Tải bản đầy đủ (.pdf) (53 trang)

LỊCH SỬ HÌNH THÀNH VÀ NHỮNG VẤN ĐỀ XOAY QUANH ĐỒNG TiỀN CHUNG CỦA CHÂU ÂU ( ĐỒNG EURO)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (11.23 MB, 53 trang )

1

TRƯỜNG TRUNG CẤP KINH TẾ CÔNG NGHỆ
ĐÔNG NAM


BÀI THUYẾT TRÌH ĐỀ TÀI :
LNCH SỬ HÌH THÀH VÀ HỮG VẤ ĐỀ
XOAY QUAH ĐỒG TiỀ CHUG CỦA CHÂU
ÂU
( ĐỒNG EURO)


GIÁO VIÊN BỘ MÔN : GUYỄ MIH HỰT QUAG
NHÓM THỰC HIỆN: HÓM KẾ TOÁ D

2


THÀNH VIÊN NHÓM:
1. Đỗ Thị Hà
03KTPC003
2. Mai Thị Cả
03KTCS003
3. Nguyễn Thị Trúc Mơ
03KTCS076
4. Vũ Thị Thanh Thủy
03KTCS055
5. Trần Thị Ánh Hồng
03KTCS077


3



LỜI NÓI ĐẦU

Để giúp các bạn sinh viên có thêm tài liệu tham khảo về môn tài chính tiền
tệ, nhóm kế toán khóa 3 chúng tôi xin giới thiệu tới các bạn cuốn tài liệu
tham khảo chủ đề “ sự ra đời của đồng tiền EURO và những vấn đề xoay
quanh đồng tiền chung của Châu Âu ( đồng EURO)” nội cung của cuốn
sách được trình bày như sau:
- Cơ sở lý luận
- Lịch sử hình thành đồng EURO
- Những vấn đề xảy ra xung quanh đồng EURO
Nội dung được trình bày như trên nhằm giúp các bạn có thể tham khảo và
cũng cố khắc sâu kiến thức về bộ môn tài chính tiền tệ.
Mong rằng đây sẽ là tài liệu tham khảo cần thiết của các bạn
Do thời gian biên soạn có hạn cuốn sách có thể có những khuyết điểm, rất
mong nhận được nhiều ý kiến đóng góp của quý thầy cô cùng các bạn để lần
sau làm bài sẽ được hoàn thiện hơn.
Xin trân trọng cảm ơn




4


MỤC LỤC
I. CƠ SỞ LÝ LUẬ……………….trang 5

1. Hoàn cảnh ra đời của tiền tệ…..trang 5
2. Các chức năng của tiền tệ……..trang 5
3. Quy luật lưu thông tiền tệ……..trang 6
II. KHÁI IỆM, BIỂU TƯỢG VÀ LNCH SỬ HÌH THÀH
ĐỒG EURO
1. Khái niệm đồng EURO…………….trang 6
2. Biểu tượng của đồng EURO……….trang 6
3. Lịch sử hình thành đồng EURO……trang 7
III. CÁC ƯỚC THAM GIA LƯU HÀH
EURO……………………………….trang 9
IV. KÍ HỆU TIỀ TỆ, TIỀ KIM LOẠI, TIỀ GIẤY
1. Kí hiệu tiền tệ………………….trang 12
2. Tiền kim loại…………………..trang 13
3. Tiền giấy………………………trang 17
V. CÁC MỆH GIÁ
1. Mệnh giá tiền giấy………………..trang 18
2. Mệnh giá tiền kim loại……………...trang 24
VI. TÁC ĐỘG KIH TẾ CỦA ĐỒG
EURO………………………………..trang 25
VII. TỈ GIÁ HỐI ĐOÁI CỦA TIỀ TỆ CŨ SO VỚI
EURO………………………………..trang 30
VIII. ĐIỀU GÌ XẢY RA ẾU ĐỒG EURO TA
RÃ?.....................................................trang 33
IX. ĐỒG EURO GIẢM GIÁ ẢH HƯỞG HƯ THẾ ÀO
ĐẾ VIỆT AM?....................trang 35
X. BA BIỆ PHÁP BÌH Ổ ĐỒG EURO….trang 38
XI. XU HƯỚG CỦA ĐỒG EURO TROG THỜI GIA
TỚI……………………trang 40
5


