Tải bản đầy đủ (.doc) (48 trang)

Tính toán thiết kế móng Công trình TRƯỜNG DÂN LẬP THĂNG LONG xây dựng tại Hà NỘI, cao 21,3 m gồm 5 tầng , kết cấu công trình khung bê tông cốt thép chịu lực

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.03 MB, 48 trang )

TRƯờng đại học kiến trúc hà nội đồ án tốt nghiệp kỹ s xây dựng
Khoa tại chức khóa 2003-2008
Bộ XÂY DựNG
TRờng đại học kiến trúc hà nội
Khoa tại chức
Phần iii
NềN MóNG
(15%)
Nhiệm vụ đ ợc giao :
i. ĐáNH GIá ĐặC ĐIểM CÔNG TRìNH
ii. ĐáNH GIá ĐIềU KIệN ĐịA CHấT CÔNG TRìNH
iii. LựA CHọN GIảI PHáP NềN MóNG
iv. THIếT Kế MóNG m
1
: C & d, m
2
: G & H
GIáO VIÊN Hớng dẫn : THS NGUYễN THANH HƯƠNG
Sinh viên thực hiện : BùI VIệT CƯờNG
Lớp : tC03x tuy hòA
I . Đ áNH GIá ĐặC ĐIểM CÔNG TRìNH :
- Công trình TRƯờNG DÂN LậP THĂNG LONG đợc xây dựng tại Hà NộI
- Công trình cao 21,3 m gồm 5 tầng , kết cấu công trình là khung bê tông cốt thép chịu
lực , tờng bao che bằng gạch chỉ dày 200 .
- Mặt bằng xây dựng là khu đất tơng đối bằng phẳng , khô ráo . Đây là điều kiện thuận
lợi trong quá trình thi công công trình .
- Nền nhà đợc tôn cao so với cốt thiên nhiên 1,8 m . Cốt nền nhà lấy bằng

0.000.
- Tra bảng 16 TCXD 45 - 78 , Bảng 3 - 5 ( Sách hớng dẫn Đồ án Nền - Móng ) đối với
công trình nhà khung bê tông cốt thép có tờng chèn :


* Độ lún tuyệt đối giới hạn : S
gh
= 0,08 m .
* Độ lún lệch tơng đối giới hạn :

S
gh
= 0,001 .
II . Đ áNH GIá Điều kiện địa chất CÔNG TRìNH :
1 . Địa tầng :

GVHD : THS NGUYễN THANH HƯƠNG NềN MóNG 15% Trang :
SVTH : BùI VIệT CƯờNG - LớP Tc 2003X - TUY HòA
TR¦êng ®¹i häc kiÕn tróc hµ néi ®å ¸n tèt nghiƯp kü s x©y dùng
Khoa t¹i chøc khãa 2003-2008
- C¨n cø vµo “ B¸o c¸o kÕt qu¶ kh¶o s¸t ®Þa chÊt c«ng tr×nh ” cđa nỊn ®Ỉt mãng
trong ph¹m vi lç khoan s©u 16,5 m , tõ trªn xng gåm c¸c líp ®Êt cã chiỊu dµy thay
®ỉi kh«ng nhiỊu trong mỈt b»ng vµ cã gi¸ trÞ trung b×nh sau :
- Líp 1 : 0
÷
0,9 m : §Êt lÊp
γ
= 16,4 KN/m
3
.
- Líp 2 : 0,9
÷
6,3 m : SÐt pha dỴo cøng
γ
= 17,8 KN/m

3
.
- Líp 3 : 6,3
÷
13,1 m : C¸t pha dỴo
γ
= 18,1 KN/m
3
.
- Líp 4 : 13,1
÷
16,5 m : C¸t bơi chiỊu dµy cha kÕt thóc ë ®é s©u hè
th¨m dß 16,5 m
γ
= 18,3 KN/m
3
.
- Mùc níc ngÇm ë ®é s©u - 2,0 m kĨ tõ mỈt ®Êt tù nhiªn .
2 . C¸c chØ tiªu c¬ lý :
- ChØ tiªu c¬ lý cđa c¸c líp ®Êt nh trong b¶ng 1 .



GVHD : THS NGUN THANH H¦¥NG – NỊN MãNG 15% Trang :
SVTH : BïI VIƯT C¦êNG - LíP Tc 2003X - TUY HßA
- 8.100
3
γ =
16,4 (kN/m )
ĐẤT TRỒNG TRỌT

1
E = 6080 (kPa)
γ =
17,8
(
kN/m
3
c
=
25(kPa)
llll
L
I = 0,73
SÉT PHA
ϕ =
12,5
0
- 3.800
MNN
2
3
- 2.700
- 1.800
- 14.500
- 18.300
4
CỐT TỰ NHIÊN
ĐỊA TẦNG
900540068003400
2000

E = 6870 (kPa)
γ =
18,1
(
kN/m
3
c
=
20,6(kPa)
llll
L
I = 0,515
CÁT PHA
ϕ =
14,2
0
E = 8120 (kPa)
γ =
18,3
(
kN/m
3
ll
CÁT BỤI
ϕ =
16,8
0
CHIỀU DÀY CHƯA KẾT THÚC
Ở ĐỘ SÂU HỐ THĂM DÒ 16,5 m
TRƯờng đại học kiến trúc hà nội đồ án tốt nghiệp kỹ s xây dựng

Khoa tại chức khóa 2003-2008
Bảng 1 : chỉ tiêu cơ lý các lớp đất
Tên
lớp
đất
h
(m)
Tên
lớp
đất

3
m
KN

S
3
m
KN
W
%
W
L
%
W
P
%
0
II


C
II
KPa
E
KPa
1
0

0,9
Đất lấp 16,4 - - - - - - -
2
0,9

6,3
Sét pha 17,8 26,2 35,2 39,5 23,6 12,5 25 6080
3
6,3

13,1
Cát pha 18,1 26,4 27,1 30,3 23,7 14,2 20,6 6870
4
13,1

16,5
Cát bụi 18,3 26,5 24 - - 16,8 - 8120
h : cao trình mặt lớp đất . W
P
: giới hạn dẻo
l : độ dày lớp đất .
0

II

: góc ma sát trong

: trọng lợng riêng của đất tự nhiên . C
II
: lực dính đơn vị

S
: trọng lợng riêng của hạt đất . W
L
: giới hạn chảy .
W : độ ẩm tự nhiên . E : môđun biến dạng tổng quát
3 . Đánh giá tính chất xây dựng các lớp đất :
- Để tiến hành lựa chọn giải pháp nền móng và độ sâu chôn móng cần phải đánh giá
tính chất xây dựng của các lớp đất .
* Lớp 1 : Đất trồng trọt
Phân bố mặt trên toàn bộ khu vực khảo sát , lớp này có bề dày 0,9 m . Thành phần
cấu tạo của lớp này gồm đất trồng trọt , xác hữu cơ . Là lớp đất yếu và khá phức tạp ,
độ nén chặt cha ổn định ,vì vậy không đủ khả năng tiếp nhận toàn bộ tải trọng công
trình . Do đó không chọn làm lớp đất đặt móng .
* Lớp 2 : Sét pha
- Có chiều dày trung bình là 5,4 m .
- Độ sệt: I
L
=
73,0
6,235,39
6,232,35
=



=


PL
P
WW
WW
> 0,5 : đất ở trạng thái dẻo mềm .
- Hệ số rỗng:

GVHD : THS NGUYễN THANH HƯƠNG NềN MóNG 15% Trang :
SVTH : BùI VIệT CƯờNG - LớP Tc 2003X - TUY HòA
TRƯờng đại học kiến trúc hà nội đồ án tốt nghiệp kỹ s xây dựng
Khoa tại chức khóa 2003-2008

