Tải bản đầy đủ (.doc) (58 trang)

BÁO CÁO MÔN Phân tích thiết kế hệ thống Quản lý thẻ tín dụng TMC

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (4.01 MB, 58 trang )

/>QUẢN LÝ PHÂN PHỐI THẺ TÍN DỤNG ĐA NĂNG TMC
Mục Lục
Lời nói đầu 2
Mục lục 3
I.Khảo sát hệ thống và phân tích hiện trạng hệ thống 4
1.Khảo sát hệ thống 4
2.Phân tích hiện trạng hệ thống 5
II.Phân tích yêu cầu 10
1.Yêu cầu chức năng của hệ thống 10
2.Yêu cầu phi chức năng của hệ thống 10
III.Phân tích hệ thống 11
1.Mô hình thực thể ERD 11
a.Phát sinh thực thể 11
b.Mô hình ERD 14
2. Chuyển mô hình ERD thàng mô hình quan hệ 15
3.Mô tả chi tiết cho các quan hệ 16
4. Mô tả bảng tổng kết 25
VI.Thiết kế giao diện 57
V.Thiết kế Ô xử lý 67
VI.Đánh giá ưu khuyết 67
VII.Phân công thực hiện.
I.Khảo sát hệ thống và phân tích hiện trạng hệ thống.
1.Khảo sát hệ thống.
Công ty TNHH V-line là một công ty kinh doanh phân phối thẻ tín dụng đa năng TMC
tích hợp ba chức năng: tín dụng-bảo hiểm-ưu đãi.Công ty đào tạo một lực lượng đại
diện thương mại xâm nhập thị trường , thu nhận thông tin từ khách hàng, ký kết hợp
đồng giao dịch với khách hàng,công ty liên kết các ngân hàng mở tài khoản tín dụng,
liên kết các công ty bảo hiễm mở tài khoản bảo hiểm , liên kết với hệ thống cửa hàng
bán lẻ, siêu thị mở tài khoản ưu đãi, liên kết nhà cung cấp thẻ, giao thẻ cho khách hàng,
quản lý thông tin khách hàng, thực hiện chế độ hậu mãi, cung cấp thông tin hệ thống
ưu đãi cho khách hàng. Công việc của công ty thực hiện qua nhiều khâu, nhiều bộ phận,


dữ liệu quản lý phức tạp và liên kết nhiều nơi . Công ty có mô hình bán hàng phân cấp
Trang 1
/>và đa câp vì vậy đòi hỏi một hệ thống thông tin để quản lý dễ dàng và minh bạch . Hiện
công ty có phòng mạng với hơn 20 máy tính phục vụ công việc quản lý và đào tạo nhân
viên.
Hệ thống phân cấp quản lý có các bộ phận như sau:
Giám đốc điều hành : Là người chịu trách nhiệm trước công ty về điều hành vĩ mô các hoạt động
kinh doanh, chiến lược phát triển thị trường,điều hành, giám sát hoạt động các bộ phận, các
phòng ban.
Trưởng phòng kinh doanh: lên kế hoạch thực hiện, giám sát và chịu trách nhiệm trực tiếp các hoạt
động kinh doanh của công ty.
Trưởng phòng nhân sự: quản lý các hoạt động nhân sự , lương, khen thưởng, phúc lợi.
Giám sát thương mại : là lực lượng nhân viên bán hàng chủ lực (hợp đồng bán sỉ với các doanh
nghiệp) của công ty, có chức năng giám sát đại diện thương mại.
Đại diện thương mại: là nhân viên của công ty trực tiếp bán hàng, nhận thẻ tạm từ công ty, thực
hiện giao dịch với khách hàng để lấy thông tin chuyển về cho công ty và giao thẻ chính thức
cho khách hàng.
Bộ phận thu ngân: tính tiền cho khách hàng,kể cả đại diện thương mại, lưu dữ liệu và chuyển cho
nhân viên quản lý.
Bộ phận quản lý: Tổng kết dữ liệu từ bộ phận thu ngân, bán hàng chuyển đến, kiểm tra chênh lệch
lượng xuất và lượng bán ra sau đó chuyển sang cho bộ phân kế toán để tính doanh thu.
Thủ kho: Quản lý xuất nhập hàng hóa.
Bộ phận kế toán: tính toán doanh thu,thực hiện điều chỉnh giá cả .
Bộ phận nghiên cứu thị trường: Nghiên cứu thị trường tiêu thụ ,hệ thống bán lẽ trong cả nước cố
vấn cho bộ phận kinh doanh đưa ra chiến lược phát triển,cố vấn cho bộ phận đào tạo nhân lực .
Bộ phận Đào Tạo : huấn luyện đào tạo lực lượng nhân viên bán hàng xâm nhập thị trường.
2.Phân tích hiện trạng hệ thống.
a.Thu nhập thông tin khách hàng.
Đại diện thương mại lấy thông tin từ khách hàng về tên,năm sinh , địa chỉ , số điện thoại, số
chứng minh về cho công ty, công ty liên hệ với ngân hàng mở tài khoản tín dụng, liên hệ với

