Tải bản đầy đủ (.doc) (22 trang)

Tính toán thiết kế nền móng công trình nhà Giảng đường,Thư viện Đại học Vinh giai đoạn phục vụ thiết kế kỹ thuật

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (282.27 KB, 22 trang )

Trờng đại học kiến trúc hà nôi
Khoa xây dựng
Đồ án tốt nghiệp kỹ s xây dựng
Khóa 2003 - 2007

Phần iiI
NềN MóNG
(15%)
nhiệm vụ đ ợc giao:
thiết kế móng m1 trục d2
thiết kế móng hợp khối m2 trục (b2-c2)
giáo viên hớng dẫn: ths . nguyễn THANH HƯƠNG
Hà nội 06/2007
1.Điều kiện địa chất công trình:
Theo Báo cáo kết quả khảo sát địa chất công trình nhà Giảng đờng,Th viện
Đại học Vinh giai đoạn phục vụ thiết kế kỹ thuật:
Khu đất xây dựng tơng đối bằng phẳng, cao độ trung bình của mặt đất
+7,5m đợc khảo sát bằng phơng pháp khoan, xuyên tĩnh.
Từ trên xuống gồm các lớp đất chiều dày ít thay đổi trong mặt bằng:
Lớp 1: Đất lấp dày trung bình 1,0 m
Lớp 2: Sét pha dày trung bình 8,9 m
Lớp 3: Cát pha dày trung bình 10,2 m
Lớp 4: Cát hạt nhỏ dày trung bình 6,9 m
Lớp 5: Cát hạt trung chiều dày cha kết thúc trong phạm vi hố khoan sâu 38m.
Mực nớc ngầm gặp ở độ sâu trung bình 2,0m so với mặt đất.
Bảng chỉ tiêu cơ học, vật lí các lớp đất :
TT
Tên lớp
đất
Chiều
dày


(m)

KN/m
3

S
KN/m
3
W% W
L
% W
P
%
0
II

C
II
KPa
E
KPa
N
30
c
u
kP
a
SVTH : dơng khắc cờng
Lớp : 03x VB2cq
Phần móng

Trang :
Trờng đại học kiến trúc hà nôi
Khoa xây dựng
Đồ án tốt nghiệp kỹ s xây dựng
Khóa 2003 - 2007
1 Đất lấp 1,0 16,8

2 Sét pha 8,9 18,3 26,1 37 40 26,5 12,8 25 5980 5,9 34
3 Cát pha 10,2 18,4 26,3 27,1 30 24 16,2 20 7030 6,8 41
4
Cát hạt
nhỏ
6,9 18,6 26,5 22 - - 23 - 10450 15,4
5
Cát hạt
trung
18,8 26,7 19 - - 34,8 - 35200 22,8
2. Đánh giá điều kiện địa chất công trình:
Lớp 1 : Đất lấp dày trung bình 1,0m. Đất yếu
Lớp 2 : Sét pha dày 8,9m.
Độ sệt: I
L
=
5,2640
5,2637


=



PL
p
WW
WW
= 0,777
0,75 < I
L
= 0,777 < 1 đất ở trạng thái dẻo nhão.
Có E = 5980 (KPa) > 5000 (KPa) đất thuộc loại trung bình :
Hệ số rỗng : e =


)01,01( W
s
ì+
- 1=
( )
3,18
3701,011,26 ì+
- 1 = 0,954
Một phần lớp đất này nằm dới mực nớc ngầm nên phải kể đến đẩy nổi :

24,8
954,01
101,26
1
=
+

=

+

=
e
ns
dn


(KN/m
3
).
Lớp 3 : Cát pha dày 10,2 m.
Độ sệt: I
L
=
2,2530
2,251,27


=


PL
p
WW
WW
= 0,394
0 < I
L
= 0,394 < 1 đất ở trạng dẻo.

Có E = 7030 (KPa) > 5000 (KPa) đất thuộc loại trung bình:
Hệ số rỗng: e =


)01,01( W
s
ì+
- 1=
( )
4,18
1,2701,013,26 ì+
- 1 = 0,817

97,8
817,01
103,26
1
=
+

=
+

=
e
ns
dn


(KN/m

3
).
Lớp 4 : Cát hạt nhỏ dày 6,9 m.
e =


)01,01( W
s
ì+
-1 =
( )
6,18
2201,015,26 ì+
- 1= 0,738.
0,6 <e < 0,75
Cát hạt nhỏ ở trạng thái chặt vừa, đất tơng đối tốt có E =10450 (KPa)

49,9
738,01
105,26
1
=
+

=
+

=
e
ns

dn


(KN/m
3
)
Lớp 5 : Cát hạt trung có chiều dày cha kết thúc ở hố khoan sâu 38 m.
e =


)01,01( W
s
ì+
-1 =
( )
8,18
1901,017,26 ì+
- 1 = 0,69.
0,55 <e < 0,7
Cát hạt trung ở trạng thái chặt vừa có E = 35200 KPa, đất rất tốt:

88,9
69,01
107,26
1
=
+

=
+


=
e
ns
dn


(KN/m
3
)
3. Nhiệm vụ đợc giao: Thiết kế móng dới khung K3 trục B và D.
4. Chọn loại nền và móng:
SVTH : dơng khắc cờng
Lớp : 03x VB2cq
Phần móng
Trang :
Trờng đại học kiến trúc hà nôi
Khoa xây dựng
Đồ án tốt nghiệp kỹ s xây dựng
Khóa 2003 - 2007
Căn cứ vào đặc điểm công trình, tải trọng công trình, điều kiện địa chất
công trình, địa điểm xây dựng ta chọn phơng án móng cọc BTCT đóng cọc bằng
búa diesel:
Tra bảng - TCXD 45-78 (bảng 3-5 - Hớng dẫn đồ án nền móng-1996)
Ta có: S
gh
= 8 (cm); S
gh
= 0,001
5.Thiết kế móng (M

1
) dới cột trục D2:
5.1 Tải trọng:
Tải trọng lấy tại chân cột D2 đợc lấy từ bảng tổ hợp nội lực của khung K2:

tt
N
0
= - 6405,2 (KN).

tt
M
0
= 480,4 (KN.m)

tt
Q
0
= 168,4 (KN).
Tải trọng tính toán:
+Tải trọng do trọng lợng bản thân cột tầng 1:
N
tt
c
= (0,5ì0,8ì25ì1,1)ì4,2 = 46,2 (KN)
+Tải trọng do bản thân giằng tác dụng vào móng(gồm cả giằng ngang và giằng
dọc): Chọn tiết diện giằng móng 30x70cm.
N
tt
g

= 0,3ì0,7ì(
2
9
2
4,8
2
4,8
++
)ì25ì1,1 = 74,4975 (KN).
+Tải trọng do tờng tầng 1 truyền xuống:
N
tt
t
= 0,22ì4,2ì18ì1,1 = 18,2952 ( KN).
Tải trọng tính toán ở chân cột(đỉnh móng):

tt
t
tt
g
tt
c
tttt
NNNNN +++=
0

= - (6405,2 + 46,2 + 74,4975 + 18,2952)
= - 6544,193(KN).
M
0

tt
= 480,4 (KN.m).
Q
0
tt
= 168,4 (KN).
Tải trọng tiêu chuẩn ở đỉnh móng :

