ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN
NGUYỄN THỊ NHIÊN
LỰA CHỌN CÁC ĐIỀU KIỆN LÊN MEN XỐP TỐI ƯU VÀ NGHIÊN CỨU
ĐẶC TÍNH XYLANASE TỪ VI KHUẨN ƯA NHIỆT
LUẬN VĂN THẠC SỸ KHOA HỌC
Hà Nội - 2012
1
ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN
NGUYỄN THỊ NHIÊN
LỰA CHỌN CÁC ĐIỀU KIỆN LÊN MEN XỐP TỐI ƯU VÀ NGHIÊN CỨU
ĐẶC TÍNH XYLANASE TỪ VI KHUẨN ƯA NHIỆT
Chuyên ngành: Vi sinh vật học
Mã số: 60 42 40
LUẬN VĂN THẠC SỸ KHOA HỌC
NGƯỜI HƯỚNG DẪN KHOA HỌC
TS. ĐÀO THỊ LƯƠNG
Hà Nội - 2012
3
MỤC LỤC BẢNG
Bảng
Tên bảng
Trang
1.1.
T
13
1.2.
18
1.3.
Mt s nhóm vi sinh vc dùng trong lên men xp (Raimbault,
28
3.1.
Hot tính xylanase ca 26 chng vi sinh vt nghiên c
55
3.2.
Kh u nhit ca các chng vi sinh vt
56
3.3.
ng ca các loi dch chin hiu qu thu hi enzyme
xylanase
73
3.4.
Kt qu ta enzyme xylanase ca chng 118 và B
2
H
2
bng các dung môi
h
73
4
MỤC LỤC HÌNH
Hình
Tên hình
Trang
1.1.
14
1.2.
16
1.3.
Cu trúc không gian xylanase ca Bacillus subtilis
19
1.4.
Các enzyme cn thit phân c
20
1.5.
S thy phân thành t bào thc vt b
24
3.1.
V trí phân loi ca chng B
2
H
2
vi các loài có quan h h hàng gn
57
3.2.
Hình thái khun lc và t bào chng B
2
H
2
58
3.3.
V trí phân loi ca chng XK-118 vi các loài có quan h h hàng gn
59
3.4.
Hình thái khun lc và cung sinh bào t ch
60
3.5.
ng thích hp cho s ng và tng hp enzyme ca 2
chng B
2
H
2
và 118
61
3.6.
Nhi thích hp cho s ng và tng hp enzyme ca 2 chng
B
2
H
2
62
3.7.
pH thích hp cho s ng và tng hp enzyme chng B
2
H
2
và
63
3.8.
Thi gian thích hp cho ging khng ca chng B
2
H
2
65
3.9.
t thích hp cho quá trình tng hp xylanase ca 2 chng B
2
H
2
và
66
3.10.
ng c n kh ng hp enzyme xylanase ca 2
chng B
2
H
2
và 118
67
3.11.
Thi gian nuôi cy thích hp cho kh ng hp xylanase ca 2
chng B
2
H
2
và 118
68
3.12.
T l ging cy thích hp cho kh a chng B
2
H
2
và
118
69
3.13.
ng hp xylanase ca
2
H
2
và chng 118
70
3.14.
M ng ca cao thn kh ng hp xylanase ca
chng B
2
H
2
71
5
3.15.
M ng cn kh ng hp xylanase ca chng
72
3.16.
ng hp xylanase ca 2
2
H
2
và chng 18
73
3.17.
La chn hn hp khoáng thích hp cho kh ng hp
xylanase c
2
H
2
và chng 118
74
3.18.
Si ion DEAE sepharose mu enzyme ta aceton ca chng
118
76
3.19.
Si ion s dng dch enzyme cn có ho
xylanase cao c ra ct
77
3.20.
trên gel ho mu enzyme thô có ME (1) và không có ME
(2); mu enzyme ta aceton có ME (3) và không có ME (4)
78
3.21.
n di trên gel hot tính mu enzyme ta aceton
79
3.22.
Ho xylanase chng 118 thu hc khi ta trong mui
ammonisunfat t n 90%
80
3.23.
n di trên gel SDS-n di trên gel ho mu enzyme ta
aceton và mu enzyme ta ammonisunfat t n 90%
80
3.24.
Si ion dch enzyme ta ammonisunfat 50%
81
3.25:
Kt qu si ion mu enzyme ta ammonisunfat 80%
82
3.26.
n di SDS-PAGE mu enzyme ta ammonisunfat 80%, E1 và E2
83
3.27.
Di pH thích hp cho hong ca xylanase t 118
83
3.28.
Nhi phn ng ta enzyme xylanase t chng 118
84
3.29.
ng ca các ion kim lon hong ca enzyme xylanase t
118
85
3.30.
Kh u nhit ca các enzyme xylanase t chng 118 60
0
C
86
3.31.
