1
ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC XÃ HỘI VÀ NHÂN VĂN
NGUYỄN THỊ PHƯƠNG
NGHIÊN CỨU MỘT SỐ VẤN ĐỀ
VỀ VIỆC PHỤC HỒI CHỨC NĂNG NGÔN NGỮ
CHO TRẺ TỰ KỈ
LUẬN VĂN THẠC SĨ NGÔN NGỮ HỌC
Hà Nội, 2013
2
ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC XÃ HỘI VÀ NHÂN VĂN
NGUYỄN THỊ PHƯƠNG
NGHIÊN CỨU MỘT SỐ VẤN ĐỀ
VỀ VIỆC PHỤC HỒI CHỨC NĂNG NGÔN NGỮ
CHO TRẺ TỰ KỈ
Chuyên ngành: Ngôn ngữ học
Mã số: 60 22 01
LUẬN VĂN THẠC SĨ NGÔN NGỮ HỌC
Người hướng dẫn khoa học: GS.TS. Nguyễn Đức Tồn
Hà Nội, 2013
4
DANH MỤC CHỮ VIẾT TẮT
Chữ viết tắt
Tiếng Anh
Nghĩa tiếng Việt
ABA
Applied Behavior Analysis
Phân tích hành vi ứng dụng
CARS
Childhood Autism Rating Scale
Thang đánh giá tự kỉ thời ấu thơ
OT
Occupation Therapy
Trị liệu vận động
PECS
Picture Exchange Communication
System
Hệ thống giao tiếp bằng trao đổi thẻ
tranh
RDI
Relationship Development
Inventation
Can thiệp phát triển mối quan hệ xã
hội
TEACCH
Treatment and Education of Autistic
and Related Communication
Hadicapped Children
Trị liệu và giáo dục cho trẻ tự kỉ và
trẻ có khó khăn về giao tiếp
MỤC LỤC
PHẦN MỞ ĐẦU 5
1. Lí do chọn đề tài 5
2.Lịch sử nghiên cứu 6
3. Mục đích và nhiệm vụ nghiên cứu 8
4. Đối tƣợng nghiên cứu 9
5. Phƣơng pháp nghiên cứu 9
6. Ý nghĩa của đề tài 10
7. Cấu trúc luận văn 10
PHẦN NỘI DUNG 11
CHƢƠNG 1
CƠ SỞ LÍ LUẬN LIÊN QUAN ĐẾN ĐỀ TÀI
1.1. Cơ sở lí luận về ngôn ngữ trẻ em 11
1.2. Cơ sở lí luận về hội chứng tự kỉ 19
1.3. Tiểu kết chƣơng 1 29
5
CHƢƠNG 2
KHẢ NĂNG NGÔN NGỮ CỦA TRẺ TỰ KỈ 3 - 4 TUỔI
2.1.Vài nét về đối tƣợng khảo sát 31
2.2. Quy trình khảo sát đánh giá 32
2.3. Kết quả đánh giá 35
2.4. Nhận xét về khả năng ngôn ngữ của trẻ tự kỉ 47
2.5. Tiểu kết chƣơng 2 50
CHƢƠNG 3
THỰC TRẠNG CAN THIỆP NGÔN NGỮ CHO TRẺ TỰ KỈ
TRÊN ĐỊA BÀN HÀ NỘI VÀ MỘT SỐ KIẾN NGHỊ ĐỂ NÂNG CAO
HIỆU QUẢ TRỊ LIỆU NGÔN NGỮ CHO TRẺ TỰ KỈ
3.1. Vài nét về địa bàn khảo sát 52
3.2. Kết quả khảo sát 53
3.3. Một số thuận lợi và khó khăn trong can thiệp ngôn ngữ cho trẻ tự kỉ 62
3.4. Một số đề xuất về chƣơng trình can thiệp ngôn ngữ cho trẻ tự kỉ 64
3.5. Tiểu kết chƣơng 3 83
PHẦN KẾT LUẬN 86
TÀI LIỆU THAM KHẢO 91
PHỤ LỤC 98
PHẦN MỞ ĐẦU
1. Lí do chọn đề tài
Ngôn ngữ là một hiện tƣợng xã hội, xuất hiện trong cộng đồng và phục vụ
con ngƣời. Ngôn ngữ có nhiều chức năng, trong đó hai chức năng quan trọng
nhất là công cụ giao tiếp và công cụ tƣ duy. Ngôn ngữ là phƣơng tiện biểu đạt tƣ
duy, trực tiếp tham gia vào quá trình hình thành, phát triển tƣ duy của con ngƣời.
Ngôn ngữ là phƣơng tiện giao tiếp quan trọng nhất để trao đổi thông tin, tƣ
tƣởng, tình cảm… giữa các thành viên trong cộng đồng.
Một cá nhân khi bị khiếm khuyết hoặc giảm thiểu khả năng sử dụng ngôn
ngữ hay quy tắc sử dụng ngôn ngữ sẽ gặp khó khăn hoặc không thể giao tiếp.