15,1
193,6544
==
n
N
N
tt
tc
= - 5690,602(KN)

15,1
4,480
==
n
M
M
tt
tc
= 417,7(KN.m)

15,1
4,168

==
n
Q
Q
tt
tc
= - 146,43 (KN)
6.2 Chọn loại cọc, kích th ớc cọc và ph ơng pháp thi công :
Tải trọng ở móng trục D là khá lớn, dùng cọc cắm vào lớp cát hạt trung chặt
vừa là hợp lý. Dùng cọc BTCT chế tạo sẵn hình vuông tiết diện (35x35) cm dài
27,5m đợc nối từ 2 đoạn cọc dài 9m và 1 đoạn 9,5m Bê tông 300
#
. Thép dọc chịu
lực gồm 420AII
Hạ cọc bằng cách dùng búa đóng diezel.
Cấu tạo của cọc đợc trình bày trên bản vẽ.
Đỉnh đài cọc đặt ở độ sâu 0,85 m, chiều cao đài 1,35 m.
Để ngàm cọc vào đài đợc đảm bảo ta phá vỡ một phần bê tông đầu cọc cho
trơ cốt thép dọc một đoạn 30d = 0,6m và chôn thêm một đoạn cọc còn giữ
nguyên 0,15m nữa vào đài. Chân cọc cắm vào lớp cát hạt trung chặt vừa 1,5m.
SVTH : dơng khắc cờng
Lớp : 03x VB2cq
Phần móng
Trang :
Trờng đại học kiến trúc hà nôi
Khoa xây dựng
Đồ án tốt nghiệp kỹ s xây dựng
Khóa 2003 - 2007
4
6,9

m
1,5
m
Cát
hạt
nhỏ
5
Cát
hạt
trung
1
Đất
lấp
1
m
10,2
m
3
Cát
pha
8,9
m
mnn
1
m
Sét
pha
7,9
m
2

8,15
m
0,45
m
-0,45
m
-2,2
m
800
-0,85
m
b
0.00
SVTH : dơng khắc cờng
Lớp : 03x VB2cq
Phần móng
Trang :
Trờng đại học kiến trúc hà nôi
Khoa xây dựng
Đồ án tốt nghiệp kỹ s xây dựng
Khóa 2003 - 2007
6.3 Xác định sức chịu tải của cọc đơn:
a. Sức chịu tải của cọc theo vật liệu làm cọc:
P
V
= ì(R
b
ìF
b
+ RaìFa)

: Hệ số uốn dọc (do cọc không xuyên qua bùn hay sét yếu nên = 1)
Bê tông cọc M300 có: R
b
= 13000KPa , R
a
= 280000KPa
Cốt thép cọc 420AII có: F
a
=
32
2
10256,1)02,0(14,3
4
4

ì=ì=
ì
ì
d

m
2
F
b
= 0,35 ì 0,35 = 0,1225 m
2
P
V
= 1ì(13000 ì 0,1225 + 280000 ì 1,256ì10
-3

) = 1944,18 KN
b.Xác định sức chịu tải của cọc theo thí nghiệm xuyên tiêu chuẩn SPT:
P
SPT
=
1
3
ì
[ ]

ì+ììì+ìì
ciuisisi
LCLNUFN 2(
30

(KN) .
Trong đó :+

= 300
+ N
30
: chỉ số SPT của đất ở mũi cọc ; N
30
= 22,8 .
+ N
s
: chỉ số SPT trung bình của các lớp đất rời trong phạm vi chiều
dài cọc
N
s

=
5,19,6
8,225,14,159,6
+
ì+ì
= 16,721
+ L
si
: Chiều dài cọc cắm qua lớp đất rời , L
s
= 6,9 + 1,5 = 8,4 m .
+ L
c
: Chiều dài cọc cắm qua lớp đất dính là :
L
c
= 8,15 + 10,2 =18,35 m .
+C
ui
ì
L
ci
= C
u1
ì
L
1
+ C
u 2
ì

L
2
= 34
ì
8,15 + 41
ì
10,2 = 695,3 KN .
+ F : Tiết diện ngang của cọc .
+ U : Chu vi tiết diện ngang của cọc


P
SPT
=
1
3
[300
ì
22,8
ì
0,35
ì
0,35 + 4
ì
0,35
ì
(2
ì
16,469
ì

8,4 + 695,3)]
= 732,89KN
Vậy ta có : P = min ( P
V
và P
SPT
) = min (1944,18; 732,89) KN .


P = P
SPT
= 732,89KN ; Đa giá trị này vào tính toán .
6.4 Xác định số cọc và bố trí cọc trong móng :
Để các cọc ít ảnh hởng lẫn nhau, có thể coi là các cọc đơn, các cọc đợc bố
trí trong đài sao cho khoảng cách giữa tim các cọc đảm bảo 3d, với d là đờng
kính cọc.
áp lực tính toán do phản lực đầu cọc tác dụng lên đáy đài:

)/(753,664
)35,03(
89,732
)3(
2
22
mKN
xxd
P
P
SPT
tt

===

Diện tích sơ bộ của đáy đài:

tbtb
tt
tt
sb
hnP
N
F
ìì
=

Trong đó: h là độ sâu đặt đáy đài :
)(975,1
2
75,12,2
2
m
hh
h
ngtr
tb
=
+
==
+
n = 1,1 là hệ số vợt tải.


tb
= 20 (KN/m
2
) là giá trị trung bình của trọng lợng riêng của đài cọc
và đất trên đài.
SVTH : dơng khắc cờng
Lớp : 03x VB2cq
Phần móng
Trang :
Trờng đại học kiến trúc hà nôi
Khoa xây dựng
Đồ án tốt nghiệp kỹ s xây dựng
Khóa 2003 - 2007

2
53,10
975,1201,1753,664
193,6544
mF
sb
=
ìì
=
Trọng lợng tính toán sơ bộ của đài và đất trên đài :
N
tt
sb
= n
ì
F

sb
ì
h
tb
ì

tb
= 1,1
ì
10,53
ì
1,975
ì
20 = 457,659 (KN).
Lực dọc tính toán xác định đến cốt đế đài:
N
tt
0
= N
tt

+ N
tt
sb
= 6544,193 + 457,659 = 7001,85 (KN).
Số lợng cọc sơ bộ:
n
C
=
553,9

89,732
85,7001
0
==
SPT
tt
P
N
(cọc).
Do móng chịu tải lệch tâm nên ta chọn số cọc n
C

