I HC QUI
TRƢỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN
Phạm Thị Duyên
PHÂN TÍCH ĐẶC ĐIỂM SINH HỌC PHÂN TỬ
GEN NP, GEN M VÀ GEN NS CỦA MỘT SỐ
CHỦNG VIRUS CÚM A/H5N1 MỚI XUẤT HIỆN
NĂM 2011 TẠI VIỆT NAM
LUẬN VĂN THẠC SĨ KHOA HỌC
i -
I HC QUI
TRƢỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN
Phạm Thị Duyên
PHÂN TÍCH ĐẶC ĐIỂM SINH HỌC PHÂN TỬ
GEN NP, GEN M VÀ GEN NS CỦA MỘT SỐ
CHỦNG VIRUS CÚM A/H5N1 MỚI XUẤT HIỆN
NĂM 2011 TẠI VIỆT NAM
t hc
: 60 42 40
LUẬN VĂN THẠC SĨ KHOA HỌC
NG DN KHOA HC: PGS.TS. LÊ THANH HÒA
i -
i
MỤC LỤC
Trang
DANH MỤC CÁC KÝ HIỆU, CHỮ VIẾT TẮT VÀ GIẢI NGHĨA
VI
DANH MỤC CÁC BẢNG
VIII
DANH MỤC CÁC HÌNH
XI
MỞ ĐẦU
1
CHƢƠNG 1: TỔNG QUAN TÀI LIỆU
3
1.1.
BỆNH CÚM GIA CẦM A/H5N1
3
1.1.1. T h bnh c A/H5N1 trn th gii
3
1.1.2. T h bnh c A/H5N1 ti Vit Nam
3
1.2.
ĐẶC ĐIỂM SINH HỌC VIRUS CÚM A/H5N1
5
1.2.1.
5
1.2 m c t
ch
6
1.2.3. Dch t h
8
1.3.
ĐẶC ĐIỂM CẤU TRÚC VÀ ĐẶC TÍNH DI TRUYỀN CỦA VIRUS
CÚM A/H5N1
12
1.3.1. u to c
12
m sinh h h
13
1.3.3. Hing ct v
17
1.4.
CẤU TRÚC VÀ CHỨC NĂNG CÁC PROTEIN NP, M VÀ NS CỦA
VIRUS CÚM A/H5N1
21
1.4.1. Protein NP
21
m M (matrix protein)
22
1.4.3. Protein phi c
24
1.5.
TẦM QUAN TRỌNG CỦA NGHIÊN CỨU ĐẶC TÍNH VÀ BIẾN
ĐỔI DI TRUYỀN CÁC GEN NP, M VÀ NS CỦA VIRUS CÚM
A/H5N1
25
ii
CHƢƠNG 2: NGUYÊN LIỆU VÀ PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
27
2.1.
Nguyên liệu
27
2.1.1. Mu bnh phm
27
2.1.2. Dng c, trang thit b
27
t
27
2.2.
Phƣơng pháp nghiên cứu
27
2.2.1. t RNA tng s (genomic RNA)
28
2.2.2. Thc hin phn ng RT-PCR
30
2.2.3.
31
2.2.4. Gi
32
2 2.5. i chi liu
33
2.2.6. X liu b-sinh hc
33
CHƢƠNG 3: KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU VÀ THẢO LUẬN
34
3.1.
Thu nhn, ging
Dk-VN--VN-QT1603
34
3.1.1. ng s c hin phn ng RT-PCR
34
3.1.2. Thc hin RT-PCR, thu nh gen NP
35
3.1.3. Thc hin RT-PCR, thu nh gen M
37
3.1.4. Thc hin RT-PCR, thu nh gen NS
39
3.2.
Phân tích so sánh thành phần gen, mối quan hệ nguồn gốc phả hệ của
chủng Dk-VN-QT800 và Dk-VN-QT1603 với các chủng của Việt Nam và
thế giới
41
NP
41
M
48
NS
56
3.3.
