TRƯờng đại học kiến trúc hà nội đồ án tốt nghiệp kỹ s xây dựng
Khoa tại chức khóa 2004 - 2008
I. ĐáNH GIá ĐặC ĐIểM CÔNG TRìNH:
I. ĐặC ĐIểM CÔNG TRìNH
- Công trình Nhà Hát Múa Rối TW Hà Nội đợc xây dựng tại thành phố Hà Nội .
- Công trình cao 16,8 m gồm 5 tầng , kết cấu công trình là khung bê tông cốt thép
chịu lực , tờng bao che bằng gạch chỉ dày 220 .
- Mặt bằng xây dựng là khu đất tơng đối bằng phẳng , khô ráo . Đây là điều kiện
thuận lợi trong quá trình thi công công trình .
- Nền nhà đợc tôn cao so với cốt thiên nhiên 0,45 m . Cốt nền nhà lấy bằng
0.000.
- Tất cả các móng đợc thông qua giằng , các giằng có tác dụng làm giảm độ lún lệch
của từng móng , đồng thời cũng là giá đỡ cho tờng xây tầng 1 .
chọn kích thớc giằng hxb =300 x220 (cm) ; hxb =600 x220 (cm)
- Tra bảng 16 TCXD 45 - 78 , Bảng 3 - 5 ( Sách hớng dẫn Đồ án Nền - Móng ) đối
với công trình nhà khung bê tông cốt thép có tờng chèn :
* Độ lún tuyệt đối giới hạn : S
gh
= 0,08 m .
* Độ lún lệch tơng đối giới hạn :
S
gh
= 0,001 .
II. ĐáNH GIá ĐIềU KIệN ĐịA CHấT CÔNG TRìNH
1. Địa Tầng:
Theo báo cáo kết quả khảo sát địa chất công trình: NHà HáT MúA RốI TW
Hà NộI giai đoạn phục vụ thiết kế thi công.
Công trình đợc xây dựng trên khu đất tơng đối bằng phẳng, khảo sát bằng phơng
pháp khoan thăm dò. Từ trên xuống gồm các lớp đất chiều dày ít thay đổi trong mặt
bằng:
Lớp 1: Đất lấp dày trung bình 0,8 m
Lớp 2: Sét pha dày trung bình 5,4 m
Lớp 3: Cát pha dày trung bình 7,6 m
Lớp 4: Cát hạt nhỏ chiều dày cha kết thúc ở độ sâu hố thăm dò 28m
2 . Các chỉ tiêu cơ lý :
- Chỉ tiêu cơ lý và kết quả thí nghiệm hiện trờng của các lớp đất nh trong bảng 1
- Mực nớc ngầm ở độ sâu 2,0 m so với cốt thiên nhiên . Vì vậy đây là điều
kiện tốt cho việc thi công móng .
h : cao trình mặt lớp đất . W
p
: giới hạn dẻo
L : độ dày lớp đất . W : độ ẩm
: trọng lợng riêng của đất tự nhiên .
0
II
: góc ma sát trong
s
: trọng lợng riêng của hạt đất . C
II
: lực dính đơn vị
W : độ ẩm W
L
: giới hạn chảy
E : môđun biến dạng tổng quát
Bảng II-1: Chỉ tiêu cơ lý của đất
TT
Tên lớp
đất
Chiều
dày
(m)
(KN/
m
3
)
s
(KN/
m
3
)
W% W
L
%
W
P
%
o
II
C
II
Kpa
E
Kpa
1
Đất lấp
0,8 16,5 - - - - - - -
2
Sét pha
5,4 17,9 26,0 37,0 41,3 26,2 10,8 25 5530
GVHD : TH.S: nguyễn thanh hơng
SVTH : Trang: - 1 -
. . .
TR¦êng ®¹i häc kiÕn tróc hµ néi ®å ¸n tèt nghiƯp kü s x©y dùng
Khoa t¹i chøc khãa 2004 - 2008
3
C¸t pha
7,6 18,5 26,2 27,3 30 22 12,5 20 6140
4
C¸t h¹t
nhá
>7,6 18,4 26,5 22,0 - - 20,5 - 9850
Hình 1:Trụ đòa chất
3. §¸nh gi¸ tÝnh chÊt x©y dùng c¸c líp ®Êt nỊn:
Líp 1: §Êt lÊp cã chiỊu dµy trung b×nh 0,8 m, líp ®Êt nµy u, cã søc chÞu t¶i
kÐm, kh«ng ®đ kh¶ n¨ng chÞu lùc ®Ĩ lµm nỊn c«ng tr×nh.
Líp 2: SÐt pha cã chiỊu dµy trung b×nh 5,4 m. TÝnh ®é sƯt cđa ®Êt:
715,0
2,263,41
2,260,37
=
−
−
=
−
−
=
PL
P
L
WW
WW
I
0,5 < I
L
= 0,715 < 0,75.
Líp ®Êt nµy ë tr¹ng th¸i dỴo mỊm cã m« ®un biÕn d¹ng E = 5530 Kpa lµ líp ®Êt
trung b×nh
C¸ch mỈt ®Êt tù nhiªn 2,0 m cã mùc níc ngÇm, líp ®Êt nµy cã phÇn n»m díi
mùc níc ngÇm nªn ph¶i xÐt ®Õn dung träng ®Èy nỉi.
99,01
9,17
)3701,01(0,26
1
)01,01(
=−
×+×
=−
×+×
=
γ
γ
W
e
s
GVHD : TH.S: ngun thanh h¬ng
SVTH : Trang: - 2 -
. . .
MNN
- 2.000
1
γ
= 16,5 KN/m
ĐẤT LẤP
3
2
γ
= 17,9 KN/m
SÉT PHA
3
γ
= 8,36 KN/m
3
đn
Ε
= 5530 KPa
3
0
3
γ
= 18,5 KN/m
CÁT PHA
3
γ
= 8,85 KN/m
3
đn
Ε
= 6140 KPa
3
0
4
γ
= 18,4 KN/m
CÁT HẠT NHỎ
3
γ
= 9,368 KN/m
3
đn
Ε
= 9850 KPa
3
0
TRƯờng đại học kiến trúc hà nội đồ án tốt nghiệp kỹ s xây dựng
Khoa tại chức khóa 2004 - 2008
dn
=
e
ns
+
1
=
99,01
100,26
+
= 8,04 (KN/m3)
Trong đó:
3
/10 mKN
n
=
Lớp 3: Cát pha có chiều dày trung bình 7,6. Lớp này nằm dới mực nớc ngầm nên ta
phải kể đến
đn
Tính hệ số rỗng của đất :
6625,0
2230
223,27
=
=
=
PL
P
L
WW
WW
I
83,01
2,18
)3,2701,01(2,26
1
)01,01(
=
ì+ì
=
ì+ì
=
W
e
s
dn
=
e
ns
+
1
=
83,01
102,26
+
= 8,85 (KN/m3)
0 < I
L
= 0,6625 < 1
Nhận xét : Lớp cát pha này là lớp cát pha dẻo, có mô đun biến dạng E=6140Kpalàlớp
đất trung bình.
