Đồ Án Tốt Nghiệp Thiết Kế Dây Chuyền Cắt,Uốn Thép Định Hình Chữ U
Trang 1
CHƢƠNG 1
TỔNG QUAN VỀ NHU CẦU SỬ DỤNG THP ĐNH HNH
TRONG CÔNG NGHIÊ
̣
P
1.1 Nhu cầu sử dụng thép tấm trong công nghiệp.
Ngày nay khi nhu cu v i sng cc nâng cao thì nn
kinh t cn phi kp th nhng nhu c
nghic bit là công nghim vai trò ch yu trong vic to ra sn
phm. mt khía cnh khác, thì ngành công nghip to phôi lt vai trò
ch chu tiên trong quy trình sn xua, mt s
t kim loi là không th thiu góp phn to ra
các sn phm, vt dng cho các ngành công nghip hàng
không, công nghi n, công nghi n, xây dng, nông
nghip
Thép tm h c s dung rt nhiu trong các nghành công nghip k
trên. Thép tc to thành t quá trình cán kim loi, kim loi b bin dng gia
2 trc chiu nhau, có khe h gia 2 trc cán nh u dày ca
u. Kt qu làm chiu dày phôi gim, chiu dài và chiu r
to thành dng tm hay ta còn gi là thép tm.
Cán thép tm có th tin hành trng thái nóng hoc trng thái ngui, mi
lo m khác nhau. Cán trng thái nóng cho ta
nhng sn ph dày t n 60mm, còn trng thái ngui cho ra sn
phm mng và cc m dày t n 1,25mm. Các sn phm thép tm
c phân loi theo dày ca tm thép:
+ Thép tm mng: Chiu dày: S = 0,2
3,75 mm.
Chiu rng: b = 600
2.200 mm.
+Thép tm dày : S = 4
60 mm; b = 600
5.000 mm.
L = 4.000
12.000 mm.
+ Thép tm di : S = 0,2
2 mm; b = 200
1.500 mm.
L = 4.000
60.000 mm.
T s phân long phôi ca thép tng phôi
tm hay dng phôi cun, phôi di.
Hình d t ca phôi tm t c tiêu
chun hc s dng thép t to ra các sn ph
n xe máy, các thit b n, các kt câu trong nghành xây
du, nhà ca, hoc s d to, nghành tàu
Đồ Án Tốt Nghiệp Thiết Kế Dây Chuyền Cắt,Uốn Thép Định Hình Chữ U
Trang 2
thuyn phi qua quá quá trình ct thép tt và hình dng khác
nhau phù hp vi yêu cu ca tng nghành, tng công vic c th:
- n: Thép t to ra các sn ph
trong stato cc hay qun, thép tm c dùng làm các cánh qut
c ln, các thép tm m ghép li trong các ch
ng, máy bin thn chic dùng làm các cn
ng
Hình 1.1. Hình dng các lá thép hình
- :
Hình 1.2: ,
- : Thép tc s dng trong các thân máy ca các
máy ct kim loi, v hp gim tc bng kt cn xe, máy,
Đồ Án Tốt Nghiệp Thiết Kế Dây chuyền Cắt,Uốn Thép Định Hình Chữ U
Trang 3
- c s dng thép tm không th thic. Nó
c s n, gm ôtô, lót sàn ôtô, che kín thùng xe, và các b
phn che chn khác.
- Trong ch bin thc phm: Thép tc s dung rng rãi không kém, nó
ch to các thùng cha, b cha, h,
- Trong các nghành ngh khác: Thép t ch t
dùng dân dng phc v i sng hay trong nghành hàng không thép tc dùng
che chn, làm ca máy bay, ny thân máy bay, tên la, thùng máy vi tính,
Vi nhu cu s dng thép tm rng ly, nht là trong các ngành xây
dng nhu cu các sn phnh t thép tp các, các
loi thép tròn, các loai xà g thép,thép ch U,n phi có nhng máy cán tôn,
máy cán các loi ng tròn, máy un xà g thép,máy ung thép ch U, ng
nhu cu ngày càng cao ca ngành xây dng nói riêng c n kinh t nói
chung, góp phn ci thin nhu cu nhà , c nghip công nghip hóa hin
c.
1.2 Nhu cầu sử dụng thép chữ U trong công nghiệp.
ng tin ch, thùng
xe, dm cu trc, bàn cân và các công trình có kt cu chu lc khác
1.3 Hình dc .
Đồ Án Tốt Nghiệp Thiết Kế Dây chuyền Cắt,Uốn Thép Định Hình Chữ U
Trang 4
Bng 1.1 .
Bng 1.2 Tên
thông dng trên th ng hin nay.