công ty bảo hiểm mở tài khoản bảo hiểm, công ty có nhu cầu lưu trử và quản lý thông tin
khách hàng để cung cấp cho khách hàng các thông tin của các điểm ưu đải và chuẩn bị một lực
lượng khách hàng hùng hậu cho chiến lược mở rộng kinh doanh các mặt hàng khác trong
tương lai.
Trang 2
/>CT TNHH V-Line
PHIẾU THÔNG TIN
Đại diện thương mại:
……………………………………………………………………
Khách Hàng:
………………………………………………………………………………………
Năm sinh:
…………………………………………………………………………………………….
.
Địa chỉ:
……………………………………………………………………………………………
…….
Số điện thoại:…………………DĐ.………………… Fax………………………………
Số chứng minh nhân dân:……………………………………………………………
Ngày…….Tháng………Năm……
b.Hợp đồng trao đổi hàng hoá .
Đại diện thương mại nhận hàng (thẻ tạm) từ công ty, và phân phối hàng hóa (thẻ tạm) cho khách
hàng, sau khi chuyển thông tin khách hàng về cho công ty chiếc thẻ chính thức ra đời và được
giao cho khách hàng , quá trình trao đổi kết thúc. Quá trình trao đổi giữa đại diện thương mại
với công ty,giữa đại diện thương mại với khách hàng, hay trực tiếp giữa công ty với khách hàng
điều có nhu cầu xuất biên nhận và hóa đơn, và có cùng mẫu hóa đơn và biên nhận.
CT TNHH V-Line
Số:…………………
Ngày:……………
HÓA ĐƠN BÁN HÀNG

Người bán:………………………………………………………………………………………
Khách hàng:………………………………………………………………………………
Tên hàng Số lượng Đơn giá Thành tiền
Trang 3
/>Tổng cộng:…………………………………………………………………
Đại diện công ty Khách hàng
…………………………………. ………………………………………
CT TNHH V-Line
Số:…………………
PHIẾU NHẬP
Ngày lập phiếu:……………………
Nhân viên:………………………………………………………………………………………

Stt Mãs số Tên hàng ĐVT Số lượng Thành tiền Ghi chú
Tổng cộng
Kế toán trưởng Thủ kho
…………………………… ……………….
CT TNHH V-Line
Số:…………………
PHIẾU XUẤT
Ngày lập phiếu:……………………
Nhân viên:………………………………………………………………………………………

Stt Mãs số Tên hàng ĐVT Số lượng Thành tiền Ghi chú
Tổng cộng
Kế toán trưởng Thủ kho
…………………………… ……………….
CT TNHH V-Line
Số:…………………
PHIẾU GIAO CA

Ngày lập phiếu:……………………
Nhân viên:………………………………………………………………………………………
Ca:………………………………………………………………………………………………………

Stt Mãs số Tên hàng Số lượng Ghi chú
Trang 4
/>nhập xuất tồn
Người giao ca Người nhận ca
…………………………………
…………………………….
CT TNHH V-Line
BÁO CÁO DOANH THU
Từ ngày :…………………………đến ngày :…………………………
Nhân viên:
……………………………………………………………………………………………………………………

Stt Mãs số Tên hàng Thành tiền Ghi chú
Tổng cộng

Ngày……tháng…… năm……….
Kế toán trưởng
……………………………
CT TNHH V-Line
BÁO CÁO NHẬP XUẤT TỒN
Từ ngày…………… đến ngày…………………
Stt Mãs số Tên
hàng
Tồn đầu kỳ Nhập Xuất Tồn cuối kỳ Ghi chú
Ngày ………tháng……………
Kế toán trưởng

……………………………
II.Phân tích yêu cầu.
Trang 5
/>1.Yêu cầu chức năng của hệ thống.
a.Quản lý nhập xuất.
Theo dõi số lượng, đơn giá , in báo cáo thường kì, xuất nhập phải có xác nhận của kế toán và
nhân viê quản lý kho.
b.Quản lý nhân viên.
Theo dõi lực lượng đại diện thương mại và giám sát thương mại.
c.Quản lý bán hàng.
Lập hoá đơn bán hàng, báo cáo danh thu theo từng ca, từng ngày, từng tháng, từng kì.
d.Quản lý đào tạo nhân viên.
e.Quản lý hệ thống dữ liệu.
Lưu trữ, phục hồi và tìm kiếm dữ liệu.
f.Quản lý khách hàng.
Lưu trữ , tìm kiếm thông tin khách hàng.
2.Yêu cầu phi chức năng của hệ thống.
Hệ thống có khả năng bảo mật và phân quyền.
III.Phân tích hệ thống.
1.Mô hình thực thể ERD.
a.Phát sinh thực thể.
1-Thực thể 1:THEDN
Các thuộc tính:
-Mã thẻ(MaTHE):Thuộc tính khóa,phân biệt các thẻ cùng loại và các thẻ khác
loại.
-Tên thẻ(TenTHE):phân biệt với các thẻ của ngân hàng khác
-Số tài khoản(SoTaiKhoanKH):chứa đựng thông tin về tài khoản của khách hàng.
-Số bin(MatMaTHE):là mật mã do nhà cung cấp giao cho khách hàng để nhận dạng
khách hàng,sau khi nhận mật mã này khách hàng phải đổi lại.
-Chữ ký khách hàng(ChuKyKH):