Lớp 4: Cát hạt nhỏ có chiều dày cha kết thúc ở độ sâu hố thăm dò 28m. Lớp này nằm dới
mực nớc ngầm nên ta phải kể đến
đn
Hệ số rỗng e:
743,01
4,18
)0,2201,01(3,26
1
)01,01(
=
ì+ì
=
ì+ì
=
W
e
s
dn
=
e
ns
+
1
=
74,01
103,26
+
= 9,368 (KN/m3)
0,6 < e=0,743<0,75
Nhận xét : Đất ở trạng thái chặt vừa , có mô đun biến dạng E=9850Kpalàlớp đất tơng đối
tốt.
III. CHọN GIảI PHáP NềN MóNG
1. Loại nền móng
Căn cứ vào đặc điểm công trình cao 5 tầng, căn cứ vào điều kiện địa chất và tải
trọng công trình truyền xuống đỉnh móng tơng đối lớn, các chỉ tiêu cơ lý lớp đất đã
xét ở trên, địa điểm xây dựng công trình tại Thành phố Hà Nội , ta chọn phơng án
móng nông trên nền thiên nhiên, đặt móng vào lớp đất thứ 2 (Sét dẻo mềm), đặt đế
móng trong lớp sét dẻo mềm .
Dựa vào kết quả nội lực khung K-2 trục 6 và mặt bằng kiến trúc tầng 1, ta chọn:
+ Móng M1 trục A: móng đơn bê tông cốt thép.
+ Móng M2 trục C và D: Vì khoảng cách giữa hai trục tim cách nhau 2,1 m nên ta
chọn móng hợp khối bê tông cốt thép.
GVHD : TH.S: nguyễn thanh hơng
SVTH : Trang: - 3 -
. . .
TRƯờng đại học kiến trúc hà nội đồ án tốt nghiệp kỹ s xây dựng
Khoa tại chức khóa 2004 - 2008
2. Giải pháp mặt bằng móng:
Mặt bằng kiến trúc tầng 1 có dạng hình chữ nhật, phân thành một đơn nguyên .
Bố trí dầm giằng móng công trình có tác dụng giữ ổn định cho khung về vị trí,
kích thớc, kết cấu theo phơng ngang và phơng dọc nhà, giảm sự lún không đều giữa
các móng và chịu đợc tải trọng của tờng bao che .Cốt giằng móng đặt tại cos 0,45m
Chọn giằng móng (bxh) = (22 x 30) cm, bố trí theo các phơng ngang và phơng
dọc nhà (bxh) = (22 x 60 )cm.
IV.THIếT Kế MóNG DƯớI CộT TRụC A (MóNG M1)
1.Xác định nội lực truyền xuống móng:
Theo bảng tổ hợp nội lực, ta đợc nội lực lớn nhất tại tiết diện chân cột:
22,106
0
=
tt
N
T
84,5
0
=
tt
M
T.m
57,2
0
=
tt
Q
T
Nh đã chọn ở phần giải pháp nền móng, đế móng đặt vào lớp đất thứ 2 (sét pha
dẻo mềm) sâu 1,0 m so với điểm cuối lớp đất 1. Vậy ta có độ sâu chôn móng: h =
1,8m so với cốt nền sàn Garaxe(-0,45m)
Vì khi tổ hợp nội lực ở khung ta cha tính trọng lợng cột tầng 1, dầm giằng móng
và tờng xây tầng 1 nên khi tính toán phần nội lực N cho móng ta phải cộng thêm các
tải nói trên.
Các trọng lợng cần tính thêm:
+ Trọng lợng cột tầng 1:
0,3.0,4.(5,05 - 0,7).2,5.1,1 = 1,436 (T)
+ Trọng lợng giằng móng:
0,22.0,3.
0,4
.2,5.1,1 = 0,726 (T)
0,22.0,6.
2
2,7
= 0,475 (T)
Toàn bộ tải trọng tầng 1 truyền về cột là:
106,22 + 1,436+0,726+0,475 = 108,857 (T)
Vậy tải trọng tính toán tại đỉnh móng là:
857,108
0
=
tt
N
T = -1088,57 KN
84,5
0
=
tt
M
T.m = -58,4KN
57,2
0
=
tt
Q
T = -25,7KN
Tải trọng tiêu chuẩn tai đỉnh móng: (n = 1,2)
71,90
2,1
857,108
0
0
=
==
n
N
N
tt
tc
T = -907,1KN
866,4
2,1
84,5
0
0
=
==
n
M
M
tt
tc
T.m = -48,66 KN.m
14,2
2,1
57,2
0
0
=
==
n
Q
Q
tt
tc
T = -21,4KN
2.Tính toán cờng độ của đất
+ Chọn độ sâu h = 1,8m so với cos 0,45m của mặt nền Gara mô tô, h=2,25m
so với cốt
0.000 .Đế móng cách mặt nớc ngầm 0,2m. Nh vậy đặt đế móng trong
lớp đất sét pha dẻo mềm.
GVHD : TH.S: nguyễn thanh hơng
SVTH : Trang: - 4 -
. . .
TRƯờng đại học kiến trúc hà nội đồ án tốt nghiệp kỹ s xây dựng
Khoa tại chức khóa 2004 - 2008
+ Ap dụng công thức
- Cờng độ tính toán cảu đất nền ở đáy móng .
) (
.
'
21
IIIIII
tc
CDhBbA
K
mm
R ++=
m
1
= 1,1 (Vì I
L
= 0,715> 0,5);
m
2
= 1,0 Hệ số làm việc của công trình có tác dụng qua lại với nền.Vì công
trình có kết cấu là nhà khung bê tông cốt thép thuộc sơ đồ kết cấu mềm
K
tc
=1 hệ số độ tin cậy vì các chỉ tiêu cơ lý đợc xác định trực tiếp đối với đất
nền
3
/2,18 mKN
II
=
: Trọng lợng thể tích của đất nằm trực tiếp dới đáy móng .
