Tải bản đầy đủ (.doc) (64 trang)

Xây dựng hệ thống phần mềm Quản lý bán sách

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.16 MB, 64 trang )

GVHD: Nguyễn Bá Tờng SVTH: Ngô Thị Thục
LI NểI U
Trong xó hi ngy cng phỏt trin ca cụng ngh thụng tin, nhu cu ca
con ngi ngy cng c nõng cao, v mi lnh vc kinh t, vn hoỏ, chớnh
tr. Chớnh vỡ vy nhu cu chuyờn sõu v xó hi, h thng no tin ớch nhiu thỡ
cú ch ng vng cỏc lnh vc l iu tt yu. Cỏc h thng qun lý phỏt trin
nhanh ỏp ng vi nhu cu ca ca con ngi, cỏc phn mm thng
xuyờn phi nõng cp mi ỏp ng c nhu cu ca con ngi .
Trờn thc t cuc sng nhu vy , em ó tỡm hiu mt siờu th sỏch, s
dng cỏc ng dng ca tin hc h thng qun lý hiu qu v khoa hc hn,
tit kim chi phớ nhõn lc mang li hiu qu cao nht cho siờu th.
Do thi gian hn ch v em cng cha tớch lu c nhiu kinh nghim
trong thc t xõy dng ti ny nờn em khụng trỏnh khi nhng thiu xút
vỡ vy em mong s ng h v giỳp ca thy cụ giỏo em hon thin hn
vi ti qun lý bỏn sỏch ti Siờu th.
i vi sinh viờn ngnh tin hoc thng rt gn gi vi cỏc bi toỏn
qun lý song nú cng rt a dng vỡ khi mun a ra ng dng c phi ỏp
ng nhu cu kht khe v luụn bin ng ca thc t. Cỏc bi toỏn qun lý v
nhõn s, sinh viờn, bỏn hng l cỏc bi toỏn tng i kinh in. Vỡ khi núi
ti chng trỡnh qun lý, ngi ta thng ngh n nú v cú rt nhiu chuyờn
gia ó ang xõy dng nhng chng trỡnh ny gn nh theo quy chun cho
h thng v ph bin rng rói trong mt phm vi no ú. Song trong thc t,
mi c quan n v tựy theo nhu cu v cỏch thc qun lý, cú nhng quy
chun, thúi quen v quy lut riờng, vỡ vy, vic lp ra nhng chng trỡnh
ỏp ng yờu cu ú l cụng vic m tng c quan doanh nghip cn lm.
Đề TàiQuản lý bán sách Lớp Tin K12B
1
GVHD: NguyÔn B¸ Têng SVTH: Ng« ThÞ Thôc
MỤC LỤC
I: Đề tài thực tập


3
II: Nơi thực tập

3
III: Nội dung thực tập

3
IV: Kết quả đạt được

4
1. Nghiên cứu đề tài và thu thập số liệu.

4
2. Viết chương trình:

5
a. Kết cấu của bản thuyết minh

5
b. Các nội dung đã chuẩn bị

13
3. Xây dựng chương trình

24
§Ò TµiQu¶n lý b¸n s¸ch Líp Tin K12B
2
GVHD: NguyÔn B¸ Têng SVTH: Ng« ThÞ Thôc
a. chức năng của chương trình dự kiến


24
b. chức năng đã được xây dựng

54
c. Các chức năng trong dự kiến

58
4. CÁc sản phảm khác

58
5. Những khó khăn

59
§Ò TµiQu¶n lý b¸n s¸ch Líp Tin K12B
3
GVHD: NguyÔn B¸ Têng SVTH: Ng« ThÞ Thôc
I: ĐỀ TÀI THỰC TẬP: Quản lý bán sách
II: NƠI THỰC TẬP: Cửa hang sách Hoa Hồng. Tại 114 Phùng
Khoang-Trung Văn- Từ Liêm- Hà Nội.
III: NỘI DUNG THỰC TẬP:
1. Nghiên cứu đề tài và thu thập số liệu t ại Cửa hang sách Hoa Hồng. Tại
114 Phùng Khoang-Trung Văn- Từ Liêm- Hà Nội. Qua nghiên cứu thực tế và
viết chương trình.
2. Viết thuyết minh:
a. Kết cấu của bản thuyết minh.
b. Các nội dung đã chuẩn bị.
3. Xây dựng chương trình:
a. Chức năng của chương trình dự kiến.
b. Những chức năng đã xây dựng được.
c. Các chức năng trong dự kiến nhưng chưa thực hiện được.

