Tải bản đầy đủ (.doc) (7 trang)

Tài liệu kỹ thuật Áo vest nam 2 ve xuôi mí cạnh ve, có xẻ sau

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (183.2 KB, 7 trang )




Yêu cầu kỹ thuật áo
VESTON NAM
====***====
số đơn hàng: 331 69 04
Ref.No: BAON 01
Khách hàng : baon
Ngày 08 tháng 12 năm 202008
Ngời soạn thảo phụ trách kỹ thuật

Bùi Thị Thuỷ Nguyễn Thị Bích Thuỷ
Nơi gửi số bản ngày nhận Ký Nhận
Cắt:
QA Cắt:
Xí nghiệp:
Phụ liệu XN :
QA:
Kiểm hoá:
PX thêu in giặt:
Page | 1
BM 09.01.02/ Sbh:1
Sửa đổi yckt
* Danh mục sửa đổi:



* Lí do sửa đổi:





Ng ời sửa đổi Phòng KT
Mô tả hình dáng:
áo vest nam có 2 lớp . Cổ ve bẻ. Nẹp áo thẳng mở suốt đóng mở bằng cúc khuyết, 1 túi ngực, hai túi bổ cơi
có nắp. Tay dài có chèn , cửa tay thẳng, thân trớc lót bên phải có 1 túi cơi, thân trớc lót bên trái có 2 túi cơi ,
có xẻ sau . Gấu lợn.

Phụ liệu:
Tên phụ liệu ĐM Tên phụ liệu ĐM
Nhãn chính+ cỡ 1ch Chỉ may chính 120m
Nhãn xuất sứ (Cắt nhiệt)
1ch
Chỉ lót 60m
Nhãn xuất sứ Baon(Cắt nhiệt)
1ch Chỉ lót túi 20m
Nhãn HDSD 1ch Chỉ đột 20m
Nhãn treo trắng Baon 1ch Chỉ nhãn 1.5m
Nhãn treo Baon 1ch Chỉ thùa 6m
Nhãn treo information 1 ch Chỉ đính 10m
Nhãn treo gập information 1 ch Chỉ dóng 2m
Túi cúc dự trữ 1ch
Kim đính cúc cho 500sp
1ch
Cúc 24L : tay + túi lót + dự trữ 10ch
Kim may cho 100sp
1ch
Cúc 32L nẹp + dự trữ 3ch
Kim thùa cho 300sp
1ch

Đề can giá dán túi PE + Dán nhãn 2ch Kim vắt gấu 300sp
1ch
Dây treo nhãn 0.25m Kim tra tay 200sp
1ch
Túi PE to Dài 45cm x Rộng 35cm 1ch Kim đột cho 200sp
1ch
Đệm vai 1 đôi Kim đính bọ 100sp
1ch
Keo tan 0.25m Phấn 50sp
1 viên
Dựng chỉ 2m
Page | 2
Yêu cầu kỹ thuật :
1. Yêu cầu về cắt :
*Tở vải 12h trớc khi cắt.
- Tất cả các chi tiết trên sản phẩm ngang canh thẳng sợi xuôi theo 1 chiều.
- Canh sợi theo chỉ định trên mẫu Carton.
2. Yêu cầu về may :
-Các đờng may có 4.7 mũi chỉ / 1 cm .
- Chân cổ + bản cổ to 1cm
-Các đờng chắp lần+lót to 1cm. Sống lng theo bấm.
- Đ
- Đ
ờng diễu đột 0.2cm : Cho cổ áo, bẻ ve, nắp túi.
ờng diễu đột 0.2cm : Cho cổ áo, bẻ ve, nắp túi. (Tham khảo áo mẫu).
- Mật độ chỉ đột 0.4cm/ 1 mũi, độ dài mũi chỉ dài 0.2cm.
* May ghim ken vai+ gòn tay với vòng nách theo bấm. (Xem tham khảo áo mẫu).
3 - Các chi tiết ép dựng không dộp, bóng mặt vải .
* Thông số ép: Dựngthân : 115
0