3'
/28,17 mKN
II
=
: Trọng lợng thể tích trung bình của đất kể từ đáy móng trở
lên .
II
'
=
hi
hii.
=
0,18,0
9,17.0,15,16.8,0
+
+
=17,28 (KN/m3)
C
II
Lực dính của đất nằm trực tiếp dới đáy móng C
II
=25Kpa
A, B , D các hệ số phụ thuộc vào góc ma sát trong của đất .
Với góc ma sát
II
= 10,8
o
tra bảng 3-2 ta có:
A = 0,196 ; B = 1,81 ; D = 4,266
Giả thiết bề rộng đáy móng b = 2,4m
Vậy : R =
)25.266,428,17.8,1.81,19,17.4,2.196,0.(
1
1.1,1
++
=188,51 KN/m2
Với R = 188,51 KN/m2
chọn lớp đất này làm nền móng công trình .
3.Xác định sơ bộ kích thớc đáy móng
Giả thiết chiều cao móng h
m
= 0,75 m,
độ sâu chôn móng h = 1,8 m so với cos 0,45m
của mặt nền Gara mô tô.
Nh vậy đặt đế móng trong lớp đất sét dẻo mềm.
Diện tích sơ bộ đế móng:
F
sb
=
8,120368,171
1,907
ì
=
ì hR
N
tb
tc
o
=6,7m
2
Trong đó:
3
tb
= 20ữ22KN/m
.
Chọn
3
tb
= 20KN/m
Vì móng chịu tải lệch tâm khá lớn
nên ta tăng diện tích đáy móng lên F
*
F
*
= k.F = 1,2 x 6,7 = 8,04 m
2
(Lấy k = 1,2).
Chọn tỉ số giữa cạnh dài và cạnh ngắn:
l
=1,2
b
588,2
2,1
04,8
2,1
===
l
b
Chọn b = 2,5 m
l
= 1,2 ì 2,5 = 3,0 m, chọn
l
= 3,0 m
GVHD : TH.S: nguyễn thanh hơng
SVTH : Trang: - 5 -
. . .
MNN
- 2.250
400
L
- 0.450
1
= 16,5 KN/m
ẹAT LAP
3
2
= 17,9 KN/m
SET PHA
3
= 8,36 KN/m
3
ủn
= 5530 KPa
3
0
3
= 18,5 KN/m
CAT PHA
3
= 8,85 KN/m
3
ủn
= 6140 KPa
3
0
4
= 18,4 KN/m
CAT HAẽT NHO
3
= 9,368 KN/m
3
ủn
= 9850 KPa
3
0
TRƯờng đại học kiến trúc hà nội đồ án tốt nghiệp kỹ s xây dựng
Khoa tại chức khóa 2004 - 2008
V ậy chọn móng có kích thớc: (bìl)=(2,5ì3,0)m
4.Kiểm tra kích thớc đế móng
P
tc
max
1,2 .R
P
tc
tb
R
P
tc
max,min
=
h
l
e
bl
N
tb
tc
**61
*
0
+
tb
Gi# thuyt chiịu cao l#m viƯc cđa mng h
m
= 0,75m
# lĐch t#m. e =
tc
tc
N
M
0
=
0
.0
0
tc
tc
tc
N
hmQM +
=
14,907
75,0.4,2166,48 +
= 0,07m
Ap lc ti#u chun t#i ##y mng
P
tc
max,min =
8,1.20)
0,3
07,0
.61.(
5,2.0,3
14,907
+
P
tc
max = 173,88 KN/m2
P
tc
min = 140,019 KN/m2
P
tc
tb
=
2
019,14088,173 +
= 156,95 KN/m2
Tính lại R
R =
)25.266,428,17.8,1.81,19,17.5,2.196,0.(
1
1.1,1
++
=188,89 KN/m2
Kiểm tra về điều kiện
P
tc
max
= 173,88 KN/m2
1,2 .R =1,2.188,89 = 226,67 KN/m2
P
tc
tb
= 156,95KN/m2
R = 188,89 KN/m2
So sánh cả hai điều kiện đều thỏa mãn áp lực nhng chênh nhau khá lớn nên kích
thớc móng nh vậy hơi lớn không kinh tế.Ta giảm bớt kích thớc đáy móng để tăng áp
lực lên.
Chọn b =2,4m
l=2,8m.
Tính lại R
R =
)25.266,428,17.8,1.81,19,17.4,2.196,0.(
1
1.1,1
++
=188,505 KN/m2
áp lực tiêu chuẩn tại đáy móng
GVHD : TH.S: nguyễn thanh hơng
SVTH : Trang: - 6 -
. . .
TRƯờng đại học kiến trúc hà nội đồ án tốt nghiệp kỹ s xây dựng
Khoa tại chức khóa 2004 - 2008
P
tc
max,min =
8,1.20)
8,2
07,0
.61.(
4,2.8,2
14,907
+
P
tc
max = 191,23 KN/m2
P
tc
min = 150,74 KN/m2
P
tc
tb
=
2
74,15023,191 +
= 170,985 KN/m2
Kiểm tra về điều kiện
P
tc
max
= 191,23 KN/m2
1,2 .R =1,2.190,11 = 228,13 KN/m2
P
tc
tb
= 170,985KN/m2
R = 188,505 KN
Nh vậy kích thớc đế móng lxb = 2,8 x 2,4m.Đáy móng thỏa mãn điều kiện về áp lực .
Hình IV-2:Sơ đồ tính M
đ
5) Kiểm tra điều kiện biến dạng
ứng suất gây lún tại đáy móng
KPahP
ii
tc
tb
gl
Z
9,139)9,17.0,15,16.8,0(985,170.
0
=+==
=
áp dụng phơng pháp tính lún theo các lớp phân tố, chia đất nền dới đáy móng
thành các lớp phân tố sao cho đảm bảo lớp đất là đồng nhất, tơng ứng với điều kiện
đã quy định theo tiêu chuẩn các lớp phân tố có chiều dày:
6,0
4
4,2
4
==
b
h
i
Chọn h
i
= 0,6 m
gl gl
zi 0i z = 0
= k .
Với k
0
tra bảng 3-7 Hớng dẫn đồ án nền và móng
Dựa vào tỉ số:
166,1
4,2
8,2
==
b
l
;
4,2
.2.2 Z
b
Z
=
ứng suất bản thân tại đáy móng:
GVHD : TH.S: nguyễn thanh hơng
SVTH : Trang: - 7 -
. . .