4. Các sản phẩm khác (nếu có)
5. Những khó khăn (nếu có)
IV: KẾT QỦA ĐẠT ĐƯỢC:
1. Nghiên cứu đề tài, thu thập số liệu, xác định tên đề tài tốt nghiệp.
a. nghiên cứu đề tài
Mặc dù thương mại điện tử đã khá phổ biến trên thế giới đặc biệt là ở các
nước tiến tiến nhưng ở Việt Nam hiện nay mới chỉ có một số doanh nghiệp
ứng dụng thương mại điện tử trong kinh doanh. Tuy nhiên còn có nhiều
hạn chế như những khó khăn về cơ sở hạ tầng, người dân chưa có thói quen
sử dụng thương mại điện tử. Nhận thức được tầm quan trọng của vấn đề
em đã lựa chọn đề tài Quản Lý Bán Sách để làm đồ án tốt nghiệp cho mình
. Trong quá trình thực tập
§Ò TµiQu¶n lý b¸n s¸ch Líp Tin K12B
4
GVHD: NguyÔn B¸ Têng SVTH: Ng« ThÞ Thôc
Tác giả đã đi tìm hiểu, nghiên cứu các vấn đề liên qua tới đề tài được giao
và xây dựng một hệ thống bán sách.
b. thu thập tài liệu, Số liệu.
Thông qua tìm hiểu thực trạng về vấn đề mua sách và giới thiệu các chủng
loại sách trên thị trường hiện nay còn nhiều bất cập và không thuận tiện đối
với độc giả.
Tìm hiểu một số phần mềm quản lý sách và thực trạng của một số cửa hàng
bán sách, trong đó đặc biệt chú trọng tới phần mềm quản lý bán sách.
c. Xác định tên đề tài: Quản lý bán sách
2. Viết thuyết minh:
a. Kết cấu của bản thuyết minh ĐATN, BTTN
1a. Nhiệm vụ cơ bản.
Ngày nay đời sống con người được nâng cao, vì vậy nhu cầu về kinh tế,
chính trị, văn hoá cũng được nâng cao hơn. Để đáp ứng được nhu cầu cuộc
sống ngày nay Siêu thị sách ra đời nhằm mục đích phục vụ nhu cầu của

cuộc sống.
2a. Cơ cấu tổ chức.
Hệ thống quản lý bán sách gồm 5 bộ phận, hoạt động tương đối độc lập với
nhau
Tổ thứ nhất: Thực hiện nhiệm vụ đặt hàng dựa vào bảng dự trù của Siêu
thị đã lập. Tổ này có nhiệm vụ tìm nhà phân phối bằng cách tìm kiếm trên
mạng hoặc bằng phương tiện truyền thông khác, sao cho nhà phân phối có
vị trí địa lý thuận lợi cho Siêu thị, không quá xa, đồng thời Đảm nhiệm
việc nhận sách. Tổ này có nhiệm vụ khi nhà phân phối chuyển sách tới có
nhiệm vụ kiểm tra đối chiếu hàng và hoá đơn xem có khớp nhau không,
nếu không khớp thì khiếu nại với nhà cung cấp để chỉnh sửa lại cho hợp lý
và chuyển sách cho bộ phận bán hang xếp vào từng khu vực
§Ò TµiQu¶n lý b¸n s¸ch Líp Tin K12B
5
GVHD: Nguyễn Bá Tờng SVTH: Ngô Thị Thục
T th hai: T bỏn hng, t ny cú nhim v nhn sỏch t b phn kim
sỏch, ri xp ra tng v trớ ca sỏch, v trớ no sỏch kinh t, v trớ no
sỏch chớnh tr,.
Khi khỏch n mua hng thỡ cú nhim v hng dn cho khỏch ti tng v
trớ ca sỏch v t vn cho khỏch hng nhng loi sỏch no c gim giỏ
bao nhiờu phn trm,
T th ba: T thu ngõn cú nhim v thanh toỏn cho khỏch hng khi khỏch
hng ó chn c sỏch theo mong mun.
T th t: T x lý cụng n. Do siờu th sỏch cú quy mụ tng i ln vỡ
vy m mt s khỏch hng lm n lõu di cú th h cha thanh toỏn ngay
thỡ b phn ny cú nhim v theo dừi cụng n, ng thi tng hp thu chi
cho ton siờu th cõn i l lói cho siờu th
3a. Quy trỡnh x lý, quy tc qun lý
Khi cú nhu cu v sỏch ban qun lý siờu th t ra bng D trự Thc
hin nhim v t hng da vo bng d trự ca Siờu th ó lp sau ú