Thảo luận chung
64
KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ
67
TÀI LIỆU THAM KHẢO
69
PHỤ LỤC
iii
DANH MỤC CÁC KÍ HIỆU, CHỮ VIẾT TẮT VÀ GIẢI NGHĨA
Ký hiệu
Tiếng Anh
Thuật từ/Cách dùng hoặc nghĩa
tiếng Việt
Aa
Amino acid
Axit amin
Bp
Base pair
C
Ck
Chicken
Da
Dalton
protein
Dk
Duck
Vt
DNA
Deoxyribonucleic Acid
Axit deoxyribonucleic
dNTP
Deoxy Nucleotide Triphosphate nt
nucleotide
Tin cht dNTP cho phn ng PCR
u to
Gs
Goose
Ngng
HA
Haemagglutinin
t hng cu
Kb
Kilo base
LB
Luria-Bertani
ng Luria-y
vi khun
LPAI
Low Pathogenic Avian Influenza
m th c lc thp
M
Matrix
m
MDk
Muscovy duck
Ngan
MEGA
Molecular Evolutionary Genetics
Analysis
gen
NA
Neuraminidase
i sialic
NT
Nucleotide
Nucleotit
NEP
Nuclear Export Protein
Protein vn chuyn
NP
Nucleoprotein
NS
Non structural protein
PA
Polymerase acidic protein
PCR
Polymerase Chain Reaction
Phn ng PCR
iv
RNA
Ribonucleic Acid
Axit ribonucleic
RNP
Ribonucleoprotein
T ht ribonucleic
RT-PCR
Reverse Transcription-Polymerase
Chain Reaction
Phn c
(-)ssRNA
Negative single-strand Ribonucleic
Acid
ARN s
TAE
Tris-Acetate-EDTA
Tris-Acetate-EDTA
TNF-
Tumor Necrosis Factor-
Yu t i t khi u
WHO
World Health Organization
T chc Y t th gii
v
DANH MỤC CÁC BẢNG
TT
Tên bảng
Trang
1.1
Th m ti Vit Nam t -
2
4
2.1
i s dng trong thu nh
29
2.2
n phn ng RT-
30
2.3
n phn ng n
31
3.1
a Vit Nam
gii s dng gen NP
mi quan h ngun gc ph h
42
3.2
V ca gen NP chng Dk-
VN-ng Dk-VN-QT1603 vi 20 ch
44
3.3
T l ng nht v
ng v NP gia mt s
cha Vi gii
46
3.4
a Vi
gic s dng gen M n gen
i quan h ngun gc ph h
49
3.5
V
chng Dk-VN- ng Dk-VN-QT1603 so vi 20
ch
50
3.6
T l ng nht v
ng v amino acid a gen M1 gi
cha Vi th gii
53
3.7
T l ng nht v
ng v amino aci a gen M2 gi
cha Vi th gii
54
vi
3.8
a Vi
gic s dng gen NS n gen
i quan h ngun gc ph h
57
3.9.