TRƯờng đại học kiến trúc hà nội đồ án tốt nghiệp kỹ s xây dựng
Khoa tại chức khóa 2004 - 2008
KPahh
bt
hZ
1,319,17.0,15,16.8,0
2211
=+=+=
=
ứng suất bản thân tại các lớp thứ i:
n
bt
zi i i
i=1
= .h
Bảng IV-1: ứng suất bản thân và ứng xuất gây lún
Tên lớp đất Điểm
Độ sâu z
(m)
b
l
b
z2
k
o
gl
zi
(KPa)
bt
zi
(KPa)
(2)
Sét dẻo mềm
E = 5530 KPa
g = 17,9 KN/m
3
04,8=
dn
KN/m
3
0 0
1,166
0 1
139,90 31,10
1 0,20 0,166 0,944
137,52 34,68
2 0,8 0,666 0,754
112,62 39,50
3 1,4 1,166 0,556
79,74 44,33
4 2,0 1,666 0,413
51,90 49,15
5 2,6 2,166 0,302
35,95 53,98
6 3,2 2,666 0,235
25,74 58,80
7 3,8 3,166 0,183
19,03 63,62
8 4,4 3,666 0,145
14,55 68,45
(3)
Sét pha
E = 6140 KPa
g = 18,2 KN/m
3
85,8=
dn
KN/m
3
9 5,0 4,304 0,109
11,61 73,76
Giới hạn nền lấy điểm 9 có độ sâu 5,0m kể từ đáy lớp bê tông lót móng
bt
zi
gl
KPa
.2,064,11
9
=
= 0,2.73,76 = 14,75 Kpa
Ta lấy giới hạn ở nền độ sâu 5,0 m kể từ đáy lớp lót bê tông.
GVHD : TH.S: nguyễn thanh hơng
SVTH : Trang: - 8 -
. . .
TR¦êng ®¹i häc kiÕn tróc hµ néi ®å ¸n tèt nghiƯp kü s x©y dùng
Khoa t¹i chøc khãa 2004 - 2008
§é lón toµn phÇn x¸c ®Þnh theo c«ng thøc:
∑
=
=
n
i
i
i
gl
zi
E
h
S
1
.
.8,0
σ
] ]
m
S
039,0)6,0)
2
61,11
2
55,14
(
6140
8,0
)6,0)
2
55,14
03,19
74,2595,359,5174,7962,112
2
52,137
(2,0)
2
52,137
2
9,139
(
5530
8,0
=
×++×++
++++++×+=
S = 0,039m < S
gh
= 0,08m
VËy tháa m·n ®iỊu kiƯn vỊ ®é lón tut ®èi.
10,8
80054007600
γ
= 16,5 KN/m
ĐẤT LẤP
3
1
γ
= 17,9 KN/m
SÉT DẺO
3
MNN
MỀM
γ
= 8,36 KN/m
3
đn
Ε
= 5530 KPa
3
0
2
γ
= 18,5 KN/m
CÁT PHA
3
XỐP
γ
= 5,72 KN/m
3
đn
Ε
= 6140 KPa
3
0
3
0
1
2
3
4
5
6
7
8
- 2.250
- 1.500
- 2.450
- 0.450
112,62
9
139,9
137,52
79,74
51,9
35,95
25,74
19,03
14,55
11,61
400
34,68
68,45
1200
6. TÝnh ®é bỊn vµ cÊu t¹o mãng:
Dïng bª t«ng ®¸ 1×2 B15 cã :
R
b
= 8500 Kpa
R
bt
= 750 Kpa
Dïng thÐp CII,Φ
≥
10 cã R
a
= 280 000 kPa
Träng lỵng cđa mãng vµ ®Êt trªn bËc kh«ng lµm cho mãng bÞ n vµ kh«ng g©y ra
lùc ®©m thđng mãng nªn kh«ng kĨ ®Õn.
GVHD : TH.S: ngun thanh h¬ng
SVTH : Trang: - 9 -
. . .
TRƯờng đại học kiến trúc hà nội đồ án tốt nghiệp kỹ s xây dựng
Khoa tại chức khóa 2004 - 2008
áp lực ở đế móng:
)
8,2
07,06
1(
8,24,2
857,108
)
.6
1(
.
0
min
max
ì
ì
==
l
e
lb
N
p
tt
tt
28,186
max
=
tt
p
KPa
69,137
min
=
tt
p
KPa
985,161
2
69,13728,186
=
+
=
tt
tb
p
kPa
Từ biểu đồ áp lực ta có :
l
Ll
PP
x
tttt
=
minmax
(trong đó
m
ll
L
c
2,1
2
4,08,2
2
=
=
=
)
KPax 76,27
8,2
)2,18,2()69,13728,186(
=
ì
=
KPaPxp
tttt
45,16569,13776,27
min1
=+=+=
kPa
b)Xác định chiều cao làm việc của móng .
Chọn h
m
=0,75m
Dự kiến lớp bê tông lót đá (4 x 6) cm, dày 10 cm, vữa xi măng B7,5, chọn
lớp bê tông bảo vệ (a
bv
) cốt thép dày 0,035 m.
Chiều cao toàn bộ của móng:
h
0
=h
m
- a
bv
= 0,75 - 0,035 = 0,715 m
Vậy chiều cao làm việc của móng là: h
0
= 0,715 m
7. Kiểm tra chiều cao làm việc của móng theo điều kiện đâm thủng
L = 1,2m; l
tt
=l =2,8m
l
tr
= l
c
= 0,40m; R
b
=8500 kPa
Điều kiện để móng không bị chọc thủng
N
ct
.R
bt
.h
0
.b
tb
+ Diện tích chọc thủng:
2
0
164,1)715,02,1.(4,2).( mhLbF
ct
===
GVHD : TH.S: nguyễn thanh hơng
SVTH : Trang: - 10 -
. . .
TRƯờng đại học kiến trúc hà nội đồ án tốt nghiệp kỹ s xây dựng
Khoa tại chức khóa 2004 - 2008
+ áp lực tính toán trung bình trong phạm vi diện tích gây đâm thủng:
)(
2
.2
'
minmax
0
min1
tttt
c
tttt
PP
l
lhl
Pp
ì
++
+=
KPap
tt
293,178)69,13728,186(
8,2.2
4,0715,0.28,2
69,137'
1
=ì
++
+=
KPa
pp
p
tttt
tt
tb
29,182
2
293,17828,186
2
'
1max
=
+
=
+
=
Lực gây đâm thủng:
KNFpN
ct
tt
tb
tt
ct
2,212164,129,182.