Kh n nhit ca hai loi xylanase tinh sch t chng 118
86
3.32.
ng cn ho xylanase ca chng B
2
H
2
87
3.33.
Nhi thích hp cho phn ng enzyme xylanase t chng B
2
H
2
88
3.34.
Kh u nhit ca enyme xylanase t chng B
2
H
2
88
3.35.
ng ca các ion kim loi n ho xylanase
89
6
MỤC LỤC
MỞ ĐẦU 11
1. Lý do lựa chọn đề tài 11
2. Nhiệm vụ và mục đích nghiên cứu 12
3. Những đóng góp mới của đề tài 12
CHƢƠNG 1. TỔNG QUAN TÀI LIỆU 13
1.1. XYLAN 13
1.1.1. Xylan 13
1.1.2. Cấu trúc của xylan 14
1.2.3. Tính chất của xylan 15
1.2. ENZYME PHÂN GIẢI XYLAN - XYLANASE 16
1.2.1. Nguồn gốc xylanase 16
1.2.2. Phân loại xylanase 17
1.2.3. Cấu trúc 18
1.2.4. Đặc tính của xylanase 19
1.2.5. Ảnh hưởng của một số yếu tố đến hoạt động của enzyme xylanase 21
1.2.5.1. Ảnh hưởng của một số ion kim loại 21
1.2.5.2. Ảnh hưởng của nhiệt độ 22
1.2.5.3. Ảnh hưởng của pH 22
1.2.5.4. Ảnh hưởng của dung môi hữu cơ và các chất tẩy rửa 23
1.2.6. Ứng dụng của xylanase 23
1.2.6.1. Ứng dụng của xylanase trong công nghiệp thực phẩm 23
1.2.6.2. Trong công nghiệp sản xuất giấy và bột giấy 24
1.2.6.3. Ứng dụng của xylanase trong sản xuất nguyên liệu sinh học 24
1.2.6.4. Ứng dụng trong công nghiệp vải sợi 25
1.2.6.5. Ứng dụng trong nông nghiệp 25
1.2.6.6. Ứng dụng của xylanase trong xử lý môi trường 25
1.2.7. Vi sinh vật sinh xylanase 26
1.3. LÊN MEN XỐP 26
1.3.1. Khái niệm lên men xốp 26
1.3.2. Ưu điểm của kỹ thuật lên men xốp 27
1.4. TINH SẠCH ENZYME XYLANASE 30
1.4.1. Tủa enzyme bằng muối ammonisunfat 31
1.4.2. Tủa enzyme bằng dung môi hữu cơ 32
7
1.4.3. Sắc ký 33
1.4.3.1. Sắc ký lọc gel 33
1.4.3.2. Sắc ký trao đổi ion 34
1.4.3.3. Sắc ký ái lực 35
1.4.3.4. Sắc ký tương tác kỵ nước 36
1.4.3.5. Các kỹ thuật sắc ký lỏng hiệu năng cao - HPLC 36
1.4.4. Điện di 37
1.4.4.1. Điện di trên gel agarose 38
1.4.4.2. Điện di trên gel polyacrylamide 38
CHƢƠNG 2 - NGUYÊN LIỆU VÀ PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU 40
2.1 CHỦNG VI SINH VẬT, MÔI TRƢỜNG VÀ THIẾT BỊ NGHIÊN CỨU 40
2.1.1. Chủng vi sinh vật 40
2.1.2. Môi trường nghiên cứu 40
2.1.2.1. Môi trường nhân giống (g/l) 40
2.1.2.2. Môi trường nuôi dịch thể 40
2.1.2.3. Môi trường kiểm tra hoạt độ enzyme 41
2.1.2.4. Môi trường nuôi xốp 41
2.1.3. Thiết bị nghiên cứu 41
2.2. PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU 41
2.2.1. Phương pháp xác định hoạt tính xylanase 41
2.2.1.1. Phương pháp định tính (khuếch tán trên thạch) 41
2.2.1.2. Phương pháp định lượng 42
2.2.2. Tuyển chọn chủng 44
2.2.3. Phương pháp xác định khả năng sinh trưởng 44
2.2.4. Phương pháp phân loại 44
2.2.4.1. Phương pháp phân loại vi khuẩn dựa vào đọc trình tự ADN 44
2.2.4.2. Quan sát hình thái 48
2.2.5 Nghiên cứu điều kiện nuôi cấy thích hợp cho khả năng tổng hợp
xylanase ở các chủng vi sinh vật nghiên cứu 49
2.2.5.1. Nghiên cứu điều kiện nuôi cấy giống thích hợp cho khả năng tổng