99,01
8,17
)2,3501,01(2,26
1
)01,01(
=
ì+ì
=

ì+ì
=
e
W

e
s


- Mô đun biến dạng tổng quát : E = 6080 KPa > 5000 KPa , đất trung bình .
-

= 17,8 KN/m
3
.
- Mực nớc ngầm xuất hiện ở độ sâu - 2,0 m so với cốt thiên nhiên , thuộc lớp đất thứ
2 , một phần lớp này nằm dới mực nớc ngầm nên khi tính toán với lớp này phải dùng
trọng lợng riêng đẩy nổi
dn

14,8
99,01
102,26
1
=
+

=
+

=
e
ns
dn



( KN/m
3
)
Kết luận : Căn cứ vào các chỉ tiêu cơ lý của lớp đất này ta thấy, đây là lớp đất có tính
năng xây dựng ở trạng thái dẻo mềm .
* Lớp 3 : Cát pha .
- Có chiều dày trung bình là 6,8 m .
- Độ sệt: I
L
=
515,0
7,233,30
7,231,27
=


=


PL
P
WW
WW
:0< I
L
=0,515 <1 : đất ở trạng thái dẻo .
- Hệ số rỗng:

85,01

1,18
)1,2701,01(4,26
1
)01,01(
=
ì+ì
=

ì+ì
=
e
W
e
s


- Môđun biến dạng tổng quát : E = 6870 KPa > 5000 KPa , đất trung bình .
-

= 18,1 KN/m
3
.
-Trọng lợng riêng đẩy nổi
dn

86,8
85,01
104,26
1
=

+

=
+

=
e
ns
dn


( KN/m
3
)
Kết luận : Căn cứ vào các chỉ tiêu cơ lý của lớp đất này ta thấy , đây là lớp đất có khả
năng chịu tải trung bình .
* Lớp 4 : Cát bụi .
- Chiều dày cha kết thúc ở độ sâu hố thăm dò 16,5 m .
- Hệ số rỗng:

795,01
3,18
)2401,01(5,26
1
)01,01(
=
ì+ì
=

ì+ì

=
e
W
e
s


0,6 < e = 0,795 < 0,8 : đất ở trạng thái chặt vừa.

GVHD : THS NGUYễN THANH HƯƠNG NềN MóNG 15% Trang :
SVTH : BùI VIệT CƯờNG - LớP Tc 2003X - TUY HòA
TRƯờng đại học kiến trúc hà nội đồ án tốt nghiệp kỹ s xây dựng
Khoa tại chức khóa 2003-2008
- Môđun biến dạng tổng quát : E = 8120 KPa > 5000 KPa , đất trung bình .
-

= 18,3 KN/m
3
.
-Trọng lợng riêng đẩy nổi
dn

:
-
19,9
795,01
105,26
1
=
+


=
+

=
e
ns
dn


( KN/m
3
)
Kết luận : Căn cứ vào các chỉ tiêu cơ lý của lớp đất này ta thấy , đây là lớp đất có khả
năng chịu tải trung bình .
III .LựA CHọN GIảI PHáP NềN MóNG :
1 . Loại nền móng :
- Dựa vào chỉ tiêu cơ lý của các lớp đất và đánh giá địa chất công trình,lớp đất thứ 2 ở
độ sâu - 0,9 m

- 6,3 m tính từ cos thiên nhiên là lớp đất trung bình , tuy có xuất hiện
mực nớc ngầm ở sâu 2m nên thuận tiện cho thi công , thích hợp làm nền đặt móng .

Do đó chọn phơng án móng nông trên nền thiên nhiên , đặt trên lớp đất thứ 2 .
2 . Giải pháp mặt bằng móng :
- Công trình đợc xây dựng trên nên đất trung bình.
- Tất cả các móng đợc thông qua giằng , các giằng có tác dụng làm giảm độ lún lệch
của từng móng , đồng thời cũng là giá đỡ cho tờng xây tầng 1. Chọn kích thớc 200 x
600 cho giằng ngang và 200x400 cho giằng dọc.Cos đỉnh giằng bằng cos tự nhiên.
- Do 2 trục C và D cách nhau 1,8 m nên đối với móng M

1C
và M
1D
thích hợp thiết kế
móng hợp khối để thuận tiện thi công (M
1
).
- Do 2 trục G và H cách nhau 2,4 m nên đối với móng M
2G
và M
2H
thích hợp thiết kế
móng hợp khối để thuận tiện thi công (M
2
).
IV.thiết kế các móng khung trục 5 :
A . Thiết kế móng M
1
cột trục c & d :
1) Xác định tải trọng công trình tác dụng xuống móng:
* Trọng lợng bản thân giằng móng tác dụng lên cột trục C&D :
G
gC
= [0,2.0,4.(
2
9,3
2
9,3
+
)].25.1,1 = 8,58 (KN)

G
gD
= [0,2.0,4.(
2
9,3
2
9,3
+
)+0,2.0,6.
2
2,7
]25.1,1 = 22,44 (KN)
* Trọng lợng bản thân tờng chèn tác dụng lên cột trục C&D :
G
tC
= [0,2.(1,8.3,9 + 1,8.
2
8,1
)].18.1,3 = 40,43 (KN)
G
tD
= 0,2.[1,8.
2
8,1
+
2
2,7
.1,8 + 3,9.(5,7-0,7)] . 18 .1,3 = 129,168 (KN)
* Trọng lợng bản thân cột tầng 1 :
G

cC
= 0,25.0,25.(6,3 - 0,4).25.1,1 = 10,14 (KN)
G
cD
= 0,25.0,6.(6,3 - 0,7).25.1,1 = 23,1 (KN)
* Sau khi tính toán và tổ hợp nội lực theo kết quả chạy máy nội lực của khung ta có đợc
tổ hợp bất lợi nhất ở chân cột ( đỉnh móng ) với các giá trị nội lực nh sau ( có xét dấu ) :
*Tổ hợp 1,2,3,5:

GVHD : THS NGUYễN THANH HƯƠNG NềN MóNG 15% Trang :
SVTH : BùI VIệT CƯờNG - LớP Tc 2003X - TUY HòA
TRƯờng đại học kiến trúc hà nội đồ án tốt nghiệp kỹ s xây dựng
Khoa tại chức khóa 2003-2008
* Cột trục C ( phần tử 1 ) :
tt
C
N
= - 27,4 (T) = -274 (KN)
tt
C
M
= -1,446 (Tm) = -14,46 (KNm)
tt
C
Q
= -0,45 (T) = -4,5 (KN)
* Cột trục D ( phần tử 6) :
tt
D
N

= - 93,384 (T) = -933,384 (KN)
tt
D
M
= -18,434 (Tm) = -184,34 (KNm)
tt
D
Q
= -5,96 (T) = -59,6 (KN)
* Tải trọng tính toán tác dụng xuống móng có kể đến tải trọng do giằng móng , tờng
chèn , cột tầng 1.
* Cột trục C ( phần tử 1 ) :
tt
C
N
= 274 + 8,58 + 40,43 + 10,14 = 333,15 (KN)

tt
C
M
= -14,46 (KNm)
tt
C
Q
= -4,5 (KN)
* Cột trục D ( phần tử 6 ) :

tt
D
N

= 933,384+ 22,44+ 129,168 + 23,1 = 1108,09 (KN)
tt
D
M
= -184,34 (KNm)
tt
D
Q
= -59,6 (KN)
*Tổ hợp 1,2,3,4:
* Cột trục C ( phần tử 1 ) :
tt
C
N
= - 10,35 (T) = -103,5 (KN)
tt
C
M
= 1,343 (Tm) = 13,43 (KNm)
tt
C
Q
= 0,4 (T) = 4(KN)
* Cột trục D ( phần tử 6) :
tt
D
N
= - 91,96 (T) = -919,6 (KN)
tt
D