=ì==
Lực chống đâm thủng:
tbbt
bhR
0
ì
mbbh
c
4,273,13,0715,0.22
0
=<=+=+
mhbb
octb
015,1715,03,0 =+=+=
kNbhR
tbbt
29,544015,1715,07501
0
=ììì=ì
So sánh :
kNN
tt
ct
2,212
=
<
kNbhR
tbbt
29,544
0
=ì
Vậy móng không bị phá hoại do đâm thủng.
7. Tính toán cốt thép móng:
4
5
Khi tính toán ta xem cánh nh những conson đợc ngàm vào các tiết diện chân coat
(I I;II II)
Mô men tại các mặt cắt I-I là:
GVHD : TH.S: nguyễn thanh hơng
SVTH : Trang: - 11 -
. . .
TRƯờng đại học kiến trúc hà nội đồ án tốt nghiệp kỹ s xây dựng
Khoa tại chức khóa 2004 - 2008
3,309
6
)45,16528,1862(
2,14,2
6
)2(
.
2
1max
2
=
+ì
ì=
+
=
tttt
I
pp
LbM
kN.m
Diện tích cốt thép chịu mô men M
I
:
48,18
2800715,09,0
10.3,309
9,0
2
0
=
ìì
==
S
I
SI
Rh
M
A
cm
2
Chọn thép 12: 1 thanh có A
S
=1,131 cm
2
Bố trí 1712 có F
a
= 19,227cm
2
Lấy khoảng cách từ mép bê tông đến đầu mút cốt thép là 25mm, khoảng cách từ
mép ngoài của thanh thép đặt vuông góc là 15mm.
Vậy khoảng cách giữa 2 trục cốt thép cách nhau:
145
16
802400
117
)1525(2
1
=
=
+
=
b
a
mm Chọn a
1
= 145mm
Chiều dài mỗi thanh:
2800-2ì25=2750mm
Mô men tại mặt cắt II-II:
m
bb
B
c
05,1
2
3,04,2
2
=
=
=
02,250
6
98,16198,1612
05,18,2
6
2
.
22
=
+ì
ìì=
+ì
=
tt
tb
tt
tb
II
Pp
BlM
kN.m
Diện tích cốt thép chịu mô men M
II
:
2,15
2800703,09,0
10.02,250
9,0
2
0
=
ìì
==
s
II
SII
Rh
M
A
cm
2
Với :
mhh 703,0012,0715,0
10
'
0
===
Chọn 2010 có A
S
= 15,7cm
2
Khoảng cách giữa 2 trục cốt thép:
143
19
802800
120
)
2
10
1025(2
2
=
=
++
=
l
a
mm ,chọn a
2
=140mm
Chiều dài mỗi thanh thép:
2400 2 ì 25 = 2350mm
GVHD : TH.S: nguyễn thanh hơng
SVTH : Trang: - 12 -
. . .
TRƯờng đại học kiến trúc hà nội đồ án tốt nghiệp kỹ s xây dựng
Khoa tại chức khóa 2004 - 2008
4
ị8
a150
100
12001200
100
100
1310 1490
100
- 1.500
600450500
250
100
1050750
1800
750
A
A
- 2.250
MAậT CAẫT 1-1 TL:1/20
1
3ị25
1
3ị25
2
a200
ị6
4
3
21ị10
a135
17ị12
a140
GIAẩNG MONG
1
3ị25
3
20ị10
a140
2
17ị12
a145
- 0.450
2800
2400
V.thiết kế các móng HợP KhốI M2 :
1. Xác định nội lực truyền xuống móng:
Theo bảng tổ hợp nội lực, ta đợc nội lực lớn nhất tại tiết diện chân cột:
Tổ hợp Trục C Trục D
N (KN) M(KN.m) Q(KN) N (KN) M(KN.m) Q(KN)
1,2,3,4 -1140,22 108,1 44,1 -1006,9 73,2 23,2
GVHD : TH.S: nguyễn thanh hơng
SVTH : Trang: - 13 -
. . .
TRƯờng đại học kiến trúc hà nội đồ án tốt nghiệp kỹ s xây dựng
Khoa tại chức khóa 2004 - 2008
1,2,3,5 -1214,3 -50,2 -12,3 -947,9 -82,96 -35,1
Nh đã chọn ở phần giải pháp nền móng, đế móng đặt vào lớp đất thứ 2 (sét pha dẻo
mềm) . Vậy ta chọn độ sâu chôn móng:
mh 8,1=
so với cos nền nhà xe 0,45m
Vì khi tổ hợp nội lực ở khung ta cha tính trọng lợng cột tầng 1, dầm giằng móng
và tờng xây tầng 1 nên khi tính toán phần nội lực N cho móng ta phải cộng thêm các
tải nói trên.
Các trọng lợng cần tính thêm:
+ Trọng lợng cột tầng 1:
Cột trục C:
0,3 x 0,5 x (5,05-0,7) x 2,5x 1,1 = 1,79T
Cột trục D:
0,3 x 0,6 x( 5,05-0,6) x 2,5 x 1,1 = 1,835T
+ Trọng lợng giằng móng:
Trục C:
T14,3)4
2
1,2
2
2,7
(1,15,26,022,0 =++ìììì
Trục D:
T77,2)4
2
1,2
2
4,5
(1,15,26,022,0 =++ìììì
+ Trọng lợng tờng tầng 1:
(Vì vị trí tính toán là cos nền nhà xe không có tờng xây nên không tính trọng
lợng tờng )
Toàn bộ tải trọng tầng 1 truyền về cột là:
Trục C: 1,79+3,14 = 4,93 T = 49,3 KN
Trục D: 1,835 + 2,77 = 4,605 T = 46,05KN
Vậy tải trọng tính toán tại đỉnh móng là :
Tổ hợp Trục C Trục D
)(KNN
tt
o
)(KNmM
tt
o
)(KNQ
tt
o
)(KNN
tt
o
)(KNmM
tt
o
)(KNQ
tt
o
1,2,3,4 -1189,5 108,1 44,1 -1053,0 73,2 23,2
1,2,3,5 -1263,6 -50,2 -12,3 -993,95 -82,96 -35,1
2.Xác định điểm đặt hợp lực tại đỉnh móng trục CD :
*Xét tổ hợp 1,2,3,4 :
Trục C :
tt
o
N
= -1189,5 KN
tt
o
M
= 108,1 KN
tt
o
Q
= 44,1 KN
Trục D :
tt
o
N
= -1053,0 KN
tt
o
M
= 73,2 KN
tt
o
Q
= 23,2 KN
- Gọi x
1
là khoảng cách trọng tâm từ cột trục C đến điểm đặt của hợp lực
GVHD : TH.S: nguyễn thanh hơng
SVTH : Trang: - 14 -
. . .
