Tải bản đầy đủ (.ppt) (22 trang)

Tiet 34 các oxit của cacbon hóa 9

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.41 MB, 22 trang )

Giáo viên: Trần Thị Thanh Bích
Trường: PT DTNT – THCS Cư Kuin
CO
2
1/2O
2
FeO
2 C 2
2 Na
2
CO
3
H
2
O
Hoàn thành các phương trình hoá học
sau:
C + O
2
→ ……
C + ……… → CO
CuO + … → Cu + CO
2
+ CO → Fe + CO
2
CO
2
+ NaOH → …………. + ……
t
0
t


0
t
0
t
0
Đọc tên
các sản
phẩm
Cacbon đioxit
Cacbon monoxit / cacbon oxit
KIỂM TRA BÀI CŨ


Oxit
Oxit
Nội
Nội
dung
dung
I. Cacbon oxit II. Cacbon đioxit
CTPT
CTPT
PTK
PTK
1. T/c
1. T/c
vật lí
vật lí
2. T/c

2. T/c
hóa
hóa
học
học
3. Ứng
3. Ứng
dụng
dụng


Oxit
Oxit
Nội
Nội
dung
dung
I. Cacbon oxit II. Cacbon đioxit
CTPT
CTPT
PTK
PTK


Oxit
Oxit
Nội
Nội
dung
dung

I. Cacbon oxit II. Cacbon đioxit
CTPT
CTPT
CO CO
2
PTK
PTK
28 44
28 29 44
CO không khí CO
2
M
CO
< M
không khí
< M
CO
2
Nhẹ hơn không khí Nặng hơn không khí


Oxit
Oxit
Nội
Nội
dung
dung
I. Cacbon oxit II. Cacbon đioxit
CTPT
CTPT

CO CO
2
PTK
PTK
28 44
1. T/c
1. T/c
vật lí
vật lí
- Là chất khí không màu,
không mùi, nặng hơn không
khí. (d
CO2/kk
= 44/29 ≈ 1,52)
-
Không duy trì sự cháy, sự
sống.
-
Bị nén thì hóa rắn.
Là chất khí không màu, không
mùi, ít tan trong nước, nhẹ hơn
không khí, rất độc.
(d
CO/kk
= 28/29 ≈ 0,97)


Oxit
Oxit
Nội

Nội
dung
dung
I. Cacbon oxit II. Cacbon đioxit
CTPT
CTPT
CO CO
2
PTK
PTK
28 44
1. T/c
1. T/c
vật lí
vật lí
Là chất khí không màu, không
mùi, ít tan trong nước, nhẹ hơn
không khí, rất độc.
- Là chất khí không màu, không
mùi, nặng hơn không khí.
- Không duy trì sự cháy, sự sống.
- Bị nén thì hóa rắn.
2. T/c
2. T/c
hóa
hóa
học
học
a. CO là oxit trung tính:
CO không phản ứng với nước,

kiềm và axit.
b. CO là chất khử:
CO

+ CuO →

Cu

+ CO
2
CO

+ FeO

→ Fe

+ CO
2

2CO

+ O
2
→ 2CO
2

t
o
t
o

t
o
CO
2
+ CaO

→ CaCO
3
a. Tác dụng với nước:
b. Tác dụng với dd bazơ:
CO
2
+2NaOH

→Na
2
CO
3
+H
2
O


CO
2
+ NaOH

→NaHCO
3
c. Tác dụng với oxit bazơ:

CO
2
+ H
2
O

H
2
CO
3


Oxit
Oxit
Nội
Nội
dung
dung
I. Cacbon oxit II. Cacbon đioxit
CTPT
CTPT
CO CO
2
PTK
PTK
28 44
1. T/c
1. T/c
vật lí
vật lí

Là chất khí không màu, không mùi,
ít tan trong nước, nhẹ hơn không
khí, rất độc.
- Là chất khí không màu, không mùi,
nặng hơn không khí.
- Không duy trì sự cháy, sự sống.
- Bị nén thì hóa rắn.
2. T/c
2. T/c
hóa
hóa
học
học
a. CO là oxit trung nh:
- CO không phản ứng với nước,
kiềm và axit.
b. CO là chất khử:
CO

+ CuO →

Cu

+ CO
2

CO

+ FeO


→ Fe

+ CO
2

CO

+ O
2
→ 2CO
2

a. Tác dụng với nước:
CO
2
+ H
2
O

H
2
CO
3
b. Tác dụng với dd bazơ:
2CO
2
+NaOH

→Na
2

CO
3
+H
2
O


CO
2
+ NaOH

→NaHCO
3
c. Tác dụng với oxit bazơ:
CO
2
+ CaO

→ CaCO
3
3. Ứng
3. Ứng
dụng
dụng
CO làm nguyên liệu, làm chất
khử…
Chữa cháy, bảo quản thực
phẩm, làm gas trong nước giải
khát, làm phân bón…
BÀI TẬP CỦNG CỐ

CO
CO
2
1. Là chất khí không màu,
không mùi, ít tan trong nước,
hơi ………. hơn không khí.
1. Là chất khí không màu, không
mùi, … hơn không khí.
2. Là oxit ……………….….
là chất khử
2. Là oxit …… ………
3. Không tác dụng với ……
, kiềm, axit
3. Tác dụng với nước,
……… , oxitbazơ.
Điền các từ hoặc cụm từ thích hợp vào chỗ trống bảng
so sánh tính chất CO và CO
2
DẶN DÒ

Làm BT sgk 1, 2, 3, 4, 5.