Sizes / Kích thƣớc
(mm)
Tiết
diện
(cm2)
Khối
lƣợng
đơn vị
(kg/m)
Đại lƣợng tra cứu
X-X
X-Y
h
b
d
t
R
r
Ix
(cm3)
Wx
(cm3)
(cm3)
SX
(cm3)
ly
(cm3)
Wy
(cm3)
(cm3)
Zo(cm3+)
80
40
4.5
7.4
6.5
2.5
8.98
7.05
89.4
22.4
3.16
13.30
12.80
4.75
1.190
1.31
100
48
4.6
7.6
7.0
3.0
10.90
8.59
174.0
34.8
3.99
20.40
20.40
6.46
1.370
1.44
120
52
4.8
7.8
7.5
3.0
11.30
10.40
304.0
50.6
4.78
29.60
31.20
8.52
1.530
1.54
140
58
4.9
8.1
8.0
3.0
15.60
12.30
491.0
70.2
5.00
40.80
45.40
11.00
1.700
1.67
160
64
5.0
8.4
8.5
3.5
18.10
14.20
747.0
93.4
6.42
54.10
68.30
13.80
1.870
1.80
200
76
5.2
9.0
9.5
4.0
23.40
18.40
1520.0
152.0
8.07
87.80
113.0
20.50
2.200
2.07
Thứ tự
Tên sản phẩm
Độ dài
(m)
Trọng
lƣợng
(Kg)
1
Thép U50TN
6
29
2
Thép U 65 TN
6
35,4
3
Thép U 80 TN
6
42,3
4
Thép U 100x46x4,5 TN
6
51,6
5
Thép U120x52x4,8 TN
6
62,4
6
U140x58x4.9 TN
6
73,8
7
U150x75x6,5x10 SS400 Chn
12
223,2
8
U 160 x 64 x 5 x 8,4TQ
6
85,2
9
U 180 x74 x 5.1 TQ
12
208,8
10
U180x68x7 Chn
12
242,4
11
U 200 x 73 x 7 x 12m(TQ)
12
267,6
12
U 200 x 76 x 5.2 x 12m china
12
220,8
13
U 200 x 80 x 7.5 x 10m china
12
246
14
U 270 x 95 x 6 x 12m china
12
36
15
U 300 x 85 x 7 x 12m china
12
414
16
U250 x 78 x 7 China
12
33
17
U300x85x7x12 China
12
414
18
U400x100x10.5 Chn
12
708
19
U200x75x9x11 China
12
308,4
20
U220x77x7 Chn
12
300,01
Đồ Án Tốt Nghiệp Thiết Kế Dây chuyền Cắt,Uốn Thép Định Hình Chữ U
Trang 5
1.3 Một số loại máy uốn và cắt thép trên thị trƣờng
1.3.1 Máy uốn thép:
a. Máy un thép 3 trng :
Hình 1.4: Máy un thép 3 trng.
b. Máy un thép 3 trc nm ngang :
Hình 1.5: Máy un thép 3 trc nm ngang.
Đồ Án Tốt Nghiệp Thiết Kế Dây chuyền Cắt,Uốn Thép Định Hình Chữ U
Trang 6
c. Máy un thép king :
Hình 1.6: Máy un thép king.
e. Máy un kiu tr
Hình 1.7 : Máy un kiu tr
Đồ Án Tốt Nghiệp Thiết Kế Dây chuyền Cắt,Uốn Thép Định Hình Chữ U
Trang 7
1.3.2 Máy cắt thép :
a. máy ct thép th công :
Hình 1.8:
b. máy ct thép t ng :
Hình 1.9:
Đồ Án Tốt Nghiệp Thiết Kế Dây chuyền Cắt,Uốn Thép Định Hình Chữ U
Trang 8
c. máy ct thép cnc- machine :
Hình1 .10 M- machine
e. máy ct thép bng plasma:
Hình1 .11 M
Đồ Án Tốt Nghiệp Thiết Kế Dây chuyền Cắt,Uốn Thép Định Hình Chữ U
Trang 9
CHƢƠNG II
CƠ SƠ
̉
LY
́
THUYÊ
́
T VA
̀
CÔNG NGHÊ
̣
CĂ
́
T,UÔ
́
N
ĐI
̣
NH HI
̀
NH THE
́
P TÂ
́
M
2.1 Giới thiệu về sản phẩm thép uốn chữ U
n ca sn phm thép ch U
.
.
ung,
,
.
