Tải bản đầy đủ (.docx) (29 trang)

Phân tích tài chính Tập đoàn Microsoft giai đoạn 2002 - 2011

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (387.88 KB, 29 trang )

Bài Tập Nhóm QTTC GVHD: TS. Nguyễn Thanh Liêm
Nhóm QTTC3 Microsoft
Phân tích BCTC của Tập đoàn MicrosoftPage 1
QUẢN TRỊ TÀI CHÍNH
∗∗∗∗∗∗
GVHD: TS Nguyễn Thanh Liêm
SVTH:
Đỗ Thành Quang QTTC3_5 Lớp 35K01.2
Võ Thành Trung QTTC3_5 Lớp 35K01.2
Văn Phú Phụng QTTC3_1 Lớp 35K01.2
Nguyễn Đình Hoài Nam QTTC3_8 Lớp 35K01.2
PHÂN TÍCH BÁO CÁO TÀI CHÍNH TẬP ĐOÀN
MICROSOFT GIAI ĐOẠN 2002-2011
Bài Tập Nhóm QTTC GVHD: TS. Nguyễn Thanh Liêm
-MỤC LỤC-
I. Tổng quan về Tập đoàn Microsoft
1. Giới thiệu về Ngành Công nghệ phần mềm
Phân tích BCTC của Tập đoàn MicrosoftPage 2
Bài Tập Nhóm QTTC GVHD: TS. Nguyễn Thanh Liêm
Công nghệ Phần mềm là một Ngành Công nghệ tập trung vào tất cả các mặt trong
sản xuất phần mềm, từ những bước khởi đầu trong định dạng hệ
thống đến bước bảo trì hệ thống sau khi phần mềm đã được
đưa vào sử dụng.Theo định nghĩa, một ngành Công nghệ áp
dụng các lý thuyết, phương pháp và Công cụ để tạo
điều kiện thực hiện (một) công việc (nào đó).Vì các Kỹ sư Phần mềm sẽ
làm việc trong doanh nghiệp, họ phải hiểu cơ cấu tổ chức và tình hình tài chính để có
thể làm việc trong các phạm vi khuôn khổ đó. Các Kỹ sư Phần mềm không chỉ cần tập trung
vào các mảng kỹ thuật trong phát triển phần mềm mà còn vào cả các hoạt động như quản lý
dự án, phương pháp làm phần mềm, đảm bảo chất lượng phần mềm, định dạng cấu hình phần
mềm, và phát triển các Công cụ hỗ trợ cho sản xuất phần mềm.
Đối tượng chính của Công nghệ phần mềm là sản xuất ra các sản phẩm phần mềm. Trong


đó sản phẩm phần mềm là các phần mềm được phân phối cho khách hàng cùng với các tài
liệu mô tả phương thức cài đặt và cách thức sử dụng chúng. Và được phân loại cụ thể như
sau:
 Sản phẩm tổng quát: Là các phần mềm đứng riêng, được sản xuất bởi một tổ chức phát
triển và bán vào thị trường cho bất kỳ khách hàng nào có khả năng tiêu thụ.
 Sản phẩm chuyên ngành: Là phần mềm được hỗ trợ tài chính bởi khách hàng trong
chuyên ngành. Phần mềm được phát triển một cách đặc biệt cho khách hàng qua các hợp
đồng.
Cho đến thập niên 1980 hầu hết sản phẩm phần mềm đều làm theo đơn đặt hàng riêng
(đặc biệt hóa). Nhưng kể từ khi có PC tình hình hoàn toàn thay đổi. Các phần mềm được phát
triển và bán cho hàng trăm ngàn khách hàng là chủ các PC và do đó giá bán các sản phẩm này
cũng rẻ hơn nhiều. Microsoft là nhà sản xuất phần mềm lớn nhất hiện nay.Thuộc tính của một
sản phẩm phần mềm là các đặc tính xuất hiện từ sản phẩm một khi nó được cài đặt và được
đưa ra dùng. Các thuộc tính này không bao gồm các dịch vụ được cung cấp kèm theo sản
phẩm đó. Ví dụ: mức hiệu quả, độ bền, khả năng bảo trì, khả năng dùng ở nhiều nền là các
Phân tích BCTC của Tập đoàn MicrosoftPage 3
Bài Tập Nhóm QTTC GVHD: TS. Nguyễn Thanh Liêm
thuộc tính.Các thuộc tính biến đổi tùy theo phần mềm. Tuy nhiên những thuộc tính tối quan
trọng bao gồm:
 Khả năng bảo trì: Nó có khả năng thực hành những tiến triển để thỏa mãn yêu cầu
của khách hàng.
 Khả năng tin cậy: Khả năng tin cậy của phần mềm bao gồm một loạt các đặc tính
như là độ tin cậy, an toàn, và bảo mật. Phần mềm tin cậy không thể tạo ra các thiệt hại vật
chất hay kinh tế trong trường hợp hư hỏng.
 Độ hữu hiệu: Phần mềm không thể phí phạm các nguồn tài nguyên như là bộ nhớ và
các chu kì vi xử lý.
 Khả năng sử dụng: Phần mềm nên có một giao diện tương đối dễ cho người dùng và
có đầy đủ các hồ sơ về phần mềm.
Thế giới ngày càng phát triển, những bước tiến của Công nghệ sẽ đẩy mạnh sự phát triển
của các thiết bị phần cứng, viễn thông và chắc chắn là kỷ nguyên thống trị của phần mềm sẽ