-Số dịch vụ khách hàng(SoDienThoaiDV):
-Hạn sử dụng(HanDungTHE):là thời gian có hiệu lực của thẻ,nếu quá hạn phải liên
hệ công ty đổi thẻ.
2.Thực thể 2:NHACC
Nhà cung cấp là công ty anh em trong công ty mẹ Trí Tuệ Việt.
Các thuộc tính:
Trang 6
/>-Mã số nhà cung cấp(MaNCC):thuộc tính khóa.
-Tên nhà cung cấp(TenNCC):mô tả tên nhà cung cấp.
-Địa chỉ(DiaChiNCC):cho biết địa chỉ liên lạc với nhà cung cấp.
-Điện thoại (SoDienThoaiNCC):số điện thoại liên lạc với nhà cung cấp.
-Số fax (FAX).
-Địa chỉ email(EMAIL).
3.Thực thể 3 :NHANVIEN
Các thuộc tính :
-Mã nhân viên(MaNV) :thuộc tính khóa để phân biệt nhân viên này với nhân viên
khác.
-Họ tên(HoTenNV) :cho biết họ tên nhân viên.
-Giới tính (GioiTinhNV) cho biết nhân viên là nam hay nữ.
-Ngày sinh(NgaySinhNV).
-Địa chỉ(DiaChiNV) cho biết địa chỉ liên lạc với nhân viên.
-Chức vụ (ChucVuNV) mô tả chức vụ của nhân viên.
4.Thực thể 4 :HDBANLE
Các thuộc tính :
-Số hóa đơn(SoHDBLE)thuộc tính khóa.
-Ngày xuất hóa đơn(NgayXuatHD) .
-Tổng trị giá(TongTriGiaHD).
5.Thực thể 5 :HDBANSI
Các thuộc tính :
-Số hóa đơn(SoHDBSI)thuộc tính khóa.

-Ngày xuất hóa đơn(NgayXuatHD) .
-Tổng trị giá(TongTriGiaHD).
6.thữc thể 6 :KHACHHANG
Các thuộc tính :
-Mã khách hàng (MaKH) thuộc tính khóa phân biệt khách hàng này với khách hàng
khác.
-Tên khách hàng(TenKH) mô tả tên khách hàng.
-Địa chỉ khách hàng(DiaChiKH) mô tả địa chỉ liên lạc với khách hàng.
-Điện thoại (DienThoaiKH).
-Số Fax(FAX).
-Địa chỉ Email(EMAIL).
7.Thực thể 7 :CHUCVU
Các thuộc tính :
-Mã số chức vụ (MaCV) thuộc tính khóa
Trang 7
/>-Tên chức vụ(TenCV) mô tả tên chức vụ.
8.Thực thể 8 :PHIEUNHAP
Các thuộc tính :
-Mã số phiếu nhập (MaSoPN) thuộc tính khóa.
-Ngày nhập (NgayNhap).
-Tổng số luợng nhập (TongSo).
9.Thực thể 9 :PHIEUXUAT
Các thuộc tính :
-Mã số phiếu nhập (MaSoPN) thuộc tính khóa.
-Ngày nhập (NgayNhap).
-Tổng số luợng nhập (TongSo).
10.Thực thể 10 :PHIEUGIAOCA
Các thuộc tính :
-Mã số phiếu giao ca(MaSoPHIEU) thuộc tính khóa.
-Ca(Ca).

-Ngày giao ca(Ngày).
11.Thực thể 11 :GIA
Các thuộc tính :
-Ngày cập nhật (NgayCapNhat) thuộc tính khóa.
-Giá mua (Giamua).
-Giá bán (GiaBan)
b.Mô hình ERD:
GIA
NgayCapNhat
GiaMua
GiaBan
Thuê
NHACC
MaNCC
TenNCC
DiaChiNCC
SoDienThoaiNCC
FAX
EMAIL
KHACHHANG
MaKH
TenKH
DiaChiKH
SoDienThoaiKH
EMAIL
FAX
Trang 8


1,n

1 ,
1


1,n
1 ,
1
1 ,
1

1,n


1 ,
1
1 ,
n


1 ,
1

1,n
0 , n
/>




HDBANSI

SoHDBSI
NgayXuatHD
TôngTriGiaHD
HDBANLE
SoHDBLE
NgayXuatHD
TôngTriGiaHD
THEDN
MaTHE
TenTHE
SoTaiKhoanKH
MatMaTHE
ChuKyKH
SoDienThoaiDV
HanDungTHE
PHIEUNHAP
MasoPN
NgayNhap
TongSo
PHIEUXUAT
MasoPX
NgayXuat
TongSo
NHANVIEN
MaNV
TenNV
GioiTinhNV
NgaySinhNV
DiaChiNV
SoDT