Bng 2-1: Kc mt s sn phm
2.2 Giới thiệu về dây chuyền cắt và uốn thép chữ U.
Dây chuyn cán là thit b gia công áp lc dùng
. c ct theo kích
c yêu cu khi qua b phn cn dây chuyn un. Dây chuyn
này bao gm 2 b phn chính là : + B phn ct thép
+ B phn un thép
hai b phn này hong lp vi nhau và s dng hai b u khin khác
i b phn là mt sn phm máy hoàn chnh,nó có th hong
a
c
S
80
100
120
150
200
40
40
50
40
50
40
50
40
50
1,5
1.5
2
1.5
2
1.5
2
2.5
Đồ Án Tốt Nghiệp Thiết Kế Dây chuyền Cắt,Uốn Thép Định Hình Chữ U
Trang 10
c lp mà không ph thuc nhau. Sau khi lp ráp hai b phn này phù hp thì
chúng to ra mt dây chuyn ct un thép lien tc, chính vì chúng hoc lp
nên hai b phc tính toán chi tit và cn thn sao cho vn tc ct sn
phm và vn tc un phù hp và nhp nhàng
B phn un bin dng d bin di kim loi phng thành sn phm
hình, tit din ngang ca các sn phc khác nhau,
dày trên mt ct ngang sn phm mm không
khác nhau my.
Trên mt dây chuyn cán có nhiu cp trc cán nm liên tip nhau. Sn phm
c hình thành t tm hoc di lu cp trc, mà mi cp trc
vc to hình dn dn tin hình dáng, tit din ca sn phm cui cùng.
c thc hin liên tc, nh lc ma sát gi
tm kim loi mà phôi cán chuyng tnh tin. Gia các cp trc cán không xy ra
hing chùn hot kim loi.
Cán là quá trình làm bin dng kim loi ( un hình ) mt cách liên
tc gia các cp trc cán. Sn phc hình thành t nhng tm phc tri
ra t cun tôn. mi cp trc to sn biên dc to hình dn
tin hình dáng và tit din yêu cu.
2.3 Cơ sở cắt kim loại và phƣơng án cắt kim loại
Ct kim long áp lc bng cách dùng ngoi lc tác
dng lên kim loi trng thái nóng hoc ngui, làm cho kim lot quá gii hn
i, kt qu i hình dng ca vt th kim loi mà không phá hu tính
liên t bn ca chúng. Ct kim loi là chia phôi ra thành tm, di, mnh
.theo biên dnh sn. Quá trình ct xy ra t bin di khi có
lc tác dn dng do cùng vi s c tác dng và các vt nt xut
hin và gng ct và tách ri tm phôi.
2.3.1 Cơ sở lý thuyết về cắt kim loại
i tác dng ca ngoi lc, kim loi bin dn sau: Bin
di, bing do và phá hu.
:
Hình 2.2. Bi quan h gia l bin dng dài tuyi
l.
Đồ Án Tốt Nghiệp Thiết Kế Dây chuyền Cắt,Uốn Thép Định Hình Chữ U
Trang 11
Khi ti trng tác dng nh
bin dng bc nht,
n bin di: Bin dng s b mu ta b ti trng tác
dng.
Khi ti tr P
P
bin di t
n bin dng do, kim loi s b bii hình dt sau khi b
ti trng tác dng lên nó.
Khi ti trn giá tr ln nht P
thì trong kim loi bu xut hin vt
nt, tng sut vt ni cùng kim loi b
phá hun phá hu: Tinh th kim loi b t ri.
2.3.1.1 Biến dạng đàn hồi.
i tác dng ca ngoi lc hay ct kim loi bng áp lc, mng tinh th b
bin dng. Khi lc tác dng nh, ng sut sinh ra trong kim lot quá gii
hi, các nguyên t kim loi dch chuyn không quá mt thông s mng, nu
thôi tác dng lc thì mng tinh th li tr v tru .
Khi chu ti, vt liu sinh ra mt phn lc cân bng vi ngoi lc, ng sut là
phn lc tính trên m din tích. ng sut vuông góc vi mt chu lc gi là
ng sut pháp , gây bin dng . ng sut tip sinh ra xê dch góc . ng sut
pháp 3 chiu (ng sut khi) làm bin dng th tích
v
v
.
Bin di có th do ng sut pháp hoc do ng sut ti
sau :
Hình 2.3. Bin di
i vi nhiu vt liu, quan h tuyn tính gia ng sut và bin di
c mô t bnh lut Hooke :
ca lý thuyi:
.E
( cho kéo và nén ) (2.1 )
.G
( cho xê dch ) (2.2 )
i ca vt liu
G : t
Đồ Án Tốt Nghiệp Thiết Kế Dây chuyền Cắt,Uốn Thép Định Hình Chữ U
Trang 12
Và P = - k.
v
v
i vi ép 3 chiu ) ( 2.3 )
Vi k =
)21(3
E
( 2.4 )
Vi G =
)21(2
E
( 2.5 )
Vy bin di ca kim lo trong mng tinh
th ng qua li vi nhau bng lc hút và ly. Nu lc tác d
sinh ra ng sut quá gii hi ca vt liu thì kim loi tr li trng thái
cân bng, hay n này quá trình ct kim loy ra.
