Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

Tài liệu kỹ thuật Áo sơ mi nam tay ngắn có túi bổ thân trước thân sau không ly

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (156.24 KB, 3 trang )




Yêu cầu kỹ thuật
sơ Mi ALSTER
STYLE: S6-1047 áo nam
order: S6-37723 /01/53 Annex 01
REF NO: AL 002/06
hợp đồng : Annex 01/ AL/06

Ngày 08 tháng 03 năm 2006
Ngời soạn thảo Phòng Kỹ thuật

Khuất Quang Huy

Nơi gửi : số bản: ngày giao: Ký Nhận :
Cắt :
Xí nghiệp:
Phụ liệu XN :
QA:
Kế hoạch:
PX thêu in giặt:
1/ Mô tả hình dáng :
áo sơ mi nam cộc tay, thân trớc có 2túi bổ . Thân sau không ly.
Gấu hơi lợn. Có 6 cúc nẹp + 1 cúc chân cổ.
2/ Định mức nguyên phụ liệu :
Tên Nguyên phụ liệu ĐM
( ch )
Tên Nguyên phụ liệu ĐM
( ch )
Vải: uni màu 100%polyamid + vải lới lót cầu vai Nhãn photo


Nhãn trắng ( đính cúc dự trữ )
1
6cm
Dựng xốp có nhựaCV9035 : cho bản cổ, chân cổ, nẹp
(dọc sợi )
Khoanh cổ nhựa
Khoanh cổ giấy
1
1
Chỉ may 190 m Nơ cổ nhựa
Chỉ nhãn 0.5 m Giấy lót trơn 1 tờ
Chỉ đính 2m Khóa đặc biệt 2
Cúc 20L cho chân cổ, nẹp,1cúc dự trữ 8 Bìa lng 1
Nhãn chính 1 Túi poly chính 1
Nhãn sử dụng 1 Đạn nhựa 1
Nhãn UPF 1
Sửa đổi yckt
* Danh mục sửa đổi:




* Lí do sửa đổi:




Ng ời sửa đổi Phòng KT
Nhãn treo SUPPLEX 1 Kẹp nhựa to 1
Nhãn mã vạch 1 Ghim đầu bạc 3

Nhãn cỡ 1
* Những đặc điểm cần chú ý:
* Làm theo thông báo số 1143/KT ngày 2/12/00 của phòng kỹ thuật.
*Cứ 3 ngày sản xuất phải lấy ngẫu nhiên 3 sản phẩm trên chuyền đi giặt để kiểm tra chất lợng ,kỹ thuật ép dựng
có biên bản báo cáo với khách hàng . *Nhặt sạch đầu chỉ trên mặt cúc.
*Dỡ lót lới ra trớc khi cắt 12
h
, Tở vải 6giờ trớc khi cắt. khi trải ra bàn để êm phẳng.
* Sau khi may lộn cổ, bấm nhả 2 bên sống cổ ( chỗ lợn cong ), mỗi bên 3 bấm( bấm vuông góc).
* Các chi tiết là dính phải có thao tác là để trùng dựng để tránh sau khi ép SP không bị rộp mếch
*yêu cầu kỹ thuật :
* Tất cả các đờng may trong sản phẩm có 5.1 mũi chỉ / 1 cm. Các chi tiết trong sản phẩm ngang canh thẳng
sợi, xuôi 1 chiều.
*Đờng may vắt sổ 0.9 cm, xén sơ 0.1 cm. Chỉ may nhãn:chỉ trên đồng màu nhãn,chỉ dới đồng màu vải
* Cúc đính X. Cúc 20L khuyết dài 1.8cm dao chém 1.4cm.
* Thông số ép : T = 120độ F = 4.5kg t =2.7m/phút. ( ép thử kiểm tra độ kết dính + mầu trớc khi ép hàng loạt và trong
quá trình ép).ép bằng máy ép hơi.
* Là co nhãn trớc khi may . Bàn là để 120 150 độ ( số 2 ) , nhãn sau khi là co 0.2 cm