hợp xylanase ở các chủng nghiên cứu 49
2.2.5.2. Nghiên cứu điều kiện nuôi cấy xốp thích hợp cho khả năng tổng hợp
xylanase ở các chủng nghiên cứu 49
2.2.6. Thu hồi enzyme 51
8
2.2.6.1.Chiết enzyme 51
2.2.6.2. Thu hồi enzyme bằng các dung môi hữu cơ 51
2.2.7. Tinh sạch xylanase của chủng 118 52
2.2.7.1. Tủa enzyme trong dung môi hữu cơ 52
2.2.7.2. Tủa enzyme trong muối ammonisunfat 52
2.2.7.3. Sắc ký trao đổi ion 52
2.2.8. Điện di 53
2.2.8.1. Điện di trên gel SDS-PAGE 53
2.2.8.2. Điện di trên gel hoạt tính 53
2.2.9. Nghiên cứu đặc tính enzyme 54
2.2.9.1. pH thích hợp cho hoạt động của enzyme 54
2.2.9.2.Nhiệt độ thích hợp cho hoạt động của enzyme 54
2.2.9.3. Khả năng bền nhiệt của enzyme 54
2.2.9.4. Ảnh hưởng của các ion kim loại đến hoạt độ enzyme 54
CHƢƠNG 3. KẾT QUẢ VÀ THẢO LUẬN 55
3.1. KẾT QUẢ TUYỂN CHỌN 55
3.1.1. Lựa chọn các chủng có hoạt độ xylanase cao 55
3.1.2. Lựa chọn các chủng vi sinh vật bền nhiệt có hoạt tính xylanase cao 55
3.2. PHÂN LOẠI 56
3.2.1. Chủng B
2
H
2
56
3.2.1.1. Phân tích trình tự ADNr 16S 56
3.2.1.2. Đặc điểm hình thái 57
3.2.2. Chủng 118 58
3.2.1.2. Phân tích trình tự ADNr 16S 58
3.2.1.3. Đặc điểm hình thái 59
3.3. NGHIÊN CỨU ĐIỀU KIỆN NUÔI CẤY 60
3.3.1. Nghiên cứu điều kiện nuôi cấy giống 60
3.3.1.1. Môi trường thích hợp cho sự sinh trưởng 60
3.3.1.2. Nhiệt độ thích hợp cho sự sinh trưởng 62
3.3.1.3. pH thích hợp cho sự sinh trưởng 63
3.3.1.4. Thời gian thích hợp cho giống khởi động 64
3.3.2. Nghiên cứu điều kiện nuôi cấy xốp 65
3.3.2.1. Lựa chọn cơ chất 65
3.3.2.2. Lựa chọn độ ẩm thích hợp 65
9
3.3.2.4. Lựa chọn tỷ lệ giống cấy thích hợp 68
3.3.2.5. Lựa chọn nguồn nitơ bổ sung 68
3.3.2.6. Lựa chọn nguồn cacbon bổ sung 71
3.3.2.7. Lựa chọn loại khoáng thích hợp 72
3.4. THU HỒI ENZYME 72
3.4.1. Điều kiện thích hợp cho chiết enzyme 72
3.4.2. Thu hồi enzyme bằng các dung môi hữu cơ 73
3.5. TINH SẠCH ENZYME 74
3.5.1. Tinh sạch enzyme xylanase chủng 118 theo phương pháp sắc ký trao
đổi ion 74
3.5.2. Tinh sạch xylanase của chủng 118 bằng phương pháp tủa trong muối
ammonisunfat bão hòa kết hợp với sắc ký trao đổi ion sepharose DEAE. 77
3.6.1. Đặc tính enzyme xylanase từ chủng 118 81
3.6.1.1. pH thích hợp 81
3.6.1.2. Nhiệt độ thích hợp 82
3.6.1.3. Ảnh hưởng của các ion kim loại 83
3.6.1.4. Khả năng chịu nhiệt của enzyme 84
3.6.2. Đặc tính xylanase từ B
2
H
2
86
3.6.2.1. pH thích hợp 86
3.5.2.2. Nhiệt độ 87
3.5.2.3. Bền nhiệt 88
3.5.2.4. Ảnh hưởng của ion kim loại 88
KÊ
́
T LUÂ
̣
N 90
KIẾN NGHỊ 91
TÀI LIỆU THAM KHẢO 92
92
92
PHỤ LỤC 96
10
BẢNG CHỮ VIẾT TẮT TRONG LUẬN VĂN
HPLC : High Performance Liquid Chromatography (sc ký lng hi
cao)
ADN : Acid Deoxyribose Nucleic (acid deoxyribonucleic)
ADNr : Acid Deoxyribose Nucleic ribosome (acid deoxyribonucleic
ribosome)
ARN : Acid Ribose Nucleic (acid ribonucleic)
bp : base pair (cp base)
C : các bon
CMC : Carboxymethyl cellulose