C. F = 2kg. T = 12s.
* Vị trí dặt keo tan:
+ Đặt keo tan cửa tay ( Mang tay to =5cm, Mang tay nhỏ TP=5cm ).
* Vị trí ghim+ Dây giằng:
+ Đặt 1 dây giằng bằng vải lót cho vòng nách thân lần với lót tại đầu keo vai.(Xem áo mẫu).
+ Đặt 1 dây giằng bằng vải lót cho gầm nách tại đờng chắp sờn ghim vòng nách thân lần với lót. (Xem áo
mẫu).
- May ghim đờng may lộn gấu lần với lót tại các đờng chắp.
- May ghim đờng may lộn cửa tay lần với lót tại các đờng chắp.
yêu cầu kỹ thuật các chi tiết:
4-1 Các loại nhãn:
4.2 Cổ áo:
- May can chân cổ lần với bản cổ lần, là rẽ đờng may. Mí 2 bên 0.15cm( không thấm lót).
- May can chân cổ lót với bản cổ lót, là rẽ đờng may. Mí 2 bên 0.15cm( không thấm lần).
- May lộn 2 đầu cổ + sống cổ.
- Diễu đột 0.2cm đầu cổ+ sống cổ+bẻ ve. (Xem tham khảo áo mẫu).
- May ghim chập họng cổ lần với họng cổ lót.(Xem tham khảo áo mẫu).
-Cổ may xong êm phẳng, góc cổ êm theo đúng mẫu, họng cổ cân đối.
Page | 3
7.5cm
Đờng bẻ ve
6.8cm
0.4cm 0.2cm
5.5cm
*Dây treo áo: May cặp lá t 1 cạnh .
Hai đầu dây gập vuông góc kẹp vào
đờng tra họng cổ lót.Dây rộng TP =
0.6cm.

15cm

1.5cm
*Ly lót: Gập theo bấm sống
ly lật về bên trái khi mặc.
Tay lót :
Kẹp bụng tay 1 đoạn dài 20 cm bên phải khi mặc.
.(Xem tham khảo áo mẫu).
4.5cm
Hai túi lót: Túi dài TP=13cm Rộng
0.6x2cm=1.2cm. Bấm bổ chặn nghạnh
trê vuông gọn
(Xem áo mẫu).
Túi lót d ới: Túi dài TP=5.5cm
Rộng 0.6x2cm=1.2cm.
Xem áo mẫu.
Nhãn sử dụng: Gập đôi May vào đ ờng chắp s ờn lót
bên trái khi mặc, nhãn nằm về thân sau , mặt in chữ TP
và chữ Baon ở trên .
Nhãn Baon : May cân đối d ới nhãn TP, mặt có chữ tiếp
giáp với nhãn TP.
Nhãn Xuất sứ: May cân đối d ới nhãn Baon, mặt in chữ
tiếp giáp nhãn Baon . Chữ trên các nhãn đọc xuôi chiều
áo.(Tham khảo áo mẫu).
Mí 0.15cm Đ/m
không thấm lần cách
chân ve TP=1.5cm.
Cá túi bên phải: Gập cá túi theo hình vẽ, chân cá kẹp
vào gáy túi , cân đối giữa chiều dài túi. (mặt gấp quay
vào trong).Thùa K' th ờng , K' dài 2.1cm dao chém 1.7cm
.Đầu K' cách đầu nhọn 1cm, Đính cúc "X" xuống thân
theo tâm đầu K' (Quấn chân cúc).

2cm
Nhãn chính+ cỡ:
May mí xung quanh nhãn chính (Không
may lên nhãn cỡ)cách họng cổ TP=2cm.
(Tham khảo áo mẫu).
Mí 0.15cm
Page | 4
Khuyết tay:
Thùa 4 khuyết th
ờng, Khuyết dài
1.8cm
( không chém
khuyết ).
Đầu khuyết cách
cạnh xẻ 1.5cm.
Khuyết d ới cùng
cách cửa tay
TP=3.5cm, khoảng
cách tâm các khuyết
cách nhau TP=1cm.
Đính cúc 24L theo tâm
đầu khuyết cúc đính
(X) không thấm lót.
Dài xẻ tay
11cm
3.5 cm
1.5 cm
Diễu xẻ tay
theo mẫu.
Đặt keo tan: Cân đối

