Tải bản đầy đủ (.ppt) (54 trang)

Thiết kế công ty và chiến lược trong môi trường toàn cầu thay đổi

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.32 MB, 54 trang )

Thi t k Công ty và ế ế
chi n l c trong môi tr ng ế ượ ườ
toàn c u đang thay đ iầ ổ
1
Nhóm 8:
Vương Thanh Biển
Nguyễn Thị Kim Chi
Phan Kim Thu
Huỳnh Thị Anh Thy
MBA4-2 – Ngày 25/11/2011
2
1. Xác đ nh đ c nh ng cách th c mà các nhà ị ượ ữ ứ
qu n lý s d ng các chi n l c c p ch c ả ử ụ ế ượ ấ ứ
năng đ phát tri n năng l c c t lõi, cho ể ể ự ố
phép m t công ty t o ra giá tr và cung c p ộ ạ ị ấ
cho nó m t l i th c nh tranh.ộ ợ ế ạ
2. Gi i thích cách làm th nào các nhà qu n lý ả ế ả
k t h p các năng l c đ c bi t c a công ty ế ợ ự ặ ệ ủ
đ t o ra m t chi n l c kinh doanh thành ể ạ ộ ế ượ
công, cho phép h c nh tranh cho các ngu n ọ ạ ồ
l c khan hi m.ự ế
3
3. Phân bi t đ c gi a các chi n l c c p ệ ượ ữ ế ượ ấ
công ty mà công ty có th s d ng đ thâm ể ử ụ ể
nh p vào các lĩnh v c m i, n i mà công ty ậ ự ớ ơ
có th ti p t c phát tri n và t o ra giá tr . ể ế ụ ể ạ ị
4. Đánh giá đ c t m quan tr ng c a m i liên ượ ầ ọ ủ ố
k t gi a chi n l c v i c u trúc và văn hoá ế ữ ế ượ ớ ấ
m i c p chi n l c đ tăng kh năng t o ở ỗ ấ ế ượ ể ả ạ
ra giá tr .ị
4


5. Hi u đ c làm th nào mà nh ng chi n ể ượ ế ữ ế
l c m r ng toàn c u cho phép m t công ượ ở ộ ầ ộ
ty tìm ki m nh ng c h i m i đ t n d ng ế ữ ơ ộ ớ ể ậ ụ
năng l c c t lõi c a nó nh m t o ra giá tr ự ố ủ ằ ạ ị
cho các bên liên quan.
5

Chi n l c công ty (Organizational ế ượ
Strategy): là mô hình c th v nh ng quy t ụ ể ề ữ ế
đ nh và hành đ ng mà nh ng nhà qu n lý đ a ị ộ ữ ả ư
ra đ s d ng năng l c c t lõi nh m đ t ể ử ụ ự ố ằ ạ
đ c m t l i th c nh tranh và c nh tranh ượ ộ ợ ế ạ ạ
t t h n các đ i th .ố ơ ố ủ

Năng l c c t lõi (Core Competences)ự ố : là
nh ng k năng và nh ng kh năng trong các ữ ỹ ữ ả
ho t đ ng t o ra giá tr cho phép m t công ạ ộ ạ ị ộ
ty đ t đ c hi u qu cao, ch t l ng, s đ i ạ ượ ệ ả ấ ượ ự ổ
m i, ho c s tín nhi m c a khách hàng.ớ ặ ự ệ ủ
6
Cho phép
một công ty
tạo
1. Khả năng để có
được nguồn tài
nguyên khan hiếm
2. Một chiến lược
của công ty
Cho phép tổ
chức tạo ra

4. Lợi thế cạnh tranh 3. Năng lực cốt lõi
Làm tăng
Và đầu tư
nguồn lực để
phát triển
Hình 8-1: Chu kỳ tạo ra giá trị
7

Nh ng ngu n c b n:ữ ồ ơ ả

Ngu n l c ch c năng (Functional ồ ự ứ
Resources): là nh ng k năng c a đ i ngũ ữ ỹ ủ ộ
nhân viên trong công ty.