= 11 cọc để bố trí cho móng.
+ Bố trí cọc cho móng phải thoả mãn các điều kiện sau:
- Khoảng cách giữa 2 tim cọc 3d =3x350 = 1050(mm).
- Khoảng cách từ mép đài đến mép cọc gần nhất 0,7d = 0,7x350 = 245(mm)
Bố trí các cọc trong mặt bằng nh hình vẽ.
1600
3900
525
1
3501050
8
5
350
350 1050
2800
550 550
1600
32

4
1100
800
9
6
350525 525
11
7
10
500
525
y
X
Diện tích đế đài thực tế : F
đ
= 2,8x3,9 = 10,92 m
2
.
Trọng lợng tính toán của đất trên đài và đài:
Trọng lợng tính toán đến cốt đế đài:
=
tt
d
N
n ì F
đ
ì h
tb
ì
tb

= 1,1 ì 10,92 x 1,975 ì 20 = 474,474KN.
Lực dọc tính toán đến cốt đế đài :
N
tt
t
=
tt
d
tt
NN +
= 6544,193 + 474,474 = 7018,667 KN.
Momen tính toán xác định tơng ứng với trọng tâm diện tích tiết diện các cọc tại
đế đài:
M
tt
= M
0
tt
+ Q
tt
0
ì h
đ
= 480,4 + 168,4x1,35 = 707,74 KN.m
Lực truyền xuống các cọc dãy biên:
22
1
2
max
,

min
max
55,046,16
6,174,707
11
667,7018
ì+ì
ì
=
ì
=

=
n
i
i
tt
c
tt
t
tt
x
xM
n
N
P
=638,06

68,34.


tt
P
max
= 706,4 KN;
tt
P
min
= 569,72 KN;
tb
P
= 638,06KN.
Trọng lợng cọc:
SVTH : dơng khắc cờng
Lớp : 03x VB2cq
Phần móng
Trang :
Trờng đại học kiến trúc hà nôi
Khoa xây dựng
Đồ án tốt nghiệp kỹ s xây dựng
Khóa 2003 - 2007
P
cọc
=1,1ì 0,35ì 0,35ì [0,25ì 25+26,5ì (25-10)] = 54,4 KN
Trọng lợng của đất mà cọc chiếm chỗ:
P
đc
= 0,35ì0,35ì(0,25x18,3+7,9ì 8,24+10,2ì 8,97+6,9x9,49+1,5ì 9,88)
= 29,58 KN
Lực truyền xuống dãy biên :


tt
P
max
+P
c
= 706,4+ (54,4 29,58) = 731,22KN. < P
SPT
= 732,89KN.
Thoả mãn điều kiện áp lực max truyền xuống cọc dãy biên.

tt
P
min
= 569,72 KN > 0 nên không phải kiểm tra điều kiện chống nhổ.
6.5 Kiểm tra nền móng cọc theo điều kiện biến dạng :
Độ lún của nền móng cọc đợc tính theo độ lún nền của khối móng quy ớc có mặt
cắt là abcd. Trong đó :
4
tb


=
0
5432
55443322
961,17
5,19,62,1015,8
5,18,349,6232,102,1615,88,12
=
+++

ì+ì+ì+ì
=
+++
ì+ì+ì+ì
=
hhhh
hhhh
tb



4
tb


=
=
0
0
49,4
4
961,17
=
Chiều dài của đáy khối quy ớc:
L
M
= L+ 2 ì H ì tg = 3,55+ 2 ì 26,75ì tg4,49
0
=7,75 m
Bề rộng của đáy khối quy ớc

B
M
= B + 2 ì H ì tg = 2,45 + 2 ì 26,75 ì tg4,49
0
= 6,65 m
Trọng lợng của khối quy ớc trong phạm vi từ đế đài trở lên có thể xác định theo
công thức:
N
1
tc
= L
M
ì B
M
ì h
tb
ì
tb
=7,75 ì 6,65 ì1,975ì 20 = 2035,73KN.
Trọng lợng lớp đất trong phạm vi từ đế đài trở xuống:
Trọng lợng lớp sét pha trừ đi trọng lợng của đất bị cọc chiếm chỗ:

2
tc
N
= (7,75 ì 6,65 - 0,35 ì 0,35 ì 11) ì (0,25ì 18,3+7,9ì 8,24)
= 3496,787KN
Trọng lợng lớp cát pha trừ đi trọng lợng của lớp cát bị cọc chiếm chỗ .
3
tc

N
= (7,75 ì 6,65 - 0,35 ì 0,35 ì 11) ì 10,2ì 8,97 = 4592,08 KN.
Trọng lợng lớp cát hạt nhỏ trừ đi trọng lợng của đất bị cọc chiếm chỗ:
4
tc
N
= (7,75 ì 6,65 - 0,35 ì 0,35 ì 11) ì 6,9 ì 9,49 = 3286,49 KN.
Trọng lợng lớp cát hạt trung trừ đi trọng lợng của đất bị cọc chiếm chỗ:
5
tc
N
= (7,75 ì 6,65 - 0,35 ì 0,35 ì 11) ì 1,5 ì 9,778 = 736,136 KN.
Trọng lợng cọc cắm vào trong các lớp:
tc
N
6
= 0,35ì 0,35ì [(0,25ì 25)+(26,75 - 0,25)ì (25 - 10)] ì 11 = 544,053
KN.
Tổng trọng lợng khối móng quy ớc:
tc tc
qu i
N N=

= 2035,73+3496,787 +4592,08 +3286,49 +743,158 +544,053
= 14698,298KN.
Trị tiêu chuẩn lực dọc xác định đến đáy khối quy ớc:
N
tc
= N
tc

+N
tc
qu
= 5690,602 + 14698,298 = 20388,9 KN.
Momen tơng ứng với trọng tâm đáy khối quy ớc:
SVTH : dơng khắc cờng
Lớp : 03x VB2cq
Phần móng
Trang :
Trờng đại học kiến trúc hà nôi
Khoa xây dựng
Đồ án tốt nghiệp kỹ s xây dựng
Khóa 2003 - 2007
M
tc
=
)35,175,26(
00
+ì+
tc
tt
QM
= 480,4+168,4ì (26,75+1,35) = 5212,44
KN.m
Độ lệch tâm : e =
m
N
M
tc
tc

255,0
9,20388
44,5212
==
áp lực tiêu chuẩn ở đáy khối quy ớc :
)
65,6
255,06
1(
65,675,7
9,203886
1
.
min
max
ì
ì
ì
=








ì
ì
ì

+
=
MMM
tc
uq
tc
tc
L
e
LB
NN
P
= 395,612ì(1

0,23)
tc
P
max
= 486,602 KN;
tc
P
min
= 304,621 KN;
tc
tb
P
= 395,612 KN.
Cờng độ tính toán tại đáy khối quy ớc :
R=
)(

'
21
IIIIMIIM
tc
cDHBBA
K
mm
ì+ì+ìì
ì


0
II
= 34,8
0
Tra bảng 3.2 A =1,646; B = 7,59; D = 9,514.
m
1
=1,4; m
2
=1; K
tc
=1 Tra bảng 3.1( Hớng dẫn đồ án nền và
móng)