M
= 16,43 (Tm) = 164,3 (KNm)
tt
D
Q
= 4,943 (T) = 49,43 (KN)
* Tải trọng tính toán tác dụng xuống móng có kể đến tải trọng do giằng móng , tờng
chèn , cột tầng 1.
* Cột trục C ( phần tử 1 ) :

tt
C
N
= 103,5 + 8,58 + 40,43 + 10,14 = 162,65 (KN)

tt
C
M
= 13,43 (KNm)
tt
C
Q
= 4(KN)
* Cột trục D ( phần tử 6 ) :

tt
D
N
= 919,6+ 22,44+ 129,168 + 23,1 = 1094,3 (KN)
tt

D
M
= 164,3 (KNm)
tt
D
Q
= 49,43 (KN)

GVHD : THS NGUYễN THANH HƯƠNG NềN MóNG 15% Trang :
SVTH : BùI VIệT CƯờNG - LớP Tc 2003X - TUY HòA
TRƯờng đại học kiến trúc hà nội đồ án tốt nghiệp kỹ s xây dựng
Khoa tại chức khóa 2003-2008
* Sau khi so sánh hai cặp nội lực ta thấy cặp nội lực ở tổ hợp 1,2,3,5 lớn hơn nội
lực ở cặp 1,2,3,4 nên chọn nội lực ở tổ hợp 1,2,3,5 để tiến hành tính toán thiết kế
cho móng M1.
2) Xác định điểm đặt hợp lực tại đỉnh móng trục C&D :
- Gọi x là khoảng cách từ trọng tâm cột trục D đến điểm đặt của hợp lực
- Lập phơng trình cân bằng cho điểm O , ta có :

0.)2,08,1.(
0
=++=

xNxNM
tt
D
tt
C



333,15.(2,0 - x ) = 1108,09 .x


666,3 - 333,15.x = 1108,09 .x


666,3 = 1441,24.x

x =
1441,24
3,666
= 0,4623 m .
-Để thuận tiện cho thiêt1 kế và thi công chọn x=0,46m
* Hợp lực tính toán :
*Tổ hợp 1,2,3,5:

tt
N
0
=
tt
C
N
+
tt
D
N
= 333,15 + 1108,09 = 1441,24 (KN)
- M
TT

O
cộng thêm một lợng mô men lệch tâm do N gây ra là
N
TT
O
x 0,0023= 1441,24 x 0,0023= 3,31(kNm)

tt
M
0
=
tt
C
M
+
tt
D
M
+3,32 =14,46+ 184,34 +3,31= 202,11 (KNm)

tt
Q
0
=
tt
C
Q
+
tt
D

Q
= 4,5 + 59,6= 64,1 (KN)
* Hợp lực tiêu chuẩn ở đỉnh móng : ( n=1,2 )

tc
N
0
=
n
N
tt
0
=
2,1
24,1441
= 1201,033 (KN)

tc
M
0
=
n
M
tt
0
=
2,1
11,202
= 168,425 (KNm)


tc
Q
0
=
n
Q
tt
0
=
2,1
1,64
= 53,4 (KN)
*Tổ hợp 1,2,3,4:

GVHD : THS NGUYễN THANH HƯƠNG NềN MóNG 15% Trang :
SVTH : BùI VIệT CƯờNG - LớP Tc 2003X - TUY HòA
l/2
Sễ ẹO XAC ẹềNH TAM O
C D
l/2
1800
4601540
N
C
tt
C
tt
Q
M
tt

C
N
D
tt
D
tt
Q
M
tt
D
N
O
tt
O
tt
Q
M
tt
O
C
D
O
TRƯờng đại học kiến trúc hà nội đồ án tốt nghiệp kỹ s xây dựng
Khoa tại chức khóa 2003-2008

tt
N
0
=
tt

C
N
+
tt
D
N
= 162,65 + 1094,3 = 1256,95 (KN)
- M
TT
C
cộng thêm một lợng mô men lệch tâm do N gây ra là
N
TT
C
x l
1
= 162,65 x (2-0,46) = 250,48(kNm)
N
TT
D
x l
2
= 1094,3 x 0,46= 503,378(kNm)

tt
M
0
=
tt
C

M
+
tt
D
M
+503,378-250,48

tt
M
0
=13,43+ 160,3 +503,378-250,48= 426,628 (KNm)

tt
Q
0
=
tt
C
Q
+
tt
D
Q
= 4 + 49,43= 53,43 (KN)
* Hợp lực tiêu chuẩn ở đỉnh móng : ( n=1,2 )

tc
N
0
=

n
N
tt
0
=
2,1
95,1256
= 1047,458 (KN)

tc
M
0
=
n
M
tt
0
=
2,1
628,426
= 355,52 (KNm)

tc
Q
0
=
n
Q
tt
0

=
2,1
43,53
= 44,5 (KN)
3) Chọn độ sâu chôn móng :
- Cần chọn cao trình đỉnh móng hợp lý để khỏi phải xác định lại tải trọng . Chọn độ
sâu chôn móng h = 3,2 m ( tính từ cốt

0.000 ) .Cos đỉnh móng -2.4 m ( tính từ cốt

0.000 ).
- Chiều dày lớp đất tôn nền là 1,8 m , đất tôn nền đợc tận dụng từ đất đào móng nên

của nó đợc lấy bằng

của lớp đất lấp .
- Nh vậy , đế móng đặt trong lớp đất sét pha là 0,5 m .
- Giả thiết chiều rộng đế móng là b = 2,4 m .
4) Xác định sơ bộ kích th ớc đế móng :
- Móng chịu tải trọng lệch tâm nên cần làm đế chữ nhật .
- Chiều rộng đế móng b
- Chiều dài đế móng l = k.b
- Diện tích đế móng F = b .l
* C ờng độ tính toán của đất nền ở đáy móng :
R =
) (
.
'
21
IIIIII

tc
CDhBbA
K
mm
++

Trong đó :
- m
1
= 1,1 : hệ số điều kiện làm việc của nền :
vì sét pha dẻo cứng có độ sệt I
L
= 0,73 > 0,5 .
- m
2
= 1,0 - hệ số điều kiện làm việc của công trình có tác dụng qua lại với nền
vì công trình kết cấu là nhà khung không tuyệt đối cứng
- K
tc
= 1,0 - hệ số tin cậy, vì các chỉ tiêu cơ lý đợc xác định trực tiếp đối với đất nền
-
II

- trọng lợng thể tích của đất nằm trực tiếp dới đáy móng

= 17,8 kN/m
2
-
'
II


- trọng lợng thể tích trung bình của đất kể từ đáy móng trở lên

GVHD : THS NGUYễN THANH HƯƠNG NềN MóNG 15% Trang :
SVTH : BùI VIệT CƯờNG - LớP Tc 2003X - TUY HòA
TRƯờng đại học kiến trúc hà nội đồ án tốt nghiệp kỹ s xây dựng
Khoa tại chức khóa 2003-2008

'
II

=
5,09,0
8,17.5,04,16.9,0
.
+
+
=


i
ii
h
h

= 16,9 (kN/m
2
)
- C
II

- lực dính của đất nằm trực tiếp dới đáy móng C
II
= 25 KPa = 25 KN/m
2
- A,B,D - các hệ số phụ thuộc vào góc ma sát trong của đất
0
II

= 12,5 - tra bảng 3.2

A = 0,245 , B = 1,997 , D = 4,487
Vậy R =
)25.487,49,16.4,1.997,18,1 7.4,2.245,0(
1
1.1,1
++
= 186,88(kN/m
2
)
* Diện tích sơ bộ của đáy móng :
F
sb
=
2,3.2088,186
1201,033
.
0

=
hR

N
tb
tc

= 9,77 m
2

Trong đó :
-
tb

- khối lợng thể tích trung bình của móng và các lớp đất trên móng khoảng (20

22) kN/m
3
, lấy
tb

= 20 kN/m
3
- Do móng chịu tải lệch tâm với độ lệch tâm

F
*
= k . F
sb
- Với k là hệ số kể đến độ lệch tâm - k = 1,0

1,7 , chọn k = 1,1
Vậy - F

*
= 1,1. 9,77 = 10,75 m
2

- Chọn tỷ số -
b
l
= 2

b =
2
75,10
= 2,32 m . Chọn b = 2,4 (m)
Kết luận : Chọn kích thớc đáy móng l x b = 4,4 x 2,4 = 10,56 (m
2
)