Da : Dalton
DEAE : Diethylaminoethyl
DNS : Dinitro-salicylic acid
dNTP : Deoxyribonucleotide triphosphate
EtBr : Ethidium Bromide
G : gram
GH : Glycoside Hydrolase
kb : Kilo-base
kDa : Kilo-Dalton
mA : mini Ampe
PCR : Polymerase Chain Reaction (Phn ng chui polymerase)
SDS : Sodium Dodecyl Sulfate
SDS-PAGE : Sodium Dodecyl Sulfate- Polyacrylamide Gel Electrophoresis
TAE : Tris - Acetate - Ethylendiamin tetracetic acid
TE : Tris - Ethylendiamin tetracetic acid
TEMED : Tetramethylethylenediamine
U : Unit )
v/p : Vòng /phút
VPG : Vòng phân gii
XK : X khun
YG : Yeast Glucose ng YG)
11
MỞ ĐẦU
1. Lý do lựa chọn đề tài
Trong nhiây, nhu cu s dng enzyme có ngun gc t vi sinh
v c bi c s dng trong
nhiu ngành sn xut trên toàn th gii [26, 15]. Mt trong nhng ng dng quan
trng c b sung vào th có mt ca
xylanase trong thy quá trình tiêu hóa, ci thin
h vi sinh vng rut cng vc ng
dng trong nhiy rác thi; ty trng trong công nghip
sn xut giy, sn xut nhiên liu sinh h
Xét quy mô công nghip, sn xut enzyme là m
phát trin ca công ngh sinh hc nói chung và công ngh thc phm nói riêng. Nhu
cu s dng enzyme có ngun gc t vi sinh vc bit là
c s dng trong nhiu ngành sn xut trên toàn th gii [14].
Trong sinh ging vt và thc vt không có kh sinh xylanase, do
y phân xylan ph thuc ch yu vào ngun vi sinh vc bit quan
trng là các nhóm vi khun, x khun và nc nghiên cu xylanase
ch yc ting nm si. Tuy nhiên, g i s
phát m ca khoa hc công ngh, ngày càng nhiu chng vi sinh vt có kh
c phát hin và nghiên cng thc liên quan
n enzyme xylanase và ng dng ca loi enzyme này vi khun và x khun
c các nhà khoa h
Lên men xng tt nh sn xut enzyme và các
sn phm bn nhit khác. Lên men xc s dng rng rãi trong sn
xuu vì nhng ng dng mang tính thc tin và kinh t
ca nó. Lên men xc dùng trong công nghip ch bin và sn xut thc phm
ch y c sn xut các lo u, sn xut enzyme (a-amylase,
fructosyl transferase, lipase, pectinase, xylanase), các acid h
citric) và các loi ko cao su [8].
g sn xung s dng k thut lên men
dch th. Tuy nhiên, khi tin hành so sánh hiu qu ca các loi
ta thng enzyme vi sinh vt có th sinh ra trong lên men x
12
nhiu ln so vi trong lên men dch th khi s dng cùng mt chng vi sinh vt
u kin lên men [14].
góp phn b sung các s liu cn thit v vic ng dng k thut lên men
xp trong công nghip sn xut enzyme chúng tôi thc hi tài: “Lựa chọn các
điều kiện lên men xốp tối ưu và nghiên cứu đặc tính xylanase từ các chủng vi
khuẩn ưa nhiệt”.
2. Nhiệm vụ và mục đích nghiên cứu
- Kho sát và tuyn chn nhng chng vi khun và x khun bn nhit có hot
enzyme xylanase cao.
- Nghiên cm sinh hc và phân loi các chng vi khun và x khun
nghiên cu.
- La chu kin lên men xp tng vi khun và x
khun nghiên cu.
- Nghiên cc tính và tinh sch enzyme ca các chng nghiên cu.
3. Những đóng góp mới của đề tài
c hi
g m
,
c lp.
góp ph li
quá
trình sn xut enzyme xylanase bng k thut lên men xp.