chuyn cho b phn t hng t Nh cung cp. T ny cú nhim v tip
nhn bng d trự, Sau ú lu bn d trự vo trong mỏy .tỡm thụng tin nh
cung cp bng cỏch tỡm kim trờn mng hoc bng phng tin truyn
thụng khỏc, sao cho nh phõn phi cú v trớ a lý thun li cho Siờu th,
khụng quỏ xa, giỏ c phi chng, cht lng tt, chn nh cung cp sau ú
giao dch vi Nh cung cp, chuyn n t hng ti nh cung cp. Sau khi
ó tho thun i n thng nht, Nh cung cp s chuyn sỏch ti Siờu Th,
t ny cú nhim v kim tra sỏch, hoỏ n xem cú khp nhau khụng, nu
khụng khp thỡ khiu ni vi nh cung cp chnh sa li cho hp lý. Sau
khi ó nhn sỏch t ny chuyn sỏch ti b phn bỏn hng. , t ny cú
nhim v nhn sỏch t b phn kim sỏch, kim tra sỏch ri xp ra tng v
trớ ca sỏch, v trớ no sỏch kinh t, v trớ no sỏch chớnh tr,.
Đề TàiQuản lý bán sách Lớp Tin K12B
6
GVHD: Nguyễn Bá Tờng SVTH: Ngô Thị Thục
Khi khỏch n mua hng thỡ cú nhim v hng dn, t vn cho khỏch ti
tng v trớ ca sỏch v t vn cho khỏch hng nhng loi sỏch no c
gim giỏ bao nhiờu phn trm, . Sau khi khỏch mua sỏch thỡ hng dn
cho khỏch hng ti b phn thu ngõn, b phn ny cú nhim thanh toỏn cho
khỏch, In phiu cho khỏch. Mt s cỏc ca hng nh l la quen thuc, hoc
khỏch hng quen thuc cú th cha thanh toỏn ht b phn ny s thng kờ
danh sỏch khỏch n chuyn cụng n cho b phn X lý n. Do siờu th
sỏch cú quy mụ tng i ln vỡ vy m mt s khỏch hng lm n lõu di
cú th h cha thanh toỏn ngay thỡ b phn ny cú nhim v theo dừi cụng
n, ng thi tng hp ti chớnh thu chi cho ton siờu th , thanh toỏn cho
nh cung cp, lu li hoỏ n chng t cho Siờu th.
4a. Mu biu:
*. Nh cung cp
Đề TàiQuản lý bán sách Lớp Tin K12B
7

CNG HO X HI CH NGHA VIT NAM
c lp - T do - Hnh phỳc
THễNG TIN NH CUNG CP
Tờn NCC:.
a ch NCC:
Mó s thu:
STT Tờn hng VT S lng n giỏ
GVHD: Nguyễn Bá Tờng SVTH: Ngô Thị Thục
*. Bng d trự
Tờn NCC:.
a ch NCC:
Mó s thu:
STT Tờn hng S lng n giỏ
*. Hoỏ n
*. Phiu xut
Đề TàiQuản lý bán sách Lớp Tin K12B
8
CNG HO X HI CH NGHA VIT NAM
c lp - T do - Hnh phỳc
BNG D TR
Tờn siờu th:
C siờu th:
Mó s thu:
STT Tờn hng S lng
CNG HO X HI CH NGHA VIT NAM
c lp - T do - Hnh phỳc
HO N
Tờn siờu th:
a ch Siờu th:
Mó s thu:

STT Tờn hng S lng n giỏ
CNG HO X HI CH NGHA VIT NAM
c lp - T do - Hnh phỳc
PHIU XUT
Tờn NCC:.
a ch NCC:
Mó s thu:
STT Tờn hng S lng n giỏ
GVHD: NguyÔn B¸ Têng SVTH: Ng« ThÞ Thôc
*. Phiếu Nhập
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
PHIẾU XUẤT
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
PHIẾU XUẤT
Tên NCC:……………………………………………….
Địa chỉ NCC:……………………………………………
Mã số thuế:………………………………………………
STT Tên hàng Số lượng Đơn giá
*. Phiếu giao hàng
§Ò TµiQu¶n lý b¸n s¸ch Líp Tin K12B
9
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
PHIẾU NHẬP
Tên NCC:……………………………………………….
Địa chỉ NCC:……………………………………………
Mã số thuế:………………………………………………
STT Tên hàng Số lượng Đơn giá
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
PHIẾU GIAO HÀNG
Tên NCC:………………………………………….…….
Địa chỉ NCC:…………………………………….………
Mã số thuế:………………………………………………
STT Tên hàng Số lượng Đơn giá
GVHD: NguyÔn B¸ Têng SVTH: Ng« ThÞ Thôc
*. MÔ HÌNH TIẾN TRÌNH NGHIỆP VỤ
1.Định nghĩa ký hiệu
+ Luồng thông tin (Phần động)
Tên luồng thong tin luồng thông tin giữa các bộ
phận
(mẫu biểu)
Biểu thị tên luồng thông tin vào hoặc ra.
Tên luồng thông tin là một danh từ hoặc tính từ
+ Bộ phận (Phần tĩnh)
Chức năng xử lý thông tin, tên chức năng trong biểu dồ luồng dữ liệu phải
trùng với tến trong biểu đồ phân cấp chức năng
Tên gốc động từ + Bổ ngữ
+ Tác nhân (Phần tĩnh)
§Ò TµiQu¶n lý b¸n s¸ch Líp Tin K12B
10
<Tên bộ phận>
Các chức năng chính
<Tên tác nhân>
GVHD: NguyÔn B¸ Têng SVTH: Ng« ThÞ Thôc
Tác nhân ngoài là các tổ chức hoặc cá nhân nằm ngoài hệ thống nhưng có trao
đổi trực tiếp với hệ thống, sự có mặt của các tác nhân này trong sơ đồ chỉ ra
giới hạn của hệ thống định rõ mối quan hệ của hệ thống với thế giới bên ngoài
2. Giải trình về mô hình:

vẽ mô hình ta phải vẽ phần tĩnh trước khi vẽ phần động.
+ Bộ phận: Có 5 bộ phận
Bộ phận:
• Đặt hàng với NCC
• Bán hàng
• Thu ngân
• Quản lý công nợ, thống kê
+ Tác nhân: có 2 tác nhân
Tác nhân - Khách hàng
- Nhà cung cấp
§Ò TµiQu¶n lý b¸n s¸ch Líp Tin K12B
11
GVHD: NguyÔn B¸ Têng SVTH: Ng« ThÞ Thôc
Vẽ mô hình tiến trình nghiệp vụ:
§Ò TµiQu¶n lý b¸n s¸ch Líp Tin K12B
12
GVHD: NguyÔn B¸ Têng SVTH: Ng« ThÞ Thôc
Trong phần này, tôi sẽ cung cấp những đặc tả mô tả chi tiết về các chức
năng của hệ thống quản lý bán sách tại một Siêu thị sách. Từ những đặc tả
này, người sử dụng tương lai có thể hình dung được hệ thống của mình có
những chức năng nào, làm được những công việc gì và trong thời gian bao lâu.
Đồng thời đây cũng là cơ sở quan trọng để thực hiện việc thiết kế và hoàn
thành phần mềm tốt nhất.
Nội dung chính:
- Xây dựng mô hình phân cấp chức năng.
- Xây dựng mô hình luồng dữ liệu.
- Kết quả thu được sau bước phân tích chức năng là gì?
b. Các nội dung đã chuẩn bị
Tại sai phải xây dựng mô hình phân cấp chức năng:
Trước hết ta thấy sơ đồ phân rã chức năng là công cụ để biểu diễn phân