GVHD : THS NGUYễN THANH HƯƠNG NềN MóNG 15% Trang :
SVTH : BùI VIệT CƯờNG - LớP Tc 2003X - TUY HòA
2200 2200
1440660
2200
1440660
1800
200
4601540 300
2200
C D
KCH THệễC MONG
C D

300
C
D
O
N
C
tt
C
tt
Q
M
tt
C
N
D
tt
D
tt
Q
M
tt
D
N
O
tt
O
tt
Q
M
tt

O
250 600
1800
200
4601540
2400
975
975 100 100250
TRƯờng đại học kiến trúc hà nội đồ án tốt nghiệp kỹ s xây dựng
Khoa tại chức khóa 2003-2008
5) Kiểm tra móng đã chọn :
* Kiểm tra sức chịu tải của nền :
- Kiểm tra theo điều kiện áp lực :
RP
tc
.2,1
max


RP
tc
tb

h
l
e
F
N
P
tb

tc
tc
61
0
minmax,

+






=
- Giả thiết chiều cao móng h
m
= 0,8 m .
Với e là độ lệch tâm .
e =
tc
m
tctc
tc
tc
N
hQM
N
M
0
00

0
.+
=
=
1758,0
033,1201
8,0.4,53425,168
=
+
m
* á p lực tiêu chuẩn đế móng :

2,3.20
4,4
1758,0
.61
56,10
033,1201
minmax,
+






=
tc
P




tc
P
max
= 205 (kN/m
2
)


tc
P
min
= 150,47 (kN/m
2
)



735,177
2
47,150205
=
+
=
tc
tb
P
(kN/m
2

)
* Kiểm tra điều kiện :

RP
tc
.2,1
max


RP
tc
tb


tc
P
max
= 205 (kN/m
2
) < 1,2.R = 1,2 . 186,88 = 224,25(kN/m
2
)

735,177
=
tc
tb
P
(kN/m
2

) < R = 186,88 (kN/m
2
)
Nh vậy nền móng thõa mãn về điều kiện áp lực .
* Kiểm tra sức chịu tải của nền với tổ hợp nội lực 1,2,3,4 :
Với e là độ lệch tâm .
e =
tc
m
tctc
tc
tc
N
hQM
N
M
0
00
0
.+
=
=
373,0
458,1047
8,0.5,4452,355
=
+
m
* á p lực tiêu chuẩn đế móng :


2,3.20
4,4
373,0
.61
56,10
458,1047
minmax,
+






=
tc
P



tc
P
max
= 213,64 (kN/m
2
)


tc
P

min
= 112,738 (kN/m
2
)



19,163
2
738,11264,213
=
+
=
tc
tb
P
(kN/m
2
)

GVHD : THS NGUYễN THANH HƯƠNG NềN MóNG 15% Trang :
SVTH : BùI VIệT CƯờNG - LớP Tc 2003X - TUY HòA
TRƯờng đại học kiến trúc hà nội đồ án tốt nghiệp kỹ s xây dựng
Khoa tại chức khóa 2003-2008
* Kiểm tra điều kiện :

RP
tc
.2,1
max



RP
tc
tb


tc
P
max
= 213,64 (kN/m
2
) < 1,2.R = 1,2 . 186,88 = 224,25(kN/m
2
)

19,163
=
tc
tb
P
(kN/m
2
) < R = 186,88 (kN/m
2
)
Nh vậy nền móng thõa mãn về điều kiện áp lực đối với căp nội lực tổ hợp 1,2,3,4 .
6) Tính toán nền theo trạng thái giới hạn thứ 2 :
+So sánh ta thấy
735,177

=
tc
tb
P
(kN/m
2
) của tổ hợp (1,2,3,5) >
19,163
=
tc
tb
P
(kN/m
2
) của
tổ hợp (1,2,3,4) nên ta lấy
735.177
=
tc
tb
P
(kN/m
2
) của (1,2,3,5) để tính lún cho móng.
- Kiểm tra kích thớc đế móng theo điều kiện biến dạng của nền
Theo quy phạm qui định dùng phơng pháp cộng lún các lớp phân tố để xác định độ lún
của nền , vì nền đất có chiều dày lớn có thể coi là nửa không gian , bề rộng móng b <
10 m . Lúc đó giới hạn nền lấy đến độ sâu mà tại đó ứng suất gây lún bằng 20% ứng
suất bản thân .
- ứng suất do trọng lợng bản thân gây ra ( theo trục đi qua tâm móng )


ii
bt
zi
h.

=

ii
h.

-trọng lợng thể tích và chiều dày lớp đất thứ i ( không kể lớp tôn nền )
+ Xác định ứng suất bản thân ở cuối lớp đất lấp:

)(76,144,169,0
0.1
kPa
bt
z
=ì=
=

- ứng suất gây lún tại trọng tâm diện tích đáy móng .

bt
z
tc
tb
gl
z

P
00 ==
=

- ứng suất bản thân tại đáy móng :

ii
bt
z
h.
0

=
=

= 0,9.16,4+ 0,5.17,8 = 23,66 (kN/m
2
)

=
=
gl
z 0

177,735 - 23,66 = 154,075 (kN/m
2
)
- Chia nền đất dới đế móng thành các lớp phân tố có chiều dày h
i
đảm bảo các điều

kiện :
- Chiều dày lớp phân tố h
i



4
4,2
4
=
b
= 0,6 (m) .Chọn h
i
=0,5 (m)
- Đồng thời đảm bảo mỗi lớp phân tố là đồng nhất .
-K
0i
: Hệ số phụ thuộc tỉ số l/b và 2z/b (tra bảng)
Kết quả tính ứng suất gây lún và ứng suất bản thân đợc lập thành bảng sau :
Tên Điểm Độ sâu L/b 2z/b K
0
gl
zi

h
i
i

bt
zi



GVHD : THS NGUYễN THANH HƯƠNG NềN MóNG 15% Trang :
SVTH : BùI VIệT CƯờNG - LớP Tc 2003X - TUY HòA
TR¦êng ®¹i häc kiÕn tróc hµ néi ®å ¸n tèt nghiƯp kü s x©y dùng
Khoa t¹i chøc khãa 2003-2008
líp z (m) (kN/m
2
) m (kN/m
3
) (kN/m
2
)
2
SÐt
pha
0
0
1.83
0 1.000
154.07
5 0 17.80 23.66
1
0.5
1.83
0.42 0.970
149.45
3 0.5 17.80 32.56
2
1

1.83
0.83 0.855
131.73
4 0.5 8.14 37.60
3
1.5
1.83
1.25 0.701
108.03
7 0.5 8.14 41.67
4
2
1.83
1.67 0.560 86.282 0.5 8.14 45.74
5
2.5
1.83
2.08 0.448 69.026 0.5 8.14 49.81
6
3
1.83
2.5 0.360 55.467 0.5 8.14 53.88
7
3.5
1.83
2.92 0.290 44.682 0.5 8.14 57.95
8
4
1.83
3.33 0.240 36.978 0.5 8.14 62.02

9
4.5
1.83
3.75 0.199 30.661 0.5 8.14 66.09
10
4.9
1.83
4.08 0.173 26.655 0.4 8.14 70.23
3
C¸t
pha
11
5
1.83
4.17 0.167 25.731 0.1 8.86 71.12
12
5.5
1.83
4.58 0.142 21.879 0.5 8.86 75.55
13
6
1.83
5 0.122 18.797 0.5 8.86 79.98
14
6.5
1.83
5.42 0.112 17.256 0.5 8.86 84.41
15
7
1.83