XII. BÀI HỌC RÚT RA TỪ ĐỒG TIỀ CHUG CHÂU ÂU
CHO KHU VƯC CHÂU Á…….trang 47



I.CƠ SỞ LÍ LUẬ
1. hoàn cảnh ra đời của tiền tệ
Tiền tệ ra đời là kết quả phát triển tất yếu và lâu dài của sản xuất và lưu
thông hàng hóa. Từ rất sớm trong lịch sử loài người đã xuất hiện nhu cầu
phải có một hình thức tiền tệ lám trung gian trao đổi. Khi nói đến tiền tệ,
hầu hết các nhà kinh tế học trước đây cung cho rằng đó là phương tiện
trung gian trao đổi. Nhung đó chỉ đúng và phù hợp với giai đoạn ban đầu
khi con người biết sử dung hàng hàng hóa . Vì bây giờ tiền tệ còn thưc hiện
các đầu tư tín dụng.
Lực lượng sản xuất phát triển, năng xuất lao động nâng cao cần có một
hàng hóa đóng vai trò làm vật ngang giá chung được cố định lại ở một hàng
hóa đọc tồn và phổ biến thì hình thái tiền tệ của giá trị xuất hiện, tiền tệ ra
đời.
Trong lịch sử, lúc đầu có nhiều hàng hóa đóng vai trò tiền tệ chẳng hạn như
mai rùa,vỏ sò….. khi loài người khai thác được kim loại thì kim loại đóng
vai trò tiền tệ, với khối lượng nhỏ nhưng giá trị lớn, do thoi gian khai thác
ra vàng va bạc lớn: hơn nữa do thuộc tính lý học và hóa học của chúng. (ít
hao mòn,dễ lát mỏng chia nhỏ…) Tiền tệ xuất hiện đánh dấu đỉnh cao và
văn minh loài người đạt được trong sự tiến hóa của mình , đồng thời sự
sùng bái hàng hóa được đNy lên nh cao hơn , ó là s sung bái tin t.

2 . Các chức năng của tiền tệ
6

Tin t là mt hàng hóa c bit nó ưc tách ra khi th gii hàng hóa

óng vai trò làm vt ngang giá chung trong trao i . Tin t i din cho
vt cht.Tien t ưc dung  o giá tr hàng hóa hay dch v trong nn kinh
t , tin t còn làm môi gii trong vic trao i hàng hóa .N goài ra nó còn
làm phương tin thanh toán như tr n khi mua hàng np thu .Tin ưc
ct gi là tin ưc rút ra khi lưu thong. Ch có tin vàng bc tin  giá tr
mi làm chc năng ct gi.Tin t th gii khi quan h buôn bán trong các
quc gia vi nhau xut hin thì tin t th gii nghĩa là thanh toán toàn th
gii .Vic i tin ca mt quc gia ra tin ca mt quc gia khác .
3 . Quy luật lưu thông tiền tệ
ây là quy lut xác nh lưng tin cn thit trong lưu thông:
S lưng tin cn thit trong lưu thông = tng giá c hàng hóa – ( tng giá
c bán chu + tng giá c hàng hóa khu tr cho nhau) + tng giá c hàng
hóa bán chiu n kì thanh toán) : s ln luân chuyn trung bình ca tin t
trong năm.
ó là quy lut lưu thông tin vàng. Khi có tin giy thay th, vì tin giy
ko làm chc năng phương tin ct tr nên nu ưa lưng tin giy vào lưu
thong vưt quá mc cn thit s sinh ra lm phát.
7



II. KHÁI IỆM, BIỂU TƯỢG VÀ LNCH
SỬ HÌH THÀH CỦA ĐỒG EURO


1.
Khái niệm EURO

Euro (€; mã ISO: EUR), còn gi
là Âu kim là ơn v tin t ca

Liên minh Tin t châu Âu, là
tin t chính thc trong 15 nưc
thành viên ca Liên minh châu
Âu (Áo, B, B ào N ha, c,
Hà Lan, Hy Lp, Ireland,
Luxembourg, Pháp, Phn Lan,
Tây Ban N ha, Ý, Slovenia, Malta,
Cyprus)và trong 6 nưc và lãnh
th không thuc Liên minh châu
Âu.
• Các ng tin kim loi euro
cùng mt mnh giá ging nhau 
mt trưc, nhưng có trang trí
khác nhau  mt sau, c trưng
cho tng quc gia phát hành.
Euro có th ưc phát âm như iu-rô hoc ơ-rô, oi-rô, u-rô tùy tng
nơi  châu Âu và th gii.