13
Chƣơng 1. TỔNG QUAN TÀI LIỆU
1.1. XYLAN
1.1.1. Xylan
Xylan còn tham gia vào cu trúc và giúp lignocellulose b
Bảng 1.1: Thành phần chất khô trong thực vật [2]
Ngun gc
Cellulose (%)
Hemicellulose (%)
Lignin (%)
Thân g cng
40-55
24-40
18-25
Thân g mm
45-50
25-35
25-35
V lc
25-30
25-30
30-40
Lõi ngô
45
35
15
Giy
85-99
0
0-15
V tru
32.1
24
18
V tru ca lúa mì
30
50
15
i
60
20
20
Lá cây
15-20
80-85
0
Ht bông
80-95
5-20
0
Giy báo
40-55
25-40
18-30
Giy thi t bt giy hóa hc
60-70
10-20
5-10
Cht rc thi u
8-15
-
24-29
Cht thi ca ln
6
28
-
Phân bón gia súc
1.6-4.7
1.4-3.3
2.7-5.7
C b bin Bermuda
25
35.7
6.4
C mm
45
31.4
12.0
Các loi c (tr s trung bình cho
các loi)
25-40
25-50
10-30
Bã thô
33.4
30
18.9
Thc vt trên cn có xylan là chui D-c ni vi nhau bng liên
k-1,4, to bin tng hp xylan vi mt cu trúc hóa h
D-xylose ni vi nhau bng liên k -1,3. mt vài lp Chlorophycaea và
Rhodophycaea không có s hin din ca cellulose, xylan to nên vt liu hình si
trong sut. - trong
-
14
1.1.2. Cấu trúc của xylan
-xylose
-1,4- -1,4- D-
(a)
(b)
Hình 1.1. Cấu trúc hóa học của xylan [35]
ng nht ca xylan, s thy phân ca nó phi cn mt h
thng enzyme phc tng bao gm hai loi: enzyme không phân
nhánh (-1,4-endoxylanse, ferulic acid esterases) và enzyme phân nhánh (-
arabinofuranosidase, -glucuronidase, esterase xylan acetyl và esterase axit
phenolic) (Hình 1). Tt c chuyn hóa xylan
thành cu t ng ca nó. H thy phân xylan khá ph bin vi
khun và nm. Các xylan khác loi cha các nhóm th khác nhau trong mch chui
chính và chui bên. S phân gii polysaccharide phc tp cn có hong h tr
gia các thành phn khác nhau ca h thng enzyme .
endo--1,4-
15
150- Các si xylan liên kt vi nhau nh các phân t acid
diferulic và bao quanh các vi si cellulose. Cùng vi lignin, xylan còn có tác dng
bo v các vi si cellulose [31].
arabinose: 4-O-methyl-
-O-methyl-
1974; Mc
phenon
1.2.3. Tính chất của xylan
Xylan không mùi, không v. Nhi hòa tan ca xylan ph thuc vào ngun
gc. Xylan có ngun gc t g cng có nhi hòa tan là 150 - 200
o
i vi
g mm, nhi hòa tan ca nó là 70-130
o
C. Trong g cng, cu trúc ca xylan có
cha các nhóm acetyl, còn trong g mm nó không ch
trong g cc t
16
(a)
(b)
Hình 1.2. Cấu trúc xylan trong cây gỗ
(a) g (b) g cng
1.2. ENZYME PHÂN GIẢI XYLAN - XYLANASE
ch mt phc h các enzyme cn thit cho quá trình
phân ht xylan, mng nht. Trong t
nhiên, mt s vi sinh vt s dng các ngung t sinh ra các loi xylanase
khác nhau. Các loi enzyme này ngoài chy thành t bào thc vt
còn kt hp vi các enzyme thy phân khác tham gia vào quá trình tách dòng.
1.2.1. Nguồn gốc xylanase
c sinh tng hp bi nm, vi khun, x khu ng vt
nguyên sinh. Trong các loài vi sinh vt có kh ng hp xylanase, nm, vi
khun và x khun là các nhóm quan trng nhc bit là nm si. Các nhóm vi
sinh vt có kh khá rng rãi và tham gia tích cc vào
các chu trình tun hoàn vt cht, nht là các quá trình phân gii cht h hình
thành cht mùn [31].
17
Các loc sinh ra bi vi khun và nm sm có kh
chu nhit tc ng dng rng rãi và cho hiu qu
trong công nghip [22].
1.2.2. Phân loại xylanase
c nghiên cu rng khp toàn cu trong sut p k
va qua do chúng có nht trc ng dng trong công nghip,
chng h p thc phm, sn xut th
nghip sn xut bt giy và làm giy.
Xylanase thuc nhóm các enzyme thy phân liên kt glycoside (glycoside
hydrolase, GH), thy phân xylan. Glycoside hydrolase là mt nhóm enzyme phân
b rng rãi, thy phân các liên kt glycoside trong chui polysaccharide hoc
oligosaccharide. Do cu trúc phc tp ca các carbonhydrate trong t nhiên, nên các
c hin ti s ng ln song song vi nó. GH
t các nguc phân loi thành các h khác nhau da vào trình t axit
ng. Nguyên tn là t trình t axit amin bc mt có th thy
c mi liên kt trc tip gia cu trúc bc này và s cun gp ci
vi các thành viên trong mt h nhnh [7].
c cho rng xylanase khác vi h enzyme
i ta nghiên cc rng xylanase
m thuc h enzyme GH
5
, GH
7
, GH
8
, GH
10
, GH
11
và GH
43
[19].
n xylanase thuc nhóm GH10 và GH11 [21]. Xylanase thuc h
GH10 có khng phân t nh nht là 30 kDa và thuc nhóm acid xylanase. Còn
xylanase thuc h GH11 có khng phân t ln nht là 30 kDa và thuc nhóm
alkaline xylanase [37].