rã có thứ bậc đơn giản các công việc cần thực hiện. Mỗi công việc được chia
ra làm các công việc con. Số mức chia phụ thuộc vào kích cỡ và độ phức tạp
của hệ thống. Đặc điểm của sơ đồ phân rã chức năng là: sơ đồ phân rã chức
năng cho 1 cách nhìn tổng quát, dễ hiểu từ đại thể đến chi tiết về các chức
năng và nhiệm vụ thực hiện (rất dễ thành lập bằng cách phân rã các chức năng
dần dần từ trên xuống).
Như vậy, việc xây dựng mô hình phân cấp chức năng là rất cần thiết
nhằm xác định phạm vi của hệ thống cần phân tích. Đồng thời, sơ đồ phân rã
chức năng cũng là phương tiện trao đổi giữa nhà thiết kế và người sử dụng
trong khi phát triển hệ thống. Sơ đồ phân rã chức năng cho phép mô tả, khái
quát dần các chức năng của một tổ chức một cách trực tiếp hoặc khách quan,
phát hiện được các chức năng thiếu và trùng lặp.
§Ò TµiQu¶n lý b¸n s¸ch Líp Tin K12B
13
GVHD: NguyÔn B¸ Têng SVTH: Ng« ThÞ Thôc
* Mô hình phân cấp chức năng tổng hợp của toàn bộ hệ thống:
Để xây dựng được mô hình phân cấp các chức năng của hệ thống quản lý
bán sách, tôi có sử dụng kết hợp cả hai phương pháp bottom-up và phương
pháp top-down:
 Phương pháp top-down: được sử dụng phân tích chức năng lớn
thành các chức năng nhỏ hơn.
 Phương pháp bottom-up: được sử dụng để gom nhóm các chức
năng nhỏ thành những chức năng ở mức cao hơn.
Áp dụng cụ thể vào hệ thống quản lý bán sách, ta sẽ làm lần lượt các
bước (có áp dụng hai phương pháp trên) như sau:
 Sử dụng phương pháp top-down để tìm kiếm những chức năng
chi tiết được nêu trong phân mô tả quy trình nghiệp vụ của hệ
thống.
 Sử dụng phương pháp bottom-up để góm nhóm các chức năng
chi tiết được liệt kê ở trên thành các chức năng ở mức cao hơn.

 Thực hiện kết hợp việc giản lược hóa từ ngữ đến khi thu được
chức năng của toàn bộ hệ thống.
Giai đoạn 1 – Sử dụng phương pháp top-down để tìm kiếm những chức năng
chi tiết:
Để tìm kiếm chức năng chi tiết từ bản mô tả quy trình nghiệp vụ ta
thực hiện đầy đủ theo 5 bước như dưới đây:
Bước 1: Gạch chân các động từ và bổ ngữ liên quan đến công việc của hệ
thống thống (những chức năng chi tiết sẽ được mô tả thông qua các động từ và
bổ ngữ này).
Bước 2: Từ danh sách các động từ và bổ ngữ thu được ở bước 1 ta tìm và
loại bỏ những chức năng trùng lặp hay những cụm không phải là chức năng
của hệ thống.
§Ò TµiQu¶n lý b¸n s¸ch Líp Tin K12B
14
GVHD: NguyÔn B¸ Têng SVTH: Ng« ThÞ Thôc
Bước 3: Từ danh sách thu được ở bước 2, gom nhóm những chức năng
nào đơn giản do một người thực hiện lại.
Bước 4: Trong danh sách thu được từ bước 3, loại các chức năng không
có ý nghĩa với hệ thống lại.
Bước 5: Chỉnh sửa lại các chức năng được chọn sau bước 4 cho hợp lý.
Kết quả thu được:
 Gạch chân các động từ và bổ ngữ có được từ quy trình nghiệp vụ của hệ
thống, loại bỏ các cụm từ không có phải là chức năng của hệ thống ta
được kết quả sau:
(1) Tiếp nhận danh sách dự trù
(2) Lên kế hoặch đặt sách
(3) Lên danh sách phiếu nhập kho
(4) Tìm kiếm nhà cung cấp
(5) Lựa chọn NCC
(6) Giao dịch với nhà cung cấp