V a gen NS1 chng Dk-
VN- ng Dk-VN-QT1603 so vi 20 chng virus
58
3.10
T l ng nht v nuc
ng v amino acia gen NS1 gi
cha Vi th gii
61
3.11
T l ng nht v
ng v amino acid (da gen NS2 gi
cha Vi th gii
62
vii
DANH MỤC CÁC HÌNH
TT
Tên hình
Trang
1.1
c t
6
1.2
m ca virus t
7
1.3
c lc cao ti Vit
Nam t 2001 2007
11
1.4
nh chu ph
12
1.5
13
1.6
hing ct n 7
(gen M)
18
1.7
p phn polymerase cn
ng chuyi cc v i ct - t
19
1.8
hing ct n 8
(gen NS)
20
1.9
a protein NP c
A/H5N1
22
1.10
S i pH nh i
23
1.11
Cc 2 cc h
24
2.1
u n NP, gen
28
2.2
b thu nhn gen P, gen M,
c
29
2.3
cu to vector pCR
2.1TOPO (Invitrogen)
31
3.1
Kt qu n di kim tra RNA tng s ca chng Dk-VN-QT-
ng Dk-
34
3.2
Kt qu n di kim tra sn phm RT-
hp
35
viii
3.3
n gia gen
NP chng Dk-VN-
36
3.4
Kt qu n di kim tra sn phm RT-
hp
37
3.5
n gia gen M
chng Dk-VN-
38
3.6
Kt qu n di kim tra sn phm RT-
hp
39
3.7
n gia gen
NS chng Dk-VN-
40
3.8
h biu th mi quan h ngun gc ph h gia
ch d nucleotide gen
NP s d
47
3.9
h biu th mi quan h ngun gc ph h gia
ch d nucleotide gen
M1 v gen M2 s d
55
3.10
h biu th mi quan h ngun gc ph h gia
ch d nucleotide ca
gen NS1 v NS2 s d
63
1
MỞ ĐẦU
h Orthomyxoviridae, b
Mononegaviralest ch yu qun th
p ph bi
A/H5N1 gia cm t n nay.
Di t
n bin phc tp ti nhiu quc gia. Vi
ngi nhi gii, c
nh i xy ra di
ngi cn c bing ch.
H gen ca h A,
ga virus.
nh, v bii
n gen t bin ho
ch, d
ng vt ch mi ca virus. nh c
th c l gii hn chtm ct protease ca protein
heagglutinin (HA) enzyme ca protein neurominidase (NA)
kh hp to virus mi, vi c l.
t bi
chng virus m so vi chu, s xut
hit bin gen NP, c chng virus
c l nh ca
chng virus mi. n 5 (gen NP) ng hp nucleoprotein
NP chm vn chuyn RNA gi , cha
ng ca thuc c ch c epitope ca vaccine. n 7 (gen M)
m t c m protein nn M1 chm bao
bribonucleoprotein (RNP) y chi
ca virus; chuym cn h
2
t ch. Mt s chng virus A/H5N1 xut hin
t bi protein M2 dn tc c ch Amantadine.
n 8 (gen NS) - n ngn nht trong h
protein phi cu t c lc ca virus
nh kh c ch tng hp interferon ca t c l
bnh ca virus.
t ch s ti gen
cu ht sc cn thit hin nay. Qua
d ch t hc virus A/H5N1 mc sinh h nh hng s
dn a bin lc
n vacxin th h mi (c bi cine hp s d t di
truyn ngc (reverse genetics-based vaccine)) c hiu vi chng A/H5N1 ng
nhim.
u cho
hiu c im bin n nucleotid i
a virus A/H5N1, nh hng ca nhng bin i n c lc, kh nng
t chi quan h tinh
e c
Xu nh
Phân tích đặc điểm sinh học phân tử gen NP, gen M và gen NS của một số
chủng virus cúm A/H5N1 mới xuất hiện năm 2011 tại Việt Nam”.
V
1- Thu nhn c on
a mt s chp t bnh phm
gia cm Vit Nam nm 2011.
2- bin i nucleotid cn gen NP,
t amino acid suy din cp vi mt s
ch ca Vi gi.
3- i quan h ph h ci
gii d n gen NP, M, NS.
c thc hin tn dch hc - Vi sinh hc.
3
CHƢƠNG 1
TỔNG QUAN TÀI LIỆU
1.1. Bệnh cúm gia cầm A/H5N1
1.1.1. Tình hình bệnh cúm A/H5N1 trên thế giới
m Qu
Quc). M) dm A/H5N1 xut hin H
i t vong trong tng s nh nhi
v dn trc tii [75].
m 9 qu
t Nam.
n nay, dch bng
nhi gii [36]. Nhn d
tru gia c t hi nng n v kinh t.
c bi i, v
i nhi dm xy ra c gia
gii [77], [80]. V c lc cao nht
n nay [2], [70]. vng chng sinh hc cho thy chng
m t gia
ci vng hp i nhi
A/H5N1 nh c tip vi gia cm bnh, hou t
sinh h hay gia h n kh m th vi virus [7],
[41], [80].