Gần đây, các nhà nghiên cứu đề cập tới một thuật ngữ mới “Hội chứng tự kỉ”
(Autism – gọi tắt là Tự kỉ) thƣờng gặp ở trẻ em. Trẻ tự kỉ có những biểu hiện
5
C2
NGÔN 3 - 4
31
32
35
47
50
C3
CAN NGÔN CHO
TRÊN BÀN HÀ VÀ NÂNG CAO
NGÔN CHO
52
3.2. K 53
62
64
83
PHẦN KẾT LUẬN 86
TÀI LIỆU THAM KHẢO 91
PHỤ LỤC 98
PHẦN MỞ ĐẦU
1. Lí do chọn đề tài
,
bi
duy, vào
các
Mkhi
các t
(Autism Tự kỉ
6
trong ,
v
GY
. Tuy nhiên, i N
.
g
,
nâng cao
hai
2.Lịch sử nghiên cứu
2.1. Lịch sử nghiên cứu phục hồi ngôn ngữ cho trẻ tự kỉ trên thế giới
song t
nhà tâm lí
-Marc-
cháu
a
7
hội chứng Tự kỉ thời kỳ ấu sinh (Early
Infantile Autism).
,
Christopher Gillberg, Reichler Schoper
Thang đánh giá Tự kỉ thời ấu thơ,
. Các nhà
ABA
(Applied Behavior Analysis - Phân tích hành vi ứng dụng), TEACCH (Treatment
and Education of Autistic and Related Communication Hadicapped Children -
Trị liệu và giáo dục cho trẻ tự kỉ và trẻ có khó khăn về giao tiếp), OT
(Occupation Therapy – Trị liệu vận động), RDI (Relationship Development
Inventation - Can thiệp phát triển mối quan hệ xã hộiPicture
Exchange Communication System - Hệ thống giao tiếp bằng trao đổi thẻ
tranh
(1972)
,
2.2. Lịch sử nghiên cứu phục hồi ngôn ngữ cho trẻ tự kỉ tại Việt Nam
- nói chung
Quá trình hình thành ngôn ngữ nói ở trẻ Điếc Việt Nam
8
(1989), Rối nhiễu ngôn ngữ và chậm phát
triển ngôn ngữ [8, tr. 27-39]. Tuy nhiên,
C
và ngo
trung tâm
.
Vlí
; T
lí Trẻ em tự kỉ - phương thức
giáo dục
Tự kỉ - phát hiện
sớm và can thiệp sớm
lí Nghiên cứu nhận thức của trẻ tự kỉ tại thành phố Hồ Chí
Minh Nghiên cứu phát hiện
sớm tự kỉ bằng M-CHAT, đặc điểm dịch tễ - lâm sàng và can thiệp sớm phục hồi
chức năng cho trẻ nhỏ tự kỉ
nh
Nghiên cứu hành vi ngôn ngữ của trẻ tự kỉ 5 – 6 tuổi
).
3. Mục đích và nhiệm vụ nghiên cứu
9
g
t.
4. Đối tƣợng nghiên cứu
giáo viên, và
hành, Trung tâm
3 - (N.D.C và C.H.N
.
5. Phƣơng pháp nghiên cứu
các
pháp
Phương pháp quan sát trực tiếp
giáo viên t
giáo viên /
Phương pháp điều tra bằng bảng hỏi
giáo viên và
10
Phương pháp thực nghiệm
6. Ý nghĩa của đề tài
Về mặt lí luận:
Về mặt thực tiễnt t
.
7. Cấu trúc luận văn
Phần mở đầu: ái quát lí
Phần nội dung
Chương 1. Cơ sở lí luận liên quan đến đề tài
-
Chương 2. Khả năng ngôn ngữ của trẻ tự kỉ
11
3 -
Chương 3. Thực trạng phục hồi chức năng ngôn ngữ cho trẻ tự kỉ trên địa bàn
Hà Nội
Phần kết luận
PHẦN NỘI DUNG
Chƣơng 1
CƠ SỞ LÍ LUẬN LIÊN QUAN ĐẾN ĐỀ TÀI
1.1. Cơ sở lí luận về ngôn ngữ trẻ em
1.1.1. Về quá trình giao tiếp
,
Shannon và
12
Huy [40, tr. 39]:
Nguồn (thông
Thông điệp Mã hóa
phát); Kênh thông tin); Nhiễu
Giải mã
khác nhau
gia
Các nhà -
tin
Máy phát
13
1.1.2. Sự thụ đắc ngôn ngữ của trẻ em
gây lí thuyết
hành vi luận, lí thuyết bẩm sinh luận và lí thuyết tương tác luận.
Lí thuyết hành vi luận,
Tuy nhiên, lí th
14
61, tr. 11]).
Lí thuyết bẩm sinh luận
ngữ pháp phổ quát. Theo N. Chomsky,
m
Lí thuyết tương tác luận
- 1980),
Liên Xô L.S.Vygotski (1896 - J. Piaget cho
[61, tr.
