n g à y . T ả i l ư ợ n g t ố i đ a c h o
p h é p t h ả i v à o s ô n g c h o m ụ c đ í c h s ử d ụ n g n ư ớ c B 2 ở đ o ạ n 6 ( s ô n g N h u ệ ) v à đ o ạ n 8
( s ô n g Đ á y ) b ị tr i ệ t ti ê u n h ư đ ố i v ớ i N O 3'. K ị c h b ả n 2 v à k ị c h b ả n 5 , tả i lư ợ n g N H 4+ tố i
đ a c h o p h é p th ả i v à o s ô n g N h u ệ , s ô n g Đ á y n ằ m tr o n g k h o ả n g 7 0 ,5 - 2 . 1 0 8 ,0 2 k g / n g à y ,
1360
23
tu y n h iê n đ o ạ n 6 ( c ổ n g T h ầ n - P h ủ L ý ) tả i lư ợ n g t ố i d a c h o p h é p th ả i c ù a A m o n i v ẫ n
tr iệ t tiê u . T r o n g c á c k ị c h b ả n 3 v à k ịc h b ả n 6 , tả i l ư ợ n g N H 4 ' tố i d a c h o p h c p th ả i v à o
s ô n g N h u ệ , s ô n g Đ á y t ư ơ n g ứ n g c h o c ả 8 đ o ạ n s ô n g , tr o n g k h o ả n g 8 4 , 6 7 - 2 . 1 8 4 ,3 3
k g /n g à y .
* K ế t q u ả tín h to á n t à i lư ợ n g tố i đ a c h o p h é p th ả i v à o n g u ồ n n ư ớ c m à c h ấ t
lư ợ n g n ư ớ c m ặ t v ẫ n đ ạ t tiê u c h u ầ n A 2 Q C V N 0 8 /2 0 0 8 n h ư s a u :
C h o m ụ c đ í c h s ử d ụ n g Q C V N 0 8 / 2 0 0 8 lo ạ i A 2 , ờ h ầ u h ế t tr ê n c á c đ o ạ n s ô n g
lự a c h ọ n tí n h t h e o 6 k ị c h b ả n th ì tả i l ư ợ n g tố i đ a c ù a B O D 5, N 0 3' v à N H / c h o p h é p
th ả i v à o s ô n g b ị tr i ệ t t i ê u . N g u y ê n n h â n là d o n ồ n g đ ộ B O D 5, N O 3' v à N H 4+ ở th ờ i
đ iể m n g h iê n c ứ u ( th e o k ịc h b ả n ) đ ã x ấ p x ỉ v à c ó lú c v ư ợ t q u á n g ư ỡ n g Q C V N 0 8 / 2 0 0 8
A 2 d ẫ n đ ế n v iệ c t r iệ t t iê u tả i lư ợ n g tố i đ a c h o p h é p th ả i v à o s ô n g . R i ê n g đ o ạ n 1 ( c ố n g
L iê n M ạ c - c ầ u H à Đ ô n g ) v à đ o ạ n 8 ( c ầ u Q u ế - c ầ u H ồ n g P h ú ) t ả i lư ợ n g tố i đ a c h o
p h é p t h ả i v à o s ô n g c ủ a 2 t h ô n g s ố N O 3' v à N H 4+ d a o đ ộ n g t r o n g k h o ả n g t ừ 1 1 1 ,8 -
1 .1 1 4 ,8 k g / n g à y t h e o c á c k ịc h b ả n .