1.1.2. Tình hình bệnh cúm A/H5N1 tại Việt Nam
Dc
52/64 t
i nhi u b t vong (100%) trong v d [53].
n nay, dch b nhia
4
tr li , Ngh Qung Tr vi 2
ng hp t vong i [79].
Theo s liu th dch xy ra ti Vin
; i t vong trong tng s c nh nhim
ng th 2 sau Indonesia (156/188) trong s l
i nhim t th gii [79]. T l i t
vong/nhic th dch xy ra Vit
Nam t n nay, gim t
Vit Nam khng ch m A/H5N1; l i
[7],
[41], [79], [80].
S gia cm mc b gia cm ch trong nhng
tnh xy ra dm vi
s ng gia cm mc bng gia cm cht ho n
(Bng 1.1) [85].
Bảng 1.1. Thm ti Vit Nam t -2010 [85].
Năm
Số
tỉnh
Số huyện
có dịch
Số xã, phƣờng
có dịch
Số gia cầm mắc
bệnh (con)
Số gia cầm chết,
tiêu huỷ (con)
2007
33
115
283
69.207
314.268
2008
27
54
80
13.007
106.058
2009
17
35
71
68.463
105.601
2010
23
41
68
59.809
87.590
2011
22
43
82
110.311
151.356
c bit tnh Qung Tr c xy ra dm trong nhng
t tnh Qung Tr y ra dch
gia cm ta 4 huyn (huyn Hu Phong, th
Qung Tr) vi 35.000 con b bnh. c bit huyn H dxut
hin ti Qu, Hi Ba, H
5
22.120 con gia cm t i ph. T
22/2/2012 dy ra 3ng ca 29 qun/huyn thuc 12
tnh ca c nh Qung Tr vi tng s gia cm mc bnh, ch
b [85]. y r ch
c lc tr li ho s u tr,
[7], [41], [79], [80].
nh Viđiểm nóng xi d
cn, u kin thun
l tii [77], [79].
1.2. ĐẶC ĐIỂM SINH HỌC VIRUS CÚM A/H5N1
1.2.1. Phân loại và danh pháp virus cúm A/H5N1
- Vị trí phân loại của virus cúm A/H5N1
h Orthomyxoviridae, b
Mononegavirales [6], virus t ch yu
qun th p ph bi gia
cm t n nay [21].
(subtype),
t bi s
mt ca [50], [73]. u H1 H16)
type NA u N1 N9) n, v t s t hp gi
t[75], [77].
- Kí hiệu và danh pháp virus cúm A/H5N1
u theo ki
(serotype) , vit tye virus
/H5N1 thu
, ki
H5 1, vit t [6], [49].
/
[88], hoc Tr li :
Influenza Sequence Database) [86] a T chc Y t
6
(A)
(B)
Th gii (WHO) t ng vt b
nhip/S hip/Loi
[77]. : /H5N1
Giang -
2005,
/05
:
A/Duck/Vietnam/AG/05/H5N1. i v ch p
c i b nhim,
ng vt b nhi
d: A/Vietnam/1194/04/H5N1 [77].
Hình 1.1. c t
(A: p ng vt; B: i).
1.2.2. Cơ chế xâm nhiễm của virus cúm A/H5N1 trong tế bào vật chủ
t bu
ca virus xy ra ch yu
th nhim [49], [54].
m cc m u bng s kt hp
ca HA(H5) vi th th m
h gen ca t
xa t
t so vy ra trong
t virus ra khi t m nh
a enzym neuraminidase.
7
Thi gian mt virus mi ca virus
kho ). S tt virus m
ri lon h thng tng hi
c vt ch [72], [75].