Ngu n l c t ch c (Organizational ồ ự ổ ứ
resources): là các thu c tính cung c p cho ộ ấ
công ty m t l i th c nh tranh nh các k ộ ợ ế ạ ư ỹ
năng c a đ i ngũ qu n lý c p cao ho c vi c ủ ộ ả ấ ặ ệ
s h u nh ng tài nguyên khan hi m và quý ở ữ ữ ế
giá.

Kh năng ph i h pả ố ợ

Là kh năng ph i h p các ngu n l c ch c ả ố ợ ồ ự ứ
năng và ngu n l c t ch c c a m t công ty ồ ự ổ ứ ủ ộ
đ t o ra giá tr l n nh t.ể ạ ị ớ ấ

Các công c đ ph i h p hi u qu các ngu n ụ ể ố ợ ệ ả ồ
l c nh m t o l i th c nh tranh:ự ằ ạ ợ ế ạ


H th ng ki m soátệ ố ể

T p quy n ho c phân quy nậ ề ặ ề

Phát tri n và qu ng bá giá tr văn hoá chungể ả ị
8

Chuy n giao năng l c c t lõi ra bên ngoài:ể ự ố

Chuy n giao năng l c c t lõi ra bên ngoài đ s n ể ự ố ể ả
xu t s n ph m t t h n ho c r h n.ấ ả ẩ ố ơ ặ ẻ ơ

Thi t l p m t m ng l i toàn c u:ế ậ ộ ạ ướ ầ

Thi t l p các ho t đ ng t o ra giá tr các qu c ế ậ ạ ộ ạ ị ở ố
gia có đi u ki n thu n l i h n v kinh t , chính ề ệ ậ ợ ơ ề ế
tr và văn hoá nh m ti t ki m chi phí h n ho c ị ằ ế ệ ơ ặ
đ t đ c nh ng l i th khác.ạ ượ ữ ợ ế
9

Ti p c n đ c các k năng và ngu n l c trên toàn ế ậ ượ ỹ ồ ự
c u:ầ

Các qu c gia khác nhau có nh ng k năng và ố ữ ỹ
ngu n l c khác nhau, s khác bi t này cung ồ ự ự ệ
c p cho các qu c gia m t l i th c nh tranh ấ ố ộ ợ ế ạ
nh t đ nh.ấ ị

H c t p ki n th c trên toàn c u đ tăng c ng ọ ậ ế ứ ầ ể ườ
năng l c c t lõi:ự ố


Nh ng ho t đ ng toàn c u hoá cung c p đi u ữ ạ ộ ầ ấ ề
ki n đ ti p c n v i ki n th c bên ngoài, nh ệ ể ế ậ ớ ế ứ ờ
v y m t Công ty có th nâng cao năng l c c t ậ ộ ể ự ố
lõi c a mình.ủ
10
11
Hình 8-2: Tạo ra giá trị thông qua toàn cầu hoá

Chi n l c c p ch c năng (Functional-Level ế ượ ấ ứ
Strategy): m t k ho ch đ tăng c ng ngu n ộ ế ạ ể ườ ồ
l c ch c năng và ngu n l c t ch c c a m t ự ứ ồ ự ổ ứ ủ ộ
công ty, cũng nh kh năng ph i h p các ngu n ư ả ố ợ ồ
l c này nh m t o ra năng l c lõi.ự ằ ạ ự

Chi n l c c p kinh doanh (Bussiness-Level ế ượ ấ
Strategy): m t k ho ch nh m k t h p các năng ộ ế ạ ằ ế ợ
l c ch c năng ch y u (c t lõi) đ b trí công ty ự ứ ủ ế ố ể ố
sao cho nó có đ c l i th c nh tranh trong ượ ợ ế ạ
ngành kinh doanh.
12

Chi n l c c p công ty (Corporate-Level ế ượ ấ
Strategy): m t k ho ch s d ng và phát tri n ộ ế ạ ử ụ ể
năng l c lõi đ Công ty không ch b o v và m ự ể ỉ ả ệ ở
r ng quy mô ho t đ ng trong lĩnh v c c a mình ộ ạ ộ ự ủ
mà còn m r ng ph m vi vào nh ng lĩnh v c ở ộ ạ ữ ự
m i.ớ