(7) In phiếu nhập kho
(8) Lưu phiếu nhập kho
(9) Gửi phiếu nhập kho đến NCC
(10) Vận chuyển sách đến siêu thị
(11) Nhận sách và Phiếu xuất sách
(12) Lưu thông tin sách đã nhận
(13) In danh sách những loại sách đã nhận
(14) Kiểm tra hàng sách và hoá đơn
(15) Lưu hoá đơn
(16) Khiếu nại với nhà cung cấp
§Ò TµiQu¶n lý b¸n s¸ch Líp Tin K12B
15
GVHD: Nguyễn Bá Tờng SVTH: Ngô Thị Thục
(17) Xp sỏch vo tng khu vc
(18) Hng dn v t vn khỏch hng
(19) Thanh toỏn cho khỏch hng
(20) Vit hoỏ n cho khỏch hng
(21) Thng kờ danh sỏch khỏch n
(22) Tng hp ti chớnh cho ton h thng
B2. Loi b chc nng trựng lp
- Ta thy tt c

!
"#$ %&'(()*"+$(,'((!-.
/-*(,'((
0.(11&*/2*1)*
"3#$)45/6*"78$95&:*;
2:*'1"7$)*<=>/6*"3?$*
<@>*/6*A
B5C/D/E46*

(1) Tip nhn danh sỏch d trự
(2) Lờn k hoch t sỏch
(3) Lờn danh sỏch phiu nhp kho
(5) La chn NCC
(6) Giao dch vi nh cung cp
(7) In phiu nhp kho
(8) Lu phiu nhp kho
(9) Gi phiu nhp kho n NCC
Đề TàiQuản lý bán sách Lớp Tin K12B
16
GVHD: Nguyễn Bá Tờng SVTH: Ngô Thị Thục
(10) Vn chuyn sỏch n siờu th
(11) Nhn sỏch v Phiu xut sỏch
(12) Lu thụng tin sỏch ó nhn
(13) In danh sỏch nhng loi sỏch ó nhn
(14) Kim tra hng sỏch v hoỏ n
(15) Gi hoỏ n
(16) Khiu ni vi nh cung cp
(17) Xp sỏch vo tng khu vc
(18) Hng dn v t vn khỏch hng
(19) Thanh toỏn cho khỏch hng
(20) Vit hoỏ n cho khỏch hng
(21) Thng kờ danh sỏch khỏch n
(22) Tng hp ti chớnh cho ton h thng
B3: Cỏc chc nng do mt b phn thc hin
* b phn t hng:
(1) Tip nhn danh sỏch d trự
(2) Lờn k hoch t sỏch
(3) Lờn danh sỏch phiu nhp kho
(5) La chn NCC

(6) Giao dch vi nh cung cp
(7) In phiu nhp kho
(8) Lu phiu nhp kho
(9) Gi phiu nhp kho n NCC
(10) Kim tra Hoỏ n v Sỏch chuyn n
* B phn bỏn hng
(1) Kim tra, i chiu sỏch ó nhn
(2) Xp sỏch vo tng khu vc
Đề TàiQuản lý bán sách Lớp Tin K12B
17
GVHD: Nguyễn Bá Tờng SVTH: Ngô Thị Thục
(3) Hng dn v t vn khỏch hng
* B phn thu ngõn
(1) Thanh toỏn cho khỏch hng
(2) Vit hoỏ n cho khỏch hng
(3) In phiu giao hng cho khỏch hng
* B phn bỏo cỏo, thng kờ
(1) Thanh toỏn cho NCC
(2) Thng kờ danh sỏch khỏch n
(3) Tng hp ti chớnh cho ton h thng
B4: Loi b nhng chc nng khụng cú ý nghớa trong h thng
(1) Tip nhn danh sỏch d trự
(2) Lờn k hoch t sỏch
(3) Lờn danh sỏch phiu nhp kho
(5) La chn NCC
(6) Giao dch vi nh cung cp
(7) In phiu nhp kho
(8) Lu phiu nhp kho
(9) Gi phiu nhp kho n NCC
(10) Vn chuyn sỏch n siờu th