PHIEUGIAOCA
MaSoPHIEU
Ngay
Ca
Trang 9
SoLuong

SoLuong

DonGia

1 ,
n

0,n
0 , n

xu tấ
1 , 1

l pậ
1 , 1
0 , n

thu cộ

SoLuong

DonGia
1 , n


thu cộ

SoLuong

DonGia
0 , n
1 , n
1 , n
1 , n

thu cộ

l pậ
0 , n
1 , 1

SoLuong

DonGia


0,n
1 ,
1

xu tấ
0 , n
1 , 1
/>2. Chuyển mô hình ERD thàng mô hình quan hệ :

THEDN(MaTHE,TenTHE,SoTaiKhoanTHE,MatMaTHE,ChuKyKH,SoDiệnThoai
DV,HanDungTHE,MaKH)
KHACHHANG(MaKH,TenKH,DiaChiKH,SoDienThoaiKH,EMAIL,FAX)
NHACC(MaNCC,TenNCC,DiaChiNCC,SoDienThoaiNCC,EMAIL,FAX)
HDBANSI(SoHDBSI,NgayXuatHD,TongTriGiaHD,MaKH,MaNV)
CHITIETHDBANSI(SoHDBSI,MaTHE,SoLuong)
HDBANLE(SoHDBLE,NgayXuatHD,TongTriGiaHD,MaKH,MaNV)
CHITIETHDBANLE(SoHDBLE,MaTHE,SoLuong)
PHIEUXUAT(MaSoPX,NgayXuat,TongSo,MaNV)
CHITIETPHIEUXUAT(MaSoPX,MaTHE,SoLuong)
PHIEUNHAP(MaSoPN,NgayNhap,TongSo,MaNV,MaNCC)
CHITIETPHIEUNHAP(MaSoPN,MaTHE,SoLuong)
NHANVIEN(MaNV,TenNV,GioiTinhNV,NgaySinhNV,DiaChiNV,MaCV,SoDT)
PHIEUGIAOCA(MaSoPHIEU,Ngay,Ca,MaNV)
CHITIETPHIEUGIAOCA(MaSoPHIEU,MaNV, SoLuong)
CHUCVU(MaCV,TenCV)
GIA(NgayCapNhat,MaTHE,GiaMua,GiaBan,Thue)
3.Mô tả chi tiết cho các quan hệ:
3.1 ) Quan hệ Thẻ Đa Năng:
THEDN(MaTHE,TenTHE,SoTaiKhoanTHE,MatMaTHE,ChuKyKH,SoDiệnThoaiDV,
HanDungTHE,MaKH)
Tên quan hệ:THEDN
Ngày :01-06-2008
stt Thuộc Tính Diễn Giải Kiểu DL Số ByTe MaGT Loại DL Ràng
Buộc
1 MaTHE Mã thẻ C 15 B PK
2 TenTHE Tên thẻ C 10 B
3 SoTaiKhoanTHE Số tài khoản thẻ C 20 B
4 MatMaTHE Mật mã thẻ C 15 B
CHUCVU

MaCV
TenCV
Trang 10
1 , n 1 , 1

1 , n 1 , 1

/>5 ChuKyKH Chữ ký khách hàng C 10 B
6 SoDienThoaiDV Số ĐT dịch vụ C 10 B
7 HanDungTHE Hạng dùng thẻ N 10 B
8 MaKH Mã số khách hàng C 10 B FK
Tổng Số Byte 100
Khối lượng:
Số dòng tối thiểu: 10 000 Kích thước tối thiểu:10000 x100 = 1000 KB
Số dòng tối đa: 50 000 Kích thước tối đa:50000 x 100 = 5000 KB
Đối với kiểu chuổi:
MaTHE:cố định ,không unicode
TenTHE:không cố định,unicode
SoTaiKhoanTHE:cố định, không unicode
MatMaTHE:không cố định, unicode
ChuKyKH:cố định,unicode
SoDienThoaiDV:không cố định , unicode
MaKH:cố định ,không unicode
3.2 )Quan hệ Khách Hàng:
KHACHHANG(MaKH,TenKH,DiaChiKH,SoDienThoaiKH,EMAIL,FAX)
Tên quan hệ:KHACHHANG
Ngày :01-06-2008
stt Thuộc Tính Diễn Giải Kiểu DL Số ByTe MaGT Loại DL Ràng
Buộc
1 MaKH Mã khách hàng C 10 B PK