Túi khoá ngực: Mỗi thân trớc có 1 túi.
Bổ khoang cơi túi theo cữ, bấm lộn xong đặt khoá xuống dới diễu
xung quanh cơi 0.1cm.Khoá may xong tâm khoá nằm giữa rộng
cơi,đầu khoá có chốt sắt nằm về phía sờn và cách mép cơi 0,3cm.
Miệng túi rộng TP =16.5cm(tính theo điểm đính bọ)
-Lót túi: Đặt cân đối xuống dới mép ngoài lót túi bằng mép nẹp,
diễu cạnh trong và cạnh đáy túi theo mâu 2đờng khoảng cách 0.6cm
Đề cúp thân tr ớc trên: Gập mép vào mặt trái 4cm theo bấm, may
kê 2 đờng cách nhau 0.6cm lên thân trớc dới tạo thành xúp cơi túi.
Vắt sổ 3 chỉ 3 cạnh lót túi, vắt luôn với cơi túi trên, cạnh ngoài túi

phía nẹp may cùng với đờng may nẹp. Khoá may xong 2 khoá
phải đối nhau.khi kéo khoá củ khoá nằm về phía nẹp(may bổ túi
trớc khi may cúp)
- Chặn 2 bọ dọc vào 2 bên miệng túi,bọ dài hết bản rộng cúp ngực
(nh hình vẽ)
Yêu cầu tham khảo áo mẫu , trớc khi may.
Cổ áo:

Đầu khuyết cổ
cách đầu chân
cổ 1.5 cm
0.1-0.6 cm
3.2 cm
Tâm khuyết
cách mép
nẹp 2cm
0.1 cm
0.1 - 0.6 cm
7.6 cm
4.2 cm
Tâm cúc
cách mép
nẹp 2cm
3cm
Nhãn chính
(không thấm lần )
Nhãn cỡ:
gập đôi
Thân tr ớc trái: Thân tr ớc phải:
Nẹp trái: là gập may cặp + diễu

mép nẹp 0.1-0.6cm (cắn đều lót)
bằng máy 2 kim.
Dựng ép dính
1cm
4 cm
0.1- 0.6cm
Nẹp phải: là gập may cặp +
diễu mép nẹp 0.1cm (cắn đều
lót ) .
1cm
3.6 cm
0.1cm
Dây kéo khoá: Bằng vải chính.
Gập mép may cặp mí lá t 1 cạnh, lồng dây vào
tay kéo khoá xong may chặn 2 đầu dây
0.5cm,lộn vào mặt trái chặn 0,7cmkín mép,
cạnh liền sống quay xuống phía gấu ( dây may
xong đầu chắp dây nằm về phía mặt d ới củ
khoá) , dây dài TP=0.8 x 4cm. đ ờng chặn dây
sát mép tay kéo khoá ( Tham khảo áo mẫu ).
3cm
0.6cm
Cửa tay :
Gập vào mặt trái may đè
0.1-0.6cm theo cữ, may cửa
tay tr ớc khi may s ờn và bụng
tay vơ gọn đầu chỉ chặn cửa
tay hình chữ U dài hết bản
rộng cửa tay, đầu cửa tay may
cách mép 0,15cm.

0.7 cm
Vai con: may chắp
bằng máy vắt sổ 5 chỉ,
diễu 0.1-0.6cm. Chỉ tết ở
phía trong.
Tay áo: Tra tay bằng máy vắt sổ 5 chỉ, đ ờng may chỉ tết nằm về phía
tay , đè mí 0.1-0.6cm đ ờng may lật về phía thân.
Nhãn trắng+ nhãn sử dụng: Gập đôi nhãn, đặt vào đ ờng may chắp
s ờn bên trái khi mặc.Nhãn trắng nằm trên nhãn sử dụng,
2cạnh nhãn đặt sát nhau. Hai nhãn nằm phía thân tr ớc, nhãn sử
dụng có mặt in TP vải ở trên chữ đọc từ gấu lên. Đính 1cúc dự trữ
cân đối gi ã rộng nhãn trắng, tâm cúc cách cạnh gập đôi 1cm. Nhãn
trắng may xong TP=2cm. đính cúc thấm nhãn. Cạnh d ới nhãn sử
dụng cách gấu TP=10cm.
S ờn và bụng tay: May cuốn ống 2kim 0.1-0.58cm, thân tr ớc
cuốn thân sau, ngã t nách trùng khít.
10cm
0.1cm
2lần x2.5cm