còn kéo dài cho đến khi con người biến mất, trừ khi có những đột phá kỳ lạ xảy ra.
2. Giới thiệu Tập đoàn Microsoft
Microsoft là một Công ty phần mềm được sáng lập năm 1975 bởi
hai chàng trai trẻ Bill Gates và Paul Allen mới ở đầu
tuổi 20. Công ty khoảng 57.000 nhân viên trên hơn
90 quốc gia trên thế giới, trụ sở chính đặt tại ở
Redmond, Washington, Mỹ. Tập đoàn này phát
triển, gia Công, và cấp bản quyền cho các phần
mềm phục vụ trong máy tính.Microsoft nổi tiếng với
hệ điều hành Microsoft Windows , Windows Server, Windows Live, Internet Explorer,
Window Office. Ngoài ra Microsoft còn phát triển bộ bách khoa toàn thư Encarta, mạng
truyền hình cáp MSNBC (cùng với NBC) và những sản phẩm giải trí khác ở nhà như Xbox và
MSN TV (trước đây là WebTV)... Trị giá thị trường Microsoft khoảng 275 tỷ USD, doanh thu
năm tài chính 2011 đạt 60 tỷ USD.
Cấu trúc của các nhóm sản phẩm Microsoft chia ra thành 7 nhóm:
Phân tích BCTC của Tập đoàn MicrosoftPage 4
Bài Tập Nhóm QTTC GVHD: TS. Nguyễn Thanh Liêm
o ‘Windows Client’ (Windows dành cho khách hàng), bao gồm Microsoft Windows XP cho
máy tính xách tay, Windows 2000 và các hệ điều hành khác.
o ‘Microsoft Business Solutions’ (giải pháp kinh doanh) bao gồm ứng dụng quản lý kinh
doanh Great Plains, Navision và dịch vụ Central™ dành cho doanh nghiệp.
o ‘Server and Tools’ bao gồm phần mềm máy chủ Microsoft Windows Server System™, các
Công cụ dành cho dân Công nghệ thông tin và MSDN.
o ‘Mobile and Embedded Devices’ (thiết bị di động và thông minh), bao gồm những phần
mềm Windows Powered Pocket PC, Mobile Explorer microbrowser, và phần mềm nguồn
mở Windows Powered Smartphone.
o ‘MSN’ bao gồm MSN network, MSN Internet Access, MSNTV, MSN Hotmail and và
những dịch vụ dựa trên Công nghệ Web khác;
o Và cuối cùng là nhóm ‘Home and Entertainment’ (giải trí và gia đình) bao gồm Microsoft
Xbox®, dịch vụ phầm mềm và phần cứng, game trực tuyến, ứng dụng truyền hình.