5.83 0.093 14.391 0.5 8.86 88.84
- Khi tÝnh øng st g©y lón chØ cßn kh¸ nhá so víi øng st b¶n th©n th× cã thĨ bá qua
¶nh hëng g©y lón cđa nã . Giíi h¹n chÞu nÐn lµ ®é s©u mµ t¹i ®ã
bt
z
gl
z
σσ
.2,0≤
, giíi h¹n
nỊn ®Õn ®iĨm 15 t¹i ®ã :
bt
z
gl
z
σσ
.2,0391,14 ≤=
= 0,2.88,84 = 17,767(kN/m
2
)

ChiỊu dµy H
A
= 7 m kĨ tõ ®¸y mãng .
7) §é lón tỉng céng cđa c¸c líp máng trong ph¹m vi chÞu lón :

GVHD : THS NGUN THANH H¦¥NG – NỊN MãNG 15% Trang :
SVTH : BïI VIƯT C¦êNG - LíP Tc 2003X - TUY HßA
55.467
44.682

36.978
30.661
26.655
25.731
21.879
18.797
17.256
14.391
14
15
84.41
88.84
14,76
149.453
131.734
108.037
86.282
69.026
23.66
32.56
37.60
41.67
45.74
49.81
53.88
57.95
62.02
66.09
70.23
34,34

60043002100
154.075
11
71.12
75.55
79.98
900540068003400
2000
E = 6870 (kPa)
γ =
18,1
(
kN/m
3
c
=
20,6(kPa)
llll
L
I = 0,515
CÁT PHA
ϕ =
14,2
0
E = 8120 (kPa)
γ =
18,3
(
kN/m
3

ll
CÁT BỤI
ϕ =
16,8
0
CHIỀU DÀY CHƯA KẾT THÚC
Ở ĐỘ SÂU HỐ THĂM DÒ 16,5 m
300
600
0.00
-
+
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
12
13
σ
gl
(
kN
/

m )
2
zizi
2
(
kN
/
m )
bt
σ
1800
1400
BIỂU ĐỒ ỨNG SUẤT BẢN THÂN
VÀ ỨNG SUẤT GÂY LÚN MÓNG M1
- 8.100
3
γ =
16,4 (kN
/
m )
ĐẤT TRỒNG TRỌT
1
E = 6080 (kPa)
γ =
17,8
(
kN/m
3
c
=

25(kPa)
llll
L
I = 0,73
SÉT PHA
ϕ =
12,5
0
- 3.800
MNN
2
3
- 2.700
- 1.800
- 14.500
- 16.500
4
CỐT TỰ NHIÊN
ĐỊA TẦNG
TRƯờng đại học kiến trúc hà nội đồ án tốt nghiệp kỹ s xây dựng
Khoa tại chức khóa 2003-2008
gl
zi
n
i
i
i
E
h
S



=
=
1
0


: hệ số kể đến nở hông của đất :

= 0,8.
N : số lợng lớp phân tố trong phạm vi tầng chịu nén
H
i
: chiều dày của lớp phân tố thứ i
gl
zi

: ứng suất gây lún trung bình của lớp phân tố thứ i
E
i
: môđun biến dạng tổng quát của phân tố thứ i có chiều dày là h
i

GVHD : THS NGUYễN THANH HƯƠNG NềN MóNG 15% Trang :
SVTH : BùI VIệT CƯờNG - LớP Tc 2003X - TUY HòA
TRƯờng đại học kiến trúc hà nội đồ án tốt nghiệp kỹ s xây dựng
Khoa tại chức khóa 2003-2008







++++






++






++






++++=
2
391,14
256,17797,18
2

879,21
6870
5,0.8,0
2
879,21
2
732,25
6870
1,0.8,0
2
731,25
2
655,26
.
6080
4,0.8,0
2
655,26
66,30 453,149
2
075,154
6080
5,0.8,0
2
S

S
2
= 0,06 (m) = 6 (cm) < S
gh

= 8 (cm)
S
gh
- độ lún tuyệt đối giới hạn .
Vậy kích thớc móng thõa điều kiện độ lún tuyệt đối .
8) Tính toán độ bền và cấu tạo móng M
1
:
- Vật liệu sử dụng :
Bê tông mác 200 , R
n
= 9000 (kN/m
2
) , R
k
= 750 (kN/m
2
)
Thép A
II
có R
a
= 280000 (kN/m
2
)
- Tính toán độ bền của móng theo tổ hợp bất lợi nhất của các tải trọng tính toán
- Khi xác định chiều cao lợng thép cần đặt cho móng ta dùng trị tính toán của lực dọc
xác định đến đỉnh móng và của mômen tơng ứng với trọng tâm diện tích đáy móng :
* áp lực tính toán tại đáy móng :







=
l
e
F
N
P
l
tt
tt
6
1
0
minmax,
e
l
độ lệch tâm theo phơng cạnh dài l .
1758,0
24,1441
8,0.1,6411,202
.
0
00
0
=
+

=
+
==
tt
m
tttt
tt
tt
l
N
hQM
N
M
e
m






=
4,4
1758,0.6
1
56,10
24,1441
minmax,
tt
P



tt
P
max
= 169,2 (kN/m
2
)

tt
P
min
= 103,76 (kN/m
2
)

48,136
2
76,1032,169
2
minmax
=
+
=
+
=
tttt
tt
tb
PP

P
(kN/m
2
)
* Xác định
tt
l
P
: áp dụng tính chất đồng dạng ta có :
( )
)/(17,12544,1.
4,4
76,1032,169
76,103
2
minmax
min1
mkN
L
l
PP
PP
tttt
tttt
=

+=

+=
L : khoảng cách từ mép móng đến mép móng .

L =
2
6.0
46.0
2
4,4
22
=
c
l
x
l
=1,44m
* Xác định chiều cao làm việc của móng :
- Nh đã giả thiết ở phần trên , chiều cao đế móng h = 0,8m
- Lấy lớp bảo vệ cốt thép khi móng có bê tông lót móng , dùng bê tông lót móng là bê
tông đá 4x6 mác 100 dày 100 lấy a
bv
= 3.5 cm

Chiều cao làm việc của móng : h
0
= h
m
- a
bv
= 0,8 - 0,035 = 0,765 (m)

GVHD : THS NGUYễN THANH HƯƠNG NềN MóNG 15% Trang :
SVTH : BùI VIệT CƯờNG - LớP Tc 2003X - TUY HòA

TRƯờng đại học kiến trúc hà nội đồ án tốt nghiệp kỹ s xây dựng
Khoa tại chức khóa 2003-2008
2.h
0
+b
c
=2.0,765+0,25=1,78<b=2,4m
* Kiểm tra chiều cao làm việc của móng theo điều kiện chọc thủng :
- Chiều cao của móng đợc chọn sao cho ứng suất chỉ do bê tông chịu hoàn toàn , nghĩa
là không cần đến cốt thép ngang . Nếu chiều cao móng không đủ thì móng bị chọc
thủng . Sự chọc thủng xảy ra dới dạng tháp chọc thủng xuất phát từ chân cột và
nghiêng 1 góc

= 45
0
so với trục đứng .
- Chiều cao làm việc của móng đợc tính theo phía chịu áp lực phản lực
tt
P
max
là phía
nguy hiểm hơn cả . Lúc này , điều kiện để móng không bị chọc thủng là :
P
ct


0,75.R
k
. h
0.

.b
tb
Trong đó :
0,75 - hệ số thực nghiệm kể đến sự giảm cờng độ chọc thủng của bê tông so với cờng
độ chịu kéo .
R
k
- cờng độ chịu kéo tính toán của bê tông .
h
0
- chiều cao làm việc của móng .
b
tb
- trung bình cộng của bề rộng cột và bề rộng đáy lớn tháp chọc thủng .
0
2
hb
bb
b
c
dc
tb
+=
+
=
= 0.25 + 0,765 = 1,015 ( m)
P
ct
- lực chọc thủng tính toán do áp lực phản lực của đất tác dụng lên đế móng trên
phần ngoài đáy tháp đâm thủng .