2.3.1.2 Biến dạng dẻo.
Khi ng sut sinh ra trong kim lot quá gii hi thì kim loi b
bin dng dt và song tinh.
Hình 2.4. bin d
Theo hình tht, mt ph dch chuyn song song vi phn
còn li theo mt mt phng nhnh, mt phng này gi là mt.
Theo hình thc song tinh, mt phn tinh th vt, vn mt v trí
mi xng vi phn còn li qua mt mt phng gi là mt song tinh. Các nguyên
t kim loi trên mi mt di chuyn mt khong t l vi khon mt song
tinh .
Các lý thuyt và thc nghim cho tht là hình thc ch yu gây ra bin
dng do trong kim loi khi lc tác dng lên nó sinh ra ng sut li hn
t ng sut phá hu hay ng sut gii hn bn ca vt liu.
Các mt là các mt phng có m nguyên t cao nht. Bin dng do do
song tinh gây ra rt xy ra thun l
a
b
c
d
Đồ Án Tốt Nghiệp Thiết Kế Dây chuyền Cắt,Uốn Thép Định Hình Chữ U
Trang 13
Bin dng do c: Kim loi và hp kim là tp hp ca nhi
tinh th, cu trúc cc gi là c. n dng do có
hai dng: bin dng trong ni b ht và bin dng vùng biên gii ht. S bin
dng trong ni b hu tiên s t xy ra các ht có
mt to vng ca ng sut chính mt góc bng hoc xp x 45
0
, sau dó
mn các m y bin dng do trong kim lo xy ra
ng thi tác dng ca ngoi lc, biên gii ht ca các
tinh th bin di nhau. Do s t
và quay ca các ht, trong các ht li xut hin các mt thun li mi, giúp
cho bin dng trong kim loi tip tc phát trin.
n th hai ca quá trình ct kim lon này xc
quá trình kim loi b phá hu (hay quá trình kim loi b ct.
Trong quá trình bin dng do kim loi, vì ng ca các nhân t :
nhi u, t chc kim lou, lc bin dng phân b u,
ma sát ngoài, vv nên làm cho bên trong kim loi sinh ra ng su sau
khi thôi tác dng ng sun còn tn ti.
2.3.1.3 Phá hủy.
Quá trình bin dn vi mt m i s b phá hu,
ng hng nghiêm trng và không th phc hc.
ca quá trình phá huu tiên hình thành và phát trin các vt nt t
phá hu).
Phá huỷ trong điều kiện tải trọng tĩnh
+ Phá hu do: Là phá hu có kèm theo s bin dng do vi m i
Phá hu do xy ra vi t nh và cn nhing nên ít nguy him. u
kin cn thit cho phá hu do xy ra là bin dng do và trng thái ng sut kéo ba
chiu trong vùng co tht cc b .
+ Phá hu giòn: Hn dng dy ra tc
thi nên khá nguy him. B ngoài mt khi phá hu ng vuông góc vi ng sut
pháp ln nh mt vi mô thì có th là theo các mt phng tinh th nh
(mt v giòn) bên trong mi ht.
+ Các yu t n s phá hu là: nhi bin dng và s tp
trung ng sut.
ng sut cn thi phát trin vt nt:
C
E
s
c
.
2
( 2.6 )
E i ca vt liu.
Đồ Án Tốt Nghiệp Thiết Kế Dây chuyền Cắt,Uốn Thép Định Hình Chữ U
Trang 14
s
: S mt.
C a vt nu.
Phá huỷ trong điều kiện tải trọng thay đổi theo chu kỳ (phá huỷ mỏi)
ca phá hu my ra bng cách to thành và phát trin vt nt.
S phá hu mi ph thuc vào yu t: ng sung, s chu k ng ca ti
trng, yu t tp trung ng sut.
Phá huỷ ở nhiệt độ cao
S to nên vt nt có th sau: các ht lên nhau theo biên gii
ht, có tp trung ng sut to nên vt nt. Thc cht quá trình bin dng do ca
kim loi nó ng ln lc ct do vy ta nguyên cu các nhân t ng
n nó.
2.3.2 Các phƣơng án cắt kim loại
2.3.2.1 Phƣơng pháp thủ công.
Ct thép b công có nhiu cách, chng h
pháp cht bng ve, tn nhiu thi gian, các vt cc thng và sn phm
tm bo yêu cu v áp dng cho
nhng th công, ct các thép tm có chiu dày bé và tit din nh.