Da vào s ng trình t acid amin và các kt qu phân tích v cu
trúc không gian, xylanase ch yc xp vào h 10 và 11 ca h enzyme thy
phân glycoside (Collin & cng s, 2005; Jeya & cng s, 2009; Sibtain & cng s,
2009). Xylanase c hai h u thy phân xylan b thay th hai
ln hai acid glutamic (Sinnot, 1990). Hai phân t acid này nm ti
trung tâm hong ca enzyme và quynh mt phn s hình thành cu trúc
ca xylanase. Mt phân t acid ho t cht xúc tác bng cách thêm
t, trong khi phân t acid th hai có ái lc mnh vi nhân, có vai
trò m u cho phn ng phân ct và trong s -glycosyl
(Collin & cng s, 2005) [12].
18
Bảng 1.2. Các họ thuộc glyoside hydrolase (GHs) có hoạt động trên xylan
(Collin & cộng sự, 2005)
hydrolase
xylan
tác
Nhóm acid/base
chính
Nucleophilchase
chính
5
8
8
Glutamate
Glutamate
7
1
-Jelly roll
Glutamate
Glutamate
8
4
6
Glutamate
Aspartate
10
127
8
Glutamate
Glutamate
11
173
-Jelly roll
Glutamate
Glutamate
43
1
5--
propeller
Glutamate
Aspartate
Các thành viên h xylanase 10 có cp cun 8 ln và trng
phân t xp x 48 kDa, pI thp, và thy phân các liên kt glycoside vi s gi c
hình th nguyên vn, trong xylanase 11 có cu trúc mp hình bánh
sandwich gn ging vi cu trúc bàn tay phi và có khng phân t nh
vào khong 20 kDa, pI cao và thy phân các liên kt glycoside v xúc tác
i ch hai ln (Hakylinen & cng s, 2003; Zhou & cng s, 2009).
Xylanase thuc h GH10 thuc nhóm acid xylanase. Xylanase thuc h
GH11 thuc nhóm alkaline xylanase [36].
1.2.3. Cấu trúc
Cu trúc bc ba ca phân t nh bng cách s dng mô
hình Insight II Molecular. u trúc xylanase bao gm mt mi
cha 2 vùng c t min có chui xo u trúc này ch có
xylanase h GH
11
. Cu trúc chung ca phân t
vi các ngón tay i và ngón cái nm phía trên. Trung tâm hong là
ngón tay cái, lòng bàn tay và ngón tay.
19
Hình 1.3. Cấu trúc không gian xylanase của Bacillus subtilis [18]
Xylanase c báo cáo ly phân
xylan, phá v liên k-1,4-xylanosidic ca xylan thành nhiu xylo-oligosaccharide
dài khác nhau.
1.2.4. Đặc tính của xylanase
Trong trung tâm hong ca xylanase, axit amin quynh s hong
ca enzyme là axit glutamic [2].
S thy phi s h tr hong ca các thành phn trong h
thng enzyme xylanolytic.
20
Hình 1.4. Các enzyme cần thiết phân cắt hoàn toàn xylan [36]
Vai trò ca các enzyme chính trong h thng enzyme xylanolytic c th
β-1,4-endo-xylanase và ferulic acid esterases
Hai enzyme -1,4-endo-xylanase và ferulic acid esterases là hai enzyme có
vai trò ch o trong quá trình thy phân mch chính c -1,4-
endo-xylanase tn công vào liên kt xylosidic ca mch chính còn ferulic acid
esterases tn công các liên kt xylosyl còn li và gii phóng ra các
xylooligosaccharides. Hai enzyme này là thành phn chính ca h enzyme
xylanolytic do các vi sinh vt phân hy sinh hc sinh ra, chng h
thuc các chi Trichoderma, Aspergillus, Schizophyllum, Bacillus, Clostridium và
Streptomyces [30].
Ferulic acid esterases là enzyme ngoi bào exoglyosidase thy phân các
oligosaccharide ngng xylose. Ferulic acid esterases có th
phân hy các cht nhân t p-nitrophenyl -D-xyloside [31]. Trong s các
t tt nht. Ái lc c i vi
xylooligosaccharide gim theo m a phn ng polymer hóa [22]. Hu
ht các ferulic acid esterases c nghiên cn nay u b c ch bi xylose
- sn phm thy phân ca chúng. Nhiu ferulic acid esterases có ho transferase,
c bit là các n t cao, to ra sn phm phân t ng cao.
α-L-Arabinofuranosidase
21
M trng trong quá trình thy
có mc tinh sch và mô t. Có hai loi
enzyme arabinase, các enzyme -L-arabinofuranosidase ngoi bào (EC 3.2.1.55)
hoc li vi p-nitrophenyl--L-arabinofuranosida trên các arabinan phân
nhánh và các enzyme 1,5-alpha-L-arabinase ni bào (EC3.2.1.99), ch hot hóa các
arabinan dng thng.