5,19,62,109,711
88,95,149,99,697,82,1024,89,73,1818,161
'
+++++
ì+ì+ì+ì+ì+ì

=
II

=9,543KN/m
3

41,3041}543,9)75,175,26(59,788,965,6646,1{(
1
14,1
=ì+ì+ìì
ì
=R
KN.
Kiểm tra: 1,2 ì R = 1,2ì 3041,41 = 3649,69 Kpa >
tc
P
max
= 486,602 KN.
R = 3041,41 KPa >
tc
tb
P
= 395,612 Kpa.
Vậy có thể tính toán đợc độ lún của nền theo quan niệm biến dạng tuyến
tính.
Trờng hợp này đất nền từ chân cọc trở xuống có độ dày lớn. Đáy của khối
quy ớc có diện tích bé nên ta dùng mô hình nền là nửa không gian biến dạng
tuyến tính để tính toán.
ứng suất bản thân lớp sét pha tại vị trí mực nớc ngầm:
1

bt
= 16,8ì1+1 ì 18,3
= 35,1 KPa.
ứng suất bản thân tại đáy lớp sét pha:
2
bt
=
1
bt
+ 7,9x8,24 = 100,196 Kpa.
ứng suất bản thân tại đáy lớp cát pha:
3
bt
=
2
bt
+ 10,2x8,97 = 191,69 Kpa.
ứng suất bản thân tại đáy lớp cát hạt nhỏ:
4
bt
=
3
bt
+ 6,9x9,49 = 257,171 Kpa.
ứng suất bản thân tại đáy khối quy ớc:
bt
=
4
bt
+ 1,5x 9,88 = 271,99Kpa.

ứng suất gây lún tại đáy khối quy ớc:
bttc
tb
gl
z
P

=
=0
= 395,612 271,99
= 123,622 KN.
Chia đất dới nền thành các khối bằng nhau:
h
i

6625,1
4
65,6
4
==
M
B
.
Ta chọn h
i
=
5
65,6
5
=

M
B
= 1,33m
SVTH : dơng khắc cờng
Lớp : 03x VB2cq
Phần móng
Trang :
Trờng đại học kiến trúc hà nôi
Khoa xây dựng
Đồ án tốt nghiệp kỹ s xây dựng
Khóa 2003 - 2007
Tỷ số
165,1
65,6
75,7
==
M
M
B
L

Tại độ sâu Z =5,32 m tính từ đáy khối móng quy ớc có :
gl
Zi

0,2ì
bt
Z

. Vậy giới

hạn tầng chịu nén h
0
=5,32m.
SVTH : dơng khắc cờng
Lớp : 03x VB2cq
Phần móng
Trang :
Điểm z(m) L
M
/B
M
2z/B
M
K
0

zi
gl
(Kpa)

zi
bt
(Kpa)
0 0 1,165 0.000 1,000 123,622 271,99
1 1,33
1,165
0.400 0,966 119,419 285,13
2 2,66
1,165
0.800 0,825 101,988 298,27

3 3,99
1,165
1.200 0,644 79,612 311,41
4 5,32
1,165
1.600 0,487 60,204 324,55
5 6,65
1,165
2,000 0,372 45,987 337,69
Trờng đại học kiến trúc hà nôi
Khoa xây dựng
Đồ án tốt nghiệp kỹ s xây dựng
Khóa 2003 - 2007
Tính lún theo công thức : S = 0,8 ì

=
ì
n
i
i
i
gl
Zi
E
h
1
0

mS 0119,0
2

204,60
612,79988,101419,119
2
622,123
35200
33,18,0
=






++++
ì
=
Độ lún của móng : S = 1,19cm < S
gh
= 8 cm.
Vậy độ lún tuyệt đối của móng là đảm bảo.
6.6 Tính toán độ bền và cấu tạo móng :
Dùng bê tông 300
#
có R
n
= 13000 KPa, R
k
=1000 KPa
Thép chịu lực AIII có R
a

= 360000 KPa.
*Xác định chiều cao đài cọc theo điều kiện đâm thủng :
0.00
2800
Ii
1050
Ii
3900
525
500
350
525350
5
8
1050
10
7
11
I
525525 350
6
9
800
1100
1,35
m
350
1
4
4

5

2
I
3
-2,2
m
-0,85
m
800
-0,45
m
Vẽ tháp đâm thủng nghiêng góc 45
0
theo phơng thẳng đứng từ mép cột ở
đỉnh đài thì thấy tháp chọc thủng trùng trục các cọc dãy biên. Nh vậy ta không
phải kiểm tra điều kiện đâm thủng cho đài cọc:
*Tính toán mômen và đặt thép cho đài cọc :
- Momen tơng ứng với mặt ngàm 1-1: M
1
= r
1
ì(P
4
+P
7
+P
11
)+r
2

(P
3
+P
10
)
P
4
= P
7
=P
11
=
22
1
2
max
,
0
55,046,16
6,174,707
11
201,33193,6544
ì+ì
ì
+
+
=
ì
+
+

=

=
n
i
i
tt
c
tt
d
tt
x
xM
n
NN
= 666,28KN.
Ta có:
KNbLhN
tt
d
201,338,255,145,017
11
=ììì=ììì=

SVTH : dơng khắc cờng
Lớp : 03x VB2cq
Phần móng
Trang :
Trờng đại học kiến trúc hà nôi
Khoa xây dựng

Đồ án tốt nghiệp kỹ s xây dựng
Khóa 2003 - 2007

b=2800
4
5

350
3900
1100525525350
I
525525 350
2
6
9
800
Ii
350
1
5
8
500
1050 1050
Ii
I
3
10
4
7
11

800
-2,2
m
-0,85
m
0.00
1,35
m
n
d
tt
-0,45
m
l=1550
KN
x
xM
n
NN
PP
n
i
i
i
tt
c
tt
d
tt
18,621

55,046,16
55,074,707
11
201,33193,6544
22
1
2
,
0
103
=
ì+ì
ì
+
+
=
ì
+
+
==

=

mr 2,105,1
2
8,01,1
1
=+

=


mr 15,0
2
8,01,1
2
=

=
M
I
= 1,2(666,28+666,28+666,28) + 0,15(621,18+621,18)
= 2584,96KN.m.
Diện tích diện tiết ngang cốt thép chịu M
I
F
a1
=
2
4
4
0
3,69
1036)15,035,1(9,0
1096,2584
9,0
cm
Rh
M
a
I

=
ììì
ì
=
Chọn 1922 có Fa = 72,84cm
2
> F
I
= 69,3cm
2
- Chiều dài mỗi thanh là :
l* = l 2 . 0,025 = 3,9 - 0,05 = 3,85 m.
- Khoảng cách giữa các cốt dài cần bố trí là :
b' = b - 2 . (0,015 + 0,025) = 2,8 - 0,08 = 2,72m.
SVTH : dơng khắc cờng
Lớp : 03x VB2cq
Phần móng
Trang :
Trờng đại học kiến trúc hà nôi
Khoa xây dựng
Đồ án tốt nghiệp kỹ s xây dựng
Khóa 2003 - 2007
- Khoảng cách giữa 2 trục cốt thép cách nhau
.151,0
119
72,2
ma =

=
.