Máy ct thép th công: gi ct và my
to lc ci c áp dng ct nhng tm thép có chiu dày
và din tích bé, ch yng sn xut va và nh.
2.3.2.2 Cắt bằng hồ quang điện hoặc ngọn lửa khí
Ct bng h quang n: là quá trình nóng chy hoc ct kim loi bng
nhing hoc h n cc h quang có th là than hoc kim loi.
, khó thun tin khi chiu dày tm thép lng
cu.
Ct bt s dng nhit ca ngn l t
nung kim loi to thành các oxit và thi chúng ra
khi mép ct to thành rãnh ct.
Hình 2.5. ct kim loi bng khí:
2
1
3
4
O
2
O
2
+
C
2
H
2
1. Phôi ct.
2. Rnh ct.
3. Hn hp khí
ct.
4. Dòng Oxy
ct.
h
Đồ Án Tốt Nghiệp Thiết Kế Dây chuyền Cắt,Uốn Thép Định Hình Chữ U
Trang 15
Khi bu ct, kim loi mép cn nhi cháy nh nhi
ca ngn li qua, kim loi b oxy hoá mãnh lit to
thành oxit. Sn phm cháy b nung chc dòng oxy thi khi mép ct, tip
theo do phn ng cháy ca kim loi to nhit mnh, lp kim loi tip theo b nung
nóng nhanh và tip tc b t cháy to thành rãnh ct .
ct bng khí, kim loi ct phi tho mãn mt s yêu cu sau :
+ Nhi cháy ca kim loi phi th nóng chy.
+ Nhi nóng chy ca oxit kim loi phi th nóng chy ca
kim loi.
+ Nhit to ra khi kim loi cháy ph l nung mép ct tm bo quá
trình ct không b n .
+ Oxit kim loi nóng chy phi loãng tt, d tách khi mép ct.
dn nhit ca kim loi không quá cao, tránh s to nhit nhanh dn
mép ct b n quá trình ct.
Thép các bon có nhit cháy 1350°C, nhi nóng chy trên 1500°C, nhit
chát tng nhit c nung nóng nên rt thun li khi ct bng khí.
Thép cacbon cao do nhi chy thp nên khó cng nung nóng
c ti 300°- 600°C. Thép hp kim crôm hoc hp kim niken do khi cháy to
thành oxit crôm nhit chy ti 2000°C phi dùng thuc ct mi cc , mt
m bo cht và h giá thành ct cn phi
chn các ch ct ht khí cng tiêu hao khí ct, tc
ct, khong cách cn khng ch t m ct ti vt c
ct thép tm không mang li hiu qu kinh t t
thp, khó chuyn sang t ng hoá.
2.3.2.3 Cắt bừng chum tia laser .
Trong nhu s dng ct tt c các
vt liu vi bt k cng nào.
Nguyên lý chung v ct bng laser là mo rãnh ct hoc l nh
vào ngun nhit bc x rt ln ca laser làm vt liu vùng ct cháy lng và b
Ngun bc x laser (1) tng hong nh
c hi t nh thu kính hi t có tiêu c f trong (4). Ngun
ng laser tp trung trên mt din tích rt nh vi m dòng nhit to vùng
tip xúc b mt rt cao làm vt liu (5) nóng chy và bo thành rãnh ct
hoc l khoan.
Ct bng chùm tia laser có ngun nhit tp trung vi mt m nhit cao, vì
vy nó có th ct tt c các loi vt liu và hp kim ca nó. Rãnh ct hp, sc cnh
Đồ Án Tốt Nghiệp Thiết Kế Dây chuyền Cắt,Uốn Thép Định Hình Chữ U
Trang 16
chính xác cao, ngoài ra nó còn có th cng thng cong
và có th cng khác nhau nh quá trình ct không tip xúc.
Hình 2.6. ct kim loi bng chùm tia laser
Ct thép bt cao, có th ng
hoá d có nhng hn ch là chiu dày tm ct nh
t b tt b u khi
CNC có giá thành cao.
2.3.2.4 Cắt bằng chìm tia plasma
ng lên 10.000
20.000
o
C.
Hình 2.7.
h
d
1
3
4
2
1. Nguồn lazer.
2. Chùm tia lazer
3. Gương dẫn hướng.
4. Thấu kính hội tụ.
Đồ Án Tốt Nghiệp Thiết Kế Dây chuyền Cắt,Uốn Thép Định Hình Chữ U
Trang 17
1- 2 -
3,6 - 4 -
5- 7- Van, 8-
9- phun,
Hình 2.8. .