-L-Arabinofuranosidase có kh y phân c hai liên kt 1,3- và 1,5--
L- c báo cáo trong A. ninger và B.
subtilisc hii vi arabinoxylan và có th gii phóng mi
arabinose t arabinoxylan. Khi gii phóng arabinose, mch chính xylan không b
thy phân và không ti vi
-L-1,3 hoc -1,5 liên kt arabinose t arabinan, arabinogalactan, hoc p-
nitrophenyl-alpha-L-arabinofuranoside.
α-Glucuronidase
-D-Glucuronidase phân gii liên kt -1,2 gia axit glucuronic và gc
xylose trong phân t c hiu ca -glucuronidase là khác
nhau ph thuc vào ngun gc ca enzyme.
Esterase acetylxylan
Enzyme esterase acetylxylan là enzyme có th ct gia các nhóm acetyl
vi 2 hoc 3 v trí ca gc xylose và góp phy phân xylan trong t
nhiên [20]. Trong các nghiên cc
chng minh là sinh ra t mt s loài vi khun và nm.
1.2.5. Ảnh hƣởng của một số yếu tố đến hoạt động của enzyme xylanase
1.2.5.1. 1.2.5.1. Ảnh hưởng của một số ion kim loại
Các ion kim loi có th kìm hãm hay hot hóa enzyme. Các ion kim loi
nng, n gây bin tính protein, có tác dng kìm hãm không thun nghch
ho enzyme. Tác dng ca ion kim loi ph thuc nhiu vào n ca chúng.
M hot hóa ca enzyme ch ion kim loi nhng n
thp trong mt gii hng n này nhng ion kim
loi li có tác dng kìm hãm enzyme. Gii hn n có tác dng hot hóa
enzyme ca mi ion kim loi có th khác nhau, vì vy cùng nu
kin phn i vi mt enzyme, hai ion có th có tác dc nhau.
Hing xy ra gia các ion cùng hóa tr. ng ca mi ion
22
kim lon hong ca enzyme xylanase ca các loài khác nhau là không ging
nhau [1].
1.2.5.2. Ảnh hưởng của nhiệt độ
Do bn cht hóa hc ca enzyme là protein nên khác vi các phn ng hóa
hc, vn tc phn ng do enzyme xúc tác ch trong mt
gii hn nhn cu trúc ca enzyme.
c ng ca nhi n vn tc phn ng là h
s Q
10
l ca vn tc phn ng mt nhi i vn tc phn
ng nhi th
o
C. H s này càng ln, phn ng càng khó xy ra
nhi ng.
Q
10
= k
t+10
/k
t
Kt qu nghiên cu ng ca nhi n vn tc phn ng enzyme
cho thy, nhi hong thích hp (t
opt
) ca nhiu enzyme vào khong 40-50
o
C;
trên 50
o
C ho ng b gim mnh do cu trúc phân t ca enzyme b phá v
[1].
c sinh tng hp bi nng có nhi thích hp là 40-
60
o
C. Ví d, xylanse ca Aspegillus niger hong tt nht nhi t 45-50
o
C.
i vc sinh tng hp bi các loài vi khung có nhi
thích hp t 37-80
o
C [21]. Ví d, xylanase ca Bacillus sp. ho ng tt nht
nhi t 50-80
o
C.
1.2.5.3. Ảnh hưởng của pH
Ho ca enzyme ph thung
n trng thái ion hóa gc R ca các gc acid amin trong phân t enzyme, ion hóa
các nhóm chc trong trung tâm hot, n t
phn ng biu din vn tc ca nhiu phn ng enzyme các pH khác nhau
có dng hình chuông hnh chuông ng vy
pH thích hp (pH
opt
) ca phn ln enzyme vào khong 7. Tuy nhiên, mt s enzyme
có pH
opt
rt thp (pepsin, protease acid ca vi sinh vt), ho
(protease kim ca Bacillus), hoi trong mt khonh [1].
c sinh tng hp bi nm thng hong khong pH t 3,5-
6,5. Ví d, pH ta Aspegillus niger i vi xylanase
c sinh tng hp bi các loài vi khuBacillus ng có khong pH rng
4-10 [21].
23
1.2.5.4. Ảnh hưởng của dung môi hữu cơ và các chất tẩy rửa
Các cht ty ra và dung môi hng rt mnh ti ho ca
enzyme, tùy tng loi enzyme mà s ng ca các dung môi ht
ty ra là khác nhau. Tru trên chng
Penicillium sp. DTQ-HK1 cho thy các cht ty ra Tween 20, Tween 80, Trixton
X-u làm gim hot tính ca xylanase và SDS làm gim mnh
nht, ch còn 18-34%. Các dung môi h
u c ch hot tính xylanase, riêng n-butanol c ch ch còn 33-63%.