2 TenKH Tên khách hàng C 10 B
3 DiaChiKH Địa chỉ khách hàng C 10 B
4 SoDienThoaiKH Số ĐT Khách hàng C 10 K
5 EMAIL Địa chỉ email C 10 K
6 FAX Số Fax C 10 K
Tổng Số Byte 60
Khối lượng:
Số dòng tối thiểu: 10 000 Kích thước tối thiểu:10000 x60 = 600 KB
Số dòng tối đa: 50 000 Kích thước tối đa:50000 x 60 = 3000 KB
Đối với kiểu chuổi:
MaKH:cố định ,không unicode
TenKH:không cố định,unicode
DiaChiKH:không cố định,unicode
Trang 11
/>3.3 )Quan hệ Nhà Cung Cấp:
NHACC(MaNCC,TenNCC,DiaChiNCC,SoDienThoaiNCC,EMAIL,FAX)
Tên quan hệ :NHACC
Ngày :01-06-2008
stt Thuộc Tính Diễn Giải Kiểu DL Số ByTe MaGT Loại DL Ràng Buộc
1 MaNCC Mã nhà cung cấp C 10 B PK
2 TenNCC Tên nhà cung cấp C 10 B
3 DiaChiNCC Địa chỉ nhà cung cấp C 10 B
4 SoDienThoaiNCC Số ĐT nhà cung cấp C 10 K
5 EMAIL Địa chỉ email C 10 K
6 FAX Số Fax C 10 K
Tổng Số Byte 60
Khối luượng:
Số dòng tối thiểu: 10 000 Kích thước tối thiểu:10000 x60 = 600 KB
Số dòng tối đa: 50 000 Kích thước tối đa:50000 x 60 = 3000 KB
Đối với kiểu chuổi:

MaNCC:cố định ,không unicode
TenNCC:không cố định,unicode
DiaChiNCC:không cố định,unicode
3.4 )Quan hệ Hoá Đơn Bán Sỉ:
HDBANSI(SoHDBSI,NgayXuatHD,TongTriGiaHD,MaKH,MaNV)
Tên quan hệ:HDBANSI
Ngày :01-06-2008
stt Thuộc Tính Diễn Giải Kiểu DL Số ByTe MaGT Loại DL Ràng
Buộc
1 SoHDBSI Số hóa đơn bán sỉ S 10 B PK
2 NgayXuatHD Ngày xuất hóa đơn N 10 B
3 TongTriGiaHD Tổng trị giá hóađơn S 20 B
4 MaKH Mã khách hàng C 10 B FK
5 MaNV Mã nhân viên C 10 B FK
Tổng Số Byte 60
Khối luượng:
Số dòng tối thiểu: 10 000 Kích thước tối thiểu:10000 x60 = 600 KB
Số dòng tối đa: 50 000 Kích thước tối đa:50000 x 60 = 3000 KB
Đối với kiểu chuổi:
NgayXuatHD:không cố định,unicode
MaKH:cố định ,không unicode
MaNV:cố định,không unicode
Trang 12
/>3.5 )Quan hệ Chi Tiết Hóa Đơn Bán Sỉ:
CHITIETHDBANSI(SoHDBSI,MaTHE,SoLuong)
Tên quan hệ:CHITIETHDBANSI
Ngày :01-06-2008
stt Thuộc
Tính
Diễn Giải Kiểu DL Số ByTe MaGT Loại DL Ràng

Buộc
1 SoHDBSI Số hóa đơn bán sỉ S 10 B PK,FK(HDBANSI)
2 MaTHE Mã thẻ C 10 B PK,FK(THEDN)
3 SoLuong Số luợng S 10 B
4 DonGia ĐơnGiá S 10 B
Tổng Số Byte 40
Khối luượng:
Số dòng tối thiểu: 10 000 Kích thước tối thiểu:10000 x40 = 400 KB
Số dòng tối đa: 50 000 Kích thước tối đa:50000 x 40 = 2000 KB
Đối với kiểu chuổi:
MaTHE:cố định ,không unicode
3.6 )Quan hệ Hóa Đơn Bán Lẻ:
HDBANLE(SoHDBLE,NgayXuatHD,TongTriGiaHD,MaKH,MaNV)
Tên quan hệ:HDBANLE
Ngày :01-06-2008
stt Thuộc Tính Diễn Giải Kiểu DL Số ByTe MaGT Loại DL Ràng
Buộc
1 SoHDBLE Số hóa đơn bán lẻ S 10 B PK
2 NgayXuatHD Ngày xuất hóa đơn N 10 B
3 TongTriGiaHD Tổng giá trị hóa đơn S 20 B
4 MaKH Mã khách hàng C 10 B FK
5 MaNV Mã nhân viên C 10 B FK
Tổng Số Byte 60
Khối luượng:
Trang 13
/>Số dòng tối thiểu: 10 000 Kích thước tối thiểu:10000 x60 = 600 KB
Số dòng tối đa: 50 000 Kích thước tối đa:50000 x 60 = 3000 KB
Đối với kiểu chuổi:
NgayXuatHD:không cố định,unicode
MãKH:cố định ,không unicode