2.3.2.5 Phƣơng pháp cắt thép tấm bằng áp lực lƣới
Thc cht ca quá trình ct kim loi bng áp li ct là s bin dng do
n phá hu kim loi. Quá trình ct vt lin liên
tc:
+ n 1: Bin dng do tp trung mép ca dao ct (hình 3.5a). ng sut
tp trung làm phát sinh dòng chy kim loi to thành vùng kim loi b chèn ép bao
i ct, s chèn ép cc b phát trin khi toàn b chiu dày ca kim
lon ng su làm xut hit.
a b c
Hình 2.9. n ca quá trình ct.
z z z
h
2
h
Đồ Án Tốt Nghiệp Thiết Kế Dây chuyền Cắt,Uốn Thép Định Hình Chữ U
Trang 18
+ n 2: Lc cbu có s dch chuyi gia phn
này vi phn kia ca tm (hình 3.5b). n này to ra b mt nhn sáng bóng
c san phng bi lng dc theo b mt bên ci dao. nhng
t này tng do hn dng do kèm
theo un và kéo các th kim lon khi bu xut hin các vt nt. Theo
kinh nghim gn này dao c
2
= n 80% chiu dày h ca phôi tùy
thua vt liu và chiu dày ca tm, vt liu càng do thì h càng ln.
+ Gin 3: Dao tip tng, bin d
do ca kim loi b mt bn 3. Các vt nt xut hin, phát trin va phá
hy kim lon khi kt thuc quá trình tách vt liu (hình 3.4c). S phá hy
kim loi xy c mép làm vic ci dao trong tm, vì th các vt nc
gi là các vt nt phá v c.
Tùy thuc vào khe h gii c lún sâu ci dao vào chiu
dày tm h ti thm bu phá hy, các vt nt v xut phát t các mép làm
vic ci có th song song vi nhau (hình 3.6a) hoc gp nhau
(hình 3.6b). Khi các vt nt mép làm vic ci ct gp nhau thì tr s khe
h Z là tt ct là tt nht, mt ct phng và nhn.
a b
Hình 2.10. phân b các vt nt ti mép ct
Tr s khe h tnh nu bic giá tr ca h và
:
Z
t
= (h h
2
)tg
.
Theo kinh nghim ca hãng ERFURT khi ct trên máy ct tm dao nghiêng
Z
t
= 1/30 h.
Có các loi máy ct thép ti áp li ct dao thng song
song, máy ct dao nghiêng, máy c
t thép tm bng áp li ct cao,
có th to lc ct báp khác nhau, giá thành r, d ti
hoá và t p vc ta hin nay.
Z
< Z
t äúi æu
Z = Z
t äúi æu
h
Đồ Án Tốt Nghiệp Thiết Kế Dây chuyền Cắt,Uốn Thép Định Hình Chữ U
Trang 19
hiu thêm v phân tích các loi kt cu máy và dao
ch dng cho máy ct thép ti áp li ct.
2.3.2.6 Máy cắt dao thẳng song song
a,Công dng và các thông s n:
+ Công dng: Máy ct dao th ct các loi phôi và sn
phm có tit din vuông, ch nht sau máy cán phôi, cán
phá, cán hình c ln có tit din sn phn. Máy có nhim v ct b
phu, ph cn vc qui
nh. Khi làm vic mt phng chuyng ci.
Hình 2.11. Nguyên lý ct dao thng song song
1. Bàn kng.
t trên 6. Phôi thép
3. C ct i dao trên
i
+ Các thông s n ca máy theo trên hình
H: Chiu cao vn hành dao
L: Chiu dài sn phm
S: Chii ct
: Chii ct
35.2
S
h: Chiu dày vt ct
b: Chiu rng vt ct
trùng dao,
= (10
20) mm
l : Chii ct
l = (3
4 ) b cho các máy có p = (60
260 ) tn
l = (2
2.5) b cho các máy có p = (1000
1600 ) tn
2
7
8
4
6
1
S
L
H
h
3
5
Đồ Án Tốt Nghiệp Thiết Kế Dây chuyền Cắt,Uốn Thép Định Hình Chữ U
Trang 20
Góc ct 90°, bu cc.
Vt lit: Thép CT6
Vt liu làm dao : Thép 6XHM,5X2BC, 55XHB, 55XH2
Theo kt cu ci ta phân ra làm hai loi: Long
và long.
nh lc ct:
Ngày nay các máy cc ch to theo tiêu chun. Khi thit k máy mi ta tính
lc ct sao cho máy làm vim bo an toàn và không xy ra các s c c.