Hình 1.2. t [49].
c gi m, h gen ca virus
s dng b c ca t ng hrotein cn
chuyn ph thuc RNA (RNA-dependent RNA transcription). Phc hp protein
RNA cc vn chuy [11].
gen ca virus tng h
a h gen virus, t ng h
gen ca virus mi nh RNA-
(g- polyA) - -t hp vi nucleoprotein
(NP) tc hp ribonucleoprotec vn chuyn
8
ng th h
thng enzyme tn gen cc enzyme PB2 g-
12 nucleotid Adenin -c vn chuyn ra bi
i n tng ha virus.
a virus sau khi tng hc vn chuyn g
m m nh b y ch
(budding) ca virus. NP sau khi tng hc vn chuyn tr l kt
hp vi RNA tc hp nht
vy chn ch bi
t gia HA vi th th cha s
gip t [49], [50].
1.2.3. Dịch tễ học phân tử virus cúm A/H5N1
- Trên thế giới
Ch p l c bnh ti
. u h
gen cho thy chn gc t i gen vi A/H9N2
n, thu[49]. Hii ta lo ng
th n t gia c i trc ti ng b m, hoc
t ch n.
chng n
i ch u t [33].
lp t ngng ti mt dch Qung
y tm
Ch p ngun gen
HA(H5) cho ti hp tchng ch b
i H
Hc kin to t n gen NA(N1)
c
cho 19 amino acid ho tu N ca
9
t bi
ng c thu ci [46]. i vi
gen t bi chui ni cm ct protease gi
n ti
c l -
RRRKK- [17], [46] hoc -RRRK- i.
Sau mnh ti H m b t,
y gc Qum c
bn mc t chn
tip tc tn ti trong ngng c, tr hp
chng mi [14], [76]. - 2002, nhiu chng virus
c
h tclade c lc cao vi vi v ri b
i trong nh 2002 [41]. Tip t- 2003, gen
t bin mi do hu qu ca hi ng l
(antigenic drift; ri to chng nh cc k c bii vi
v i [67]. i
c li vt ch bao gm
v ru
chng [26],
[57].
n 1997 - n m
n v t ch, tr
bnh ri vi gia c 2005 [41], [66]. Tuy
di truyn hn 1997 -
2002 v ng nh i ch
A/Gs/ n dt x-
2005 [20]. S xut hin ca genotype Z vt trong nh
10
ng chng ca s t bi
c[41], [81].
Cuc
xut hi i (Qinghai and Qinghai-like
n (Fujian and Fujian-like sublineage; p
m Trung Quc, H [41],
[66] i vi
[82]. ng thu
i nhi g ni cm ct protease
-RRRK-, gim mt mt Lysine (K) so v
[66]. - n d
nh - t hin nhiu ch ng
kc lc, v dch t h c
t[82].
- Tại Việt Nam
p ti Vit Nam trong nh- 2006, thu
Qup trung ch y vm u
b mi ni HA1 m ct protease) mang amino acid
t hit
bin Bc Vi
min Nam [20], [66]. c
c
nh bng sinh h
n. Ti hp mt
nh Nam Trung Quc [82].
n nay, ti Vin tnh
d h
2001) -
2007) ; clade 2.3.4 (VN6
11
; clade 2.3.4
-t hin p lu ti Lng
) [19], [53].
Hình 1.3. virus c lc cao ti Vit Nam t 2001
2007 [54].
Virus H5N1 vp tc bii di truy h nghi nhn ti.
Mt s ch t bin mn t
12
(A) (B)
s chng ch xut hin ri bin m i ngun gen
t s tn t n
c [3].
1.3. ĐẶC ĐIỂM CẤU TRÚC VÀ ĐẶC TÍNH DI TRUYỀN CỦA VIRUS CÚM
A/H5N1
1.3.1. Đặc điểm hình thái và cấu tạo của virus cúm A/H5N1
- Hình thái: n ti
dt virus (virions). Ht virus (vng
ng 80 i ng
200 - 300 nm ng ca mt h
khong 250 triu dalton [49].