* Momen tơng ứng với mặt ngàm 2-2: M
2
= r
4
ì (P
4
+P
1
+ P
3
+P
2
)
P
4
= 666,28KN. P
3
= 621,18KN
KN
x
xM
n
NN
P
n
i
i
i
tt
c

tt
d
tt
45,574
55,046,16
55,074,707
11
201,33193,6544
22
1
2
,
0
2
=
ì+ì
ì

+
=
ì

+
=

=
KN
x
xM
n

NN
P
n
i
i
tt
c
tt
d
tt
605,529
55,046,16
6,174,707
11
201,33193,6544
22
1
2
max
,
0
1
=
ì+ì
ì

+
=
ì


+
=

=
r
4
= 0,8m;
M
II
= 0,8(666,28+529,605+621,18+574,47) = 1913,23KN.m
F
a2
=
2
4
4
'
0
66,49
1036)
2
022,0
2,1(9,0
1023,1913
9,0
m
Rh
M
a
II

=
ììì
ì
=
Chọn 2118 có F
a
= 53,445 cm
2
- Chiều dài mỗi thanh là :
b* = b 2 . 0,025 = 2,8 - 0,05 = 2,75 m.
- Khoảng cách giữa các cốt dài cần bố trí là :
l' = l - 2 . (0,015 + 0,025) = 3,9 - 0,08 = 3,82m.
- Khoảng cách giữa 2 trục cốt thép cách nhau
.191,0
121
82,3
ma =

=
.
7.Thiết kế móng (M
2
) dới cột trục (B2-C2):
7.1 Tải trọng:
Tải trọng lấy tại chân cột B,C đợc lấy từ bảng tổ hợp nội lực của khung K2:
Tổ hợp (COMB10)
Cột B2 Cột C2
tt
B
N

0
(KN)
tt
B
M
0
(KN.m)
tt
B
Q
0
(KN)
tt
C
N
0
(KN)
tt
C
M
0
(KN.m)
tt
C
Q
0
(KN)
- 6467,3 486,9 -172,5 - 6364,2 265,1 -26,2
Tổ hợp (COMB11)
Cột B2 Cột C2

tt
B
N
0
(KN)
tt
B
M
0
(KN.m)
tt
B
Q
0
(KN)
tt
C
N
0
(KN)
tt
C
M
0
(KN.m)
tt
C
Q
0
(KN)

- 6364,2 265,1 -26,2 - 6467,3 486,9 -172,5
Tải trọng tính toán:
* Tải trọng của tờng, dầm giằng, cột tác dụng xuống móng trục B2(lấy cùng tổ
hợp COMB10)
+Tải trọng do trọng lợng bản thân cột tầng 1:
N
tt
c
= (0,5ì0,8ì25ì1,1)ì4,2 = 46,2 (KN)
+Tải trọng do bản thân giằng tác dụng vào móng(gồm cả giằng ngang và giằng
dọc): Chọn tiết diện giằng móng 30x70cm.
N
tt
g
= 0,3ì0,7ì(
2
9
2
4,2
4,8 ++
)ì25ì1,1 = 81,427 (KN).
+Tải trọng do tờng tầng 1và tờng WC truyền xuống( chiều cao tờng WC lấy
bằng 4,2m):
SVTH : dơng khắc cờng
Lớp : 03x VB2cq
Phần móng
Trang :
Trờng đại học kiến trúc hà nôi
Khoa xây dựng
Đồ án tốt nghiệp kỹ s xây dựng

Khóa 2003 - 2007
N
tt
t
= 0,22ì4,2ì18ì1,1 + 0,11ì4,2ì18ì1,1 = 27,442 ( KN).
Tải trọng tính toán ở chân cột(đỉnh móng):

tt
t
tt
g
tt
c
tt
tt
NNNNN +++=
00

= -(6467,3 + 46,2 + 81,427 + 27,442) = - 6622,369KN
M
0B
tt
= 486,9 (KN.m).
Q
0B
tt
= 172,5 (KN).

* Tải trọng của tờng, dầm giằng, cột tác dụng xuống móng trục C2(lấy cùng tổ
hợp COMB10)

+Tải trọng do trọng lợng bản thân cột tầng 1+ giằng nh móng B2:
+Tải trọng do tờng tầng 1(không có tờng WC):
N
tt
t
= 0,22ì4,2ì18ì1,1 = 18,2 ( KN).
Tải trọng tính toán ở chân cột(đỉnh móng):

tt
t
tt
g
tt
c
tt
tt
C
NNNNN +++=
00

= -(6356,3+ 46,2 + 81,427 + 18,2) = 6510,02KN
M
0B
tt
= 265,63 (KN.m).
Q
0B
tt
= 26,2 (KN).


Vậy tải trọng tính toán ở chân cột (B2-C2) lấy cùng tổ hợp (COMB10)
Tổ hợp (COMB10)
Cột B2 Cột C2
tt
B
N
0
(KN)
tt
B
M
0
(KN.m)
tt
B
Q
0
(KN)
tt
C
N
0
(KN)
tt
C
M
0
(KN.m)
tt
C

Q
0
(KN)
-6622,369 486,9 -172,5 - 6511,369 265,1 -26,2
* Tải trọng của tờng, dầm giằng, cột tác dụng xuống móng trục C2(lấy cùng tổ
hợp COMB11).
tt
t
tt
g
tt
c
tt
tt
NNNNN +++=
00

= -(6467,3 + 46,2 + 81,427 + 27,442) = - 6622,369KN
M
0B
tt
= 486,9 (KN.m).
Q
0B
tt
= 172,5 (KN).
* Tải trọng của tờng, dầm giằng, cột tác dụng xuống móng trục B2(lấy cùng tổ
hợp COMB11).
tt
t

tt
g
tt
c
tt
tt
NNNNN +++=
00

= -(6356,3 + 46,2 + 81,427 + 27,442) = - 6511,369KN
M
0B
tt
= 486,9 (KN.m).
Q
0B
tt
= 172,5 (KN).
Vậy tải trọng tính toán ở chân cột (B2-C2) lấy cùng tổ hợp (COMB11)
Tổ hợp (COMB11)
Cột B2 Cột C2
tt
B
N
0
(KN)
tt
B
M
0

(KN.m)
tt
B
Q
0
(KN)
tt
C
N
0
(KN)
tt
C
M
0
(KN.m)
tt
C
Q
0
(KN)
- 6511,369 265,1 -26,2 -6622,369 486,9 -172,5
- Do tải trọng tác dụng lên khung K
2
đối xứng, khi tổ hợp nội lực có xét đến
thành phần gió trái và gió phải.
Vậy điểm đặt lực của móng hợp khối M
1
ta đa về tâm O của cột trục (B2-C2).
để tính toán cho móng hợp khối M