5.5cm
9.5cm
3.4cm
13cm
* Đề cúp thân sau : Gập vào mặt
trái 1 x 3.5cm theo bấm, diễu cách mép 0.1-3.4cm
*Thân sau: May chắp thân sau với lót l ới bằng máy vắt sổ
5 chỉ( chỉ tết ở phía l ới). Lật đ ờng may lên cổ
( chắp ở mặt phải).



*Chặn 6 đ ờng diễu dọc trong độ rộng đ ờng diễu chân đề
cúp. Hai đ ờng diễu ở giữa chia chân đề cúp thành 2 đoạn
bằng nhau. 4 đ ờng diễu 2 bên theo hình vẽ. Khoảng cách
giữa 2 đ ờng diễu cách nhau 0.5cm ( tất cả các đ ờng diễu
cắn xuống thân sau).
* Là gấp : theo H.G.S 3. Cỡ gấp 26 x 36cm
* Aó là phẳng hết diện tích, cài hết các cúc,
- Tay áo gấp vào trong
- áo gập gói đuôi áo vào trong
- Dùng 3 ghim : 1Ghim cổ,2ghim vai
cài từ trên xuống.
- Dùng 1kẹp vuông cho giao vai
- Nơ cổ đơn ở bên ngoài khoanh cổ giấy .
- Khoanh cổ nhựa: Phần dập lỗ ở bên phải khi nhìn.
- Nhãn treo : Dùng đạn nhựa lồng qua
nhãn SUPPLEX- Nhãn mã vạch Nhãn UPF, sau đó lồng qua
khuyết chân cổ. cài 2 đầu đạn vào nhau
- Nhãn SUPPLEX ở trên, mặt in chữ SUPPLEX không có chữ nhỏ ngửa lên. Nhãn UPF ở giữa,in chữ UPF không có
chữ nhỏ ngửa lên. Nhãn mã vạch nằm dới cùng
Là gấp 1áo báo kỹ thuật kiểm tra đạt yêu cầu mới đ ợc làm hàng loạt
ngoài ra làm theo phụ lục 02

Bảng thông số thành phẩm sau là ( cm ).
Cỡ
Vị trí đo
M- 48/50 L-52/54 XL-56 +/-
Vòng cổ tâm đến tâm 41 43 45
Vòng ngực 121 127 135 1
Vòng eo 117 123 131 1

Vòng gấu 117 123 131 1
Rộng thẩn trớc ngang ngực 45 47 49.5 0.5
Rộng giữa thân sau 51 53 55.5 0.5
Dài tay 28 28 28 0.5
Dài vai con 18.5 19 19.75 0.5
Dài giữa sau 80 81 82 1
Rộng 1/2 bắp tay 26 27 28.5 0.5
1/2Vòng nách đo thẳng 27.5 28.5 30 0.5
Dài chân cầu vai 51 53 55.5 0.5
Rộng 1/2 cửa tay 19 20 21 0.5
Vị trí túi (bọ) cách tâm nẹp 4.5 5 5
Vị trí túi (cạnh dới cúp) cách đầu vai 21.5 21.5 22
0.5cm
Túi
PE
Nhãn SUPPLEX
Nhãn UPF
Nhãn mã
vạch
* Xẻ s ờn:
Thân tr ớc
Thân sau
Mặt trái xẻ
Xẻ may tr ớc khi may gấu.
Thân tr ớc
Thân sau
Viền kín mí trái xẻ
0.6 cm, trùng đ ờng
cuốn s ờn
Chặn s ờn 0.1 - 0.6 cm và đầu

xẻ bằng đ ờng may liên tục, đ
ờng chặn s ờn trùng đ ờng
cuốn s ờn dài 3cm,chặn 1 bọ
ngang nằm trong độ rộng đ
ờng cuốn s ờn, bọ trùng đ ờng
chặn ngang đầu xẻ.
6cm
Mặt phải xẻ

×