Chi n l c toàn c u hoá (Global Expansion ế ượ ầ

Strategy): m t k ho ch liên quan đ n vi c l a ộ ế ạ ế ệ ự
ch n chi n l c t t nh t đ m r ng th tr ng ọ ế ượ ố ấ ể ở ộ ị ườ
ra n c ngoài đ t n d ng đ c các ngu n l c ướ ể ậ ụ ượ ồ ự
khan hi m và phát tri n năng l c lõi c a mình.ế ể ự ủ
13

M c tiêu chi n l c c a m i ch c năng là t o ụ ế ượ ủ ỗ ứ ạ
ra đ c m t năng l c c t lõi nh m mang l i ượ ộ ự ố ằ ạ
m t l i th c nh tranh cho công ty.ộ ợ ế ạ

Đ có đ c m t l i th c nh tranh, m t công ty ể ượ ộ ợ ế ạ ộ
ph i th c hi n đ c ít nh t m t trong nh ng ả ự ệ ượ ấ ộ ữ
n i dung sau:ộ

Th c hi n các ho t đ ng ch c năng v i chi phí ự ệ ạ ộ ứ ớ
th p h n so v i đ i th c a nó, ho cấ ơ ớ ố ủ ủ ặ

Th c hi n các ho t đ ng ch c năng theo cách ự ệ ạ ộ ứ
mà t o ra s n ph m và d ch v có s khác bi t ạ ả ẩ ị ụ ự ệ
rõ nét so v i đ i th c a nó.ớ ố ủ ủ
14

Chi n l c chi phí th p ho c khác bi t hoá ế ượ ấ ặ ệ
s n ph m:ả ẩ

Ch c năng s n xu t có th h th p chi phí ứ ả ấ ể ạ ấ
s n xu t b ng cách đi tiên phong trong vi c ả ấ ằ ệ
ng d ng các ph ng pháp s n xu t hi u qu ứ ụ ươ ả ấ ệ ả
nh t.ấ


Ch c năng qu n lý nhân s có th gi m chi ứ ả ự ể ả
phí b ng vi c thi t k h th ng khen th ng ằ ệ ế ế ệ ố ưở
và ki m soát phù h p đ tăng đ ng l c cho ể ợ ể ộ ự
nhân viên và gi m s v ng m t và b vi c ả ự ắ ặ ỏ ệ
c a h .ủ ọ
15

Chi n l c chi phí th p ho c khác bi t hoá ế ượ ấ ặ ệ
s n ph m (tt)ả ẩ

Vi c qu n lý nguyên v t li u theo mô hình Just ệ ả ậ ệ
In Time (JIT), qu n lý kho b ng máy vi tính, tr ả ằ ả
phí qu n lý các m i liên k t nhà cung c p và ả ố ế ấ
nhà phân ph i, phát tri n th ng hi u c a m t ố ể ươ ệ ủ ộ
công ty có th d n đ n chi phí th p h n ho c ể ẫ ế ấ ơ ặ
l i th t khác bi t hoá.ợ ế ừ ệ
16

Chi n l c chi phí th p ho c khác bi t hoá ế ượ ấ ặ ệ
s n ph m (tt)ả ẩ

Nh ng k năng và s chuyên nghi p v bán ữ ỹ ự ệ ề
hàng và marketing có th tr c ti p góp ph n ể ự ế ầ
h th p chi phí ho c t o nên l i th v s ạ ấ ặ ạ ợ ế ề ự
khác bi t.ệ

Nghiên c u và phát tri n (R&D) có th gi m ứ ể ể ả
chi phí b ng cách phát tri n nh ng cách th c ằ ể ữ ứ
ít t n kém h n đ s n xu t s n ph m.ố ơ ể ả ấ ả ẩ
17

18
Bảng 8-1: Lợi thế về chi phí thấp và khác biệt hoá là kết
quả của các chiến lược cấp chức năng

Chi n l c c p ch c năng và c u trúcế ượ ấ ứ ấ

S c m nh năng l c lõi c a m t ch c năng ứ ạ ự ủ ộ ứ
không ch ph thu c vào các ngu n l c c a ỉ ụ ộ ồ ự ủ
nó mà còn ph thu c vào kh năng ph i h p ụ ộ ả ố ợ
vi c s d ng các ngu n l c c a nó.ệ ử ụ ồ ự ủ