2
ta chọn một cặp nội lực tổ hợp (COMB10).
SVTH : dơng khắc cờng
Lớp : 03x VB2cq
Phần móng
Trang :
Trờng đại học kiến trúc hà nôi
Khoa xây dựng
Đồ án tốt nghiệp kỹ s xây dựng
Khóa 2003 - 2007
q
0c
q
0b
b
c
m
0c
m
0b
n
0b
n
0c
0
m
0
n
0
q

0
800 800
2980
1490 1490
2400
- Tải trọng tính toán tại điểm O là:
tt
N
0
= N
OB
+ N
OC
= - 6622,369 - 6511,369 = - 13133,738KN
tt
M
0
= M
OB
+ M
OC
= 486,9 + 265,1- (
2
98,2
)369,6511369,6622
= 586,61KNm
tt
Q
0
= Q

OB
+ Q
OC
= - 172,5 - 26,2 = - 198,7KN
- Tải trọng tiêu chuẩn ở đỉnh móng tại điểm O :

15,1
738,13133
==
n
N
N
tt
tc
O
= - 11420,64 (KN)

15,1
61,586
==
n
M
M
tt
tc
O
= 510,09(KN.m)

15,1
7,198

==
n
Q
Q
tt
tc
O
= - 172,78(KN)
7.2 Chọn loại cọc, kích th ớc cọc và ph ơng pháp thi công :
+ Chọn chiều cao đài, cốt đáy đài, loại cọc, liên kết cọc vào đài nh móng M1.
Diện tích sơ bộ đế đài:

2
0
309,21
2,2.1,1.20735,664
738,13133
'
m
hnp
N
F
tb
tt
tt
sb


=


=

.
Trong đó :
N
tt
- tải trọng tính toán xác định đến đỉnh đài: N
tt
=13133,738 (KN).

tb
- trọng lợng thể tích bình quân của đài và đất trên đài.
tb
= 20
(KN/m
3
).
n - hệ số vợt tải: n = 1,1.
h - chiều sâu chôn móng: h = 2,2 (m).
Trọng lợng của đài, đất trên đài :

tbsb
tt
sb
hFnN

ììì=
= 1,1ì21,309 ì2,2ì20 = 1031,35 (KN).
Lực dọc tính toán xác định đến đế đài :


KNNNN
tt
sb
tt
tt
094,14165738,1033738,13133
0
=+=+=
.
Số lợng cọc sơ bộ:

33,19
89,732
094,141165
===
SPT
tt
c
P
N
n
(cọc).
Do móng chịu tải lệch tâm nên ta chọn số cọc n
'
c
= 22 cọc để bố trí cho móng.
SVTH : dơng khắc cờng
Lớp : 03x VB2cq
Phần móng
Trang :

Trờng đại học kiến trúc hà nôi
Khoa xây dựng
Đồ án tốt nghiệp kỹ s xây dựng
Khóa 2003 - 2007
1075
1600
2125
2650
6000
2650
2125
1600
1075
X
350 950 550 550 950 350
15001500
3700
m
19
525
800
1
18
13
7
525
I
12
6
350 525 525

500
4
21
17
16
11
10
5
500
22
14
8
2
15
9
y
3
20
800
525 350525550550 525525
- Diện tích đế đài thực tế:
F
đ
= 3,7ì6 = 22,2m
2
.
- Trọng lợng tính toán của đài cọc và đất trên đài:
N
đ
tt

= n . F
đ
.
tb
.h = 1,1ì22,2ì20ì2,2 = 1074,48KN.
- Lực dọc: N
tt
= 13133,738 + 1074,48 = 14208,22KN.
- Mô men tính toán xác định tơng ứng với trọng tâm diện tích các cọc tại đế đài:
M
tt
= M
0
tt
+ Q
0
tt
. h
đ
= 586,61 + 198,7ì1,35 = 854,855KNm.
Q
0
tt
= 89,96KN
222222
max
minmax,
55,04075,146,14125,2465,24
65,2855,854
22

22,14208
.
'
ì+ì+ì+ì+ì
ì
==

i
y
c
tt
tt
x
xM
n
N
P

406,36828,645 =
P
tt
max
= P
tt
11
=P
tt
17
= 682,234KN; P
tt

min
=P
tt
6
= P
tt
12
= 609,422KN;
P
tt
tb
= P
tt
3
= P
tt
20
= 645,828KN
Trọng lợng cọc:
P
cọc
=1,1ì 0,35ì 0,35ì [0,25x25+26,5x(25-10)] = 54,4 KN
Trọng lợng của đất mà cọc chiếm chỗ:
P
đc
= 0,35ì0,35ì(0,25x18,3+7,9x 8,24+10,2x8,97+6,9x9,49+1,5x9,88)
= 29,58 KN
Lực truyền xuống dãy biên :

tt

P
max
+P
c
= 682,234+ (54,4 29,58) = 707,054KN. < P
SPT
= 732,89KN.
Thoả mãn điều kiện áp lực max truyền xuống cọc dãy biên.

tt
P
min
= 609,422 KN > 0 nên không phải kiểm tra điều kiện chống nhổ.
7.3 Kiểm tra nền móng cọc theo điều kiện biến dạng :
Độ lún của nền móng cọc đợc tính theo độ lún nền của khối móng quy ớc có mặt
cắt là abcd. Trong đó :
0
49,4
4
==
tb


(Tính ở móng M
1
).
Chiều dài của đáy khối quy ớc
SVTH : dơng khắc cờng
Lớp : 03x VB2cq
Phần móng

Trang :
Trờng đại học kiến trúc hà nôi
Khoa xây dựng
Đồ án tốt nghiệp kỹ s xây dựng
Khóa 2003 - 2007
L
M
= L+ 2 ì H ì tg = 5,65+ 2 ì 26,75ì tg4,49
0
= 9,85 m
Bề rộng của đáy khối quy ớc
B
M
= B + 2 ì H ì tg = 3,35 + 2 ì 26,75 ì tg4,49
0
= 7,55 m
Trọng lợng của khối quy ớc trong phạm vi từ đế đài trở lên có thể xác định theo
công thức:
N
1
tc
= L
M
ì B
M
ì h ì
tb
= 9,85 x7,55 x 2,2ì 20 = 3272,17KN.
Trọng lợng lớp đất trong phạm vi từ đế đài trở xuống:
Trọng lợng lớp sét pha trừ đi trọng lợng của đất bị cọc chiếm chỗ:


2
tc
N
= (9,85 ì 7,55 - 0,35 ì 0,35 ì 22)x(0,25ì18,3+7,9ì 8,24)
= 4993,49KN
Trọng lợng lớp cát pha trừ đi trọng lợng của lớp cát bị cọc chiếm chỗ .
3
tc
N
= (9,85 ì 7,55 - 0,35 ì 0,35 ì 22) ì10,2ì 8,97 = 6557,603 KN.
Trọng lợng lớp cát hạt nhỏ trừ đi trọng lợng của đất bị cọc chiếm chỗ:
4
tc
N
= (9,85 ì 7,55 - 0,35 ì 0,35 ì 22) ì 6,9 ì 9,49 = 4693,186KN.
Trọng lợng lớp cát hạt trung trừ đi trọng lợng của đất bị cọc chiếm chỗ:
5
tc
N
= (9,85 ì 6,65 - 0,35 ì 0,35 ì 22) ì1,5 ì 9,88 = 1062,186 KN.
Trọng lợng cọc cắm vào trong các lớp:
tc
N
6
= 0,35ì 0,35ì [(0,25x25)+(26,75 - 0,25)ì (25 - 10)] ì 22 = 1088,106
KN.
Tổng trọng lợng khối móng quy ớc:
tc tc
qu i

N N=

= 3272,17+4993,49+6557,603 +4693,186+1062,186 +1088,106
= 21666,736KN.
Trị tiêu chuẩn lực dọc xác định đến đáy khối quy ớc:
N
tc
= N
tc
+N
tc
qu
= 11420,64 + 21666,736 = 33087,376KN.
Momen tơng ứng với trọng tâm đáy khối quy ớc:
M
tc
=
)35,175,26(
00
+ì+
tc
tc
QM
= 510,09+172,78ì(26,75+1,35)
= 5365,208 KN.m
Độ lệch tâm : e =
m
N
M
tc

tc
162,0
376,33087
208,5365
==
áp lực tiêu chuẩn ở đáy khối quy ớc :
)
55,7
162,06
1(
55,785,9
376,330876
1
.
min
max
ì
ì
ì
=








ì
ì

ì
+
=
MMM
tc
uq
tc
tc
L
e
LB
NN
P
= 444,917 ì (1

0,128)
tc
P
max
= 501,866 KN;
tc
P
min
= 387,967 KN;
tc
tb
P
= 444,916 KN.
Cờng độ tính toán tại đáy khối quy ớc :
R= 3041,41KN ( xác định ở móng M

1
)
Kiểm tra:
1,2 ì R = 1,2x3041,41 = 3649,692 Kpa >
tc
P
max
= 501,31 KN.
R = 3041,41 KPa >
tc
tb
P
= 444,426 Kpa.
Vậy có thể tính toán đợc độ lún của nền theo quan niệm biến dạng tuyến
tính.
Trờng hợp này đất nền từ chân cọc trở xuống có độ dày lớn. Đáy của khối
quy ớc có diện tích bé nên ta dùng mô hình nền là nửa không gian biến dạng
tuyến tính để tính toán.
ứng suất bản thân lớp sét pha tại vị trí mực nớc ngầm:
1
bt
= 16,8ì1+1 ì 18,3
SVTH : dơng khắc cờng
Lớp : 03x VB2cq
Phần móng
Trang :
Trờng đại học kiến trúc hà nôi
Khoa xây dựng
Đồ án tốt nghiệp kỹ s xây dựng
Khóa 2003 - 2007

= 35,1 KPa.
ứng suất bản thân tại đáy lớp sét pha:
2
bt
=
1
bt
+ 7,9ì8,24 = 100,196 Kpa.
ứng suất bản thân tại đáy lớp cát pha:
3
bt
=
2
bt
+ 10,2ì8,97 = 191,69 Kpa.
ứng suất bản thân tại đáy lớp cát hạt nhỏ:
4
bt
=
3
bt
+ 6,9ì9,49 = 257,171 Kpa.
ứng suất bản thân tại đáy khối quy ớc:
bt
=
4
bt
+ 1,5ì 9,88 = 271,991Kpa.
ứng suất gây lún tại đáy khối quy ớc:
bttc

tb
gl
z
P

=
=0
= 444,916 271,991
=
172,925 KN.
Chia đất dới nền thành các khối bằng nhau:
h
i

887,1
4
55,7
4
==
M
B
.
Ta chọn h
i
=
5
55,7
5
=
M

B
= 1,51m
Tỷ số
304,1
55,7
85,9
==
M
M
B
L
Tại độ sâu Z =7,55m tính từ đáy khối móng quy ớc có :
gl
Zi

0,2ì
bt
Z

. Vậy giới
hạn tầng chịu nén h
0
=7,55 m.
Tính lún theo công thức : S = 0,8 ì

=
ì
n
i
i

i
gl
Zi
E
h
1
0

SVTH : dơng khắc cờng
Lớp : 03x VB2cq
Phần móng
Trang :
Điểm z(m) L
M
/B
M
2z/B
M
K
0

zi
gl
(Kpa)

zi
bt
(Kpa)
0 0 1,304 0.000 1,000 172,925 271,991
1 1,51

1,304
0.400 0,97 167,737 286,909
2 3,02
1,304
0.800 0,838 144,92 301,828
3 4,53
1,304
1.200 0,666 115,168 316,747
4 6,04
1,304
1.600 0,513 88,71 331,666
5 7,55
1,304
2,000 0,395 68,305 346,585
6 9,06
1,304
2,400 0,308 53,261 361,503
Trờng đại học kiến trúc hà nôi
Khoa xây dựng
Đồ án tốt nghiệp kỹ s xây dựng
Khóa 2003 - 2007
mS 0218,0
2
305,68
71,88168,11592,144737,167
2
925,172
35200
51,18,0
=







+++++
ì
=
Độ lún của móng : S = 2,18cm < S
gh
= 8 cm.
Vậy độ lún tuyệt đối của móng là đảm bảo.
* Kiểm tra độ lún lệch tơng đối móng trục D2 với móng trục (B2-C2):
001,000099,0
991
19,118,2
2)22(
=<=

=

=

gh
DCB
S
L
SS
S

Vậy độ lún lệch tơng đối của công trình đã thoả mãn.
SVTH : dơng khắc cờng
Lớp : 03x VB2cq
Phần móng
Trang :
Trờng đại học kiến trúc hà nôi
Khoa xây dựng
Đồ án tốt nghiệp kỹ s xây dựng
Khóa 2003 - 2007
b
7900
1000
4
8150
331,666
88,71

gl
zi
zi
bt

800
16,8
35,1
100,196
191,169
346,585
5
68,305

271,991
0
c
d
1500
Cát
hạt
trung
301,828
286,909
5
316,474
167,737
172,925
1
3
2
144,92
115,168
257,171
-450
8900102006900
Cát
hạt
nhỏ
4
Cát
pha
3
2

Sét
pha
450
mnn
1000
Đất
lấp
1
0.00
-2200
-850
800
a
7.4. Tính toán độ bền và cấu tạo đài cọc:
Dùng bê tông 300
#
có R
n
= 13000 KPa, R
k
=1000 KPa
Thép chịu lực AIII có R
a
= 360000 KPa.
*Xác định chiều cao đài cọc theo điều kiện đâm thủng :
Vẽ tháp đâm thủng nghiêng góc 45
0
theo phơng thẳng đứng từ mép cột ở đỉnh
đài thì thấy tháp chọc thủng trùm ra ngoài trục các cọc dãy biên. Nh vậy ta
không phải kiểm tra điều kiện đâm thủng cho đài cọc.