8


2.
Biểu tượng của EURO















3.
Lịch sử hình thành
của đồng EURO
9

• N ăm 1970 ln u tiên ý tưng v mt liên minh tin t châu
Âu ưc c th hóa. Trong cái gi là k hoch Werner, Th
tưng Luxembourg, Pierre Werner, ã cùng nhiu chuyên gia
son tho mt Liên minh Kinh t và Tin t châu Âu vi tin
t thng nht.
• D tính vi mc ích thành lp liên minh này cho n năm
1980 ã tht bi mà mt trong nhng nguyên nhân là s sp
 ca h thng Bretton Woods. Thay vào ó Liên minh T
giá hi oái châu Âu ưc thành lp vào năm 1972 và sau ó
là H thng Tin t châu Âu vào năm 1979.
• N gày 01/07/1990, vic lưu chuyn vn ưc t do hóa gia
các nưc trong Liên minh châu Âu. Bưc tip theo ưc khi
u vào ngày 01/01/1994: Vin Tin t châu Âu, tin thân ca
N gân hàng Trung ương châu Âu (ECB), ưc thành lp và tình
trng ngân sách quc gia ca các nưc thành viên bt u ưc
xem xét.
• N gày 13/12/1996,

các b trưng B
Tài chính ca EU i
n tha thun v
Hip ưc n nh
và Tăng trưng
nhm bo m các
nưc thành viên gi
k lut v ngân
sách và qua ó bo
m giá tr ca tin
t chung. Bưc cui
cùng ca Liên minh
Kinh t và Tin t
châu Âu bt u có
hiu lc cùng vi
10

cuc hp ca Hi ng châu âu 1998
Xác nh 11 quc gia thành viên ca Liên minh Kinh t và
Tin t theo các tiêu chuNn hi t ưc quy nh trưc .

• Vào ngày 1 tháng 1 năm 1999 t l hi oái gia Euro và các
ơn v tin t quc gia ưc quy nh không th thay i và
Euro tr thành tin t chính thc. N gay ngày hôm sau, ngày 2
tháng 1, các th trưng chng khoán ti Milano (Ý), Paris
(Pháp) và Frankfurt am Main (c) ã nh giá tt c các
chng khoán bng Euro. Mt thay i khác có liên quan vi
thi im ưa ng Euro vào s dng là vic thay th cách ghi
giá cho ngoi t. Trưc ngày ã nh, vic ghi theo giá (1 USD
= xxx DEM) là hình thc thông dng.

• N gày ca ng Euro (1/1/2002) là ngày cui cùng ca mt d
án kéo dài ti 6 năm  thit k và in hơn 14 t t tin giy và
mt lưng ln khong 50 t tin xu. Cùng mt lúc, ã có
khong 10 t t tin giy ưc ưa vào lưu thông trong nhiu
nưc châu Âu.

III. CÁC ƯỚC THAM GIA LƯU HÀH EURO

• Khong 305 triu ngưi sng  12 nưc châu Âu: Áo, B, Phn
Lan, Pháp, c, Hy Lp, Italia, Ireland, Luxembourg, Hà Lan,
Tây Ban N ha và B ào N ha.
11

• Các
thành
viên EU
như an
Mch,
Estonia,
Latvia,
Litva,
Malta, và
Síp cam
kt gi t
giá tin t
ca mình
i vi
ng
Euro
trong

khong
giao ng
cho phép
ca Cơ ch T giá hi oái II (ERM II). Các quc gia Anh,
an Mch, Thy in ã quyt nh không dùng ng Euro
và vn gi tin t chính thc ca quc gia.
• Các quc gia Ba Lan, Cng hòa Séc, Estonia, Hu

ngary
Latvia, Litvia, Malta, Slovakia, và Síp gia nhp EU năm 2004
ch có th gia nhp vào Liên minh Kinh t và Tin t châu Âu
sau khi tha mãn ưc các iu kin hi t (qua 2 năm là
thành viên ca Cơ ch T giá hi oái II và các iu kin
khác)

• Các nưc mi gia nhp EU vào ngày 1 tháng 1 năm 2007,
Bulgaria, Romania có k hoch gia nhp Khu vc ng Euro ln
lưt vào các năm 2010 và 2011.
12


Có 17 nưc sau ây ã
ưa ng Euro làm
tin t chính thc vào
lưu hành:
• Áo
• B
• B ào N ha
• Cyprus
• c

• Hà Lan
• Hy Lp
• Ireland
• Luxembourg
• Malta
• Pháp
• Phn Lan
• Tây Ban N ha
• Ý
• Slovenia
• Slovakia
• Estonia
Khu vc Euro:
Khu vc Euro (17)
N hng quc gia thuc Liên Âu quy nh s phi
gia nhp h thng Euro(8)
13


11
Quc gia thuc Liên Âu có quyn rút khi h
Thng Euro(1)


Quc gia Liên Âu d nh m cuc trưng cu
Dn ý v vic gia nhp h thng Euro nhưng
Vi quyn rút khi h thng(1)
Khu vc ngoài khi Liên Âu dùng Euro theo
Tha Hip riêng(5)
Khu vc ngoài khi Liên Âu dùng Euro mà