C h o m ụ c đ íc h s ử d ụ n g Q C V N 0 8 /2 0 0 8 l o ạ i B l , th e o k ịc h b ả n 1 v à k ịc h b ả n
4 , n ư ớ c th ả i t ă n g th e o q u y h o ạ c h p h á t t r iể n k in h t ế - x ã h ộ i đ ế n n ă m 2 0 1 5 v à 2 0 2 0
n h ư n g k h ô n g đ ư ợ c x ử lý , d o v ậ y tả i lư ợ n g B O D 5 t ố i đ a c h o p h é p th ả i v à o 8 đ o ạ n s ô n g
là 0 k g /n g à y . T ả i lư ợ n g n à y t ă n g d ầ n t h e o c á c k ị c h b ả n x ử lý v à d a o đ ộ n g tr o n g k h o ả n g
t ừ 2 .9 8 2 ,9 9 đ ế n 1 2 .0 2 0 ,9 7 k g /n g à y . T u y n h i ê n , c á c đ o ạ n c ầ u H à Đ ô n g - c à u T ó - c ầ u
C h i ế c t ả i l ư ợ n g tố i đ a c h o p h é p th ả i v à o s ô n g t h e o k ịc h b ả n x ử lý 8 0 % v ẫ n b ị t r i ệ t t i ê u
d o n ư ớ c s ô n g đ o ạ n n à y ô n h iễ m n ặ n g . T ả i l ư ợ n g t ố i đ a c ủ a N O 3' v à N H 4+ c h o p h é p
th ả i v à o s ô n g ở đ o ạ n 2 ( s ô n g N h u ệ ) v à đ o ạ n 7 , đ o ạ n 8 ( s ô n g Đ á y ) k h á g i ố n g v ớ i
B O D 5, b ằ n g 0 k g /n g à y . Ở c á c đ o ạ n s ô n g k h á c tù y th e o c á c k ịc h b ả n tả i lư ợ n g c h o p h é p
th ả i v à o s ô n g c ủ a 2 t h ô n g s ố n à y tă n g lầ n l ư ợ t t r o n g k h o ả n g 4 4 5 ,7 - 2 .3 3 2 ,1 k g / n g à y
v à 1 4 9 - 1 .9 4 3 ,4 8 k g /n g à y .
C h o m ụ c đ í c h s ử d ụ n g Q C V N 0 8 / 2 0 0 8 l o ạ i B 2 , t h e o c á c k ịc h b ả n v à c h o 8
đ o ạ n s ô n g t r o n g v ù n g n g h iê n c ứ u th ì tả i l ư ợ n g t ố i đ a c h o p h é p th ả i v à o s ô n g c ủ a c á c
t h ô n g s ố B O D j N O
3' v à N H 4+ đ ề u t ă n g h ơ n s o v ớ i m ụ c đ íc h s ử d ụ n g B 1 v à A 2 . R i ê n g
k ịc h b ả n 1 v à k ịc h b ả n 4 l ư ợ n g n ư ớ c th ả i k h ô n g x ử lý th ì tả i lư ợ n g c h o p h é p t h ả i v à o
s ô n g là 0 k g / n g à y ( t r ừ đ o ạ n 1 t r ê n s ô n g N h u ệ t ừ c ố n g L iê n M ạ c - c ầ u H à Đ ô n g ). T ả i
lư ợ n g B O D 5 c h o p h é p th ả i v à o c á c đ o ạ n s ô n g c ầ u H à Đ ô n g - c ầ u T ó t r o n g k ịc h b ả n
2 , k ịc h b ả n 3 , k ịc h b ả n 4 v à k ị c h b ả n 5 c ũ n g b ị tr i ệ t tiê u , n g u y ê n n h â n là d o c h ấ t lư ợ n g
n ư ớ c s ô n g ớ c á c đ o ạ n n à y ô n h i ễ m n ặ n g , k h ả n ă n g t ự l à m s ạ c h th ấ p , n ê n k h ô n g c ò n
k h ả n ă n g ti ế p n h ậ n t h ê m th ô n g s ố ô n h iễ m . T ả i l ư ợ n g N O 3' tố i đ a c h o p h é p th ả i v à o
s ô n g N h u ệ , s ô n g Đ á y t ư ơ n g ứ n g tr o n g k h o ả n g 1 2 3 ,3 8 - 1 6 .1 3 8 ,1 k g /n g à y v à N H 4+ từ
3 3 , 7 8 - 2 .1 8 4 ,3 3 k g /n g à y . ‘