Các sản phẩm bán chạy nhất của Microsoft bao gồm họ các hệ điều hành thuộc
họ Microsoft Windows (Windows NT, Windows 95, Windows 98 SE, Windows ME,
Windows 2000, Windows XP (SP1, SP2, SP3), Windows Server 2003, Windows
Vista, Windows 7 và bộ phần mềm văn phòng Microsoft Office. Đó là những sản phẩm rất
nổi tiếng trong thị trường phần mềm cho máy tính cá nhân, chiếm thị phần lên đến 90% hoặc
hơn như với Microsoft Office năm 2003, và Microsoft Windows năm 2006.Microsoft cũng có
một chỗ đứng trong các thị trường khác bên cạnh thị trường hệ điều hành và phần mềm
văn phòng, như mạng truyền hình cáp MSNBC, cổng Internet MSN, và bộ từ điển bách khoa
đa phương tiện Microsoft Encarta. Công ty cũng kinh doanh hai dòng sản phẩm phần cứng
máy tính là Microsoft mouse và sản phẩm giải trí gia đình như Xbox, Xbox
360, Zune và MSN TV như đã nói ở trên.Sản phẩm văn phòng Microsoft Office (95, 97,
2000, XP, 2003, 2007,2010).
Microsoft có cấu trúc tổ chức, nhân lực và văn hóa chống quan liêu nhưng lại có cơ cấu rõ
ràng. Cơ cấu được xác định linh hoạt dựa trên các báo cáo chính thức về Công việc thực hiện
dự án. Microsoft hoạt động dựa trên cách nhóm làm việc mà trong đó các thành viên học hỏi
lẫn nhau và học hỏi các nhóm khác. Các nhóm chia sẻ với nhau những kiến thức về quản lý,
Phân tích BCTC của Tập đoàn MicrosoftPage 5
Bài Tập Nhóm QTTC GVHD: TS. Nguyễn Thanh Liêm
giám sát chất lượng, phát triển sản phẩm cũng như các Công cụ dùng chung khác. Chia sẻ và
chuẩn hóa giúp tiết kiệm thời gian, chi phí xây dựng và thử nghiệm.Sản phẩm đáp ứng tốt
hơn nhu cầu của khách hàng và tận dụng tối đa tài nguyên và nguồn lực để phát triển. Nhờ đó
giảm bớt thời gian phát triển sản phẩm, nhanh chóng đưa sản phẩm mới ra thị trường, đáp
ứng được tốc độ phát triển như vũ bão của Công nghệ thông tin.Trong khi gắng sức cập nhật
và hoàn thiện những sản phẩm của mình, Microsoft nhắm đến việc tạo ra vị trí hàng đầu trong
công cuộc cách mạng Công nghệ và phục vụ thị trường tốt hơn.
Phân tích BCTC của Tập đoàn MicrosoftPage 6
QTTCGVHD: TS. Nguyễn ThanhLiêm
II. Báo cáo tài chính của Tập Đoàn Microsoft
Bảng cân đối kế toán Microsoft 2002-2-11 ( ĐVT: Triệu $)
BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN

TÀI SẢN 2002 2003 2004 2005 2006 2007 2008 2009 2010 2011
I-Tài sản ngắn hạn
Tiền và các khoản tương đương tiền 3,016 6,438 15,982 4,851 6,714 6,111 10,339 6,076 5,505 9,610
Đầu tư ngắn hạn 35,636 42,610 44,610 32,900 27,447 17,300 13,323 25,371 31,283 43,162
Khoản phải thu 5,129 5,196 5,890 7,180 9,316 11,338 13,589 11,192 13,014 14,987
Hàng tồn kho 673 640 421 491 1,478 1,127 985 717 740 1,372
Thuế thu nhập chưa thanh toán 2,112 2,506 2,097 1,701 1,940 1,899 2,017 2,213 2,184 2,467
Tài sản ngắn hạn khác 2,010 1,583 1,566 1,614 2,115 2,393 2,989 3,711 2,950 3,320
Tổng tài sản ngắn hạn 48,576 58,973 70,566 48,737 49,010 40,168 43,242 49,280 55,676 74,918
II-Tài sản dài hạn
Tài sản cố định 2,268 2,223 2,326 2,346 3,044 4,350 6,242 7,535 7,630 8,162
Đầu tư dài hạn 14,191 13,692 12,210 11,004 9,232 10,117 6,588 4,933 7,754 10,865
Lợi thế thương mại
1,426 3,128 3,115 3,309 3,866 4,760 12,108 12,503 12,394 12,581
Tài sản vô hình
243 384 569 499 539 878 1,973 1,759 1,158 744
Tài sản dài hạn khác
942 3,332 3,603 4,920 3,906 2,898 2,640 1,878 1,501 1,434
Tổng tài sản dài hạn 19,070 22,759 21,823 22,078 20,587 23,003 29,551 28,608 30,437 33,786
Tổng tài sản 67,646 81,732 92,389 70,815 69,597 63,171 72,793 77,888 86,113 108,704
NGUỒN VỐN

I-Nợ ngắn hạn

Khoản phải trả
1,208 1,573 1717 2,086 2,909 3,247 4,034 3,324 4,025 4,197
Nợ ngắn hạn
0 0 0 0 0 0 0 2,000 1,000 0
Nợ tích lũy
1,145 1,416 1339 1,662 1,938 2,325 2,934 3,156 3,283 3,575