250
500 500
250 250
0
- 0.450
1800
C
D
l=2380
TRƯờng đại học kiến trúc hà nội đồ án tốt nghiệp kỹ s xây dựng
Khoa tại chức khóa 2004 - 2008
Sơ đồ điểm đặt hợp lực O
1
- Lập phơng trình cân bằng cho điểm O
1
, ta có :
0.)38,2(
1101
=+=
xNxNM
tt
C
tt
D
1053,0.(2,38 x) = 1189,5.x
2506,19 = 2242,52.x
x
1
= 1,117m
5,2242)0,10535,1189(
11
=+=+=
tt
D
tt
C
tt
I
NNN
*Xt tổ hợp 1,2,3,5 :
Trục C :
tt
o
N
= -1263,6 KN
tt
o
M
= -50,2 KN
tt
o
Q
= -12,3 KN
Trục D :
tt
o
N
= -993,95 KN
tt
o
M
= -82,96 KN
tt
o
Q
= -35,1 KN
- Gọi x
2
là khoảng cách trọng tâm từ cột trục C đến điểm đặt của hợp lực
GVHD : TH.S: nguyễn thanh hơng
SVTH : Trang: - 15 -
. . .
TRƯờng đại học kiến trúc hà nội đồ án tốt nghiệp kỹ s xây dựng
Khoa tại chức khóa 2004 - 2008
L=2380
C
D
390 110
500 500
110 390
0
140
140
Sơ đồ điểm đặt hợp lực O
2
- Lập phơng trình cân bằng cho điểm O
2
, ta có :
0.)38,2(
2202
=+=
xNxNM
tt
C
tt
D
993,95.(2,38 x) = 1263,6.x
2365,6 = 2257,5.x
x
2
= 1,047m
55,2237)95,9936,1263(
11
=+=+=
tt
DI
tt
CI
tt
II
NNN
Xỏc nh im trng tõm O
- Gọi O là khoảng cách trọng tâm giữa O
1
và O
2
GVHD : TH.S: nguyễn thanh hơng
SVTH : Trang: - 16 -
. . .
TRƯờng đại học kiến trúc hà nội đồ án tốt nghiệp kỹ s xây dựng
Khoa tại chức khóa 2004 - 2008
250
500 500
250 250
0
- 0.450
1800
C
D
l=2380
0
0
1117
70
Sơ đồ điểm đặt hợp lực O
- Lập phơng trình cân bằng cho điểm O , ta có :
0.)07,0(
0
=+=
xNxNM
tt
II
tt
I
2242,5.(0,07 x) = 2237,55.x
156,975 = 4480,07.x
2
x
2
= 0,035m
Vậy khoảng cách điểm O cách trọng tâm trục C là :
1,117- 0,035 = 1,080m
Hợp lực tính toán:
Đa tải trọng về tâm O
Tổ hợp 1,2,3,4 :
tt
N
01
=
tt
I
N
= -2242,52 KN
tt
M
01
=
tt
I
tt
DI
tt
CI
MMM ++
= 108,1 + 73,2 +82,97 = 264,27KNm
Trong đó : {
ì=
tt
I
tt
I
NM
(1,117-1,08) = 2242,52.0,037= 82,97 }
tt
Q
01
=
tt
D
tt
C
QQ +
= 44,1+23,2= 67,3 KN
Tải trọng tiêu chuẩn tai đỉnh móng: (n = 1,2)
76,1868
2,1
52,2242
2,1
01
01
=
==
tt
tc
N
N
KN
3,220
2,1
27,264
2,1
01
01
===
tt
tc
M
M
KNm
GVHD : TH.S: nguyễn thanh hơng
SVTH : Trang: - 17 -
. . .
TRƯờng đại học kiến trúc hà nội đồ án tốt nghiệp kỹ s xây dựng
Khoa tại chức khóa 2004 - 2008
08,56
2,1
3,67
2,1
01
01
===
tt
tc
Q
Q
KN
*Tổ hợp 1,2,3,5 :
tt
N
02
=
tt
D
tt
C
NN
22
+
= -(1263,6 +993,95) = -2237,5 KN
tt
0
M
=
tttt
D
tt
C
MMM
222
++
= -(50,2 + 82,96+73,83) = -206,9 KNm
Trong đó : {
ì=
tt
II
tt
NM
2
(1,08-1,047) = 2237,55.0,033= 73,83 }
tt
0
Q
=
tt
D
tt
C
QQ +
= -12,23-35,1=-47,33 KN
Tải trọng tiêu chuẩn tai đỉnh móng: (n = 1,2)
5,1864
2,1
5,2237
2,1
02
02
=
==
tt
tc
N
N
KN
4,172
2,1
9,206
2,1
02
02
===
tt
tc
M
M
KNm
44,39
2,1
33,47
2,1
02
02
===
tt
tc
Q
Q
KN
3. Chọn độ sâu chôn móng :
- Cần chọn cao trình đỉnh móng hợp lý để khỏi phải xác định lại tải trọng .
Chọn độ sâu chôn móng : h = 1,8 m ( tính từ cốt mặt cos -0.450 ) .
- Nh vậy , đế móng đặt trong lớp thứ 2 lớp đất sét pha dẻo mềm .
- Giả thiết chiều rộng đế móng là b = 2,8 m .Độ sâu chôn móng 1,8m so với
cos - 0.450 nền nhà xe .
4. Xác định sơ bộ kích thớc đế móng :
Ta xác định theo tải trọng của tổ hợp 1,2,3,4 .
Móng chịu tải trọng lệch tâm nên cần làm đế chữ nhật .
- Chiều rộng đế móng : b
- Chiều dài đế móng : l = k.b
- Diện tích đế móng : F = b .l
a) Cờng độ tính toán của đất nền ở đáy móng :
R =
'
1 2
II II II
tc
m .m
(A.b. +B.h. +D.C )
K
Trong đó :
-m
1
= 1,1: Hệ số điều kiện làm việc của nền,vì sét pha dẻo mềm có I
L
=0,715 > 0,5
-m
2
= 1,0: Hệ số điều kiện làm việc của công trình, vì công trình kết cấu là nhà
khung bê tông cốt thép thuộc sơ đồ kết cấu mềm.