2 .5 .2 . N g ư ỡ n g c h ị u t ả i m ô i t r ư ờ n g n ư ớ c s ô n g N h u ệ - s ô n g Đ á y
G i á tr ị n g ư ỡ n g c h ị u t ả i c ù a m ô i t r ư ờ n g n ư ớ c s ô n g N h u ệ - s ô n g Đ á y t ín h t h e o
từ n g m ụ c đ íc h s ử d ụ n g đ ư ợ c ư ớ c tín h t ừ g iá t rị t ả i l ư ợ n g t ố i đ a c h o p h é p th ả i v à o s ô n g
1361
24
đ ố i v ớ i c á c t h ô n g s ố ỏ n h iễ m , k ế t h ợ p v ớ i g iá tr ị tả i lư ợ n g c h ấ t ô n h i ễ m c ố s ẵ n tr o n g
s ô n g n h ư s a u :

Đ ố i v ớ i m ụ c đ íc h s ử d ụ n g B l , tr c n s ô n g N h u ệ g iá t r ị n g ư ỡ n g c h ịu tà i c ủ a t h ô n g
s ố B O D 5 th e o k ịc h b ả n 1 v à k ịc h b ả n 4 ( l ư ợ n g n ư ớ c t h ả i tă n g th e o q u y h o ạ c h v à
k h ô n g đ ư ợ c x ử l ý ) t h ì g iá t r ị n g ư ỡ n g c h ịu tả i x é t ở đ â y c h ỉ là tả i lư ợ n g c ủ a t h ô n g s ố
B O D 5 c ó s ẵ n t r o n g s ô n g N h u ệ v à s ô n g Đ á y , n ằ m t r o n g k h o ả n g 3 9 n g h ìn - 1 2 5 7 n g h ìn
k g /n g à y ; t h e o c á c k ịc h b ả n c ò n lạ i, n g ư ỡ n g c h ị u tả i B O D 5 d a o đ ộ n g t ừ 9 4 .6 0 0 -
7 2 6 .9 0 0 k g / n g à y ; tr ê n s ô n g Đ á y c h o 2 đ o ạ n 7 v à 8 là 2 0 9 0 0 k g /n g à y đ ế n 7 0 6 0 0
k g /n g à y . G i á trị n g ư ỡ n g c h ịu tả i d ố i v ớ i A m ô m i - N I Ỉ +4 t rê n s ô n g N h u ệ n ằ m t r o n g
k h o ả n g 1 6 0 0 - 5 0 3 2 5 k g / n g à y ; tr ê n s ô n g Đ á y l à 7 6 5 - 1 2 8 4 k g / n g à y .
Đ ố i v ớ i m ụ c đ íc h s ử d ụ n g B 2 , g i á tr ị n g ư ỡ n g c h ị u tả i c ủ a B O D 5 v à N I I +4 t rê n
s ô n g N h u ệ lầ n ỉ ư ợ t là 4 8 - 1 2 6 3 n g h ì n k g /n g à y v à 2 0 2 1 - 4 9 . 7 2 7 k g /n g à y ; tr ê n s ô n g
Đ á y t ư ơ n g ứ n g l à 2 1 .0 0 0 - 6 2 .6 1 5 k g / n g à y v à 7 8 9 - 1 2 8 3 k g / n g à y .
Đ ố i v ớ i m ụ c đ íc h s ử d ụ n g A 2 t r ê n s ô n g N h u ệ , d o t ả i l ư ợ n g t ố i đ a c h o p h é p th ả i
v à o s ô n g c ù a t h ô n g s o B O D 5 tr o n g c á c k ịc h b ả n đ ề u b ằ n g 0 k g / n g à y , n ê n n g ư ỡ n g
c h ịu t ả i c ủ a B O D 5 đ ư ợ c tí n h b ằ n g đ ú n g g iá tr ị tả i l ư ợ n g B O D 5 c ó s ẵ n t r o n g s ô n g , d a o
đ ộ n g t r o n g k h o ả n g t ừ 3 9 .0 0 0 - 1 3 .0 0 0 k g / n g à y ; t r ê n s ô n g Đ á y là 2 0 . 9 5 9 - 5 9 . 0 0 0
k g /n g à y . G i á tr ị n g ư ỡ n g c h ịu tả i đ ố i v ớ i A m ô m i - N H +4 tr ê n s ô n g N h u ệ n ằ m t r o n g
k h o ả n g 4 2 0 - 4 9 . 2 0 0 k g /n g à y ; t rê n s ô n g Đ á y là 7 6 6 - 1 1 7 1 , 6 k g /n g à y .
1362
25

×