P
ct
= F
ct
+ P
tt
F
ct
- diện tích đế móng ngoài đáy tháp chọc thủng ở phía cạnh dài ( phần gạch
chéo)
F
ct1
= b
ct1
.b = ( 1,44 - 0,765).2,4 = 1,62 ( m
2
), với b
ct1
=L-h
0
=1,44-0,765=0,675

'
1
tt
P
=
( )
tttt
PP

2min
2
1
+
=






++
tttt
ct
tttt
PP
l
b
PP
minmax
1
minmax
(
2
1
(kN/m
2
)

( )

( )
)/(82,11376,1032,169
4,4
675,0
76,103
2
minmax
1
min2
mkN
PP
l
b
PP
tttt
ct
tttt
=+=
+=

'
1
tt
P
=
2
82,11376,103
+
= 108,8 (kN/m
2

)


P
ct1
= F
ct1
.
'
1
tt
P
= 1,62.106,53 = 172,578(kN)
* Lực chống chọc thủng : 0,75.R
k
. h
0.
.b
tb
= 0,75.750.0,765.1,015 = 436,767 (kN)


P
ct
= 172,578 (kN) < 0,75.R
k
. h
0.
.b
tb

= 436,767 (kN) .
Vậy với chiều cao làm việc của móng h
0
= 0,765 (m) thì móng không bị chọc thủng


GVHD : THS NGUYễN THANH HƯƠNG NềN MóNG 15% Trang :
SVTH : BùI VIệT CƯờNG - LớP Tc 2003X - TUY HòA
4400
1440
675
max
2
=169,2 (
kN
/
m )
tt
P
P
tt
=103,76 (
kN
/
m )
min
2
1
2
=125,17 (

kN
/
m )
tt
P
P
tt
=113,82(
kN
/
m )
2
2
Sễ ẹO TNH CHOẽC THUNG
975
975 100 100250
1800
200
4601540
660 1740
C D
300
2200 2200
1440660
800
2400
1800
200
4601540
C D

300
P
tt'
=108,8 (
kN
/
m )
2
1
250 600
C
D
O
N
C
tt
C
tt
Q
M
tt
C
N
D
tt
D
tt
Q
M
tt

D
N
O
tt
O
tt
Q
M
tt
O
TRƯờng đại học kiến trúc hà nội đồ án tốt nghiệp kỹ s xây dựng
Khoa tại chức khóa 2003-2008
* Kiểm tra chiều cao làm việc của móng theo điều kiện chọc thủng với cặp nội lực
còn lại : tổ hợp 1,2,3,4.
* áp lực tính toán tại đáy móng :






=
l
e
F
N
P
l
tt
tt

6
1
0
minmax,
e
l
độ lệch tâm theo phơng cạnh dài l .
373,0
95,1256
8,0.43,53628,426
.
0
00
0
=
+
=
+
==
tt
m
tttt
tt
tt
l
N
hQM
N
M
e

m






=
4,4
373,0.6
1
56,10
95,1256
minmax,
tt
P


tt
P
max
= 179,57 (kN/m
2
)

tt
P
min
= 58,48 (kN/m
2

)

028,119
2
48,5857,179
2
minmax
=
+
=
+
=
tttt
tt
tb
PP
P
(kN/m
2
)
* Xác định
tt
l
P
: áp dụng tính chất đồng dạng ta có :
( )
)/(94,1 39)44,14,4.(
4,4
48,5857,179
48,58

2
minmax
min1
mkN
Ll
l
PP
PP
tttt
tttt
=

+=


+=
L : khoảng cách từ mép móng đến mép móng .
L =
2
6.0
46.0
2
4,4
22
=
c
l
x
l
=1,44m

'
1
tt
P
=
( )
tttt
PP
2max
2
1
+
=






++
tttt
ct
tttt
PP
l
b
PP
minmax
1
minmax

(
2
1
(kN/m
2
)

GVHD : THS NGUYễN THANH HƯƠNG NềN MóNG 15% Trang :
SVTH : BùI VIệT CƯờNG - LớP Tc 2003X - TUY HòA
TRƯờng đại học kiến trúc hà nội đồ án tốt nghiệp kỹ s xây dựng
Khoa tại chức khóa 2003-2008

( )
( )
)/(99,16048,5857,179
4,4
675,04,4
48,58
2
minmax
1
min2
mkN
PP
l
bl
PP
tttt
ct
tttt

=

+=


+=

'
1
tt
P
=
2
99,16057,179
+
= 170,28 (kN/m
2
)


P
ct1
= F
ct1
.
'
1
tt
P
= 1,62.170,28 = 275,85(kN)

* Lực chống chọc thủng : 0,75.R
k
. h
0.
.b
tb
= 0,75.750.0,765.1,015 = 436,767 (kN)


P
ct
= 275,85 (kN) < 0,75.R
k
. h
0.
.b
tb
= 436,767 (kN) .
Vậy với chiều cao làm việc của móng h
0
= 0,765 (m) thì móng không bị chọc thủng.

GVHD : THS NGUYễN THANH HƯƠNG NềN MóNG 15% Trang :
SVTH : BùI VIệT CƯờNG - LớP Tc 2003X - TUY HòA
D
O
N
C
tt
C

tt
Q
M
tt
C
N
D
tt
D
tt
Q
M
tt
D
N
O
tt
O
tt
Q
M
tt
O
1800
200
4601540
250 600
C
max
=179,57 (

kN
tt
P
P
tt
=58,48 (
kN
/
m )
min
2
2
=170,28 (
kN
/
m )
P
P
tt
=160,99(
kN
/
m )
2
2
P
tt'
=139,94 (
kN
/

m )
2
1
675
Sễ ẹO TNH CHOẽC THUNG
2200
1440660
800
2400
975
975 100 100250
1800
200
4601540
660 1740
C D
300
4400
1440
C D
300
2200
2
/
m )
TRƯờng đại học kiến trúc hà nội đồ án tốt nghiệp kỹ s xây dựng
Khoa tại chức khóa 2003-2008
9) Tính toán và bố trí cốt thép cho móng :
Cốt thép đợc bố trí cho móng để chịu mômen uốn do áp lực phản lực của đất nền gây ra
khi tính momen , coi cạnh móng nh những ngàm côn sơn ngàm vào tiết diện đi qua

chân cột .Dùng cặp nội lực ở cả hai tổ hợp nội lực 1,2,3,4 và 1,2,3,5 để tính thép sau đó
so sánh và chọn bố trí thép cho móng.
+ Tính thép với tổ hợp 1,2,3,5:

* Mômen uốn quanh mặt ngàm I-I qua chân cột :
M
I
=
6
.2

1min
2
tttt
PP
Lb
+
b: chiều rộng móng b = 2,4 m
L : khoảng cách từ mép móng đến mặt cắt I-I
L =
2
6.0
46.0
2
4
22
=
c
l
x

l
=1,44m
17,125
1
=
tt
P
(kN/m
2
)

GVHD : THS NGUYễN THANH HƯƠNG NềN MóNG 15% Trang :
SVTH : BùI VIệT CƯờNG - LớP Tc 2003X - TUY HòA
2200 2200
1440660
2200
1440660
1800
200
4601540 300
2200
P
tt'
=108,8 (
kN
/
m )
2
1
max

2
=169,2 (
kN
/
m )
tt
P
P
tt
=103,76 (
kN
/
min
1
2
=125,17 (
kN
/
m )
tt
P
P
tt
=113,82(
kN
/
m )
2
2
m )

2
tt'
1
Sễ ẹO TNH THEP
C D
C D
300
C
D
O
N
C
tt
C
tt
Q
M
tt
C
N
D
tt
D
tt
Q
M
tt
D
N
O

tt
O
tt
Q
M
tt
O
250 600
1800
200
4601540
2400
975
975 100 100250
II II
I
I
TRƯờng đại học kiến trúc hà nội đồ án tốt nghiệp kỹ s xây dựng
Khoa tại chức khóa 2003-2008
946,275
6
17,12576,103.2
44,1.4,2
2
=
+
=
I
M
(kNm)