- Cấu tạo hạt virus cúm A/H5N1:
Thành phần hóa học: c ca 1 h/H5N1 bao
gm: RNA chim 0,8 -1,1%; protein 70 - 75%; lipid 20% - - 8% carbon
hydratep cht h yu cp trung
phn ln
m i enzym galactose, mannose, ribose, fructose,
glucosamin.
Cấu tạo hạt virus cúm A/H5N1: H1 u tn,
bao gm: v RNA s).
Hình 1.4. nh chu ph [2].
(A: nh chu phn t truyn qua. B
cu to h Hemagglutinin: phân tử kháng nguyên HA, Neuraminidase: phân
13
tử kháng nguyên NA, Capsid: vỏ virus, Lipid envelope: lớp màng bao lipid, RNA: hệ gen
virus).
V n chu to b
n gc t c hiu h
protein c m mng gai m
- - 6 nm, bao g
m (MA matrix).
Vt cht di truyn h
u ss(-)RNA (negative single stranded RNA) [49].
1.3.2. Đặc điểm sinh học phân tử hệ gen virus cúm A/H5N1
/H5N1
,
cn alpha ( helix)
virus, 13,5 kilobases (kb).
H gen c/H5N1 8
RNP, m n RNP kt hp vi phc hp
polymerase (PB1, PB2, PA) cha virus
trong t
: PB2; PB1; PA; HA (H5); NP; NA (N1);
- - ca mi ph
o tn
- -UCG(U/C)UUUCGUCC.
Hình 1.5 [77]
14
(A: n gen cB: Cn gen (RNP) ca virus
ba dưới đơn vị phức hợp enzym polymerase của virus).
: PB2, PB1(PB1 1-F2); PA, HA; NP, NA; M (M1
M2) (NS1 ) [49], [75].
Các phân đoạn tổng hợp phức hợp enzym polymerase
ng h
phc hp polymerase (RNA transcriptase) c
bo tn cao, bao gm:
- Phân đoạn 1 (gen PB2) ch
tng hp protein enzym PB2 gm 759 amino acid (aa) n
trong phc hp enzym polymerase ca virus, chm kh
RNA virus [54], [75].
ng 84.10
3
c
t
3
Da) [49].
t ch c ch n
v 627 protein PB2 ( ia cm v - ng nhit
gia cm khong 40
o
- ng
nhi i khong 37
o
C) [74].
- Phân đoạn 2 c 2431 bp, cha khung gen PB1
bo t ng hp enzym PB1 - ti a phc
hng hp RNA virus, chm gn
[49].
Gt protein (PB1-F2) chi mt
c m c 273 bp ca PB1 [72]. Protein PB1-
nhy cm vi TNF ( - t theo
a t
u bing min
dch ca vt ch vi virus,
c lc
m trng c
/H5N1 [15], [18].
15
- Phân đoạn 3 (gen PA) (polymerase acidic) ch
ng hp protein PA gm 743 aa, mt trong 3 ti c
, ch
tng hp RNA ca virus [54], [75].
Các phân đoạn mã hóa tổng hợp protein kháng nguyên bề mặt
mt capsid ca
ng chm:
- Phân đoạn 4 (gen HA) cha gen HA (H5)
i trong
1704 - ng hp protein HA(H5) cha 567 - 568 aa - mt
m
ng min dch
vt ch [29], [54].
khong 63.10
3
Da (n c
3
Da (n
1
48.10
3
HA
2
3
Da) [37], [45].
Protein HA - mm hai tiu ph
1
HA
2
i gia HA
1
2
gm mt s aa i
mt chum ct c t
c lc ca virus [24].
nh loi th th
m nhin kh
m r vt ch ca virus [29], [54].
- Phân đoạn 6 a virus) cha khung gen
NA(N1) i trong khong t 1350 - 1410 bp virus HPAI
A/H5N1, (N1)
m 449 469
aa [12], [26]. Protein NA c ng 50.10
3
Da
c t 60.10
3
Da) [13], [14].
gen NA cy ph- ca gen
n tc tp