MãNV:cố định ,không unicode
3.7 ) Quan hệ Chi Tiết Hóa Đơn Bán Lẻ
CHITIETHDBANLE(SoHDBLE,MaTHE,SoLuong)
Tên quan hệ: CHITIETHDBANLE
Ngày :01-06-2008
stt Thuộc Tính Diễn Giải Kiểu
DL
Số ByTe MaGT Loại
DL
Ràng
Buộc
1 SoHDBLE Số hóa đơn bán lẻ S 10 B PK,FK(HDBANLE)
2 MaTHE Mã thẻ C 10 B PK,FK(THEDN)
3 SoLuong Số lượng S 10 B
4 DonGia Đơn giá S 10 B
Tổng Số Byte 40
Khối luượng:
Số dòng tối thiểu: 10 000 Kích thước tối thiểu:10000 x40 = 400 KB
Số dòng tối đa: 50 000 Kích thước tối đa:50000 x 40 = 2000 KB
Đối với kiểu chuổi:
MãTHE:cố định ,không unicode
3.8 )Quan hệ Phiếu Xuất
PHIEUXUAT(MaSoPX,NgayXuat,TongSo,MaNV)
Tên quan hệ: PHIEUXUAT
Ngày :01-06-2008
stt Thuộc Tính Diễn Giải Kiểu DL Số ByTe MaGT Loại DL Ràng
Buộc
1 MaSoPX Mã số phiếu xuất S 10 B PK
2 NgayXuat Ngày xuất N 10 B
Trang 14

/>3 TongSo Tổng số xuất S 10 B
4 MaNV Mã nhân viên C 10 B FK
Tổng Số Byte 40
Khối luượng:
Số dòng tối thiểu: 10 000 Kích thước tối thiểu:10000 x40 = 400 KB
Số dòng tối đa: 50 000 Kích thước tối đa:50000 x 40 = 2000 KB
Đối với kiểu chuổi:
MãNV:cố định,không unicode
3.9 ) Quan hệ chi tiết Phiếu Xuất:
CHITIETPHIEUXUAT(MaSoPX,MaTHE,SoLuong)
Tên quan hệ: CHITIETPHIEUXUAT
Ngày :01-06-2008
stt Thuộc Tính Diễn Giải Kiểu
DL
Số ByTe MaGT Loại
DL
Ràng
Buộc
1 MaSoPX Mã số phiếu xuất S 10 B PK,Fk(PHIEUXUAT)
2 MaTHE Mã thẻ C 10 B PK,FK(THEDN)
3 SoLuong Số lượng S 10 B
Tổng Số Byte 30
Khối luượng:
Số dòng tối thiểu: 10 000 Kích thước tối thiểu:10000 x30 = 300 KB
Số dòng tối đa: 50 000 Kích thước tối đa:50000 x 30 = 1500 KB
Đối với kiểu chuổi:
MaTHE:cố định,không unicode
3.12 ) Quan hệ Phiếu Nhập :
PHIEUNHAP(MaSoPN,NgayNhap,TongSo,MaNV,MaNCC)
Tên quan hệ: PHIEUNHAP

Ngày :01-06-2008
stt Thuộc Tính Diễn Giải Kiểu DL Số ByTe MaGT Loại DL Ràng Buộc
1 MaSoPN Mã số phiếu nhập S 10 B PK
2 NgayNhap Ngày nhập N 10 B
3 TongSo Tổng số S 10 B
4 MaNV Mã nhân viên C 10 B FK
5 MaNCC Mã nhà cung cấp C 10 B FK
Tổng Số Byte 40
Khối luượng:
Số dòng tối thiểu: 10 000 Kích thước tối thiểu:10000 x40 = 400 KB
Số dòng tối đa: 50 000 Kích thước tối đa:50000 x 40 = 2000 KB
Đối với kiểu chuổi:
Trang 15
/>MaNV:cố định,không unicode
3.11 Quan hệ Chi Tiết Phiếu Nhập:
CHITIETPHIEUNHAP(MaSoPN,MaTHE,SoLuong)
Tên quan hệ: CHITIETPHIEUNHAP
Ngày :01-06-2008
stt Thuộc Tính Diễn Giải Kiểu
DL
Số ByTe MaGT Loại
DL
Ràng
Buộc
1 MaSoPN Mã số phiếu nhập S 10 B PK,FK(PHIEUNHAP)
2 MaTHE Mã thẻ C 10 B PK,FK(THEDN)
3 SoLuong Số luợng S 10 B
Tổng Số Byte 30
Khối luượng:
Số dòng tối thiểu: 10 000 Kích thước tối thiểu:10000 x 30 = 300 KB

Số dòng tối đa: 50 000 Kích thước tối đa:50000 x 30 = 1500 KB
Đối với kiểu chuổi:
MaTHE:cố định,không unicode
3.12 Quan hệ Nhân Viên:
NHANVIEN(MaNV,TenNV,GioiTinhNV,NgaySinhNV,DiaChiNV,MaCV)
Tên quan hệ : NHANVIEN
Ngày :01-06-2008
stt Thuộc Tính Diễn Giải Kiểu DL Số ByTe MaGT Loại DL Ràng Buộc
1 MaNV Mã nhân viên C 10 B PK
2 TenNV Tên nhân viên C 10 B
3 GioiTinhNV Giới tính nhân viên L 10 Co,Khong B
4 NgaySinhNV Ngày sinh nhân viên N 10 K
5 DiaChiNV Địa chỉ nhân viên C 10 B
6 MaCV Mã chức vụ C 10 B FK
7 SoDT Số điện thoại C 10 K
Tổng Số Byte 70
Khối luượng:
Số dòng tối thiểu: 10 000 >Kích thước tối thiểu:10000 x70 = 700 KB
Số dòng tối đa: 50 000 >Kích thước tối đa:50000 x 70 = 3500 KB
Đối với kiểu chuổi:
MaNV:cố định ,không unicode
TenNV:không cố định,unicode
DiaChiNV:không cố định,unicode
MaCV:cố định ,không unicode
SoDT:không cố định,unicode
3.13 Quan hệ Phiếu Giao Ca:
Trang 16
/>PHIEUGIAOCA(MaSoPHIEU,Ngay,Ca,MaNV)
Tên quan hệ: PHIEUGIAOCA
Ngày :01-06-2008