- K
tc
= 1,0: hệ số tin cậy, vì các chỉ tiêu cơ lý đợc xác định trực tiếp đối với đất nền
-
'
II
: trọng lợng thể tích trung bình của đất kể từ đáy móng trở lên
GVHD : TH.S: nguyễn thanh hơng
SVTH : Trang: - 18 -
. . .
TRƯờng đại học kiến trúc hà nội đồ án tốt nghiệp kỹ s xây dựng
Khoa tại chức khóa 2004 - 2008
28,17
0,18,0
9,170,15,168,0
.
'
=
+
+
==
xx
h
h
i
ii
II
kN/m
3
- C
II
: lực dính của đất nằm trực tiếp dới đáy móng C
II
= 25 Kpa
- A,B,D : các hệ số phụ thuộc vào góc ma sát trong của đất
0
II
= 10,8
o
: tra bảng 3-2 Ta có: A = 0,196 , B = 1,81 , D = 4,266
048,190)25266,428,178,181,19,178,2196,0(
1
0,11,1
=ì+ìì+ìì
ì
=
R
kPa
b) Diện tích sơ bộ của đáy móng :
2
0
13,12
8,120048,190
76,1868
m
hR
N
F
tb
tc
=
ì
=
=
Trong đó :
-
tb
: khối lợng thể tích trung bình của móng và các lớp đất trên móng khoảng
(20
ữ
22) kN/m
3
, lấy
tb
= 20 kN/m
3
- Do móng chịu tải lệch tâm với độ lệch tâm
F
tt
= k . F
sb
Với k là hệ số kể đến độ lệch tâm : k = 1,0
ữ
1,7 , chọn k = 1,2
Vậy , F
tt
= 1,2
ì
12,13 = 14,55 m
2
- Chọn tỷ số :
l
b
= 1,7
8,2
7,1
55,14
==
b
m
. Chọn b = 2,8 m
Từ b = 2,8 m
l =2,8
ì
1,7 = 4,7 m . Chọn l = 4,6 m
Kết luận : Chọn kích thớc đáy móng (l x b) = (4,6 x 2,8)m.
GVHD : TH.S: nguyễn thanh hơng
SVTH : Trang: - 19 -
. . .
TRƯờng đại học kiến trúc hà nội đồ án tốt nghiệp kỹ s xây dựng
Khoa tại chức khóa 2004 - 2008
1000
2300 2300
390
500 500
2800
4600
2100 1140
4600
1360
1250
300
1250
1080 1300
C
D
750
1220
Mặt bằng kích thớc móng
5. Kiểm tra điều kiện áp lực tiêu chuẩn ở đế móng
Giả thuyết chọn chiều cao làm việc của móng là h
m
= 0,75m.
- áp lực tiêu chuẩn dới đáy móng đợc tính theo công thức:
tc
max
P 1,2.R
và
tc
tb
P R
tc
tc
0
max,min
N
e
P = 16.
F l
ữ
+
tb
.h
Tổ hợp 1,2,3,4 :
14,0
76,1868
75,008,563,220
.
0
00
=
ì+
=
+
==
tc
m
tctc
tc
tc
N
hQM
N
M
e
m
)
6,4
14,06
1(
8,26,4
76,1868
min
max
ì
ì
=
tc
P
+20.1,8
69,205
max
=
tc
P
kPa
48,156
min
=
tc
P
kPa
GVHD : TH.S: nguyễn thanh hơng
SVTH : Trang: - 20 -
. . .
TRƯờng đại học kiến trúc hà nội đồ án tốt nghiệp kỹ s xây dựng
Khoa tại chức khóa 2004 - 2008
863,185
2
48,15669,205
2
minmax
=
+
=
+
=
tctc
tc
tb
PP
P
KPa
+ Kiểm tra điều kiện áp lực theo công thức
<
RP
tc
.2,1
max
205,69Kpa < 1,2.R = 1,2.190,048 = 228,05 KPa
p
tc
tb
= 185,863 KPa < R = 190,048 KPa
Vậy thoả mãn điều kiện áp lực, chọn kích thớc đế móng lxb =(4,6x2,8)m
Tổ hợp 1,2,3,5 :
108,0
5,1864
75,044,394,172
.
02
0202
=
ì+
=
+
==
tc
m
tctc
tc
tc
N
hQM
N
M
e
m
)
6,4
108,06
1(
8,26,4
5,1864
min
max
ì
ì
=
tc
P
+20.1,8
1,201
max
=
tc
P
kPa
36,160
min
=
tc
P
kPa
73,180
2
36,1601,201
2
minmax
=
+
=
+
=
tctc
tc
tb
PP
P
KPa
+ Kiểm tra điều kiện áp lực theo công thức
<
RP
tc
.2,1
max
201,1Kpa < 1,2.R = 1,2.190,048 = 228,05 KPa
p
tc
tb
= 180,73 KPa < R = 190,048 KPa
Vậy thoả mãn điều kiện áp lực, chọn kích thớc đế móng lxb =(4,6x2,8)m
So sánh ta thấy cả hai điều kiện đều thõa mãn . Nh vậy cấu tạo móng thõa mãn về
điều kiện áp lực .
GVHD : TH.S: nguyễn thanh hơng
SVTH : Trang: - 21 -
. . .
TRƯờng đại học kiến trúc hà nội đồ án tốt nghiệp kỹ s xây dựng
Khoa tại chức khóa 2004 - 2008
2380
1080 1300
C
D
750
390
500 500
2800
4600
2100 1140
2300 2300
4600
1360
1250
300
1250
Cấu tạo móng
6. Tính toán nền theo trạng thái giới hạn thứ 2 :
- Kiểm tra kích thớc đế móng theo
điều kiện biến dạng của nền
Theo quy phạm qui định dùng phơng
pháp cộng lún các lớp phân tố để xác
định độ lún của nền , vì nền đất có
chiều dày lớn có thể coi là nửa không gian ,
bề rộng móng b < 10 m . Lúc đó giới hạn
nền lấy đến độ sâu mà tại đó ứng suất gây
lún bằng 20% ứng suất bản thân .
- ứng suất do trọng lợng bản thân
- gây ra ( theo trục đi qua tâm móng )
bt
zi i i
= .h
ii
h.
: trọng lợng thể tích và chiều
dày lớp đất thứ i ( không kể lớp tôn nền )
- ứng suất gây lún tại trọng tâm diện tích đáy móng .
gl tc bt
z=0 tb z=0
=P -
GVHD : TH.S: nguyễn thanh hơng
SVTH : Trang: - 22 -
. . .