Xem trước bài 29.
Oxit được chia làm mấy loại?
4 loại:
-
Oxit axit.
-
Oxit bazơ

-
Oxit trung tính
-
Oxit lưỡng tính
Chọn đáp án đúng
1. Chất nào sau đây không phản ứng với n ớc?
a. SO
2
b. CO c. CO
2
d.CaO
2. Chất nào sau đây không phản ứng với kiềm?
a. CO
2
b. SO
2
c. CO d. P
2
O
5
3. Chất nào sau đây không phản ứng với axit ?
a. CO b. BaO c. CaO d. CuO
4. Chất nào sau đây phản ứng với Fe
3
O
4
trong
quá trình sản xuất gang?
a. SO
2

b. CO
2
c. SO
3
d. CO
Sau phản ứng
Nêu hiện tượng xảy ra
Trước phản ứng
(Màu đen)
(Không màu)
CO
2
3
Trò chơi chọn số
Có 4 ô số.
-
Nếu chọn ô nào thì phải trả lời câu hỏi tương ứng của ô đó. Trả lời
đúng sẽ được 10 điểm, trả lời sai không có điểm.
- Trong 4 ô có 2 ô màu đỏ và 2 ô màu xanh . Nếu chọn trúng ô màu
đỏ sẽ được cộng thêm 10 điểm .
Có 4 ô số.
-
Nếu chọn ô nào thì phải trả lời câu hỏi tương ứng của ô đó. Trả lời
đúng sẽ được 10 điểm, trả lời sai không có điểm.
- Trong 4 ô có 2 ô màu đỏ và 2 ô màu xanh . Nếu chọn trúng ô màu
đỏ sẽ được cộng thêm 10 điểm .
1 2 4
Khí nào sau đây được dùng để khử Oxit sắt trong lò luyện
gang ?
Khí nào sau đây được dùng để khử Oxit sắt trong lò luyện

gang ?
a) CO
2
b) O
2
c) N
2
d) CO
a) CO
2
b) O
2
c) N
2
d) CO
012345678910
ĐỒNG HỒ
Trên bề mặt các hồ nước vôi lâu ngày thường có
lớp màng chất rắn. Hiện tượng trên xảy ra là do
phản ứng của khí nào với dd Ca(OH)
2
.
Trên bề mặt các hồ nước vôi lâu ngày thường có
lớp màng chất rắn. Hiện tượng trên xảy ra là do
phản ứng của khí nào với dd Ca(OH)
2
.
a) CO
2
b) CO c) H

2
d) NO
2
a) CO
2
b) CO c) H
2
d) NO
2
012345678910
ĐỒNG HỒ
Sục hết 1,5 mol khí CO
2
vào dd NaOH có chứa 1,5 mol NaOH
sẽ thu được dd muối nào sau đây ?
Sục hết 1,5 mol khí CO
2
vào dd NaOH có chứa 1,5 mol NaOH
sẽ thu được dd muối nào sau đây ?
a) dd NaHCO
3
b) dd Na
2
CO
3
c) Cả hai muối trên
a) dd NaHCO
3
b) dd Na
2

CO
3
c) Cả hai muối trên
012345678910
ĐỒNG HỒ
Một chất X có tính chất sau : - Nặng hơn không khí
- Làm đục nước vôi trong
- Không duy trì sự cháy
Vậy, X là chất gì sau đây ?
Một chất X có tính chất sau : - Nặng hơn không khí
- Làm đục nước vôi trong
- Không duy trì sự cháy
Vậy, X là chất gì sau đây ?
a) O
2
b) H
2
c) CO d) CO
2



a) O
2
b) H
2
c) CO d) CO
2




012345678910
ĐỒNG HỒ
Có thể dùng thuốc thử nào sau đây để phân biệt được
khí CO
2
và khí CO ?
Có thể dùng thuốc thử nào sau đây để phân biệt được
khí CO
2
và khí CO ?
a) dd NaCl b) dd CuSO
4

b) c) dd Ca(OH)
2
d) dd HCl
a) dd NaCl b) dd CuSO
4

b) c) dd Ca(OH)
2
d) dd HCl
012345678910
ĐỒNG HỒ

×