(11) Nhn sỏch v Phiu xut sỏch
(12) Lu thụng tin sỏch ó nhn
(13) In danh sỏch nhng loi sỏch ó nhn
(14) Kim tra hng sỏch v hoỏ n
(15) Gi hoỏ n
(16) Khiu ni vi nh cung cp
(17) Xp sỏch vo tng khu vc
Đề TàiQuản lý bán sách Lớp Tin K12B
18
GVHD: Nguyễn Bá Tờng SVTH: Ngô Thị Thục
(18) Hng dn v t vn khỏch hng
(19) Thanh toỏn cho khỏch hng
(20) Vit hoỏ n cho khỏch hng
(21) Thng kờ danh sỏch khỏch n
(22) Tng hp ti chớnh cho ton h thng
B5: Sa li tờn chc nng h thng c chn ta c cỏc chc nng sau:
(1) Tip nhn danh sỏch d trự
(2) Lờn k hoch t sỏch
(3) Lờn danh sỏch phiu nhp kho
(5) La chn NCC
(6) Giao dch vi nh cung cp
(7) In phiu nhp kho
(8) Lu phiu nhp kho
(9) Gi phiu nhp kho n NCC
(10) Vn chuyn sỏch n siờu th
(11) Nhn sỏch v Phiu xut sỏch
(12) Lu thụng tin sỏch ó nhn
(13) In danh sỏch nhng loi sỏch ó nhn
(14) Kim tra hng sỏch v hoỏ n
(15) Gi hoỏ n

(16) Khiu ni vi nh cung cp
(17) Xp sỏch vo tng khu vc
(18) Hng dn v t vn khỏch hng
(19) Thanh toỏn cho khỏch hng
(20) Vit hoỏ n cho khỏch hng
(21) Thng kờ danh sỏch khỏch n
(22) Tng hp ti chớnh cho ton h thng
Đề TàiQuản lý bán sách Lớp Tin K12B
19
GVHD: Nguyễn Bá Tờng SVTH: Ngô Thị Thục
Lp bng v gom cỏc chc nng chi tit nh theo tng nhng chc nng ln
trờn ta cú th cú cỏi nhỡn rừ rng hn tp hp cỏc chc nng ca h thng:
Lp danh sỏch d trự
QUN Lí
BN SCH
La chn nh cung cp
Giao dch nh cung cp
Khiu ni vi NCC
Vn chuyn sỏch n Siờu th
Kim tra hng sỏch v hoỏ n
Xp sỏch vo tng khu vc
Hng dn v t vn cho khỏch
hng
Thanh toỏn cho khỏch hng
B phn thu ngõn
Vit hoỏ n cho khỏch hng
In phiu cho khỏch hng
Thanh toỏn cho NCC Bỏo cỏo, thng kờ
Thng kờ danh sỏch khỏch n
Tng hp ti chớnh cho ton h

thng
In danh sỏch Tng hp
T bng trờn, ta cú th d dng a ra s phõn ró chc nng (BFD)
ca h thng qun lý thụng tin th vin Hc vin K thut Quõn s.
b. nh ngha cỏc i tng trong mụ hỡnh v v mụ hỡnh:
Đề TàiQuản lý bán sách Lớp Tin K12B
20
GVHD: NguyÔn B¸ Têng SVTH: Ng« ThÞ Thôc
§Ò TµiQu¶n lý b¸n s¸ch Líp Tin K12B
21
GVHD: NguyÔn B¸ Têng SVTH: Ng« ThÞ Thôc
Biểu đồ phân cấp chức năng
§Ò TµiQu¶n lý b¸n s¸ch Líp Tin K12B
22
GVHD: NguyÔn B¸ Têng SVTH: Ng« ThÞ Thôc
*. Ký hiệu sử dụng:
- Biểu diễn: Hình chữ nhật là các chức năng tương ứng
Trong đó: Tên chức năng thường là: Động từ + Bổ ngữ.
- Mỗi chức năng được phân rã thành các chức năng con, các chức năng con có
quan hệ phân cấp với chức năng cha và ký hiệu là
§Ò TµiQu¶n lý b¸n s¸ch Líp Tin K12B
23
Tên chức năng
GVHD: NguyÔn B¸ Têng SVTH: Ng« ThÞ Thôc
§Ò TµiQu¶n lý b¸n s¸ch Líp Tin K12B
24
GVHD: NguyÔn B¸ Têng SVTH: Ng« ThÞ Thôc
3. Xây dựng chương trình:
a. Chức năng của chương trình dự kiến
*.Áp dụng bài toán

Vẽ mô hình phân cấp chức năng
§Ò TµiQu¶n lý b¸n s¸ch Líp Tin K12B
25

×