giữa cửa tay bên mang
tay to và mang nhỏ, keo
dài TP=5cm/1 đoạn.
Page | 5
Túi cơi 2 viền: Cơi túi
to 1.2 cm, dài cơi theo
nắp túi. Vị trí túi theo
mẫu chấm.
Nắp túi: Có dựng ép,
quay lộn theo cữ
Ghim chân nắp túi với
gáy túi .
Nắp túi TP = 17cm,
đột nắp túi.
Ghim miệng túi cách 2
cạnh túi TP = 2cm. Đáy
túi may xung quanh.
(Xem áo mẫu)
Xẻ sau: May chắp phần xẻ thân lần với
lót, thân sau bên trái khi mặc chờm lên
thân sau bên phải khi mặc. (Tham khảo
áo mẫu).
Xẻ sau để êm
Để êm xẻ , tà trong ngắn hơn tà
ngoài 0.3cm Khâu bằng kim tay
hình chữ X, mũi khâu dài 3cm
2 1/4''
BTS
Chặn đầu
xẻ theo

mẫu đ ờng
chặn dài
bằng bản
rộng xẻ
Đặt dựng chỉ vào vai
con thân tr ớc.
1.8cm
Đặt dựng chỉ vào vòng nách
thân tr ớc + sau theo bấm.
Cúc đính (x)
xong quấn chân
5 vòng, chân
cúc cao 0.3 cm.
Vị trí đính cúc t
ơng ứng với tâm
đầu khuyết.
Vân cúc đính
theo 1 chiều.
5.5cm
Túi ngực: Rộng 2.5cm Dài TP= 11cm
Zíc zắc 2 cạnh túi .(Tham khảo áo
mẫu).
Ghim miệng túi cách 2 cạnh túi TP =
2cm. Đáy túi may xung quanh.
Mí 0.15cm Đ/m không thấm lót.
Cách đầu ve TP=3cm cách chân ve
TP=2cm.
Khuyết nẹp
thùa theo mẫu
chấm : K đầu

tròn, đuôi
chụm. Dài
Khuyết 3cm,
dao chém 2cm,
tâm khuyết
cách mép nẹp
2 cm.
BảNG THÔNG Số THàNH PHẩM Đơn vị đo ( cm)

Vị trí đo 46/S 48/M 50/L 52/XL 54/XXL 56/3XL -/+
1/2 Vòng ngực 52.6 54.6 56.6 58.6 60.6 62.6 0.6
Dài giữa sau 75.2 76.7 78.2 79.7 81.2 81.2 0.6
Dài đờng chắp bản cổ + chân cổ 26.4 27.1 27.8 28.5 29.2 29.9 0
Vai con 14.8 15.1 15.4 15.7 16 16.3 0
Dài tay 63.6 64.9 66.2 67.5 68.8 68.8 0.7
Rộng bắp tay 20 20.7 21.4 22.1 22.8 23.5 0.3
Rộng cửa tay 13.7 14.2 14.7 15.2 15.7 16.2 0
1/2Vòng gấu đo thẳng 53.3 55.3 57.3 59.3 61.3 63.3 0.6
Ngang sau đo tại điểm nhỏ nhất
41.4 42.4 43.4 44.4 45.4 46.4 0.5
Ngang trớc đo tại điểm nho nhất
39.4 40.6 41.8 43 44.2 45.4 0.5
Dài thân trớc 75.1 76.7 78.3 79.9 81.5 81.6 0.7
Rộng vai 44.9 45.9 46.9 47.9 48.9 49.9 0.5
Dài xẻ 20 20.5 21 21.5 22
Rộng cổ cả chân 6.8
Page | 6
Quy c¸ch Ðp mex ¸o
Dùng d¸n c¸nh mÐp v¶i 0.3
Dùng 9330/217

Dùng 9330/217
Dùng 9330/217
Dùng 9330/217
Dùng 9330/217
Dùng 4769
Dùng 9330/217
Dùng 9330/217
Dùng 9330/217
Dùng 9330/217
Dùng 9330/217
ViÒn tói n¾p
Dùng 9330/217
Dùng 9330/217

×