Dù dùng loi máy ct nào thì quá trình ca thi k -
Thi k cp
-Thi k ct
-Thi k t
*. Thi k cp:
i k
kim loi, lúc này lc ct ca dao t t
cp
P
0
P
max
c
nhanh chm ca quá trình
t s chiu
sâu ci
1
:
1
=
h
Z
1
(2.7)
T
Z
1
: chiu sâu kim loc ct
h : chiu dày vt ct
*. Thi k ct:
i k mà lc ct gim
dn xung theo tit din ca vt ct.
P gim dn t P
max
P
min
.
*. Thi k t:
P
P
Q
L
Z
2
/2
h
Z
2
/2
a
Hình 2.13. thi k ct
P
Z
1
/2
c
a
Z
1
/2
h
T
T
P
Q
Hình 2.12 thi k ci dao
i
Đồ Án Tốt Nghiệp Thiết Kế Dây chuyền Cắt,Uốn Thép Định Hình Chữ U
Trang 21
thi k kim loi t t nhanh chm ca thi k
i
2
i t s
sau:
2
=
h
Z
2
( 2.8)
Z
2
: là chiu sâu kim loi cui hành trình c sang thi k t t.
h: là chiu ca vt ct.
Qua thc t và thí nghii ta thy rng lc ct ln nht P
max
là cui
thi k cu thi k ct và P
max
c tính theo công thc sau:
P
max
=
FkF
b
1max
( 2.9)
k
1
=
b
max
= 0,6
0,7
k
1
= 0,i vi thép mm; k
1
= 0,6 i vi thép cng.
F: din tích tit dic ct, F = F
1
= h
1
.b
b : chiu rng vt ct
h
1
: chiu dày còn li: h
1
= h - z
1
= h (1-
1
) ( 2.10)
Thay các giá tr trên vào ( 3.3 ), ta có:
P
max
=k
1
.k
2
.k
3
.
1
1
hb
b
( 2.11)
k
2
: H s k n s c khi dao b cùn.
k
2
= (1,1
1,2 ) cho ct nóng và k
2
= (1,15
1,25 ) cho ct ngui.
k
3
: H s n ng v khe h ci dao.
k
3
= (1,15
1,25 ) cho ct nóng và k
3
= (1,2
1,3 ) cho ct ngui.
Tr s
1
,
2
tra trong bng quan h gia vt liu ct vi
1
,
2
(Bng 8.1 [8]).
Khi dao i thì phôi có ching dch xung, khi y t
các cnh ca dao sinh ra mt lt T, lt T do dao dch xui sinh ra
mt momen có tr s M
t
= P.a (Hình 3.8 ).
Lc chi ln:
T = ( 0,15
0,25 ) P.
gim lt T và ct sn phi ta dùng lc k
gi vt ct. Khi y T = ( 0,1
0,15) P Và Q = ( 0,03
0,05)P.
Đồ Án Tốt Nghiệp Thiết Kế Dây chuyền Cắt,Uốn Thép Định Hình Chữ U
Trang 22
2.3.2.7 Máy cắt bằng lƣỡi dao đĩa.
Quá trình ct kim loi tm dày trên máy c c thc hin bng
nhc chiu nhau
cùng mt t góc (
), vt liu cc chuyn dch nh lc ma sát gia kim
lo nh ph thuc vào chiu dày
vt liu ct. Công vic cc thc hin ly du b gá chuyên dùng.
Khi ct dc tôn t t máy dao nghiêng
ng b ung phi un l khc
phc hit lch tri mt
n e không ln lm.
Máy cng ct mép, dãi hp ct dc theo chiu dài tm thng vô hn.
Máy c ct vin và ct mép nhu rng ln, ct
nhng t c nh nh theo tiêu chun khi xu ct
c thng và không b i hình tròn theo chiu ca
bán kính.
Máy cng có hai loi: loi mt ci nhiu c
a, nguyên lý
Nguyên lý ca quá trình ct b tròn
c chiu nhau vi cùng mt t quay, còn vt liu cc chuyn
dch nh ma sát gia kim loi và dao. V c cnh theo
chiu dày ca vt liu cn ct.
Hình 2.14. nguyên lý máy c
a) Loi mt ct; b) Loi nhiu ct.
b, m k thut:
trùng dao
=(1
3)mm, khi chi
gim. Khi ct
thép tm có chiu dày h>10mm thì khe h biên y = (0,05
0,08).h, khi h < 0,2mm
thì y =0.
+ H: là chit, H =(0,06
0,12 )D.
+ D t.
- Khi chiu dày H < 3mm thì D =60H.
D
a
)
b
)
Đồ Án Tốt Nghiệp Thiết Kế Dây chuyền Cắt,Uốn Thép Định Hình Chữ U
Trang 23
- Khi H= (3
10)mm thì D = (40
50)H.