* Tính và bố trí cốt thép chịu mômen M
I
:
3,14
2800.765,0.9,0
10.946,275
9,0
2
0
===
a
I
aI
Rh
M
F
(cm
2
)
Chọn 19

10 có F
a
=0.785.19 = 14,915 (cm
2
)
- Khoảng cách từ mép móng đến đầu cốt thép là a = 2,5 cm
- Khoảng cách đến thanh thép đặt vuông góc là 1 cm
- Khoảng cách cần bố trí các cốt thép dài : b = b - 2a - 2.10



b = 2400 - 2.25 - 2.10 = 2330 mm
- Khoảng cách giữa các tim cốt thép : a =
18
2330
= 129,44 mm .
* Mômen uốn quanh mặt ngàm II-II qua chân cột :
M
II
=
2
.
6
.2

22
tt
tb
tt
tb
tt
tb
P
Bl
PP
Bl =
+
l : chiều dài móng l = 4 m
B : khoảng cách từ mép móng đến mặt cắt II-II
B =

075,1
2
25,04,2
2
=

=

c
bb
m
98,346
2
48,136
075,1.4,4
2
==
II
M
(kNm).
* Tính và bố trí cốt thép chịu momen M
II
:
=
0
'
0
hh
= 0,765 - 0,01 = 0,755cm


18
2800.755,0.9,0
10.98,346
.'.9,0
2
0
===
a
II
aII
Rh
M
F
cm
2
Chọn 24

10 có F
a
= 24.0,785 = 18,84 (cm
2
)
- Khoảng cách từ mép móng đến đầu cốt thép là a = 2,5 cm
- Khoảng cách đến thanh thép đặt vuông góc 1 cm
- Khoảng cách cần bố trí các cốt thép dài : b = b - 2a - 2.10


b = 4600 - 2.25 - 2.10 = 4530 mm
- Khoảng cách giữa các tim cốt thép : a =
23

4530
= 196,9 mm
+ Tính thép với tổ hợp 1,2,3,4:

GVHD : THS NGUYễN THANH HƯƠNG NềN MóNG 15% Trang :
SVTH : BùI VIệT CƯờNG - LớP Tc 2003X - TUY HòA
2200
1440660
800
2400
975
975 100 100250
1800
200
4601540
660 1740
C D
300
2200
250 600
C
D
O
N
C
tt
C
tt
Q
M

tt
C
N
D
tt
D
tt
Q
M
tt
D
N
O
tt
O
tt
Q
M
tt
O
1800
200
4601540
P
tt'
=139,94 (
kN
/
m )
2

1
max
=179,57 (
kN
tt
P
P
tt
=58,48 (
kN
/
m )
min
2
2
=170,28 (
kN
/
m )
P
P
tt
=160,99(
kN
/
m )
2
2
C D
300

4400
1440
675
Sễ ẹO TNH THEP
II II
I
I
2
/
m )
TRƯờng đại học kiến trúc hà nội đồ án tốt nghiệp kỹ s xây dựng
Khoa tại chức khóa 2003-2008
* Mômen uốn quanh mặt ngàm I-I qua chân cột :
M
I
=
6
.2

1max
2
tttt
PP
Lb
+
b: chiều rộng móng b = 2,4 m
L : khoảng cách từ mép móng đến mặt cắt I-I
L =
2
6.0

46.0
2
4
22
=
c
l
x
l
=1,44m
94,139
1
=
tt
P
(kN/m
2
)
957,413
6
94,13957,179.2
44,1.4,2
2
=
+
=
I
M
(kNm)
* Tính và bố trí cốt thép chịu mômen M

I
:
47,21
2800.765,0.9,0
10.957,413
9,0
2
0
===
a
I
aI
Rh
M
F
(cm
2
)
Chọn 19

12 có F
a
=1,131.19 = 21,49 (cm
2
)
- Khoảng cách từ mép móng đến đầu cốt thép là a = 2,5 cm
- Khoảng cách đến thanh thép đặt vuông góc là 1 cm
- Khoảng cách cần bố trí các cốt thép dài : b = b - 2a - 2.10



b = 2400 - 2.25 - 2.10 = 2330 mm
- Khoảng cách giữa các tim cốt thép : a =
18
2330
= 129,44 mm .
* Mômen uốn quanh mặt ngàm II-II qua chân cột :
M
II
=
2
.
6
.2

22
tt
tb
tt
tb
tt
tb
P
Bl
PP
Bl =
+
l : chiều dài móng l = 4 m

GVHD : THS NGUYễN THANH HƯƠNG NềN MóNG 15% Trang :
SVTH : BùI VIệT CƯờNG - LớP Tc 2003X - TUY HòA

TRƯờng đại học kiến trúc hà nội đồ án tốt nghiệp kỹ s xây dựng
Khoa tại chức khóa 2003-2008
B : khoảng cách từ mép móng đến mặt cắt II-II
B =
075,1
2
25,04,2
2
=

=

c
bb
m
6,302
2
028,119
075,1.4,4
2
==
II
M
(kNm).
* Tính và bố trí cốt thép cịu momen M
II
:
=
0
'

0
hh
= 0,765 - 0,012= 0,753m

16
2800.753,0.9,0
10.6,302
.'.9,0
2
0
===
a
II
aII
Rh
M
F
cm
2
Chọn 24

10 có F
a
= 24.0,785 = 18,84(cm
2
)
- Khoảng cách từ mép móng đến đầu cốt thép là a = 2,5 cm
- Khoảng cách đến thanh thép đặt vuông góc 1 cm
- Khoảng cách cần bố trí các cốt thép dài : b = b - 2a - 2.10



b = 4600 - 2.25 - 2.10 = 4530 mm
- Khoảng cách giữa các tim cốt thép : a =
23
4530
= 196,95 mm
* Chọn thép để bố trí cho móng :
Mặt ngàm I-I qua chân cột : chọn 19

12 có F
a
=1,131.19 = 21,49 (cm
2
)
Chiều dài của một thanh là:
2l a
= 4400 - 2x25 = 4350( mm)
Mặt ngàm II-II qua chân cột : chọn 23

10 có F
a
= 23.0,785 = 18,055 (cm
2
)
Chiều dài của một thanh là: b - 2a= 2400 - 2x25 = 2350( mm)
10) Tính toán s ờn móng :
*Dùng cặp nội lực ở cả hai tổ hợp nội lực 1,2,3,4 và 1,2,3,5 để tính thép sau đó so sánh
và chọn bố trí thép cho móng.
+ Tính thép với tổ hợp 1,2,3,5:
Sơ đồ tính là dầm đơn giản chịu tải trọng phân bố đều :


GVHD : THS NGUYễN THANH HƯƠNG NềN MóNG 15% Trang :
SVTH : BùI VIệT CƯờNG - LớP Tc 2003X - TUY HòA
tt
tt
tt
tt
q
x
tt
4400
x
Sễ ẹO TNH SệễỉN MONG
1
2
3
l =1740l =660 l =2000
1800
C D
M
1
2
M
nh
M
q
max
q
1
q

2
q
min
TRƯờng đại học kiến trúc hà nội đồ án tốt nghiệp kỹ s xây dựng
Khoa tại chức khóa 2003-2008
q
tt
Max
=
tt
P
Max
x b =169,2 x 2,4 = 406,08 (KN/m)
q
tt
Min
=
tt
Min
P
x b =103,76 x 2,4= 249,024 (KN/m)
Theo tam giác đồng dạng ta tính đợc:
q
tt
1
=
tt
tt
tt
q

l
llqq
min
min
))((
1max
+


024,249
4,4
)66,04,4)(024,24908,406(
+

=
=382,52(kN/m)
q
tt
2
=
tt
tt
tt
q
l
lqq
min
min
3max
)(

+



024,249
4,4
)74,1)(024,24908,406(
+

=
=284,718(kN/m)
Mô men uốn tại gối C: M
1
=
3.2
.2).(
2
.
2
11max
2
11
lqqlq
tt
tt
tt