Th Tuyên & cng s (2008) cho rng các dung môi h
ethanol, isopropanol không ng mnh ti ho xylanase t chng A.
ozyzae DSM1863, riêng n-butanol lm nh hot tính.
Tween 20 và Triton X-100 không ng mnh n thp (0,2-1%)
m hot tính xylanase n
gim ho enzyme mnh tt c các n [31].
1.2.6. Ứng dụng của xylanase
1.2.6.1. Ứng dụng của xylanase trong công nghiệp thực phẩm
Công nghip thc phm là mt trong nhng ngành công nghip có giá tr
kinh t l i cht ca vi sinh vt có nhiu ng dng, doanh
thu trên toàn th gi a ngành này lên ti 10
9
nghiên c n. Xét quy mô công
nghip, sn xut enzyme là mn ca công ngh
sinh hc nói chung và công ngh thc phm nói riêng. Các enzy
cùng quan trng, nhu cu s dng enzyme có ngun gc t vi sinh vt ngày càng
c bic s dng trong nhiu ngành sn xut
trên toàn th gii [14].
c ng dng trong sn xu c hoa qu và u.
i ta ch lc dch hoa qu ri b sung xylanase vào
phn bã hoa qu sau khi lc s c mng dch hoa qu b
na, xylanase còn có th hou kin nhi cao (khong 60-70
o
C)
nên có th c s nhim vi sinh vt khi ch bic hoa qu nhit
cao [15].
c ng dng trong công nghip thc ph
ngh sn xu ng, h tr ng hóa lignocellulose (mt
polysaccharide khó phân hy trong thành t bào thc vt).
24
1.2.6.2. Trong công nghiệp sản xuất giấy và bột giấy
c ty trng giy phi s dng mng rt ln chloride và các
hóa chu này ng nghiêm trng, vì vy vic thay
th chloride bng enzyme xylanase trong sn xut là rt cn thi gim thiu ô
nhing.
p k, vic s dng xylanase vào công nghip sn xut giy
c ng dng. Gc s
dng enzyme xylanase cho công nghip giy và bt giy, nhm gim giá thành và
gin 90%.
Hình 1.5. Sự thủy phân thành tế bào thực vật bằng enzyme [36]
Xylanase hong tt nhi 5070
o
ca quá
trình ty trng gic b sung vào quy trình sn xut ngay khi cho
nguyên liu vào trn.
1.2.6.3. Ứng dụng của xylanase trong sản xuất nguyên liệu sinh học
S tiêu th nhanh chóng ngu ng hóa th n s
thay th tc mt vi các ngung thay th, ngun này phi thân
thin v ng và phi góp phn bo v t thoát khi khng
hong nhiên li c bioethanol cn bii nguyên liu t thc vt
n x lý bng hóa ch y phân lignocellulose
25
ng kh (s dng enzym hoc hóa cht), ri lên men các
ng kh u, và cut và tinh ch bioethanol [11]. Tuy
c tin x lý và s dng hóa ch thy phân làm giá thành sn xut cn
còn cao và gây ng ln t
c gng s dng công ngh thc hin quá trình này, vic nghiên cu to
ra các loi enzym có ho cao, và phi hp s dng các enzyme
y mnh nghiên cu.
1.2.6.4. Ứng dụng trong công nghiệp vải sợi
Xylanase có nhiu ng dng trong công nghip vi si. Xylanase tham gia
thu cellulose mt cách nhanh chóng và d
dàng. Do xylan liên kt vi li c si màu nâu t lignin thì phi
tách xylan ra khi lignin. Xylanase giúp ty màu và làm mm si lanh và si gai
[4].
1.2.6.5. Ứng dụng trong nông nghiệp
Thành phn ch yu trong thc có b sung thêm các
nguyên lic nguyên liu giàu lipid. Nhiu th
thc vt có cha khong 30% cellulose, hemicelulose, pectin (nhng chng
vt không hc). Xylan là chy trong thc vt và là cht
khó tiêu trong th vic b sung xylanase phân gii xylan thành
các sn phm phân t thng vt d tiêu hóa, d hp th, và làm gim ô
nhing.
1.2.6.6. Ứng dụng của xylanase trong xử lý môi trường
Cùng vi s phát trin ngày càng nhanh ca xã hng cht th
khá nhanh. Bin pháp x lý rác thi ch yu cc ta là chôn l
này tn din tích, thi gian phân hng thi quá trình x c r t rác rt
t c quan tâm ti Vit nam hin nay. Vic b sung
xylanase giúp cho quá trình phân hy rác hn gim nguy
ng.
Ngun chc tng hp ht ln. Vì
vy, vic tn dng ngun cht h làm nguyên liên liu là