15
[61, tr. 13]
. Tác
[7, tr. 21]).
o
[7, tr. 25].
[7, 25]
.
16
1.1.3. Các giai đoạn phát triển ngôn ngữ của trẻ từ 0 – 6 tuổi
[12]
[72]:
chú
17
-
- 0 -
- 15 -
-
- có
C
[45]:
Độ tuổi
Nội dung phát triển
0-1
tháng
.
, .
,
,
,
[
], [
],
.
< 2
.
,
.
2-4
Theo N.L. Phigurin, M.P., .
.
( )
> 5
. 1
,
, .
, .
[a,a], [e,e], 3-4 [ba,ba], [ta,ta].
18
,
.
.
7-9
. .
, .
,
.
,
. ,
[cha, cha], [, ], [va, va], [za, za]
,
.
.
.
9-10
P
. măm năm…
.
10-12
. .
1-2
N
1
,
.
,
.
,
1-2
.
. :
: [ê-ây-ây],
: [âu-âu-âu],
,
,
,
. , ,
.
[--
], [chây-chây-chây]
,
[, , , ]
. 2
,
.
2-3
S . , câu
,
.
(*)
-
: [b], [m], [p],
19
(
,
,
.
[m], [b], [p]).
- [b], [m], [k], [d], [t], [n], [c]
.
[g], [p]
.
- 3
,
-> t (quá - tóa); d-> t (đo
́
ng - tóng), kh-> h
(không - hông), g->h (gà - hà), l-> n (lam - nàm), nh -> d (như - dư), p -> b (pin
- bin), th ->x (thư
̉
- xư
̉
), th -> ch (thâ
̣
t - châ
̣
t), s ->th (sáng - tháng), ng -> nh
(ngủ - nhủ).
(*)
: 3
(
)
(*)
:
,
: ê => â (ếch – ấc), â chân - chưn â, ô iê
(*) :
6 , [n], [k], [p].
(*)
:
6
.
[~] [/] (vng - vóng), [?] [.] (ngủ – ngụ/nhụ, quả - cạ)
2-3
.
, [
] [
],
.
4-6
4-6
.
.
. ,
,
.
6
,
.
Quá trình hình thành và ph
1.2.3
1.2. Cơ sở lí luận về hội chứng tự kỉ
1.2.1. Khái niệm
bác shội chứng Tự kỉ thời kỳ ấu sinh (Early
20
Infantile Autism) [14]Tự kỉ
-
-
tự kỉ (Autism)
kỉ
tự bế, tự toả, tự kỉ ám thị
Tự kỉ
Theo Autism Society of American, Tự kỉ
này
Theo Individuals With Disabilities Education Ast (1997), Tự kỉ
-
Tự kỉ là một bệnh lý thần kinh bao gồm
khiếm khuyết nặng nề về khả năng tương tác và giao tiếp xã hội đi kèm với
những quan tâm và hoạt động bó hẹp định hình [34]
lí
21
,
:
Tự kỉ là một hội chứng rối loạn phát triển lan toả bao gồm khiếm khuyết
nặng nề về khả năng tương tác và giao tiếp xã hội đi kèm với những quan tâm và
hoạt động bó hẹp định hình.
-IV-TR (DSM-
K
lí ).
-
-
ADI-R (Autism Diagnosis Interview Revised – Phỏng vấn chẩn đoán hội
chứng tự kỉ bản sửa đổi), ADOS-G (Autism Diagnostic Observation Schedule-
Generic – Chẩn đoán hội chứng tự kỉ qua quan sát chung), CARS
(Childhood Autism Rating Scale – Chẩn đoán mức độ tự kỉ trong thời kì thơ
ấu)
; ;
chúng; ; ; ;
22
; ;
- không ; 31 -
-
1.2.2. Những hội chứng rối loạn trong phổ tự kỉ
t
hội chứng tự kỉ
phổ tự kỉ. Theo ph, phổ tự kỉ
:
Hoạt động chức năng cấp cao hơn
Hoạt động chức năng cấp thấp hơn
Asperger
(PDD NOS)
Rối loạn
bất hoà tuổi ấu thơ)
Rett
Hội chứng Asperger:
là
, song có
- ng
;
23
-
-
kém
Tr
t
Hội chứng rối loạn phát triển không đặc hiệu (Pervasive Developmental
Disorder – Not Othersive Specified)
-
-
Hội chứng mất hoà nhập của trẻ em (hay, Rối loạn bất hoà tuổi ấu thơ)
[34, tr. 11]
3
T
.
24
Hội chứng Rett
Hội chứng Rett
các bé 15.000 [34, tr. 10]
-
1.2.3. Những khiếm khuyết điển hình của trẻ tự kỉ
t
1.2.3.1. Khiếm khuyết về quan hệ tương tác xã hội
25
- t
trì các m
- không
khác. Khi
- , không chi
-
-
1.2.3.2. Khiếm khuyết về mặt hành vi và có những mối quan tâm bất thường
-
quạt trần, chiếc
bàn tròn, miệng cốc nước
-
-