Phân Tích Báo Cáo Tài Chính Tập Đoàn Microsoft Page 7
QTTCGVHD: TS. Nguyễn ThanhLiêm
Doanh thu chưa thực hiện ngắn hạn
5,920 7,225 6,514 7,502 9,138 10,779 13,397 13,003 13,652 15,722
Nợ ngắn hạn khác
4,471 3,760 5,399 5,627 8,457 7,403 9,521 5,551 4,187 5,280
Tổng nợ ngắn hạn
12,744 13,974 14,969 16,877 22,442 23,754 29,886 27,034 26,147 28,774
II-Nợ dài hạn

Nợ dài hạn 1,823 1,790 1,663 1,665 1,764 1,867 1,900 5,027 6,117 13,319
Nợ dài hạn khác 899 1,056 932 4,158 5,287 6,453 4,721 6,269 7,674 9,528
Tổng nợ dài hạn
2,722 2,846 2,595 5,823 7,051 8,320 6,621 11,296 13,791 22,847
III-Vốn chủ sở hữu
Vốn cổ phiếu
31,647 49,234 56,396 60,413 59,005 60,557 62,849 62,382 62,856 63,415
Thu nhập giữ lại
20,533 15,678 18,429 -12,298 -18,901 -29,460 -26,563 -22,824 -16,681 -6,332
Tổng vốn chủ sở hữu
52,180 64,912 74,825 48,115 40,104 31,097 36,286 39,558 46,175 57,083
Tổng nguồn vốn
67,646 81,732 92,389 70,815 69,597 63,171 72,793 77,888 86,113 108,704
Bảng báo cáo kết quả kinh doanh Microsoft 2002-2-11 ( ĐVT: Triệu $)
BÁO CÁO KẾT QUẢ KINH DOANH
CHỈ TIÊU
2002 2003 2004 2005 2006 2007 2008 2009 2010 2011
Doanh thu
28,365 32,187 36,835 39,788 44,282 51,122 60,420 58,437 62,844 69,943
Chi phí hàng đã bán

5,699 6,059 6,716 6,200 7,650 10,693 11,598 12,155 12,395 15,577
Lợi nhuận gộp 22,666 26,128 30,119 33,588 36,632 40,429 48,822 46,282 50,449 54,366
Nghiên cứu và phát triển
6,299 6,595 7,779 6,184 6,584 7,121 8,164 9,010 8,714 9,043
Bán hàng và marketing
6,252 7,562 8,309 8,677 9,818 11,541 13,260 12,879 13,214 13,940
Quản lí doanh nghiệp
1,843 2,426 4,997 4,166 3,758 3,329 5,127 3,700 4,004 4,222
Chi phí cắt giảm lao động
- - - - - - - 330 59 -
Lợi nhuận hoạt động
8,272 9,545 9,034 14,561 16,472 18,438 22,271 20,363 24,098 27,161
Lợi nhuận khác
-397 1,509 3,162 2,067 1,790 1,663 1,543 -542 915 910
Lợi nhuận trước thuế TN
7,875 11,054 12,196 16,628 18,262 20,101 23,814 19,821 25,013 28,071
Thuế thu nhập
2,520 3,523 4,028 4,374 5,663 6,036 6,133 5,252 6,253 4,921
Phân Tích Báo Cáo Tài Chính Tập Đoàn Microsoft Page 8
QTTCGVHD: TS. Nguyễn ThanhLiêm
Lợi nhuận sau thuế TN
5,355 7,531 8,168 12,254 12,599 14,065 17,681 14,569 18,760 23,150
EPS
0.5 0.7 0.76 1.13 1.21 1.44 1.9 1.63 2.13 2.73
Tổng số cổ phiếu thường lưu hành
10,811 10,723 10,803 10,839 10,438 9,742 9,328 8,945 8,813 8,490
III. Phân tích báo cáo tài chính Tập đoàn Microsoft giai đoạn 2002 - 2011
1. Phân tích khối và chỉ số bảng cân đối kế toán
Phân tích khối bảng cân đối kế toán
Phân Tích Báo Cáo Tài Chính Tập Đoàn Microsoft Page 9