Theo thuy t (contingency) thì m i ch c năng ế ỗ ứ
nên phát tri n m t c u trúc phù h p v i ể ộ ấ ợ ớ
nh ng k năng và ngu n l c c a nó.ữ ỷ ồ ự ủ
19
20
Hình 8-3: Những cấu trúc đặc trưng liên quan đến việc
phát triển năng lực lõi

Chi n l c c p ch c năng và văn hoáế ượ ấ ứ

Văn hoá công ty: là m t t p h p các giá tr ộ ậ ợ ị
chung mà các thành viên trong công ty s ử
d ng khi t ng tác v i nhau và v i các bên ụ ươ ớ ớ
liên quan khác.

Vi c ph i h p nh ng kh năng d n d n hình ệ ố ợ ữ ả ầ ầ
thành nên văn hoá công ty và đó là s n ph m ả ẩ
c a h th ng quy n s h u, c u trúc, đ o ủ ệ ố ề ở ữ ấ ạ
đ c và đ c đi m c a đ i ngũ qu n lý c p ứ ặ ể ủ ộ ả ấ

cao.
21

Chi n l c c p ch c năng và văn hoá (tt)ế ượ ấ ứ

T m quan tr ng c a văn hoá đ i v i chi n ầ ọ ủ ố ớ ế
l c c p ch c năngượ ấ ứ

Đ có đ c l i th c nh tranh, m t công ty ể ượ ợ ế ạ ộ
ph i thi t k c u trúc ch c năng và văn hoá ả ế ế ấ ứ
sao cho t o ra m t môi tr ng thu n l i phát ạ ộ ườ ậ ợ
tri n năng l c lõi.ể ự

N u n n văn hoá g n vào trong các ho t ế ề ắ ạ
đ ng hàng ngày c a nhân viên, thì các đ i ộ ủ ố
th s khó có th mô ph ng theo n n văn ủ ẽ ể ỏ ề
hoá c a nhau.ủ
22

Chi n l c kinh doanh bao g m:ế ượ ồ

Vi c l a ch n các lĩnh v c kinh doanh mà ệ ự ọ ự
công ty tham gia vào.

B trí công ty sao cho nó có th s d ng ố ể ử ụ
đ c các ngu n l c và kh năng c a mình ượ ồ ự ả ủ
đ ki m soát môi tr ng c th cũng nh ể ể ườ ụ ể ư
là môi tr ng chung nh m b o v và m ườ ằ ả ệ ở
r ng quy mô ho t đ ng.ộ ạ ộ
23


Chi n l c chi phí th p ho c khác bi t hoá ế ượ ấ ặ ệ
s n ph mả ẩ

Chi n l c chi phí th pế ượ ấ : là vi c s d ng các ệ ử ụ
k năng trong vi c t o ra giá tr v i chi phí th p ỹ ệ ạ ị ớ ấ
đ s n xu t s n ph m ph c v cho nhóm khách ể ả ấ ả ẩ ụ ụ
hàng có nhu c u v các s n ph m và d ch v giá ầ ề ả ẩ ị ụ
r .ẻ

Chi n l c khác bi t hoá: ế ượ ệ là vi c s d ng các ệ ử ụ
k năng nh m t o ra nh ng s n ph m khác bi t ỹ ằ ạ ữ ả ẩ ệ
ph c v cho nhóm khách hàng có nhu c u và có ụ ụ ầ
kh năng mua s n ph m khác bi t v i giá cao.ả ả ẩ ệ ớ
24

Chi n l c chi phí th p và khác bi t hoá s n ế ượ ấ ệ ả
ph m (tt)ẩ

Chi n l c kinh doanh t p trung:ế ượ ậ là vi c chuyên ệ
môn hoá trong m t phân khúc thi tr ng, và t p ộ ườ ậ
trung t t c ngu n l c vào phân khúc đó.ấ ả ồ ự
25

×