MNN
= 17,9 KN/m
SET PHA
3
= 8,04 KN/m
3
ủn
= 5530 KPa
3
0
2
= 17,9 KN/m
CAT PHA
3
= 8,85 KN/m
3
ủn
= 6140 KPa
3
0
3
- 0.450
250 250
500 500
250 250
0
1800
250
= 18,4 KN/m
CAT HAẽT NHO
= 9,368 KN/m
ủn
= 9850 KPa
0
4
ẹAT LAP
1
= 16,5 KN/m
3
4600
TRƯờng đại học kiến trúc hà nội đồ án tốt nghiệp kỹ s xây dựng
Khoa tại chức khóa 2004 - 2008
- ứng suất bản thân tại đáy móng :
ii
bt
hz
h.
=
=
= 0,8.16,5+1,0.17,9 = 31,1 Kpa
gl
z=0
=
185,863- 31,1 = 154,763 (kN/m
2
)
- Chia nền đất dới đế móng thành các lớp phân tố có chiều dày h
i
đảm bảo các
điều kiện :
- Chiều dày lớp phân tố
m
b
h
i
7,0
4
=
- Đồng thời đảm bảo mỗi lớp phân tố là đồng nhất .
- Chọn chiều dày lớp phân tố là 0,6 m
Kết quả tính ứng suất gây lún và ứng suất bản thân đợc lập thành bảng sau :
Tên lớp đất Điểm
Độ sâu z
(m)
b
l
b
z2
k
o
gl
zi
(KPa)
bt
zi
(KPa)
(2)
Sét dẻo mềm
E = 5530 KPa
= 17,9 KN/m
3
04,8=
dn
KN/m
3
0 0
1.642
0.000 1 154.76 31.10
1 0,20
0.143 0.987 152.75 34.68
2 0,8
0.571 0.86 133.09 39.50
3 1,4
1.000 0.633 97.96 44.33
4 2,0
1.428 0.445 68.87 49.15
5 2,6
1.857 0.322 49.83 53.98
6 3,2
2.286 0.236 36.52 58.80
7 3,8
2.714 0.179 27.70 63.62
8 4,4
3.143
0.139
21.51 68.45
(3)
Sét pha
E = 6140 KPa
= 18,2 KN/m
3
85,8=
dn
KN/m
3
9 5,0
3.571 0.112 17.33 73.76
10 5,6
4.000 0.091 14.08 79.07
Khi tính ứng suất gây lún chỉ còn khá nhỏ so với ứng suất bản thân thì có thể bỏ
qua ảnh hởng gây lún của nó . Theo TCXD 45 - 78 , giới hạn chịu nén là độ sâu mà
tại đó
gl bt
z z
0,2.
. Giới hạn nền đến điểm 10, tại đó :
08,14
10
=
gl
KPa <0,2ì
bt
zi
=0,2ì 79,07=15,814kPa
Ta lấy giới hạn nền ở độ sâu 5,6m kể từ đáy lớp bê tông lót móng.
GVHD : TH.S: nguyễn thanh hơng
SVTH : Trang: - 23 -
. . .
TRƯờng đại học kiến trúc hà nội đồ án tốt nghiệp kỹ s xây dựng
Khoa tại chức khóa 2004 - 2008
MNN
390 110
500 500
110 390
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
154,76
= 17,9 KN/m
SET DEO
3
MEM
= 8,04 KN/m
3
ủn
= 5530 KPa
3
0
2
= 17,9 KN/m
CAT PHA
3
= 8,85 KN/m
3
ủn
= 6140 KPa
3
0
3
152,75
133,09
97,96
68,87
49,83
36,52
27,70
21,51
17,33
14,08
68,45
13,2
- 0.450
31,1
7. Độ lún tổng cộng của các lớp móng trong phạm vi chịu lún
n
gi
i
zi
i=1
0i
h
S=. .
E
: hệ số kể đến nở hông của đất
N : số lợng lớp phân tố trong phạm vi tầng chịu nén
H
i
: chiều dày của lớp phân tố thứ i
gl
zi
: ứng suất gây lún trung bình của lớp phân tố thứ i
E
i
: môđun biến dạng tổng quát của phân tố thứ i có chiều dày
m
S
051,06,0)
2
08,14
33,17
2
51,21
(
6140
8,0
6,0)
2
51,21
7,2752,3683,4987,6896,9709,133
2
75,152
(
2,0)
2
75,152
2
76,154
(
.
5530
8,0
=
ì+++
+
ì++++++++
+ì+
=
S = 0,051 (m) = 5,1 (cm) <
[ ]
S
= 8 (cm)
Vậy, kích thớc móng thỏa điều kiện độ lún tuyệt đối .
* Độ lún lệch tơng đối
- Độ lún lệch tơng đối
S
giữa các móng M
1
trong dãy cột trục C với các móng
M
2
của dãy cột trục A - B
GVHD : TH.S: nguyễn thanh hơng
SVTH : Trang: - 24 -
. . .
TRƯờng đại học kiến trúc hà nội đồ án tốt nghiệp kỹ s xây dựng
Khoa tại chức khóa 2004 - 2008
gh
S
L
SS
S
=<=
=
=
002,00014,0
805
9,31,5
21
L = (7,2-0,09+1,08-0,14)=8,05m
Với L là khoảng cách giữa hai tâm móng .
Vậy: thỏa mãn điều kiện độ lún lệch tơng đối .
8) Tính toán độ bền và cấu tạo móng M
2
- Vật liệu sử dụng :
Bê tông B15 , R
b
= 8500 Kpa, R
bt
= 750 Kpa
Thép C
II có R
s
= 280000 Kpa
- Tính toán độ bền móng theo tổ hợp bất lợi nhất của các tải trọng tính toán
- Khi xác định chiều cao lợng thép cần đặt cho móng ta dùng trị tính toán của
lực dọc xác định đến đỉnh móng và của mômen tơng ứng với trọng tâm diện tích
đáy móng :
a) áp lực tính toán tại đáy móng :
Tổ hợp 1,2,3,4 :
3850 750
390
500 500
2800
4600
2100 1140
4600
1360
1250
300
1250
C
D
)
.6
1(
01
min.max
l
e
F
N
P
tt
tt
=
14,0
52,2242
75,03,6727,264
.
01
0101
01
01
=
ì+
=
+
==
tt
m
tttt
tc
tt
N
hQM
N
M
e
m
)
6,4
14,06
1(
8,26,4
52,2242
min
max
ì
ì
=
tt
P
9,205
max
=
tt
P
kPa
GVHD : TH.S: nguyễn thanh hơng
SVTH : Trang: - 25 -
. . .