stt Thuộc Tính Diễn Giải Kiểu DL Số ByTe MaGT Loại DL Ràng Buộc
1 MaSoPHIEU Mã số phiếu C 10 B PK
2 Ngay Ngày lập phiếu N 10 B
3 Ca Ca S 10 B
4 MaNV Mã nhân viên C 10 B PK
Tổng Số Byte 40
Khối luượng:
Số dòng tối thiểu: 10 000 >Kích thước tối thiểu:10000 x40 = 400 KB
Số dòng tối đa: 50 000 >Kích thước tối đa:50000 x 40 = 2000 KB
Đối với kiểu chuổi:
MaSoPHIEU:cố định,không unicode
MaNV:cố định ,không unicode
3.14 )Quan hệ Chi Tiết Phiếu Giao Ca:
CHITIETPHIEUGIAOCA(MaSoPHIEU,MaNV, SoLuong)
Tên quan hệ: CHITIETPHIEUGIAOCA
Ngày :01-06-2008
stt Thuộc Tính Diễn Giải Kiểu
DL
Số
ByTe
MaGT Loại
DL
Ràng Buộc
1 MaSoPHIEU Mã số phiếu C 10 B PK,FK(PHIEUGIAOCA)
2 MaNV Mã nhân viên C 10 B PK,FK(NHANVIEN)
3 SoLuong Số lượng S 10 B
Tổng Số Byte 30
Khối luượng:
Số dòng tối thiểu: 10 000 >Kích thước tối thiểu:10000 x30 = 300 KB
Số dòng tối đa: 50 000 >Kích thước tối đa:50000 x 30 = 1500 KB

Đối với kiểu chuổi:
MaSoPHIEU:cố định,không unicode
MaNV:cố định ,không unicode
3.15 Quan hệ Chức Vụ
CHUCVU(MaCV,TenCV)
Tên quan hệ: CHUCVU
Ngày :01-06-2008
stt Thuộc Tính Diễn Giải Kiểu DL Số ByTe MaGT Loại DL Ràng Buộc
1 MaCV Mã chức vụ C 10 B PK
2 TenCV Tên chức vụ C 10 B
Trang 17
/>Tổng Số Byte 20
Khối luượng:
Số dòng tối thiểu: 10 000 >Kích thước tối thiểu:10000 x100 = 1000 KB
Số dòng tối đa: 50 000 >Kích thước tối đa:50000 x 100 = 5000 KB
Đối với kiểu chuổi:
MaCV:cố định,không unicode
TenCV:cố định ,không unicode
3.16 Quan hệ Giá
GIA(NgayCapNhat,MaTHE,GiaMua,GiaBan,Thue)
Tên quan hệ: GIA
Ngày :01-06-2008
stt Thuộc Tính Diễn Giải Kiểu
DL
Số ByTe MaGT Loại
DL
Ràng Buộc
1 NgayCapNhat Ngày cập nhật N 10 B PK
2 MaTHE Mã thẻ C 10 B PK,FK(THEDN)
3 GiaMua Giá mua S 10 B

4 GiaBan Giá bán S 10 B
5 Thue thuế S 10 >0 B
Tổng Số Byte 50
Khối luượng:
Số dòng tối thiểu: 10 000 >Kích thước tối thiểu:10000 x50 = 500 KB
Số dòng tối đa: 50 000 >Kích thước tối đa:50000 x 50 = 2500 KB
Đối với kiểu chuổi:
MaTHE:cố định,không unicode
4. Mô tả bảng tổng kết.
4.1 Tổng kết quan hệ.
STT Tên quan hệ Số Byte Kích thước tối đa(KB)
1 THEDN 100 5000
2 KHACHHANG 60 3000
3 NHACC 60 3000
4 HDBANSI 60 3000
5 CHITIETHDBANSI 40 2000
6 HDBANLE 60 3000
7 CHITIETHDBANLE 40 2000
8 PHIEUXUAT 40 2000
9 CHITIETPHIEUXUAT 30 1500
10 PHIEUNHAP 50 2500
11 CHITIETPHIEUNHAP 30 1500
12 NHANVIEN 70 3500
Trang 18
/>13 PHIEUGIAOCA 40 2000
14 CHITIETPHIEUGIAOCA 30 1500
15 CHUCVU 20 1000
16 GIA 50 2500
Tổng số 870 44000
4.2 Tổng kết thuộc tính.