+
=
7,86

3.2
66,0.2)52,38208,406(
2
66,0.52,382
22
=

+
(KN.m)
Mômen uốn tại gối D:
M
2
=
3.2
).(
2
.
2
3min2
2
3min
lqqlq
tttttt

+
M
2
=
983,394
3.2

74,1).024,249718,284(
2
74,1.024,249
22
=

+
(KN.m)
- Mômen uốn tại giữa nhịp M
nh
:
q
x
tt
=
718,284
2
)2)(718,28452,382(
))((
2
2
221
+

=+

x
q
l
xlqq

tt
tttt
=333,62 - 48,9x(KN/m)
Tính V
C
:
( )
( ) ( )
(KN)268,449
2
3.2
74,1).024,249718,284(
2
74,1.024,249
3.2
2.266,0).718,28408,406(
2
266,0.718,284
3.2
).(
2
.
3.2
2.).(
2
).(
0
22
22
2

2
3
2
3min
2
212max
2
212
min2
=


+
+
+
=


+
+
+
==

C
tttt
tttttt
tt
CD
V
l

lqq
lqllqq
llq
VM
Thay vào M
nh
ta có:

GVHD : THS NGUYễN THANH HƯƠNG NềN MóNG 15% Trang :
SVTH : BùI VIệT CƯờNG - LớP Tc 2003X - TUY HòA
TRƯờng đại học kiến trúc hà nội đồ án tốt nghiệp kỹ s xây dựng
Khoa tại chức khóa 2003-2008
M
nh
= -
( )
( ) ( )






+
+
+
3.2
2.
)(
2

2
1
max
2
1
xl
qq
xl
q
x
tttt
x
+ V
C
.x
M
nh
= -
( )
( )
( )
x
x
x
x
x .268,449
3.2
2.66,0
9,4862,33308,406
2

66,0
)9,4862,333([
22
+






+
++
+

M
nh
= +8,15x
3
- 180,196x
2
+ 200,748x - 83,18
M
nh
= +24,45x
2
- 360,39x + 200,748 = 0
Giải phơng trình bậc 2 ta đợc
=>x
1
= 14,163; x

2
= 0,5798
ĐK: (0<x<2)=> x= 0,5798
Thay vào ta có: M
nh
= -25,774(KNm)
- Tiết diện sờn móng ( hxb)=30 x 80(cm)
Chiều cao làm việc của dầm h
o
= 80 - 4 = 76 cm
Tính cốt thép chịu mô men âm. Tính và bố trí cốt thép chịu mô men ở gối ta chọn
M
max
= M
2
= 394,983 kNm để tính thép.
A
0
=
2
0
hbR
M
n
D
ìì
=
2
4
763090

10983,394
ìì
ì
= 0,253

A211(5,0
+=

=
)253,0.211(5,0
+
= 0,85
F
ag
=
a
D
Rh
M
ìì
0

=
280076,085,0
10983,384
2
ìì
ì
= 21,83 (cm
2

)
Cốt thép bố trí. F
a
= F
ag
- F
aI-I
= 21,83 - 21,47 = 0,3(cm
2
)
Bố trí thép theo cấu tạo:Chọn 216, F
a
= 4,02(cm
2
).
- Tính cốt thép chịu mô men ở nhip.
- Mômen M
nh
=-25,774 kNm là âm nên không cần tính thép chỉ cần bố trí thép
theo cấu tạo.
Chọn thép cấu tạo 216, F
a
= 4,02(cm
2
).

GVHD : THS NGUYễN THANH HƯƠNG NềN MóNG 15% Trang :
SVTH : BùI VIệT CƯờNG - LớP Tc 2003X - TUY HòA
TRƯờng đại học kiến trúc hà nội đồ án tốt nghiệp kỹ s xây dựng
Khoa tại chức khóa 2003-2008

+ Tính thép với tổ hợp 1,2,3,4:
Sơ đồ tính là dầm đơn giản chịu tải trọng phân bố đều :
q
tt
Max
=
tt
P
Max
x b =179,57 x 2,4 = 430,968 (KN/m)
q
tt
Min
=
tt
Min
P
x b =58,48 x 2,4= 140 (KN/m)
Theo tam giác đồng dạng ta tính đợc:
q
tt
1
=
min
1max
)(
min
q
l
lqq

tt
tt
+

140
4,4
66,0)140968,430(
+

=
=183,64(kN/m)
q
tt
2
=
( )
min
3max
)(
min
q
l
llqq
tt
tt
+

140
4,4
)74,14,4)(140968,430(

+

=
=315,9(kN/m)
Mô men uốn tại gối C:
M
1
=
3.2
).(
2
.
2
1min1
2
1min
lqqlq
tt
tttt

+
=
66,33
3.2
66,0).14064,183(
2
66,0.140
22
=


+
(KN.m)
Mômen uốn tại gối D:

GVHD : THS NGUYễN THANH HƯƠNG NềN MóNG 15% Trang :
SVTH : BùI VIệT CƯờNG - LớP Tc 2003X - TUY HòA
l =1740l =660 l =2000
1800
C D
M
1
2
M
nh
M
q
min
q
1
q
2
q
max
4400
x
Sễ ẹO TNH SệễỉN MONG
1
2
3
tt

tt
tt
tt
q
x
tt
TRƯờng đại học kiến trúc hà nội đồ án tốt nghiệp kỹ s xây dựng
Khoa tại chức khóa 2003-2008
M
2
=
3.2
.2).(
2
.
2
32max
2
32
lqqlq
tttttt

+
M
2
=
33,594
3.2
74,1.2).9,315968,430(
2

74,1.9,315
22
=

+
(KN.m)
- Mômen uốn tại giữa nhịp M
nh
:
q
x
tt
=
64,183
2
)64,1839,315(
)(
1
2
12
+

=+

x
q
l
xqq
tt
tttt

=183,64 +66,13x(KN/m)
Tính V
C
:
( )
( ) ( )
2
3.2
2.74,1).9,315968,430(
2
74,1.9,315
3.2
266,0).1409,315(
2
266,0.1 40
3.2
2.).(
2
.
3.2
).(
2
).(
0
22
22
2
2
32max
2

32
2
21min2
2
21min


+
+
+
=


+
+
+
==

l
lqqlq
llqqllq
VM
tt
tttttt
CD
V
C
= 54,2 (KN)
Thay vào M
nh

ta có:
M
nh
=
( ) ( )






+
+
+

3.2
)(
2
2
1
min
2
1
min
xl
qq
xl
q
x
+V

C
.x
M
nh
=
( )
( )
( )
x
x
x
x
.2,54
6
66,0
14013,6664,183
2
66,0
140
22
+






+
++
+


M
nh
= -11,02x
3
- 91,818x
2
+ 52,38x - 33,66
M
nh
= -33,06x
2
- 183,63x + 52,38
Giải phơng trình bậc 2 ta đợc
=>x
1
= -5,826; x
2
= 0,27
ĐK: (0<x<2)=> x= 0,27
Thay vào ta có: M
nh
= -26,42(KNm)
- Tiết diện sờn móng ( hxb)=30 x 80(cm)
Chiều cao làm việc của dầm h
o
= 80 - 4 = 76 cm
Tính cốt thép chịu mô men âm. Tính và bố trí cốt thép chịu mô men ở gối ta chọn
M
max

= M
2
= 594,336 kNm để tính thép.
A
0
=
2
0
hbR
M
n
D
ìì
=
2
4
763090
10336,594
ìì
ì
= 0,38

A211(5,0
+=

=
)38,0.211(5,0
+
= 0,745


GVHD : THS NGUYễN THANH HƯƠNG NềN MóNG 15% Trang :
SVTH : BùI VIệT CƯờNG - LớP Tc 2003X - TUY HòA

×