QTTCGVHD: TS. Nguyễn ThanhLiêm
PHÂN TÍCH KHỐI BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN
TÀI SẢN 2002 2003 2004 2005 2006 2007 2008 2009 2010 2011
I-Tài sản ngắn hạn
Tiền và các khoản tương đương tiền 4.46% 7.88% 17.30% 6.85% 9.65% 9.67% 14.20% 7.80% 6.39% 8.84%
Đầu tư ngắn hạn 52.68% 52.13% 48.28% 46.46% 39.44% 27.39% 18.30% 32.57% 36.33% 39.71%
Khoản phải thu 7.58% 6.36% 6.38% 10.14% 13.39% 17.95% 18.67% 14.37% 15.11% 13.79%
Hàng tồn kho 0.99% 0.78% 0.46% 0.69% 2.12% 1.78% 1.35% 0.92% 0.86% 1.26%
Thuế thu nhập chưa thanh toán 3.12% 3.07% 2.27% 2.40% 2.79% 3.01% 2.77% 2.84% 2.54% 2.27%
Tài sản ngắn hạn khác 2.97% 1.94% 1.70% 2.28% 3.04% 3.79% 4.11% 4.76% 3.43% 3.05%
Tổng tài sản ngắn hạn 71.81% 72.15% 76.38% 68.82% 70.42% 63.59% 59.40% 63.27% 64.65% 68.92%
II-Tài sản dài hạn
Tài sản cố định 3.35% 2.72% 2.52% 3.31% 4.37% 6.89% 8.58% 9.67% 8.86% 7.51%
Đầu tư dài hạn 20.98% 16.75% 13.22% 15.54% 13.26% 16.02% 9.05% 6.33% 9.00% 10.00%
Lợi thế thương mại
2.11% 3.83% 3.37% 4.67% 5.55% 7.54% 16.63% 16.05% 14.39% 11.57%
Tài sản vô hình
0.36% 0.47% 0.62% 0.70% 0.77% 1.39% 2.71% 2.26% 1.34% 0.68%
Tài sản dài hạn khác
1.39% 4.08% 3.90% 6.95% 5.61% 4.59% 3.63% 2.41% 1.74% 1.32%
Tổng tài sản dài hạn 28.19% 27.85% 23.62% 31.18% 29.58% 36.41% 40.60% 36.73% 35.35% 31.08%
Tổng tài sản 100.00% 100.00% 100.00% 100.00% 100.00% 100.00% 100.00% 100.00% 100.00%
100.00
%
NGUỒN VỐN

I-Nợ ngắn hạn

Khoản phải trả
1.79% 1.92% 1.86% 2.95% 4.18% 5.14% 5.54% 4.27% 4.67% 3.86%

Nợ ngắn hạn
0.00% 0.00% 0.00% 0.00% 0.00% 0.00% 0.00% 2.57% 1.16% 0.00%
Nợ tích lũy
1.69% 1.73% 1.45% 2.35% 2.78% 3.68% 4.03% 4.05% 3.81% 3.29%
Doanh thu chưa thanh toán
8.75% 8.84% 7.05% 10.59% 13.13% 17.06% 18.40% 16.69% 15.85% 14.46%
Nợ ngắn hạn khác
6.61% 4.60% 5.84% 7.95% 12.15% 11.72% 13.08% 7.13% 4.86% 4.86%
Tổng nợ ngắn hạn
18.84% 17.10% 16.20% 23.83% 32.25% 37.60% 41.06% 34.71% 30.36% 26.47%
Phân Tích Báo Cáo Tài Chính Tập Đoàn Microsoft Page 10
QTTCGVHD: TS. Nguyễn ThanhLiêm
II-Nợ dài hạn

Vay và nợ dài hạn 2.69% 2.19% 1.80% 2.35% 2.53% 2.96% 2.61% 6.45% 7.10% 12.25%
Nợ dài hạn khác 1.33% 1.29% 1.01% 5.87% 7.60% 10.22% 6.49% 8.05% 8.91% 8.77%
Tổng nợ dài hạn
4.02% 3.48% 2.81% 8.22% 10.13% 13.17% 9.10% 14.50% 16.02% 21.02%
III-Vốn chủ sở hữu
Vốn cổ phiếu
46.78% 60.24% 61.04% 85.31% 84.78% 95.86% 86.34% 80.09% 72.99% 58.34%
Thu nhập giữ lại
30.35% 19.18% 19.95% -17.37% -27.16% -46.64% -36.49% -29.30% -19.37% -5.82%
Tổng vốn chủ sở hữu
77.14% 79.42% 80.99% 67.94% 57.62% 49.23% 49.85% 50.79% 53.62% 52.51%
Tổng nguồn vốn
100.00% 100.00% 100.00% 100.00% 100.00% 100.00% 100.00% 100.00% 100.00%
100.00
%
Phân tích chỉ số bảng cân đối kế toán

PHÂN TÍCH CHỈ SỐ BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN
TÀI SẢN 2002 2003 2004 2005 2006 2007 2008 2009 2010 2011
Phân Tích Báo Cáo Tài Chính Tập Đoàn Microsoft Page 11

×