SVTH : dơng khắc cờng
Lớp : 03x VB2cq
Phần móng
Trang :
Trờng đại học kiến trúc hà nôi
Khoa xây dựng
Đồ án tốt nghiệp kỹ s xây dựng
Khóa 2003 - 2007
525
800
525
P
c
p
d
525
p
b
p
a
525 525 525
p
i
p
k
p
l
550550
p
e

P
f
p
g
p
h
525525
19
525
800
1
18
13
7
525
I
12
6
350 525 525
500
4
21
17
16
11
10
5
500
22
14

8
2
15
9
y
3
20
800
525 350525550550 525525
1075
1600
2125
2650
6000
2650
2125
1600
1075
X
350 950 550 550 950 350
15001500
3700
800
350 350
2980
m
4
5

4

5

1350
800 800
2980
2400290 290
I
Ii
Ii
a
B
*Tính toán mômen và đặt thép cho đài cọc :
-Tính toán cốt thép chịu mômen uốn cho đài:
+ Tải trọng:
SVTH : dơng khắc cờng
Lớp : 03x VB2cq
Phần móng
Trang :
Trờng đại học kiến trúc hà nôi
Khoa xây dựng
Đồ án tốt nghiệp kỹ s xây dựng
Khóa 2003 - 2007
222222
max0
126
55,04075,146,14125,2465,24
65,2855,854
22
738,13133
.

'
ì+ì+ì+ì+ì
ì
=+==

i
tt
c
tt
x
xM
n
N
PP
KN582,560
225,62
365,2265
988,596 ==
KN
x
xM
n
N
PP
i
i
tt
c
tt
794,567

225,62
125,2855,854
988,596
.
'
2
0
181
=
ì
===

KN
x
xM
n
N
PP
i
i
tt
c
tt
006,575
225,62
6,1885,854
988,596
.
'
2

0
137
=
ì
===

KN
x
xM
n
N
PP
i
i
tt
c
tt
219,582
225,62
075,1885,854
988,596
.
'
2
0
192
=
ì
===


KN
x
xM
n
N
PP
i
i
tt
c
tt
431,589
225,62
55,0885,854
988,596
.
'
2
0
148
=
ì
===

KN
x
xM
n
N
PP

i
i
tt
c
tt
544,604
225,62
55,0885,854
988,596
.
'
2
0
159
=
ì
+=+==

KN
x
xM
n
N
PP
i
tt
c
tt
756,611
225,62

075,1885,854
988,596
.
'
2
max0
214
=
ì
+=+==

KN
x
xM
n
N
PP
i
i
tt
c
tt
969,618
225,62
6,1885,854
988,596
.
'
2
0

1610
=
ì
+=+==

KN
x
xM
n
N
PP
i
i
tt
c
tt
182,626
225,62
125,2885,854
988,596
.
'
2
0
225
=
ì
+=+==

KN

x
xM
n
N
PP
i
tt
c
tt
395,633
225,62
65,2885,854
988,596
.
'
2
max0
1711
=
ì
+===

KN
x
xM
n
N
PP
i
i

tt
c
tt
988,596
.
'
2
0
203
===

P
A
= P
6
+P
12
= 560,582+560,582= 1121,164KN
P
B
= P
1
+P
18
= 567,794+567,794 = 1135,588KN
P
C
= P
7
+P

13
= 575,006+575,006 = 1150,012KN
P
D
= P
2
+P
19
= 582,219+582,219 = 1164,438KN
P
E
= P
8
+P
14
= 589,431+589,431 = 1178,862KN
P
F
= P
3
+P
20
= 596,988+596,988 = 1193,976KN
P
G
= P
9
+P
15
= 604,544+604,544 = 1209,088KN

P
H
= P
4
+P
21
= 611,756+611,756 = 1223,512KN
P
I
= P
10
+P
16
= 618,969+618,969 = 1237,938KN
P
K
= P
5
+P
22
= 626,182+626,182 = 1252,364KN
P
L
= P
11
+P
17
= 633,395+633,395 = 1266,79KN
+ Mô men:
Mô men M và M

I
chạy máy bằng phần mềm Sap 2000 kết quả cho trong bảng
* Dựa vào biểu đồ mômen ta chọn M = 2400,9KNm để tính thép cho mặt dới
đài, M
I
= 279,48KNm để bố trí thép cho mặt trên đài.
SVTH : dơng khắc cờng
Lớp : 03x VB2cq
Phần móng
Trang :
Trờng đại học kiến trúc hà nôi
Khoa xây dựng
Đồ án tốt nghiệp kỹ s xây dựng
Khóa 2003 - 2007
+ Tính thép cho mặt dới đài theo phơng cạnh dài:
F
a
=
2
4
4
0
75,61
1036)15,035,1(9,0
10.9,2400
9,0
cm
Rh
M
a

=
ììì
=
Chọn 2518 có F
a
= 63,625cm
2
- Chiều dài mỗi thanh là:
l
*
= l - 2.0,025 = 6 0,05 = 5,95m.
- Khoảng cách giữa các cốt dài cần bố trí là :
b' = b - 2 . (0,015 + 0,025) = 3,7 - 0,08 = 3,62m.
- Khoảng cách giữa 2 trục cốt thép cách nhau
.15,0
125
62,3
ma =

=
.

Tính thép cho mặt trên đài:
2
4
4
0
1
188,7
1036)15,035,1(9,0

10.48,279
9,0
cm
Rh
M
F
a
a
=
ììì
==
Vì diện tích cốt thép nhỏ nên ta đặt thép theo cấu tạo:
Chọn 12 a200
+ Tính mômen M
II
theo phơng cạnh ngắn:
M
II
= r
1
(P
6
+ P
7
+ P
8
+ P
9
+ P
10

)+r
2
(P
1
+P
2
+ P
3
+ P
4
+ P
5
)
Với r
1
=
m3,0
2
5,0
55,0 =
, r
2
=
m25,1
2
5,0
5,1 =
.
M
II

= 0,3(560,582+575,006+589,431+604,544+618,969)+1,25(567,794+
582,219+598,988+661,756+626,182) = 884,559+3796,17 = 4680,73KNm
F
aII
=
2
4
4
0
29,121
1036)
2
018,0
2,1(9,0
10.73,4680
9,0
cm
Rh
M
a
II
=
ììì
=
Chọn 4818 có F
a
=122,16cm
2
- Chiều dài mỗi thanh là:
b

*
= b - 2.0,025 = 3,7 0,05 = 3,65m.
- Khoảng cách giữa các cốt dài cần bố trí là :
l' = l - 2 . (0,015 + 0,025) = 6 - 0,08 = 5,92m.
- Khoảng cách giữa 2 trục cốt thép cách nhau
.125,0
148
92,5
ma =

=
.
Bố trí thép xem bản vẽ KCM01.
SVTH : dơng khắc cờng
Lớp : 03x VB2cq
Phần móng
Trang :

×