- Khi H > 10mm thì D =30 H
Vt liu làm dao là các loi thép hp kim: 5XBC, 9XC, 6XHM, 55XHHB.
cng HRC =60
64, góc ct ca dao là
0
90
.
c, nh khong cách tâm trc A c
và b ng
kính D ca dao:
- nh khong cách tâm A:
T thc nghic :
A = 2Rcos
h
R
h
(mm) (2-12)
:
R: bán kính c
h : chiu dày ct.
trùng dao.
- nh góc nghiêng
:
h
1
2
0
(2-13)
- ng kính dao:
)(
2
cos1
2
2
00
h
h
RD
(mm) (2-14)
0
a kim long:
0
=(8
o
12
o
).
D có th ly theo kinh nghim D=(50
100)h.
2.3.2.8 Máy cắt kiểu chấn động
Dùng ct tm có dng thng hong cong bt k theo du. Loi này
i dao to thành mt góc = (21 30
0
) s li ct lên xung:
8501300 ln /phút.
2.3.2.9 Máy cắt thép tấm dao nghiêng.
gim lc trong quá trình ct ca máy ci ta dùng máy
ct thép tt nghiêng mt góc . Khác vi máy ct dao song song,
i ct ch mt ph nh có tr s ph thuc vào góc nghiêng
trên mt chi
loi, lc ci và không ph thuc vào chiu rng tm thép. Lc này
Đồ Án Tốt Nghiệp Thiết Kế Dây chuyền Cắt,Uốn Thép Định Hình Chữ U
Trang 24
nh t nhiu so vi lc ct yêu cu khi ct cùng tm vt lit
dao song song.
Hình 2.15. Nguyên lý ct thép tm dao nghiêng
i. 3.Dao trên.
2. Phôi. 4. Rt.
Loi nm ngang,i dao trên nghiêng mt góc =2
6
o
,lc ct không ln lm, cc các tm dày, cc các ng
ct không thng và nhn.
Khi ct dao tip xúc dn vi vt ct t trái sang phi, lc ct thc hin không
ng thi trên toàn chiu rng ct B. Do lc ct gim nên có th cc nhng
t
Các thông s ci dao trên:
- c.
- Góc sau = 1,5 3
0
- Góc ct = 65 68
0
- Góc sc =
Hình 2.16. Hình di ct
Tng tiêu hao khi ct ph thuc vào lc ct, chiu dày ct và góc nghiêng
ca
dao. Lc ct:
Nh
tg
kkkP
b
2
2
2
321max
2
2/3
(2-15)
:
2
i ca vt ct: Bng 8.1 [8].
1
3
2
L
b
h
H
1
2
3
4
Z
v
90°
p
Đồ Án Tốt Nghiệp Thiết Kế Dây Chuyền Cắt,Uốn Thép Định Hình Chữ U
Trang 25
k
1
: H s ph thu cng vt liu: k
1
= 0,70,75=
b
/
max
.
k
2
: H s n ng c mòn dao: k
2
= 1,2
1,3
k
3
: H s n ng v khe h ci dao.
k
3
= (1,15
1,25 ) cho ct nóng và k
3
= (1,2
1,3 ) cho ct ngui.
h và
b
là chiu day và gii hn bn ca vt ct.
2.3.2.10 Kết luận
trên là mt s công ngh t thép tc s dung hin nay.
- t bng cp dao song song thì mép cp, thi gian mi nhát
c c ct quá l ct thép tm có chiu dày h
max
=
20mm, lúc này lc ct s rt ln nên yêu cu v bn c
ng mnh, vì vy ta không s d thit k.
- t bng cc ct nh
t ct ch t thp khi ct thép tm có chiu dày l
u qu.
- t b i nghiêng tuy mép ct
c thc ct cn thit không yêu cu ln, có th ct theo
nhng cu kt cu máy phi cng knh, máy ít
n xung quanh, do vi dao c thit
k máy.
2.4 Cơ sở uốn và phƣơng án uốn định hình kim loại.
2.4.1 Cơ sở uốn định hình thép tấm
2.4.1.1 Khái niệm:
Uc nhm cho phôi hoc mt phn ca
phôi có dng cong hay gp khúc, phôi có th là tnh c un
trng thái nóng hoc ngui. Trong quá trình un phôi b bin dng do và bin dng
i t to thành hình dng cn thit.
2.4.1.2 Đặc điểm quá trình uốn :
Un: là môt trong nhng gp nht trong dp ngui. Quá
trình un bao gm bii và bin dng do. Ung th
kim loi, làm cong phôi và thu nh dc trong quá trình un. Kim loi
phía trong góc un b ép nén và co ngn ng doc, b kéo ng ngang.