STT Tên thuộc tính Diễn giải Thuộc quan hệ
1
MaTHE Mã thẻ THEDN, CHITIETHDBANSI,
CHITIETHDBANLE,
CHITIETPHIEUXUAT,
CHITIETPHIEUNHAP, GIA
2 TenTHE Tên thẻ THEDN
3 SoTaiKhoanTHE Số tài khoản thẻ THEDN
4 MatMaTHE Mật mã thẻ THEDN
5 ChuKyKH Chữ ký khách hàng THEDN
6 SoDiệnThoaiDV Số điện thoại dịch vụ THEDN
7 HanDungTHE Hạn dùng thẻ THEDN
8
MaKH Mã khách hàng KHACHHANG, THEDN, HDBANSI,
HDBANLE
9 TenKH Tên khách hàng KHACHHANG
10 DiaChiKH Địa chỉ khách hàng KHACHHANG
11 SoDienThoaiKH Số điện thoại khách hàng KHACHHANG
12 EMAIL Địa chỉ email KHACHHANG, NHACC
13 FAX Fax KHACHHANG,NHACC
14 MaNCC Mã nhà cung cấp NHACC, PHIEUNHAP
15 TenNCC Tên nhà cung cấp NHACC
16 DiaChiNCC Địa chỉ nhà cung cấp NHACC
17 SoDienThoaiNCC Số điện thoại nhà cung cấp NHACC
18 SoHDBSI Số hóa đơn bán sỉ HDBANSI, CHITIETHDBANSI
19 SoHDBLE Số hóa đơn bán lẻ HDBANLE, CHITIETHDBANLE
20 NgayXuatHD Ngày xuất hóa đơn HDBANSI, HDBANLE
21 TongTriGiaHD Tổng tri giá hóa đơn HDBANSI, HDBANLE
22 SoLuong Số lượng CHITIETHDBANSI
23 MaSoPN Mã số phiếu nhập PHIEUNHAP

24 MaSoPX Mã số phiếu xuất PHIEUXUAT
25 NgayNhap Ngày nhập PHIEUNHAP
26 NgayXuat Ngày xuất PHIEUXUAT
27 TongSo Tổng số PHIEUNHAP, PHIEUXUAT
28
MaNV Mã nhân viên NHANVIEN,HDBANSI, HDBANLE,
PHIEUXUAT, PHIEUNHAP,
PHIEUGIAOCA,
CHITIETPHIEUGIAOCA
Trang 19
/>29 TenNV Tên nhân viên NHANVIEN
30 GioiTinhNV Giới tính nhân viên NHANVIEN
31 NgaySinhNV Ngày sinh nhân viên NHANVIEN
32 DiaChiNV Địa chỉ nhân viên NHANVIEN
33 SoDT Số địên thoại nhân viên NHANVIEN
34
MaSoPHIEU Mã số phiếu PHIEUGIAOCA,
CHITIETPHIEUGIAOCA
35 Ngay Ngày PHIEUGIAOCA
36 Ca Ca PHIEUGIAOCA
37 MaCV Mã chức vụ CHUCVU
38 TenCV Tên chức vụ CHUCVU
39 NgayCapNhat Ngày cập nhật GIA
40 GiaMua Giá mua GIA
41 GiaBan Giá Bán GIA
42 Thue Thuế GIA
IV. Thiết kế giao diện.
1.Các menu chính của giao diện.
Trang 20
/>

Trang 21
/>2.Mô tả FORM.
2.1Form Quản Lý Nhà Cung Cấp
Trang 22
/>Tên đối tượng
Kiểu đối
tượng
Ràng
buộc
Dữ liệu Mục đích
Hàm
liên
quan
Giá trị
Default
Mã Nhà Cung Cấp ComboBox 8 kí tự
Nhâp từ
Keyboard
Trang 23
/>Tên Nhà Cung Cấp TextBox
Nhập từ
Keyboard
Số Điện Thoại TextBox
Nhập từ
Keyboard
Địa Chỉ TextBox
Nhập từ
Keyboard
Email TextBox
Nhập từ

Keyboard
Fax TextBox
Nhập từ
Keyboard
Thêm Button
Thêm mới Nhà
Cung Cấp
Them_
Click()
Xóa Button
Xóa Nhà Cung
Cấp
Xoa_Cl
ick()
Lưu Button
LưuThông Tin
Nhà Cung Cấp
Luu_Cl
ick()
Sửa Button
Sửa thông tin Nhà
Cung Cấp
Sua_Cli
ck()
Tìm Button
Tìm Nhà Cung
Cấp trong bảng
NCC
Tim_Cl
ick()

OK Button
Chấp nhận lựa
chọn và thoát
OK_Cli
ck()
Cancel Button
Hủy lựa chọn và
thoát
Cancel_
Click()
2.2Form Quản Lý Nhân Viên.
Trang 24
/>Tên đối
tượng
Kiểu đối
tượng
Ràng buộc Dữ liệu Mục đích Hàm liên quan
Giá trị
Default
Trang 25

×