Không có tha hip (4)


IV. KÍ HỆU TIỀ TỆ, TIỀ KIM LOẠI,
TIỀ GIẤY
1. Kí hiệu tiền tệ:
Du hiu Euro ưc y
ban châu Âu ưa vào s
dng như là ký hiu ca
ng tin t cng ng
châu Âu vào năm 1997. Ký
hiu này da trên cơ s ca
phát tho nghiên cu năm
1974 ca ngưi trưng 
ha ca Cng ng châu
Âu, Arthur Eisenmenger.
Ký hiu này là mt ch E
tròn và ln có hai vch nm
ngang. Ký hiu này gi nh
n ch epsilon ca Hy
Lp và vì vy là gi nh
n châu Âu thi c in.
Hai vch ngang tưng
trưng cho s bn vng ca Euro và ca vùng kinh t châu Âu.

14


2. Tiền kim loại



Các ng tin kim loi Euro có
mt trưc hoàn toàn ging
nhau trong tt c các nưc
nhưng mt sau là hình nh ca
tng quc gia.

Mt trái thì ging nhau  tt c
12 quc gia. Còn mt phi thì
tng quc gia có th t do thit
k ho tit. Áo, Hy Lp, Ý, và
San Marino là nhng nưc
thit k c tám loi xu u khác
nhau c tám, tht là mt kỳ
công.
Riêng B, Irish, và Vatican thì
hơi tht vng, vì ba nưc này ch thit k mt kiu ho tit duy nht
cho tt c 8 loi xu (khác nhau mi s giá tr).
Dưi ây là mt trái (sau) ca 8 loi xu EURO:















15







Mt phi (mt trưc) tin xu ca Áo
:



• Mt phi
trưc tin xu
ca Hi lp :

















16





Mt phi( trưc) tin xu ca Tây Ban N ha:













Mt phi ( trưc) tin xu ca Hà Lan:



Mt phi ( trưc) tin xu ca B:


17


Mt phi( trưc) tin xu ca c:









Mt phi ( mt trưc) tin xu ca Luxemburg:

18




Mt phi,( trưc ) tin xu ca Ba Lan:



Mt phi ( trưc) tin xu ca Phn Lan:



19






Mt phi( trưc) tin xu ca Pháp:



Mt phi ( trưc) tin xu ca ý :

20




Mt phi ( trưc) tin xu ca MoN aCo:





21




3. Tiền giấy EURO:
• Tin giy Euro có ha tit trang trí ging nhau hoàn toàn trong
tt c các nưc.

• Mt trưc có hình ca mt
ca s hay phn trưc ca
mt cánh ca, mt sau là
mt chic cu. ây không
phi là hình nh ca các
công trình xây dng có
tht mà ch là c im
ca tng thi kỳ kin trúc.
• Tt c các t tin giy u
có c hiu châu Âu, ch
u t ca N gân hàng
Trung ương châu Âu bao
gm 5 ngôn ng (BCE,
ECB, EZB, EKT, EKP),
mt bn  châu Âu (bao
gm c các khu hành
chính hi ngoi ca Pháp)
 mt sau, tên "Euro" bng
ch La tinh và ch Hy
Lp, ch ký ca Giám
c N gân hàng Trung
ương Châu Âu ương nhim. 12 ngôi sao ca EU cũng có trên t
tin giy Euro (12 là s thành viên ca châu Âu năm 1986).
22





V. CÁC MỆH GIÁ

1.Mệnh giá tiền giấy Euro
• Tin giy Euro có 7 mnh giá:
5EURO
10 EURO
20 EURO

50 EURO

100 EURO
200 EURO
500 EURO
mi mnh giá có mt màu khác nhau. Các t tin giy mang hình
ca kin trúc châu Âu t các thi kỳ khác nhau trong lch s ngh
thut.






5
EURO


T 5 Euro có màu
xám, mang kin
trúc c in. Mt
trưc có hình cánh
cng, 12 ngôi sao
ca EU và ch kí Giám c N gân hàng Trung ương châu Âu.

23


• Mặt sau là hình cây cầu và bản đồ châu Âu.















24

• T 10 euro co màu 










133 x 72 mm, Xanh da
tri ,Kiu Gô tích.Thi kì
Th k 13–Th k 14







25



• Da cam,kin trúc
Thi kỳ Phc Hưng.
Thi kì Th k 15–
Th k 16








• 147 x 82 mm,Xanh lá
cây, kin trúc Barock
và Rocock. Thi kì Th

k 17–Th k 18

×